Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3204/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại công văn số 99/HĐND-KTNS ngày 04/6/2018 về việc thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 2471/STC-QLGCS ngày 25 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các trường học trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đính kèm).
Điều 2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Sở Tài chính căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng/đơn vị tài sản) |
I. TRƯỜNG MẦM NON, MẪU GIÁO | |||
1 | Máy vi tính dùng chung cho giáo viên | 30 máy/01 trường | 15 |
2 | Máy chiếu và các phụ kiện | 01 bộ/01 lớp | 40 |
3 | Phòng máy vi tính nối mạng, bao gồm: | 04 phòng/01 trường |
|
3.1 | Máy vi tính dùng cho giáo viên và học sinh | 25 máy/01 phòng | 15 |
3.2 | Thiết bị, vật tư nối mạng máy tính, vật tư hệ thống điện và thi công lắp đặt hoàn chỉnh cho 01 phòng máy vi tính | 01 bộ/01 phòng | 40 |
4 | Máy lạnh công suất tối thiểu 2 HP | 02 bộ/01 phòng (lớp) | 20 |
5 | Màn hình tương tác thông minh | 01 bộ/01 lớp | 200 |
6 | Thiết bị ổn áp công suất tối thiểu 15 KVA | 01 bộ/01 phòng (lớp) | 12 |
7 | Bập bênh đế cong (bập bênh 4 chỗ đối diện) | 02 cái/01 lớp | 7 |
8 | Xích đu sàn lắc (04 chỗ) | 02 bộ/01 lớp | 10 |
9 | Xích đu sàn lắc (12 chỗ) | 02 bộ/01 lớp | 25 |
10 | Xích đu treo (4 chỗ đối diện) | 02 cái/01 lớp | 12 |
11 | Xích đu treo (3 chỗ) | 02 cái/01 lớp | 10 |
12 | Cầu trượt đơn + xích đu | 02 bộ/01 lớp | 13 |
13 | Cầu trượt đơn | 02 bộ/01 lớp | 9 |
14 | Cầu trượt đôi | 02 cái/01 lớp | 30 |
15 | Cầu thăng bằng dao động | 02 cái/01 lớp | 12 |
16 | Xích Đu xoay | 02 cái/01 lớp | 6 |
17 | Thang leo (4 nhánh) | 02 cái/01 lớp | 9 |
18 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - cầu trượt - ống chui) | 02 bộ/01 lớp | 45 |
19 | Đu quay mâm không ray (Đu quay mâm xoay 4 chỗ) | 02 bộ/01 lớp | 15 |
20 | Đu quay mâm ray (6 chỗ) | 02 bộ/01 lớp | 16 |
21 | Nhà bóng | 01 cái/01 lớp | 45 |
22 | Ti vi | 01 cái/01 lớp | 25 |
23 | Đàn organ | 01 cây/01 lớp | 15 |
24 | Tủ đồ dùng cá nhân cho trẻ 12 ngăn | 04 cái/01 lớp | 15 |
25 | Tủ đựng chăn màn chiếu | 02 cái/01 lớp | 7 |
26 | Máy scan | 01 cái/01 đơn vị | 50 |
27 | Phần mềm quản lý tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục,.... | 01 phân hệ/01 đơn vị | 60 |
II. TRƯỜNG TIỂU HỌC | |||
1 | Phòng máy vi tính nối mạng, bao gồm: | 04 phòng/01 đơn vị |
|
1.1 | Máy vi tính dùng cho giáo viên và học sinh | 25 máy/01 phòng | 15 |
1.2 | Thiết bị, vật tư nối mạng máy tính, vật tư hệ thống điện và thi công lắp đặt hoàn chỉnh cho 01 phòng máy vi tính | 01 bộ/01 phòng | 40 |
2 | Máy lạnh công suất tối thiểu 2 HP | 02 bộ/01 phòng (lớp) | 20 |
3 | Thiết bị ổn áp công suất tối thiểu 15 KVA | 01 bộ/01 phòng (lớp) | 12 |
4 | Máy vi tính dùng chung cho giáo viên | 30 máy/01 trường | 15 |
5 | Máy chiếu và các phụ kiện | 01 bộ/01 lớp | 40 |
6 | Màn hình tương tác thông minh | 01 bộ/01 lớp | 200 |
7 | Tủ đựng tài liệu, hồ sơ | 01 cái/01 lớp | 12 |
8 | Đàn phím điện tử | 01 cây/01 lớp | 20 |
9 | Tủ đựng thiết bị | 01 cái/01 lớp | 12 |
10 | Ti vi | 01 cái/01 lớp | 30 |
11 | Phần mềm quản lý tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục,.... | 01 phân hệ/01 đơn vị | 60 |
12 | Máy scan | 01 cái/01 đơn vị | 50 |
13 | Máy photocopy | 02 máy/01 trường | 150 |
III. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | |||
1 | Máy vi tính dùng chung cho giáo viên | 30 máy/01 trường | 15 |
2 | Máy chiếu và các phụ kiện | 01 bộ/01 lớp | 40 |
3 | Phòng máy vi tính nối mạng, bao gồm: | 04 phòng/01 trường |
|
3.1 | Máy vi tính dùng cho giáo viên và học sinh | 25 máy/01 phòng | 15 |
3.2 | Thiết bị, vật tư nối mạng máy tính, vật tư hệ thống điện và thi công lắp đặt hoàn chỉnh cho 01 phòng máy vi tính | 01 bộ/01 phòng; 04 phòng/01 trường | 40 |
4 | Máy lạnh công suất tối thiểu 2 HP | 02 bộ/01 phòng (lớp) | 20 |
5 | Thiết bị ổn áp công suất tối thiểu 15 KVA | 01 bộ/01 phòng (lớp) | 12 |
6 | Màn hình tương tác thông minh | 01 bộ/01 lớp | 200 |
7 | Tủ đựng tài liệu, hồ sơ | 01 cái/01 lớp | 12 |
8 | Tủ phòng bộ môn | 02 cái/01 phòng | 12 |
9 | Tủ đựng mô hình | 02 cái/01 phòng | 12 |
10 | Tủ đựng dụng cụ | 02 cái/01 phòng | 12 |
11 | Tủ đựng kính hiển vi | 02 cái/01 phòng | 13 |
12 | Tủ đựng hóa chất | 02 cái/01 phòng | 14 |
13 | Kệ treo phòng chuẩn bị | 02 cái/01 phòng | 7 |
14 | Ti vi | 01 cái/01 phòng | 25 |
15 | Biến thế nguồn bộ môn và công vật tư lắp đặt | 01 bộ/01 phòng | 30 |
16 | Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần đóng lẻ) | 20 bộ/01 phòng | 9 |
17 | Kính hiển vi dùng cho giáo viên và học sinh | 20 bộ/01 phòng | 35 |
18 | Camera dùng cho kính hiển vi | 02 bộ/01 phòng | 10 |
19 | Mô hình nửa cơ thể người | 20 bộ/01 phòng | 8 |
20 | Bộ dụng cụ ngâm mẫu | 02 bộ/01 phòng | 10 |
21 | Bộ dụng cụ cơ khí | 06 bộ/01 phòng | 10 |
22 | Máy may + chân bàn chữ Z | 20 bộ/01 phòng | 15 |
23 | Bộ dụng cụ sửa điện | 20 bộ/01 phòng | 8 |
24 | Dụng cụ sửa chữa xe đạp | 20 bộ/01 phòng | 8 |
25 | Phần mềm quản lý tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục,.... | 01 phân hệ/ 01 đơn vị | 60 |
26 | Máy scan | 03 cái/01 đơn vị | 80 |
27 | Máy photocopy | 02 máy/01 trường | 150 |
IV. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | |||
1 | Máy vi tính dùng chung cho giáo viên | 30 máy/ 01 trường | 15 |
2 | Phòng máy vi tính nối mạng, bao gồm: | 04 phòng/ 01 đơn vị |
|
2.1 | Máy vi tính dùng cho giáo viên và học sinh | 25 máy/01 phòng | 15 |
2.2 | Thiết bị, vật tư nối mạng máy tính, vật tư hệ thống điện và thi công lắp đặt hoàn chỉnh cho 01 phòng máy vi tính | 01 bộ/01 phòng; 04 phòng/01 trường | 40 |
3 | Máy lạnh công suất tối thiểu 2 HP | 02 bộ/01 phòng (lớp) | 30 |
4 | Thiết bị ổn áp công suất tối thiểu 15 KVA | 01 bộ/01 phòng (lớp) | 12 |
5 | Màn hình tương tác thông minh | 01 bộ/01 lớp | 200 |
6 | Máy chiếu và các phụ kiện | 01 bộ/01 lớp | 40 |
7 | Máy in siêu tốc | 02 máy/01 trường | 90 |
8 | Kính hiển vi dùng cho giáo viên và học sinh | 20 bộ/01 phòng | 35 |
9 | Tủ phòng bộ môn | 01 cái/01 phòng | 12 |
10 | Tủ đựng dụng cụ | 02 cái/01 phòng | 12 |
11 | Tủ đựng mô hình | 02 cái/01 phòng | 12 |
12 | Tủ đựng kính hiển vi | 02 cái/01 phòng | 13 |
13 | Tủ đựng hồ sơ | 01 cái/01 phòng (lớp) | 12 |
14 | Kệ treo phòng Sinh | 02 cái/01 phòng | 6 |
15 | Kệ treo phòng chuẩn bị | 02 cái/01 phòng | 7 |
16 | Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ | 01 bộ/01 phòng | 7 |
17 | Bàn thí nghiệm giáo viên Hóa | 02 cái/01 phòng | 6 |
18 | Tủ đựng hóa chất | 01 cái/01 phòng | 14 |
19 | Máy chưng cất nước | 01 cái/01 phòng | 15 |
20 | Máy quay ly tâm 6 ống | 01 cái/01 phòng | 6 |
21 | Biến thế nguồn bộ môn và công vật tư lắp đặt | 01 bộ/01 phòng | 30 |
22 | Máy scan | 03 cái/01 đơn vị | 80 |
23 | Phần mềm quản lý tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục,.... | 01 phân hệ/ 01 đơn vị | 60 |
24 | Bàn giáo viên | 01 cái/ 01 lớp | 7 |
25 | Máy photocopy | 02 máy/01 trường | 150 |
- 1Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 3204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra