- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp
- 2Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực kinh tế hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2129/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 29 tháng 08 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019; Quyết định số 1963 ngày 09 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 386/TTr-SNN ngày 16 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (gồm: 112 TTHC và 124 quy trình) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở 3 cấp (tỉnh, huyện, xã).
(Có quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp mình theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 124 Quy trình
PHẦN I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 92 TTHC (104 Quy trình)
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC: 05 TTHC (05 Quy trình)
1. Tên TTHC: Công nhận làng nghề truyền thống
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ½ ngày | |
B2 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến phân công | ½ ngày | |
Chuyên viên phòng PTNT | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 08 ngày | |||
Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | |||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày | |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ½ ngày | |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ½ ngày | |
B6 | Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt) | 13 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện: | 24 ngày | ||||
2. Tên TTHC: Công nhận nghề truyền thống
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng PTNT | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ½ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt) | 13 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 24 ngày |
3. Tên TTHC: Công nhận làng nghề
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng PTNT | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ½ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt) | 13 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 24 ngày |
4. Tên TTHC: Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày | ||
B2 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày | ||
Chuyên viên phòng PTNT | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Tờ trình và QĐ) | 02 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày | ||
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ¼ ngày | ||
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 06 ngày | ||||
B7 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đến | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Quyết định | ¼ ngày | ||
B8 | UBND cấp tỉnh nơi đến thụ lý hồ sơ ban hành Quyết định định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư (tạm dừng chờ kết quả) | 10 ngày | ||||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày | |||||
5. Tên TTHC: Hỗ trợ dự án liên kết
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ⅛ ngày |
B2 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
Chuyên viên phòng PTNT | Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo Tờ trình, QĐ thành lập HĐTĐ cấp tỉnh) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ¼ ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ...) | ⅛ ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ⅛ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh (thành lập HĐTD cấp tỉnh) | 03 ngày | ||
B7 | Phòng PTNT tiến nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ | Chuyên viên phòng PTNT | Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 01 ngày |
Lãnh đạo phòng PTNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B8 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B9 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ⅛ ngày |
B10 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ⅛ ngày |
B11 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B12 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 08 TTHC (08 Quy trình)
1. Tên TTHC: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11 %)
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Dự thảo văn bản (kèm theo Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 15 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ¼ ngày |
B6 | Lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND) | 23 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 ngày |
2. Tên TTHC: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 23 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 13%).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Sở TN&MT, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Công thương) | 06 ngày | ||
B7 | Phòng chuyên môn Tổng hợp kết quả liên thông | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | |
B9 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B10 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B11 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản) | ¼ ngày |
B12 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B13 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B14 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 35 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở) | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B6 | Hội đồng thẩm định làm việc | Kết quả làm việc của HĐ | 10 ngày | |
B7 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B10 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B11 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ¼ ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh | 10 ngày | ||
B13 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33 %)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Liên thông lên UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
5. Tên TTHC: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | Lưu số và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Liên thông lên UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
6. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày | ||
B7 | Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 14 ngày |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B10 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản) | ¼ ngày |
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh | 15 ngày | ||
B13 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày |
7. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Xin Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày | ||
B7 | Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả liên thông | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 14 ngày |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B10 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản) | ¼ ngày |
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND) | 15 ngày | ||
B13 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND) | 30 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 ngày |
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 21 TTHC (21 Quy trình)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ⅛ ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | ⅛ ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ⅛ ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ⅛ ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ⅛ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ⅛ ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ⅛ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PY HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 60%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ⅛ ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | ⅛ ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ⅛ ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ⅛ ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ⅛ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ⅛ ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ⅛ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tai Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ⅛ ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | ⅛ ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ⅛ ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ⅛ ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ⅛ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ⅛ ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ⅛ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ⅛ ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | ⅛ ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ⅛ ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ⅛ ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ⅛ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ⅛ ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ⅛ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
- 1Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp
- 2Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực kinh tế hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2129/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực