Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 290/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 0½018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 27/TTr-SNN ngày 05/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ giải quyết đối với 24 thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp (Có quy trình gửi kèm).

Điều 2. Bãi bỏ 30 quy trình (cấp tỉnh: 21 quy trình; cấp huyện: 03 quy trình) tại Khoản II, Mục A, Phần I; Khoản I, Khoản II, Mục B, Phần I; Khoản I, Khoản II, Mục C, Phần I; Khoản II, Phần II Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (b/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- Các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHAM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tổng số: 27 Quy trình

PHẦN I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 22 TTHC (25 Quy trình)

A: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 09 TTHC (10 Quy trình)

1. Tên TTHC: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11 %)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Dự thảo văn bản (kèm theo Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

15 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

¼ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND)

23 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

40 ngày

2. Tên TTHC: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 23 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 13%).

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhân, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

03 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Sở TN&MT, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Công thương)

06 ngày

B7

B8

Phòng chuyên môn Tổng hợp kết quả liên thông

Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

03 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B9

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B10

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

½ ngày

B11

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản)

¼ ngày

B12

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B13

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B14

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

3. Tên TTHC: Thẩm định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng mục đích khác

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 28 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị để xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở)

05 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

½ ngày

B6

Hội đồng thẩm định làm việc

Kết quả làm việc của HĐ

08 ngày

B7

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

03 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B9

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (Tờ trình)

½ ngày

B11

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

¼ ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh

08 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

28 ngày

4. Tên TTHC: Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33 %)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo)

04 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành ính kèm kết quả)

¼ ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

14 ngày

B8

Liên thông lên UBND tỉnh

03 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

5. Tên TTHC: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

5.1. Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 47 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 47 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo)

07 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

¼ ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B8

Liên thông lên UBND tỉnh

07 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế)

0 ngày

B10

Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

Chủ dự án

30 ngày

B11

Tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

47 ngày

5.2. Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển để trồng rừng thay thế

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 67 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 67 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo Công văn)

02 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo Văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)

¼ ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông

¼ ngày

B8

Liên thông lên UBND tỉnh (ban hành Công văn gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)

03 ngày

B9

Bộ Nông nghiệp và PTNT xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế), ban hành văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế (phòng hộ, đặc dụng)

20 ngày

B10

UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

30 ngày

B11

Bộ Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan được ủy quyền) thông báo bằng văn bản cho UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền phải nộp để trồng rừng thay thế.

10 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

67 ngày

6. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10 %)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

03 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

B7

Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

14 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

½ ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản)

¼ ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh

15 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

45 ngày

7. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

BI

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PY HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng QLBYR & BTTN

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

03 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

% ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

B7

Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả liên thông

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

14 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

½ ngày

B10

Lưu sổ bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản)

¼ ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND)

15 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

45 ngày

8. Tên TTHC: Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

01 ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

07 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

14 ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND)

30 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

40 ngày

9. Tên TTHC: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ

- Thời gian giải quyết: 35 ngày

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Ban Điều hành Quỹ (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh)

Kèm theo hồ sơ

Trước ngày 31/12 hàng năm

B2

Xem xét phân công

Ban Giám đốc

Ý kiến phân công

Trước ngày 25/02 hàng năm

B3

Phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát tiếp nhận hồ sơ, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua

Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát

Ý kiến phân công

Viên chức phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Tờ trình)

Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát

Ý kiến xét duyệt

B4

Xem xét, báo cáo hội đồng Quản lý Quỹ thông qua

Ban Giám đốc

Ý kiến trình ký duyệt

B5

Báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua

Hội đồng quản lý Quỹ

Nghị quyết thông qua

B6

Trình UBND tỉnh phê duyệt

Ban giám đốc

Ý kiến trình ký duyệt

B7

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Tổ chức, Hành chính; Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát

Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

B8

Liên thông UBND tỉnh

10 ngày

B9

Trả kết quả

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

Quyết định phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án

3 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

35 ngày

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 02 TTHC (02 Quy trình)

1. Tên TTHC: Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 18 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 33%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị để xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở)

04 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

½ ngày

B6

Hội đồng thẩm định làm việc (thẩm định hồ sơ và lập Báo cáo thẩm định)

Kết quả làm việc của hội đồng (Báo cáo thm định)

02 ngày

B7

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Văn bản (Dự thảo Quyết định)

01 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

14 ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B9

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B10

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

12 ngày

2. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) - TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền phê duyệt

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 19 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 19 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kim tra thực địa)

04 ngày

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa)

½ ngày

B5

Kiểm tra thực địa và Xây dựng dự thảo và trình Báo cáo kết quả thẩm định

Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định

11 ngày

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR

Xét duyệt Báo cáo thẩm định

¼ ngày

B6

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B7

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả thẩm định

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kết quả do đơn vị phát hành

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

19 ngày

C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHI CỤC TRƯỞNG: 11 TTHC (13 Quy trình)

I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT: 08 TTHC (09 Quy trình)

1. Tên TTHC: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm: 0%)

- Quy trình:

TT

Trình tự các bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Dự thảo Giấy xác nhận

03 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B5

Bàn giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Giấy xác nhận

¼ ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Giấy xác nhận

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

2. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm: 30%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế)

02 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Xét duyệt Kế hoạch

¼ ngày

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Phê duyệt Kế hoạch

¼ ngày

B5

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Trồng trọt

Kiểm tra kiến thức; Xây dựng dự thảo

03 ngày

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt

Xét duyệt Giấy chứng nhận

¼ ngày

B6

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B7

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Phòng Trồng trọt

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

¼ ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

07 ngày

3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

3.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày gian

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm: 39 %)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

½ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTY

Ý kiến phân công

01 ngày

B3

Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Dự thảo Quyết định cấp

04 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B5

Bàn giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Quyết định cấp GCN

½ ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Giấy chứng nhận

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

08 ngày

3.2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm: 60 %)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Dự thảo Quyết định cấp

½ ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Bàn giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Quyết định cấp GCN

¼ ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Giấy chứng nhận

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

02 ngày

4. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 24 giờ

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 giờ (01 ngày)

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm: 0 %)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Văn thư Chi cục TT&BVTV

Hồ sơ

⅛ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phân công

⅛ ngày

B3

Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến phân công

⅛ ngày

Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật

Dự thảo Quyết định cấp

¼ ngày

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến xét duyệt

⅛ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phê duyệt

⅛ ngày

B5

Bàn giao hồ sơ

Văn thư Chi cục TT&BVTV

Giấy chứng nhận

⅛ ngày

B6

Trả kết quả

Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

01 ngày

5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 21 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 09 ngày (Giảm: 43%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật

Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế, thành lập đoàn đánh giá)

03 ngày

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Xét duyệt Kế hoạch kiểm tra và Quyết định thành lập đoàn đánh giá

½ ngày

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Phê duyệt Kế hoạch + Quyết định

½ ngày

B5

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo

06 ngày

Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật

Xét duyệt Giấy chứng nhận

¼ ngày

B6

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B7

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

¼ ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

12 ngày

6. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 21 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 09 ngày (Giảm: 43%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật

Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế, thành lập đoàn đánh giá)

03 ngày

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Xét duyệt Kế hoạch kiểm tra và Quyết định thành lập đoàn đánh giá

½ ngày

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Phê duyệt Kế hoạch + Quyết định

½ ngày

B5

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo

06 ngày

Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật

Xét duyệt Giấy chứng nhận

¼ ngày

B6

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến trình phê duyệt

½ ngày

B7

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

¼ ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

12 ngày

7. Tên TTHC: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày (Giảm: 70 %)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật

Dự thảo văn bản

01 ngày

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B5

Bàn giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật

Giấy xác nhận

¼ ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Giấy xác nhận

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

03 ngày

8. TTHC: Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm: 33%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

⅛ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phân công

⅛ ngày

B3

Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhân, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến phân công

⅛ ngày

Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật

Dự thảo văn bản

01 ngày

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Bàn giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật

Giấy phép vận chuyển

⅛ ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Giấy phép vận chuyển

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

02 ngày

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 03 TTHC (04 Quy trình)

1. Tên TTHC: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II

1.1 Trường hợp: Không cần kiểm tra thực địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng TTPC tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTPC

Y kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên Phòng TTPC

Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo)

02 ngày

Lãnh đạo Phòng TTPC

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến ký duyệt

¼ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

¼ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Phòng TTPC

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

¼ ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tần PV HCC tỉnh

Kết quả do đơn vị phát hành

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

04 ngày

1.2. Trường hợp: Cần kiểm tra thực địa

- Thời gan giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 17%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa

Lãnh đạo Phòng TTPC

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên Phòng TTPC

Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)

04 ngày

Lãnh đạo Phòng TTPC

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa)

½ ngày

B5

Kiểm tra thực địa; Xây dưng dự thảo và trình cấp mã số

Chuyên viên TTPC

dự thảo văn bản cấp mã số

16 ngày

Lãnh đạo Phòng TTPC

Xét duyệt dự thảo

½ ngày

B6

Xem xét trình ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến ký duyệt

01 ngày

B7

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên TTPC

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Văn bản cấp mã số

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

25 ngày

2. Tên TTHC: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 14%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

⅛ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng TTPC tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TTPC

Ý kiến phân công

⅛ ngày

Chuyên viên phòng TTPC

Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở)

02 ngày

Lãnh đạo phòng TTPC

Ý kiến xét duyệt

⅛ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

⅛ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

¼ ngày

B6

Hội đồng thẩm định làm việc

Kết quả làm việc của hội đồng

1,5 ngày

B7

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ

Lãnh đạo phòng TTPC

Ý kiến phân công

⅛ ngày

Chuyên viên phòng TTPC

Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

½ ngày

Lãnh đạo phòng TTPC

Ý kiến xét duyệt

⅛ ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

⅛ ngày

B9

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng TTPC

Văn bản phát hành (Tờ trình)

⅛ ngày

B11

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

06 ngày

3. Tên TTHC: Xác nhận bảng kê lâm sản

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng TTPC tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TTPC

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng TTPC

Dự thảo văn bản (Xây dựng KH kim tra xác minh)

02 ngày

Lãnh đạo phòng TTPC

Xét duyệt KH kiểm tra

¼ ngày

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Phê duyệt Kế hoạch

½ ngày

B5

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy xác nhận

Chuyên viên Phòng TTPC

Kiểm tra cơ sở; lập Biên bản kiêm tra; Xây dựng dự thảo xác nhận

03 ngày

Lãnh đạo Phòng TTPC

Xét duyệt Giấy xác nhận

¼ ngày

B6

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

½ ngày

B7

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt giấy xác nhận

½ ngày

B8

Lưu số và bàn giao

Chuyên viên Phòng TTPC

Văn bản phát hành ính kèm kết quả)

¼ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy xác nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

08 ngày

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 02 TTHC (02 Quy trình)

1. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp hyện quyết định đầu tư)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 19 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 19 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố

Kèm theo scan hồ sơ

½ ngày

B2

Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến phân công

01 ngày

Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)

05 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa

½ ngày

B3

Kiểm tra thực địa và Xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Quyết định phê duyệt

07 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Xem xét và phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến xét duyệt

04 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Văn bản phát hành ính kèm kết quả)

½ ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố

Văn bản phát hành (Quyết định)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

19 ngày

2. Tên TTHC: Xác nhận bảng kê lâm sản

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Văn thư Hạt Kiểm lâm

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Hạt

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Hạt Kiểm lâm tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt Kiếm lâm huyện

Ý kiến phân công

¼ ngày

Kiểm lâm viên

Dự thảo Văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra xác minh)

02 ngày

Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện

Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra

½ ngày

B5

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy xác nhận

Kiểm lâm viên

Kiểm tra cơ sở; lập Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo xác nhận

03 ngày

Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện

Xét duyệt Giấy xác nhận

½ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Kiểm lâm viên

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

½ ngày

B7

Trả kết quả

Văn thư Hạt Kiểm lâm

Văn bản phát hành

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

08 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp

  • Số hiệu: 290/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản