Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1907/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 17/2016/QĐ -UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định về việc quản lý, tổ chức thực hiện việc học nghề và truyền nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt;

Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 51/TTr-SNN&PTNT ngày 29/03/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT (Có Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo).

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 26 TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trước đây đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trì

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Kiểm lâm, lâm nghiệp

1

Xác nhận bảng kê lâm sản

3-6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 /12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

2

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư)

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần II Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

3

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư)

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục A Phần II Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

II

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

4

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt).

 

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017

-Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.

 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C điểm 1, Phần I Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT

5

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

 

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; điểm đ khoản 2; điểm c khoản 4; khoản 6; điểm c khoản 7- Điều 12, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C điểm 1, Phần I Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

6

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

 

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; điểm c khoản 2; khoản 4- Điều 19, Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục C điểm 1, Phần I Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

7

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Phòng chuyên môn: 13 ngày; Chủ tịch huyện: 3 ngày

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b khoản 5 - Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục C điểm 1, Phần I Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

8

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Phòng chuyên môn: 13 ngày; Chủ tịch huyện: 3 ngày 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b khoản 5 - Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ -CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục C điểm 1, Phần I Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

III

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

9

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 24 ngày huyện nơi đi, 24 ngày huyện nơi đến.

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục III Phụ lục 1 Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

10

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Phòng chuyên môn: 19 ngày; Chủ tịch huyện: 5 ngày.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục III Phụ lục 1 Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

11

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Phòng chuyên môn: 19 ngày; Chủ tịch huyện: 5 ngày.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Điều 7, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II Phụ lục I Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

12

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp

Không

Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục III Phụ lục 1 Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

13

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp

Không quy định

Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục III Phụ lục 1 Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

14

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tiếp

Không quy định

Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục III Phụ lục 1 Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

IV

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

15

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp cơ sở đã được thẩm định thực tế điều kiện đảm bảo ATTP và xếp loại A hoặc B).

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).

Trung tâm Hành chính công cấp huyện nơi đăng ký sản xuất, kinh doanh

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện gửi qua fax, e-mail

Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản: Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần I Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

16

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở đã được thẩm định thực tế điều kiện đảm bảo ATTP, xếp loại A hoặc B).

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).

Trung tâm Hành chính công cấp huyện nơi đăng ký sản xuất, kinh doanh

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện gửi qua fax, e-mail

Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản: Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần I Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

17

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện nơi đăng ký sản xuất, kinh doanh

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện gửi qua fax, e-mail

Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản: Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần I Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

18

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công cấp huyện nơi đăng ký sản xuất, kinh doanh

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện gửi qua fax, e-mail

Lệ phí: 30.000 đồng/lần/người.

 

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần I Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Tổng cộng: 18 TTHC

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

 

Trực tiếp

Không

Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện nội dung chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C điểm I, Phần I Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

II

Lĩnh vực Thủy lợi

2

Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017

- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.

 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục D điểm 1, Phần I Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công.

16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a khoản 5 - Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục D điểm 1, Phần I Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

 

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a khoản 5 - Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục D điểm 1, Phần I Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ NN và PTNT.

III

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

5

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

 

Trực tiếp

Không

Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục III Phụ lục 1 Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ NN và PTNT

6

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

 

Trực tiếp

Không

Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục III Phụ lục 1 Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ NN và PTNT

7

Hỗ trợ kinh phí người học nghề theo hình thức truyền nghề

Theo quy định tại Khoản 2, Điều 5, Quyết định 17/2016/QĐ – UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Trực tiếp

Không quy định

Quyết định 17/2016/QĐ -UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định về việc quản lý, tổ chức thực hiện việc học nghề và truyền nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

Quyết định 17/2016/QĐ – UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

8

Hỗ trợ người truyền nghề

Theo quy định tại Khoản 2, Điều 5, Quyết định 17/2016/QĐ – UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Trực tiếp

Không quy định

Quyết định 17/2016/QĐ – UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định về việc quản lý, tổ chức thực hiện việc học nghề và truyền nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

Quyết định 17/2016/QĐ – UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Tổng cộng: 08 TTHC

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

  • Số hiệu: 1907/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/08/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Trì
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản