- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Thông báo 410/TB-VPCP năm 2016 kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BA ĐÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10035/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ba Đình (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Ba Đình, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
| 920,76 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,66 | 0,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,82 | 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,83 | 0,09 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 916,29 | 99,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 41,62 | 4,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,46 | 0,59 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 33,72 | 3,66 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,56 | 2,45 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 317,40 | 34,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 208,59 | 22,65 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,32 | 0,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,26 | 1,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,12 | 1,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,03 | 3,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,19 | 1,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,01 | 0,33 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 30,51 | 3,31 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,09 | 0,34 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,14 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 2,56 | 0,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,16 | 0,02 |
- | Đất chợ | DCH | 3,43 | 0,37 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,13 | 0,12 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 18,16 | 1,97 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 308,40 | 33,49 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 47,36 | 5,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,81 | 0,52 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 20,98 | 2,28 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,35 | 0,47 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 38,83 | 4,22 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 51,44 | 5,59 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,81 | 0,31 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,27 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,16 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,13 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,69 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,85 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,78 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,25 |
- | Đất chợ | DCH | 0,40 |
2.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,40 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,41 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (47 dự án, tổng diện tích: 28,40 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Ba Đình có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trọng năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Ba Đình tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Ba Đình:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ba Đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BA ĐÌNH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | |||||||
Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
| ||||||||
Các dự án có trong Biểu 1A Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
| ||||||||
I.1 | Biểu 1A Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
| |||||||
1 | Thu hồi đất khu nhà ở phía Nam sân cỏ Quảng trường Ba Đình (Khu trung tâm chính trị Ba Đình) | DDT | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Ba Đình | 0,400 |
| 0,400 | Ba Đình | Phường Điện Biên | - Thông báo kết luận số 410/TB-VPCP ngày 15/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giải phóng mặt bằng Khu nhà phía Nam sân cỏ Quảng trường Ba Đình; - Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND Thành phố v/v giao nhiệm vụ cho UBND quận Ba Đình làm chủ đầu tư thực hiện di chuyển các hộ dân đang thuê nhà hoặc đang sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước thuộc khu vực phía Nam sân cỏ Quảng trường Ba Đình |
|
2 | Dự án Mở rộng đường Phan Kế Bính theo quy hoạch | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1,355 |
| 1,355 | Ba Đình | Phường Cống Vị | - Văn bản số 399/HĐND-KTNS ngày 17/8/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về chủ trương đầu tư dự án mở rộng tuyến đường Phan Kế Bính theo quy hoạch; - Quyết định số 5802/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án |
|
3 | Dự án xây dựng trường mầm non Kim Mã | DGD | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,286 |
| 0,286 | Ba Đình | Phường Kim Mã | - Quyết định số 4799/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh diện tích đất thu hồi và địa danh của dự án; - Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới trường mầm non Kim Mã; - Quyết định 835/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
4 | Tu bổ tôn tạo Đình An Trí | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,201 |
| 0,066 | Ba Đình | Phường Trúc Bạch | - Quyết định 2677/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Ba Đình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tu bổ, tôn tạo di tích đình An Trí; - Quyết định 2553/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
5 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà | DSH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,033 |
| 0,033 | Ba Đình | Phường Ngọc Hà | - Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Ba Đình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà; - Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND quận Ba Đình kiện toàn Hội đồng BT, HT & TĐC thực hiện dự án. Tổ công tác đang lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất và Tổ chức lập biên bản điều tra khảo sát hiện trạng nhà đất |
|
6 | Xây dựng nhà văn hóa phường Phúc Xá | DVH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,130 |
| 0,130 | Ba Đình | Phường Phúc Xá | Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa phường Phúc Xá |
|
7 | Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc). GĐ 2 | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,050 |
| 0,050 | Ba Đình | Kim Mã, Đội Cấn, Liễu Giai | Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 30/03/2007 và Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án; đang triển khai GPMB, thi công. |
|
8 | Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1,000 |
| 1,000 | Ba Đình | Kim Mã, Đội Cấn | Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 và Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án |
|
9 | Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,0037 |
| 0,0037 | Ba Đình | Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Khánh | QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng; QĐ 775/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng |
|
10 | Giải phóng mặt bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,050 |
| 0,050 | Ba Đình | Phường Cống Vị | - Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Giải phóng mặt bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn; - Văn bản số 1170/UBND-TNMT ngày 28/6/2017 v/v chấp thuận phê duyệt ranh giới dự án: GPMB mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn - Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
11 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hữu Tiệp | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,043 |
| 0,025 | Ba Đình | Phường Ngọc Hà | - Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình; - Quyết định 2072/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư - Văn bản 884/UBND-TNMT ngày 05/6/2020 về việc chấp thuận phê duyệt ranh giới dự án. |
|
12 | Dự án Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Cát Triệu | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,061 |
| 0,013 | Ba Đình | Phường Ngọc Hà | - Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình; - Quyết định 2071/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
13 | Nhà văn hóa phường Vĩnh Phúc | DVH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,0564 |
| 0,0564 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa phường Vĩnh Phúc; Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới nhà văn hóa phường Vĩnh Phúc; Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 24/2/2020 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
Các dự án có trong Biểu 1B Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (03 DA) |
|
| ||||||||
II.1 | Biểu 1B Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
| |||||||
14 | Hoàn thiện và khớp nối Hạ tầng kỹ thuật khu 7,2ha Vĩnh Phúc | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,576 |
| 0,576 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Văn bản số 673/HĐND-KTNS ngày 27/11/2017 và Văn bản số 6444/UBND-ĐT ngày 18/12/2017 của UBND thành phố; - Quyết định số 6588/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND Thành phố v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án - Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02/2/2021 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt phê duyệt kế hoạch tiến độ chi tiết GPMB (đang điều tra kiểm đếm để lên phương án GPMB dự thảo); |
|
15 | Chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc Phòng và 02 hộ gia đình Lão thành Cách mạng bàn giao thuộc di tích Hoàng Thành Thăng Long | DDT | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long | 0,158 |
| 0,158 | Ba Đình | Phường Điện Biên | QĐ 5162/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 của UBND thành phố v/v thu hồi 89.357 m2 đất tại phường Quán Thánh, phường Điện Biên quận Ba Đình giao cho Trung tâm bảo tồn Di tích Cổ Loa Thành Cổ Hà Nội để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích Thành Cổ Hà Nội |
|
16 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng và sân chơi tại khu đất Tổ 35 Cụm 5, xứ đồng Phán Mai, ngõ 343 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai | DSH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,112 |
| 0,112 | Ba Đình | Phường Liễu Giai | - QĐ số 1477/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Văn bản số 867/UBND-TNMT ngày 01/6/2020 về phê duyệt ranh giới dự án |
|
17 | Dự xây dựng đường vành đai 1 đoạn từ Hoàng Cầu - Voi Phục. | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 6,669 |
| 6,669 | Ba Đình | Phường Giảng Võ, Ngọc Khánh, Thành Công | Quyết định số 5757/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án xây dựng đường vành đai 1 (Đoạn Hoàng Cầu-Voi Phục) |
|
Các dự án có trong Biểu 2 Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
| ||||||||
18 | Xây dựng Trạm biến áp 110kV Bắc Thành Công và nhánh rẽ | DNL | Ban Quản lý dự án Lưới điện Hà Nội | 0,400 |
| 0,400 | Ba Đình | Phường Thành Công | Văn bản số 1970/UBND-KT của UBND thành phố Hà Nội ngày 27/4/2017 v/v chấp thuận vị trí xây dựng trạm điện |
|
19 | Cải tạo chung cư nguy hiểm tại biển số nhà 148-150 Sơn Tây | ODT | Công ty CP Phòng cháy chữa cháy và đầu tư xây dựng Sông Đà | 0,070 |
| 0,070 | Ba Đình | Phường Kim Mã | Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc tổ chức di dời các hộ dân và giao cho công ty CP PCCC và đầu tư XD Sông Đà làm chủ đầu tư lập dự án XD lại nhà xuống cấp nguy hiểm tại biển số nhà 148-150 phố Sơn Tây |
|
Các Dự án không có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
| ||||||||
20 | Dự án GPMB lắp đặt dụng cụ thể dục thể thao phục vụ nhân dân trong khu vực tại điểm đất ngõ 515 phố Hoàng Hoa Thám | DKV | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,051 |
|
| Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
|
21 | Xây dựng đường giao thông nội bộ và khớp nối HTKT tại điểm đất tổ dân phố số 12C và 14 phường Vĩnh Phúc | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,109 |
|
| Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND quận v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
|
22 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xuân Biểu | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,059 |
|
| Ba Đình | Phường Kim Mã | Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
23 | Xây dựng Trụ sở ĐU- HĐND-UBND phường Đội Cấn và Trạm y tế phường Đội Cấn | TSC | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,160 |
|
| Ba Đình | Phường Đội Cấn | Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
24 | Xây dựng Trụ sở ĐU- HĐND-UBND phường Ngọc Hà và mở rộng ngõ vào theo quy hoạch | TSC | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,200 |
|
| Ba Đình | Phường Ngọc Hà | Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
25 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Kim Mã Thượng | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,142 |
|
| Ba Đình | Phường Cống Vị | Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND quận v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
26 | Xây dựng Bãi đỗ xe tự động P(H1-3) tại đoạn cống hóa mương Nguyên Hồng, phường Thành Công và phường Láng Hạ, quận Đống Đa, kết nối IPARKING của Thành phố | DGT | Công ty cổ phần cơ sở hạ tầng | 0,505 |
|
| Ba Đình | Phường Thành Công | Quyết định chủ trương đầu tư số 3667/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 do UBND thành phố Hà Nội cấp |
|
27 | Dự án xây dựng trụ sở Công an phường Đội Cấn | CAN | Công an Thành phố Hà Nội | 0,007 |
|
| Ba Đình | Phường Đội Cấn | QĐ số 5916/QĐ-BCA-H41 ngày 21/10/2015 của Bộ Công an v/v ủy quyền phê duyệt chủ trương, quyết định đầu tư xây dựng công trình thuộc Công an TP Hà Nội; QĐ 7006/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 09/12/2019 về việc giao 70m2 đất tại số 74 phố Ngọc Hà, phường Đội Cấn, quận Ba Đình và hợp với thửa đất số 72 phố Ngọc Hà để sử dụng; cùng với công trình đã xây dựng trên đất vào mục đích bố trí trụ sở làm việc và doanh trại Công an phường Đội Cấn |
|
28 | Cải tạo, xây dựng lại khu tập thể Viện tư liệu phim Việt Nam-The Boulevard | ODT | Công ty TNHH Đầu tư và kinh doanh BĐS Việt - Úc | 0,130 |
|
| Ba Đình | Phường Cống Vị | Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 38/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận đầu tư thực hiện dự án và chấp thuận về nguyên tắc phương án bồi thường, hỗ trợ, tạm cư, tái định cư |
|
29 | Bãi đỗ xe ngầm kết hợp thương mại dịch vụ Công viên Thủ Lệ | DKV, DGT, TMD | Công ty CP Đầu tư Him Lam | 1,650 |
|
| Ba Đình | Phường Ngọc Khánh | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 713/QĐ-UBND ngày 12/2/2019 của UBND Thành phố |
|
30 | Bãi đỗ xe ngầm kết hợp dịch vụ thương mại tại Cung thể thao Quần Ngựa | DGT | Công ty TNHH Dịch vụ phát triển thương mại Phúc Lợi | 1,777 |
|
| Ba Đình | Phường Liễu Giai | Quyết định chủ trương đầu tư số 2961/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND thành phố |
|
31 | Nhà điều hành sản xuất, văn phòng cho thuê, chung cư và Trung tâm thương mại tại khu đất số 31 Láng Hạ, phường Thành Công | ODT, TMD | Công ty CP Mặt Trời - Đường Sắt Việt Nam | 1,000 |
|
| Ba Đình | Phường Thành Công | Báo cáo thẩm định số 670/BC-KH&ĐT ngày 22/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư Dự án Nhà điều hành sản xuất, văn phòng cho thuê, chung cư và trung tâm thương mại tại số 31 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình; VB chấp thuận tổng mặt bằng và phương án kiến trúc số 992/QHKT-TMB-PAKT(KHTH) ngày 13/2/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
32 | Khai thác tải Trung thế TBA 110kV Bắc Thành Công | DNL | BQL Dự án phát triển Điện lực Hà Nội | 2,700 |
|
| Ba Đình | Phường: Giảng Võ, Thành Công, Ngọc Khánh | Quyết định số 4060/QĐ-EVN Hà Nội ngày 5/6/2019 |
|
33 | Tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội đoạn Nhổn-Ga Hà Nội-tuyến số 3 (đoạn Thủ Lệ quận Ba Đình từ ngã 3 Voi Phục - phố Nguyễn Văn Ngọc) | DGT | Ban QLDA đường sắt đô thị Hà Nội | 2,100 |
|
| Ba Đình | Phường Ngọc Khánh | Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, |
|
34 | Xây dựng nhà Ga ngầm S9 thuộc tuyến đường sắt đô thị thí điểm Hà Nội | DGT | Ban QLDA đường sắt đô thị Hà Nội | 1,500 |
|
| Ba Đình | Phường Ngọc Khánh | Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
35 | Tuyến đường sắt đô thị thành phố Hà Nội (hạng mục ga ngầm C5, C7, C8) | DGT | Ban QLDA đường sắt đô thị Hà Nội | 2,000 |
|
| Ba Đình | P. Liễu Giai, Quán Thánh | Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của UBND thành phố về việc phê duyệt BCNCKT dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị số 2 đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo |
|
36 | Cải tạo, nâng cấp, xây dựng lại Trường THCS Mạc Đĩnh Chi | DGD | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,288 |
|
| Ba Đình | Phường Trúc Bạch | UBND quận Ba Đình đã ban hành Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án BT, HT&TĐC. Đưa vào KHSDĐ 2022 phục vụ việc giao đất |
|
37 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng số 2 phường Phúc Xá | DSH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,011 |
|
| Ba Đình | Phường Phúc Xá | QĐ 1478/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
38 | Nơi đóng quân cho Trung đoàn 312-Bộ Tư lệnh Cảnh vệ | CAN | Bộ Tư lệnh Cảnh vệ- Bộ Công an | 0,945 |
|
| Ba Đình | Phường Phúc Xá | Văn bản số 249/K01-P4 ngày 16/6/2021 của Bộ Tư lệnh Cảnh vệ v/v đề xuất phương án bố trí nơi đóng quân cho Trung đoàn 312; Văn bản số 1351/UBND-QLĐT ngày 02/7/2021 của UBND quận Ba Đình v/v phúc đáp văn bản số 249/K01-P4 ngày 16/6/2021 của Bộ Tư lệnh Cảnh vệ; Công văn số 5564/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/7/2021 của Sở TN&MT Hà Nội v/v bố trí nơi đóng quân cho Trung đoàn 312-Bộ Tư lệnh Cảnh vệ; Công văn số 3532/QHKT-KHTH ngày 22/7/2021 của Sở Quy hoạch Kiến trúc v/v bố trí nơi đóng quân cho Trung đoàn 312-K01 tại các lô đất số 3,4 thuộc khu Phúc Xá II, phường Phúc Xá |
|
39 | GPMB Xây dựng trụ sở Công an phường Vĩnh Phúc | CAN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,075 |
|
| Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - QĐ số 164/QĐ-CAHN-PH41 ngày 16/01/2016 của CATP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 405/UBND-QLĐT ngày 04/4/2016 về việc chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ; Biên bản xác định mốc giới ngoài thực địa ngày 15/6/2016 của Sở TNMT; Thông báo số 284/TB-UBND của UBND quận Ba Đình ngày 30/12/2016 v/v thu hồi đất để xây dựng trụ sở Công an phường Vĩnh Phúc- Văn bản số 99/CAHN-PH10 ngày 11/1/2021 của CA Thành phố HN về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện GPMB để xây dựng trụ sở CAP Vĩnh Phúc |
|
40 | Dự án xây dựng Nhà SHCĐ địa bàn dân cư 6,7,8,14 (Ngách 376/12 đường Bưởi) | DSH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,030 |
|
| Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Quyết định 792/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND quận v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
41 | Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Châu Long | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,122 |
|
| Ba Đình | Phường Trúc Bạch | Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, |
|
42 | Thu hồi cơ sở nhà, đất của Công ty TNHH MTV Điện ảnh Hà Nội, giao TTPTQĐ Hà Nội - Sở TN&MT tiếp nhận, tổ chức bán đấu giá theo quy định của pháp luật | ODT | Trung tâm PTQĐ-Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 0,073 |
|
| Ba Đình | Phường Quán Thánh | Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND Thành phố |
|
43 | Di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực 1 di tích Đình Cống Vị | DDT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,099 |
|
| Ba Đình | Phường Cống Vị | - QĐ số 5986/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND TP Hà Nội về giao UBND quận Ba Đình 993.5m2 đất tại 508-512 phố Đội Cấn và ngõ 508 Đội Cấn về thực hiện BT,HT,TĐC và di chuyển các hộ dân nằm trong khu vực 1 di tích Đình Cống Vị- Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND quận Ba Đình về việc kiện toàn Hội đồng BT HT và TĐC thực hiện dự án |
|
44 | Xây dựng nhà ở bán tại số 9 ngõ 29 phố Láng Hạ | ODT | Công ty Cổ phần Đầu tư Dự án phát triển Đô thị UDPI | 0,410 |
|
| Ba Đình | Phường Thành Công | QĐ giao đất số 2282/QĐ-UBND ngày 25/4/2002; số 7017/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND Thành phố |
|
45 | Dự án khách sạn Amiana Hotel Thành Công tại số 15 phố Thành Công | TMD | Công ty TNHH kinh doanh lương thực, thực phẩm và hỗ trợ ngành ong | 0,147 |
|
| Ba Đình | Phường Thành Công | QĐ số 6449/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND Thành phố về điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
46 | Xây dựng văn phòng công ty | TMD | Công ty CPĐT xây dựng dân dụng Hà Nội | 0,029 |
|
| Ba Đình | Phường Cống Vị | Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
47 | Dự án xây dựng Bãi đỗ xe của Văn phòng Chính phủ (Bãi ngầm) | DGT | UBND quận Ba Đình- Chủ Đầu tư GPMB | 0,428 |
|
| Ba Đình | Phường Ngọc Hà | - Thông báo số 167/VP-CP ngày 20/7/2016 của Văn phòng chính phủ - Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 13/1/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án - UBND quận Ba Đình đã ban hành Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án BT, HT&TĐC. Đưa vào KHSDĐ 2022 phục vụ việc giao đất |
|
| Tổng |
|
| 28,401 |
| 11,454 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 5107/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 195/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 196/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 218/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 317/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Thông báo 410/TB-VPCP năm 2016 kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 5107/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 13Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 195/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 196/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 20Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 22Quyết định 218/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
- 23Quyết định 317/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 25Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 192/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực