- 1Quyết định 1778/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 311/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 313/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 427/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lim Su Chi do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 517/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 642/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 721/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 409/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 118/TTr-CP ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| QUYỀN CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 409/QĐ-CTN ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Lê Bảo Trân, sinh ngày 04/11/2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 240 ngày 31/12/2015 Hiện trú tại: 16, Doksan-ro 78na-gil, Geumcheon-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6521957 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | Lưu Thúy Ngọc, sinh ngày 25/02/2001 tại Bắc Giang Hiện trú tại: 401 ho, 22 Sinseok-ro, Seo-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1820129 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/10/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
3. | Lê Mai Hương, sinh ngày 23/4/1998 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 156 ngày 05/8/1998 Hiện trú tại: 14 Bokri 23-gil, Nongong-eup, Dalseong-gu, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2311920 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Tuấn Minh, sinh ngày 16/12/2014 tại Hải Dương Hiện trú tại: 103-702 Hama ro 31, Muan eup, Muan gun, Jeollanam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6371700 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kim Sơn, xã Lê Thiện, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
5. | Phạm Phương Anh, sinh ngày 18/3/2010 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 46 ngày 23/3/2010 Hiện trú tại: 50, Ipbuk-ro, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00014461 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
6. | Vũ Đức Anh, sinh ngày 26/10/2009 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hà An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 137 ngày 24/11/2009 Hiện trú tại: #207, 105-dong, 145-8, Janggi-dong, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9884412 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/11/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hà An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
7. | Bùi Viết Tòng, sinh ngày 16/10/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hải, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 151 ngày 24/10/2008 Hiện trú tại: 104 dong 1003 ho, 584 Samcheonbyeongma-ro, Paldan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00369166 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 03/8/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Hải, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
8. | Trần Thị Huệ, sinh ngày 04/5/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 184 ngày 28/9/2021 Hiện trú tại: B01 ho, 6-3, Oedae-ro 46beon-gil, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C2836419 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/02/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
9. | Vũ Việt Trung, sinh ngày 02/8/2017 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 57 ngày 06/9/2017 Hiện trú tại: Chung cư Booyoung tòa 408 phòng 904, 267Sinhangdong-ro, Jinhae-gu, Changwon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9853258 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
10. | Vũ Linh Nhi, sinh ngày 16/02/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 56 ngày 03/3/2009 Hiện trú tại: 3 Jiha B02, Gunpo ro 456beongil, Gunpo si, Gyeonggi do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00404408 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 04/12/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8 ngõ 50 phố Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thiện Nhân, sinh ngày 10/8/2008 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Phương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 146 ngày 10/11/2023 Hiện trú tại: 1Dong, 24Yanghwa-ro71beon-gil, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9795858 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/8/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Phương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
12. | Bùi Hải Phương, sinh ngày 21/4/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh số 1127/TLGCKS ngày 13/4/2023 Hiện trú tại: 902 dong 504ho, 72 galsan1-ro, Iseo-myeon, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00293801 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/4/2023 | Giới tính: Nữ |
13. | Park Jae Sung, sinh ngày 25/10/2018 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 111 ngày 17/12/2018 Hiện trú tại: 46 Munhwaseo 16-gil, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8073808 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/8/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 163/5 Hoàng Hoa Thám, Phường 6, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
14. | Lê Phương Thảo, sinh ngày 02/5/1997 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 28 ngày 24/3/2017 Hiện trú tại: 48 Jungmun-ro 81 beongil, Seogwipo-si, Jeju-do, 101dong-201ho, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C3670365 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phạm Thái, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
15. | Phạm Tường Vy, sinh ngày 06/10/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2266 ngày 20/7/2023 Hiện trú tại: 15-5, Dotgol-ro 94beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00367463 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/7/2023 | Giới tính: Nữ |
16. | Trần Tường Vy, sinh ngày 13/6/2013 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 61 ngày 11/3/2015 Hiện trú tại: (702ho, Haebichil, Guwol dong) 26 Injudae ro 551 beongil, Namdong gu, Incheon si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0470754 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 10/6/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 18, hẻm 2, đường Huỳnh Công Nghệ, khu phố 5, Phường I, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Quang Vinh, sinh ngày 15/5/2013 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 346 ngày 09/9/2013 Hiện trú tại: 101-1205 (Seokbong dong, seowoo apt) Seokbong ro 30beon angil, Daedeok gu, Dejeon si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00235792 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/02/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D1 Trường Chinh, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Thị Ngọc Mai, sinh ngày 24/01/2003 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 27 ngày 17/02/2003 Hiện trú tại: Myeongseong, Na403, 30Sinseol2-gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C4022622 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đường Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
19. | Phạm Thị Kiều Trinh, sinh ngày 18/11/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Minh, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 151 ngày 21/5/2010 Hiện trú tại: #303, Dadong, 5-5, Byeongam-ro 30beon-gil, Jinhae-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9070699 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Minh, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Bảo Châu, sinh ngày 31/01/2014 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 62 ngày 11/02/2015 Hiện trú tại: 102, 403 tong, Technosangeop-ro 111, Yuga-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9294281 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/11/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 3, ấp 3, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Tú Trinh, sinh ngày 25/6/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 2400 ngày 19/6/1987 Hiện trú tại: 103 dong, 105 ho, 112-20, Gwangjang-ro, Gwangyang-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1799020 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/7/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Thạnh, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
22. | Trần Mỹ Vi, sinh ngày 24/4/2008 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Đông, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 60 ngày 22/5/2008 Hiện trú tại: 916 ho, 479, Namgang-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9202887 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Đức Đông, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
23. | Lê Thị Xuân Thu, sinh ngày 06/01/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 15 ngày 18/01/2010 Hiện trú tại: 58-3, Jeongwangcheon-ro 375beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0372831 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/4/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Đức Dũng, sinh ngày 14/3/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 389 ngày 04/4/2017 Hiện trú tại: #102, 2dong, 696-19 Yeonhui-dong, Seo-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00228364 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2022 | Giới tính: Nam |
25. | Đinh Lan Hương, sinh ngày 02/5/2012 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 104 ngày 16/5/2012 Hiện trú tại: 13-16 Seochang 1-gil, Seo-gu, Gwangju, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00035967 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/8/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
26. | Trương Ly Den Chin, sinh ngày 05/4/2008 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 149 ngày 21/4/2008 Hiện trú tại: #303, Haneulchae, 17-15 Donghyanggyo 2-gil, Samnam-eup, Ulju-gun, Ulsan, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2298525 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/12/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 2, khu phố 3, tổ 5, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
27. | Châu Tấn Thành, sinh ngày 30/4/2007 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Khai, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 83 ngày 10/5/2007 Hiện trú tại: 11 Buam-gil, Bugwi-myeon, Jinan-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2390543 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/6/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 10 ấp 2 xã Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nam |
28. | Phan Thị Ngọc Loan, sinh ngày 22/6/2010 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 170 ngày 28/6/2010 Hiện trú tại: 717Ho, Heukseok1gil 85, Wan san-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9792263 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/9/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
29. | Vũ Hải Nam, sinh ngày 06/10/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 302 ngày 09/11/2010 Hiện trú tại: 23, Jungdong-ro 248beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00016387 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
30. | Nguyễn Quốc Việt, sinh ngày 08/11/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 70 ngày 15/3/2010 Hiện trú tại: 23, Jungdong-ro 248beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00052050 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Nguyên Phong, sinh ngày 26/12/2013 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 18 ngày 19/02/2014 Hiện trú tại: 119, Pyeongtaek 5-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9761344 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/7/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
32. | Lương Phú Hải, sinh ngày 10/11/2009 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 75 ngày 31/12/2009 Hiện trú tại: 56 Buksam-ro 11-gil, Buksam-eup, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00268009 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
33. | Đặng Thùy Vân, sinh ngày 09/11/2012 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 223 ngày 05/12/2012 Hiện trú tại: 37-7 Seongseok-dongIlsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00048846 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Lê Tuấn Kiệt, sinh ngày 22/3/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 773 ngày 31/3/2021 Hiện trú tại: 221 Maeuman-ro, Sejong-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2307306 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/4/2021 | Giới tính: Nam |
35. | Hứa Thị Huyền, sinh ngày 21/02/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Lương, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 350 ngày 01/12/2003 Hiện trú tại: Phòng 203, 914-8Bono-dong, Sanglok-gu, Ansan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2223845 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 02/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Lương, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
36. | Dương Thị Diệu Hiền, sinh ngày 20/10/1987 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 57 ngày 28/5/2010 Hiện trú tại: Chung cư Gongwon Gadong, phòng 310, 81 Gamcheon-dong, Saha-ro, Saha-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00146211 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/11/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
37. | Trương Anh Tú, sinh ngày 01/01/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 183 ngày 18/01/2023 Hiện trú tại: 359-15, Buheung-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: Q00233646 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/01/2023 | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Tấn Phát, sinh ngày 01/12/2006 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 139 ngày 21/6/2011 Hiện trú tại: 38, Bonghwa-ro51beon-gil, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00336929 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/6/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nam |
39. | Mai Thị Thu Thảo, sinh ngày 09/02/2002 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 242 ngày 14/10/2013 Hiện trú tại: 441 Yongmin-ro, Uijeongbu-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2310253 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/02/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Phú Xá, xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
40. | Trương Văn Tiến, sinh ngày 24/3/2009 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dân Chủ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 50 ngày 28/3/2009 Hiện trú tại: 8 Yesul-ro 352beon-gil, Namdong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9776393 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/7/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dân Chủ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Như Quỳnh, sinh ngày 15/7/2012 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 151 ngày 25/7/2012 Hiện trú tại: 101-301ho, Sitibil, Deokho ro 11samseong S, Samseong myeon, Eumseong gun, Chungbuk, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01316279 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/01/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 2, thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Thị Hạ Thương, sinh ngày 09/11/1996 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 120 ngày 02/6/2009 Hiện trú tại: 41, Hwarang-ro 73-gil, Dong-gu, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C2254168 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/9/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
43. | Ngô Bảo Ngọc, sinh ngày 07/7/2012 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 27 ngày 31/7/2012 Hiện trú tại: 20 Yacheon 4gil, Gaya myeon, Hapcheon gun, Gyeongsangnam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8173630 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/9/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/19/24 Lê Phúc Hoạch, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
44. | Huỳnh Ngọc Thảo My, sinh ngày 10/02/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 134 ngày 19/3/2015 Hiện trú tại: 216-404,8, Jeongwang-daero 28beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9665563 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/01/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 159 ấp Vĩnh Hòa 1, xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Nhật Quang, sinh ngày 05/10/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 221 ngày 27/10/2010 Hiện trú tại: 54 Eomgeom-ro, Aewol-eup, Jeju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0498112 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/5/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
46. | Lữ Thị Ngọc Linh, sinh ngày 08/01/1990 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 143 ngày 25/8/1995 Hiện trú tại: 911-ho, 271-44 Deokgye-dong, Yangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2371563 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/4/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
47. | Hoàng Phương Thảo, sinh ngày 19/9/2010 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 143 ngày 28/9/2010 Hiện trú tại: 41 Wolgok-ro, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0421866 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/5/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Hoàng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
48. | Ngô Thị Thúy Anh, sinh ngày 06/5/1989 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 436 ngày 19/8/2020 Hiện trú tại: (2 cheung) Yeohajungang gil, Noeun myeon, Chungju si, Chungcheongbuk do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00013132 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/10/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hòa An, xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
49. | Vũ Đan Vy, sinh ngày 25/7/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 147 ngày 04/10/2024 Hiện trú tại: 3Jiha, Gunpo ro 456beongil, Gunpo si, Gyeonggi do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6565721 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 5 Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
50. | Trần Duy Thái, sinh ngày 18/8/2013 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 97 ngày 26/9/2013 Hiện trú tại: 14, Damwon-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00749997 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/10/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phạm Thái, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
51. | Hà Ngọc Hân, sinh ngày 25/8/1989 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 110 ngày 11/4/2002 Hiện trú tại: 34-5, Sicheongseo 4-gil, Yeosu-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00367343 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/7/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Trị, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 18/4/2005 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 115 ngày 27/5/2005 Hiện trú tại: 6, Jeongwang-daero 266beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6923296 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Uyên Nhi, sinh ngày 15/12/2009 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 125 ngày 28/12/2009 Hiện trú tại: 636-10, Jeosancheokbuk-ro, Nami-myeon, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9480309 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/01/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
54. | Phạm Nguyễn Gia Huy, sinh ngày 14/6/2009 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 241 ngày 24/6/2009 Hiện trú tại: 144 Giljunam-ro, Bupyeong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9773085 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/8/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Giếng Đáy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 1778/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 311/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 313/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 427/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lim Su Chi do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 517/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 642/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 721/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 409/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: 28/05/2024
- Số công báo: Từ số 673 đến số 674
- Ngày hiệu lực: 15/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết