ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2663/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3170/TTr-SGTVT ngày 09/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại các tuyến đường tỉnh để làm căn cứ xác định c ước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La (có bảng xếp loại đường kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thông báo việc xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh để làm cơ sở tính cước vận tải đường bộ theo quyết định này; định kỳ hàng quý, có trách nhiệm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường tỉnh giao quản lý, nếu có sự thay đổi Sở Giao thông vận tải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 26/02/2007 của UBND tỉnh về xếp loại đường tỉnh lộ để tính cước vận tải đường bộ năm 2007./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT | Tuyến đường | Lý trình | Chiều dài | Xế p loại đường (Km) | Ghi chú | ||||||
Từ (Km) | Đến | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||
| Tổng |
|
| 909,7 | - | - | - | - | 885,27 | 24,40 |
|
1 | ĐT.101 |
|
| 92,72 | - | - | - | - | 92,72 | - |
|
| Quốc lộ 6 - Suối Lìn | Km0 000 | Km5 000 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| Suối Lìn - Chiềng Khoa | Km5 000 | Km11 000 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
| Chiềng Khoa - Mường Tè | Km11 000 | Km39 000 | 28 |
|
|
|
| 28 |
|
|
| QL.6 - Chiềng Yên - Phiêng Luông | Km6 700 | Km51 500 | 42,53 |
|
|
|
| 42,53 |
|
|
| QL.43 - Chiềng Khoa | Km0 000 | Km3 670 | 3,67 |
|
|
|
| 3,67 |
|
|
| QL.6 - Lóng luông | Km0 000 | Km1 920 | 1,92 |
|
|
|
| 1,92 |
|
|
| Hoà Bình - Chiềng Yên | Km0 000 | Km5 600 | 5,6 |
|
|
|
| 5,6 |
|
|
2 | ĐT.102 |
|
| 45,00 | - | - | - | - | 45,00 | - |
|
| Vân Hồ - Chiềng Sơn | Km0 000 | Km45 000 | 45 |
|
|
|
| 45 |
|
|
3 | ĐT.103 |
|
| 32,00 | - | - | - | - | 32,00 | - |
|
| Chiềng Sàng-Yên Sơn | Km0 000 | Km8 000 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
| Yên Sơn-Nà Cài | Km8 000 | Km32 000 | 24 |
|
|
|
| 24 |
|
|
4 | ĐT.104 |
|
| 22,00 | - | - | - | - | 22,00 | - |
|
| Mộc Châu-Tân Lập | Km0 000 | Km22 000 | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
|
5 | ĐT.105 |
|
| 60,00 | - | - | - | - | 56,00 | 4,00 |
|
| Sốp Cộp - Mường Lèo | Km0 000 | Km56 000 | 56 |
|
|
|
| 56 |
|
|
| Mường Lèo-Mường Lói | Km56 000 | Km60 000 | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
6 | ĐT.105A |
|
| 28,40 | - | - | - | - | 28,40 | - |
|
| Sốp Cộp - Mốc D1 | Km0 000 | Km28 400 | 28,4 |
|
|
|
| 28,4 |
|
|
7 | ĐT.107 |
|
| 35,00 | - | - | - | - | 35,00 | - |
|
| Mường Giôn - Than Uyên | Km0 000 | Km23 940 | 23,9 |
|
|
|
| 23,9 |
|
|
Km23 940 | Km35 000 | 11,1 |
|
|
|
| 11,1 |
|
| ||
8 | ĐT.108 |
|
| 97,00 | - | - | - | - | 97,00 | - |
|
| Thuận Châu-Mường Bám | Km0 000 | Km40 000 | 40 |
|
|
|
| 40 |
|
|
Km40 000 | Km68 000 | 28 |
|
|
|
| 28 |
|
| ||
| Co Mạ - Bó Sinh | Km0 000 | Km29 000 | 29 |
|
|
|
| 29 |
|
|
9 | ĐT.109 |
|
| 36,00 | - | - | - | - | 27,00 | 9,00 |
|
| Mường La - Ngọc Chiến | Km0 000 | Km9 000 | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
|
Km9 000 | Km36 000 | 27 |
|
|
|
| 27 |
|
| ||
10 | ĐT.110 |
|
| 84,00 | - | - | - | - | 84,00 | - |
|
| Hát Lót - Mường Bú | Km0 000 | Km38 400 | 38,4 |
|
|
|
| 38,4 |
|
|
| Nà Bó - Tà Hộc | Km0 000 | Km21 300 | 21,3 |
|
|
|
| 21,3 |
|
|
| Hát Lót - Chiềng Sung | Km0 000 | Km19 300 | 19,3 |
|
|
|
| 19,3 |
|
|
| Chiềng Sung - Nà Chạy | Km0 000 | Km3 200 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
| Chiềng Sung - Thống Nhất | Km0 000 | Km1 800 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
|
|
11 | ĐT.111 |
|
| 14,00 | - | - | - | - | 14,00 | - |
|
| Chiềng San - Mường La | Km67 300 | Km81 300 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
12 | ĐT.112 |
|
| 36,70 | - | - | - | - | 36,70 | - |
|
| Bắc Yên - Hang Chú | Km0 000 | Km36 700 | 36,7 |
|
|
|
| 36,7 |
|
|
13 | ĐT.113 |
|
| 89,45 | - | - | - | - | 78,05 | 11,40 |
|
| Nà Ớt - Co Mạ | Km0 000 | Km30 000 | 30 |
|
|
|
| 30 |
|
|
Km30 000 | Km41 400 | 11,4 |
|
|
|
|
| 11,4 |
| ||
Km41 400 | Km87 850 | 48,05 |
|
|
|
| 48,05 |
|
| ||
14 | ĐT.114 |
|
| 76,20 | - | - | - | - | 76,20 | - |
|
| Tân Lang - Huy Hạ | Km0 000 | Km63 000 | 63 |
|
|
|
| 63 |
|
|
| Mường Bang - Đông Nghê | Km0 000 | Km13 200 | 13,2 |
|
|
|
| 13,2 |
|
|
15 | ĐT.115 |
|
| 27,10 | - | - | - | - | 27,10 | - |
|
| Mường Hung - Chiềng Khương | Km0 000 | Km27 100 | 27,1 |
|
|
|
| 27,1 |
|
|
16 | ĐT.116 |
|
| 73,60 | - | - | - | - | 73,60 | - |
|
| Mường Bú - Chiềng Khoang | Km0 000 | Km57 000 | 57 |
|
|
|
| 57 |
|
|
| Mường Khiêng- Liệp Tè | Km0 000 | Km6 000 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
| Bó Mười - Tông Cọ | Km0 000 | Km8 100 | 8,1 |
|
|
|
| 8,1 |
|
|
| Chiềng Ngàm - Nong Lay | Km0 000 | Km2 500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
17 | ĐT.117 |
|
| 54,50 | - | - | - | - | 54,50 | - |
|
| Bản Mòng - Mường Chanh | Km5 000 | Km20 000 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
| Mường Chanh - Chiềng Ban | Km0 000 | Km16 000 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
|
| Chiềng Bôm - Mường É | Km0 000 | Km23 500 | 23,5 |
|
|
|
| 23,5 |
|
|
18 | ĐT.118 |
|
| 6,00 | - | - | - | - | 6,00 | - |
|
| QL.6-Khu công nghiệp Mai Sơn | Km0 000 | Km6 000 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
- 1Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2007 xếp loại đường tỉnh lộ để xác định tính cước vận tải đường bộ năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1285/QĐ-UBND-HC năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 3822/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 290/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 7Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 công bố xếp loại các tuyến đường do tỉnh Lâm Đồng quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1285/QĐ-UBND-HC năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 3822/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 290/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 10Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 công bố xếp loại các tuyến đường do tỉnh Lâm Đồng quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2663/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực