Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 525/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 10 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 118/TTr-SNN ngày 27/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 06 Danh mục thủ tục hành chính trong đó: 05 TTHC cấp tỉnh và 01 TTHC cấp huyện.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 12 Quy trình nội bộ đối với 06 thủ tục hành chính (TTHC) trong đó: 10 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 02 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Có phụ lục II ban hành kèm theo)
1. Bãi bỏ 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực lâm nghiệp (Số thứ tự 05, 06, 15,16, Mục VI phần A), 01 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực lâm nghiệp (Số thứ tự 02, Mục II Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
2. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (Số thứ tự 03, 05, Mục A, Phần I; 02, 03, Mục C, Phần II), 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 02, Phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 05 Thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 7,5 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp - Qua môi trường điện tử - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
2 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 28 ngày làm việc - Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 38 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp - Qua môi trường điện tử - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
3 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 16 ngày làm việc - Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp - Qua môi trường điện tử - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
4 | Xác nhận bảng kê lâm sản | - Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc. | Hạt kiểm lâm huyện | - Trực tiếp - Qua môi trường điện tử - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
5 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | - Trường hợp không phải xác minh: 4,5 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 06 ngày làm việc. | Hạt kiểm lâm huyện | - Trực tiếp - Qua môi trường điện tử - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
B. CẤP HUYỆN: 01 Thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 7,5 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
* Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị phê duyệt Phương án khai thác theo Mẫu số 10 tạiPhụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Phương án khai thác theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèmtheo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản sao quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu vật thực vật rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ rừng đặc dụng.
1.1. Trường hợp không phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 04 ngày (40%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét, phân công | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ | - Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | - Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
- Kiểm lâm viên phòng Sử dụng và PTR | - Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. | 2 ngày | ||
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR xem xét. | - Ý kiến trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét, trình Sở Nông nghiệp và PTNT | - Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm | - Ý kiến trình phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Ý kiến phê duyệt đối với Phương án | 1/2 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | - Chi cục Kiểm lâm |
| 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian | 06 ngày |
1.2. Trường hợp phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 7,5 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 2,5 ngày (25%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét, phân công | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ | - Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | - Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
- Kiểm lâm viên phòng Sử dụng và PTR | - Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. | 2 ngày | ||
- Kiểm lâm viên phòng Sử dụng và PTR | - Kiểm tra, xác minh tại cơ sở | 1,5 ngày | ||
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR xem xét. | - Ý kiến trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét, trình Sở Nông nghiệp và PTNT | - Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm | - Ý kiến trình phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Ý kiến phê duyệt đối với Phương án | 1/2 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | - Chi cục Kiểm lâm |
| 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian | 7,5 ngày |
2.1. Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
b) Thời gian và trình tự thực hiện:
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 21 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 9 ngày (Giảm 30 %)
- Trình tự thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (Tham mưu giúp UBND tỉnh giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế cho các Ban quản lý rừng hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ½ ngày |
B5 | Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B6 | Phòng sử dụng và PTR tiếp nhận và thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán trồng rừng thay thế | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (Báo cáo thẩm định, Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 07 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | 01 ngày |
B9 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B10 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ½ ngày |
B11 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ½ ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B13 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 21 ngày |
2.2. Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
b) Thời gian và trình tự thực hiện:
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0 %)
- Trình tự thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (trình UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN-PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng về Quỹ BV-PTR Việt Nam) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ½ ngày |
B5 | Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ¼ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 5 ngày |
a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Bản chính văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản chính Phương án trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản chính dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao tài liệu khác có liên quan (nếu có).
b) Thời gian và trình tự thực hiện:
3.1. Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 26 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 09 ngày (Giảm 25,7 %)
- Trình tự thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B6 | Hội đồng thẩm định làm việc | Kết quả làm việc của HĐ | 06 ngày | |
B7 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng thẩm định | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B10 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B11 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ¼ ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh | 08 ngày | ||
B13 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 26 ngày |
3.2. Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 33 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 12 ngày (Giảm 26,7 %)
- Trình tự thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B6 | Hội đồng thẩm định làm việc | Kết quả làm việc của HĐ | 13 ngày | |
B7 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B10 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B11 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ¼ ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh | 08 ngày | ||
B13 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 33 ngày |
4. Tên TTHC: Xác nhận bảng kê lâm sản
* Thành phần hồ sơ:
a) Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Bảng kê lâm sản được lập theo quy định tại khoản 2 Điều này;
c) Bản sao Phương án khai thác theo quy định tại Điều 6 hoặc Điều 7 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT đối với trường hợp đề nghị xác nhận sau khai thác;
d) Bản sao hồ sơ lâm sản nhập khẩu quy định tại Điều 16 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT đối với trường hợp chủ lâm sản nhập khẩu bán hoặc chuyển giao quyền sở hữu;
đ) Bản sao hồ sơ lâm sản sau xử lý tịch thu theo quy định tại Điều 17 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT đối với trường hợp chủ lâm sản mua trực tiếp từ cơ quan được giao xử lý tài sản, bán, chuyển giao quyền sở hữu lần kế tiếp;
e) Bản sao Bảng kê lâm sản mua bán, chuyển giao quyền sở hữu liền kề trước đó;
g) Bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản đối với trường hợp xác nhận theo đề nghị của tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ khoản 3 Điều này;
h) Bản chính Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT.
4.1. Trường hợp không phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 01 ngày (50%)
- Quy trình
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp công dân | - Hồ sơ lâm sản | Giờ hành chính |
B2 | Xem xét, phân công | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | - Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | - Kiểm lâm viên phụ trách pháp chế | - Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. | 1/4 ngày |
- Kiểm lâm viên phụ trách pháp chế | - Ý kiến trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét, phê duyệt | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | - Bảng kê lâm sản | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả | - Bộ phận tiếp công dân | - Hồ sơ, Bảng kê lâm sản | Giờ hành chính |
Tổng thời gian | 01 ngày |
4.2. Trường hợp phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 03 ngày (42%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp công dân |
| Giờ hành chính |
B2 | Xem xét, phân công | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | - Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | - Bộ phận phụ trách pháp chế | - Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. | 1/4 ngày |
- Bộ phận phụ trách pháp chế - Kiểm lâm phụ trách địa bàn | - Kiểm tra, xác minh nguồn gốc lâm sản | 02 ngày | ||
- Kiểm lâm viên phụ trách pháp chế | - Ý kiến trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét, phê duyệt | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | - Bảng kê lâm sản | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả | - Bộ phận tiếp công dân | - Hồ sơ, Bảng kê lâm sản | Giờ hành chính |
Tổng thời gian | 04 ngày |
5. Tên TTHC: Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
* Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT.
5.1. Trường hợp không phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 5,5 ngày (55%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp công dân |
| Giờ hành chính |
B2 | Xem xét, phân công | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | - Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | - Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. | 02 ngày |
- Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Ý kiến trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét, phê duyệt | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | - Ý kiến phê duyệt đối với phương án | 01 ngày |
B5 | Trả kết quả | - Bộ phận tiếp công dân | - Đính kèm kết quả | Giờ hành chính |
Tổng thời gian | 4,5 ngày |
5.2. Trường hợp phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 04 ngày (40%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp công dân |
| Giờ hành chính |
B2 | Xem xét, phân công | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | - Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | - Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. | 02 ngày |
- Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm cấp huyện - Kiểm lâm phụ trách địa bàn | - Kiểm tra, xác minh tại cơ sở | 02 ngày | ||
- Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Ý kiến trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét, phê duyệt | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | - Ý kiến phê duyệt đối với phương án | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả | - Bộ phận tiếp công dân | - Đính kèm kết quả | Giờ hành chính |
Tổng thời gian | 06 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
* Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị phê duyệt Phương án khai thác theo Mẫu số 10 tạiPhụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Phương án khai thác theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèmtheo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản sao quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu vật thực vật rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ rừng đặc dụng.
1.1. Trường hợp không phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 06 ngày (40%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét, phân công | - Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | - Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
- Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm huyện | - Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. | 2 ngày | ||
- Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm huyện | - Ý kiến trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện. | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét, trình UBND cấp huyện | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | - Ý kiến trình phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện | - Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ý kiến phê duyệt đối với Phương án | 1/2 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | - Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
| 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian | 06 ngày |
1.2. Trường hợp phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 7,5 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 2,5 ngày (25%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét, phân công | - UBND cấp huyện | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | - Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
- Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm huyện | - Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. | 2 ngày | ||
- Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm huyện | - Kiểm tra, xác minh tại cơ sở | 1,5 ngày | ||
- Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm huyện | - Ý kiến trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét, trình UBND cấp huyện | - Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | - Ý kiến trình phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện | - Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ý kiến phê duyệt đối với Phương án | 1/2 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | - Hạt Kiểm lâm |
| 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian | 7,5 ngày |
- 1Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 6Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp
- 2Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 14Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 18Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 525/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra