- 1Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 06/2020/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 42/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND và 06/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2022/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Thực hiện Thông báo số 39/TB-TTHĐND ngày 18 tháng 8 năm 2022 về kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Phiên họp giao ban thường kỳ tháng 8 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3393/TTr-STC ngày 25 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) được quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum; Điều 1 Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định số 09/2019/QĐ -UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh và Điều 1 Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 và Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 9 năm 2022.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng bổ sung | Ghi chú |
|
|
| ||
1.1 | Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a | Hệ thống thiết bị, dụng cụ tách chiết, nhân bản, kiểm tra AND; gồm: | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy tách chiết DNA/RNA tự động 96 | Cái | 1 |
|
- | Máy Real-time PCR | Cái | 1 |
|
- | Máy nhân gen PCR 96 mẫu | Cái | 1 |
|
- | Bộ điện di ngang kèm nguồn | Bộ | 2 |
|
- | Máy chụp ảnh Gel | Bộ | 1 |
|
- | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 |
|
- | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
|
- | Máy ly tâm mini | Cái | 2 |
|
- | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
|
- | Tủ lạnh âm sâu (-25 độ) | Cái | 1 |
|
- | Tủ bảo quản âm sâu -86oC, 393 lít | Cái | 1 |
|
- | Máy Vortex mixer | Bộ | 2 |
|
- | Máy ủ nhiệt khô | Cái | 2 |
|
- | Nồi hấp tiệt trùng 60 lít | Cái | 1 |
|
- | Máy ly tâm thường | Cái | 1 |
|
- | Bể rửa siêu âm | Cái | 2 |
|
- | Máy lọc nước siêu tinh khiết phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
- | Máy lắc tròn Orbi-Shaker | Cái | 1 |
|
- | Tủ lạnh bảo quản hóa chất | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH để bàn hiển thị số | Cái | 1 |
|
- | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
|
- | Cân kỹ thuật | Cái | 1 |
|
- | Cân phân tích điện tử 4 số lẻ | Cái | 1 |
|
- | Máy quang phổ đa năng đo nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ | Cái | 1 |
|
- | Máy Làm Đá Vảy Phòng Thí Nghiệm 20 kg/ngày | Cái | 1 |
|
- | Máy tính lưu trữ dữ liệu | Cái | 1 |
|
- | Máy In Laser | Cái | 1 |
|
- | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
|
- | Lò vi sóng | Cái | 1 |
|
- | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
|
- | Bình nhôm chứa nito lỏng | Cái | 1 |
|
- | Bộ chiết rót Nitơ | Bộ | 1 |
|
- | Bộ micropipette đơn kênh điều chỉnh thể tích | Bộ | 1 |
|
- | Micropipet tự động 8 kênh | Bộ | 1 |
|
- | Giá giữ lạnh cho ống PCR | Cái | 3 |
|
- | Giá để ống PCR | Cái | 1 |
|
- | Khay đựng ống ly tâm 1.5/2.0 mL | Bộ | 5 |
|
- | Kệ để dụng cụ thí nghiệm | Cái | 3 |
|
- | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 3 |
|
- | Các dụng cụ cơ bản trong phòng thí nghiệm (cốc chia vạch, bình tam giác, bình định mức, bình tia, phễu lọc…..) | Bộ | 1 |
|
- | Bàn thí nghiệm trung tâm có 2 chậu rửa KT: 3000x1500x800mm | Cái | 1 |
|
- | Bàn áp tường có 1 chậu rửa KT: 1200x750x800mm (có vòi rửa bảo vệ mắt) | Cái | 1 |
|
- | Bàn áp tường, KT: 1800x750x800mm (có 2 hộc tủ treo) | Cái | 4 |
|
- | Bàn áp tường, KT: 1700x750x800mm (có 2 hộc tủ treo) | Cái | 1 |
|
- | Ghế inox di chuyển lên xuống được | Cái | 6 |
|
b | Hệ thống thiết bị, dụng cụ định tính, định lượng hoạt chất sinh học (Saponin và các hợp chất khác) có trong Sâm Ngọc Linh và các dược liệu; gồm: | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò - có chức năng làm lạnh mẫu: | Bộ | 1 |
|
| Bơm cung cấp dung môi 4 kênh |
|
|
|
Đầu dò RID |
|
|
| |
Phần mềm điều khiển và trao đổi dữ liệu |
|
|
| |
Bộ lấy mẫu tự động |
|
|
| |
Máy tính điều khiển |
|
|
| |
Máy in Laser |
|
|
| |
Bộ lưu điện |
|
|
| |
- | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo độ ẩm nguyên liệu bột | Cái | 1 |
|
- | Máy chiết tự động shoxlet (hệ thống 6 vi trí) | Cái | 1 |
|
- | Bộ chạy sắc kí | Bộ | 2 |
|
- | Tủ sấy phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
- | Máy cô quay chân không | Cái | 1 |
|
- | Bơm hút chân không | Cái | 1 |
|
- | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
|
- | Bể nước ổn nhiệt | Cái | 1 |
|
- | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
|
- | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
|
- | Bộ micropipette đơn kênh điều chỉnh thể tích | Bộ | 1 |
|
- | Cá từ | Cái | 10 |
|
- | Các dụng cụ cơ bản trong phòng thí nghiệm (cốc chia vạch, bình tam giác, bình định mức, bình tia, phễu lọc…..) | Bộ | 1 |
|
- | Bàn thí nghiệm trung tâm có 2 chậu rửa KT: 3000x1500x800mm | Cái | 1 |
|
- | Bàn áp tường có 1 chậu rửa KT: 1200x750x800mm (có vồi rửa bảo vệ mắt) | Cái | 1 |
|
- | Bàn áp tường, KT: 1800x750x800mm (có 2 hộc tủ treo | Cái | 5 |
|
- | Bàn áp tường, KT: 1700x750x800mm (có 2 hộc tủ treo | Cái | 1 |
|
- | Ghế Inox di chuyển lên xuống được | Cái | 6 |
|
- | Kệ để dụng cụ thí nghiệm | Cái | 3 |
|
|
|
| ||
2.1 | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
- | Màn hình Led sân khấu | Cái | 1 | Phục vụ tổ chức các hoạt động chuyên môn của ngành, các sự kiện lễ, hội lớn của ngành và thiết bị này phục vụ được tổ chức lưu động nhiều địa điểm khác nhau, trong nhà, ngoài trời,… |
- | Ổ cứng máy chủ chấm thi trắc nghiệm | Cái | 4 | Loại ổ cứng rời |
- | Ổ cứng máy trạm chấm thi trắc nghiệm | Cái | 4 | Loại ổ cứng rời |
|
|
| ||
3.1 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
- | Máy quay | Cái | 1 |
|
- | Roi điện | Cái | 6 |
|
|
|
| ||
4.1 | Phòng Hành chính- Tổng hợp (Văn phòng Sở Nội vụ) |
|
|
|
- | Máy in thẻ nhựa CBCCVC | Cái | 1 |
|
4.2 | Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ (Tại Kho Lưu trữ lịch sử) |
|
|
|
- | Tủ trưng bày tài liệu | Cái | 3 |
|
- | Tủ lạnh âm khử trùng | Cái | 1 |
|
- | Máy hút ẩm tài liệu | Cái | 4 |
|
- | Máy khử a xít | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
5.1 | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội |
|
| Trang bị thiết bị phục vụ đối tượng đặc biệt tại Cơ sở trợ giúp xã hội |
a | Thiết bị đồ chơi ngoài trời |
|
|
|
- | Bộ liên hoàn hoa lá con thỏ | Bộ | 2 |
|
- | Bộ liên hoàn mặt nạ thỏ 1 máng xoắn | Bộ | 2 |
|
- | Cầu trượt 2 máng song song | Bộ | 2 |
|
- | Cầu trượt liên hoàn máng xoắn | Bộ | 2 |
|
- | Giàn tập tạ đa năng | Bộ | 2 |
|
- | Nhà banh lục giác kèm bóng | Bộ | 2 |
|
- | Khu vui chơi liên hoàn 7 cổ tích (ngoài trời) | Thiết bị | 2 |
|
- | Mân quay 6 con giống ngoài trời | Cái | 2 |
|
- | Xích đu đa năng (ngoài trời) | Cái | 2 |
|
b | Thiết bị Bếp - Giặt Là |
|
|
|
- | Bếp ga 3 họng Inox 304 | Chiếc | 3 |
|
- | Bếp hầm đôi | Chiếc | 5 |
|
- | Bàn sơ chế inox 304 | Chiếc | 6 |
|
- | Chụp hút mùi inox | Bộ | 3 |
|
- | Chậu rửa 2 ngăn công nghiệp inox | Chiếc | 4 |
|
- | Tủ nấu cơm ga và điện + phụ kiện lắp đặt | Chiếc | 2 |
|
- | Nồi nấu canh công nghiệp 100 lít | Chiếc | 2 |
|
- | Quạt hút gió công nghiệp (hút mùi bếp) | Chiếc | 2 |
|
- | Tủ sấy bát đĩa | Máy | 2 |
|
- | Tủ lạnh lớn | Chiếc | 3 |
|
- | Tủ đông lớn | Chiếc | 3 |
|
- | Tủ mát | Chiếc | 2 |
|
- | Giá để xong nồi bát đĩa inox 304 | Chiếc | 2 |
|
- | Máy cắt chặt thịt, cá, xương | Cái | 1 |
|
- | Máy xay thịt đa năng | Cái | 2 |
|
- | Máy vặt lông gà vịt | Cái | 1 |
|
- | Máy giặt công nghiệp | Máy | 2 |
|
- | Máy sấy công nghiệp | Máy | 2 |
|
- | Bộ xử lý hóa chất giặt ủi | Bộ | 3 |
|
- | Giá để thành phẩm inox | Chiếc | 2 |
|
- | Bồn 2 chậu Inox phân loại đồ dơ | Chiếc | 2 |
|
c | Thiết bị phục hồi chức năng |
|
|
|
- | Xe lăn đa năng người lớn | Cái | 4 |
|
- | Giường tập vận động | Cái | 2 |
|
- | Giường bệnh đa chức năng | Cái | 2 |
|
- | Máy chạy bộ đa năng | Bộ | 2 |
|
- | Ghế massage toàn thân | Cái | 3 |
|
- | Chậu ngâm chân massage | Bộ | 15 |
|
d | Thiết bị Y tế |
|
|
|
- | Máy tạo oxy bằng năng lượng mặt trời | Máy | 2 |
|
- | Bình oxy lớn | Chiếc | 2 |
|
- | Giường y tế có bánh xe | Cái | 2 |
|
- | Băng ca có chống sốc | Cái | 2 |
|
- | Tủ hấp, sấy dụng cụ y tế |
| 2 |
|
e | Hệ thống thiết bị TBA |
|
|
|
- | Máy phát điện dự phòng 3 phase 100KVA | Chiếc | 2 |
|
- | Thiết bị TBA 3Pha- 160KVA | Chiếc | 2 |
|
f | Hệ thống thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
- | Máy bơm chữa cháy động cơ điện công suất (Q = 65 m3/h; H = 35 m.c.n) | Chiếc | 2 | Phục vụ các khu nhà tại các cơ sở nôi dưỡng riêng biệt. |
- | Máy bơm chữa cháy động Diezel công suất (Q = 65 m3/h; H = 35 m.c.n) | Chiếc | 2 | |
- | Máy bơm bù áp động cơ điện công suất (Q = 3.6 m3/h; H = 40 m.c.n) | Chiếc | 2 | |
|
|
| ||
6.1 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
- | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 14 | Phục vụ cho các đợt kiểm tra, xử lý vi phạm mang tính chất lưu động, lưu trữ dữ liệu lớn về theo dõi về tài nguyên rừng, cập nhật diễn biến rừng, công tác xử lý vi phạm hành chính |
- | Máy tính chuyên dùng cấu hình cao | Cái | 14 | Phục vụ công tác lưu trữ dữ liệu theo dõi, cập nhật diễn biến tài nguyên rừng |
- | Ống nhòm (ngày và đêm) hồng ngoại | Cái | 8 |
|
- | Trạm quan trắc mặt đất giám sát rừng (ForestWatch) | Trạm | 6 |
|
- | Máy ghi âm chuyên dùng | Cái | 16 |
|
6.2 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh MTNT |
|
|
|
- | Bơm định lượng các loại | Cái | 2 |
|
- | Bơm trục ngang các loại | Cái | 2 |
|
- | Động cơ khuấy | Cái | 2 |
|
- | Máy bơm chìm các loại | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị hòa trộn thủy lực | Cái | 2 |
|
- | Thùng hòa trộn (phèn + clo) và phụ kiện | Cái | 2 |
|
- | Bộ biến tần P=18.5kw | Bộ | 4 |
|
6.3 | Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei |
|
|
|
- | Máy cưa | Cái | 11 |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 9 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 11 |
|
6.4 | Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 6 | Phục vụ công tác lưu trữ dữ liệu theo dõi, cập nhật diễn biến tài nguyên rừng |
- | Máy định vị GPS | Cái | 6 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 6 | Phục vụ công tác theo dõi, giám sát quản lý bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và phòng cháy chữa cháy rừng |
- | Camera giám sát | Cái | 8 | Phục vụ công tác theo dõi, giám sát quản lý bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và phòng cháy chữa cháy rừng |
- | Thiết bị bay điều khiển từ xa Flycam | Bộ | 1 | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng; theo dõi diễn biến tài nguyên rừng |
- | Máy in màu | Cái | 1 | Phục vụ cho việc in ấn các hình ảnh liên quan đến công tác lập hồ sơ vi phạm trong lĩnh vực quản lý bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
- | Máy cưa | Cái | 6 |
|
- | Máy phát thực bì | Cái | 6 |
|
6.5 | Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
|
|
|
- | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 5 |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 5 |
|
- | Bộ thiết bị bay không người lái (Plycam) | Cái | 3 |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 3 | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng; theo dõi diễn biến tài nguyên rừng |
- | Máy cưa xăng | Cái | 3 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 3 | Phục vụ công tác khám nghiệm hiện trường vi phạm trên lâm phần được giao quản lý |
- | Máy tính bảng | Cái | 5 | Phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra rừng, theo dõi diễn biến tài nguyên rừng |
- | Máy đo khoảng cách | Cái | 4 |
|
- | Camera hành trình | Cái | 5 | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng |
- | Loa tuyên truyền | Cái | 5 | Tuyên truyền pháp luật về quản lý bảo vệ rừng tại cơ sở |
- | Máy phát thực bì | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm | Cái | 5 |
|
- | Máy thổi gió chuyên dụng | Cái | 06 |
|
6.6 | Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà |
|
|
|
- | Máy phát thực bì | Cái | 7 |
|
- | Thiết bị bay (Flycam) | Cái | 2 | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng; theo dõi diễn biến tài nguyên rừng |
- | Máy bơm chữa cháy | Cái | 3 | Phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
6.7 | Ban quản lý rừng phòng hộ Kon Rẫy |
|
|
|
- | Máy định vị cầm tay | Cái | 02 |
|
- | Bộ thiết bị bay không người lái (Plycam) | Cái | 01 | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng; theo dõi diễn biến tài nguyên rừng |
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 04 | Phục vụ công tác lưu trữ dữ liệu, theo dõi cập nhật diễn biến tài nguyên rừng |
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 05 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 05 |
|
- | Máy cưa xăng | Cái | 05 |
|
- | Máy đo khoảng cách | Cái | 10 |
|
- | Máy phát thực bì | Cái | 04 |
|
- | Bình chữa cháy đeo vai có động cơ | Cái | 10 |
|
- | Máy thổi gió chuyên dụng | Cái | 03 |
|
- | Loa tuyên truyền (loa kéo) | Cái | 01 | Tuyên truyền pháp luật về quản lý bảo vệ rừng tại cơ sở |
6.8 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
|
|
|
- | Hệ thống máy bơm có động cơ phục vụ công tác chữa cháy rừng | Hệ thống | 2 |
|
|
|
| ||
- | Máy chủ lưu trữ dữ liệu và kết nối vùng mạng ảo dùng chung ngành tài chính | Cái | 1 | Phục vụ hệ thống cấp mã số đơn vị quan hệ ngân sách và hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc tỉnh (TABMIS) |
- | Thiết bị định tuyến router | Cái | 2 | |
- | Thiết bị chuyển mạch đường truyền | Cái | 3 | |
- | Switch core cấp tỉnh | Cái | 2 | |
- | Thiết bị bảo mật cấp tỉnh (Network firewall) | Cái | 1 | |
|
|
| ||
8.1 | Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật |
|
|
|
a | Máy móc, thiết bị phục vụ công tác biểu diễn của Đoàn Nghệ thuật tỉnh |
|
|
|
- | Micro các loại (không dây cài áo, loại Micro không dây cầm tay, loại Micro có chân) | Cái | 10 |
|
b | Máy móc, thiết bị phục vụ công tác Phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
- | Máy chiếu phim, ánh sáng 5000LM | Bộ | 1 | Phục vụ công tác chiếu phim cơ sở |
| * Thiết bị điện, điện tử |
|
|
|
- | Bàn Mixer DYNACORD ( Bàn mixer âm thanh cơ) | Cái | 2 | Phục vụ tổ chức sự kiện chính trị ngoài trời |
- | Bàn Mixer MIDAS (Kỹ thuật số 32 link) | Cái | 1 | Phục vụ tổ chức sự kiện chính trị ngoài trời |
| * Thiết bị khác |
|
|
|
- | Dây điện 3 pha (Bộ dài tối đa 150m) | Bộ | 1 | Phục vụ tổ chức sự kiện chính trị ngoài trời |
- | Dây cáp link (32 Link) | Bộ | 1 | Phục vụ tổ chức sự kiện chính trị ngoài trời |
- | Dây cáp link (16 Link ) | Bộ | 2 | Phục vụ công tác biểu diễn cơ sở |
- | Nhà bạt | Bộ | 1 | Phục vụ công tác che thiết bị âm thanh ánh sáng khi tổ chức các sự kiện ngoài trời |
- | Máy vi tính (laptop) chuyên dùng (cấu hình cao) | Cái | 1 | Phục vụ vận hành Phần mềm điều khiển Hệ thống màn hình LED |
- | Các thiết bị kèm theo Dàn máy thu âm |
|
| Bổ sung chi tiết chủng loại thiết bị trong hệ thống đã được ban hành tiêu chuẩn, định mức tại tại trang 10 Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2020/QĐ- UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Kon Tum (số lượng tối đa được sử dụng 01 bộ) |
| Bộ máy tính bàn (chuyên dùng cho phòng thu âm) đảm bảo vận hành được Phần mềm bản quyền cubase pro10 | Bộ | 1 |
|
| Sound card (chuyên thu âm) | Cái | 1 |
|
| loa (chuyên thu âm) | Cặp | 1 |
|
| pream tube (chuyên thu âm) | Cái | 1 |
|
| Microphone cho vocal (chuyên thu âm) | Cái | 2 |
|
| Microphone cho nhạc cụ (chuyên thu âm) | Cái | 5 |
|
| Headphone chuyên thu âm (chuyên thu âm) | Cái | 6 |
|
| Bộ chia headphone 8 đường (chuyên thu âm) | Bộ | 1 |
|
| Sample + plugin (chuyên làm nhạc và mix nhạc) | Bộ | 1 |
|
| Mixer chuyên thu âm | Cái | 1 |
|
| Maccbook pro | Cái | 1 |
|
| Ổ ghi đĩa CD | Cái | 1 |
|
8.2 | Bảo tàng -Thư viện |
|
|
|
- | Máy Photocopy (Thư viện) | Cái | 1 | Phục vụ công tác nghiệp vụ chuyên môn tại bộ phận Thư viện: nhân bản sách, tranh truyện thiếu nhi, tranh vẽ, tư liệu…để tuyên truyền, phục vụ nhân dân và cung cấp cho cơ sở |
8.3 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
|
|
|
- | Bộ Loa; mixer, micro không dây, chân micro | Bộ | 1 | Phục vụ hoạt động: Dẫn chương trình, hoạt náo viên, biểu diễn của Nghệ nhân, nghệ sĩ tại gian hàng hội chợ, sự kiện du lịch |
8.4 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
- | Máy in màu Laser | Cái | 1 | Phục vụ in giấy chứng nhận các giải thể thao |
- | Hình nộm đấm bốc | Cái | 5 |
|
- | Trụ bóng chuyền trong nhà | Cặp | 1 |
|
- | Trụ thi đấu cầu lông | Bộ | 4 |
|
- | Bàn bóng bàn | Cái | 4 |
|
- | Khung thành bóng đá 7 người | Bộ | 1 |
|
- | Khung thành bóng đá 11 người | Bộ | 1 |
|
- | Bộ nhảy cao điền kinh | Bộ | 1 |
|
- | Bộ tạ đẩy điền kinh | Bộ | 4 |
|
- | Hình nộm silicon tập luyện các môn võ (Taekwondo, Karatedo ...) | Con | 8 |
|
- | Thảm tập luyện các môn võ (01 bộ : 144 tấm) | Bộ | 4 |
|
- | Máy Tập Cơ Đùi Trước Đùi | Cái | 1 |
|
- | Dàn tạ đa năng 8 mặt Giàn Đa Năng 8 Mặt | Giàn | 1 |
|
- | Sàn đài tập luyện và thi đấu | Cái | 1 |
|
- | Xe lu sân cỏ loại lớn | Chiếc | 1 | Phục vụ sân bóng đá |
- | Điều hòa cây tủ đứng | Cái | 10 | Phục vụ tổ chức giải |
- | Bảng điểm điện tử Futsal | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
9.1 | Văn phòng Sở Xây dựng |
|
|
|
- | Máy Scan 02 mặt, màu, tốc độ nhanh (khổ giấy A0/ A3) | Bộ | 1 | Phục vụ cho công tác lưu trữ, sao lưu tài liệu nhà đất, giấy phép xây dựng… |
- | Máy vi tính xách tay (cấu hình cao) | Bộ | 3 | Phục vụ công tác đi thanh tra, kiểm tra chuyên ngành xây dựng (đáp ứng sử dụng được các phần mềm chuyên dụng của ngành) |
- | Máy chiếu chuyên dụng | Bộ | 1 | Phục vụ trình chiếu công tác quy hoạch, đô thị… |
- | Máy in màu khổ A3 | Cái | 1 | Phục vụ công tác in ấn bản đồ quy hoạch, các công tác khác thuộc chuyên ngành. |
- | Máy photocopy khổ A3 chuyên dùng | Bộ | 2 | Phục vụ công tác phô tô tài liệu, bản vẽ khổ A3, A4... |
|
|
| ||
a | Hệ thống máy móc, thiết bị phân tích chất lượng và xử lý nước thải KCN Sao Mai |
|
|
|
- | Bơm chìm nước thải | Cái | 7 |
|
- | Máy thổi khí | Cái | 3 |
|
- | Đầu dò PH | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống bơm nước | Bộ | 3 |
|
- | Giá thể sinh học dạng sợi | Hệ thống | 1 |
|
- | Giá đỡ giá thể sinh học | Hệ thống | 1 |
|
- | Bơm lọc | Cái | 2 |
|
| Bơm định lượng hóa chất | Cái | 2 |
|
- | Bơm bùn | Cái | 1 |
|
- | Tủ điều khiển tự động hệ thống xử lý nước thải | Cái | 1 |
|
- | Máy phát điện 3 Fa - 30 KVA | Cái | 1 |
|
- | Đầu ghi dữ liệu hỗ trợ camera Analog - AHD - IP | Cái | 1 |
|
- | Màn hình hiển thị LED 32 in Smart Tivi | Cái | 1 |
|
- | Máy bơm chữa cháy | Cái | 2 |
|
- | Máy cất nước một lần bằng thủy tinh | Cái | 1 |
|
- | Bộ đo chỉ số COD | Bộ | 1 |
|
- | Tủ ấm BOD | Cái | 1 |
|
- | Tủ sấy điện tử hiện số Memmert | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH/mV/nhiệt độ cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Cân điện tử | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo BOD | Bộ | 1 |
|
b | Hệ thống máy móc, thiết bị quan trắc nước thải tự động tại Nhà máy xử lý nước thải KCN Sao Mai |
|
|
|
- | Bộ đo COD | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị kết nối, hiển thị và điều khiển | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo TSS | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo Ammoni | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo pH tích hợp đo nhiệt độ | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo lưu lượng - đầu ra | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo lưu lượng - đầu vào | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Bộ | 1 |
|
- | Camera giám sát trạm quan trắc | Cái | 2 |
|
- | Đầu ghi hình camera IP | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu GPRS | Bộ | 1 |
|
- | Bộ lưu điện | Bộ | 1 |
|
- | Tủ điện và phụ kiện | Bộ | 1 |
|
c | Hệ thống máy móc, thiết bị phục vụ xử lý nước thải KCN Hoà Bình |
|
|
|
- | Bơm chìm nước thải | Cái | 2 |
|
- | Bơm định lượng hóa chất | Cái | 2 |
|
- | Máy thổi khí | Cái | 2 |
|
d | Máy móc, thiết bị nâng cấp hệ thống quan trắc nước thải tự động của Nhà máy xử lý nước thải KCN Hoà Bình |
|
|
|
- | Sensor đo NH4-N | Bộ | 1 |
|
- | Máy lấy mẫu nước thải tự động | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kết nối và truyền nhận dữ liệu về Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống camera giám sát trạm quan trắc nước thải | Bộ | 1 |
|
- | Bộ lưu điện | Bộ | 1 |
|
- | Đồng hồ điện từ đo lưu lượng đầu vào nước thải | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống báo cháy, báo khói trạm quan trắc | Bộ | 1 |
|
đ | Hệ thống máy móc, thiết bị quan trắc chất lượng nước mặt của Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
- | Thiết bị kết nối, hiển thị và điều khiển trung tâm | Bộ | 1 |
|
- | Đầu dò pH, nhiệt độ | Bộ | 1 |
|
- | Đầu dò TSS | Bộ | 1 |
|
- | Đầu dò DO | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo lưu lượng nước khai thác | Bộ | 1 |
|
- | Tủ điện trung tâm của Trạm quan trắc | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống camera giám sát trạm quan trắc nước thải | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị truyền dữ liệu về Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ | 1 |
|
- | Bộ lưu điện | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống báo cháy, báo khói trạm quan trắc | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị chống sét lan truyền nguồn | Bộ | 1 |
|
|
|
| ||
- | Máy đo âm thanh | Cái | 40 |
|
- | Máy xịt rửa chuồng trại | Cái | 1 |
|
- | Máy phun thuốc khử khuẩn | Cái | 1 |
|
- | Tủ đông | Cái | 1 |
|
- | Trạm quan trắc khí tượng thủy văn, gồm: - Máy đo lượng mưa; - Máy đo độ ẩm; - Máy đo tốc độ gió; - Máy đo nhiệt độ; | Bộ | 2 |
|
|
|
| ||
12.1 | Phần truyền hình |
|
|
|
a | Trường quay sản xuất chương trình văn nghệ, tọa đàm |
|
|
|
- | Camera HD (Bao gồm 5 Camera): Đầu camera; Điều khiển camera (CCU); Điều khiển từ xa; Cáp điều khiển; Ống ngắm; View fider; Headset ốp tai; Các loại ống kính góc rộng, nhân đôi và ống kính thường; Hệ thống chân camera; Cáp quang đấu nối các loại; thùng camera chuyên dụng, áo che mưa camera; …) | Hệ thống | 0 | Bổ sung chi tiết chủng loại thiết bị trong hệ thống đã được ban hành tiêu chuẩn, định mức tại trang 18 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 13/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (số lượng tối đa được sử dụng là 1 hệ thống) |
- | Camera điều khiển (Cẩu) | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị Video Mixer HD >20 đường vào và bàn điều khiển; Thiết bị Router (dự phòng) và bàn điều khiển | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống ghế ngồi, sân khấu, phông màn, màn hình LED: Hệ thống bục giật cấp để lắp đặt ghế ngồi; Ghế ngồi và bàn cho khách mời giao lưu, ghế ngồi cho khán giả; Bục sân khấu; Khung phông màn sân khấu; Hệ thống màn hình LED (màn led, bàn điều khiển, máy tính cấu hình cao đảm bảo vận hành phần mềm điều khiển led). | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống cách âm, trang âm và tiêu âm: Hệ thống tiêu/ tán/ hút âm; Xử lý trần và cách âm trần; Hệ thống cửa ra/ vào cách âm; Thảm cách âm | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống đèn phim trường và đèn biểu diễn: Hệ thống đèn phim trường; Hệ thống đèn sân khấu biểu diễn; Hệ thống khung treo, giá đỡ, máng cáp, tủ điện và phụ kiện lắp đặt. Máy tạo khói; Bộ chia DMX. | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị ghi phát hình cấu hình cao cho trường quay đảm bảo vận hành phần mềm chuyên dụng và card in/out | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị xử lý Video gồm: Bộ làm chữ, bộ nhắc lời; bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu; Hệ thống liên lạc, intercom; Hệ thống lưu điện công suất cao; Hệ thống giao diện kết nối và thiết bị phụ trợ. Tủ rack và bàn đặt thiết bị chuyên dụng.… | Hệ thống | 0 | Bổ sung chi tiết chủng loại thiết bị trong hệ thống đã được ban hành tiêu chuẩn, định mức tại trang 17 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 13/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (số lượng tối đa được sử dụng là 1 hệ thống) |
- | Thiết bị âm thanh gồm: Bàn Audio mixer 48 đường; Máy tính điều khiển, cấu hình mixer và loa; Telephone; Hệ thống xử lý tín hiệu audio (cáp nối, các loại giao tiếp in/out, bàn điều khiển âm thanh,…); Micro có dây và không dây chuyên dụng và chân đỡ; Hệ thống loa kiểm tra và tai nghe (headphone) chuyên dụng. | Hệ thống | 0 | Bổ sung chi tiết chủng loại thiết bị trong hệ thống đã được ban hành tiêu chuẩn, định mức tại trang 17 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 13/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (số lượng tối đa được sử dụng là 1 hệ thống) |
b | Thiết bị chuyên dùng kèm theo xe truyền hình |
|
|
|
- | Camera HD (Hệ thống bao gồm 6 Camera): Đầu camera; Điều khiển camera (CCU); Điều khiển từ xa; Cáp điều khiển; Ống ngắm; View fider; Headset ốp tai; Các loại ống kính góc rộng, nhân đôi và ống kính thường; Hệ thống chân camera; Cáp quang đấu nối các loại; thùng camera chuyên dụng, áo che mưa camera; …) | Hệ thống | 1 |
|
- | Camera Camlink (không dây): Đầu ghi camera; ống kính; màn hình viewfinder; pin và sạc pin, micro thu xa (shotgun); chân máy và gá chân máy; thùng và áo che mưa camera; Bộ thu phát không dây dùng cho camlink; bộ khuyếch đại tăng khoảng cách; bộ chuyển đổi tín hiệu Up/Down/Cross;... | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị hình ảnh (Video) gồm: Bộ chuyển mạch (Video Mixer HD); Router và bàn điều khiển router; Bộ làm chậm; Bộ ghi phát (x 2 bộ); Bộ tạo chữ; Trạm nhận tín hiệu trực tiếp video và âm thanh từ máy quay sử dụng mạng 4G / LTE và Wi-Fi; waveform monitor; Multiview 16 đường vào; Các loại monitor và màn hình hiển thị (x 8). |
| 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị âm thanh (Audio): Bàn trộn âm thanh 16 kênh; Micro không dây cài áo (x 6); Micro cầm tay (x 6); Bộ phát và bộ thu không dây (x 4); Bộ tai nghe, loa kiểm âm gắn vách (x 4); Bộ xử lý âm thanh, lọc nhiễu. nhiễu;... | Hệ thống | 1 |
|
| Hệ thống phân phối và xử lý tín hiệu gồm: Các loại bo chia tín hiệu video số, chia audio số (x 8); Bo ghép tín hiệu audio vào SDI (x4);Thiết bị đồng bộ tín hiệu; Bo phát xung đồng bộ và bo chia xung đồng bộ (x4); Khung chứa các bo và nguồn dự phòng; Bộ chuyển đổi SDI to HDMI và HDMI to SDI (x6); Thiết bị truyền dẫn tín hiệu IP. | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị liên lạc: Bộ điều khiển chính 4 kênh; Micro cổ ngỗng; Bộ kết nối camera; Tai nghe có micro; Bộ phát tín hiệu không dây và bộ thu tín hiệu không dây (x4); Tai nghe Earphone (x4). Bộ khung gá. | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị phụ trợ và lắp đặt: Switch mạng 24 cổng; Bộ lưu điện chuyên dùng 10 KVA; Các loại cáp audio, video, cáp nguồn; Đầu nối cáp các loại (BNC, XLR); Bộ công cụ thi công cáp; Mang cứng chạy các loại cáp; Dây nối video HD, audio; Bảng đấu nối, gá treo thiết bị;… | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD trên xe truyền hình chuyên dụng: Có hệ thống chân chống thủy lực điều khiển tự động; Thùng xe chuyên dụng: Hệ thống rack gắn thiết bị; Biến áp cách ly 15 KVA, ổn áp 15 KVA, hệ thống phân phổi điện; Hệ thống điều hòa cho thùng xe; Hệ thống ánh sáng và trang âm trong xe; Rulo cuốn cáp bằng motor (x6); Thang và mui trần; Bàn ghế làm việc; Máy phát điện công suất 20 KVA có hệ thống giảm thanh và bộ chuyển đổi nguồn điện. | Hệ thống | 1 |
|
12.2 | Phần phát thanh |
|
|
|
* | Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh |
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị thu thanh trực tiếp công nghệ |
|
|
|
| Bàn điều khiển tín hiệu AoIP 16 fade DMX (Đầu vào xử lý micro; phần mềm tích hợp,…) | Cái | 3 |
|
| Hệ thống Micro chuyên dụng và hệ thống điều khiển âm lượng tai nghe, tay đỡ micro,… Hệ thống tai nghe và loa kiểm tra | Bộ | 6 |
|
| Máy tính thu thanh cấu hình cao kèm phần mềm phát thanh tự động; Phần mềm giao tiếp vào/ra cho các hệ thống IP | Bộ | 3 |
|
| Thiết bị kết nối điện thoại trực tuyến 2 line (Telephone hybrid); Bộ chuyển mạch Gigabit Ethernet 8 cửa có POE | Bộ | 2 |
|
| Bộ thu ghi và stream lưu động loại 6 ngõ vào phục vụ hiện trường trực tiếp | Bộ | 2 |
|
| Bộ lưu trữ điện phục vụ hệ thống CS 5000VA chuyên dụng rackmoun 19’; Hệ thống giá đặt máy chuyên dụng. | Bộ | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị phòng Studio sản xuất chương trình công nghệ IP |
|
|
|
| Bàn điều khiển tín hiệu AoIP 8 fade DMX (Đầu vào xử lý micro; phần mềm tích hợp,…) | Cái | 2 |
|
| Hệ thống Micro chuyên dụng và hệ thống điều khiển âm lượng tai nghe, tay đỡ micro,… Hệ thống tai nghe và loa kiểm tra | Bộ | 4 |
|
| Máy tính thu thanh cấu hình cao kèm phần mềm phát thanh tự động; Phần mềm giao tiếp vào/ra cho các hệ thống IP | Bộ | 4 |
|
| Bộ lưu trữ điện phục vụ hệ thống CS 5000VA chuyên dụng rackmoun 19’; Hệ thống giá đặt máy chuyên dụng. | Bộ | 4 |
|
- | Hệ thống thiết bị phòng thu ghi, dựng chương trình phát thanh công nghệ IP |
|
|
|
| Bàn trộn âm thanh 10 channel 4x4 audio interface | Bộ | 5 |
|
| Máy tính thu thanh cấu hình cao kèm phần mềm biên tập và xử lý âm thanh | Bộ | 5 |
|
| Hệ thống Micro chuyên dụng và tay đỡ micro,…Hệ thống tai nghe và loa kiểm tra. | Bộ | 5 |
|
| Bộ lưu trữ điện phục vụ hệ thống CS 5000VA chuyên dụng rackmoun 19’; Hệ thống giá đặt máy chuyên dụng. | Bộ | 5 |
|
- | Thiết bị tổng khống chế và phát sóng công nghệ IP |
|
|
|
| Bàn điều khiển tín hiệu AoIP 8 fade DMX (Đầu vào xử lý giao tiếp vào/ra; phần mềm tích hợp,…) | Cái | 2 |
|
| Hệ thống báo hiệu On Air trực tiếp | Hệ thống | 2 |
|
| Bộ thu tín hiệu âm thanh chuyên dụng với Internet Radio; Giao diện âm thanh AES67 AoIP, 8x stereo analogue I/O, dạng D; Trạm chủ liên lạc Intercom IP với 6 vị trí loại rackmount; Bộ chuyển Gigabit Ethernet 24 cửa; Camera PTZ loại zoom quang 30x cho học/họp trực tuyến HD. | Bộ | 2 |
|
| Microphone dạng cổ ngỗng cho Intercom | Bộ | 10 |
|
| Hệ thống tai nghe và loa kiểm tra | Bộ | 4 |
|
| Audio patch panel sử dụng trong hệ thống | Cái | 1 |
|
| Audio Patch Cord loại 0,9m | Sợi | 20 |
|
| Đầu thu tín hiệu phát thanh band C | Cái | 2 |
|
| Bộ lưu trữ điện phục vụ hệ thống CS 5000VA chuyên dụng rackmoun 19’; Hệ thống giá đặt máy chuyên dụng; Tủ máy chuyên dụng loại 42U, Sâu 100 cm | Bộ | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình |
|
|
|
| Máy tính thu thanh cấu hình cao kèm phần mềm biên tập và xử lý audio | Bộ | 5 |
|
| Tai nghe kiểm tra | Bộ | 5 |
|
- | Hệ thống thiết bị cho phóng viên |
|
|
|
| Máy ghi âm kỹ thuật số chuyên dụng; Micro định hướng cho phỏng vấn chuyên dụng sử dụng pin AA; Tai nghe kiểm tra chuyên dụng | Bộ | 20 |
|
- | Hệ thống lưu trữ trung tâm và dự phòng |
|
|
|
| Bộ lưu trữ trung tâm dự phòng 256 TB | Bộ | 2 |
|
| Hệ thống lưu trữ mở rộng | Hệ thống | 2 |
|
| Bộ lưu trữ trung tâm sản xuất và phát sóng phát thanh | Bộ | 2 |
|
| Thiết bị chuyển mạch Gigabit 24port; Bộ tường lửa và router với 2 cổng WAN, 1 cổng DMZ, 1 x cổng Mgmt, 2 cổng HA, 14 cổng switch | Bộ | 1 |
|
| Bộ lưu trữ điện CS 5000VA/4500W, thiết kế chuyên dụng Rackmount 19" cao 3U | Bộ | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị phát thanh internet kèm theo hệ phần mềm quản trị và AI: Bộ phát tín hiệu chuyên dụng điều khiển cho phát thanh qua internet cấp tỉnh; Bộ thu tín hiệu chuyên dụng qua internet cấp huyện (x15); Bộ micro Ip phát thanh internet trực tiếp (x5); Hệ phần mềm quản lý, điều khiển từ xa, chuyển dổi text qua giọng nói (AI), phần mềm hệ thống truyền thông đồng nhất 3 cấp; Hệ phần mềm MAM với các tính năng cho Btreaking New, RSS, Tweeter feeds, RunDown, On air play list, Promter qua giao diện web; Hệ phần mềm cho quy trình FTP/HTTP download và converter;… | Hệ thống | 2 |
|
12.3 | Hệ thống quản lý sản xuất và truyền thông hội tụ (Chuyển đổi số) |
|
|
|
| Đầu tư hệ thống sản xuất lưu động phục vụ nội dung số | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị mạng |
|
|
|
| Switch Core với 48 x 10 Gbps (bao gồm modul) | Bộ | 2 |
|
| Cáp quang Multimode OM3, ODF chuẩn LC-LC, dây nhảy quang | Bộ | 4 |
|
| Cáp đồng Cat6, hạt mạng và kìm bấm mạng | Lô | 1 |
|
| Firewall Fortinet FortiGate FG-100F-BDL- 950-36 Unified (UTM) Protection Appliance | Bộ | 2 |
|
| Nâng cấp card quang 10Gb cho các máy dựng | Bộ | 15 |
|
- | Hệ thống máy chủ quản lý sản xuất và truyền thông hội tụ (Chuyển đổi số báo chí) |
|
|
|
| Hệ thống Máy chủ MAM và OTT vận hành phần mềm chuyên dụng | Hệ thống | 2 |
|
| Máy chủ Load Balancing vận hành phần mềm chuyên dụng | Hệ thống | 2 |
|
| Máy chủ Front End | Hệ thống | 2 |
|
| Máy chủ Caching | Hệ thống | 2 |
|
| Hệ thống Máy chủ cài đặt phần mềm quản lý băng từ LTO | Hệ thống | 2 |
|
| Bộ máy tính Clien điều khiển + Ingest hệ thống vận hành phần mềm chuyên dụng | Bộ | 6 |
|
| Hệ thống Database Server vận hành phần mềm chuyên dụng | hệ thống | 2 |
|
| Hệ thống Application Server | Hệ thống | 2 |
|
| Hệ thống Transcoding Server vận hành phần mềm chuyên dụng | Hệ thống | 2 |
|
| Hệ thống FTP Server vận hành phần mềm chuyên dụng | Hệ thống | 1 |
|
| Hệ thống lưu trữ tác nghiệp 350 TB | Hệ thống | 1 |
|
| Hệ thống Server phát sóng (server truyền tín hiệu phát sóng lên các ứng dụng trên thiết bị di động - OTT) | Hệ thống | 1 |
|
| Máy chủ dịch vụ ứng dụng phân phối nội dung số vận hành phần mềm chuyên dụng phân phối nội dung | Bộ | 2 |
|
| Tủ rack 42RU bao gồm phụ kiện tủ rack tiêu chuẩn DC và Phụ kiện lắp đặt bao gồm patch panel quang, dây nhảy, cáp quang … | Bộ | 2 |
|
|
|
| ||
13.1 | Thiết bị đào tạo, sát hạch lái xe ô tô, mô tô A1 |
|
|
|
- | Xe mô tô hạng A1 (dưới 175CC) có gắn thiết bị chấm điểm tự động thực hành | Chiếc | 5 | Chỉ phục vụ cho mục đích sát hạch lái xe mô tô hạng A, không lưu hành như phương tiện vân tải |
- | Hệ thống thiết bị vận hành phần mềm chấm điểm tự động thực hành lái xe mô tô hạng A1, bao gồm: Máy vi tính, máy in, hệ thống âm thanh, màn hình Tivi kết nối mạng LAN công khai sát hạch thực hành | Bộ | 3 |
|
- | Hệ thống ghi hình phòng sát hạch lý thuyết lái xe hạng A1, bao gồm: Camera, đầu ghi hình, màn hình tivi kết nối đầu ghi hình công khai sát hạch lý thuyết A1 | Bộ | 3 |
|
- | Bộ đàm, điều hành sát hạch lý thuyết và thực hành. | Bộ | 3 |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Bộ | 2 | Phục vụ chạy phần mềm và lưu trữ dữ liệu theo dõi quãng đường đào tạo thực hành lái xe ô tô các hạng |
- | Hệ thống phòng máy vi tính, máy in kết nối mạng LAN, có cài đặt hệ thống Phần mềm ôn luyện, sát hạch lý thuyết, mô phỏng; gồm: | Bộ |
| Phục vụ đào tạo lái xe mô tô A1 và ô tô các hạng |
| Máy vi tính | Bộ | 35 |
|
| Máy in | Cái | 1 |
|
| Tích điện tổng | Cái | 1 |
|
- | Mô hình hồi sức cấp cứu toàn thân | Bộ | 2 | Phục vụ giảng dạy thực hành cấp cứu tai nạn giao thông |
13.2 | Thiết bị truyền thông |
|
|
|
- | Máy tính cấu hình cao | Bộ | 1 | Phục vụ biên tập video, ảnh,… cho công tác truyền thông |
- | Ống Lens | Cái | 2 |
|
- | Máy nhắc chữ | Chiếc | 1 |
|
- | Bộ đèn quay phim | Bộ | 2 |
|
- | Máy quay và bộ chân quay | Bộ | 1 |
|
- | Bộ đàm và tai nghe | Bộ | 5 |
|
- | Máy Scan 3D | Cái | 1 |
|
- | Loa di động | Bộ | 1 | Tổ chức các hoạt động truyền thông, sự kiện |
- | Tivi 65 inch | Cái | 1 | Phục vụ kiểm duyệt hình ảnh trước khi phát hành. |
13.3 | Thiết bị giảng dạy thực hành các ngành, nghề của nhà trường |
|
|
|
- | Máy kéo MTZ50 | Chiếc | 1 |
|
- | Hệ thống máy X-Quang | Hệ thống | 1 | Sử dụng để hướng dẫn, thực hành, chuẩn bị dụng cụ, hỗ trợ thầy thuốc thực hiện thực hành chẩn đoán nhiều bệnh, đặc biệt là các bệnh liên quan đến xương khớp, hô hấp, tim mạch.cho HSSV và phục vụ cho Phòng khám đa khoa |
- | Máy ly tâm cho ống | Cái | 1 | Dùng để hướng dẫn, thực hành, thí nghiệm công nghệ vi tảo |
- | Máy li tâm eppendorf | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống nuôi vi tảo 10-20 lit ở phòng thí nghiệm | Hệ thống | 1 |
|
- | Bể ổn nhiệt | Cái | 1 |
|
- | Inculbator (máy lắc ổn nhiệt) | Cái | 1 |
|
- | Máy cất quay | Cái | 1 |
|
- | Bộ dụng cụ thủy tinh: ống nghiệm các loại, Pipet, Micro pipet, phễu thủy tinh, ống đong các loại, đũa thủy tinh, bình định mức các loại, bình nón, lọ nhỏ giọt, cốc có chân, cốc có mỏ, Buret 50ml,100ml, pipet paster 8 lỗ, giá ống nghiệm, giá để thuốc thử, giá để pipét, kẹp gỗ kẹp ống nghiệm... | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn, thực hành, thí nghiệm công nghệ vi sinh |
- | Tủ lạnh sâu - 400C | Cái | 2 |
|
- | Tủ bảo quản hóa sinh phẩm | Cái | 1 |
|
- | Tủ hốt vô khuẩn | Cái | 1 |
|
- | Bộ Hóa chất môi trường Vi Sinh | Bộ | 1 |
|
- | Bộ Chủng chuẩn Vi sinh | Bộ | 1 |
|
- | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH tự động | Cái | 2 |
|
- | Kit hóa chất, thuốc thử cho thí nghiệm | Bộ | 1 |
|
13.4 | Thiết bị lắp đặt tại Thư viện |
|
|
|
- | Giá Sách 5 tầng ốp tường | Cái | 2 |
|
- | Bàn Lục Giác 3 Ngăn | Cái | 3 |
|
- | Bàn Chữ Nhật có vách ngăn | Cái | 3 |
|
- | Bàn Vi tính | Cái | 1 |
|
- | Bàn học có vách ngăn | Cái | 1 |
|
- | Bàn ốp tường | Cái | 1 |
|
- | Quầy thông tin | Cái | 1 |
|
- | Vách ốp tường | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống cổng an ninh thư viện 03 cánh 2 lối đi bao gồm bộ đếm người vận hành phần mềm giám sát cổng | Hệ thống | 1 |
|
- | Trạm thủ thư (Trạm lập trình/lưu thông) | Hệ thống | 2 |
|
- | Trạm tự mượn / trả tài liệu (Self-service station) Dạng để bàn | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm kê / tìm kiếm tài liệu | Hệ thống | 1 |
|
|
|
| ||
14.1 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
- | Màn hình ghép chuyên dụng | Bộ | 12 | Phục vụ công tác tổ chức hội nghị, họp trực tuyến… tại Hội trường chung của tỉnh |
14.2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
- | Máy scan chuyên dùng | Cái | 10 | Phục vụ số hóa hồ sơ, tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng bổ sung | Ghi chú |
1 | Phòng Tài chính- Kế hoạch các huyện, thành phố |
|
|
|
| Hệ thống thiết bị phục vụ hệ thống thông tin quản lý ngân sách (TABMIS) |
|
|
|
- | Thiết bị định tuyến router | cái | 1 |
|
- | Thiết bị chuyển mạch đường truyền | cái | 1 |
|
- 1Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc
- 3Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 20/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 06/2020/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 42/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND và 06/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc
- 11Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 20/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 31/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực