Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2582/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 29/12/2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 539/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này

1. Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn có trách nhiệm:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường tổ chức thực hiện theo quy định.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc thành phố Lạng Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (7) . .. (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,047.45

 

22.96

3.29

19.17

163.22

1,723.29

2,336.05

779.48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

461.90

 

2.02

 

 

 

185.51

186.00

88.37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

418.90

 

 

 

 

 

185.51

158.47

74.92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

394.04

 

11.07

2.64

4.92

23.30

69.95

194.75

87.42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

256.18

 

1.62

0.64

4.54

21.39

156.66

51.82

19.51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

840.42

 

 

 

 

106.65

515.40

60.51

157.86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,063.74

 

7.74

 

8.70

7.92

791.33

1,829.80

418.24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16.43

 

 

0.01

0.94

3.47

4.30

0.62

7.09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14.74

 

0.51

 

0.07

0.49

0.14

12.55

1.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,684.50

140.12

210.47

158.07

197.55

243.90

752.26

407.19

574.95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66.40

6.47

0.23

 

 

26.79

4.86

22.94

5.13

2.2

Đất an ninh

CAN

21.45

1.50

0.17

0.03

0.54

6.44

0.09

0.66

12.02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50.00

 

 

 

 

 

 

50.00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

138.22

2.79

2.88

7.97

5.05

2.79

32.29

57.97

26.49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39.88

3.72

1.39

1.24

5.42

6.51

9.80

2.84

8.96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.86

 

0.07

 

 

 

 

0.17

0.62

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,104.12

42.38

104.71

54.95

74.42

73.97

362.63

152.73

238.33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

678.75

35.42

34.57

41.13

59.04

47.92

235.89

79.82

144.95

-

Đất thủy lợi

DTL

117.98

0.68

2.42

1.75

7.06

4.67

28.46

47.34

25.61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.81

 

0.21

0.46

0.12

1.05

0.67

 

0.30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12.35

0.08

4.09

0.11

0.28

0.42

6.65

0.16

0.56

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

46.22

2.38

2.67

3.30

6.22

7.74

10.28

2.16

11.49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

123.01

0.31

0.29

3.56

0.32

 

69.97

 

48.57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.93

0.09

0.69

0.11

0.11

0.14

0.92

1.09

0.78

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.76

0.37

 

0.27

0.05

0.50

0.03

 

0.54

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

43.21

0.07

38.71

1.43

 

2.10

 

0.10

0.80

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.33

 

 

0.02

0.06

 

3.62

0.63

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.91

 

 

1.22

 

2.69

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

37.03

 

21.08

1.04

 

3.83

5.05

1.57

4.46

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

5.54

 

 

 

0.57

 

 

4.97

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

19.07

 

 

 

0.55

2.53

1.09

14.90

 

-

Đất chợ

DCH

4.23

2.97

 

0.56

0.04

0.38

 

 

0.28

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4.25

0.28

0.33

0.34

0.42

0.51

0.91

0.45

1.03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

76.13

4.07

4.73

0.12

2.16

4.89

27.21

2.73

30.21

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

328.28

 

 

 

 

 

161.32

49.15

117.81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

521.12

77.63

73.31

86.65

89.84

88.42

62.27

 

43.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27.37

0.55

2.18

2.66

3.26

9.28

1.20

0.26

7.99

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5.10

 

1.64

0.95

0.17

0.59

0.82

 

0.92

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4.45

0.27

0.18

0.35

0.54

0.30

1.63

0.36

0.82

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

273.33

0.47

10.22

1.55

15.52

23.41

74.30

66.93

80.92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9.82

 

8.43

1.27

 

 

0.12

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13.74

 

 

 

0.21

 

12.82

 

0.71

3

Đất chưa sử dụng

CSD

61.86

 

0.69

0.15

5.45

 

25.73

26.20

3.63

 

Biểu số: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

600.52

5.31

16.14

10.44

45.39

1.60

215.47

88.46

217.72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

133.14

 

1.91

 

0.16

 

55.04

22.05

53.97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

130.68

 

 

 

0.16

 

55.04

22.05

53.43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

192.43

3.51

13.13

3.39

34.55

1.51

40.82

10.76

84.76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43.70

1.78

0.64

0.45

9.59

0.08

14.88

3.09

13.19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.54

 

 

 

 

 

28.54

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

199.27

 

 

5.75

 

 

76.19

52.56

64.77

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3.44

0.02

0.45

0.85

1.10

 

 

 

1.02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

164.60

0.67

7.37

1.04

10.77

2.04

102.32

4.82

35.57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.61

 

 

 

 

0.33

 

 

0.28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3.82

 

0.06

 

1.03

1.21

0.49

 

1.03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.31

 

 

 

 

 

 

 

0.31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18.52

0.30

2.42

0.29

1.57

0.13

5.60

0.94

7.28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11.63

0.18

1.24

0.26

1.36

0.01

3.03

0.57

4.98

-

Đất thủy lợi

DTL

2.07

 

0.10

 

 

 

1.21

0.00

0.75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.00

 

1.00

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.21

 

 

 

 

0.11

 

0.10

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0.46

0.03

0.08

 

 

 

0.34

 

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.55

 

 

 

 

 

 

0.27

0.28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.48

 

 

 

0.21

 

1.02

 

1.26

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.11

0.09

 

0.02

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.32

0.03

0.07

0.02

 

0.05

 

 

0.15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

87.16

 

 

 

 

 

87.15

 

0.01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

20.25

 

 

 

 

 

5.08

1.34

13.83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12.42

0.31

3.77

0.10

8.00

0.15

0.02

 

0.06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.29

0.03

 

0.13

 

 

0.01

0.10

0.02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.09

 

0.02

 

 

0.07

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.10

 

 

 

 

 

0.01

 

0.09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

20.69

 

1.01

0.50

0.17

0.10

3.96

2.44

12.51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

676.36

5.43

16.74

12.09

46.39

5.63

227.59

142.40

220.10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

141.87

 

2.01

 

0.16

 

56.03

29.36

54.31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

139.32

 

 

 

0.16

 

56.03

29.36

53.77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

206.13

3.63

13.63

5.04

35.15

5.09

42.16

15.33

86.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44.26

1.78

0.64

0.45

9.79

0.33

14.91

3.09

13.27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28.54

 

 

 

 

 

28.54

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

251.64

 

 

5.75

 

 

85.95

94.61

65.34

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3.89

0.02

0.45

0.85

1.30

0.20

 

 

1.07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

1.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.00

 

 

 

 

 

 

 

1.00

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

27.60

0.14

0.06

0.22

2.19

1.64

20.12

1.50

1.73

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu số: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83.06

1.31

0.12

0.14

0.19

1.34

61.09

1.94

16.94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.18

 

 

 

 

 

 

 

0.18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.26

 

 

 

 

 

 

0.26

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.78

 

 

 

 

 

1.09

0.69

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

37.77

 

0.11

 

0.19

0.01

27.98

0.98

8.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17.42

 

 

 

0.19

 

9.07

 

8.16

-

Đất thủy lợi

DTL

0.10

 

0.09

 

 

0.01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.50

 

 

 

 

 

0.50

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.19

 

0.01

 

 

 

 

 

0.18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0.67

 

 

 

 

 

0.67

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17.91

 

 

 

 

 

17.74

 

0.17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.98

 

 

 

 

 

 

0.98

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7.26

 

 

 

 

 

5.26

 

2.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18.01

 

 

 

 

 

18.01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

17.52

1.31

 

0.14

 

1.33

8.74

 

6.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.26

 

 

 

 

 

 

 

0.26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK