Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2018/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 21 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ điểm b, khoản 1, Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 235/HĐND-TT ngày 18 tháng 9 năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 116/TTr-STC ngày 22 tháng 8 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.

b) Quyết định này không áp dụng đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa bàn tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.

2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan nhà nước; cơ quan của Đảng, đơn vị sự nghiệp của Đảng trực thuộc Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thành ủy và cơ quan Đảng tại xã, phường, thị trấn; tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; đơn vị sự nghiệp công lập; Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quyết định từng trường hợp cụ thể.

3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định và danh mục tài sản cố định đối với các tài sản thuộc địa phương quản lý theo quy định tại khoản 3, Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

4. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư thực hiện theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Thành viên UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KT (Đ09.02);
- Lưu: VT, M.A116/9.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Đơn vị tính

1

2

3

4

I

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

A

Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy quay phim

1

Cái

2

Máy ảnh

1

Cái

B

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

6

Bộ

2

Máy đo GPS

5

Bộ

3

Máy bộ đàm

3

Cái

4

Máy quay phim

1

Cái

5

Máy ảnh

10

Cái

C

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

1

Thiết bị đo nhanh khí

1

Bộ

2

Thiết bị đo nhanh nước

1

Bộ

3

Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí

1

Cái

4

Phương tiện đo độ rung động

1

Cái

5

Phương tiện đo độ ồn

1

Cái

6

Thiết bị đo lưu tốc dòng

1

Cái

7

Thiết bị định vị vệ tinh

1

Cái

8

Thiết bị thu mẫu môi trường

1

Bộ

9

Thiết bị bảo quản mẫu môi trường

1

Cái

10

Thiết bị ghi âm ghi hình

1

Cái

11

Thiết bị trắc địa (dò tìm đường ống ngầm)

1

Cái

12

Thiết bị đo lưu lượng nước

1

Cái

D

Chi cục Biển và Hải đảo

 

 

1

Máy tính chuyên dùng cài đặt phần mềm hải đồ chuyên dụng

1

Cái

2

Máy định vị GPS cầm tay

1

Cái

3

Máy định vị định hướng

1

Bộ

Đ

Phòng Kinh tế thành phố Cà Mau

 

 

1

Máy đo đa chỉ tiêu

1

Máy

E

Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Cà Mau

 

 

1

Máy đo nhanh các chỉ tiêu nước mặt

1

Máy

2

Máy đo độ ồn

1

Máy

3

Máy đo nồng độ bụi

1

Máy

4

Máy ảnh

1

Máy

5

Máy quay phim kỹ thuật số

1

Máy

II

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

A

Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý chuyên ngành)

 

 

1

Hệ thống ứng phó sự cố hạt nhân

1

Hệ thống

2

Máy đo liều bức xạ cầm tay

1

Cái

B

Sở Khoa học và Công nghệ (Thanh tra Sở)

 

 

1

Thiết bị đo nhanh chỉ số Octan

1

Máy

2

Phương tiện đo độ dày bằng sóng siêu âm

1

Máy

3

Thước cặp điện tử

1

Thước

4

Thước đo độ dày thành ống dạng hiện số điện tử

1

Thước

C

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

1

Bộ thiết bị kiểm định kiểm tra hàng đóng gói sẵn

1

Bộ

2

Thiết bị kiểm tra về hàm lượng vàng và khối lượng rắn

1

Cái

3

Thiết bị kiểm tra công tơ điện 1 pha, 3 pha cầm tay

1

Bộ

4

Chuẩn đo thể tích

2

Bộ

5

Chuẩn đo khối lượng

1

Bộ

6

Chuẩn đo độ dài

1

Bộ

7

Chuẩn đo áp suất

1

Bộ

8

Chuẩn đo an toàn cách điện

1

Bộ

9

Thiết bị đo chất lượng xăng dầu

1

Bộ

D

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

1

Bàn kiểm công tơ điện

3

Bộ

2

Bình chuẩn từng phần

1

Cái

3

Bể điều nhiệt độ

3

Bộ

4

Bình chuẩn kim loại

2

Bộ

5

Bộ chỉ thị nhiệt độ chuẩn

1

Bộ

6

Bàn kiểm đồng hồ nước 20 vị trí

1

Bộ

7

Bộ kiểm tra khả năng tách khí cột đo xăng dầu và dãn nở ống

1

Bộ

8

Cân bàn điện tử

1

Cái

9

Cân kiểm quả chuẩn 2kg

1

Cái

10

Giá đỡ chuẩn dung tích kiểm xitec ô tô

1

Bộ

11

Chuẩn kiểm định đồng hồ xăng dầu

1

Bộ

12

Chuẩn kiểm định taximet

1

Bộ

13

Chuẩn kiểm định máy đo điện tim

1

Bộ

14

Máy xác định nhanh trị số Octan

1

Cái

15

Nhiệt kế điện trở platin chuẩn

2

Bộ

16

Thiết bị đo lập ba ghem bể đong bằng phương pháp hình học

1

Bộ

17

Quả cân chuẩn

7

Bộ

18

Cân chuẩn quả M1 (max 31kg)

1

Cái

19

Tủ chuẩn nhiệt ẩm kế

1

Bộ

20

Bể chuẩn nhiệt độ tích hợp

1

Bộ

21

Quả chuẩn khối lượng F1 (1g-2000g)

1

Bộ

Đ

Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm

 

 

1

Tủ chuẩn ẩm nhiệt

1

Cái

2

Bể điều nhiệt

1

Cái

3

Bộ lưu điện cho máy GCMS

1

Bộ

4

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

2

Hệ thống

5

Hệ thống máy Realtime PCR

4

Hệ thống

6

Hệ thống phân tích Nitơ/Protein tổng số

1

Hệ thống

7

Máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực

1

Hệ thống

8

Máy phá mẫu vi sóng chuyên dụng

1

Hệ thống

9

Thiết bị khử trùng vi sinh bằng tia hồng ngoại

5

Cái

10

Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ ba tứ cực

1

Hệ thống

11

Hệ thống sắc ký lỏng siêu cao áp

1

Hệ thống

12

Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ đầu dò Ion Trap

1

Hệ thống

13

Hệ thống sắc ký ion

1

Hệ thống

14

Hệ thống sắc ký khí

1

Hệ thống

15

Hệ thống sắc ký lỏng ghép khối phổ đầu dò bẫy ion

1

Hệ thống

16

Hệ thống khối phổ plasma cảm ứng

1

Hệ thống

17

Máy phát xạ huỳnh quang

1

Hệ thống

18

Hệ thống sắc ký lỏng ghép khối phổ AB

1

Hệ thống

19

Thiết bị đo nhanh hiện trường nước, không khí, đất, tiếng ồn

1

Hệ thống

20

Thiết bị đo nhanh hiện trường nước

1

Hệ thống

21

Thiết bị đo nhanh hiện trường không khí

1

Hệ thống

22

Thiết bị đo nhanh hiện trường đất

1

Hệ thống

23

Thiết bị đo nhanh hiện trường tiếng ồn

1

Hệ thống

24

Bể điều nhiệt

1

Cái

25

Bếp cách thủy

6

Cái

26

Bếp gia nhiệt

1

Cái

27

Bếp khuấy từ gia nhiệt

2

Cái

28

Bộ bình chứa hóa chất và bộ đầu dò mực chất lỏng

1

Bộ

29

Bộ BOD

1

Bộ

30

Bộ burrett tự động

1

Cái

31

Bộ chưng cất H2S

2

Cái

32

Bộ điện di nằm ngang

2

Cái

33

Bộ đo BOD 10 vị trí có đế

1

Bộ

34

Bộ lấy mẫu nước, chất lỏng

1

Bộ

35

Bộ lưu điện

4

Bộ

36

Bộ lưu điện có kết nối bình giữ tải

3

Hệ thống

37

Bộ phá mẫu 24 lỗ (30-220 độ C)

1

Bộ

38

Bộ phá mẫu Kjeldahl

1

Bộ

39

Bộ phận nạp hóa chất, dung dịch trong hệ thống Ken-đan

1

Bộ

40

Bộ phân tích xơ

1

Bộ

41

Bộ quả cân chuẩn

2

Bộ

42

Bộ sàng hiệu chuẩn Tyler

1

Bộ

43

Bộ thổi khí Nitơ dùng cho máy Elisa

1

Bộ

44

Bơm Kjeldalh

1

Cái

45

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ

1

Cái

46

Cân kỹ thuật

11

Cái

47

Hệ thống xử lý nước thải

1

Hệ thống

48

Hệ thống xử lý khí thải

1

Hệ thống

49

Hệ thống xử lý chất rắn

1

Hệ thống

50

Chưng cất đạm tự động

3

Máy

51

Data logger nhiệt độ

6

Cái

52

Dụng cụ chia mẫu dạng nón

1

Cái

53

Handy step

3

Cái

54

Hệ thống xác định BOD

5

Hệ thống

55

Kính hiển vi 2 mắt

2

Cái

56

Kính hiển vi

3

Cái

57

Lò nung

2

Cái

58

Máy cất nước 02 lần

2

Cái

59

Máy cất quay chân không

1

Cái

60

Máy chưng cất nhanh

1

Cái

61

Máy dập mẫu

3

Cái

62

Máy đếm hạt cầm tay

2

Cái

63

Máy đếm khuẩn lạc

1

Cái

64

Máy đo BOD oxitop 6 chỗ

1

Cái

65

Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/nhiệt độ để bàn hiển thị số

1

Cái

66

Máy đo độ hạt ngũ cốc Kett

1

Cái

67

Máy đo pH để bàn

4

Cái

68

Máy đọc ELISA, máy rửa Elisa, máy lắc ủ

1

Hệ thống

69

Máy gia nhiệt

5

Cái

70

Máy hút ẩm Edison

2

Cái

71

Máy khuấy từ gia nhiệt

6

Cái

72

Máy điều hòa nhiệt độ

20

Bộ

73

Máy li tâm

6

Cái

74

Máy lọc nước siêu sạch (nước sử dụng phân tích dạng vết)

1

Cái

75

Máy lọc nước tinh khiết và nước siêu tinh khiết

2

Cái

76

Máy cất nước 02 lần sử dụng trước khi đưa vào máy lọc nước siêu sạch

1

Cái

77

Máy nghiền mẫu

4

Cái

78

Máy phân tích béo tự động, bộ chiết Soxhlet (xác định lượng chất béo của bột cá, thức ăn chăn nuôi)

1

Cái

79

Máy photocopy (cấu hình cao)

1

Cái

80

Máy quang phổ

3

Cái

81

Máy rửa Microplate

1

Cái

82

Máy soi UV, kèm máy ảnh kỹ thuật số

1

Cái

83

Máy Spin down

1

Cái

84

Máy thổi hạt lép

2

Cái

85

Máy ủ khô

1

Cái

86

Micropipette 8 đầu kênh (50-300)

1

Cây

87

Nồi hấp tiệt trùng

5

Cái

88

Pipette tự động (thể tích 100-1000µl)

2

Cái

89

Quang kế ngọn lửa đồng bộ (phân tích hàm lượng K, Na trong phân bón)

1

Cái

90

Thiết bị đo BOD

1

Cái

91

Thiết bị đo nhanh Clorine

1

Cái

92

Thiết bị lấy mẫu không khí

1

Cái

93

Tủ vi sinh (tủ ấm)

10

Cái

94

Tủ ấm CO2

1

Cái

95

Tủ ấm ủ BOD

2

Cái

96

Tủ ấm nhiệt độ thấp

2

Cái

97

Thiết bị hấp tiệt trùng không có áp suất

2

Cái

98

Tủ âm sâu

2

Cái

99

Tủ hút khí độc

3

Cái

100

Tủ hút khí độc có UV

1

Cái

101

Tủ hút khí độc hơi acid

1

Cái

102

Tủ hút khí độc Protea-S

1

Cái

103

Tủ hút khí MRC

1

Cái

104

Tủ lạnh

8

Cái

105

Tủ mát

8

Cái

106

Tủ nung MRC

1

Cái

107

Tủ phá ngủ (Incubator)

1

Cái

108

Tủ sấy

7

Cái

109

Tủ thao tác sinh học

6

Cái

110

Tủ cấy sinh học

4

Cái

111

Tủ ủ kỵ khí Memmert-Đức + 02 bình khí CO2

1

Cái

112

Đèn máy Real time PCR

20

Cái

113

Board máy Real time PCR

1

Cái

114

Block nhiệt máy Realtime PCR

2

Cái

115

Dụng cụ trợ pipette WITOPED từ 0.1 - 100 ml

3

Cái

116

Máy phát điện

1

Hệ thống

E

Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ

 

 

1

Tủ ấm

1

Cái

2

Tủ sấy

1

Cái

3

Máy TOA

1

Máy

4

Bộ kiểm định an toàn bức xạ trong y tế

1

Bộ

5

Nồi hấp tiệt trùng tự động

1

Cái

6

Cân điện tử

2

Cái

7

Máy cất nước 2 lần

1

Cái

8

Tủ cấy vô trùng

2

Cái

9

Tủ mát

1

Cái

10

Bình hút ẩm

1

Cái

11

Kính hiển vi

2

Cái

12

Máy đếm khuẩn lạc

1

Máy

13

Bếp cách thủy

1

Cái

14

Tủ cấy vi sinh 2 chỗ ngồi

1

Cái

15

Máy đo pH/Ion để bàn

1

Cái

16

Máy lắc tròn điện tử hiện số

1

Cái

17

Máy đo độ mặn cầm tay

1

Cái

18

Máy đo Amononia

1

Cái

19

Máy đo Oxy hòa tan

1

Cái

20

Máy hút ẩm

2

Cái

21

Máy trộn đất

1

Cái

22

Máy xay đất

1

Cái

23

Máy đo H-2S

2

Cái

24

Máy đo NO2

2

Cái

25

Máy đo Calci, Magie trong nước

2

Cái

26

Thiết bị lọc khí

4

Cái

27

Máy cất nước khử lon

1

Cái

28

Máy rửa dụng cụ Pipet

1

Cái

29

Tủ lưu giữ hóa chất

2

Cái

30

Tủ hút khí độc

1

Cái

31

Máy đo môi trường nước

2

Cái

32

Máy trộn bột

1

Cái

33

Ổn áp

2

Cái

34

Máy hàn nhiệt

2

Cái

35

Máy đóng gói

2

Cái

36

Máy hút chân không

2

Cái

37

Máy đo xuất liều bức xạ cầm tay

1

Cái

38

Giáp chì

1

Cái

39

Kính chì

2

Cái

40

Máy phát điện 3 pha

2

Cái

41

Máy li tâm lạnh

1

Cái

42

Máy chưng cất tinh dầu

1

Cái

43

Kính hiển vi tương phản

1

Cái

44

Tủ sấy bột

1

Cái

III

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP

 

 

A

Ban Quản lý rừng phòng hộ Năm Căn

 

 

1

Máy định vị cầm tay

2

Cái

2

Máy bơm nước

2

Cái

B

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi

 

 

1

Máy định vị cầm tay

2

Cái

2

Máy bơm nước

2

Cái

C

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi

 

 

1

Máy định vị cầm tay

2

Cái

2

Máy bơm nước

2

Cái

D

Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng

 

 

1

Máy định vị cầm tay

2

Cái

2

Máy bơm nước

2

Cái

Đ

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nhưng Miên

 

 

1

Máy định vị cầm tay

2

Cái

2

Máy bơm nước

2

Cái

E

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sào Lưới

 

 

1

Máy định vị cầm tay

2

Cái

2

Máy bơm nước

2

Cái

G

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I

 

 

1

Máy định vị cầm tay

2

Cái

2

Máy bơm nước

2

Cái

H

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

1

Máy chống dịch sâu, rầy hại lúa

10

Cái

I

Chi cục Thủy lợi

 

 

1

Máy đo mặn + PH

14

Cái

2

Máy thủy bình điện tử

1

Cái

3

Máy định vị GPS

1

Cái

4

Máy GPS đa phần

1

Cái

5

Máy bộ bơm áp lực

2

Cái

6

Máy đo độ sâu hồi âm

1

Cái

7

Máy toàn đạc

1

Cái

8

Ống nhòm (đêm)

4

Cái

K

Chi cục Thủy sản

 

 

1

Máy quay phim

1

Chiếc

2

Máy chụp ảnh có định vị

3

Cái

3

Máy định vị cầm tay GPS

5

Cái

4

Máy định vị lắp cho cano

5

Cái

5

Bình ắc quy 200AMP (cho tàu)

30

Cái

L

Chi cục Kiểm lâm

 

 

L1

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

 

 

1

Máy chữa cháy công suất lớn

4

Cái

2

Máy chữa cháy công suất nhỏ

4

Cái

3

Vòi chữa cháy phi 65

1

Cuộn

4

Vòi chữa cháy phi 50

1

Cuộn

5

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

6

Máy cưa xích chạy xăng

4

Cái

7

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L2

Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1

 

 

1

Máy chữa cháy công suất lớn

5

Cái

2

Máy chữa cháy công suất nhỏ

5

Cái

3

Vòi chữa cháy phi 65

1

Cuộn

4

Vòi chữa cháy phi 50

1

Cuộn

5

Máy định vị vệ sinh GPS

2

Cái

6

Máy cưa xích chạy xăng

4

Cái

7

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L3

Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2

 

 

1

Máy chữa cháy công suất lớn

5

Cái

2

Máy chữa cháy công suất nhỏ

5

Cái

3

Vòi chữa cháy phi 65

1

Cuộn

4

Vòi chữa cháy phi 50

1

Cuộn

5

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

6

Máy cưa xích chạy xăng

4

Cái

7

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L4

Hạt Kiểm lâm Đầm Dơi

 

 

1

Máy bơm phao nổi phá lò than

2

Cái

2

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

3

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L5

Hạt Kiểm lâm Năm Căn

 

 

1

Máy bơm phao nổi phá lò than

2

Cái

2

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

3

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L6

Hạt Kiểm lâm Ngọc Hiển

 

 

1

Máy bơm phao nổi phá lò than

2

Cái

2

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

3

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L7

Hạt Kiểm lâm Phú Tân

 

 

1

Máy bơm phao nổi phá lò than

2

Cái

2

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

3

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L8

Hạt Kiểm lâm Rừng cụm đảo Hòn Khoai

 

 

1

Máy chữa cháy công suất lớn

5

Cái

2

Máy chữa cháy công suất nhỏ

5

Cái

3

Vòi chữa cháy phi 65

1

Cuộn

4

Vòi chữa cháy phi 50

1

Cuộn

5

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

6

Máy cưa xích chạy xăng

4

Cái

7

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L9

Hạt Kiểm lâm Rừng phòng hộ Biển Tây

 

 

1

Máy bơm phao nổi phá lò than

2

Cái

2

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

3

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L10

Hạt Kiểm lâm Trần Văn Thời

 

 

1

Máy chữa cháy công suất lớn

5

Cái

2

Máy chữa cháy công suất nhỏ

5

Cái

3

Vòi chữa cháy phi 65

1

Cuộn

4

Vòi chữa cháy phi 50

1

Cuộn

5

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

6

Máy cưa xích chạy xăng

4

Cái

7

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

L11

Hạt Kiểm lâm U Minh

 

 

1

Máy chữa cháy công suất lớn

5

Cái

2

Máy chữa cháy công suất nhỏ

5

Cái

3

Vòi chữa cháy phi 65

1

Cuộn

4

Vòi chữa cháy phi 50

1

Cuộn

5

Máy định vị vệ tinh GPS

2

Cái

6

Máy cưa xích chạy xăng

4

Cái

7

Ống nhòm tia hồng ngoại

1

Cái

M

Trung tâm Giống nông nghiệp

 

 

1

Máy xay đất

1

Cái

2

Cối nghiền thức ăn

1

Cụm

3

Máy phun thuốc có động cơ

1

Cái

4

Máy trộn thức ăn nhỏ

1

Cái

5

Máy bóc vỏ hạt lúa mini

1

Cái

6

Máy gặt đập liên hợp

1

Chiếc

7

Máy bơm nước

2

Cái

8

Máy suốt lúa

1

Chiếc

9

Máy sấy, máy phân loại và làm sạch hạt giống

1

Chiếc

10

Cụm sàng

2

Cụm

11

Biến tần

1

Cụm

12

Dụng cụ chia mẫu dạng nón

1

Cái

13

Cân cơ kỹ thuật

2

Cái

14

Thiết bị chia mẫu dạng hộp

1

Cái

15

Máy nghiền mẫu

1

Cái

16

Bộ sàng hiệu chuẩn

1

Bộ

17

Máy cấy lúa

1

Chiếc

18

Cân phân tích điện tử

1

Cái

19

Tủ sấy cài chương trình nhiệt độ

1

Cái

20

Bình hút ẩm

1

Cái

21

Máy đo độ hạt ngũ cốc Kett

2

Cái

22

Bàn phân tích mẫu có đèn

2

Cái

23

Đèn soi hạt có kính lúp

2

Cái

24

Kính hiển vi soi nổi

1

Cái

25

Tủ phá ngủ

1

Cái

26

Bộ quả cân chuẩn

1

Bộ

27

Máy thổi hạt lép

2

Cái

28

Cân kỹ thuật 2 số lẻ

1

Cái

29

Máy đo độ ẩm, ngũ cốc

3

Cái

30

Tủ sấy cài chương trình

1

Cái

31

Máy bóc vỏ trấu

1

Cái

32

Máy cấy lúa

1

Chiếc

33

Máy gieo mạ

1

Chiếc

34

Băng tải nghiêng di động

3

Cái

35

Bộ máy D8

2

Cái

36

Máy bơm hơi (sản xuất cây giống)

1

Cái

37

Máy bơm chữa cháy

1

Cái

38

Máy sàng làm sạch và phân loại hạt giống

1

Cái

39

Máy sấy tĩnh vỉ ngang đảo chiều sấy pin xây

1

Cái

40

Máy đo độ ẩm

2

Cái

41

Kính hiển vi

1

Cái

42

Máy may bao

2

Cái

IV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

1

Máy định vị GPS

2

Cái

2

Máy đo đường truyền mạng ADSL

2

Cái

3

Máy đo tần số

2

Cái

V

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG

 

 

 

Sở Công thương

 

 

1

Bộ máy test nhanh an toàn vệ sinh thực phẩm

10

Bộ

2

Máy test nhanh xăng dầu

1

Bộ

3

Thiết bị đánh giá lò hơi và hệ thống hơi nước

1

Bộ

4

Thiết bị đo điện tức thời

1

Bộ

5

Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng

3

Bộ

6

Thiết bị kiểm tra điện

1

Bộ

7

Thiết bị phân tích điện năng tự ghi

1

Bộ

VI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG

 

 

A

Ban Quản lý dự án Công trình xây dựng tỉnh

 

 

1

Máy kinh vĩ

1

Cái

2

Máy đo lường chuẩn Laser LP

1

Cái

3

Máy toàn đạc điện tử

1

Cái

B

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

 

 

1

Cân phân tích

4

Cái

2

Cân đòn

1

Cái

3

Máy thủy bình tự động

1

Cái

4

Máy thủy chuẩn

1

Cái

5

Máy kinh vĩ điện tử

1

Cái

6

Máy toàn đạc điện tử

1

Cái

7

Máy đo Laser cân bằng 8 tia

1

Cái

8

Kích thủy lực

4

Cái

9

Đồng hồ so

4

Cái

10

Bộ cần Benkerman

1

Bộ

11

Máy nén bê tông

1

Cái

12

Máy nén vữa

1

Cái

13

Máy khoan bê tông

2

Cái

14

Búa thử độ cứng bê tông

1

Cái

15

Búa thử độ cứng vữa

1

Cái

16

Kính đo vết nứt

1

Cái

17

Máy đầm

2

Cái

18

Máy CBR

1

Cái

19

Máy dò cốt thép

1

Cái

20

Máy đo kéo dài nhựa

1

Cái

21

Máy kéo thép

1

Cái

22

Máy lắc sàn

2

Cái

23

Máy li tâm chiết nhựa

1

Cái

24

Máy siêu âm bê tông

1

Cái

25

Máy thử mài mòn đá

1

Cái

26

Máy trộn bê tông

2

Cái

27

Máy trộn vữa

1

Cái

28

Tủ dưỡng mẫu

1

Cái

29

Máy thử độ bám dính

1

Cái

30

Bàn dằn tạo mẫu

1

Cái

31

Bàn rung đầm mẫu bê tông

1

Cái

32

Bộ sàng cát

2

Bộ

33

Bộ sàng đá

1

Bộ

34

Bộ sàng xi măng

1

Bộ

35

Bộ khuôn Lechatelie

1

Bộ

36

Bể luộc mẫu Lechatelie

1

Cái

37

Khuôn bê tông

18

Cái

38

Khuôn vữa

3

Cái

39

Thước 3 mét đo độ bằng phẳng

1

Cây

40

Phễu rót cát

1

Cái

41

Phễu rót đá

1

Cái

42

Hộp chia mẫu cát

1

Cái

43

Hộp chia mẫu đá

1

Cái

44

Dao vòng

5

Cái

45

Bình định mức thủy tinh

15

Cái

46

Bình tam giác thủy tinh

15

Cái

47

Puret

3

Cái

48

Pipet

3

Cái

49

Bình khối lượng riêng

2

Cái

50

Bình hút ẩm

1

Cái

51

Bộ thử va đập đá

1

Cái

52

Thước kẹp cải tiến

1

Cây

53

Nhiệt kế điện tử

1

Cái

54

Máy cắt sắt

1

Cái

55

Thùng rửa cát

1

Cái

56

Thùng rửa đá

1

Cái

57

Bộ vicát

1

Bộ

58

Máy dằn xi măng khuôn côn

1

Cái

59

Bảng so màu hữu cơ

1

Cái

60

Bộ khắc vạch thép

1

Cái

61

Máy thử độ mài mòn Losangerles

1

Cái

62

Máy đo điện trở đất

1

Cái

63

Cảo chữ C

4

Cái

64

Bộ Casagrander

1

Bộ

65

Chân đế từ tính

4

Cái

66

Lò nung

3

Cái

67

Chén bạch kim

1

Cái

68

Chén sứ

4

Cái

69

Nhiệt kế thủy ngân

4

Cái

70

Máy đo nhiệt độ hóa mềm

1

Cái

71

Máy khuấy từ gia nhiệt

1

Cái

72

Máy đo độ bắt lửa

1

Cái

73

Máy đo lượng hòa tan tricloetilen

1

Cái

74

Bể điều nhiệt Marshall

1

Cái

75

Bộ thử tốc độ thấm cát

1

Bộ

76

Dao spatula

1

Cái

77

Bộ côn thử độ sụt bê tông

1

Bộ

78

Quả bóp 3 ngã bằng nhựa

2

Cái

79

Quả bóp 1 ngã bằng nhựa

1

Cái

80

Xe đẩy tay

1

Cái

81

Xe nâng tay

1

Cái

82

Bàn cân thủy tĩnh

1

Cái

83

Máy khoan cầm tay

1

Cái

C

Ban Quản lý dự án thành phố Cà Mau

 

 

1

Máy quay phim

1

Máy

2

Máy chụp ảnh

1

Máy

VII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC KHÁC

 

 

A

Ban Quản lý Khu kinh tế

 

 

1

Máy thủy bình tự động

1

Bộ

2

Máy toàn đạc điện tử

1

Bộ

3

Thiết bị vệ tinh

1

Bộ

B

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

 

 

1

Ống nhòm tia hồng ngoại

2

Cái

2

Ống hút dài 6m

4

Cái

3

Máy bơm phao nổi phá lò than

2

Cái

4

Bộ đàm

1

Bộ

5

Kính thiên văn khúc xạ

2

Bộ

6

Kính hiển vi

2

Cái

7

Máy định vị GPS

4

Cái

8

Máy đo khoảng cách laser

2

Cái

9

Sa bàn

1

Bộ

10

Máy đo DO

1

Cái

11

Máy đo độ đục

1

Cái

12

Máy đo TDS

1

Cái

13

Máy ảnh

2

Cái

14

Máy quay phim ban đêm

1

Cái

15

Máy bay flycam

1

Cái

C

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (dùng cho thanh tra)

 

 

1

Máy ảnh

1

Cái

2

Thiết bị đo ánh sáng

1

Bộ

3

Thiết bị đo âm thanh

1

Bộ

4

Máy quay phim

1

Cái

5

Thiết bị đo độ PH, lượng Clo dư trong nước bể bơi

1

Bộ

6

Máy định vị GPS

1

Cái

7

Thiết bị kiểm tra nhanh nước thải

1

Bộ

8

Thiết bị đo độ bụi không khí

1

Bộ

9

Máy bộ đàm

2

Cái

D

Đoàn Cải lương Hương Tràm

 

 

1

Bộ micro không dây

21

Bộ

2

Digital Mixer

1

Cái

3

Digico

2

Cái

4

Amply

5

Cái

5

Loa

42

Cái

6

Power Amplifer

1

Cái

7

8CH RAINBOW CABLE WITH NEW STAGEBOX, CABLE LENGTH

1

Sợi

8

12U ABS rack case

2

Cái

9

Bộ trụ treo loa

2

Bộ

10

Tủ điện điều khiển

1

Cái

11

Bộ phân phối điện nguồn

1

Cái

12

12 switch circuits

1

Cái

13

Power, Mixer đèn MC 12lineT

1

Cái

14

Đầu ND

1

Cái

15

Bộ đàm

1

Cái

16

Mixer

5

Cái

17

Bộ đèn kỹ xảo

1

Cái

18

Micro

14

Cái

19

Amply + loa (toa)

1

Cái

20

Máy phóng EpsonEMP/S3

1

Cái

21

Hộp phá tiếng

1

Cái

22

Trống điện tử SPD

1

Bộ

23

Phụ kiện trống SPDC

1

Cái

24

Đàn Organ

2

Cái

25

Micro CX 212

2

Bộ

26

Card U 420

1

Cái

27

Máy phát điện

1

Cái

28

Multi - Effect

1

Cái

29

Bộ lọc tần số

3

Bộ

30

Power Amplijier - tăng âm

3

Cái

31

Tăng âm công suất

1

Cái

32

Dây tín hiệu micro

1

Bộ

33

Cáp audio link 24.4 - 50

1

Bộ

34

Bộ cấp nguồn

2

Bộ

35

Tủ thiết bị, bộ xử lý

1

Bộ

36

Ổn áp

1

Cái

37

CX-380-DIMMER PACK 12

1

Cái

38

ORPANIC LED PAR 64

24

Cái

39

POLLARLIGHTS-A025-575W

4

Cái

40

Máy khói công suất 2.000W

2

Cái

41

Công suất ánh sáng NET

1

Cái

42

LED PAR light 3W*54pcs YELLOWRIVER-1190A

10

Cái

Đ

Đoàn Nghệ thuật Khmer

 

 

1

Dàn nhạc ngũ âm

1

Bộ

2

Dàn nhạc dù kê

1

Bộ

3

Trống công gô

1

Bộ

4

Đàn khum

2

Cây

5

Đàn tà khê

1

Cây

6

Trống A day

1

Bộ

7

Đàn organ

1

Cây

8

Đàn guita solo

1

Cây

9

Hộp tiếng guita solo

1

Bộ

10

Đàn guita bass

1

Cây

11

Trống điện tử

1

Bộ

12

Trống lazer

1

Bộ

13

Bộ cymbal

1

Bộ

14

Chân cymbal

1

Cái

15

Saxophone AS600L

1

Cái

16

Bộ trống Say Dăm

1

Bộ

E

Bảo tàng tỉnh

 

 

1

Máy hút ẩm

5

Cái

2

Bộ loa cầm tay

1

Bộ

G

Ban Quản lý Khu du lịch Đất Mũi

 

 

1

Hệ thống loa phóng thanh nội bộ tại khu du lịch

1

Bộ

H

Thư viện tỉnh

 

 

1

Máy cắt giấy

1

Cái

2

Máy phát điện

1

Cái

I

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

1

Bàn trộn âm thanh chuyên nghiệp

1

Bộ

2

Bộ tạo đa hiệu ứng âm thanh

1

Bộ

3

Bộ đa xử lý

1

Bộ

4

Tăng âm công suất

6

Cái

5

Loa

14

Cái

K

Vườn Quốc gia U Minh hạ

 

 

1

Máy chữa cháy V75

2

Cái

2

Máy chữa cháy V50

2

Cái

3

Máy phao chữa cháy

4

Cái

4

Hệ thống máy Icom

1

Bộ

5

Vòi dẫn nước (loại A, B)

10000

Mét

6

Hệ thống máy giám sát rừng (Flycam)

1

Bộ

7

Máy chữa cháy V82

6

Cái

8

Lăng chữa cháy (A-B)

22

Cái

9

Ba bạc chữa cháy

5

Cái

VIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

A

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau

 

 

1

Máy chữa cháy (trang bị cho 17 xã, phường)

17

Máy

B

Thành đoàn thành phố Cà Mau

 

 

1

Máy chụp ảnh

1

Máy

2

Loa vali kéo

1

Bộ

C

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cà Mau

 

 

1

Máy chụp ảnh

1

Máy

D

Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau

 

 

1

Máy quay phim

1

Máy

2

Máy chụp hình

1

Máy

Đ

Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố Cà Mau

 

 

1

Camera

4

Máy

2

Máy phát sóng

1

Máy

3

Máy chụp hình

2

Máy

E

Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Cà Mau

 

 

1

Công suất Pevrey

1

Cái

2

Thùng loa

1

Cái

3

Ổn áp

1

Cái

4

Mixer

1

Cái

5

Bộ echo-Alesics

1

Cái

6

Equalizer 2x31 -band

1

Cái

7

Micro không dây

18

Cái

8

Loa full đôi

11

Bộ

9

Power amlifier

6

Cái

10

Audio

1

Cái

11

Máy khói

1

Cái

12

Amply

4

Cái

13

Bộ tạo hiệu ứng

1

Cái

14

Bộ trộn âm

1

Bộ

15

Bộ tạo đa hiệu ứng

1

Bộ

16

Bộ lọc tầng số

1

Bộ

17

Bộ đa xử lý

1

Bộ

18

Tăng âm công suất

2

Cái

19

Loa toàn đôi toàn dải

4

Cái

20

Tủ thiết bị chứa Mixer và bộ xử lý

1

Cái

21

Đèn tia bean

8

Cái

22

Bộ công suất dùng cho đèn pha

1

Bộ

23

Bảng điều khiển ánh sáng

1

Cái

24

Bộ khuếch đại tín hiệu ánh sáng

1

Bộ

25

Thiết bị xử lý tín hiệu

1

Cái

26

Bộ cung cấp nguồn SMPS

2

Bộ

G

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển

 

 

1

Máy chữa cháy (cho các xã, thị trấn)

7

Bộ

H

Đài Truyền thanh huyện Ngọc Hiển

 

 

1

Camera

5

Máy

2

Máy phát FM

1

Máy

3

Máy tăng âm

1

Máy

4

Máy ảnh

2

Máy

5

Máy ghi âm

2

Máy

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 21/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/09/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản