- 1Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2836/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 06 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1456/QĐ-UBND NGÀY 22/6/2017 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung của Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Tại phần Bảng giá ca máy và thiết bị (trang 7, 8):
STT | LOẠI MÁY & THIẾT BỊ | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca) | Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca) | Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) | ||
|
|
|
|
| Vùng III | Vùng IV | Vùng III | Vùng IV |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
| ||
12 | 5m3 | 22 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 282.946 | 276.250 | 243.750 | 1.012.819 | 980.319 |
| Sửa lại là 1 | 23 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 295.807 | 276.250 | 243.750 | 1.025.680 | 993.180 |
| Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| |
29 | 4T | 40 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 514.447 | 234.600 | 207.000 | 1.440.320 | 1.412.720 |
| Sửa lại là | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 527.308 | 234.600 | 207.000 | 1.453.181 | 1.425.581 |
2. Tại Chương II và Chương V (trang 15, 16, 17, 18, 19, 20 và 36):
Mã hiệu | Loại công tác | Máy | Máy | ||
|
| Vùng III | Vùng IV | Vùng III | Vùng IV |
|
| Đã ghi | Sửa lại là | ||
| Trang 15 |
|
|
|
|
MT2.01.04 | - Xe ép rác 4T | 114.938 | 112.735 | 115.964 | 113.761 |
| Trang 16 |
|
|
|
|
MT2.01.10 | - Xe ép rác 4T | 120.987 | 118.668 | 122.067 | 119.749 |
MT2.01.16 | - Xe ép rác 4T | 134.238 | 131.666 | 135.436 | 132.864 |
MT2.01.22 | - Xe ép rác 4T | 147.633 | 144.804 | 148.951 | 146.122 |
MT2.01.28 | - Xe ép rác 4T | 157.283 | 154.269 | 158.687 | 155.673 |
MT2.01.34 | - Xe ép rác 4T | 166.933 | 163.734 | 168.424 | 165.225 |
| Trang 17 |
|
|
|
|
MT2.01.40 | - Xe ép rác 4T | 175.431 | 172.069 | 176.997 | 173.636 |
MT2.01.46 | - Xe ép rác 4T | 182.633 | 179.133 | 184.263 | 180.764 |
MT2.01.52 | - Xe ép rác 4T | 189.978 | 186.338 | 191.675 | 188.034 |
MT2.01.58 | - Xe ép rác 4T | 196.028 | 192.271 | 197.778 | 194.022 |
MT2.01.64 | - Xe ép rác 4T | 200.781 | 196.933 | 202.573 | 198.726 |
| Trang 18 |
|
|
|
|
MT2.02.04 | - Xe ép rác 4T | 239.237 | 234.653 | 241.373 | 236.789 |
MT2.02.10 | - Xe ép rác 4T | 251.768 | 246.943 | 254.016 | 249.192 |
| Trang 19 |
|
|
|
|
MT2.02.16 | - Xe ép rác 4T | 279.422 | 274.068 | 281.917 | 276.563 |
MT2.02.22 | - Xe ép rác 4T | 307.220 | 301.333 | 309.964 | 304.076 |
MT2.02.28 | - Xe ép rác 4T | 327.241 | 320.970 | 330.163 | 323.892 |
MT2.02.34 | - Xe ép rác 4T | 347.405 | 340.748 | 350.507 | 343.850 |
MT2.02.40 | - Xe ép rác 4T | 365.121 | 358.125 | 368.381 | 361.385 |
| Trang 20 |
|
|
|
|
MT2.02.46 | - Xe ép rác 4T | 380.100 | 372.817 | 383.494 | 376.211 |
MT2.02.52 | - Xe ép rác 4T | 395.224 | 387.650 | 398.753 | 391.179 |
MT2.02.58 | - Xe ép rác 4T | 407.899 | 400.082 | 411.541 | 403.725 |
MT2.02.64 | - Xe ép rác 4T | 417.981 | 409.971 | 421.713 | 413.704 |
| Trang 36 |
|
|
|
|
MT5.02.01 | - 5m3 | 202.564 | 196.064 | 205.136 | 198.636 |
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020
- 2Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 62/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 6Quyết định 6672/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 3207/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ đơn giá Dịch vụ công ích đô thị tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020
- 2Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 62/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 9Quyết định 6672/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 3207/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ đơn giá Dịch vụ công ích đô thị tỉnh Kiên Giang
Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị kèm theo Quyết định 1456/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2836/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực