- 1Quyết định 06/2020/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 42/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND và 06/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2019/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 25/TB-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 532/TTr-STC ngày 27 tháng 2 năm 2019 về việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật “Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; không áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh hoạt động trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo.
Trường hợp các cơ quan, tổ chức, đơn vị phát sinh nhu cầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng không có trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng được ban hành tại Quyết định này thì lập thủ tục theo quy định, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung.
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 6 năm 2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú |
|
|
| ||
1.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Máy chủ server thế hệ mới phục vụ công tác cấp đổi GPLX | Bộ | 1 |
|
- | Máy chụp ảnh dùng để thu nhận dữ liệu GPLX | Cái | 1 |
|
- | Máy in Giấy phép lái xe thế hệ mới (in thẻ) và ép lastíc 02 mặt chuyên dụng, | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính theo dõi thiết bị giám sát hành trình trong lĩnh vực vận tải | Bộ | 1 |
|
- | Máy vi tính thu nhận dữ liệu Giấy phép lái xe | Bộ | 1 |
|
1.2 | Thanh tra Sở Giao thông - Vận tải |
|
|
|
- | Cân ô tô điện tử xách tay | Cái | 2 |
|
- | Cân tải trọng ô tô xách tay 40 Tấn; gồm 02 bàn cân ô tô xách tay; 01 hộp điều khiển; 02 bộ pin và sạc pin cho bàn cân. 01 bộ sạc ắc quy cho hộp điều khiển. 01 cáp sạc cắm trên ô tô, 04 tấm dẫn bánh xe. | Bộ | 1 |
|
- | Máy quay | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
- | Roi điện | Cái | 10 |
|
- | Xe mô tô chuyên dùng 150cc | Cái | 2 |
|
1.3 | Trung tâm Đăng kiểm 8201.S |
|
|
|
- | Thiết bị cân khối lượng | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo độ khói | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị đo độ ồn | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh xe | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra phanh | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị nâng (cầu nâng) xe cơ giới hoặc hầm kiểm tra | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị phân tích khí xả | Bộ | 2 |
|
|
|
| ||
2.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Liều kế cá nhân điện tử | Cái | 5 | Phục vụ hoạt động phòng Quản lý Chuyên ngành |
- | Máy đo bức xạ gamma xách tay | Cái | 1 | |
- | Máy đo bức xạ nơtron xách tay | Cái | 1 | |
- | Máy nhận diện nguồn phóng xạ và đo liều | Cái | 1 | |
- | Tay gắp nguồn phóng xạ | Cái | 1 | |
2.2 | Chi cục tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
| |
- | Cân điện tử | Cái | 1 |
|
- | Bộ quả cân chuẩn E2 (1-500)g | Bộ | 2 |
|
- | Quả cân chuẩn M1(1-20 kg) | Cái | 15 |
|
- | Bộ quả cân chuẩn F2 (1- 500)g | Bộ | 1 |
|
- | Cân điện tử Max 3000g/0.1 g | Cái | 1 |
|
- | Cân điện tử Max 150 kg/5 g | Cái | 1 |
|
- | Bình định mức thủy tinh CCX:A,(250; 500; 1000; 2000) mL | Cái | 6 |
|
- | Bình chuẩn kim loại hạng 2 (2; 10; 20; 50) L, cấp chính xác 0,1 | Cái | 4 |
|
2.3 | Trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ KH&CN |
|
|
|
a | Máy móc thiết bị phòng dịch vụ KHCN |
|
|
|
- | Áp kế mẫu cơ loại 1000 Bar Cấp CX 0,25% | Cái | 1 |
|
- | Áp kế mẫu cơ loại 600 Bar Cấp CX 0,25% | Cái | 1 |
|
- | Bàn kiểm công tơ điện 1 pha 3 công tơ | Cái | 1 |
|
- | Bàn rung tạo mẫu bê tông | Cái | 1 |
|
- | Bàn tạo áp | Cái | 1 |
|
- | Bể rửa siêu âm | Cái | 1 |
|
- | Bếp cách thủy | Cái | 1 |
|
- | Bình chuẩn kim loại | Cái | 1 |
|
- | Bộ cất đạm | Bộ | 1 |
|
- | Bộ gá kiểm định lưu động công tơ | Bộ | 1 |
|
- | Bộ kiểm định Taximet lưu động dùng cho xe ô tô 4 chỗ, 7 chỗ và 12 chỗ | Bộ | 1 |
|
- | Bộ quả cân F1 | Bộ | 1 |
|
- | Bộ quả cân chuẩn hạng M1 loại 20kg | Bộ | 1 |
|
- | Bơm chân không | Cái | 1 |
|
- | Buret điện tử tự động | Cái | 1 |
|
- | Cân điện tử | Cái | 3 |
|
- | Cân kiểm định quả cân chuẩn hạng M1 loại 20kg | Cái | 1 |
|
- | Cân phân tích | Cái | 1 |
|
- | Cân phân tích điện tử | Cái | 1 |
|
- | Đầu đọc taximet | Bộ | 1 |
|
- | Lò nung | Cái | 1 |
|
- | Máy cắt đất 2 tốc độ | Cái | 1 |
|
- | Máy CBR trong phòng | Cái | 1 |
|
- | Máy dằn mẫu | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy đo PH để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy khuấy từ có gia nhiệt | Cái | 1 |
|
- | Máy kiểm tra độ mài mòn | Cái | 1 |
|
- | Máy lắc ngang | Cái | 1 |
|
- | Máy nén ciment và bê tông | Cái | 1 |
|
- | Máy nén đất tam liên | Cái | 1 |
|
- | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy quang phổ tự ngoại khả kiến (UV-VIS) | Cái | 1 |
|
- | Máy sàn rung | Cái | 1 |
|
- | Máy trộn vữa | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo độc đục cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định công tơ điện - điện tử, 1 pha và 3 pha, 6 vị trí | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra độ giãn dài nhựa đường | Cái | 1 |
|
- | Tủ đông | Cái | 1 |
|
- | Tủ dưỡng mẫu xi măng | Cái | 1 |
|
- | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
|
- | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
- | Tủ sấy khử trùng dạng đứng | Cái | 1 |
|
b | Máy móc thiết bị phòng nghiên cứu - triển khai |
|
|
|
- | Bếp gia nhiệt bằng hồng ngoại | Cái | 1 |
|
- | Cân kỹ thuật điện tử | Cái | 3 |
|
- | Cân phân tích điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống bình lên men | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị nuôi cấy bán ngập tạm thời | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống tự động phun sương | Cái | 1 |
|
- | Kính hiển vi hai mắt | Cái | 1 |
|
- | Máy băm nghiền | Cái | 1 |
|
- | Máy cất nước | Cái | 1 |
|
- | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ ẩm/nhiệt độ điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH/mV/Nhiệt độ để bàn điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
- | Máy gieo hạt | Cái | 1 |
|
- | Máy hút ẩm | Cái | 2 |
|
- | Máy khuấy từ có gia nhiệt hiển thị độ và tốc độ khuấy | Cái | 1 |
|
- | Máy khuấy từ công nghiệp | Cái | 1 |
|
- | Máy lắc ngang | Cái | 1 |
|
- | Máy lắc ngang điện tử hiện số tốc độ và thời gian lắc | Cái | 1 |
|
- | Máy lọc nước thẩm thấu ngược phòng thí nghiệm. | Cái | 1 |
|
- | Máy nghiền | Cái | 1 |
|
- | Máy phóng xạ điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
- | Máy sản xuất nước khử Ion | Cái | 1 |
|
- | Máy trộn | Cái | 2 |
|
- | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
|
- | Nồi hấp tiệt trùng hiển thị số | Cái | 2 |
|
- | Pipet đa kênh 8 đầu | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đóng gói | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị phản ứng sinh học dùng trong nuôi cấy tế bào | Cái | 1 |
|
- | Tủ ấm điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
- | Tủ ấm điện tử hiện số có chương trình điều khiển thời gian và nhiệt độ | Cái | 1 |
|
- | Tủ cấy vô trùng hai người cấy | Cái | 3 |
|
- | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 1 |
|
- | Tủ đựng hóa chất có xử lý | Cái | 2 |
|
- | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
- | Tủ sấy điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
- | Tủ vi khí hậu | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
3.1 | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Kon Tum |
|
|
|
- | Hệ thống kéo giãn kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống năng lượng mặt trời | Cái | 1 |
|
- | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm điều trị kết hợp với điện xung trị liệu | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
4.1 | BQL Rừng phòng hộ Đăk Hà |
|
|
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 12 |
|
- | Ống nhòm đo khoảng cách | Cái | 5 |
|
4.2 | BQL Rừng phòng hộ Đăk Long |
|
|
|
- | Loa tuyên truyền (loa kéo) | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Máy cắt thực bì chuyên dụng | Cái | 4 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 | Phục vụ tuyên truyền |
- | Máy cưa xăng | Cái | 3 |
|
- | Máy định vị | Cái | 9 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Ống nhòm | Cái | 1 |
|
4.3 | BQL Rừng đặc dụng Đăk Uy |
|
|
|
4.4 | BQL Rừng đặc dụng Tu Mơ Rông |
|
|
|
- | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 6 |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 4 |
|
4.5 | BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
|
|
|
- | Máy ảnh KTS | Cái | 3 |
|
- | Máy bẩy ảnh | Cái | 3 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 3 |
|
- | Máy cưa xăng | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 13 |
|
- | Máy đo khoảng cách | Cái | 1 |
|
| Máy hút ẩm | Cái | 2 |
|
- | Máy phát thực bì | Cái | 3 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 2 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 2 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 3 |
|
4.6 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
- | Máy chiếu | Cái | 5 |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 90 |
|
- | Máy in các loại | Cái | 2 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 13 |
|
- | Máy tính xách tay | Cái | 16 |
|
4.7 | Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS |
|
|
|
- | Máy đo độ ẩm | Cái | 1 |
|
4.8 | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
|
|
- | Cân phân tích điện tử | Cái | 3 |
|
- | Kính hiển vi liên kết máy tính | Cái | 1 |
|
- | Kính hiển vi sinh học 3 mắt | Cái | 1 |
|
- | Kính lúp để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH cầm tay các loại | Cái | 11 |
|
| Máy đo pH để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy hút chân không | Cái | 1 |
|
- | Tủ lạnh bảo quản mẫu (loại lớn) | Cái | 1 |
|
4.9 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh MTNT |
|
|
|
- | Bơm định lượng các loại | Cái | 4 |
|
- | Bơm trục ngang | Cái | 11 |
|
- | Động cơ khuấy | Cái | 2 |
|
- | Máy bơm chìm các loại | Cái | 10 |
|
- | Máy chiếu và màn hình máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Máy in kim (in hóa đơn cuộn) | Cái | 1 |
|
- | Tháp làm thoáng xử lý nước | Cái | 8 |
|
- | Thiết bị đo mực nước ngầm giếng khoan | Bộ | 2 | Theo hướng dẫn của Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
- | Thiết bị hòa trộn thủy lực | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị khử trùng | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị lắng xử lý nước | Cái | 12 |
|
- | Thiết bị lọc xử lý nước | Cái | 10 |
|
- | Thùng hòa trộn (phèn + clo) và phụ kiện | Cái | 2 |
|
|
|
| ||
5.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
* | Văn phòng |
|
|
|
- | Máy photo Ao | Bộ | 1 |
|
* | Phòng Đo đạc bản đồ VT |
|
|
|
- | Máy đo đạc | Cái | 1 |
|
- | Máy scan vẽ bản đồ | Bộ | 1 |
|
- | Bàn số hóa bản đồ | Cái | 1 |
|
- | Máy in Ao | Bộ | 1 |
|
* | Phòng Khoáng sản |
|
|
|
- | Bản đồ địa chất | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
|
- | Máy tính IBM+GPS+B.bàn | Bộ | 1 |
|
* | Phòng Thanh tra |
|
|
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
|
* | Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
- | Máy đo GPS cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy toàn đạc điện tử để phục vụ cho công việc đo đạc, cấp giấy, thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
|
5.2 | Trung tâm công nghệ thông tin |
|
|
|
- | Máy in A0 | Cái | 1 |
|
- | Máy in A3 | Cái | 1 |
|
- | Máy Scan A0 | Cái | 1 |
|
- | Máy Scan A3 | Cái | 1 |
|
5.3 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
- | Đầu dò khí độc | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo PH/MV nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số | Bộ | 1 |
|
- | Máy đếm hạt bụi | Bộ | 1 |
|
5.4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
- | Máy đo toàn đạt điện tử | Cái | 1 |
|
5.5 | Trung tâm Quan trắc TN&MT |
|
|
|
- | Máy quang phổ | Cái | 1 |
|
- | Cân phân tích điện tử | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH | Cái | 1 |
|
- | Máy đo oxy hòa tan | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ dẫn điện | Cái | 1 |
|
- | Máy phá mẫu | Cái | 2 |
|
- | Tủ sấy | Cái | 3 |
|
- | Máy lấy mẫu khí | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ ồn | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
|
- | Máy đo tốc độ gió | Cái | 1 |
|
- | Nhiệt ẩm kế | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ đục | Cái | 1 |
|
- | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
|
- | Tủ ấm | Cái | 2 |
|
- | Tủ đông | Cái | 1 |
|
- | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
|
- | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị lấy mẫu nước | Cái | 1 |
|
- | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
|
- | Nồi cách thủy | Cái | 1 |
|
- | Nồi hấp | Cái | 1 |
|
- | Máy hút chân không | Cái | 1 |
|
- | Máy sục khí | Cái | 1 |
|
- | Đồng hồ theo dõi nhiệt độ, độ ẩm và áp suất | Cái | 1 |
|
- | Máy lấy mẫu khí thải | Cái | 1 |
|
- | Máy đo nhanh khí độc | Cái | 1 |
|
- | Máy lấy mẫu khí, bụi | Cái | 2 |
|
- | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | Cái | 1 |
|
- | Máy đo nhiệt độ | Cái | 1 |
|
- | Nhiệt kế đồng hồ | Cái | 1 |
|
- | Tủ ấm nuôi vi sinh vật | Cái | 1 |
|
- | Tủ cấy vi sinh vật | Cái | 1 |
|
- | Máy lắc | Cái | 1 |
|
- | Máy đo lưu lượng kênh hở | Cái | 1 |
|
- | Máy lấy mẫu bụi lưu lượng lớn | Cái | 1 |
|
- | Bếp phá mẫu | Cái | 1 |
|
- | Bộ chưng cất đạm tự động | Cái | 1 |
|
- | Bộ khí hiệu chuẩn hiện trường | Bộ | 1 |
|
5.6 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
- | Máy POOKET PC + Thiết bị định vị GPS | Bộ | 1 |
|
5.7 | Sở Tư pháp |
|
|
|
5.8 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Máy Scan tốc độ cao, màu, 2 mặt | Cái | 1 | Phục vụ hồ sơ Lý lịch tư pháp |
|
|
| ||
6.1 | Văn phòng sở |
|
|
|
- | Máy ảnh chuyên dụng | Cái | 4 | Phục vụ hoạt động của các phòng: Thanh tra, Tạp chí, |
- | Máy đo ánh sáng | Cái | 1 | |
- | Máy ghi âm chuyên dụng | Cái | 2 | |
6.2 | Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật |
|
|
|
a | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
- | Bàn trộn âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Bộ dây điện nguồn, dây tín hiệu... | Bộ | 1 |
|
- | Bộ Filter 3D, giá đỡ | Bộ | 1 |
|
- | Equalizer (thiết bị lọc âm) | Cái | 1 |
|
- | Loa các loại | Cái | 2 |
|
- | Màn bạc 200 inch tỷ lệ 4:3 | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu đa năng kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu phim nhựa | Cái | 2 |
|
- | Máy chiếu phim và hệ thống âm thanh lập thể | Cái | 1 |
|
- | Máy móc thiết bị rạp | Bộ | 1 |
|
- | Máy phát 3D gồm: Máy tính, thiết bị lưu trữ, thiết bị ngoại vi... | Cái | 1 |
|
- | Micxer liền (kèm theo phụ kiện dây và giắc nối âm thanh và dây loa) Rạp HB | Bộ | 1 |
|
- | Professional Mixer consle HD-MIX USB | Cái | 1 |
|
b | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
- | Âm ly các loại | Cái | 18 |
|
- | Bàn điều khiển | Cái | 1 |
|
- | Bộ chuyển đổi âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Bộ khuếch đại tín hiệu ánh sáng | Cái | 1 |
|
- | Bộ xử lý âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Đầu minidik | Cái | 1 |
|
- | Đèn các loại | Cái | 45 |
|
- | Hộp xử lý âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Equalizer các loại | Cái | 2 |
|
- | Loa các loại | Cái | 31 |
|
- | Máy chiếu đa năng | Cái | 1 |
|
- | Máy bộ đàm nội bộ | Cái | 1 |
|
- | Máy phát điện (phục vụ tuyên truyền lưu động) | Cái | 1 |
|
- | Micro các loại | Cái | 10 |
|
- | Mixer điều khiển | Cái | 6 |
|
- | Trống điện tử | Cái | 1 |
|
- | Tủ máy 16U | Cái | 2 |
|
c | Đoàn Nghệ thuật tỉnh |
|
|
|
* | Thiết bị âm thanh |
|
|
|
- | Amplifier Stereo (Máy tăng âm) các loại | Cái | 8 |
|
- | ART (Tăng cường hoạt động Micro) | Cái | 1 |
|
- | Bộ lọc tần số chất lượng cao | Cái | 1 |
|
- | Bộ micro Shure | Cái | 2 |
|
- | Bộ pha tiếng đàn ghita | Cái | 1 |
|
- | Bộ tạo đa hiệu ứng | Cái | 1 |
|
- | Bộ trộn tín hiệu | Cái | 1 |
|
- | Đàn ghita các loại | Cái | 1 |
|
- | Đàn organ | Cái | 1 |
|
- | Dual Efectt- bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp | Cái | 1 |
|
- | Effect Guita bass | Cái | 1 |
|
- | Equalizer Stereo | Cái | 1 |
|
- | Full Speaker - Loa Center | Cái | 4 |
|
- | Line array Speaker (Loa treo) | Cái | 12 |
|
- | Loa thùng đôi dài | Cái | 10 |
|
- | Mico cổ ngỗng Shure | Cái | 1 |
|
- | Subwoofer Speaker (Loa súp) | Cái | 6 |
|
- | Tăng âm công suất chuyên nghiệp | Cái | 5 |
|
- | Trống các loại | Cái | 4 |
|
* | Thiết bị điện, điện tử |
|
|
|
- | Bàn điều khiển kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Bộ lưu điện | Cái | 1 |
|
- | Công suất đèn | Cái | 1 |
|
- | Đèn Moving Head | Cái | 20 |
|
- | Đèn ParLed 54 bóng | Cái | 42 |
|
- | Đèn pha sân khấu | Cái | 8 |
|
- | Máy phát điện 3 pha | Cái | 1 |
|
- | Máy phun khói | Cái | 1 |
|
- | Máy tính Laptop - Ánh sáng | Cái | 1 |
|
- | Máy tính Laptop - Âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Ổn áp Lioa | Cái | 1 |
|
- | Tủ điện CB | Cái | 1 |
|
* | Máy móc, thiết bị khác |
|
|
|
- | Khung treo đèn 4D | Bộ | 1 |
|
- | Trân trụ 4D treo loa | Bộ | 2 |
|
- | Trân trụ treo đèn Paled quay tay, cao 4m | Bộ | 2 |
|
6.3 | Bảo tàng - Thư viện tỉnh |
|
|
|
a | Thư viện tỉnh |
|
|
|
- | Máy vi tính phục vụ bạn đọc và xử lý kỹ thuật nghiệp vụ | Bộ | 5 |
|
- | Âm thanh, loa đài, micro... phục vụ các cuộc tuyên truyền sách | Bộ | 1 |
|
- | Phần mềm thư viện | Bộ | 1 |
|
b | Ban quản lý Di tích |
|
|
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 2 |
|
c | Bảo tàng tỉnh Kon Tum |
|
|
|
- | Bộ dựng phim phi tuyến tính | Bộ | 1 |
|
- | Bộ sạc pin máy quay | Cái | 1 |
|
- | Camera hồng ngoại màu | Cái | 17 |
|
- | Camera hồng ngoại xa 20m | Cái | 5 |
|
- | Chân máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Đầu ghi hình kỹ thuật số 16 kênh | Cái | 2 |
|
- | Hệ thống trang âm: (âm ly, đầu đĩa, micro, 5 loa) | Bộ | 1 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh (ống kính, đèn, chân đèn) | Bộ | 1 |
|
- | Máy hút ẩm | Cái | 2 |
|
- | Máy quay camera | Cái | 1 |
|
- | Máy tính Trạm | Cái | 5 |
|
- | Pin dùng cho máy quay | Cục | 2 |
|
- | Thẻ nhớ máy quay | Cái | 1 |
|
- | Tủ chống ẩm máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Túi đựng máy quay phim | Cái | 1 |
|
6.4 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
- | Xe cắt cỏ | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
* | Phục vụ hoạt động chung của đơn vị (Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế) |
|
|
|
- | Thiết bị cụm tời nạo vét hệ thống cống ngầm thoát nước đô thị | Bộ | 1 |
|
* | Phục vụ hoạt động cung cấp nước sạch |
|
|
|
- | Cân phân tích | Cái | 1 |
|
- | Máy châm Clo | Bộ | 2 |
|
- | Máy chưng cất nước | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ đục cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy đo nồng độ Chlorine | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy hàn ống | Bộ | 1 |
|
- | Máy khuấy 4 vị trí | Cái | 1 |
|
- | Motor giảm tốc bể phản ứng | Cái | 1 |
|
* | Phục vụ hoạt động xử lý nước thải tại KCN Hòa Bình |
|
|
|
- | Bơm chìm | Cái | 5 |
|
- | Bơm định lượng | Cái | 5 |
|
- | Bơm lọc | Cái | 2 |
|
- | Bồn lọc | Cái | 2 |
|
- | Cân điện tử | Cái | 1 |
|
- | Giá đỡ giá thể | Bộ | 1 |
|
- | Giá thể sinh học Polyester | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống bơm nước | Bộ | 1 |
|
- | Máy cất nước một lần bằng thủy tinh (4 lít/giờ) | Cái | 1 |
|
- | Máy đo PH để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy phát điện 3Fa-15KVA | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi khí | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị đo COD | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị gạt bùn | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị phân tích BOD | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị tách rác | Bộ | 1 |
|
- | Tủ điều khiển tự động hệ thống xử lý nước thải | Bộ | 1 |
|
- | Tủ sấy điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
- | Tủ trữ mẫu | Cái | 1 |
|
* | Thiết bị phục vụ quan trắc nước thải tự động tại Nhà máy xử lý nước thải KCN Hòa Bình |
|
|
|
- | Bộ hiển thị các giá trị | Bộ | 1 |
|
- | Đầu đo COD chuyên dùng cho nước thải | Bộ | 1 |
|
- | Sensor đo DO chuyên dùng cho nước thải | Bộ | 1 |
|
- | Sensor đo pH chuyên dùng cho nước thải và cáp kết nối | Bộ | 1 |
|
- | Sensor TSS kết nối vào bộ | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo lưu lượng mương hở : Bộ hiển thị + sensor | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị hiển thị, ghi nhận dữ liệu và kết nối với các đầu dò kỹ thuật số. | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị truyền thông GPRS về Trạm trung tâm của Sở Tài nguyên và Môi trường Kon Tum | Bộ | 1 |
|
- | Tủ điện, chống sét và các phụ kiện lắp đặt khác | Bộ | 1 |
|
|
|
| ||
- | Bộ đồ cứu thương | Bộ | 10 |
|
- | Cây ảnh sắt | Cây | 3 | Phục vụ công tác truyền thông |
- | Động cơ Diesel | Cái | 1 | Trang bị cho 6 trạm không có điện lưới |
- | Giá đỡ tiêu bản bò tót | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống bơm nước 1 máy bơm, Rơ móc = thép | Hệ thống | 1 |
|
- | Kính hiển vi 01 mắt | Cái | 1 |
|
- | Kính hiển vi 02 mắt | Cái | 1 | Phục vụ công tác nghiên cứu hoa lan và cây lâm nghiệp bản địa bằng phương pháp cấy mô |
- | Máy ảnh | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 3 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 2 | Phục vụ công tác tuyên truyền |
- | Máy chữa cháy bằng sức gió | Cái | 6 |
|
- | Máy định vị cầm tay | Cái | 2 |
|
- | Máy định vị vệ tinh | Cái | 17 |
|
- | Máy đo Laze đa chức năng | Cái | 1 |
|
- | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Ống kính các loại | Cái | 1 | Để quan sát thú |
- | Pin mặt trời | Bộ | 5 |
|
- | Pin mặt trời | Bộ | 2 | Trang bị cho 6 trạm và các chốt không có điện lưới |
- | Tiêu bản Bò Tót | Cái | 1 |
|
- | Tủ sắt bảo quản tiêu bản | Cái | 4 |
|
- | Tủ sấy thiết bị | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
| PHẦN TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
* | Hệ thống thiết bị tiền kỳ, trường quay |
|
|
|
- | Camera HD dùng cho lưu động và thiết bị phụ trợ |
|
|
|
| Camera lưu động vác vai loại 2/3” (Bộ) | Bộ | 2 |
|
* | Hệ thống sản xuất hậu kỳ |
|
|
|
- | Bộ dựng chất lượng hỗ trợ đa định dạng HD sử dụng cho chuyên mục văn hóa văn nghệ, thời sự | Bộ | 6 |
|
- | Hệ thống khai thác chương trình | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống quản lý tư liệu (Máy chủ quản lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media Indexer, Máy chủ quản lý LUS, Giấy phép cho các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp tư liệu | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy chủ transcode định dạng file và checkin và hệ thống lưu trữ (Máy chủ, phần mềm transcode, phần mềm xử lý metadata) | Hệ thống | 1 |
|
* | Hệ thống tổng khống chế, phát sóng tự động |
|
|
|
- | Hệ thống cách ly nguồn điện, chống sét, ổn áp, điều hòa... | Hệ thống | 1 |
|
- | Server phát sóng tự động (main + backup) cho 1 kênh + phần mềm phát sóng | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị thu phát quang, tạo xung đồng bộ. | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị xử lý video và audio SDI, phân chia tín hiệu, xử lý giám sát tín hiệu,... | Hệ thống | 1 |
|
| PHẦN PHÁT THANH |
|
|
|
* | Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh |
|
|
|
- | Thiết bị mixer 24 đường | Hệ thống | 1 |
|
| Hệ thống máy tính thu thanh + phần mềm | Hệ thống | 1 |
|
| Thiết bị xử lý audio gồm: , micro cài ve áo, micro rùa, heaphone, liên lạc MC, loa... | Hệ thống | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | Văn phòng Huyện ủy |
|
|
|
- | Máy in thẻ giấy cứng | Cái | 1 | Phục vụ in ấn thẻ đảng |
2 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
|
- | Bộ bình thủy chuẩn dung tích hạng 2 | Bộ | 1 |
|
- | Bộ cân tiêu chuẩn F2 | Bộ | 1 |
|
- | Máy định vị cầm tay | Cái | 1 |
|
3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 3 |
|
- | Máy định vị toàn cầu GPS | Cái | 7 |
|
- | Máy đo đạc điện tử | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ ồn | Cái | 1 |
|
- | Máy in bản đồ A3 | Cái | 1 |
|
- | Máy in bản đồ A0 | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo đạc môi trường - khoáng sản | Bộ | 1 |
|
4 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay | Cái | 1 |
|
5 | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
- | Âm ly | Cái | 3 |
|
- | Âm ly | Cái | 1 |
|
- | Âm ly phóng thanh | Cái | 1 |
|
- | Âm thanh tích hợp | Cái | 1 |
|
- | Ăng ten parapol, phát hình | Cái | 3 |
|
- | Bàn điều khiển ánh sáng 16 kênh | Cái | 1 |
|
- | Bàn điều khiển các loại | Cái | 3 |
|
- | Bàn trộn âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Bàn trộn âm thanh (Mixer) | Cái | 6 |
|
- | Bộ chuyển mạch 04 đường | Bộ | 1 |
|
- | Bộ cồng chiêng | Bộ | 2 |
|
- | Bộ dựng hình phi tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ khóa mã (mã hóa) dùng cho phát thanh | Bộ | 5 |
|
- | Bộ khuếch đại công suất âm thanh (Power) | Cái | 3 |
|
- | Bộ lọc âm thanh (Equalizer) các loại | Cái | 2 |
|
- | Bộ lưu giữ 10T | Bộ | 1 |
|
- | Bộ máy Camera (kỹ thuật số, chân máy quay, thẻ nhớ, túi đựng máy) | Bộ | 3 |
|
- | Bộ máy tính sản xuất chương trình phát thanh | Bộ | 3 |
|
- | Bộ máy tính sản xuất chương trình truyền hình phi tuyến | Bộ | 4 |
|
- | Bộ Mixer khuếch đại | Bộ | 1 |
|
- | Bộ phân tần âm thanh (Crossover) | Cái | 2 |
|
- | Bộ tạo tiếng vang/ tạo hiệu quả âm thanh (Echo) | Cái | 1 |
|
- | Bộ thu tín hiệu phát thanh vệ tinh | Bộ | 3 |
|
- | Bộ thu truyền thanh không dây | Bộ | 30 |
|
- | Camera quay phim | Cái | 5 |
|
- | Camera+đầu thu DVD | Bộ | 1 |
|
- | Cammera kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
- | Casset | Cái | 1 |
|
- | Chân đế ăngten parapol | Cái | 1 |
|
- | Chân đế đèn | Cái | 1 |
|
- | Chân micro | Cái | 3 |
|
- | Chảo thu vệ tinh | Cái | 1 |
|
- | Công suất âm thanh (Power) | Cái | 4 |
|
- | Củ loa 05 tấc | Cái | 4 |
|
- | Cụm loa truyền thanh không dây kỹ thuật số | Cụm | 1 |
|
- | Dàn điều chỉnh âm thanh | Bộ | 1 |
|
- | Đàn Organ các loại | Cái | 2 |
|
- | Đầu băng | Cái | 1 |
|
- | Đầu đẩy các loại | Cái | 4 |
|
- | Đầu đĩa | Cái | 2 |
|
- | Đầu DVD | Cái | 1 |
|
- | Đầu kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Đầu thu phát CD-MDMDX-D1 | Cái | 1 |
|
- | Đầu thu tín hiệu vệ tinh | Cái | 1 |
|
- | Dây loa, dây tín hiệu, rắc 6 li | Bộ | 1 |
|
- | Đèn 1500w | Cái | 1 |
|
- | Đèn chụp | Cái | 1 |
|
- | Đèn Led các loại | Cái | 4 |
|
- | Đèn Movinghead các loại | Cái | 2 |
|
- | Đèn par led các loại | Cái | 8 |
|
- | Equalizer tạo hiệu quả âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống âm thanh lưu động, gồm: | Bộ | 2 |
|
| Loa Full range đôi 800/1600W | Cái | 5 |
|
| Bộ xử lý Equaliazer | Cái | 3 |
|
| Ampli loa Full 2800w | Cái | 3 |
|
| Bộ trộn tín 16 đường | Cái | 3 |
|
| Bộ tạo hiệu ứng âm thanh | Cái | 3 |
|
- | Hệ thống ăng ten | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống chống sét | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống máy phát FW 1000W | HT/ xã | 1 |
|
- | Hệ thống máy phát FW 500W | HT/ xã | 1 |
|
- | Hệ thống phát thanh không dây | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thu vệ tinh | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống tiếp địa | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống truyền thanh không dây kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Loa các loại | Bộ | 29 |
|
- | Loa các loại | Cái | 1 |
|
- | Lưới điện đài | Cái | 1 |
|
- | Màn chiếu treo tường 150 inch | Cái | 2 |
|
- | Màn hình vải | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh chuyên dụng | Cái | 1 |
|
- | Máy Camera (kỹ thuật số, chân máy quay, thẻ nhớ, túi đựng máy) | Cái | 1 |
|
- | Máy catset | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 3 |
|
- | Máy đo âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ ồn | Cái | 1 |
|
- | Máy ghi âm (giao tổ biên tập) | Cái | 1 |
|
- | Máy ghi âm chuyên dụng | Bộ | 2 |
|
- | Máy hút bụi | cái | 1 |
|
- | Máy nén tín hiệu | Cái | 1 |
|
- | Máy nổ | Cái | 1 |
|
- | Máy phát hình các loại | Cái | 11 |
|
- | Máy phát hình VTV2 | Cái | 1 |
|
- | Máy phát sóng các loại | Cái | 2 |
|
- | Máy phát thanh các loại | Cái | 5 |
|
- | Máy phóng | Cái | 1 |
|
- | Máy quay chuyên dụng dòng NXCam | Cái | 1 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy TV làm chương trình | Cái | 1 |
|
- | Máy VT làm chương trình (máy phi tuyến tính) | Bộ | 1 |
|
- | Micro các loại | Cái | 6 |
|
- | Micro các loại (cài áo, đeo tai, có dây, không dây cầm tay, cổ ngỗng, dây đa năng,...) | Cái | 18 |
|
- | Micro phỏng vấn | Cái | 1 |
|
- | Mixer các loại | Cái | 8 |
|
- | Monitor chuyên dụng | Cái | 1 |
|
- | Nhà bạt | Cái | 1 |
|
- | Ổn áp | Cái | 2 |
|
- | Ổn áp các loại | Cái | 1 |
|
- | Phòng bá âm | Hệ thống | 2 |
|
- | Pin camera | Cái | 1 |
|
- | Sân khấu di động | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị phát thanh lưu động | Bộ | 1 | Trang bị cho Phòng TNMT huyện và UBND 03 xã |
- | Ti vi màu | Cái | 2 | dùng làm Monitor; kiểm tra; theo dõi sóng TH trạm trung tâm |
- | Trạm truyền thanh cơ sở | Hệ thống | 11 |
|
- | Tủ đựng máy | Cái | 1 |
|
- | Tủ máy | Cái | 1 |
|
6 | Đơn vị hoạt động quản lý Chợ |
|
|
|
a | Hệ thống báo cháy tự động, gồm các thiết bị sau: | Hệ thống | 1 |
|
- | Bình chữa cháy CO2 | Bình | 10 |
|
- | Bộ trung tâm báo khói/báo động 10 vùng AH-0212 | Bộ | 1 |
|
- | Chuông | Cái | 8 |
|
- | Đầu báo khói | Cái | 178 |
|
- | Dây tín hiệu báo cháy | M | 2.141 |
|
- | Đèn báo cháy | Cái | 8 |
|
- | Lăng chữa cháy | Cái | 2 |
|
- | Máy bơm chữa cháy | Cái | 1 |
|
- | Nhấn nút khẩn báo cháy | Cái | 8 |
|
- | Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đk<=27 | Mét | 2.141 |
|
- | Vòi chữa cháy | Cuộn | 6 |
|
b | Chống sét Chợ TTTM | Hệ thống | 1 |
|
7 | Đơn vị hoạt động lĩnh vực Dịch vụ môi trường, đô thị |
|
|
|
- | Bồn nước | Cái | 2 | Phục vụ tưới nước công viên, cây xanh |
- | Cân đồng hồ | Cái | 1 |
|
- | Eto | Cái | 1 | Phục vụ lắp đặt nước sinh hoạt |
- | Máy bơm định lượng Q=100 1/h | Cái | 3 | Dùng trong sản xuất nước sinh hoạt |
- | Máy bơm nước | Cái | 1 |
|
- | Máy cắt cỏ | Cái | 1 | Phục vụ công tác cắt cỏ, chăm sóc cây xanh thảm cỏ |
- | Máy cắt sắt | Cái | 1 | Phục vụ lắp đặt nước sinh hoạt |
- | Máy hàn | Cái | 1 | Phục vụ công tác cắt cỏ, chăm sóc cây xanh thảm cỏ |
- | Máy khoan sắt | Cái | 1 | Phục vụ lắp đặt nước sinh hoạt |
- | Máy mài tay | Cái | 1 | Phục vụ lắp đặt nước sinh hoạt |
8 | Đơn vị hoạt động lĩnh vực Dạy nghề |
|
|
|
- | Bộ dụng cụ cơ khí 57 chi tiết + hộp đựng dụng cụ | Cái | 1 |
|
- | Bộ hướng dẫn thực hành về PLC | Cái | 1 |
|
- | Bộ nguồn cung cấp | Cái | 1 |
|
- | Bộ thiết bị mộc dân dụng | Cái | 1 |
|
- | Bộ thực hành cơ sở về điện xoay chiều | Cái | 2 |
|
- | Bộ thực hành cơ sở về mạng điện một chiều | Cái | 1 |
|
- | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Cái | 1 |
|
- | Bộ thực hành IC | Cái | 1 |
|
- | Bộ thực hành về Transitor | Cái | 2 |
|
- | Động cơ phát điện | Cái | 1 |
|
- | Máy cắt ống | Cái | 1 |
|
- | Máy chà phá nhám | Cái | 1 |
|
- | Máy cưa bào liên hợp mô tơ 3 HP - 3 bộ nâng | Cái | 1 |
|
- | Máy đánh bóng xilanh | Cái | 1 |
|
- | Máy đo miệng su pắp | Cái | 1 |
|
- | Máy hàn (Điện áp vào: 1 pha/220V) | Cái | 1 |
|
- | Máy khoan đứng | Cái | 1 |
|
- | Máy mài cam và cò đa dạng | Cái | 1 |
|
- | Máy mài tay biên và ắc | Cái | 1 |
|
- | Máy tiện gỗ + bộ dao tiện gỗ | Cái | 1 |
|
- | Máy xoáy lỗ cam và xe gắn máy | Cái | 1 |
|
- | Máy xoáy xilanh | Cái | 1 |
|
- | Mô hình hệ thống điện và xe máy Hon da | Cái | 1 |
|
- | Mô hình hệ thống điện và xe máy Suzuki 2 thì | Cái | 1 |
|
- | Mô hình hệ thống điện xe 2 thì | Cái | 1 |
|
- | Mô hình hệ thống điện xe 4 thì | Cái | 1 |
|
- | Mô hình mâm điện đánh lửa bằng điện tử | Cái | 1 |
|
- | Panme đo lỗ | Cái | 1 |
|
- | Thước đo góc | Cái | 1 |
|
- 1Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 3965/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND
- 1Quyết định 06/2020/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 42/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND và 06/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Thông tư 47/2017/TT-BTNMT quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 3965/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND
- 10Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 đính chính các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 09/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực