- 1Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 06/2020/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2020/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổsung một số điều của Luật Tổchức Chính phủvà Luật Tổchức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứLuật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Thực hiệný kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 83/TB-TTHĐND ngày 14 tháng12 năm 2020 kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về các nội dung Ủy ban nhân dân tỉnh trình xin ý kiến;
Theo đềnghịcủa Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4120/TTr-STC ngày 04 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) được quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum và Điều 1 Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnhvề việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng12 năm 2020.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng bổ sung | Ghi chú |
|
|
|
|
| ||
1.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
|
- | Máy ghi âm đa chức năng | Bộ | 1 | Phục vụ công tác thanh tra |
|
- | Máy in giấy khổ A3 | Cái | 2 | Phục vụ công tác tổ chức các kỳ thi của tỉnh |
|
- | Máy in màu dùng để in phiếu dự thi của học sinh toàn tỉnh | Cái | 2 |
| |
- | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng để in sao đề thi cho toàn tỉnh | Cái | 3 |
| |
- | Máy phối trang chuyên dùng để chia đề thi toàn tỉnh | Cái | 1 |
| |
- | Máy Scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm các kỳ thi | Cái | 2 |
| |
- | Máy vi tính chuyên dùng cấu hình cao | Cái | 5 |
| |
|
|
|
| ||
2.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
|
- | Máy in Phù hiệu, Biển hiệu, Giấy phép kinh doanh vận tải | Cái | 2 | Phục vụ giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| ||
3.1 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ khởi nghiệp |
|
|
|
|
- | Bộ đàm | Cái | 10 | Sử dụng trong các đợt làm việc, hướng dẫn các nhà đầu tư người nước ngoài |
|
- | Hệ thống ca bin phiên dịch đa kênh | Hệ thống | 1 | Sử dụng trong các hội thảo, buổi gặp gỡ, làm việc, hướng dẫn các nhà đầu tư người nước ngoài (đi theo đoàn). |
|
- | Máy ảnh chuyên dùng (thân máy kèm các ống kính rời) | Cái | 1 | Sử dụng để ghi lại chi tiết hình ảnh về vị trí, hiện trạng đất đai, giới hạn không gian xung quanh của khu vực dự án mà nhà đầu tư đang khảo sát; thực hiện ghi hình ảnh để quảng bá, thu hút đầu tư, đăng lên trang thông tin điện tử |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 1 | Phục vụ công tác khảo sát dự án nhằm giới thiệu, quảng bá thu hút đầu tư… |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Cái | 1 | Phục vụ công tác quản lý dữ liệu, quản lý, khai thác bản đồ kỹ thuật số (cấu hình đảm bảo xử lý đồ họa…) phục vụ giới thiệu, quảng bá, thu hút đầu tư… |
|
|
|
|
| ||
4.1 | Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ KH&CN |
|
|
|
|
* | Thiết bị kiểm định - hiệu chuẩn |
|
|
|
|
- | Bộ thiết bị kiểm định bể đong cố định bằng phương pháp hình học kèm phần mềm tính toán số liệu | Bộ | 1 |
|
|
- | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử lưu động | Bộ | 1 |
|
|
- | Bộ thiết bị kiểm định nhiệt kế y học (thủy ngân - thủy tinh) | Bộ | 1 |
|
|
- | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | Bộ | 1 |
|
|
- | Bộ thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn máy đo độ ồn | Bộ | 1 |
|
|
- | Bộ thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn trong hơi thở. | Bộ | 1 |
|
|
- | Thiết bị nghiên cứu - triển khai |
|
|
|
|
- | Bồn rửa siêu âm | Cái | 1 |
|
|
- | Bồn rửa siêu âm | Cái | 1 |
|
|
- | Hệ thống quạt thông gió | Hệ thống | 2 |
|
|
- | Hệ thống tưới tự động | Hệ thống | 5 |
|
|
- | Máy cắt dược liệu | Cái | 2 |
|
|
- | Máy gieo hạt | Cái | 1 |
|
|
- | Máy in date vào lon tự động | Cái | 1 |
|
|
- | Máy làm cỏ | Cái | 1 |
|
|
- | Máy làm đất | Cái | 1 |
|
|
- | Máy phun thuốc tự động | Cái | 1 |
|
|
- | Máy xay mẫu | Cái | 1 |
|
|
- | Micropipet | Cái | 2 |
|
|
- | Nồi hấp khử trùng | Cái | 1 |
|
|
- | Tủ hút khí độc | Cái | 2 |
|
|
- | Tủ sấy nhiệt đối lưu | Cái | 1 |
|
|
- | Thiết bị sắc ký lớp mỏng | Tb | 1 |
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Văn phòng sở |
|
|
|
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng | Cái | 1 | Phục vụ đi kiểm tra kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh |
|
- | Máy chiếu chuyên dụng | Bộ | 1 | Phục vụ công tác quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu và bản đồ địa giới hành chính tỉnh |
|
- | Máy ghi âm chuyên dụng | Cái | 1 | Phục vụ đi kiểm tra kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh |
|
- | Máy Scan tài liệu chuyên môn chuyên dụng | Bộ | 1 | Phục vụ công tác quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu và bản đồ địa giới hành chính tỉnh |
|
| |||||
| |||||
5.2 | Ban Tôn giáo |
|
|
|
|
- | Máy Scan tài liệu chuyên môn chuyên dụng | Bộ | 1 | Phục vụ scan tài liệu chuyên dụng về Tôn giáo tại Ban Tôn giáo. |
|
5.3 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Tại Kho Lưu trữ lịch sử) |
|
|
|
|
- | Bàn là tài liệu đa năng chuyên dụng | Cái | 1 | Phục vụ khai thác, bảo quản, chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử |
|
- | Bộ tích điện | Cái | 1 |
| |
- | Bộ thiết bị lưu điện bảo vệ thiết bị server | Cái | 1 |
| |
- | Hệ thống lưu trữ | Bộ | 1 |
| |
- | Kính hiển vy | Cái | 3 |
| |
- | Màn chiếu kích thước 100 inch trở lên | Bộ | 1 |
| |
- | Màn chiếu treo tường | Cái | 1 |
| |
- | Máy ảnh chuyên dụng | Cái | 1 |
| |
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
| |
- | Máy chủ | Bộ | 1 |
| |
- | Máy đọc mã vạch | Cái | 1 |
| |
- | Máy ghi âm chuyên nghiệp | Cái | 1 |
| |
- | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
| |
- | Máy làm sạch bụi và nấm trong tài liệu với bộ lọc sơ bộ và bộ lọc HEPA | Cái | 2 |
| |
- | Máy photocopy A0 | Cái | 1 |
| |
- | Máy sấy khô tài liệu Lưu trữ | Cái | 1 |
| |
- | Máy scan tài liệu + ảnh khổ A3 | Cái | 1 |
| |
- | Máy scan tài liệu + sách khổ A0 | Cái | 1 |
| |
- | Nhiệt ẩm kế | Cái | 2 |
| |
- | Tủ tài liệu khổ Ao | Cái | 10 |
| |
- | Thiết bị khử a xít bằng phương pháp phun khô | Cái | 1 |
| |
- | Xe đẩy tài liệu 300Kg | Cái | 3 |
| |
|
|
|
| ||
6.1 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
- | Máy ghi âm nhỏ | Cái | 1 | Phục vụ công tác điều tra, thu thập thông tin phục vụ công tác chuyên môn của ngành lâm nghiệp |
|
- | Máy in màu | Cái | 12 | Máy in màu phục vụ cho việc in ấn các hình ảnh liên quan đến công tác xử lý vi phạm trong lĩnh vực quản lý bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. (Trang bị cho 10 hạt, 02 đội kiểm lâm cơ động mỗi đơn vị 1 máy) |
|
6.2 | Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS |
|
|
|
|
- | Bể ổn nhiệt | Bộ | 1 |
|
|
- | Bể ủ nhiệt | Cái | 1 |
|
|
- | Bếp điện từ | Cái | 3 |
|
|
- | Bộ Lưu điện | Bộ | 4 | Cung cấp tạm thời điện năng nhằm duy trì sự hoạt động của thiết bị sử dụng điện khi điện lưới gặp sự cố (mất điện, sụt giảm điện áp quá thấp, sự cố khác...) |
|
- | Cân điện tử | Cái | 4 |
|
|
- | Hệ thống ống dẫn khí cho các thiết bị phân tích | Hệ thống | 1 |
|
|
- | Hệ thống quang phổ nguyên tử ngọn lửa | Hệ thống | 1 |
|
|
- | Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng ghếp nối khối phổ ba lần tứ cực | Hệ thống | 1 |
|
|
- | Kính hiểm vi | Cái | 4 |
|
|
- | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
|
- | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
|
|
- | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
|
|
- | Máy hút bụi | Cái | 1 |
|
|
- | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 3 |
|
|
- | Máy lắc mẫu | Cái | 1 |
|
|
- | Máy lắc Votex | Cái | 3 |
|
|
- | Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 1 |
|
|
- | Máy ly tâm loại nhỏ | Cái | 1 |
|
|
- | Máy phá mẫu vi sóng với Roto phá mẫu 16 chỗ | Cái | 1 |
|
|
- | Máy phát điện | Cái |
|
|
|
- | Máy ủ lắc nhiệt khô | Cái | 2 |
|
|
- | Máy xay mẫu ( có thể thay bằng máy xây sinh tố) | Cái | 1 |
|
|
- | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
|
|
- | Nhiệt kế điện tử | Cái | 2 |
|
|
- | Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 |
|
|
- | Tủ đựng hóa chất có khử mùi | Cái | 2 |
|
|
- | Tủ lạnh (263L) đựng và bảo quản hóa chất, test kiểm tra nhanh,.. có khử mùi | Cái | 1 |
|
|
- | Tủ lạnh (429L) bảo quản mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản | Cái | 1 |
|
|
6.3 | Chi cục Thú y (Phòng xét nghiệm) |
|
|
|
|
- | Buồng cấy vi sinh | Bộ | 1 |
|
|
- | Máy cất nước 2 lần | Bộ | 1 |
|
|
- | Máy đo PH | Bộ | 1 |
|
|
- | Máy phân tích nước | Bộ | 1 |
|
|
- | Máy phun thuốc | Bộ | 3 |
|
|
- | Máy rửa mẫu | Bộ | 1 |
|
|
- | Máy xét nghiệm ELISA | Bộ | 1 |
|
|
- | Nồi hấp | Bộ | 1 |
|
|
- | Tủ ấm | Bộ | 1 |
|
|
6.4 | Chi cục thủy lợi |
|
|
|
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
|
|
- | Máy toàn đạt điện tử | Cái | 1 |
|
|
6.5 | Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
|
|
|
- | Bộ biến tần P=18.5kw | Bộ | 4 |
|
|
- | Bơm trục ngang các loại | Cái | 1 |
|
|
- | Động cơ khuấy | Cái | 2 |
|
|
- | Máy nén khí Q=1.5m3/s; P=8bar | Cái | 3 |
|
|
- | Thiết bị khử trùng | Bộ | 2 |
|
|
- | Thiết bị lọc xử lý nước | Cái | 2 |
|
|
- | Thùng hòa trộn (phèn + clo) và phụ kiện | Cái | 4 |
|
|
6.6 | BQL rừng phòng hộ Đăk Hà |
|
|
|
|
- | Bình chữa cháy đeo vai có động cơ | Cái | 10 |
|
|
- | Cưa xăng | Cái | 3 |
|
|
- | Máy phát thực bì | Cái | 5 |
|
|
- | Máy thổi gió chuyên dụng | Cái | 2 |
|
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 2 |
|
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 | Phục vụ công tác tập huấn và hội nghị tuyên truyền người dân tham gia công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng tại cơ sở |
|
6.7 | BQL rừng phòng hộ Thạch Nham |
|
|
|
|
- | Bình chữa cháy đeo vai cơ động | Cái | 10 | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng
|
|
- | Loa tuyên truyền (loa kéo) | Cái | 3 |
| |
- | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 3 |
| |
- | Máy thổi gió chuyên dụng | Cái | 1 |
| |
- | Pin mặt trời | Cái | 2 |
| |
6.8 | BQL rừng phòng hộ Đăk Glei |
|
|
|
|
- | Máy cưa | Cái | 2 |
|
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 4 |
|
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 2 |
|
|
6.9 | BQL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
- | Camera hành trình | Cái | 2 |
|
|
- | Loa tuyên truyền | Cái | 5 |
|
|
- | Máy ảnh | Cái | 5 | Phục vụ công quản lý bảo vệ rừng |
|
- | Máy cưa xăng | Cái | 2 |
|
|
- | Máy đo khoảng cách | Cái | 6 |
|
|
- | Máy phát thực bì | Cái | 5 |
|
|
- | Máy tính bảng | Cái | 2 | Phục vụ công quản lý bảo vệ rừng (kết nối ứng dụng giám sát) |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 4 |
|
|
- | Ống nhòm | Cái | 6 |
|
|
6.10 | BQL rừng phòng hộ Kon Rẫy |
|
|
|
|
- | Máy định vị cầm tay | Cái | 3 |
|
|
6.11 | BQL Khu bảo tồn TN Ngọc Linh |
|
|
|
|
- | Bộ thiết bị bay không người lái (Plycam) | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
| ||
7.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
|
- | Hệ thống máy chủ giám sát tài nguyên nước (Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật) | Bộ | 6 | Phục vụ công tác giám sát tài nguyên nước; Hệ thống phần mềm kết nối liên thông Thuế và các hoạt động trong ngành Tài nguyên và Môi trường (trang bị tại Sở và các đơn vị chuyên môn thuộc Sở) |
|
- | Hệ thống lưu trữ hình ảnh (máy chuyên dùng có cấu hình cao) | Bộ | 5 |
| |
- | Tủ chứa máy chủ và thiết bị mạng | Bộ | 5 |
| |
- | Thiết bị giám sát cố định (Máy vi tính cố định/ Laptop có cấu hình cao) | Bộ | 6 |
| |
- | Thiết bị giám sát di động (Ipad; Mac book) | Cái | 8 |
| |
- | Máy chủ ứng dụng (máy vi tính chuyên dùng có cấu hình cao) | Bộ | 18 |
| |
- | Tủ mạng 42 U - Rack | Cái | 5 |
| |
- | Bộ định tuyến (Router WAN) | Bộ | 5 |
| |
- | Bộ chuyển mạch (LAN Switches) | Bộ | 5 |
| |
- | Máy quét ảnh | Cái | 6 |
| |
- | Máy ảnh | Cái | 3 | Thiết bị kỹ thuật của lực lượng thanh tra tài nguyên và môi trường |
|
- | Máy camera chuyên dụng | Cái | 2 |
| |
- | Máy bộ đàm | Cái | 2 |
| |
- | Máy đo khoảng cách | Cái | 1 |
| |
- | Máy ghi âm | Cái | 2 |
| |
- | Máy GPS 2 tần | Cái | 3 |
|
|
- | Máy scan A3 tốc độ cao | Bộ | 3 |
|
|
- | Máy tính vi tính cấu hình cao | Cái | 10 | Phục vụ công tác chuyên ngành TNMT, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật |
|
- | Ống nhòm đo khoảng cách | Cái | 1 |
|
|
7.2 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- | Máy đo GPS cầm tay | Cái | 1 |
|
|
7.3 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
- | Giải hấp nhiệt | Bộ | 1 |
|
|
- | Hệ thống truyền dữ liệu quan trắc môi trường tự động | Bộ | 1 |
|
|
7.4 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
- | Máy chủ | Bộ | 1 | Phục vụ rà soát, quét, phân tích mã độc cho Hệ thống máy chủ |
|
- | Máy chủ | Bộ | 1 | Phục vụ hệ thống giám sát nước thải tự động, liên tục |
|
- | Máy chủ | Bộ | 1 | Phục vụ dữ liệu kho số |
|
- | Máy scan chuyên dụng tốc độ cao | Cái | 2 | Đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu |
|
- | Máy tính bảng chuyên dùng | Cái | 1 | Sử dụng các phần mềm chuyên dụng trong công tác kiểm tra, giám sát, vận hành hệ thống giám sát nước thải tự động |
|
- | Máy vi tính (chuyên dùng xử lý đồ hoạ) | Bộ | 2 | Phục vụ công tác vận hành phần mềm chuyên ngành (Arc Gis; microstation; Mapinfor; AutoCad...) |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Cái | 1 | Sử dụng các phần mềm chuyên dụng trong công tác vận hành hệ thống giám sát nước thải tự động |
|
- | Smart Tivi | Cái | 2 | Phục vụ theo dõi giám sát thông số kỹ thuật và camera giám sát các trạm truyền về |
|
- | Tủ mạng | Cái | 1 | Để bảo quản hệ thống máy chủ đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu |
|
- | Thiết bị lưu trữ qua mạng | Cái | 1 | Bổ sung cho hệ thống giám sát nước thải tự động, liên tục |
|
- | Thiết bị phát hiện, cảnh báo tấn công sớm và chống tấn công theo thời gian thực | Bộ | 1 |
|
|
- | Thiết bị Router Cisco | Cái | 1 |
|
|
- | Thiết bị tường lửa | Cái | 1 |
|
|
7.5 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
|
|
- | Máy ảnh tích hợp GPS | Cái | 11 |
|
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 11 |
|
|
- | Máy đo GPS cầm tay | Cái | 11 |
|
|
- | Máy hút ẩm chuyên dụng | Cái | 11 |
|
|
- | Máy in A3 | Cái | 20 |
|
|
- | Máy in màu A0 | Cái | 11 |
|
|
- | Máy photocopy A0 | Cái | 11 |
|
|
- | Máy scan chuyên dùng A3 2 mặt | Cái | 20 |
|
|
- | Máy scaner A0 | Cái | 11 |
|
|
- | Máy tính đồ họa | Bộ | 15 |
|
|
- | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 11 |
|
|
- | Máy vi tính cấu hình cao | Bộ | 15 | Cài đặt phần mềm chuyên ngành quản lý đất đai VILIS |
|
- | Máy vi tính cấu hình cao | Cái | 11 | Cài đặt phần mềm chuyên ngành quản lý đất đai VILIS |
|
7.6 | Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
- | Máy chiếu đa năng, kỹ thuật số | Cái | 1 | Phục vụ công tác đấu giá đất |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 2 |
|
|
- | Máy in A0 | Bộ | 1 |
|
|
- | Máy in A3 | Cái | 1 |
|
|
- | Máy phô tô A0 | Cái | 1 |
|
|
- | Máy Scan A0 màu, tốc độ cao, 2 mặt. | Cái | 1 |
|
|
- | Máy Scan A3 | Cái | 1 |
|
|
- | Máy vi tính cấu hình cao | Cái | 2 | Phục vụ công tác xác định giá đất cụ thể |
|
- | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
|
- | Ống nhòm | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
| ||
9.1 | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
- | Camera chuyên dụng | Cái | 5 |
|
|
- | Máy ảnh | Cái | 10 | Phục vụ tác nghiệp về văn hóa, thanh tra, di sản, thể thao, du lịch |
|
- | Máy đo ánh sáng trong phòng khi đi tác nghiệp thanh tra | Cái | 2 |
|
|
- | Máy đo diện tích trên cao về lĩnh vực thanh tra | Cái | 1 |
|
|
- | Máy đo độ ồn | Cái | 1 |
|
|
- | Máy đo nhịp tim phục vụ chuyên môn về thanh tra | Cái | 1 |
|
|
- | Máy ghi âm chuyên dụng | Cái | 5 |
|
|
- | Máy in chuyên dụng | Cái | 5 | Phục vụ chuyên môn về quảng cáo, văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình |
|
| Máy scan chuyên dụng | Cái | 4 | Phục vụ lưu trữ bản gốc đối với lĩnh vực bảo tồn di sản, văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình |
|
9.2 | Bảo tàng - Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
* | Bảo tàng |
|
|
|
|
- | Bể di động (lắp ráp) ngâm, ủ hóa chất | Cái | 1 |
|
|
- | Hệ thống chiếu sáng cố định | Hệ thống | 1 |
|
|
- | Hệ thống chiếu sáng di động | Hệ thống | 1 |
|
|
- | Loa di động | Bộ | 1 | Phục vụ công tác thuyết minh trưng bày lưu động |
|
- | Máy hút ẩm | Cái | 6 |
|
|
- | Máy in màu | Cái | 2 |
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Bộ | 2 | Sử dụng các phần mềm Photoshop, Corel, ... Phục vụ công tác trưng bày hiện vật, quảng bá,… |
|
- | Tivi 55 inch | Cái | 10 | Phục vụ công tác trưng bày |
|
- | Tủ chống ẩm | Cái | 1 | Bảo quản các thiết bị hỗ trợ công tác trưng bày |
|
- | Tủ đựng hiện vật đồ vải | Cái | 12 |
|
|
- | Tủ đựng hiện vật ghè | Cái | 30 |
|
|
- | Tủ xông hơi (hóa chất) | Cái | 1 |
|
|
- | Xe đẩy hiện vật | Cái | 2 |
|
|
* | Thư viện |
|
|
|
|
- | Máy chủ thư viện | Cái | 1 | Vận hành các phần mềm quản lý sách và phục vụ bạn đọc tại thư viện |
|
- | Máy chụp ảnh | Cái | 1 |
|
|
- | Máy đọc mã vạch | Cái | 3 |
|
|
- | Máy hút bụi chuyên nghiệp | Cái | 2 | Vệ sinh kho sách |
|
- | Máy in màu | Cái | 1 | Dùng để in thư mục và các hình ảnh phục vụ bạn đọc |
|
- | Máy vi tính | Bộ | 5 | Phục vụ bạn đọc |
|
- | Tivi 55 inch | Cái | 1 |
| |
- | Tủ mục lục đọc máy công cộng trực tuyến | Cái | 10 |
| |
- | Tủ mục lục sách | Cái | 15 |
| |
- | Tủ trưng bày sách báo, tạp chí | Cái | 30 |
| |
9.3 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
|
|
|
|
- | Bộ chấm điểm điện tử võ thuật | Cái | 1 |
|
|
- | Bộ rào tập bổ trợ | Cái | 20 |
|
|
- | Bộ sơ cứu y tế dành cho tập thể trên 20 người | Bộ | 1 |
|
|
- | Hình nộm đấm bốc | Cái | 3 |
|
|
- | Kính thủy | M2 | 20 |
|
|
- | Máy vi tính (xách tay) | Cái | 1 | Sử dụng để bốc thăm, xếp lịch thi đấu và tổ chức thi đấu các môn võ |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
| |
- | Máy đo huyết áp cổ tay | Cái | 1 |
|
|
- | Tivi 65 inch | Cái | 2 | Sử dụng trong tập luyện và thi đấu các môn võ |
|
- | Trụ đấm bốc | Cái | 3 |
|
|
9.4 | Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật |
|
|
|
|
| Máy móc, thiết bị phục vụ công tác Phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
|
- | Máy chiếu kỹ thuật số | Cái | 1 | Phục vụ công tác chiếu phim tại cơ sở |
|
- | Âm ly (Toa 60W) | Cái | 1 |
|
|
- | Dàn phông kích thước 6m x 7m | Tấm | 1 |
|
|
- | Dù bạt đường kính 3m | Cái | 1 |
|
|
- | Đầu đẩy Peavey Cx 4.000 | Cái | 1 |
|
|
- | Đầu đọc phim HD | Cái | 1 |
|
|
- | Loa (Toa 30W) | Cái | 2 |
|
|
- | Loa Peavey 4 tấc | Cái | 2 |
|
|
- | Màn sao | Tấm | 1 |
|
|
Kích thước: 9mx8m |
| ||||
- | Máy đĩa (Loại ráp cho xe) | Cái | 1 |
|
|
- | Máy vi tính cấu hình cao | Cái | 1 |
|
|
- | Ống kính tiêu cự | Cái | 1 |
|
|
- | Thiết bị lống tiếng dân tộc thiểu số | Cái | 1 |
|
|
- | Thùng đựng thiết bị mixer 32 line | Cái | 4 |
|
|
| Máy móc, thiết bị phục vụ công tác tuyên truyền cổ động trực quan; công tác tuyên truyền lưu động của Đội tuyên truyền lưu động |
|
|
|
|
- | Âm ly các loại | Cái | 4 |
|
|
- | Bàn điều khiển | Cái | 1 |
|
|
- | Dàn máy thu âm | Bộ | 1 |
|
|
- | Đàn ghi ta các loại | Cái | 2 |
|
|
- | Đàn organ | Cái | 1 |
|
|
- | Equalizer các loại | Cái | 2 |
|
|
- | Loa các loại | Cái | 10 |
|
|
- | Loa di động | Cái | 3 |
|
|
- | Máy chụp ảnh chuyên dùng | Cái | 2 |
|
|
- | Máy Mài | Cái | 1 |
|
|
- | Máy phát điện (phục vụ tuyên truyền lưu động) | Cái | 1 |
|
|
- | Máy phun khói | Cái | 3 |
|
|
- | Micro các loại | Cái | 4 |
|
|
- | Mixer điều khiển | Cái | 2 |
|
|
- | Phông sao sân khấu kích thước 8mx6m | Cái | 1 |
|
|
- | Tủ máy 16U | Cái | 2 |
|
|
- | Trống điện tử | Cái | 1 |
|
|
| Máy móc, thiết bị phục vụ công tác biểu diễn của Đoàn Nghệ thuật tỉnh |
|
|
|
|
| * Thiết bị âm thanh |
|
|
|
|
- | ARTprochannel II | Cái | 1 |
|
|
- | Âm ly các loại (công xuất âm thanh) | Cái | 10 |
|
|
- | Bộ chia headphonne | Bộ | 1 |
|
|
- | Bộ đàn đá | Bộ | 1 |
|
|
- | Bộ lọc tần số chất lượng cao | Cái | 4 |
|
|
- | Bộ lưu điện | Bộ | 1 |
|
|
- | Bộ pha tiếng đàn ghita | Cái | 1 |
|
|
- | Bộ tạo đa hiệu ứng | Cái | 1 |
|
|
- | Bộ trộn tín hiệu | Cái | 1 |
|
|
- | Dual Efectt- bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp | Cái | 1 |
|
|
- | Đàn Bass 5 dây Marcus Meller By sire V7 ASH-5 | Cái | 1 |
|
|
- | Đàn Đinh Pá (to) Đàn Đinh Pá gồm 25 ống nứa | Cái | 2 |
|
|
- | Đàn ghita các loại | Cái | 2 |
|
|
- | Đàn guita bass | Cái | 1 |
|
|
- | Đàn K' rông bút giai điệu | Cái | 1 |
|
|
- | Đàn K'rông bút đệm | Cái | 1 |
|
|
- | Đàn organ | Cái | 2 |
|
|
- | Đàn Organ | Cái | 1 |
|
|
- | Đàn Organ Yamaha PSR S950 | Cái | 1 |
|
|
- | Đàn Rơ R'ưng 3 dàn (Lớn) | Cái | 2 |
|
|
- | Đàn T' Rưng cầm tay | Cái | 5 |
|
|
- | Effect Guita bass | Cái | 1 |
|
|
- | Equalizer Stereo | Cái | 1 |
|
|
- | Headphone yamaha Hph-MT7 Studio (tai nghe) | Cái | 2 |
|
|
- | Kèn Saxophone Victoria | Cái | 2 |
|
|
- | Loa các loại (Monitơ) | Cái | 20 |
|
|
- | Loa thùng đôi dài | Cái | 10 |
|
|
- | Micro các loại | Cái | 10 |
|
|
- | Micro trống - 7 mic | Cái | 1 |
|
|
- | Miro phone Newrman 103 | Cái | 1 |
|
|
- | Preamavalon 737 (bộ xử lý) | Bộ | 1 |
|
|
- | Sonncard RME 800 (Bộ sao cạc) | Bộ | 1 |
|
|
- | Tăng âm công suất chuyên nghiệp | Cái | 5 |
|
|
- | Trống các loại | Cái | 10 |
|
|
| * Thiết bị điện, điện tử |
|
|
|
|
- | Bàn mixer điều khiển ánh sáng | Cái | 2 |
|
|
- | Công suất đèn | Cái | 2 |
|
|
- | Đèn khán giả các loại | Cái | 20 |
|
|
- | Đèn Moving Head | Cái | 20 |
|
|
- | Đèn ParLed 54 bóng | Cái | 18 |
|
|
- | Đèn ParLed 54 bóng x 3W outdor (3in1) | Cái | 32 |
|
|
- | Đèn pha sân khấu | Cái | 12 |
|
|
- | Đèn pha sân khấu các loại |
| 20 |
|
|
- | Máy phát điện 3 pha | Cái | 1 |
|
|
- | Máy phun khói | Cái | 2 |
|
|
- | Máy tính Laptop - Ánh sáng (cấu hình cao) | Cái | 1 |
|
|
- | Máy tính Laptop - Âm thanh (Cấu hình cao) | Cái | 1 |
|
|
- | Tủ điện CB | Cái | 1 |
|
|
- | Bộ sample S950 (Bộ tiếng ) | Bộ | 1 |
|
|
Bộ điệu và tiếng mở rộng dùng cho Đàn Yamaha |
| ||||
- | Máy quét ảnh | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
| ||
10.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
|
- | Máy in khổ giấy A0 | Cái | 1 | Phục vụ công tác quản lý quy hoạch, đô thị |
|
|
|
|
| ||
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Bộ | 6 | Trang bị để sử dụng các phần mềm chuyên biệt trong công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 3 | Phục vụ cho công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, PCTN |
|
- | Máy ghi âm chuyên dùng | Cái | 3 |
| |
|
|
|
| ||
* | Phục vụ công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
12.1 | CNTT-HỌC LIỆU |
|
|
|
|
| Hệ thống máy chủ phòng Mạng | Hệ thống | 3 | Phụ vụ giảng dạy công nghệ thông tin phòng Mạng |
|
| Máy tính để bàn | Cái | 125 | Phục vụ giảng dạy công nghệ thông tin (Phòng truy cập thư viện số) |
|
| Máy tính để bàn | Cái | 240 | Phòng máy tính phục vụ dạy học |
|
| Máy chiếu | Cái | 6 |
| |
| Màn chiếu treo tường 170 inch | Cái | 6 |
| |
| Máy vi tính xách tay | Cái | 2 | Phòng sản xuất học liệu ĐPT |
|
| Máy tính để bàn | Cái | 3 |
| |
| Máy in màu khổ A3 | Cái | 1 |
| |
| Máy in chuyển nhiệt cho mọi chất liệu | Cái | 1 |
| |
| Máy in Hilef, Decal, PP khổ 2m | Cái | 1 |
| |
| Máy chiếu | Cái | 1 |
| |
| Máy quay KTS+ giá đỡ | Cái | 2 |
| |
| Máy ghi âm | Cái | 1 |
| |
12.2 | NGOẠI NGỮ - TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ |
|
|
|
|
| TV 65 inch | Cái | 7 | Phục vụ công tác giảng dạy |
|
| Tivi 49 inch | Cái | 3 |
| |
| Loa rời | Cái | 6 |
| |
| Máy chiếu | Cái | 3 |
| |
12.3 | THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
|
|
|
|
| Tủ cấy an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
|
|
| Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 |
|
|
| Máy ly tâm thường | Cái | 1 |
|
|
| Máy ly tâm Mini | Cái | 1 |
|
|
| Tủ định ôn | Cái | 1 |
|
|
| Hệ thống PCR AriaMx Real-time PCR System | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ Hóa chất sử dụng cho máy PCR | Bộ | 1 |
|
|
| Hệ thống điện di DNA | Bộ | 1 |
|
|
| Máy soi UV đọc gel | Cái | 1 |
|
|
| Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 1 |
|
|
| Cân kỹ thuật |
| 1 |
|
|
| Máy đo pH để bàn Hãng sản xuất: Mettler Toledo | Cái | 1 |
|
|
| Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
|
|
| Kính hiển vi phản pha huỳnh quang | Cái | 1 |
|
|
| Máy lắc ổn nhiệt | Cái | 1 |
|
|
| Máy lắc tròn | Cái | 1 |
|
|
| Tủ giữ mẫu 4oC | Cái | 1 |
|
|
| Hệ thống lên men 5 lít Hệ thống lên men 5 Lít | Bộ | 1 |
|
|
| Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
|
| Máy quang phổ | Cái | 1 |
|
|
| Máy phá mẫu | Cái | 1 |
|
|
| Tủ BOD | Cái | 1 |
|
|
| Hệ thống xác định BOD | Bộ | 1 |
|
|
| Lọc nước | Bộ | 1 |
|
|
| Nồi hấp khử trùng | Cái | 1 |
|
|
| Máy ủ nhiệt khô | Cái | 1 |
|
|
| Bộ lọc chân không vi sinh vật 6 vị trí | Bộ | 1 |
|
|
| Bếp Hồng ngoại Sannaky | Cái | 1 |
|
|
| Tủ đựng hoá chất | Cái | 1 |
|
|
| Tủ lạnh | Cái | 1 |
|
|
12.4 | Thiết bị ngành dược |
|
|
| |
| Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
|
|
| Cân phân tích điện tử độ chính xác o,oo01g | Cái | 2 |
|
|
| Máy chiếu, màn chiếu | Bộ | 2 |
|
|
| Máy đo điểm chảy | Cái | 2 |
|
|
| Máy đo pH | Cái | 1 |
|
|
| Máy đo quang UV -VIS | Bộ | 1 |
|
|
| Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
|
|
| Máy lắc | Cái | 2 |
|
|
| Phân cực kế | Cái | 1 |
|
|
| Thiết bị thử độ hòa tan | Bộ | 2 |
|
|
| Thiết bị thử độ rã | Bộ | 1 |
|
|
| Tủ ấm | Cái | 1 |
|
|
| Tủ âm sâu | Cái | 1 |
|
|
| Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
|
| Tủ lạnh | Cái | 1 |
|
|
| Tủ làm mát và làm ấm | Cái | 1 |
|
|
| Máy quang phổ kế hồng ngoại | Bộ | 1 |
|
|
| Tủ đựng mẫu | Cái | 1 |
|
|
| Cân phân tích điện tử | Cái | 1 |
|
|
| Máy đo độ cứng viên nén+Máy in | Cái | 1 |
|
|
| Máy hàn túi PE | Cái | 1 |
|
|
| Máy hút chân không | Cái | 1 |
|
|
| Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
|
| Cân phân tích điện tử | Bộ | 2 |
|
|
| Cân xác định hàm ẩm | Cái | 1 |
|
|
| Máy ảnh | Cái | 1 |
|
|
| Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
|
| Giá để tiêu bản | Bộ | 5 |
|
|
| Projector hoặc màn hình Tivi > 75 inc | Bộ | 1 | Phòng thực hành sinh lý, hóa sinh |
|
| Kính hiển vi quang học | Cái | 1 |
|
|
| Máy li tâm | Bộ | 2 |
|
|
| Máy điện tim 3 cần | Bộ | 5 |
|
|
| Nồi cách thuỷ | Cái | 3 |
|
|
| Tủ ấm, tủ sấy | Cái | 2 |
|
|
| Tủ lạnh thường | Bộ | 3 |
|
|
12.5 | THIẾT BỊ NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG |
|
|
|
|
| Huyết áp điện tử OMRON | Bộ | 5 |
|
|
| Máng gội đầu chữ U | Cái | 5 |
|
|
| Đệm hơi chống loét | Cái | 5 |
|
|
| Đèn đặt nội khí quản | Bộ | 5 |
|
|
| Máy phá rung , phế dung kế | Bộ | 1 |
|
|
| Máy truyền dịch | Bộ | 1 |
|
|
| Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn | Bộ | 1 |
|
|
| Máy điện tim | Bộ | 1 |
|
|
| Máy thở | Bộ | 1 |
|
|
| Máy nhỏ giọt thức ăn thức ăn vào dạ dày | Bộ | 1 |
|
|
| Máy Monitor sản khoa | Bộ | 1 |
|
|
| Lồng ấp sơ sinh | Cái | 2 |
|
|
| Mô hình hộp sọ (7 phần) | Bộ | 3 |
|
|
| Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ (30 phần) | Bộ | 1 |
|
|
| Mô hình hệ cơ bán thân có đầu (27 phần) | Bộ | 1 |
|
|
| Mô hình cơ cánh tay - 6 mảnh | Bộ | 3 |
|
|
| Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | Bộ | 2 |
|
|
| Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | Bộ | 1 |
|
|
| Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu-mặt-cổ | Bộ | 1 |
|
|
| Mô hình phổi (7 mảnh) | Cái | 3 |
|
|
| Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá | Bộ | 2 |
|
|
| Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | Bộ | 2 |
|
|
| Mô hình cơ quan sinh dục nam | Bộ | 2 |
|
|
| Mô hình cơ quan sinh dục nữ | Bộ | 2 |
|
|
| Mô hình giải phẫu tai mũi họng | Bộ | 1 |
|
|
| Mô hình da phóng đại 70 lần | Cái | 3 |
|
|
| Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu | Cái | 2 |
|
|
| Mô hình cắt đứng qua chậu hông nữ | Cái | 1 |
|
|
| Mô hình chi trên/ chi dưới cắt lớp | Bộ | 3 |
|
|
| Mô hình cắt lớp đầu, mặt | Cái | 3 |
|
|
12.6 | THIẾT BỊ PHÒNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐA KHOA |
|
|
|
|
| A. TRANG THIẾT BỊ CHẨN ĐOÁN |
|
|
|
|
| Bàn khám bệnh | Cái | 1 |
|
|
| Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
|
|
| Máy điện tim 3 kênh | Cái | 1 |
|
|
| Máy siêu âm chẩn đoán xách tay 2 đầu dò + máy in | Cái | 1 |
|
|
| Máy xét nghiệm nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
|
|
| Máy xét nghiệm sinh hoá bán tự động | Cái | 1 |
|
|
| Máy thử đường huyết | Cái | 1 |
|
|
| Máy xét nghiệm huyết học bán tự động | Cái | 1 |
|
|
| Ghế khám và điều trị răng | Cái | 1 |
|
|
| B. TRANG THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ |
|
|
|
|
| Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 |
|
|
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 |
|
|
| Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 1 |
|
|
| Máy khí dung | Cái | 1 |
|
|
| Máy điện châm | Cái | 1 |
|
|
| Bộ đặt và tháo dụng cụ tử cung | Bộ | 1 |
|
|
| C. TRANG THIẾT BỊ CHUNG |
|
|
|
|
| Giường bệnh | Cái | 4 |
|
|
| Tủ thuốc | Cái | 1 |
|
|
| Tủ đựng thuốc hoàn tán | Cái | 1 |
|
|
| Tủ đựng thuốc nhiều ô kéo | Cái | 1 |
|
|
| Đèn cực tím tiệt trùng | Cái | 1 |
|
|
| Nồi luộc dụng cụ | Cái | 1 |
|
|
| Thùng lạnh chứa vắc xin | Cái | 1 |
|
|
| Tủ lạnh 160 lít | Cái | 1 |
|
|
| Nồi hấp điện 30 lít á 50 lít | Cái | 1 |
|
|
| Tủ sấy điện 250OC, 100 lít | Cái | 1 |
|
|
| Bình ôxy + đồng hồ đo áp lực + van điều chỉnh + bình làm ẩm + Cannula thở ôxy các cỡ + dây dẫn ôxy | Bộ | 1 |
|
|
| Xe đẩy bình ôxy | Cái | 1 |
|
|
| Giá truyền dịch | Cái | 1 |
|
|
| Cáng đẩy | Cái | 1 |
|
|
| Cáng tay | Cái | 1 |
|
|
| Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 1 |
|
|
| Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 1 |
|
|
| Xe đẩy dụng cụ | Chiếc | 1 |
|
|
| Lò sưởi điện | Cái | 1 |
|
|
12.7 | NGHỀ NÔNG LÂM |
|
|
|
|
| Bộ thiết bị đo đường kính và chiều cao cây | Bộ | 1 |
|
|
| Máy kiểm tra chất lượng đất | Cái | 1 |
|
|
| Máy đo hàm lượng NPK trong đất | Cái | 1 |
|
|
12.8 | THIẾT BỊ NGHỀ MAY |
|
|
|
|
| Máy may Juki (1 kim) | Cái | 10 |
|
|
| Máy may công nghiệp | Cái | 20 |
|
|
| Máy vắt sổ công nghiệp (2 kim 4 chỉ) | Cái | 5 |
|
|
12.9 | THIẾT BỊ NGHỀ SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH |
|
|
|
|
| Máy vi tính để bàn | Bộ | 19 |
|
|
| Máy tính xách tay | Bộ | 4 |
|
|
| Máy chủ (Server) | Bộ | 3 |
|
|
| Mô hình dàn trải máy vi tính | Bộ | 2 |
|
|
| Mô hình dàn trải máy tính xách tay | Bộ | 2 |
|
|
| Máy tính xách tay dùng tháo lắp | Bộ | 6 |
|
|
| Máy photocopy | Cái | 5 |
|
|
| Bộ đào tạo về khắc phục sự cố máy tính laptop | Bộ | 2 |
|
|
| Bộ đào tạo SWITCH cho mạng LAN | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ đào tạo sửa chữa máy tính | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thiết bị đào tạo sửa chữa nguồn máy tính | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD-RW | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in kim | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in laser | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu | Bộ | 1 |
|
|
| Máy Scan | Bộ | 2 |
|
|
| Khuôn làm chân chipset | Bộ | 6 |
|
|
| Máy đóng chíp | Chiếc | 1 |
|
|
| Dao động kế kỹ thuật số (Digital Oscilloscope) | Bộ | 3 |
|
|
| Thiết bị khò, hàn | Bộ | 3 |
|
|
| Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính (mỗi bộ gồm:Bộ tuốc nơ vít đa năng, Panh, kìm điện, kìm bấm, vòng tĩnh điện, card test mainboard) | Bộ | 19 |
|
|
| Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 6 |
|
|
| Kính lúp kết hợp đèn LED | Chiếc | 3 |
|
|
| Máy phát xung | Chiếc | 3 |
|
|
| Mô hình cắt bổ cơ cấu đo | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 6 |
|
|
| Bộ thực hành kỹ thuật xung số | Bộ | 6 |
|
|
| Thiết bị định tuyến (Router) | Chiếc | 1 |
|
|
| Thiết bị chuyển mạch 24 port (Switch) | Chiếc | 3 |
|
|
| Máy in kim | Chiếc | 2 |
|
|
| Máy in Laser | Chiếc | 5 |
|
|
| Máy in phun màu | Chiếc | 1 |
|
|
| Máy quét (Scanner) | Chiếc | 5 |
|
|
12.10 | DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ CN KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ |
|
|
|
|
| Bộ thực hành đào tạo kết hợp PLC | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thí nghiệm công nghệ khí nén nâng cao | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thực hành Lập trình PLC S7-1200 | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ thực hành màn hình HMI | Bộ | 1 |
|
|
12.11 | DANH MỤC NGHỀ CƠ KHÍ CHẾ TẠO |
|
|
|
|
| Máy gia công trung tâm CNC 5 trục | Máy | 1 |
|
|
12.12 | DANH MụC NgHề trồng trọt |
|
|
|
|
| Máy đo độ ẩm ngũ cốc | Máy | 1 |
|
|
| Máy đo hoạt độ môi trường đất hiện trường |
| 1 |
|
|
| Tủ ấm | Cái | 1 |
|
|
| Tủ sấy | Cái | 1 |
|
|
| Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
|
|
| Cân Kỹ thuật 4 số lẻ | Cái | 1 |
|
|
| Bộ tách tuyến trùng | Bộ | 1 |
|
|
| Tủ mát trữ mẫu | Cái | 1 |
|
|
| Máy ly tâm nhỏ (spindown cho Strip); | Máy | 1 |
|
|
| Máy Votex mixture | Máy | 1 |
|
|
| Máy đo đa chỉ tiêu nước cầm tay (pH-mV-EC-TDS-nhiệt độ) | Máy | 1 |
|
|
| Thiết bị phân tích nguyên tố N, C, H, S; | Máy | 1 |
|
|
| Hệ thống ELISA | Bộ |
|
|
|
| Bếp điện từ công suất tối đa: 2000W | Cái | 1 |
|
|
| Kính lúp soi cây | Cái | 1 |
|
|
| Hệ thống lọc không khí phòng sạch | Bộ | 4 |
|
|
| Dàn sáng nuôi cây | Bộ | 5 |
|
|
| Bộ điều khiển thời gian đèn UV phòng nuôi cấy mô | Bộ | 1 |
|
|
| Máy lọc không khí phòng sạch di động | Cái | 1 |
|
|
| Máy phun dịch khử phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
|
|
| Kính hiển vi soi nổi xem đỉnh sinh trưởng | Cái | 1 |
|
|
| Máy khuấy từ dung dịch lớn | Cái | 1 |
|
|
| Xe đẩy 2 tầng bằng inox có 4 bánh. | Cái | 7 |
|
|
| Máy đo pH và độ ẩm đất cầm tay | Máy | 1 |
|
|
| Máy đo EC đất-dung dịch cầm tay | Máy | 1 |
|
|
| Máy đo pH để bàn | Máy | 1 |
|
|
| Máy đo nhanh hàm lượng NITRAT trong củ quả | Máy | 1 |
|
|
| Máy đo diệp lục tố | Máy | 1 |
|
|
| Kúc xạ kế đo độ ngọt | Máy | 1 |
|
|
| Máy đóng bầu đất vỉ xốp | Máy | 1 |
|
|
| Máy đóng giá thể chậu | Máy | 1 |
|
|
| Máy sàng giá thể | Máy | 1 |
|
|
| Máy trộn giá thể | Máy | 1 |
|
|
| Máy gieo hạt | Máy | 1 |
|
|
| Máy rửa vỉ xốp | Máy | 1 |
|
|
| Máy phun thuốc trừ sâu | Máy | 1 |
|
|
| Máy cắt liên hợp | Máy | 1 |
|
|
12.13 | THIẾT BỊ NGHỀ LÂM SINH |
|
|
|
|
| Máy định vị (GPS cầm tay) | Cái | 2 |
|
|
| Máy đo cao đa năng (bằng laze) | Cái | 2 |
|
|
| Khoan tăng trưởng | Cái | 2 |
|
|
| Kéo cắt cành trên cao | Cái | 4 |
|
|
| Kéo cắt cành | Cái | 4 |
|
|
| Khoan phẫu diện | Cái | 2 |
|
|
| Máy đo độ chặt đất | Cái | 2 |
|
|
| Máy đo pH | Cái | 2 |
|
|
| Máy phun thuốc | Cái | 2 |
|
|
12.14 | Phục vụ công tác đào tạo lái xe |
|
|
|
|
| Hệ thống thiết bị nhận dạng và theo dõi thời gian học lý thuyết môn học pháp luật giao thông đường bộ | Bộ | 1 |
|
|
| Hệ thống thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe (Cabin mô phỏng; Hệ thống hiển thị và âm thanh; Hệ thống máy tính; Hệ thống vận hành và giám sát của giáo viên; Cơ cấu mô phỏng chuyển động) | Bộ | 2 |
|
|
| Hệ thống thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học lái xe trên đường của học viên. | Bộ | 16 |
|
|
12.15 | Phục vụ Đề án thành lập Trường Mầm non, Tiểu học THSP |
|
|
|
|
| A. Dự kiến đồ dùng cho HS Tiểu học |
|
|
|
|
| Ti vi | Cái | 20 |
|
|
| Máy tính | Cái | 50 |
|
|
| Tủ lạnh, tủ đông | Cái | 2 |
|
|
| B. Dự kiến đồ dùng cho HS Mầm non |
|
|
|
|
| Ti vi | Cái | 6 |
|
|
| Hệ thống Camera quan sát | Cái | 6 |
|
|
| Bộ liên hoàn nhà banh | Bộ | 1 |
|
|
| Bộ liên hoàn 2 khối 2 máng tuột | Bộ | 1 |
|
|
| Thú nhún lò xo | Cái | 5 |
|
|
| Bộ liên hoàn phát triển vận động. | Bộ | 1 |
|
|
| Nhà hơi, nhà phao | Bộ | 1 |
|
|
| Mâm quay | Cái | 3 |
|
|
| Xích đu | Cái | 3 |
|
|
| Bập bênh | Cái | 3 |
|
|
12.16 | THIẾT BỊ PHỤC VỤ THI VÀ CHẤM THI |
|
|
|
|
| Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng để in sao đề thi | Cái | 1 |
|
|
| Thiết bị chấm điểm bài thi trắc nghiệm | Cái | 1 |
|
|
12.17 | THIẾT BỊ LIVESTREAM PHỤC VỤ TUYỂN SINH |
|
|
|
|
| Máy ảnh | Cái | 2 |
|
|
| Máy quay camera | Cái | 2 |
|
|
| Bộ âm thanh | Bộ | 1 |
|
|
| Máy ghi âm | Cái | 1 |
|
|
12.18 | THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÁC PHÒNG HỌC LÝ THUYẾT, GIẢNG ĐƯỜNG |
|
|
|
|
| Tivi 65 inch | Cái | 20 |
|
|
| Máy tính để bàn | Cái | 20 |
|
|
|
|
|
| ||
13.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
- | Hệ thống Camera an ninh 5 mắt | Bộ | 1 | Phục vụ phòng điều khiển Trung tâm Điều hành thông minh |
|
- | Máy tính điều hành, trình chiếu | Bộ | 1 |
| |
- | Máy tính phục vụ vận hành, khai thác dữ liệu (2 màn hình) | Cái | 10 |
| |
13.2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
- | Bộ lưu điện UPS | Bộ | 2 | Phục vụ cho máy lấy số, gọi số |
|
- | Loa di động | Cái | 1 | Thông tin cho tổ chức, cá nhân khi đến giao dịch tại Trung tâm PVHCC |
|
- | Máy lấy số thứ tự để bàn, màn cảm ứng tích hợp (Máy phát số cảm ứng) | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
| ||
- | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ công tác tuyên truyền về An toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Cái | 1 | Phục vụ công tác soạn thảo, quản lý dữ liệu về ATGT |
|
|
|
|
| ||
15.1 | Phòng Quản lý Xây dựng, Tài nguyên, Môi trường |
|
|
|
|
- | Máy Toàn Đạc điện tử | Cái | 1 | Phục vụ công tác đo đạc trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
| ||
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 | Phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Cái | 5 |
| |
|
|
|
| ||
- | Máy chiếu (Projecter) | Cái | 12 | Phục vụ giảng dạy |
|
- | Máy in màu | Cái | 1 | Phục vụ phòng Tổ chức, phòng Đào tạo (in bằng) |
|
|
|
|
| ||
18.1 | Văn phòng Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Bộ | 01 | Đảm bảo cấu hình sử dụng đồ họa, thiết kế market, xử lý ảnh và dựng phim,… phục vụ công tác đăng bài website, đưa tin |
|
18.2 | Trung tâm Văn hóa Thể thao Thanh thiếu nhi tỉnh |
|
|
|
|
- | Dàn ánh sáng sân khấu | Bộ | 01 |
|
|
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | Đvt | Số lượng bổ sung | Ghi chú |
1 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
- | Máy định vị GPS cầm tay (yêu cầu độ chính xác cao và có kết nối không dây với máy tính, thiết bị khác) | Cái | 1 | Phục vụ việc kiểm tra, xử lý kỹ thuật tại thực địa liên quan công tác bồi thường, GPMB |
- | Máy quay Flycam | Bộ | 1 | Quay hiện trạng khu vực dự án trước khi triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Bộ | 2 | Xử lý kỹ thuật nghiệp vụ các loại bản đồ và các phần mềm chuyên dùng để phục vụ công tác bồi thường, GPMB |
2 | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp (Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực Trồng trọt, bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thú y, Thủy sản) |
|
|
|
- | Xi lanh tự động 2cc (Inox) | Cái | 7 |
|
- | Thùng bảo ôn | Cái | 17 |
|
3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
- | Máy Scan 2 mặt A3 | Cái | 1 |
|
- | Bộ máy đo GPS 2 tầng (01 máy tĩnh (Base) và 02 máy động (Rover) | Bộ | 1 | Phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về đất đai |
- | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ bụi | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ ồn | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo đạc môi trường - khoáng sản | Bộ | 1 |
|
4 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao (Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực Văn hóa và Thông tin) |
|
|
|
- | Camera HD dùng cho lưu động và thiết bị phụ trợ trang bị cho phóng viên + camera quay phim | Bộ | 2 |
|
- | Máy dựng hình (phi tuyến tính) làm chương trình | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị thu âm, ghi âm đảm bảo theo yêu cầu bao gồm cả bàn ghế cho BTV, PTV | Bộ | 1 | Dùng cho phóng viên, biên tập xây dựng sản xuất chương trình |
- | Bộ lưu giữ 10T | Bộ | 1 |
|
- | Cammera kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Đàn ghita (có khuyếch đại âm thanh) | Cây | 2 | Âm thanh đảm bảo trọn bộ |
- | Loa full range đôi 800/1600w | Cái | 3 | Đảm bảo cân đối cụm loa phục vụ chương trình văn nghệ |
- | Loa sub đôi | Cái | 4 | Đảm bảo cân đối cụm loa phục vụ chương trình văn nghệ |
5 | Trung tâm Môi trường và DVĐT huyện (Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực quản lý chợ; Dịch vụ Môi trường, đô thị; Quản lý nghĩa trang nhân dân) |
|
|
|
5.1 | Lĩnh vực Dịch vụ môi trường, đô thị, quản lý nghĩa trang nhân dân |
|
|
|
- | Máy cắt cỏ | Cái | 2 |
|
5.2 | Lĩnh vực quản lý Chợ |
|
|
|
- | Vòi chữa cháy | Cuộn | 4 |
|
6 | Đơn vị hoạt động lĩnh vực Dạy nghề |
|
|
|
- | Máy cắt cầm tay | Cái | 1 | Phục vụ dạy nghề nề hoàn thiện |
- | Máy cắt, thái cỏ 3A | Cái | 1 | Phục vụ dạy nghề chăn nuôi trâu bò |
- | Máy đo độ PH | Cái | 1 | Phục vụ dạy nghề trồng trọt |
- | Máy nghiền thức ăn | Cái | 1 | Phục vụ dạy nghề chăn nuôi trâu bò |
7 | Phòng Nội vụ |
|
|
|
- | Máy ghi âm | Cái | 1 | Phục vụ cho công tác tôn giáo |
- | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ cho công tác tôn giáo |
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
- | Máy chấm bài thi trắc nghiệm | Cái | 1 | Chấm bài thi các kỳ thi do UBND các huyện, thành phố tổ chức |
- | Máy làm bằng, chứng nhận tốt nghiệp | Cái | 1 |
|
- | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 1 | In sao đề thi cho học sinh toàn ngành giáo dục đảm bảo bí mật của đề |
- | Máy scan chuyên dùng | Cái | 1 | Phục vụ các kỳ thi |
9 | UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
- | Máy định vị (đo đạc đất đai) | Bộ | 1 | Phục vụ công tác quản lý đất đai tại địa bàn |
- | Máy đo độ ồn | Bộ | 1 | Phục vụ công tác quản lý tại địa bàn |
- | Máy quay video, chụp ảnh | Cái | 1 | Phục vụ công tác trật tự đô thị |
10 | Ban Quản lý các dự án ĐTXD |
|
|
|
- | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
- 1Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 21/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 06/2020/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Quyết định 21/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản do tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 42/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND và 06/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 42/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực