Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 316/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 05 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, TRỢ GIÚP CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI SỐNG TẠI TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số: 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số: 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số: 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số: 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số: 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 24/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số: 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số: 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định: 67/2007/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 165/TTr-LĐTBXH ngày 27/02/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh, cụ thể như sau:
1. Mức trợ cấp nuôi dưỡng:
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức trợ cấp tháng/ đối tượng |
1 | Đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 4 Nghị định số: 67/2007/NĐ-CP: |
|
|
Từ 18 tháng tuổi trở lên | Đồng | 720.000 | |
Dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS | Đồng | 810.000 | |
2 | Đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số: 67/2007/NĐ-CP . | Đồng | 720.000 |
3 | Đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP , được sửa theo Khoản 1 Điều 1 Nghị định số: 13/2010/NĐ-CP | Đồng | 720.000 |
4 | Đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số: 67/2007/NĐ-CP , được sửa theo Khoản 2 Điều 1 Nghị định số: 13/2010/NĐ-CP | Đồng | 810.000 |
5 | Đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 4 Nghị định số: 67/2007/NĐ-CP . | Đồng | 810.000 |
6 | Đối tượng quy định tại Khoản 2 và Khoản 4 Điều 5 Nghị định số: 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội | Đồng | 720.000 |
2. Các khoản trợ giúp khác
1 | Trợ cấp mua sắm tư trang, vật dụng sinh hoạt thường ngày (người/năm) | Đồng | 3.100.000 |
2 | Vệ sinh cá nhân hàng tháng đối với nữ độ tuổi sinh đẻ (người/tháng) | Đồng | 40.000 |
3 | Chi phí mai táng phí (người) | Đồng | 7.000.000 |
* Ngoài các mức quy định nêu trên, các mức trợ cấp khác thực hiện theo Thông tư liên tịch số: 24/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số: 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số: 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định: 67/2007/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
* Thời gian áp dụng: Kể từ ngày 01/3/2012.
Điều 2. Quyết định này thay thế Điểm 1.3 Khoản 1 Điều 1 Quyết định số: 2345/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 59/2011/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức trợ cấp chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 09/2007/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xă hội do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
- 5Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 6Thông tư liên tịch 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 59/2011/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội sống tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 316/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/03/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Triệu Đức Lân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra