- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2735/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Quyết định 341/QĐ-BTNMTngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMTngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 490/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm có 2.900 sông, kênh, rạch nội tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện nội dung tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật. Đồng thời, thường xuyên rà soát, thống kê, đế tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh, bổ sung Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2735/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên sông, kênh, rạch | Qua huyện/thành phố | Chiều dài (km) | Vị trí đầu | Vị trí cuối | Ghi chú | ||
Thuộc xã/phường/ thị trấn | Thuộc huyện/ thành phố | Thuộc xã/phường/ thị trấn | Thuộc huyện/ thành phố | |||||
|
| 491,4 |
|
|
|
|
| |
1 | Kênh 1/6 | Cà Mau | 3,2 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc |
2 | Kênh Út Kía | Cà Mau | 0,9 | Phường 7 | Cà Mau | Phường 7 | Cà Mau | Kênh Ông Muộn - Rạch Rập |
3 | Kênh 10 Thum | Cà Mau | 3,7 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Xã Đạt - Kênh 7 Mạnh |
4 | Kênh 2 Chài | Cà Mau | 0,5 | Tắc Vân | Cà Mau | Tắc Vân | Cà Mau | Rạch Cả Chẹt - Rạch Cây Dương |
5 | Kênh 2 Giác | Cà Mau | 2,9 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Kênh Tư Thắng - Lộ Xã Tân Thành |
6 | Kênh 2 Sương | Cà Mau | 1,7 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Cây Trâm - Rạch Cây Trâm |
7 | Kênh 26/3 | Cà Mau | 3,5 | Phường 8 | Cà Mau | Phường 8 | Cà Mau | Kênh Giao Vàm - Rạch Rập |
8 | Kênh 3 Yển | Cà Mau | 1,3 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh 9 Duyên |
9 | Kênh 5 Bản | Cà Mau | 0,5 | Phường 7 | Cà Mau | Phường 7 | Cà Mau | Sông Gành Hào - Cùng |
10 | Kênh 5 Đông | Cà Mau | 1,4 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh 5 Linh - Cùng |
11 | Kênh 5 Linh | Cà Mau | 2,2 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh 7 Mạnh - Kênh Trâm Bầu |
12 | Kênh 5 Ngại | Cà Mau | 1,4 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Rạch Rập - Kênh Lung Dừa |
13 | Kênh 5 Quệt | Cà Mau | 2,1 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Xã Đạt - Kênh 7 Mạnh |
14 | Kênh 6 Bảo | Cà Mau | 2,5 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Rạch Rập - Kênh Lung Dừa |
15 | Kênh 6 Chè | Cà Mau | 1,7 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Rạch Rập - Kênh Lung Dừa |
16 | Kênh 6 Đáng | Cà Mau | 1,0 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Rạch Bảy Tháo |
17 | Kênh 6 Hưởng | Cà Mau | 1,2 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Cái Ngang - Cùng |
18 | Kênh 7 Mén | Cà Mau | 2,1 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh Tư Quý - Cùng |
19 | Kênh 8 Giáo | Cà Mau | 1,5 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Rạch Rập - Kênh Lung Dừa |
20 | Kênh 8 Phút | Cà Mau | 0,8 | Phường 7 | Cà Mau | Phường 7 | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh Cống Đôi |
21 | Kênh 8 Tài | Cà Mau | 0,6 | Tắc Vân | Cà Mau | Tắc Vân | Cà Mau | Kênh Ổ Ó - Rạch Cái Su |
22 | Kênh 9 Duyên | Cà Mau | 3,9 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông Gành Hào |
23 | Kênh 9 Một | Cà Mau | 0,6 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh 5 Linh - Cùng |
24 | Kênh Bà Đệ | Cà Mau | 3,5 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Cầu Số 3 - Sông Bạch Ngưu |
25 | Kênh Bà Điều | Cà Mau | 2,9 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh Rạch Rập - Kênh Bào Ráng |
26 | Kênh Ba Dinh | Cà Mau | 3,8 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Rạch Cái Ngang - Rạch Bảy Tháo |
27 | Kênh Ba Nhàn | Cà Mau | 0,6 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Rạch Xóm Lẫm - Rạch Trâu lội |
28 | Kênh Ba Quý | Cà Mau | 0,8 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Trại Sập - Kênh 2 Sương |
29 | Kênh Ba Sề | Cà Mau | 2,7 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Sông Gành Hào - Gọ Cây Nhào |
30 | Kênh Bà Thụ | Cà Mau | 3,3 | Phường 8 | Cà Mau | Phường 8 | Cà Mau | Kênh Lương Thế Trân - Kênh Bà Thụ |
31 | Kênh Ba Thưa | Cà Mau | 2,8 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Quản Lộ Phụng Hiệp - Kênh TĐ 3 |
32 | Kênh Bà Tứ | Cà Mau | 1,8 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Kênh Trại Giam - Kênh Nàng Huy |
33 | Kênh Bắc Tâm | Cà Mau | 2,0 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Hòa Thành - Rạch Cái Ngang |
34 | Kênh Ban Lến | Cà Mau | 2,7 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh Giồng Nổi |
35 | Kênh Bào Môn | Cà Mau | 2,0 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Hòa Thành - Cùng |
36 | Kênh Bào Ráng | Cà Mau | 3,0 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh xáng Lương Thế Trân - Kênh Năm Tráng |
37 | Kênh Bào Sâm | Cà Mau | 2,0 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Hòa Thành - Cùng |
38 | Kênh Bào Thúi | Cà Mau | 2,8 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Ô Rô - Ụ Đập |
39 | Kênh Bảy Mạnh - Cái Nai Lớn | Cà Mau | 4,3 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh Cái Ngang |
40 | Kênh Bến Dựa | Cà Mau | 1,0 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh Đồng Tranh - Kênh Cầu Nhum |
41 | Kênh Biện Tư | Cà Mau | 1,4 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Trại Sập - Kênh 3 Sề |
42 | Kênh Bọng Kiến | Cà Mau | 2,5 | Hòa Thành | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Rạch Cái Ngang - Kênh Giáo Thọ |
43 | Kênh Bún Cây Gòn | Cà Mau | 1,4 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Lung Cô Hai - Kênh Tập Đoàn 3 |
44 | Kênh Cả Bát | Cà Mau | 1,0 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Kênh Cái Tràm Lớn - Kênh Ông Xem |
45 | Kênh Cả Cại | Cà Mau | 1,1 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Lung Còng |
46 | Kênh Cả Chẹt | Cà Mau | 1,0 | Tắc Vân | Cà Mau | Tắc Vân | Cà Mau | Kênh Cái Nhúc - Kênh Lung Lá |
47 | Kênh Cả Cùng | Cà Mau | 3,0 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63 |
48 | Kênh Cả Kiến | Cà Mau | 1,5 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Lung Còng |
49 | Kênh Cả Phùng | Cà Mau | 1,0 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Quản Lộ Phụng Hiệp - Lung Bào Chứa |
50 | Kênh Cái Bát - Từng Tùng | Cà Mau | 5,0 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Hòa Thành - Kênh Lát |
51 | Kênh Cái Giữa | Cà Mau | 4,3 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63 |
52 | Kênh Cái Nhúc - Cây Trâm | Cà Mau | 12,5 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Quản Lộ Phụng Hiệp - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
53 | Kênh Cái Tràm Lớn | Cà Mau | 1,7 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Kênh Tân Định |
54 | Kênh Cái Tràm Nhỏ | Cà Mau | 1,0 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Kênh Tân Định |
55 | Kênh Cầu Nhum | Cà Mau | 4,5 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hòa Thành, Cái Ngang |
56 | Kênh Cây Gòn | Cà Mau | 1,0 | Tắc Vân | Cà Mau | Tắc Vân | Cà Mau | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Kênh xáng Tắc Vân |
57 | Kênh Cây Me | Cà Mau | 1,2 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Ô Rô - Quốc Lộ 63 |
58 | Kênh Cây Quao - Tư Tịnh | Cà Mau | 2,0 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh 7 Mạnh - Kênh 5 Linh |
59 | Kênh Cây Tự | Cà Mau | 3,0 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Hòa Thành - Giồng Nổi - Cây Trâm |
60 | Kênh Chí Nam | Cà Mau | 1,7 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Xã Đạt - Kênh 10 Thum |
61 | Kênh Chòi Ngói | Cà Mau | 2,3 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh Bà Điều - Kênh 9 Duyên |
62 | Kênh Chùa | Cà Mau | 1,6 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Đê Gành Hào - Kênh Cái Bát |
63 | Kênh Cơi Nhì | Cà Mau | 2,3 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Xã Đạt - Cùng |
64 | Kênh Cống Đôi | Cà Mau | 4,3 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hòa Thành, Cái Ngang |
65 | Kênh Dân Quân | Cà Mau | 3,0 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc |
66 | Kênh Đạo | Cà Mau | 1,2 | Phường 8 | Cà Mau | Phường 8 | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh 26/4 |
67 | Kênh Đập Chùa | Cà Mau | 1,5 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Cùng |
68 | Kênh Đìa Bông | Cà Mau | 1,2 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Cũ - Lung Bà Tứ |
69 | Kênh Dinh Ông | Cà Mau | 1,5 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Kênh Thống Nhất - Quốc Lộ 63 |
70 | Kênh Độ Chiêu | Cà Mau | 2,6 | Phường 8 | Cà Mau | Phường 8 | Cà Mau | Kênh Giao Vàm - Kênh 26/3 |
71 | Kênh Đồng Ao | Cà Mau | 0,7 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh 5 Linh - Cùng |
72 | Kênh Đồng Giữa | Cà Mau | 1,1 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh Từng Tùng - Kênh Lát |
73 | Kênh Đồng Tràm | Cà Mau | 2,5 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh Cống Đôi - Kênh Đồng Tranh |
74 | Kênh Đồng Tranh | Cà Mau | 3,9 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Hòa Thành - Kênh Cầu Nhum |
75 | Kênh Đứng | Cà Mau | 3,0 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh Láng Bà Ông Muộn - Rạch Rập |
76 | Kênh Đứng | Cà Mau | 1,3 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Cái Giữa - Kênh Rạch Rô |
77 | Kênh Đường Củi | Cà Mau | 3,0 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Giồng Kè - Quốc Lộ 63 |
78 | Kênh Đường Củi | Cà Mau | 1,1 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh Huế Thao - Kênh Xóm Huế |
79 | Kênh Đường Củi | Cà Mau | 1,2 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Kênh Lung Còng - Kênh Long Thành |
80 | Kênh Đường Nước | Cà Mau | 1,3 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Kênh Tập Đoàn 3 - Kênh Láng Trâm |
81 | Kênh Đường Nước - Tập Đoàn 1 | Cà Mau | 3,0 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Kênh Đường Tắc - Kênh xáng Láng Trâm |
82 | Kênh Đường Tắc | Cà Mau | 0,9 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Ô Rô |
83 | Kênh Đường Trâu | Cà Mau | 2,6 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh Hòa Thành - Kênh Cây Tự |
84 | Kênh Đường Xuồng | Cà Mau | 1,7 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Lung Bào Chứa |
85 | Sông Giồng Kè | Cà Mau | 10,0 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau |
|
86 | Kênh Đường Cộ | Cà Mau | 6,3 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Cái Giữa - Sông Gành Hào |
87 | Kênh Giồng Nổi - Cây Trâm | Cà Mau | 7,7 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Sông Gành Hào - Rạch Hòa Thành, Cái Ngang |
88 | Kênh Giữa | Cà Mau | 1,5 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh Bào Ráng |
89 | Kênh Gọ Cây Nhào | Cà Mau | 3,0 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Giồng Nổi - Kênh Xã Đạt |
90 | Kênh Huế | Cà Mau | 1,5 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh 9 Duyên |
91 | Kênh Huế Thao | Cà Mau | 1,4 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh Tây - Kênh Xóm Huế |
92 | Kênh Khóm 5 | Cà Mau | 1,4 | Phường 8 | Cà Mau | Phường 8 | Cà Mau | Kênh 26/3 - Đê Khóm 5 |
93 | Kênh Làng | Cà Mau | 1,1 | Phường 8 | Cà Mau | Phường 8 | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh Bà Thụ |
94 | Kênh Láng Bà - Ông Muộn - Bà Cai Di | Cà Mau | 6,0 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông Tắc Thủ |
95 | Kênh Láng Dơi | Cà Mau | 2,6 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Cái Giữa - Kênh Đường Cộ |
96 | Kênh Láng Xéo | Cà Mau | 1,6 | Tắc Vân | Cà Mau | Tắc Vân | Cà Mau | Rạch Cái Su - Định Thành, Tắc Vân |
97 | Kênh Lát | Cà Mau | 3,5 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh Giồng Nổi |
98 | Kênh Lễ Quyền | Cà Mau | 3,0 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh Rạch Rập - Kênh Láng Bà |
99 | Kênh Long Thành | Cà Mau | 7,0 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc |
100 | Kênh Lung Còng | Cà Mau | 3,5 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Kênh 1/6 |
101 | Kênh Lung Cùng | Cà Mau | 0,7 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Rạch Trâu Lội - Cùng |
102 | Kênh Lung Cùng | Cà Mau | 0,5 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Kênh Rạch Rô - Kênh Cả Cùng |
103 | Kênh Lung Cuốc | Cà Mau | 3,5 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Ụ Đập |
104 | Kênh Lung Dừa | Cà Mau | 2,6 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh Lương Thế Trân - Kênh Bà Thụ |
105 | Kênh Lung Lá | Cà Mau | 2,3 | Tắc Vân | Cà Mau | Tắc Vân | Cà Mau | Kênh Cây Dương - Kênh xáng Tắc Vân |
106 | Kênh Lung Ngang | Cà Mau | 2,0 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông Tắc Thủ |
107 | Kênh Lung Sen | Cà Mau | 1,5 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh Tư Quý - Rạch Cái Ngang |
108 | Kênh Lưu Bòng | Cà Mau | 7,0 | Phường 1 | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau |
|
109 | Kênh Miểu - Ổ Ó | Cà Mau | 4,0 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Rạch Cái Su - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
110 | Kênh Mới | Cà Mau | 4,5 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63 |
111 | Kênh Năm Tráng | Cà Mau | 1,9 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh 9 Duyên - Quốc Lộ 1A |
112 | Kênh Nàng Huy | Cà Mau | 3,5 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Quốc Lộ 63 |
113 | Kênh Nàng Muối | Cà Mau | 1,5 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Quốc Lộ 63 - Kênh Bào Muối |
114 | Kênh Ngã Tư - Ông Xem | Cà Mau | 2,4 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Kênh Tắc |
115 | Kênh Nhà Thờ Hòa Nam | Cà Mau | 1,2 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Hòa Thành - Kênh Giồng Nổi |
116 | Kênh Nội Đồng | Cà Mau | 1,3 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Lung Bào Chứa - Cái Nhúc Cây Trâm |
117 | Kênh Nội Đồng 1 | Cà Mau | 1,8 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Kênh 1/6 - Kênh Long Thành |
118 | Kênh Nội Đồng ấp Bình Định | Cà Mau | 3,2 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Kênh Ngã Tư - Rạch Bình Định |
119 | Kênh Ông Bổn | Cà Mau | 1,2 | Phường 8 | Cà Mau | Phường 8 | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh 26/3 |
120 | Kênh Ông Đạm | Cà Mau | 1,5 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Kênh Tư Thắng - Cái Nhúc Cây Trâm |
121 | Kênh Ông Ký | Cà Mau | 0,8 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Ô Rô - Kênh Ụ Đập |
122 | Kênh Ông Tơ | Cà Mau | 1,5 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc |
123 | Kênh Ông Ứng | Cà Mau | 1,0 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Bà Đệ - Kênh Cái Cùng |
124 | Kênh Ông Viết | Cà Mau | 1,3 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Cái Giữa - Kênh Rạch Rô |
125 | Kênh Rạch Đường Củi | Cà Mau | 2,1 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhum - Rạch cái Nhum |
126 | Rạch Rập | Cà Mau | 6,1 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông Gành Hào |
127 | Kênh Rạch Rô | Cà Mau | 3,0 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63 |
128 | Kênh Sông Cũ | Cà Mau | 2,9 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Quản Lộ Phụng Hiệp - Kênh Mới |
129 | Kênh Tắc | Cà Mau | 1,1 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Rạch Cái Nhúc |
130 | Kênh Tắc Ổ Ó | Cà Mau | 1,8 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh Xóm Lẫm - Rạch Cái Su |
131 | Kênh Tám Thạch | Cà Mau | 1,5 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh 7 Tháo - Kênh Ba Dinh |
132 | Kênh Tám Thắng | Cà Mau | 2,1 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Xã Đạt - Kênh 7 Mạnh |
133 | Kênh Tám Triều - Tân Phong B | Cà Mau | 3,0 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Rạch Hòa Thành - Kênh Đồng Tràm |
134 | Kênh Tân Định | Cà Mau | 4,7 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhúc - Lộ xã Tân Thành |
135 | Kênh Tân Trung | Cà Mau | 1,5 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh Cái Bát - Kênh Cây Tự |
136 | Kênh Tây | Cà Mau | 5,7 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Rạch Cái Su - Kênh Giáo Thọ |
137 | Kênh Thận Trọng | Cà Mau | 0,8 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh 7 Mạnh - Cùng |
138 | Kênh Thầy Bảy | Cà Mau | 1,4 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Cái Giữa - Kênh Đường Cộ |
139 | Kênh Thầy Phó | Cà Mau | 1,8 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Quốc Lộ 63 - Rạch Cái Giữa |
140 | Kênh Thị Kỳ | Cà Mau | 2,5 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Rạch Ba Dinh - Xóm Lẩm |
141 | Kênh Thọ Bưởi | Cà Mau | 2,0 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Kênh Tám Thạch |
142 | Kênh Thống Nhất | Cà Mau | 7,4 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Cái Giữa - Sông Gành Hào |
143 | Kênh Thủy Lợi - Lung Lá | Cà Mau | 2,2 | Tắc Vân | Cà Mau | Tắc Vân | Cà Mau | Kênh Cái Su - Kênh xáng Tắc Vân |
144 | Kênh Trại Giam | Cà Mau | 1,4 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Cũ - Lung Bà Tứ |
145 | Kênh Trại Sập | Cà Mau | 3,0 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh Cây Nhào |
146 | Kênh Trâu Lội | Cà Mau | 1,0 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh Xóm Huế - Rạch Xóm Lẫm |
147 | Kênh Từ Độ | Cà Mau | 0,6 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Lung Cô Hai - Kênh Nội Đồng |
148 | Kênh Tư Gùi | Cà Mau | 1,6 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Kênh 9 Duyên - Quốc Lộ 1A |
149 | Kênh Tư Ngọc | Cà Mau | 2,5 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Sông Gành Hào - Gọ Cây Nhào |
150 | Kênh Tư Quý | Cà Mau | 1,9 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh Cầu Nhum - Rạch Cái Ngang |
151 | Kênh Tư Súng - Thầy Bang | Cà Mau | 2,0 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Cây Quao - Rạch Cái Su |
152 | Kênh Tư Thắng | Cà Mau | 2,0 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Lung Bào Chứa - Cái Nhúc Cây Trâm |
153 | Kênh Tư Thôn | Cà Mau | 1,0 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh 3 Sề - Kênh Tư Thôn |
154 | Kênh Ụ Đập | Cà Mau | 4,2 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Ô Rô - Quốc Lộ 63 |
155 | Kênh Út Kía | Cà Mau | 0,9 | Phường 7 | Cà Mau | Phường 7 | Cà Mau | Kênh Ông Muộn - Rạch Rập |
156 | Kênh Út Kía - 30/4 | Cà Mau | 1,5 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Kênh Cống Đôi - Kênh Đồng Tranh |
157 | Kênh Xã Đạt, Giáo Thọ, Kênh Mới, 7 Tháo | Cà Mau | 11,0 | Hòa Thành | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
158 | Kênh Xẻ | Cà Mau | 0,6 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh Tây - Kênh Huế Thao |
159 | Kênh Xẻo Dinh | Cà Mau | 0,6 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Kênh Long Thành - Rạch Bình Định |
160 | Kênh Xóa Búi | Cà Mau | 1,3 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh Tám Thạch - Cùng |
161 | Kênh Xóm Huế - Bà Kỳ | Cà Mau | 4,0 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh Tây - Kênh Xã Đạt |
162 | Kênh Xóm Lung | Cà Mau | 1,5 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Kênh 7 Tháo - Kênh Ổ Ó |
163 | Kênh Xóm Ngọn | Cà Mau | 0,6 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Kênh Rạch Rô - Cùng |
164 | Lung Bần Ổi | Cà Mau | 0,6 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Sông Bạch Ngưu - Kênh Cái Giữa |
165 | Lung Bào Chứa | Cà Mau | 6,0 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Quốc Lộ 1A - Lộ xã Tân Thành |
166 | Lung Bào Chứa ấp 5 | Cà Mau | 2,5 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Rạch Cái Nhum - Kênh 1/6 |
167 | Lung Cô Hai | Cà Mau | 3,0 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Rạch Ô Rô - Rạch Dừa |
168 | Phân lưu số 3 | Cà Mau | 0,3 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Kênh Xẻo Mác |
169 | Rạch Bà Diên | Cà Mau | 4,5 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Lý Văn Lâm | Cà Mau |
|
170 | Rạch Cà Dinh | Cà Mau | 4,3 | Hòa Thành | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau |
|
171 | Rạch Cái Ngang | Cà Mau | 2,6 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau |
|
172 | Rạch Cái Nhúc | Cà Mau | 11,6 | An Xuyên | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau |
|
173 | Rạch Cái Nhum | Cà Mau | 3,0 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau | Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc |
174 | Rạch Hòa Thành - Cái Ngang | Cà Mau | 9,0 | Hòa Thành | Cà Mau | Hòa Thành | Cà Mau | Sông Gành Hào - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
175 | Rạch Lung Cung | Cà Mau | 6,2 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau |
|
176 | Rạch Nước Mặn | Cà Mau | 4,5 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau |
|
177 | Rạch Ổ Ó | Cà Mau | 6,6 | Định Bình | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau |
|
178 | Rạch Ô Rô | Cà Mau | 7,0 | An Xuyên | Cà Mau | An Xuyên | Cà Mau | Quản Lộ Phụng Hiệp - Cầu Số 3 |
179 | Rạch Tà Vân | Cà Mau | 2,0 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau |
|
180 | Rạch Trại Sập | Cà Mau | 4,0 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau |
|
181 | Rạch Xóm Chùa | Cà Mau | 1,8 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau |
|
182 | Rạch Xóm Lẫm | Cà Mau | 3,8 | Định Bình | Cà Mau | Định Bình | Cà Mau | Rạch Bảy Tháo - Rạch Cái Su |
183 | Sông Cầu Đình | Cà Mau | 1,6 | Tân Thành | Cà Mau | Tân Thành | Cà Mau |
|
184 | Kênh Trâm Bầu - Bảy Mạnh - Quảng Huối | Cà Mau | 7,5 | Hòa Tân | Cà Mau | Hòa Tân | Cà Mau | Kênh Giồng Nổi - Rạch Cái Su |
185 | Sông Tắc Thủ | Cà Mau, Thới Bình | 5,7 | An Xuyên | Cà Mau | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hạ lưu Bến xếp dỡ Cà Mau 200m - Ngã ba Sông Đốc |
|
|
| 1.216,5 |
|
|
|
|
|
1 | Kênh Chống Mỹ | Cái Nước | 2,0 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
2 | Kênh Năm Công | Cái Nước | 1,7 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
3 | Bộ Tới | Cái Nước | 1,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Lung Dừa - Rạch Rập |
4 | Bùng Binh - Ba Hoàng - Xẽo Quao | Cái Nước | 4,1 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Cống Xẻo Quao - Rạch Cái Giếng |
5 | Cái Nước - Chà Là | Cái Nước | 16,0 | TT. Cái Nước | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Sông Cái Nước Đầm Cùng - sông Bảy Háp |
6 | Cây Dương | Cái Nước | 1,2 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Rạch Hai Mai - Đồng Vinh |
7 | Kênh 1 - Lộ Xe | Cái Nước | 3,2 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Lộ Xe Tân Duyệt - Lung Bào Tròn |
8 | Kênh 10 Tới | Cái Nước | 2,3 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
9 | Kênh 16 | Cái Nước | 3,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Sông Thị Tường - Kênh 10 Phải |
10 | Kênh 3 Quang | Cái Nước, Năm Căn | 1,2 | Trần Thới | Cái Nước | Hàm Rồng | Năm Căn | Hộ Lê Hoàng Nhẫn - Hộ Nguyễn Hoàng Khang |
11 | Kênh 3 Thường | Cái Nước | 1,2 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
12 | Kênh 4 Chương | Cái Nước | 2,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
13 | Kênh 4 Hùng | Cái Nước | 1,8 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
14 | Kênh 6 Chuyển | Cái Nước | 3,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
15 | Kênh 6 Liêm | Cái Nước | 1,6 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
16 | Kênh 6 Thảnh | Cái Nước | 1,5 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Hộ Đinh Thị Sâm - Hộ Nguyễn Văn Lơ |
17 | Kênh 7 Cảnh | Cái Nước | 1,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
18 | Kênh 8 Lắm | Cái Nước | 0,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
19 | Kênh 8 Thọ | Cái Nước | 1,5 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Hộ Hồ Văn Bột - Hộ Lê Văn Cẩn |
20 | Kênh 900 | Cái Nước | 0,9 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Lộ liên huyện về Trần Văn Thời - Sông Xẻo Trê |
21 | Kênh Ao Chuối | Cái Nước | 1,2 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
22 | Kênh Bà Bang | Cái Nước | 1,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Rập - Rạch Dẹt |
23 | Kênh Ba Bang - Ngã Ba Láng | Cái Nước | 2,1 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Rạch Bào Bèo |
24 | Kênh Bà Bèo - Láng Cá | Cái Nước | 5,9 | Thạnh Phú | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước |
|
25 | Kênh Bà Bùi Lớn | Cái Nước | 3,7 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
26 | Kênh Bà Bùi Nhỏ | Cái Nước | 0,8 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
27 | Kênh Ba Hỗ | Cái Nước | 1,3 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Lung Đông Mỹ - Kênh Ông Tôn |
28 | Kênh Ba Hương | Cái Nước | 0,6 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Cầu Ba Hương |
29 | Kênh Ba Khoa | Cái Nước | 1,2 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Ba Khoa |
30 | Kênh Bà Lái | Cái Nước | 3,8 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Sông Bảy Háp - sông Bào Tròn |
31 | Kênh Ba Lượm | Cái Nước | 2,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Giáp ranh hai xã |
32 | Kênh Ba Ngàn | Cái Nước | 5,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Sông Đốc - Kênh Giữa |
33 | Kênh Ba Quan | Cái Nước | 2,4 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Rạch Cái Muối - Bình Thành |
34 | Kênh Ba Quyên | Cái Nước | 2,5 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Sông Bảy Háp - Lung Bào Tròn |
35 | Kênh Ba Than | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Út Nuôi - sông Bào Vũng |
36 | Kênh Ba Thường | Cái Nước | 0,8 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Đồng Năng - Kênh Tư Hùng |
37 | Kênh Ba Tô | Cái Nước | 1,6 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Sông Thị Tường - Lung Trâm |
38 | Kênh Ba Tri (Ao Chuối) | Cái Nước | 2,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Kênh Rạch Muỗi - Rạch Ngã Tư |
39 | Kênh Ba Tuồng | Cái Nước | 1,2 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Cái Giếng - Hộ Nguyễn Ngọc Lợi |
40 | Kênh Ba Xâm | Cái Nước | 0,9 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh 3 Xâm |
41 | Kênh Ba Xuyên | Cái Nước | 2,2 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
42 | Kênh Bần Cạn | Cái Nước | 1,6 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Bào Quản - Sông Tân Ánh |
43 | Kênh Bản Đá | Cái Nước | 3,9 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Sông Cái Nước - Đầm Cùng - Hộ Đoàn Quốc Lâm |
44 | Kênh Bào Cốc | Cái Nước | 3,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
45 | Kênh Bào Han | Cái Nước | 1,0 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
46 | Kênh Bào Lúa | Cái Nước | 2,5 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT Cái Nước | Cái Nước | Sông Cái Nước - Lung Lá |
47 | Kênh Bào Mão | Cái Nước | 6,3 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
48 | Kênh Bào Ngỗ | Cái Nước | 2,8 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Sông Bào Ngỗ |
49 | Kênh Bào Quản | Cái Nước | 3,7 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Lộ Xe Cái Nước - Rạch Rau Dừa |
50 | Kênh Bào Rừa | Cái Nước | 2,0 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
51 | Kênh Bào Sen | Cái Nước | 2,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Kênh xáng Lương Thế Trân - Cùng |
52 | Kênh Bào Sĩ | Cái Nước | 1,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
53 | Kênh Bào Tròn - Kênh Huế - Lung Lê | Cái Nước | 4,5 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Lộ xe Tân Duyệt - Cái Cấm |
54 | Kênh Bào Xộp | Cái Nước | 2,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
55 | Kênh Bảy Biện | Cái Nước | 1,7 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Nhà Thính A - Kênh Bà Lái |
56 | Kênh Bảy Hoài | Cái Nước | 1,3 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Chẹt -Kênh Thuỷ Lợi |
57 | Kênh Bảy Ngân | Cái Nước | 0,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Xáng Mới 2 - Cùng |
58 | Kênh Bảy Phong | Cái Nước | 0,9 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
59 | Kênh Bẩy Quân | Cái Nước | 0,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
60 | Kênh Bảy Tìa | Cái Nước | 2,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
61 | Kênh Bến Đìa | Cái Nước, Phú Tân | 2,6 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Phú Thuận | Phú Tân | Giáp ranh hai huyện |
62 | Kênh Bến Trúc | Cái Nước | 2,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bảy Háp - Kênh Tây |
63 | Kênh Bình Bát - Cã Đài | Cái Nước | 4,1 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Cống Cả Đài - Kênh Lung Lá |
64 | Kênh Bờ Dừa | Cái Nước | 2,3 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Giáp ranh xã Tân Hưng Đông |
65 | Kênh Bồ Lúa Lớn | Cái Nước | 1,5 | TT. Cái Nước | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Sông Cái Nước - Chà Là - Sông Ông Khâm |
66 | Kênh Bộ Mão | Cái Nước | 4,1 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bào Vũng - Sông Bào Tròn |
67 | Kênh Bộ Nhồng | Cái Nước | 1,3 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
68 | Kênh Bộ Phát | Cái Nước | 1,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Chẹt - Quốc Lộ 1A |
69 | Kênh Bộ Tời | Cái Nước | 0,9 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
70 | Kênh Cả Bần | Cái Nước | 2,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
71 | Kênh Cả Cái | Cái Nước | 4,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
72 | Kênh Cã Cồng | Cái Nước | 1,4 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Sáu Chuyển - Kênh Dân Quân |
73 | Kênh Cả Đài | Cái Nước, Phú Tân | 2,5 | Trần Thới | Cái Nước | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Cái Nước - Đầm Cùng - Sông Bào Chấu |
74 | Kênh Cả Kiến | Cái Nước | 1,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
75 | Kênh Cái Bát | Cái Nước | 2,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
76 | Kênh Cái Chim | Cái Nước, Phú Tân | 1,5 | Trần Thới | Cái Nước | Việt Thắng | Phú Tân | Cống Cái Chim - Vàm Đình - Sông Bào Chấu |
77 | Kênh Cái Hàng | Cái Nước | 2,6 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Sông Cái Nước - Vàm Đình |
78 | Kênh Cái Hàng - Đường Tắc | Cái Nước | 2,2 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Cái Hàng - Cái Nước - Vàm Đình |
79 | Kênh Cái Nhum | Cái Nước | 1,1 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
80 | Kênh Cầu Dừa | Cái Nước | 1,3 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Láng Tượng - Giáp Nước |
81 | Kênh Cây Bướm | Cái Nước | 2,1 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Đường Gạo |
82 | Kênh Cây Dừa 1 | Cái Nước | 1,5 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Nhà Vi - Kênh Chống Mỹ |
83 | Kênh Cây Dừng | Cái Nước | 1,0 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Sông Cây Dừng |
84 | Kênh Cây Dương | Cái Nước | 1,2 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Sông Cây Dương |
85 | Kênh Cây Hiệp | Cái Nước | 0,6 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Sông Cây Hiệp |
86 | Kênh Cây Hương | Cái Nước | 3,5 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Sông Cái Nước - Ông Tôn |
87 | Kênh Cây Thẻ | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Tư Xô - Kênh Quản Phước |
88 | Kênh Cây Xoài | Cái Nước | 1,6 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
89 | Kênh Chà Là | Cái Nước | 1,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Chẹt - Cùng |
90 | Kênh Châm Bầu | Cái Nước | 2,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
91 | Kênh Chệch Mười | Cái Nước | 1,7 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
92 | Kênh Chệt | Cái Nước | 1,9 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Sông Tân Anh - Bần Cạn |
93 | Kênh Chệt Giòng | Cái Nước | 1,7 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
94 | Kênh Chính Thái | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Rạch Nhà Phấn - Lung Sình |
95 | Kênh Chống Mỹ | Cái Nước | 8,0 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Kênh Lộ Xe Cái Nước - sông Phong Lưu |
96 | Kênh Chống Mỹ | Cái Nước | 3,6 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Lung Đìa Trâm - Quốc Lộ 1A |
97 | Kênh Chống Mỹ | Cái Nước | 2,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Cái Chim - Giáp ranh Phú Tân |
98 | Kênh Chống Mỹ - Cây Gia | Cái Nước | 5,4 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Chống Mỹ - sông Phong Lưu |
99 | Kênh Chống Mỹ - Kênh Chùa | Cái Nước | 3,8 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Kênh Cái Chim - Kênh Nhà Vi |
100 | Kênh Chống Mỹ (Tân Tạo) | Cái Nước | 4,2 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Giáp ranh hai xã |
101 | Kênh Chủ Hưng | Cái Nước | 0,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Kênh Lòng Óng - Cùng |
102 | Kênh Chùa | Cái Nước | 2,2 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Sông Tân Anh - Bần Cạn |
103 | Kênh Chùm Rộc | Cái Nước | 3,2 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Hộ Nghiêm Văn Mố - Cầu Chùm Rộc |
104 | Kênh Chuối | Cái Nước | 1,4 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bào Vũng - Kênh Xáng Mới 2 |
105 | Kênh Chuối Nước | Cái Nước | 3,2 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Công Nông - Kênh Tân Tạo |
106 | Kênh Cô Ba | Cái Nước | 2,3 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Kênh Mũi Dụi - Giáp ranh Trần Văn Thời |
107 | Kênh Cò Điều | Cái Nước | 0,8 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
108 | Kênh Cờ Trắng | Cái Nước | 1,8 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Giáp Nước -Kênh Ngang |
109 | Kênh Cống (Kênh Chín Tững) | Cái Nước | 1,3 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Muỗi - sông Rạch Rập |
110 | Kênh Công Điền | Cái Nước | 0,9 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
111 | Kênh Công Nghiệp | Cái Nước | 2,5 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Kênh Nam Long - Cùng |
112 | Kênh Công Nghiệp 2 | Cái Nước | 1,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
113 | Kênh Công Nông | Cái Nước | 1,6 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
114 | Kênh Cống Xã Đức | Cái Nước | 0,8 | Phú Hưng | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
115 | Kênh Cù Lao | Cái Nước | 1,2 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Nhà Vi - Nhà Vi |
116 | Kênh Cựa Gà | Cái Nước | 3,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Tân Anh - Rạch Nhà Phấn |
117 | Kênh Cựa Gà | Cái Nước | 1,5 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Kênh Chống Mỹ - sông Phong Lưu |
118 | Kênh Cựa Gà | Cái Nước | 1,2 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Kênh Ba Vinh - Giáp ranh Trần Văn Thời |
119 | Kênh Cục | Cái Nước | 0,8 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
120 | Kênh Cũi | Cái Nước | 1,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Rạch Cái Rô - Cùng |
121 | Kênh Cùng | Cái Nước | 3,2 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Quốc lộ 1A - Giáp ranh Trần Văn Thời |
122 | Kênh Cùng | Cái Nước | 1,2 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
123 | Kênh Cùng | Cái Nước | 0,7 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
124 | Kênh Cùng | Cái Nước | 1,2 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Cái Bát - Cùng |
125 | Kênh Cùng Hai Giáp | Cái Nước | 1,7 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Hai Giáp |
126 | Kênh Cùng Rạch Muỗi | Cái Nước | 1,0 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
127 | Kênh Dân Quân | Cái Nước | 6,3 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Láng Tượng - Đập Giáp Nước |
128 | Kênh Đào | Cái Nước | 1,7 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hộ Nguyễn Văn Kiêm - Hộ Đinh Công Thiện |
129 | Kênh Đập Dẹt | Cái Nước | 0,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Rập - Quốc Lộ 1A |
130 | Kênh Đập Vườn | Cái Nước | 1,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Rạch Cái Rắn - Cùng |
131 | Kênh Đất Dài | Cái Nước | 2,7 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Rạch Cái Rắn - Quốc Lộ 1A |
132 | Kênh Đất Sét | Cái Nước | 1,3 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
133 | Kênh Đầu Sấu - Gừa Sập | Cái Nước | 3,8 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Rau Dừa - sông Đầu Sấu |
134 | Kênh Đê | Cái Nước | 2,8 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
135 | Kênh Đê | Cái Nước | 2,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
136 | Kênh Dẽo Dẹt | Cái Nước | 3,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bào Tròn - Cùng |
137 | Kênh Đìa Chuối | Cái Nước | 4,6 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
138 | Kênh Đìa Đế | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Láng Tượng - Quốc Lộ 1A |
139 | Kênh Đìa Gòn | Cái Nước | 4,7 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Kênh Năm - Hộ Võ Thành Trọng |
140 | Kênh Đìa Lỡ | Cái Nước | 0,6 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
141 | Kênh Đìa Lớn | Cái Nước | 8,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
142 | Kênh Đìa Mới | Cái Nước | 1,6 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
143 | Kênh Đìa Sập | Cái Nước | 2,4 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
144 | Kênh Điền Cũ | Cái Nước | 5,6 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Kênh Bản Đá - Kênh Lớn |
145 | Kênh Đình Phương | Cái Nước | 2,5 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Rau Dừa - Kênh Lung Chích |
146 | Kênh Đốc Lới | Cái Nước | 1,7 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
147 | Kênh Đòn Dong | Cái Nước | 3,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Rập - Cùng |
148 | Kênh Độn Trâu | Cái Nước | 1,3 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
149 | Kênh Đồng Hội | Cái Nước | 1,3 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Ba Vinh - Lộ liên huyện về Trần Văn Thời |
150 | Kênh Đông Mỹ | Cái Nước | 1,5 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Kênh Điền Cũ - Kênh Bản Đá |
151 | Kênh Đồng Năng - Sáu Chuyển | Cái Nước | 3,2 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Sông Cái Nước - Kênh Dân Quân |
152 | Kênh Đồng Vinh - Hai Mai | Cái Nước | 5,5 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Ngã Ba Giải Phóng - Rạch Hai Mai |
153 | Kênh Dừa Một | Cái Nước | 0,9 | Tân Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
154 | Kênh Đứng | Cái Nước | 1,9 | TT. Cái Nước | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Cầu Hoàng Ân - Miếu Ông Hổ |
155 | Kênh Đường Cày | Cái Nước | 1,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
156 | Kênh Đường Cộ | Cái Nước | 1,1 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
157 | Kênh Đường Cuốc | Cái Nước | 1,9 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
158 | Kênh Đường Kênh - Lung Chích | Cái Nước | 5,5 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Cống Đường Kênh - Rạch Cái giếng |
159 | Kênh Đường Tắc - Ngô Văn Sao | Cái Nước | 2,7 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Cái Hàng Đường Tắc - Lung Chim |
160 | Rạch Bào Bèo | Cái Nước | 2,2 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Tuyến đường Ba Ban |
161 | Kênh Ganh | Cái Nước | 1,8 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
162 | Kênh Giá | Cái Nước | 1,0 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Cống Giá - Cùng |
163 | Kênh Giá Ngự - Xẽ Tra | Cái Nước | 3,7 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Sông Cái Nước Chà Là - sông Bảy Háp |
164 | Kênh Giải Phóng | Cái Nước | 4,5 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bảy Háp - Ngã Ba Đồng Vinh |
165 | Kênh Giáo Mậu | Cái Nước | 2,3 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Rạch Rập - Rạch Cây Gừa |
166 | Kênh Giữa | Cái Nước | 18,0 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Lương Thế Trân - Lộ xe Rau Dừa Rạch Ráng |
167 | Kênh Hai | Cái Nước | 2,2 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
168 | Kênh Hai Chục | Cái Nước | 1,5 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Rau Dừa - Kênh Lung Chích |
169 | Kênh Hai Dậy | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
170 | Kênh Hai Hằng | Cái Nước | 0,9 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
171 | Kênh Hai Mai | Cái Nước | 1,8 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Hai Mai |
172 | Kênh Hai Muối | Cái Nước | 2,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
173 | Kênh Hai Rô | Cái Nước | 1,4 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
174 | Kênh Hai Thạo | Cái Nước | 0,8 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
175 | Kênh Hai Vĩnh | Cái Nước | 1,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - Kênh xáng Đông Hưng |
176 | Kênh Hai Yêm | Cái Nước | 1,6 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
177 | Kênh Hàng Còng | Cái Nước | 1,1 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Sống Bào Kè |
178 | Kênh Hộ Bối | Cái Nước | 1,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
179 | Kênh Hoạ Đồ - Chệt Mười | Cái Nước | 3,7 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - sông Bảy Háp |
180 | Kênh Hoạ Đồ - Rạch Miễu | Cái Nước | 1,7 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Cống Rạch Miễu - Kênh xáng Đông Hưng |
181 | Kênh Huế | Cái Nước | 3,4 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
182 | Kênh Huế | Cái Nước | 1,4 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
183 | Kênh Huế Bốn | Cái Nước | 0,1 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Cống Bà Bốn |
184 | Kênh Khánh Tư | Cái Nước | 2,0 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Nguyễn Văn Giới - Sông Bảy Háp |
185 | Kênh Lẫm | Cái Nước | 0,4 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
186 | Kênh Láng Bà | Cái Nước | 1,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Kênh xáng Lương Thế Trân - Kênh Cái Bát |
187 | Kênh Láng Cùng - Lung Dừa | Cái Nước | 5,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Lòng Ong - Kênh xáng Lương Thế Trân |
188 | Kênh Láng Nước | Cái Nước | 2,0 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Sông Cái Nước Đầm Cùng - Cầu Thông Lưu |
189 | Kênh Láng Tượng | Cái Nước | 4,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Giáp ranh hai xã |
190 | Kênh Láng Tượng (100m) | Cái Nước | 1,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Ao Chuối - Rạch Rập |
191 | Kênh Láng Vườn | Cái Nước | 1,2 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
192 | Kênh Lập Vườn | Cái Nước | 1,8 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
193 | Kênh Líp Rê | Cái Nước | 3,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
194 | Kênh Lộ Mới | Cái Nước | 2,8 | Phú Hưng | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước |
|
195 | Kênh Lộ Xe | Cái Nước | 2,9 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Giáp ranh xã Đông Thới |
196 | Kênh Lộ Xe Cái Nước - Tân Duyệt | Cái Nước | 10,0 | TT. Cái Nước | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Cây Hương - sông Bảy Háp |
197 | Kênh Lô Đầm Cùng | Cái Nước | 26,0 | Phú Hưng | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Kênh Lộ Xe |
198 | Kênh Lớn | Cái Nước | 3,4 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Bà Lái |
199 | Kênh Lòng Óng | Cái Nước | 1,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
200 | Kênh Lồng Ống | Cái Nước | 2,7 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Kênh Sư Liệu - Kênh Sáu Thu |
201 | Kênh Lòng Óng - Nhà Thể | Cái Nước | 4,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Muỗi - Kênh Cái Bát |
202 | Kênh Lung Bườn | Cái Nước | 0,1 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Cầu Lung Bườn - Nguyễn Văn Cưng |
203 | Kênh Lung Câu | Cái Nước | 1,8 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Lòng Ong - Kênh Cái Bát |
204 | Kênh Lung Cây Da | Cái Nước | 1,4 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
205 | Kênh Lung Cây Gừa | Cái Nước | 3,4 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Chống Mỹ - Lung Cái Chim |
206 | Kênh Lung Chà | Cái Nước | 1,9 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Sông Lung Chà |
207 | Kênh Lung Châm | Cái Nước | 0,8 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Thị Tường - Hộ Trương Thống Nhất |
208 | Kênh Lung Chích | Cái Nước | 1,8 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Rạch Xẻo Quao - Kênh Năm |
209 | Kênh Lung Chim | Cái Nước | 4,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
210 | Kênh Lung Cỏ | Cái Nước | 2,8 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Sông Lung Cỏ |
211 | Kênh Lung Cột | Cái Nước | 1,1 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
212 | Kênh Lung Dẹt - Lung Nò | Cái Nước | 1,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Xã Đức - Rạch Nhà Phấn |
213 | Kênh Lung Đìa | Cái Nước | 2,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Rạch Muỗi - Kênh Tây |
214 | Kênh Lung Gía | Cái Nước | 2,4 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
215 | Kênh Lung Gộc | Cái Nước | 5,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
216 | Kênh Lung Hai Thành | Cái Nước | 4,0 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Bà Lái |
217 | Kênh Lung Lá | Cái Nước | 4,5 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Nhà Vi - Kênh Thầy Chùa Giỏi |
218 | Kênh Lung Lá | Cái Nước | 4,4 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Lộ xe Cái Nước |
219 | Kênh Lung Lá - Đức An | Cái Nước | 1,1 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
220 | Kênh Lung Lê | Cái Nước | 1,2 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
221 | Kênh Lung Lớn | Cái Nước | 1,0 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Kênh Bản Đá - Hộ Nguyễn Văn Phượng |
222 | Kênh Lung Lộp | Cái Nước | 1,3 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
223 | Kênh Lung Môn | Cái Nước | 2,7 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
224 | Kênh Lung Mướp | Cái Nước | 1,0 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
225 | Kênh Lung Năng | Cái Nước | 1,2 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Cầu Lung Năng - Hộ Hồ Thị Đượm |
226 | Kênh Lung Ngang | Cái Nước | 3,5 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Cầu Sanna - Cùng |
227 | Kênh Lung Ngang | Cái Nước | 1,5 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lung Ngang- Chòm Đướt |
228 | Kênh Lung Nhạn | Cái Nước | 1,7 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
229 | Kênh Lung Nò | Cái Nước | 2,2 | Thạnh Phú | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
230 | Kênh Lung Ông | Cái Nước | 1,5 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Cầu Lung Ông - Lê Văn Hoàng |
231 | Kênh Lung Ráng | Cái Nước | 2,4 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Bến Trúc - Cùng |
232 | Kênh Lung Rong | Cái Nước | 1,9 | Tân Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
233 | Kênh Lung Sen | Cái Nước | 2,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Láng Cùng - Cùng |
234 | Kênh Lung Sình | Cái Nước | 4,6 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Tám Tròn - Đồng Vinh |
235 | Kênh Lung Trâm | Cái Nước | 3,2 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Sông Thị Tường - Rạch Bần |
236 | Kênh Lung Xã | Cái Nước | 1,0 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Cầu Cây Hương 1 - Cầu Đảng Bộ |
237 | Kênh Măm Thạng | Cái Nước | 2,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
238 | Kênh Mật Cật | Cái Nước | 1,9 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Xáng - Kênh Ba Gió |
239 | Kênh Máy Dóc | Cái Nước | 2,3 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
240 | Kênh Mây Dóc | Cái Nước | 0,9 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
241 | Kênh May Mái | Cái Nước | 1,2 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
242 | Kênh Mò Ôm | Cái Nước | 2,9 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Sông Thị Tường - Rạch Bần |
243 | Kênh Mới | Cái Nước | 1,0 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
244 | Kênh Một | Cái Nước | 2,4 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
245 | Kênh Một Hồ | Cái Nước | 2,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
246 | Kênh Mũi Dịu | Cái Nước | 3,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Quốc Lộ 1A - Rạch Cái Rắn |
247 | Kênh Mũi Ông Lục (Giáp Nước 14) | Cái Nước | 3,4 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Đầm Bà Tường - Kênh 10 phải |
248 | Kênh Mười Phải | Cái Nước | 2,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Kênh Ngang - Đầm Bà Tường |
249 | Kênh Mười Thoại | Cái Nước | 2,5 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
250 | Kênh Năm | Cái Nước | 1,2 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
251 | Kênh Năm | Cái Nước | 2,3 | Tân Hưng | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước |
|
252 | Kênh Năm | Cái Nước | 2,1 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Cái Giếng - ấp Kinh Lách, Hòa Mỹ |
253 | Kênh Năm Cần | Cái Nước | 0,9 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
254 | Kênh Nam Giang | Cái Nước | 1,8 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Giáp ranh hai xã |
255 | Kênh Nam Long | Cái Nước | 2,1 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Lung Hai Thành - Sông Bảy Háp |
256 | Kênh Năm Lữa | Cái Nước | 0,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
257 | Kênh Năm Sơ | Cái Nước | 2,2 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Giáp ranh xã Tân Hưng |
258 | Kênh Năm Tiếp | Cái Nước | 0,6 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Năm Tiếp |
259 | Kênh Năm Trường | Cái Nước | 1,5 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Rạch Cái Muối - Cùng |
260 | Kênh Ngã Cạy | Cái Nước | 2,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Rạch Cái Rắn - QLộ 1A |
261 | Kênh Ngan - Tân Ánh | Cái Nước | 3,2 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
262 | Kênh Ngang | Cái Nước | 4,8 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Giáp ranh hai xã |
263 | Kênh Ngang | Cái Nước | 2,5 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
264 | Kênh Ngang | Cái Nước | 3,0 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
265 | Kênh Ngang - Láng Tượng Đìa Chuối | Cái Nước | 3,5 | TT. Cái Nước | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Sông Thị Tường - Cái Nước |
266 | Kênh Ngang - Ngọc Hườn | Cái Nước | 2,1 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Kênh Ông Tôn - Cùng |
267 | Kênh Ngang - Ngọc Tuấn | Cái Nước | 1,7 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Kênh Nhà Vi - Cùng |
268 | Kênh Nghĩa Hiệp | Cái Nước | 1,6 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
269 | Kênh Ngọi Cái | Cái Nước | 2,2 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
270 | Kênh Ngọn Cạy | Cái Nước | 2,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
271 | Kênh Nhà Ông Nghị | Cái Nước | 3,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
272 | Kênh Nhà Vi | Cái Nước, Phú Tân | 4,0 | Trần Thới | Cái Nước | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Bào Chấu - Hộ Nguyễn Văn Bảo |
273 | Kênh Nhỏ | Cái Nước | 3,1 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Bà Lái |
274 | Kênh Ông | Cái Nước | 2,5 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Kênh Lung Lá - Cùng |
275 | Kênh Ông Của | Cái Nước | 1,0 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Hộ Nguyễn Thị Sáu - Hộ Nguyễn Hùng Chinh |
276 | Kênh Ông Khâm | Cái Nước | 2,2 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Sông Cái Nước Chà La - Kênh Lung Lá |
277 | Kênh Ông Nộm | Cái Nước | 1,9 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
278 | Kênh Ông Phụng | Cái Nước | 2,3 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Lộ Xe Tân Duyệt - Kênh Lớn |
279 | Kênh Ông Tân - Bà Tường | Cái Nước | 2,1 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Kênh Giáo Mậu - Rạch Cái Rắn |
280 | Kênh Ông Tôn | Cái Nước | 6,8 | TT. Cái Nước | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Cái Muối - Lộ xe Tân Duyệt |
281 | Kênh Phấn Hải | Cái Nước | 1,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước |
|
282 | Kênh Phản Lực | Cái Nước | 1,3 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
283 | Kênh Phèn | Cái Nước | 1,6 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
284 | Kênh Phụ Đẩu | Cái Nước | 1,4 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Năm - Kênh Ngang |
285 | Kênh Quan Đàm - Nhà Thiết | Cái Nước | 3,4 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Tường - Sông Đường Đào |
286 | Kênh Quản Phước | Cái Nước | 3,5 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Sông Bảy Háp - sông Phong Lưu |
287 | Kênh Quãng Sanh | Cái Nước | 2,1 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Nhà Phấn - Nhà Phấn |
288 | Kênh Quế Hải | Cái Nước | 2,4 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Lung Cây Xoài - Kênh xáng Lộ xe |
289 | Kênh Rạch Mũi | Cái Nước | 3,1 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Rạch Cái Rắn - Quốc Lộ 1A |
290 | Kênh Rạch Rập | Cái Nước | 4,2 | Thạnh Phú | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước |
|
291 | Kênh Ráng - Kênh Xẽ - Công Nông | Cái Nước | 4,3 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Lộ xe Cái Nước - Kênh Tân Tạo |
292 | Kênh Ranh | Cái Nước | 3,4 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
293 | Kênh Ranh | Cái Nước | 2,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Phú Thuận | Phú Tân | Giáp ranh hai xã |
294 | Kênh Ranh (Thủy Lợi) | Cái Nước | 1,4 | Thạnh Phú | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
295 | Kênh Sáng Đông Hưng | Cái Nước | 4,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Giới hạn trong xã Tân Hưng |
296 | Kênh Xáng Lương Thế Trân | Cái Nước | 10,0 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước |
|
297 | Kênh Sáng Mới | Cái Nước | 3,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
298 | Kênh Sáu Đức | Cái Nước | 1,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
299 | Kênh Sáu Huỳnh - Hữu Kinh | Cái Nước | 3,2 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Cống Bà Chủ - Kênh Thầy Chùa |
300 | Kênh Sáu Thảnh - Cã Đài | Cái Nước | 3,2 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Nhà Vi - Cùng |
301 | Kênh Sáu Thu - Ba Tơ | Cái Nước | 3,0 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Kênh Năm - Kênh Sư Liệu |
302 | Kênh Sậy - Giải Phóng | Cái Nước | 4,3 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Mũi Ông Lục - Giáp Nước |
303 | Kênh Sẽ | Cái Nước | 2,3 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Cầu Cây Hương 2 - Sông Cái Nước - Chà là |
304 | Kênh Sẻo Cộ | Cái Nước | 1,1 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Rau Dừa - Sông Nước Đục |
305 | Kênh Số 1 | Cái Nước | 2,2 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - Cùng |
306 | Kênh Số 2 | Cái Nước | 1,7 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Rạch Cái Muối - Kênh xáng Đông Hưng |
307 | Kênh So Đũa | Cái Nước | 1,2 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Cây Gừa - Giáp ranh Trần Văn Thời |
308 | Kênh Sư Liệu - Rau Dừa C | Cái Nước | 5,0 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Sông Thị Tường - Kênh Chống Mỹ |
309 | Kênh Sư Thông - Vàm Đình | Cái Nước | 9,2 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Sông Cái Nước - Vàm Đình |
310 | Kênh Tắc Đồng | Cái Nước | 1,0 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Tắc Đồng |
311 | Kênh Tám Mão | Cái Nước | 1,5 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lung Sình - Đồng Vinh |
312 | Kênh Tám Tròn | Cái Nước | 3,2 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Kênh Mũi Ông Lục - Đầm Bà Tường |
313 | Kênh Tân Đức | Cái Nước | 5,1 | Phú Hưng | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước |
|
314 | Kênh Tân Duyệt ( Lộ Xe) | Cái Nước | 3,2 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Giáp ranh 03 xã |
315 | Kênh Tân Tạo | Cái Nước | 3,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Chống Mỹ |
316 | Kênh Tây | Cái Nước | 2,3 | Phú Hưng | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Cái Bát - Rạch Muỗi |
317 | Kênh Tây - Bảy Tìa - Tư Xo | Cái Nước | 4,3 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bảy Háp - Kênh Bào Vũng |
318 | Kênh Tẻ | Cái Nước | 1,0 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Xáng - ấp Tân Ánh, Phú Hưng |
319 | Kênh Thầy Ba | Cái Nước | 2,9 | Phú Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
320 | Kênh Thầy Chùa | Cái Nước | 1,3 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
321 | Kênh Thầy Chùa - Tắc Cây Xoài | Cái Nước | 4,1 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Cống Thầy Chùa - Nhà Vi |
322 | Kênh Thầy Thuốc | Cái Nước | 2,5 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Ba Gió - Rạch Lung Cá |
323 | Kênh Thị Kiểng | Cái Nước | 2,4 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Sông Bảy Háp - sông Quản Phước |
324 | Kênh Thổ Co - Nam Giang | Cái Nước | 3,2 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Giáp Nước 24 - Quốc Lộ 1A |
325 | Kênh Thuỷ Lợi | Cái Nước | 2,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Bến Trúc - Cùng |
326 | Kênh Thuỷ Lợi - Bà Lái | Cái Nước | 3,2 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Kênh Bà Lái - Kênh Nam Long |
327 | Kênh Thuỷ Lợi - Nhà Thính A | Cái Nước | 4,6 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | ông Bảy Háp - Lung Bào Tròn |
328 | Kênh Thuỷ Lợi (3 Cho) | Cái Nước | 2,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Kênh Tây - Cùng |
329 | Kênh Thuỷ Lợi Sáu Liêm | Cái Nước | 2,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Quảng Sanh - Rạch Nhà Phấn |
330 | Kênh Thủy Lợi Tân Tạo | Cái Nước | 1,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
331 | Kênh Tô Ma | Cái Nước | 0,9 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Tô Ma |
332 | Kênh Trâm Bầu | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Tân Tạo - Cùng |
333 | Kênh Tràm Gộc | Cái Nước | 5,3 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Đầm Cùng - Kênh xáng Đông Hưng |
334 | Kênh Tư | Cái Nước | 6,0 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Cống Đá - Kênh Chống Mỹ (Có PT) |
335 | Kênh Tư | Cái Nước | 0,9 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Út Nuôi Bào Vũng - Kênh Tây |
336 | Kênh Tư | Cái Nước | 1,1 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
337 | Kênh Tư Đường | Cái Nước | 0,8 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Trụ sở ấp Cái Nước - Sông Cái Nước - Chà Là |
338 | Kênh Tư Hằng | Cái Nước | 2,1 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Lung Hai Thành - Sông Bảy Háp |
339 | Kênh Tư Hùng | Cái Nước | 1,2 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh Trần Mót - Kênh Cái Chim |
340 | Kênh Tư Quang | Cái Nước | 1,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Kênh Xáng - Cùng |
341 | Kênh Tư Thân | Cái Nước | 2,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - Lung Cây Gia |
342 | Kênh Tư Thới | Cái Nước | 1,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Hai Dậy - Lung Cay Gia |
343 | Kênh Tư Thường | Cái Nước | 0,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Rập - Quốc Lộ 1A |
344 | Kênh Tư Toàn | Cái Nước | 0,7 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
345 | Kênh Tư Xô | Cái Nước | 3,6 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bảy Háp - Kênh Út Nuôi |
346 | Kênh Tư Xu | Cái Nước | 1,2 | Tân Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Giáp ranh hai xã |
347 | Kênh Út Hiền | Cái Nước | 1,2 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
348 | Kênh Út Minh | Cái Nước | 1,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Kênh Láng Cùng - Kênh Bào Sen |
349 | Kênh Út Nuôi - Bào Vũng | Cái Nước | 6,3 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Phong Lưu - Sông Bào Vũng |
350 | Kênh Út Quận | Cái Nước | 1,0 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Rạch Xẻo Quao - Kênh Hai Chục |
351 | Kênh Vân Tiên | Cái Nước | 1,4 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
352 | Kênh Vành Đai | Cái Nước | 0,6 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Sông Cái Nước - Chà Là - Cùng |
353 | Kênh Xã Đức | Cái Nước | 1,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Rạch Rập - Đìa Ao |
354 | Kênh Xã Hùng | Cái Nước | 1,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Chẹt - Rạch Rập |
355 | Kênh Xáng | Cái Nước | 2,2 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Rạch Nhà Phấn - Đồng Vinh |
356 | Kênh Xáng | Cái Nước | 5,7 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Hộ Lê Văn Na - giáp ấp Tân Ánh, Phú Hưng |
357 | Kênh Xáng 6 Hòa | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
358 | Kênh Xáng Đông Hưng | Cái Nước | 18,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Rau Dừa Bào Vũng - Sông Bảy Háp |
359 | Kênh Xáng Mới | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Bào Vũng - Kênh Út Nuôi |
360 | Kênh Xáng Mới 1 | Cái Nước | 1,2 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Bào Vũng - Kênh Xang Mới 2 |
361 | Kênh Xáng Mới 2 | Cái Nước | 5,9 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Bào Vũng - Rạch Sáu Hoà |
362 | Kênh Xáng Nhà Chung | Cái Nước | 2,3 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
363 | Kênh Xáng Phú Thuận | Cái Nước | 3,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Phú Thuận | Phú Tân | Giáp ranh hai xã |
364 | Kênh Xẽ | Cái Nước | 1,0 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Kênh Cây Hương - Ông Tôn |
365 | Kênh Xéo | Cái Nước | 1,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Giáp Nước 24 - Kênh Tư |
366 | Kênh Xẻo Giá | Cái Nước | 0,6 | TT. Cái Nước | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Sông Cái Nước - Chà Là - cùng |
367 | Kênh Xẻo Ông Mao | Cái Nước | 3,5 | TT. Cái Nước | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Cầu Kênh Sư Thông - Cầu Miếu Ông |
368 | Kênh Xẻo Tra | Cái Nước | 1,2 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước |
|
369 | Kênh Xẽo Vẹt | Cái Nước | 3,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
370 | Kênh Xóm Đạo - Đìa Ao | Cái Nước | 4,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
371 | Kênh Xóm Lá | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
372 | Kênh Xớm Lớn | Cái Nước | 2,3 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
373 | Kênh Xóm Lung | Cái Nước | 4,1 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
374 | Kênh Xóm Mới | Cái Nước | 2,9 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Kênh Xóm Mới |
375 | Kênh Xóm Quế | Cái Nước | 1,2 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
376 | Kênh Xuông | Cái Nước | 2,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
377 | Láng Cá - Hai Mai | Cái Nước | 6,0 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Công Kênh Giữa - Rạch Bào Bèo |
378 | Lung 9 Tiền | Cái Nước | 1,5 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Hộ Đặng Văn Thẳng - Hộ Lê Ngọc Nỉ |
379 | Lung Bà Mụ | Cái Nước | 2,0 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Ông Tôn - Kênh Ba Hổ |
380 | Lung Bào Gáng | Cái Nước | 3,2 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
381 | Lung Bồng Hồng | Cái Nước | 5,6 | Đông Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
382 | Lung Cá Dầy | Cái Nước | 1,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
383 | Lung Cần Đước | Cái Nước | 3,0 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
384 | Lung Cây Gia | Cái Nước | 2,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước |
|
385 | Lung Cây Gừa | Cái Nước | 3,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
386 | Lung Cây Xoài | Cái Nước | 2,9 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Quản Phước - Cùng |
387 | Lung Chủ Nghĩa | Cái Nước | 1,5 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
388 | Lung Cõ - Cây Vừng | Cái Nước | 3,6 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Rạch Bào Bèo - Hai Mai |
389 | Lung Đài Loan | Cái Nước | 2,1 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước | Kênh Nhà Thính A - Nhà Thính A |
390 | Lung Đầu Dừa | Cái Nước | 2,6 | Đông Thới | Cái Nước | Đông Thới | Cái Nước |
|
391 | Lung Địa Ao | Cái Nước | 5,2 | Thạnh Phú | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
392 | Lung Đìa Gòn | Cái Nước | 3,9 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Kênh 10 Phải - Sông Thị Tường |
393 | Lung Đông Mỹ | Cái Nước | 3,8 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Kênh Lớn - Rạch Cái Muối |
394 | Lung Đồng Năng | Cái Nước | 3,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
395 | Lung Giá Ông Lục | Cái Nước | 3,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
396 | Lung Kỳ Đà | Cái Nước | 5,9 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Lộ xe Cái Nước |
397 | Lung Lê | Cái Nước | 1,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
398 | Lung Lớn | Cái Nước | 2,0 | Trần Thới | Cái Nước | TT. Cái Nước | Cái Nước | Hộ Nguyễn Văn Lê - Hộ Hồ Văn Bột |
399 | Lung Mồ Côi | Cái Nước | 3,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
400 | Lung Mướp | Cái Nước | 5.3 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Giáp ranh xã Tân Hưng và xã Tân Hưng Đông |
401 | Lung Nhà Thính A | Cái Nước | 2,1 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Giáp ranh xã Đông Thới |
402 | Lung Nhất Phê | Cái Nước | 1,6 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
403 | Lung Sen | Cái Nước | 1,0 | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước |
|
404 | Lung Sình | Cái Nước | 4,2 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bào Tròn - Rạch Đồng Vinh |
405 | Lung Trăm | Cái Nước | 2,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
406 | Lung Từ Bảo | Cái Nước | 1,0 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
407 | Rạch Mười Mô -Tám Thịnh | Cái Nước | 3,1 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Giải Phóng - Ba Hương |
408 | Rạch Ba Đăng | Cái Nước | 1,8 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Giải Phóng - Lung Trâu |
409 | Rạch Ba Vinh | Cái Nước | 2,5 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Đường Đào (Rau Dừa) - Giáp ranh Trần Văn Thời |
410 | Rạch Bần - Rau Dừa | Cái Nước, Trần Văn Thời | 16,9 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Quốc Lộ 1A (Chợ Rau Dừa) |
411 | Rạch Bào Láng | Cái Nước | 2,2 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Rạch Cây Gừa - Giáp ranh Trần Văn Thời |
412 | Rạch Bào Môn | Cái Nước | 2,2 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Quốc lộ 1A - Rạch Bào Môn |
413 | Kênh Biện Tràn | Cái Nước | 2,4 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Rạch Rau Dừa - Kênh Cùng Lộ Xe |
414 | Rạch Cái Bần | Cái Nước | 1,3 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Quốc lộ 1A - Sông Cái Bần |
415 | Rạch Cái Cấm | Cái Nước | 5,5 | Đông Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - sông Cái Nước Chà Là |
416 | Rạch Cái Giếng - Kênh Lách - Kênh Năm | Cái Nước | 7,9 | Tân Hưng | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Cống Cái Giếng - Kênh Chống Mỹ |
417 | Rạch Cái Giếng 2 | Cái Nước | 3,4 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Rạch Cái Giếng - Kênh xáng Đông Hưng |
418 | Rạch Cái Muối | Cái Nước | 6,6 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Sông Bảy Háp - Kênh xáng Đông Hưng |
419 | Rạch Cái Rô | Cái Nước | 2,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bảy Háp - sông Bào Tròn |
420 | Rạch Cây Gừa | Cái Nước | 4,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước |
|
421 | Rạch Cây Me | Cái Nước | 1,2 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bào Tròn - Bào Gốc |
422 | Rạch Chẹt (1,2) | Cái Nước | 2,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Kênh Xóm Kênh - Rạch Rập |
423 | Rạch Láng Cá - Ba Gió | Cái Nước | 4,6 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Rạch Rập - Rạch Đồng Vinh |
424 | Rạch Lung Miên | Cái Nước | 1,2 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Ba Vinh - Hộ Mai Thị Kính |
425 | Rạch Lung Môn 2 | Cái Nước | 2,5 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Đồng Vinh - Kênh Giải Phóng |
426 | Rạch Lung Môn 3 | Cái Nước | 2,1 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Giải Phóng - Sông Bào Tròn |
427 | Rạch Nàng Âm | Cái Nước | 2,0 | Lương Thế Trân | Cái Nước | Lương Thế Trân | Cái Nước | Rạch Rập - Kênh xáng Lương Thế Trân |
428 | Rạch Ngã Tư | Cái Nước | 2,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Chẹt - Rạch Rập |
429 | Rạch Ngọn Cái | Cái Nước | 1,8 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Giải Phóng - Sông Bào Tròn |
430 | Rạch Nhà Phấn (Kinh Tây) | Cái Nước | 17,0 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Cống Nhà Phấn - sông Rau Dừa |
431 | Rạch Nhà Vi | Cái Nước | 5,4 | Trần Thới | Cái Nước | Trần Thới | Cái Nước | Sông Bào Trấu - Vàm Đình |
432 | Rạch Sáu Hoà | Cái Nước | 4,3 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh xáng Mới 2 - sông Bảy Háp |
433 | Rạch Thầy Ba | Cái Nước | 2,5 | Phú Hưng | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Sông Tân Ánh - Rạch Nhà Phấn |
434 | Rạch Xẻo Quao | Cái Nước | 1,8 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Rau Dừa - Kinh Lung Chích |
435 | Rạch Xẽo Trê | Cái Nước | 5,0 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Rạch Rau Dừa - Lộ Xe Kênh Cùng |
436 | Sông Bào Tròn | Cái Nước | 6,1 | Tân Hưng | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Sông Bảy Háp - Rạch Nhà Phấn |
437 | Sông Bào Vũng - Rau Dừa | Cái Nước | 17,5 | Tân Hưng | Cái Nước | Hưng Mỹ | Cái Nước | Sông Bảy Háp - Rau Dừa |
438 | Sông Cái Nước | Cái Nước | 1,5 | TT. Cái Nước | Cái Nước | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Phủ Thờ Bác -Trại cưa 2 Lường |
439 | Sông Lộ Xe | Cái Nước | 1,2 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Cống Kênh Cùng - giáp xã Lợi An, Trần Văn Thời |
440 | Sông Nước Đục | Cái Nước | 2,8 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Phú Hưng | Cái Nước | Kênh Lung Châm - Sông Rau Dừa |
441 | Sông Phong Lưu | Cái Nước | 8,0 | Tân Hưng | Cái Nước | Đông Hưng | Cái Nước | Kênh xáng Đông Hưng - sông Cái Cấm |
442 | Sông Rau Dừa - Thị Tường | Cái Nước | 8,5 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước | Sông Cái Nước - Đầm Thị Tường |
443 | Sông Tân Ánh - Rạch Mũi | Cái Nước | 16,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Rau Dừa Bào Vũng - Kênh xáng Lương Thế Trân |
444 | Sông Vịnh Gốc | Cái Nước | 1,3 | Hưng Mỹ | Cái Nước | Tân Hưng | Cái Nước | Kênh Bào Quảng - Ấp Tân Ánh, Tân Hưng |
445 | Kênh Trệt Tiên | Cái Nước | 1,4 | Hòa Mỹ | Cái Nước | Hòa Mỹ | Cái Nước |
|
446 | Vịnh Gáo | Cái Nước | 2,5 | Thạnh Phú | Cái Nước | Thạnh Phú | Cái Nước | Rạch Rập - Rạch Cái Nhum |
|
| 1.481,8 |
|
|
|
|
| |
1 | Bà Hính - Cầu Ván Nhà Cũ | Đầm Dơi | 12,0 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Đường Đào,Bào Sen |
2 | Bào Ban - Năm Hốt | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Nhị Nguyệt |
3 | Bào Sen - Đường Đào | Đầm Dơi | 15,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Sông 7 Háp |
4 | Chà Là - Kênh Xuôi - Bá Huê | Đầm Dơi | 12,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Chà Là - Cống Bá Huê |
5 | Gạch Sao - Thầy Chương | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Thị trấn Đàm Dơi | Đầm Dơi | Thầy Chương - Đập Rạch Sao |
6 | Giồng Tra | Đầm Dơi | 2,0 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Rạch Dọp Lớn - Cùng |
7 | Hội Đồng Ninh - Thầy Cai | Đầm Dơi | 5,8 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Lung Vệ |
8 | Kênh Đồng Gò - Lung Cây Giá | Đầm Dơi | 5,5 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Bào Sen - Lung Lá |
9 | Kênh Giáo Bạch | Đầm Dơi | 2,8 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Chim - Rạch Trảng Tràm |
10 | Kênh Ông Điếm - Vinh Hạn - Tắc Cây Bần | Đầm Dơi | 8,0 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Sông Tân Thành - Ông Búp |
11 | Kênh 10 Thôi | Đầm Dơi | 2,5 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Kênh Ngang - 2 Vàng |
12 | Kênh 19 - 3 | Đầm Dơi | 5,0 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Khạo Nhồng - Ván Ngựa |
13 | Kênh 19 - 5 | Đầm Dơi | 1,5 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Kênh Mới - Trưởng Đạo |
14 | Kenh 2 Nhi | Đầm Dơi | 2,9 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Cả Bẹ - Cùng |
15 | Kênh 30 - 4 | Đầm Dơi | 2,2 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tam Bô - Quãng Lỡi |
16 | Kênh 4 Sơn | Đầm Dơi | 1,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Lung Vệ |
17 | Kênh 5 Láo | Đầm Dơi | 1,5 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Số 3 - Kênh Chè |
18 | Kênh 6 Chuyền | Đầm Dơi | 1,2 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Kênh Giữa - Kênh Cùng |
19 | Kênh 6 Đông | Đầm Dơi | 21,0 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi (ngã 4 Xóm Ruộng) - Cống Hiệp Hải |
20 | Kênh 6 Tấn | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Sáu Đông - Tràm Con |
21 | Kênh 6 Thìn | Đầm Dơi | 2,2 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Thầy Ký - Ông Sủng |
22 | Kênh 6 Thước | Đầm Dơi | 4,0 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Lô 4 - Cái Bát |
23 | Kênh 7 Bản | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Cùng |
24 | Kênh 7 Buôl | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều |
25 | Kênh 7 Hiền | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Bảy Căn - Lò Dầu |
26 | Kênh 7 Hưng | Đầm Dơi | 2,5 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Bào Hầm |
27 | Kênh 75 | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Nông Trường - Cùng |
28 | Kênh Ấp 10 | Đầm Dơi | 8,6 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi |
|
29 | Kênh Ấp 9 | Đầm Dơi | 4,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Kênh Ngang - Sông Đầm Dơi |
30 | Kênh Ba | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Sông Tân Lợi - Lung Sự |
31 | Kênh Bà Bà | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Kênh Xóm Tắc - Ao Bồng |
32 | Kênh Bà Bèo | Đầm Dơi | 4,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Bà Bèo - Kênh Ngang |
33 | Kênh Ba Dầy | Đầm Dơi | 4,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Thầy Cẩn - Lung Bào Sen |
34 | Kênh Ba Đồng | Đầm Dơi | 2,5 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Kênh Ngang - 2 Vàng |
35 | Kênh Ba Giang | Đầm Dơi | 2,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Nhị Nguyệt - 3 Nhi |
36 | Kênh Ba Hồng | Đầm Dơi | 2,3 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Ký Bình - Đầm Chim |
37 | Kênh Ba Khỉ | Đầm Dơi | 1,2 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Chim - Cùng |
38 | Kênh Ba Lạc | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Thầy Cai - Cùng |
39 | Kênh Ba Long | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều |
40 | Kênh Ba Mành | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Khâu Mét - Cùng |
41 | Kênh Ba Ngựa - Lẫm Thầy Hai | Đầm Dơi | 5,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Sông Hiệp Hòa,Thầy Cẩn - Kênh Trưởng Đạo |
42 | Kênh Ba Nhi | Đầm Dơi | 1,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Ba Giang - Nhị Nguyệt |
43 | Kênh Ba Thiền | Đầm Dơi | 1,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Mương Điều - Cùng |
44 | Kênh Bào Bùn - Thác Lác | Đầm Dơi | 4,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Cùng |
45 | Kênh Bào Hầm | Đầm Dơi | 4,5 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Sông Cái Keo - Cả Giữa |
46 | Kênh Bảy Điếc | Đầm Dơi | 1,8 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Bờ Đập - Nhị Nguyệt |
47 | Kênh Bảy Quán | Đầm Dơi | 3,0 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Sáu Đông - Giồng Nhum |
48 | Kênh Bảy Thi | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Cây Kè - Kênh Ngang |
49 | Kênh Bến Bào | Đầm Dơi | 3,0 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Đường Đào Lung Chim - Sông 7 Háp |
50 | Kênh Biềm Bịp | Đầm Dơi | 4,0 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Hàng Gòn - Cầu Ván |
51 | Kênh Biện Gấm | Đầm Dơi | 2,8 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Kênh Bào Dừa - Kênh Miên |
52 | Kênh Bờ Cảng | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Nhị Nguyệt - Lung Vệ |
53 | Kênh Bờ Đập - Bà Ca | Đầm Dơi | 8,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Lộ Xe |
54 | Kênh Bờ Mới | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Kênh 8 Xị - Hai Nhường |
55 | Kênh Bồn Bồn | Đầm Dơi | 2,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Mương Đường |
56 | Kênh Bồn Bồn - Voi Chùa | Đầm Dơi | 6,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Bồn Bồn - Sông Gành Hào |
57 | Kênh Cả Búng | Đầm Dơi | 2,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Bào Sậy |
58 | Kênh Cá Chốt | Đầm Dơi | 2,1 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi |
|
59 | Kênh Cả Giữa | Đầm Dơi | 5,5 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Khai Hoang |
60 | Kênh Cả Kiến | Đầm Dơi | 2,9 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Sông Cả Bát |
61 | Kênh Cạn | Đầm Dơi | 2,2 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Lung Lá - Sông Nhà Củ |
62 | Kênh Cần Đước | Đầm Dơi | 1,8 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Bờ Đập - Ba Nhi |
63 | Kênh Cầu Dán | Đầm Dơi | 3,4 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi |
|
64 | Kênh Cây Kè - Bờ Đập | Đầm Dơi | 16,0 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Sông Bào Sen - Cống Bờ Đập |
65 | Kênh Cây Trăm | Đầm Dơi | 5,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Bà Ca - Xóm Ruộng |
66 | Kênh Chà Là | Đầm Dơi | 2,5 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Quảng Lỡi - Sông Gành Hào |
67 | Kênh Chè | Đầm Dơi | 2,0 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Lung Ngang - Kênh Giữa |
68 | Kênh Chim Đẻ | Đầm Dơi | 4,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Ông Gum - Mồ Côi |
69 | Kênh Chín Chày | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Sông Bào Sen - Kênh 7 Thi |
70 | Kênh Chín Điều | Đầm Dơi | 1,8 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Lâm Trung Thiên - Nông Trường |
71 | Kênh Chín Tống | Đầm Dơi | 1,8 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Út Hà - Lộ Xe |
72 | Kênh Chín Y | Đầm Dơi | 1,8 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Bào Sậy |
73 | Kênh Chống Mỹ | Đầm Dơi | 7,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Sông Tân Đức - Sông Cây Dừạ |
74 | Kênh Chống Mỹ | Đầm Dơi | 1,2 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Sông Tân Thành |
75 | Kênh Chống Mỹ | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Bà Bèo - Sông Đầm Dơi |
76 | Kênh Chúa Biện - Hai Hạt | Đầm Dơi | 7,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Kênh 6 Đông - Sông Gành Hào |
77 | Kênh Chung Kiệt | Đầm Dơi | 15,0 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Sông Hiệp Hải, Sông Giá Cao |
78 | Kênh Chuối | Đầm Dơi | 2,5 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Bà Hính - Kênh Ngang |
79 | Kênh Cỏ Ống | Đầm Dơi | 6,5 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Ấp 9 - Bờ Bao |
80 | Kênh Còng Cọc | Đầm Dơi | 2,2 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Kênh Thổ - Sông Tân Lợi |
81 | Kênh Cột Nhà | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Phước - Tràm Con |
82 | Kênh Cũ | Đầm Dơi | 1,8 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Lung Chim - Lung Bào Giá |
83 | Kênh Cù Lao | Đầm Dơi | 2,5 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Kênh Thầy Cẩn - Cùng |
84 | Kênh Cựa Gà | Đầm Dơi | 4,2 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Ván Ngựa - Cựa Gà |
85 | Kênh Cựa Gà | Đầm Dơi | 1,2 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Bồn Bồn - Nội Đồng |
86 | Kênh Cùng | Đầm Dơi | 1,8 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Kênh Còng Cọc - Cùng |
87 | Kênh Cùng | Đầm Dơi | 3,5 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Lung Ngang |
88 | Kênh Dân Quân | Đầm Dơi | 1,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Lung Ma - Nhị Nguyệt |
89 | Kênh Dân Quân | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Nhị Nguyệt - Xóm Ruộng |
90 | Kênh Dân Quân | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Hòa Trung - Xẻo Quao |
91 | Kênh Đê | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Kênh Sáu Đông - Chim Đẻ |
92 | Kênh Đìa Gừa | Đầm Dơi | 1,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Kênh 9 Y - Lộ Xe |
93 | Kênh Đìa Việt | Đầm Dơi | 1,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Bờ Đập - Cần Đước |
94 | Kênh Đôi | Đầm Dơi | 2,8 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Cả Bẹ - Đầm Chim |
95 | Kênh Đứng | Đầm Dơi | 3,0 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Cây Nổ - Giồng Nhum |
96 | Kênh Đường Đào | Đầm Dơi | 4,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Hiệp Hòa, Thầy Cẩn - Sông Đầm Dơi |
97 | Kênh Đường Đào - Lung Chim | Đầm Dơi | 4,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Út Hà - Bào Sậy |
98 | Kênh Giá Gậm | Đầm Dơi | 5,0 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Cống Hiệp Hải - Ấp Hạp |
99 | Kênh Giáo Cử | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Kênh Ngang |
100 | Kênh Giòng Nhum - Lung Sình | Đầm Dơi | 6,6 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Sáu Đông - Thầy Ký |
101 | Kênh Giữa | Đầm Dơi | 2,5 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Lung Ngang |
102 | Kênh Giữa | Đầm Dơi | 2,0 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Kênh Thổ - Cùng |
103 | Kênh Góc Khai | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Xóm Ruộng - Cùng |
104 | Kênh Hà Kim Lành | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều |
105 | Kênh Hai Dựng | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Sông Bào Sen - Kênh 7 Thi |
106 | Kênh Hai Lương | Đầm Dơi | 1,8 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Khâu Mét - Kênh Mới |
107 | Kênh Hai Thời | Đầm Dơi | 2,0 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Bào Dừa - Kênh Hậu |
108 | Kênh Hai Vàng | Đầm Dơi | 3,0 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Kênh 10 Thôi - Lung Lá |
109 | Kênh Hàng Gòn - 10 Hội - Kênh Bào Dừa | Đầm Dơi | 16,0 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Sông Bảo Mũ (Thanh Tùng) |
110 | Kênh Hang Mai | Đầm Dơi | 5,0 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Cái Bát - Sông Tân Lợi |
111 | Kênh Hậu | Đầm Dơi | 2,5 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Xóm Dừa - Lung Chim |
112 | Kênh Hàng Dừa | Đầm Dơi | 5,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Kênh Lý - Lung Gừa |
113 | Kênh Hóc Môn | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Đập Hóc Môn - Ông Công |
114 | Kênh Hóc Môn - Chim Bảy | Đầm Dơi | 5,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Kênh Hóc Môn - Khâu Ông |
115 | Kênh Kèo Nèo - Cây Dứa | Đầm Dơi | 4,0 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Thầy Ký - Ngọn Cây Dứa cùng |
116 | Kênh Khai Hoang | Đầm Dơi | 6,0 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Kênh Ba - Bà Hính |
117 | Kênh Khạo Nhồng | Đầm Dơi | 3,0 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Cả Bẹ |
118 | Kênh Khâu Mét | Đầm Dơi | 4,0 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Sông Gành Hào - Sông Cây Dừa |
119 | Kênh Ký Bình | Đầm Dơi | 2,0 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Rạch Dọp Lớn - Cùng |
120 | Kênh Ký Thuật - Mũi Dụi | Đầm Dơi | 8,0 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Sông Gành Hào - Kênh Sáu Đông |
121 | Kênh Lâm | Đầm Dơi | 2,9 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi |
|
122 | Kênh Lâm Dồ - Kênh Ông Gạo | Đầm Dơi | 6,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Bình - Ông Gạo |
123 | Kênh Lâm Trung Thiên | Đầm Dơi | 3,5 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi |
|
124 | Kenh Láng Chích | Đầm Dơi | 1,3 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Ông Búp - Cùng |
125 | Kênh Láng Dài | Đầm Dơi | 2,0 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Lung Nhà Củ - Đường Đào |
126 | Kênh Lính Năm | Đầm Dơi | 1,8 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Cùng |
127 | Kênh Lò Dầu | Đầm Dơi | 1,5 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Sông 7 Hiền - Cùng |
128 | Kênh Lò Đường | Đầm Dơi | 1,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Lung Bỉ - Cùng |
129 | Kênh Lò Gạch | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Kênh 6 Thước |
130 | Kênh Lô I | Đầm Dơi | 3,2 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Sông Tân Thành |
131 | Kênh Lộ Xe | Đầm Dơi | 2,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Bong Kẹt |
132 | Kênh Lung Bỉ | Đầm Dơi | 1,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Bờp Đập - Ba Giang |
133 | Kênh Lung Mắm | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Quảng Lỡi - Chà Là |
134 | Kênh Lung Vàng | Đầm Dơi | 6,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Sông Tân Lợi - Cùng |
135 | Kênh Lý | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Cây Kè - Lung Cá Kèo |
136 | Kênh Mật Cật | Đầm Dơi | 2,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Lung Chim - Cùng |
137 | Kênh Mặt Trời - Bông Súng | Đầm Dơi | 6,2 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Mặt Tiền - Sông Cây Tàng |
138 | Kênh Mẩu Điền Tây | Đầm Dơi | 2,8 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Kênh 3 - Bào Dừa |
139 | Kênh Miên | Đầm Dơi | 2,8 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Kênh 3 - Bào Dừa |
140 | Kênh Miên | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Bào Sen - Kênh Bảy Thi |
141 | Kênh Miểu Thiết | Đầm Dơi | 4,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Bồn Bồn - Vàm Mương |
142 | Kênh Mồ Côi - Chim Đẻ | Đầm Dơi | 7,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Sáu Đông - Chim Đẻ |
143 | Kênh Mới | Đầm Dơi | 3,0 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Kênh Đứng - Sông Gành Hào |
144 | Kênh Mới | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Cùng |
145 | Kênh Mới | Đầm Dơi | 2,0 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Sông Cái Keo - Hàng Gòn |
146 | Kênh Mới | Đầm Dơi | 1,2 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Lâm Dồ - Cây Dừa |
147 | Kênh Mương Đường | Đầm Dơi | 2,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Cây Nổ - Sông Gành Hào |
148 | Kênh Nai | Đầm Dơi | 4,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Bào Sậy - Mà Ca |
149 | Kênh Năm | Đầm Dơi | 3,0 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Sáu Đông - Giồng Nhum |
150 | Kênh Năm Thành | Đầm Dơi | 1,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Nhà Lầu - Cùng |
151 | Kênh Nền Lẫm | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Kênh 6 Tấn - Cùng |
152 | Kênh Ngã Bát - Bào Sậy | Đầm Dơi | 10,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Bờ Đập - Kênh Chà Là |
153 | Kênh Ngã Oác | Đầm Dơi | 3,5 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Sông Cái Keo - Kênh 3 |
154 | Kênh Ngã Tám | Đầm Dơi | 1,8 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Mương Đường - Kênh Mới |
155 | Kênh Ngang | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Nhị Nguyệt - Hội Đồng Ninh |
156 | Kênh Ngang | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Bào Sen - Ngã 4 Ô Bỉnh |
157 | Kênh Ngang - Cầu Ván | Đầm Dơi | 6,0 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Cầu Ván - Lung Lá |
158 | Kênh Nghĩa Hải ( Kênh 2) | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Thành - Tân Hòa |
159 | Kênh Nhà Lầu | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Kênh Cá Kèo - Lộ Xe |
160 | Kênh Nhà Máy - Kẹt Ráng | Đầm Dơi | 3,6 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Thầy Ký - Khâu Mét |
161 | Kênh Nhẩn | Đầm Dơi | 1,8 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Kênh Còng Cọc - Cùng |
162 | Kênh Nhị Nguyệt | Đầm Dơi | 5,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Mương Điều |
163 | Kênh Nội Đồng | Đầm Dơi | 4,8 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Mương Điều - Kênh Mới |
164 | Kênh Nông Trường | Đầm Dơi | 4,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Trung Kiết - Cửa Gành Hào |
165 | Kênh Nông Trường | Đầm Dơi | 5,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Sông Bảo Mũ - Sông Bào Sen |
166 | Kênh Nông Trường | Đầm Dơi | 3,0 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Kênh 75 - Khâu Mét |
167 | Kênh Nông Trường | Đầm Dơi | 2,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Kênh Mới - Kèo Nèo |
168 | Kênh Nước Mặn | Đầm Dơi | 4,0 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Sáu Đông - Ông Công |
169 | Kênh Ông Công | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Hóc Môn - Ao Bồng |
170 | Kênh Ông Đập | Đầm Dơi | 1,7 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi |
|
171 | Kênh Ông Dụng | Đầm Dơi | 1,8 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Mương Điều - Cùng |
172 | Kênh Ông Heo | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Khâu Mét - Cùng |
173 | Kênh Ông Kiếm | Đầm Dơi | 2,7 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Rạch Mũi |
174 | Kênh Ông Mao - Ông Đập | Đầm Dơi | 7,8 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Kênh Ranh |
175 | Kênh Ông Sủng | Đầm Dơi | 4,5 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Lung Sậy - Nhà Máy |
176 | Kênh Ông Tân | Đầm Dơi | 3,1 | Trần Phán | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi |
|
177 | Kênh Quảng Bông | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Lung Vệ - Mương Điều |
178 | Kênh Quảng Lỡi | Đầm Dơi | 3,0 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Sông Cây Dừa - Sông Gành Hào |
179 | Kênh Ranh | Đầm Dơi | 2,5 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Cả Bẹ |
180 | Kênh Rọc Mấm | Đầm Dơi | 1,5 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Rạch Dọp Lớn - Cùng |
181 | Kênh Sân Tân | Đầm Dơi | 1,8 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi |
|
182 | Kênh Sào Áo | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Cây Trăm - Lung Gừa |
183 | Kênh Sáu | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Kênh Chống Mỹ - Kênh Cây Dừa |
184 | Kênh Sáu Mụ | Đầm Dơi | 1,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Kênh Nai - Bờ Đập |
185 | Kênh Sáu Thước | Đầm Dơi | 5,9 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi |
|
186 | Kênh Số 1 | Đầm Dơi | 3,1 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi |
|
187 | Kênh Số 2 | Đầm Dơi | 2,8 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Bà Hính - Kênh Giữa |
188 | Kênh Số 3 | Đầm Dơi | 2,5 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Kênh Chuối - Kênh Giữa |
189 | Kênh So Đủa | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Kênh Cây Dừa - Ngã 4 So Đủa |
190 | Kênh So Minh | Đầm Dơi | 1,8 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi |
|
191 | Kênh Tam Bô | Đầm Dơi | 2,0 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Sông Gành Hào - Kênh Cây Dừa |
192 | Kênh Tám Phước | Đầm Dơi | 1,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Lung Vệ |
193 | Kênh Tám Xị | Đầm Dơi | 4,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Kênh Tư Hiện - Hai Nhường |
194 | Kênh Thầy Bảy | Đầm Dơi | 3,0 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Sông Cả Bẹ - Sông Đầm Chim |
195 | Kênh Thầy Cai | Đầm Dơi | 1,8 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Sào Áo - Cùng |
196 | Kênh Thầy Cẩn | Đầm Dơi | 2,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Cù Lao- Sông Đầm Dơi |
197 | Kênh Thổ | Đầm Dơi | 4,5 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Kênh Giữa - Sáu Đông |
198 | Kênh Thợ Tỉnh | Đầm Dơi | 1,6 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Cùng |
199 | Kênh Thủy Lợi | Đầm Dơi | 1,6 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Bảy Căn - Cùng |
200 | Kênh Thủy Lợi | Đầm Dơi | 1,8 | Trần Phán | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Nhà Củ - Kênh Lung Đước |
201 | Kênh Tràm Xuyên | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Sông Bọng Két - Ông Điếm |
202 | Kênh Trảng Lớn | Đầm Dơi | 1,2 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Lâm Trung Thiên - Nông Trường |
203 | Kênh Trưởng Đạo | Đầm Dơi | 7,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Bảo Mũ - Sông Đầm Dơi |
204 | Kênh Tư | Đầm Dơi | 3,0 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi |
|
205 | Kênh Tư | Đầm Dơi | 6,0 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Cây Mét Lớn - Kênh Lô 14 |
206 | Kênh Tư Hiện | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Kênh 8 Xị - Hai Nhường |
207 | Kênh Tư Lớn | Đầm Dơi | 3,7 | TT. Đầm Dơi | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi |
|
208 | Kênh Tư Sơn | Đầm Dơi | 1,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Lung Chim - Cùng |
209 | Kênh Tư Thừa | Đầm Dơi | 3,0 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Kênh 3 - Sông Cái Keo |
210 | Kênh Ván Ngựa | Đầm Dơi | 2,2 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Sông Tân Thành - Cùng |
211 | Kênh Vẹt Vùng | Đầm Dơi | 2,2 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Sáu Đông - Lung Sậy |
212 | Kênh Việt Bình | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều |
213 | Kênh Xáng | Đầm Dơi | 2,9 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi |
|
214 | Kênh Xáng Ao Bồng | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Ngọn Bà Bà - Ngọn Hốc Môn |
215 | Kênh Xáng Mới | Đầm Dơi | 2,5 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi |
|
216 | Kênh Xáng Nông Trường | Đầm Dơi | 4,3 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi |
|
217 | Kênh Xẻo Quao | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Xẻo Quao - Bờ Mới |
218 | Kênh Xĩm Đồng | Đầm Dơi | 1,5 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Hòa - Cùng |
219 | Kênh Xóm Lá | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Bình - Ông Gum |
220 | Kênh Xóm Miên | Đầm Dơi | 1,7 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi |
|
221 | Kênh Xóm Rẩy | Đầm Dơi | 1,2 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Cùng |
222 | Kênh Xóm Tắc | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Đập Khâu Ông - Bà Bà |
223 | Lâm Trung Thiên | Đầm Dơi | 4,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Lung Chim - Sông Bào Sen |
224 | Lô 14 | Đầm Dơi | 5,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Đồn Cây Nổ |
225 | Lô 18 - Tân Lợi | Đầm Dơi | 7,5 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Cây Dương - Sông Tân Lợi |
226 | Lô 21 | Đầm Dơi | 2,7 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Cả Kiến |
227 | Lô III | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Kênh 6 Thước |
228 | Lô IV | Đầm Dơi | 3,7 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Kênh 6 Thước |
229 | Lung Bà Phượng | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Kênh Ngang |
230 | Lung Bững | Đầm Dơi | 1,5 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Mũi Dụi - Lung Sậy |
231 | Lung Cá Kèo - Thầy Chương | Đầm Dơi | 5,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Thầy Chương - Bà Bèo |
232 | Lung Chà Là - Bào Giá | Đầm Dơi | 6,7 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Kênh Chà Là - Kênh Thủy Lợi |
233 | Lung Chim | Đầm Dơi | 3,0 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Bào Dừa - Lâm Trung Thiên |
234 | Lung Con | Đầm Dơi | 3,0 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi |
|
235 | Lung Còng Cọc | Đầm Dơi | 2,2 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Hai Nhường |
236 | Lung Dài | Đầm Dơi | 2,5 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Nghĩa Hải - Cùng |
237 | Lung Đước - Lung Sình | Đầm Dơi | 5,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Lung Đước - Lộ Xe |
238 | Lung Gừa | Đầm Dơi | 3,5 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Bà Ca - Xóm Ruộng |
239 | Lung Lá | Đầm Dơi | 4,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Đập Cây Mấm - Sông Bào Sen |
240 | Lung Lá | Đầm Dơi | 2,2 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Kênh 5 - Thầy Ký |
241 | Lung Láng Dài | Đầm Dơi | 1,2 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Nhị Nguyệt - Dân Quân |
242 | Lung Ma | Đầm Dơi | 1,2 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Nhị Nguyệt - Dân Quân |
243 | Lung Năng | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Trung | Đầm Dơi | Tân Trung | Đầm Dơi | Bờ Cảng - Thầy Cai |
244 | Lung Nhà Cũ | Đầm Dơi | 5,8 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi |
|
245 | Lung Nỏn | Đầm Dơi | 2,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Cây Nổ - Kênh Mới |
246 | Lung Ông Đơn | Đầm Dơi | 2,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Thầy Cẩn - Cùng |
247 | Lung Quao | Đầm Dơi | 3,0 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Đường Đào Lung Chim - Kênh Đường Đào |
248 | Lung Sậy | Đầm Dơi | 2,8 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Thầy Ký - Kênh Cây Dừa |
249 | Lung Thanh Tùng - Kênh Mới | Đầm Dơi | 8,0 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Sông Bảo Mũ - Sông Đầm Dơi |
250 | Lung Thượng | Đầm Dơi | 2,6 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi |
|
251 | Lung Xóm Đông | Đầm Dơi | 2,3 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
252 | Lung Xu | Đầm Dơi | 1,5 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Cả Bẹ - Cùng |
253 | Mà Ca - Nhị Nguyệt | Đầm Dơi | 5,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Nhị Ngụyêt - Lộ Xe |
254 | Mương Trung Kiết - Ngã 3 Cây Tàng | Đầm Dơi | 26,0 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Sông Gành Hào - Sông Đầm Chim (Cây Tàng) |
255 | Nhnh Lung Chim | Đầm Dơi | 1,2 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi | Kênh 4 Sơn - Bào Giá |
256 | Rạch Trảng Hầm | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Cả Học - Nước Trong |
257 | Rạch Bà Dần | Đầm Dơi | 1,2 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi |
|
258 | Rạch Bà Hính | Đầm Dơi | 10,0 | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Đông Thới | Cái Nước | Rạch Bà Hinh, Rạch Lạch Ngang |
259 | Rạch Bầu Dừa | Đầm Dơi | 4,3 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi |
|
260 | Rạch Bầu Sen | Đầm Dơi | 7,2 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi |
|
261 | Rạch Bò Cô | Đầm Dơi | 1,9 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
262 | Rạch Bông Súng | Đầm Dơi | 3,2 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
263 | Rạch Cả Học - Giá Lồng Đèn | Đầm Dơi | 6,0 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Chim - Cửa biển |
264 | Rạch Cà Rá | Đầm Dơi | 2,3 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi |
|
265 | Rạch Cá Rô | Đầm Dơi | 1,2 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Chim - Cùng |
266 | Rạch Cá Trê | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Bọng Két - Cột Nhà |
267 | Rạch Cái Học | Đầm Dơi | 1,9 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
268 | Rạch Canh Điền | Đầm Dơi | 4,7 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi |
|
269 | Rạch Cầu | Đầm Dơi | 1,5 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Chim - Cùng |
270 | Rạch Cây Dừa | Đầm Dơi | 12,0 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi |
|
271 | Rạch Cây Giá | Đầm Dơi | 2,0 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Chim - Cùng |
272 | Rạch Cây Mít | Đầm Dơi | 1,6 | Đầm Dơi | Đầm Dơi | Đầm Dơi | Đầm Dơi |
|
273 | Rạch Cây Nổ | Đầm Dơi | 7,5 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi |
|
274 | Rạch Chim Đẻ | Đầm Dơi | 6,1 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi |
|
275 | Rạch Chu Biến | Đầm Dơi | 7,8 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi |
|
276 | Rạch Chùm Nụ | Đầm Dơi | 3,9 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi |
|
277 | Rạch Cửa Giá Lồng Đèn | Đầm Dơi | 1,9 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
278 | Rạch Cùng | Đầm Dơi | 1,2 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Hòa - Cùng |
279 | Rạch Dinh Long | Đầm Dơi | 2,3 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
280 | Rạch Dọp Lớn - Rạch Tắc | Đầm Dơi | 7,0 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Rạch Dọp Lớn - 7 Hiền |
281 | Rạch Dọp Nhỏ | Đầm Dơi | 3,0 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Cả Bẹ - Đầm Chim |
282 | Rạch Đùng Đình | Đầm Dơi | 1,5 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Chim - Cùng |
283 | Rạch Giá Cao | Đầm Dơi | 6,2 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi |
|
284 | Rạch Giáo Bạch | Đầm Dơi | 2,5 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Sông Đầm Chim - Sông Cây Tàng |
285 | Rạch Khẩu Ông | Đầm Dơi | 7,8 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi |
|
286 | Rạch Khúc Can | Đầm Dơi | 2,9 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi |
|
287 | Rạch Lâm Cũ | Đầm Dơi | 2,7 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầm Dơi |
|
288 | Rạch Láng Cháo | Đầm Dơi | 1,3 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Bọng Két - Cùng |
289 | Rạch Lung Gừa | Đầm Dơi | 2,7 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi |
|
290 | Rạch Lung La | Đầm Dơi | 13,0 | Trần Phán | Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Đầm Dơi | Rạch Cây Kè |
291 | Rạch Mặt Hậu | Đầm Dơi | 4,5 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Ông Điếm - Cựa Gà |
292 | Rạch Mặt Tiền | Đầm Dơi | 4,7 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
293 | Rạch Mặt Trời | Đầm Dơi | 3,1 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
294 | Rạch Mồ Côi | Đầm Dơi | 4,8 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi |
|
295 | Rạch Mũi | Đầm Dơi | 3,5 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi - Ông Kiếm |
296 | Rạch Ông Búp | Đầm Dơi | 2,9 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
297 | Rạch Rồng Nham | Đầm Dơi | 5,1 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầm Dơi |
|
298 | Rạch Rọp | Đầm Dơi | 3,6 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi |
|
299 | Rạch Sao - Thầy Chương | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Duyệt | Đầm Dơi | TT. Đầm Dơi | Đầm Dơi | Thầy Chương - Đập Rạch Sao |
300 | Rạch Tán Cây Bàn | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
301 | Rạch Tràm Lựu | Đầm Dơi | 3,9 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Bọng Két - Ông Điếm |
302 | Rạch Xóm Ruộng | Đầm Dơi | 7,5 | Trần Phán | Đầm Dơi | Trần Phán | Đầm Dơi |
|
303 | Sông Ấp Hạp | Đầm Dơi | 5,0 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Giá Gậm - Cửa biển |
304 | Sông Bảo Mũ - Lung Lá (Lung Cây Mắm) | Đầm Dơi | 9,0 | Thanh Tùng | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Kênh 3 - Đường Đào, Bào Sen |
305 | Sông Bảy Háp | Liên huyện | 47,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Lương Thế Trân | Cái Nước | Biển Tây - Hòa Trung (Gành Hào) |
306 | Sông Cái Bát - Bọng Két | Đầm Dơi | 25,0 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Sông Đầm Dơi (Cái Bát) - Ngã 3 Cây Tàng |
307 | Sông Cái Bẹ - Bảy Căn | Đầm Dơi | 16,0 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tên khác: Sông Cái Bé Sông Đầm Chim - Rạch Dọp |
308 | Sông Cái Keo | Đầm Dơi | 13,0 | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Quách Phẩm | Đầm Dơi | Sông 7 Háp - Kênh 3 |
309 | Sông Cây Dừa | Đầm Dơi | 12,0 | Tạ An Khương Đông | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Sáu Đông - Chà Là |
310 | Sông Cây Tràng | Đầm Dơi | 6,3 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi |
|
311 | Sông Cột Nhà | Đầm Dơi | 3,4 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi |
|
312 | Sông Đầm Chim | Đầm Dơi | 16,0 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Ngã 3 Cây Tàng - Sông Trảng Tràm |
313 | Sông Đầm Dơi | Đầm Dơi | 35,0 | Tạ An Khương | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Vàm Mương Điều - Sông Cửa Lớn (Tam Giang) |
314 | Sông Giá Gậm | Đầm Dơi | 3,0 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Thuận | Đầm Dơi | Cống Hiệp Hải - Ông Công |
315 | Sông Giồng Nham | Đầm Dơi | 3,6 | Đầm Dơi | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi |
|
316 | Sông Hiệp Hòa - Thầy Cẩn | Đầm Dơi | 4,0 | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Đầm Dơi | Sông Bảo Mũ - Sông Đầm Dơi |
317 | Sông Hoàng Mai | Đầm Dơi | 3,1 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi |
|
318 | Sông Khâu Súc | Đầm Dơi | 8,0 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Bọng Két - Sáu Tấn (cánh Điên Điển) |
319 | Sông Long Hòa | Đầm Dơi | 5,5 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi |
|
320 | Sông Mương Điều | Đầm Dơi | 11,0 | Tân Trung | Đầm Dơi | TT. Đầm Dơi | Đầm Dơi | Sông Mương Điểu |
321 | Sông Ngà Cái | Đầm Dơi | 13,0 | TT. Đầm Dơi | Đầm Dơi | Đông Hưng | Cái Nước | Rạch Cây Trâm |
322 | Sông Nước Trong | Đầm Dơi | 10,0 | Tân Dân | Đầm Dơi | Tân Dân | Đầm Dơi | Cây Tàng - Bào Cộ |
323 | Sông Ông Búp - Mặt Trời | Đầm Dơi | 9,0 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Mặt Hậu - Sông Tân Tiến |
324 | Sông Rạch Sao | Đầm Dơi | 6,0 | TT. Đầm Dơi | Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đầm Dơi | Cầu Dương Thị Cẩm Vân - Cống Xóm Ruộng |
325 | Sông Tân Đức | Đầm Dơi | 5,5 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi |
|
326 | Sông Tân Hòa | Đầm Dơi | 11,0 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tân Tiến | Đầm Dơi | Cả Bẹ - Ván Ngựa |
327 | Sông Tân Lợi - 6 Đông | Đầm Dơi | 6,5 | Tạ An Khương Nam | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Ngã ba Tân Lợi - Kênh Sáu Đông |
328 | Sông Tân Phương | Đầm Dơi | 6,7 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi |
|
329 | Sông Tân Thành | Đầm Dơi | 13,0 | Tân Dân | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Sông Cái Bát - Kênh Khạo Nhồng |
330 | Sông Tân Tiến | Đầm Dơi | 6,4 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi |
|
331 | Sông Trảng Tràm | Đầm Dơi, Năm Căn | 17,0 | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Tam Giang Đông | Năm Căn | Ngã 3 Vàm Đầm - Cửa Hố Gùi |
332 | Sông Trảng Ràm | Đầm Dơi | 6,0 | Tân Tiến | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Chảy ra Biển Đông |
333 | Sông Vàm Đầm | Đầm Dơi | 26,0 | Tân Thuận | Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Đầm Dơi | Sông Vàm Đâm, Sông Đâm Chim |
334 | Tân Phước - Tân Bình - Kênh Mới | Đầm Dơi | 14,0 | Tân Đức | Đầm Dơi | Tân Đức | Đầm Dơi | Sáu Đông - Kênh Mới |
|
| 721,3 |
|
|
|
|
| |
1 | Kênh Cóc | Năm Căn | 2,7 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
2 | Rạch Ông Chừng | Năm Căn | 2,5 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
3 | Kênh Đào | Năm Căn | 2,1 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
4 | Kênh Ngang | Năm Căn | 1,9 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
5 | Kênh Xóm Mới | Năm Căn | 1,5 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
6 | Kênh Mang Sách | Năm Căn | 2,5 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
7 | Rạch Phi Xăng | Năm Căn | 0,7 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
8 | Rạch Cây Thơ | Năm Căn | 5,8 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
9 | Rạch Nước Lên | Năm Căn | 3,1 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
10 | Kênh Xóm Trên | Năm Căn | 2,3 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
11 | Kênh Xáng Răng Chiều | Năm Căn | 2,0 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
12 | Kênh Xóm Mới | Năm Căn | 5,0 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
13 | Kênh Láng Chiếu | Năm Căn | 3,2 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
14 | Rạch Ông Tà | Năm Căn | 1,5 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
15 | Kênh Đào | Năm Căn | 6,7 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
16 | Kênh Chà Là | Năm Căn | 5,1 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
17 | Rạch Ông Tà | Năm Căn | 1,3 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn | Kênh xáng Quốc Phòng - Rạch Ông Do |
18 | Rạch Bùi Mắt | Năm Căn, Phú Tân | 4,8 | Đất Mới | Năm Căn | Rạch Chèo | Phú Tân |
|
19 | Rạch Ông Do | Năm Căn, Phú Tân | 4,3 | Đất Mới | Năm Căn | Việt Thắng | Phú Tân |
|
20 | Kênh Đồn | Năm Căn | 2,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn | Kênh 5 - Sông Bảy Háp |
21 | Rạch Cái Nai | Năm Căn | 2,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn | Kênh xáng Năm Căn - Sông Bảy Háp |
22 | Kênh Mới Đào | Năm Căn | 2,2 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn | Kênh 5 - Cùng |
23 | Kênh Lò | Năm Căn | 0,8 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn | Sông Bảy Háp - Cùng |
24 | Kênh Ngang | Năm Căn | 1,2 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn | Rạch Ông Tình - Rạch Lòng Tong |
25 | Kênh Năm | Năm Căn | 2,9 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
26 | Kênh Năm Cùng | Năm Căn | 3,5 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
27 | Kênh Năm Sâu | Năm Căn | 4,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
28 | Kênh Mới | Năm Căn | 2,6 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
29 | Rạch Cá Chốt | Năm Căn | 2,9 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
30 | Rạch Ông Tư | Năm Căn, Cái Nước | 12,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | Trần Thới | Cái Nước | Kênh Ba Ngàn, Rạch Cái Răng |
31 | Rạch Ông Đồ | Năm Căn | 10,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | TT. Năm Căn | Năm Căn | Chảy ra sông Cửa Lớn |
32 | Sông Cái Ngay | Năm Căn | 19,0 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn | Chảy ra sông Cửa Lớn |
33 | Kênh xáng Ấp 3 | Năm Căn | 7,0 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn | Ngọn Ông Do - Kênh xáng Cái Ngay |
34 | Rạch Cái Trăng | Năm Căn | 2,5 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn | Sông Cửa Lớn - Cùng |
35 | Kênh Xi Tẹt | Năm Căn | 2,5 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn | Sông Cửa Lớn - Cùng |
36 | Rạch Cả Nẩy | Năm Căn | 3,0 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn |
|
37 | Rạch Cả Trăng | Năm Căn | 3,5 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn |
|
38 | Rạch Sào Lũy | Năm Căn | 3,1 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
39 | Rạch Bảy Cảnh | Năm Căn | 3,2 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
40 | Rạch Vẹt | Năm Căn | 2,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
41 | Kênh 5 | Năm Căn | 5,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
42 | Rạch Nàng Kèo | Năm Căn, Đầm Dơi | 2,3 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Quách Phẩm | Đầm Dơi |
|
43 | Kênh Ông Đơn | Năm Căn | 20,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn | Kênh xáng Cái Ngay - Sông Bến Dựa |
44 | Sông Bến Dựa | Năm Căn | 20,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn | Sông Cửa Lớn - Kênh Ông Đơn |
45 | Kênh Chà Là | Năm Căn | 3,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
46 | Rạch Cây Nhám | Năm Căn | 2,9 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
47 | Rạch Su Cùi | Năm Căn | 10,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn | Chảy ra sông Cửa Lớn |
48 | Rạch Nhà Hội | Năm Căn | 1,7 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
49 | Kênh Ông Đơn | Năm Căn | 5,1 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
50 | Rạch Cả Đuốc | Năm Căn | 2,1 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
51 | Rạch Bà Bún | Năm Căn | 4,3 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
52 | Kênh Bà Lúa | Năm Căn | 4,3 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
53 | Rạch Nhà Luận | Năm Căn | 3,4 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
54 | Rạch Bông Súng | Năm Căn | 1,6 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
55 | Rạch Xẻo Bá | Năm Căn | 3,2 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
56 | Kênh 17 | Năm Căn, Đầm Dơi | 5,9 | Tam Giang | Năm Căn | Thanh Tùng | Đầm Dơi |
|
57 | Kênh Sáng Tái Định Cư | Năm Căn, Đầm Dơi | 1,2 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Nguyễn Huân | Đầm Dơi |
|
58 | Sông Hố Gùi | Năm Căn | 1,1 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
59 | Rạch Bức Lò | Năm Căn | 2,4 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
60 | Rạch Bò Hũ Lớn | Năm Căn | 2,9 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
61 | Rạch Tắc Già Chảo | Năm Căn | 1,2 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
62 | Kênh C24 | Năm Căn | 2,9 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
63 | Rạch Khâu Bà Luông | Năm Căn | 2,4 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
64 | Sông Cái Nước | Năm Căn | 12,7 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
65 | Kênh Xáng | Năm Căn | 3,6 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
66 | Rạch Không Quân | Năm Căn | 8,2 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
67 | Rạch Cây Thơ - Phi Xăng | Năm Căn | 8,0 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn | Sông Bảy Háp - Kênh xáng Năm Căn |
68 | Kênh xáng Cái Nai | Năm Căn | 9,5 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn | Sông Cửa Lớn - Sông Bảy Háp |
69 | Rạch Ông Tình | Năm Căn | 1,5 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn | Kênh xáng Năm Căn - Rạch Ông Do |
70 | Kênh Xáng | Năm Căn | 2,6 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn |
|
71 | Kênh Ông Do - Tư Là | Năm Căn | 10,5 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn | Sông Cửa Lớn - Kênh xáng Cái Ngay |
72 | Kênh Xẻo Lớn | Năm Căn | 1,5 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn | Sông Cửa Lớn - Cùng |
73 | Kênh Tắc Huyện Ủy | Năm Căn | 3,2 | TT. Năm Căn | Năm Căn | TT Năm Căn | Năm Căn | Kênh Không Quân - Trại Lưới A |
74 | Kênh Bờ Bao | Năm Căn | 3,5 | TT. Năm Căn | Năm Căn | TT Năm Căn | Năm Căn | Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Tình |
75 | Rạch Sapô | Năm Căn | 2,2 | TT. Năm Căn | Năm Căn | TT Năm Căn | Năm Căn | Sông Cửa Lớn - Cùng |
76 | Rạch Xẻo Thùng | Năm Căn | 2,4 | TT. Năm Căn | Năm Căn | TT. Năm Căn | Năm Căn |
|
77 | Kênh Xáng Mới | Năm Căn | 2,3 | TT. Năm Căn | Năm Căn | TT. Năm Căn | Năm Căn |
|
78 | Rạch Phi Xăng | Năm Căn | 2,5 | TT. Năm Căn | Năm Căn | TT. Năm Căn | Năm Căn |
|
79 | Rạch Trại Lưới | Năm Căn, Phú Tân | 15,0 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
80 | Kênh Xáng | Năm Căn, Phú Tân | 13,0 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Tắc Năm Cáp |
81 | Rạch Lòng Tong | Năm Căn | 2,6 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
82 | Rạch Nước Chảy | Năm Căn | 2,5 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
83 | Kênh Cái Trăng Lá | Năm Căn | 4,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
84 | Lung Quao | Năm Căn | 3,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
85 | Kênh Mười Gió | Năm Căn | 1,5 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
86 | Lung Cùng | Năm Căn | 4,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
87 | Rạch Ông Bún | Năm Căn | 1,5 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
88 | Rạch Lung Lá | Năm Căn | 1,2 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
89 | Kênh Út Giàu | Năm Căn | 1,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
90 | Kênh Sáu Thê | Năm Căn | 1,3 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
91 | Kênh Năm Trung | Năm Căn | 0,8 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
92 | Rạch Hàm Rồng | Năm Căn | 1,2 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
93 | Kênh Ba Trà | Năm Căn | 2,0 | Hàm Rồng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn |
|
94 | Kênh Bảy Thạnh | Năm Căn | 2,5 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
95 | Rạch Xẻo Chồn | Năm Căn | 1,5 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
96 | Kênh Cạn | Năm Căn | 1,7 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
97 | Rạch Xẻo Ớt | Năm Căn | 1,0 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
98 | Rạch Ông Do | Năm Căn | 4,3 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
99 | Rạch Ông Bái | Năm Căn | 2,2 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
100 | Kênh Cóc Ngọn | Năm Căn | 1,2 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
101 | Kênh Cóc Vàm | Năm Căn | 2,8 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
102 | Rạch Ông Kiểng | Năm Căn | 5,3 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
103 | Kênh Ranh | Năm Căn | 2,4 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
104 | Kênh Tầng Dện | Năm Căn | 2,4 | Đất Mới | Năm Căn | Đất Mới | Năm Căn |
|
105 | Kênh 5 | Năm Căn | 5,7 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
106 | Rạch Tắc Ông Thầy | Năm Căn | 5,0 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
107 | Rạch Máng Chim | Năm Căn | 7,2 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
108 | Rạch Hố Tra | Năm Căn | 2,0 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
109 | Kênh Ba Tu | Năm Căn | 2,5 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
110 | Kênh Ngang | Năm Căn | 4,5 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
111 | Kênh 132 | Năm Căn | 3,5 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
112 | Kênh xáng Rạch Dà | Năm Căn | 5,0 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
113 | Kênh C12 | Năm Căn | 2,6 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
114 | Kênh Nông Trường | Năm Căn | 3,0 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
115 | Kênh Khao Hàng Kênh | Năm Căn | 3,1 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
116 | Rạch Máng Chim nhỏ | Năm Căn | 2,7 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
117 | Kênh Ông Giang | Năm Căn | 1,4 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
118 | Kênh Xẻo Bá | Năm Căn | 1,6 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
119 | Ba Trí | Năm Căn | 1,8 | Tam Giang Đông | Năm Căn | Tam Giang Đông | Năm Căn |
|
120 | Rạm Vàm Chủng | Năm Căn | 3,8 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
121 | Rạch Ông Ngươn | Năm Căn | 5,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
122 | Rạch Tám Kiếm | Năm Căn | 3,7 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
123 | Rạch Nà Lớn | Năm Căn | 4,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
124 | Kênh Trốn Sóng | Năm Căn | 6,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
125 | Rạch Vàm Lỗ | Năm Căn | 3,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
126 | Rạch Xẻo Sao | Năm Căn | 3,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
127 | Kênh Lò | Năm Căn | 1,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
128 | Rạch Xẻo Lớn | Năm Căn | 1,3 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
129 | Xẻo Ông Quảng | Năm Căn | 2,9 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
130 | Rạch Chủng Kẹt | Năm Căn | 3,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
131 | Kênh Đào | Năm Căn | 6,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
132 | Rạch Tắc Trũng | Năm Căn | 1,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
133 | Rạch Nà Nước | Năm Căn | 1,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
134 | Rạch Trường Đức | Năm Căn | 1,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
135 | Kênh Cóc Lớn | Năm Căn | 1,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
136 | Kênh Cóc Nhỏ | Năm Căn | 1,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
137 | Rạch Cá Ngát | Năm Căn | 1,2 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
138 | Rạch Cá Nâu | Năm Căn | 1,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
139 | Kênh Phó Thơ | Năm Căn | 0,8 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
140 | Kênh 5 | Năm Căn | 1,2 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
141 | Kênh Bảy Ngôi | Năm Căn | 1,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
142 | Kênh Ông Phải | Năm Căn | 0,9 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
143 | Rạch Ba Nguyền | Năm Căn | 2,1 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
144 | Rạch Nà Chim | Năm Căn | 1,8 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
145 | Rạch Xẻo Đôi | Năm Căn | 1,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
146 | Rạch Nà Nhỏ | Năm Căn | 1,2 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
147 | Rạch Xẻo Sọ | Năm Căn | 1,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
148 | Rạch Ông Tững | Năm Căn | 1,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
149 | Rạch Xẻo Mũi | Năm Căn | 1,2 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
150 | Kênh Xáng số 2 | Năm Căn | 1,2 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
151 | Kênh Xáng Số 1 | Năm Căn | 1,2 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
152 | Kênh Xóm Mới | Năm Căn | 1,2 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
153 | Rạch Chín Nhị | Năm Căn | 2,8 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
154 | Rạch Xẻo Lạch | Năm Căn | 3,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
155 | Rạch Ông Tiên | Năm Căn | 2,1 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
156 | Kênh Cùng (dưới) | Năm Căn | 1,8 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
157 | Kênh Cùng (trên) | Năm Căn | 1,4 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
158 | Rạch Bảy Sị | Năm Căn | 0,7 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
159 | Kênh Bào | Năm Căn | 1,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
160 | Rạch Ông Gầy | Năm Căn | 1,9 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
161 | Sông Biện Trượng | Năm Căn | 2,5 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
162 | Kênh 1038 | Năm Căn | 7,0 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
163 | Rạch Xẻo Mã | Năm Căn | 0,8 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
164 | Kênh Thái Tửng | Năm Căn | 0,8 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
165 | Rạch Chà Là | Năm Căn | 6,2 | Lâm Hải | Năm Căn | Lâm Hải | Năm Căn |
|
166 | Kênh Ba | Năm Căn | 15,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
167 | Kênh Miễu Bà | Năm Căn | 9,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
168 | Rạch Vẹt Lớn | Năm Căn | 4,5 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
169 | Rạch Năm Tôn | Năm Căn | 4,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
170 | Rạch Dược | Năm Căn | 2,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
171 | Rạch Xưởng Tầm | Năm Căn | 2,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
172 | Rạch Ông Bình | Năm Căn | 2,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
173 | Rạch Xóm Lung | Năm Căn | 2,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
174 | Rạch 7 Phương | Năm Căn | 3,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
175 | Rạch Tư Tường | Năm Căn | 3,5 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
176 | Rạch 2 Trung | Năm Căn | 2,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hiệp Tùng | Năm Căn |
|
177 | Kênh Tư Là | Năm Căn | 4,4 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn |
|
178 | Kênh Cột Buồm | Năm Căn | 7,2 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn |
|
179 | Rạch Lương Thực | Năm Căn | 0,2 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn |
|
180 | Rạch Chệt Cồm | Năm Căn | 0,3 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn |
|
181 | Rạch Trung Đoàn | Năm Căn | 0,3 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn |
|
182 | Kênh Lò | Năm Căn | 1,7 | Hàng Vịnh | Năm Căn | Hàng Vịnh | Năm Căn |
|
183 | Rạch Bến Dựa | Năm Căn | 4,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
184 | Rạch Nhà Giản | Năm Căn | 3,8 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
185 | Rạch Xẻo Dinh | Năm Căn | 2,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
186 | Rạch Xẻo Su | Năm Căn | 4,5 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
187 | Rạch Cả Sức | Năm Căn | 5,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
188 | Rạch Cả Nhám Lớn | Năm Căn | 5,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
189 | Rạch Lung Đước | Năm Căn | 3,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
190 | Rạch Chủ Mưu | Năm Căn | 2,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
191 | Rạch Cây Dong | Năm Căn | 3,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
192 | Rạch Cả Nhám Nhỏ | Năm Căn | 4,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
193 | Rạch Đường Đìa | Năm Căn | 2,5 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
194 | Rạch Bỏ Bầu | Năm Căn | 4,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
195 | Kênh 2000 | Năm Căn | 6,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
196 | Kênh Chà Là (184) | Năm Căn | 4,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
197 | Kênh Chà Là (Nhà Luận) | Năm Căn | 2,5 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
198 | Kênh 3 Thước (184) | Năm Căn | 4,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
199 | Kênh 3 Thước (Cây Mắm) | Năm Căn | 3,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
200 | Rạch Bè Chết | Năm Căn | 3,0 | Tam Giang | Năm Căn | Tam Giang | Năm Căn |
|
201 | Kênh Tắt Năm Căn | Năm Căn | 11,5 | TT. Năm Căn | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn | Từ Ngã ba sông Cửa Lớn (Năm Căn) - Ngã ba sông Bảy Háp |
202 | Kênh Cái Nháp | Năm Căn | 11,0 | Hiệp Tùng | Năm Căn | Hàm Rồng | Năm Căn | Từ Ngã ba sông Cửa Lớn (Hiệp Tùng) - Ngã ba sông Bảy Háp |
|
| 1.218,4 |
|
|
|
|
| |
1 | Kênh Đào Đông | Ngọc Hiển | 6,5 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Sông Rạch Tàu - Cùng |
2 | Kênh 17 | Ngọc Hiển | 3,2 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Kênh Cụt - Kênh Đào Đông |
3 | Kênh 5 | Ngọc Hiển | 1,4 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch So Đũa - Rạch Cá Hường Nhỏ |
4 | Kênh 9 | Ngọc Hiển | 3,9 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền |
5 | Kênh B40 | Ngọc Hiển | 1,3 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Chà Là |
6 | Kênh B41 | Ngọc Hiển | 1,9 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Cùng |
7 | Kênh 3 | Ngọc Hiển | 6,4 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Xẻo Mắm - Rạch Ông Như |
8 | Rạch Ông Dinh | Ngọc Hiển | 17,0 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Chảy ra sông Rạch Gốc |
9 | Kênh Ba - Rạch Lùm | Ngọc Hiển | 7,1 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Ngã ba Xóm Lò |
10 | Kênh Ba Hành | Ngọc Hiển | 1,2 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Cá Dồ - Cùng |
11 | Kênh Ban Lến | Ngọc Hiển | 2,3 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Chạy Sim |
12 | Kênh Bào Công Nhỏ | Ngọc Hiển | 1,5 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
13 | Kênh Bảy Soạn | Ngọc Hiển | 1,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Ngã Tư So Đũa - Rạch Cóc |
14 | Kênh Chà Là | Ngọc Hiển | 2,8 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | R. Vinh Hạng - Biển Đông |
15 | Kênh Chà Là | Ngọc Hiển | 2,7 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Biển |
16 | Kênh Chiến Sĩ | Ngọc Hiển | 1,0 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Xẻo Lá - Rạch Ông Như |
17 | Kênh Chín Biện | Ngọc Hiển | 3,2 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Ngã Ba Cói Ngoài - R. Cái Chồn Lớn |
18 | Kênh Cỏ | Ngọc Hiển | 0,8 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Xẻo Lá - Rạch Xẻo Lá Nhỏ |
19 | Kênh Cóc | Ngọc Hiển | 2,4 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Kênh Năm - Kênh Công Kiều |
20 | Kênh Cói Ngoài | Ngọc Hiển | 1,9 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Cái - Rạch Cái Chồn Nhỏ |
21 | Kênh Công Kiều | Ngọc Hiển | 3,0 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | R. Đường Kéo - Kênh Đào |
22 | Kênh Cùng | Ngọc Hiển | 1,3 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Như - Cùng |
23 | Kênh Cùng | Ngọc Hiển | 0,8 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Cả nẩy - Cùng |
24 | Kênh Cụt | Ngọc Hiển | 2,7 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Bắc Dinh |
25 | Kênh Đà Khâu | Ngọc Hiển | 3,0 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển |
|
26 | Kênh Danh | Ngọc Hiển | 2,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
27 | Kênh Đào | Ngọc Hiển | 5,4 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Kênh Hồ - Rạch Ông Tú |
28 | Kênh Đào | Ngọc Hiển | 0,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Ông Thuộc - Rạch Đốc Neo |
29 | Kênh Đào | Ngọc Hiển | 1,9 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Vàm - Rạch Bào Lớn |
30 | Kênh Đội 9 | Ngọc Hiển | 1,6 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Kênh Võ Hà Thuật - Rạch Ông Kiểng |
31 | Kênh Đường Đào | Ngọc Hiển | 3,8 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển |
|
32 | Kênh F8 | Ngọc Hiển | 3,1 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
33 | Kênh Giao Đu | Ngọc Hiển | 2,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Kỳ Đà - Biển Đông |
34 | Kênh Hai Mal | Ngọc Hiển | 2,9 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Bồ Đề - Rạch Bà Khệt |
35 | Kênh Hai Thiện | Ngọc Hiển | 4,0 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Biển Đông - Biển Đông (Vũng Mũi Cà Mau) |
36 | Kênh Hai Vàm | Ngọc Hiển | 2,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền |
37 | Kênh Hai Vàm | Ngọc Hiển | 1,0 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Biện Nhạn - Rạch Con Miễu |
38 | Kênh Hàng Khâu | Ngọc Hiển | 3,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Kênh Cụt |
39 | Kênh Hồ | Ngọc Hiển | 5,3 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
40 | Kênh Hồ Giả | Ngọc Hiển | 6,4 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Ngọn Canh Đền - Biển |
41 | Kênh Hòm | Ngọc Hiển | 3,3 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Kênh Ba - Rạch Nỗng Cạn |
42 | Kênh Hù | Ngọc Hiển | 2,2 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Cùng |
43 | Kênh Lồng Đèn | Ngọc Hiển | 1,6 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Ông Linh - Rạch Cái Hoảng |
44 | Kênh Mã | Ngọc Hiển | 1,0 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Kênh Hồ - Kênh Năm |
45 | Kênh Máng Chim | Ngọc Hiển | 4,9 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền |
46 | Kênh Mặt Trời | Ngọc Hiển | 1,5 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch La - Ngọn Chim Sẻ |
47 | Kênh Một | Ngọc Hiển | 2,5 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Kênh Hòm |
48 | Kênh Mũi Tàu | Ngọc Hiển | 1,2 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Chà Là |
49 | Kênh Năm | Ngọc Hiển | 3,5 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Biển Đông - Sông Rạch Tàu |
50 | Kênh Năm Lữa | Ngọc Hiển | 1,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Nở - Cùng |
51 | Kênh Ngang | Ngọc Hiển | 1,8 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Kênh Ba - Kênh Công Kiều |
52 | Kênh Nhà Hán | Ngọc Hiển | 3,5 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo |
53 | Kênh Nước Mặn | Ngọc Hiển | 2,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Biện Nhạn - Rạch Ngã Tư |
54 | Kênh Ông Nam | Ngọc Hiển | 2,4 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Kênh Hòm |
55 | Kênh Ông Phi | Ngọc Hiển | 3,4 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền |
56 | Kênh Ông Thơm | Ngọc Hiển | 3,3 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo |
57 | Kênh Quế | Ngọc Hiển | 2,4 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Kênh Hòm |
58 | Rạch Thọ | Ngọc Hiển | 4,0 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển |
|
59 | Kênh Ráng | Ngọc Hiển | 2,5 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Nhưng Miên - Rạch Ngọn Cái |
60 | Kênh Ráng | Ngọc Hiển | 1,6 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
61 | Kênh Ranh | Ngọc Hiển | 6,7 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Quát Lá - Rạch Ông Định |
62 | Kênh Ranh | Ngọc Hiển | 0,9 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Cóc - Rạch Nhưng Miên |
63 | Kênh Ranh | Ngọc Hiển | 0,4 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Cái Chồn Nhỏ - Rạch Cả Nẩy |
64 | Kênh Ranh | Ngọc Hiển | 1,6 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Rạch Cây Me - Rạch Ông Thuộc |
65 | Kênh Ranh Giữa | Ngọc Hiển | 3,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Rạch Cây Me - Rạch Ông Đồi |
66 | Kênh Ranh Ngoài | Ngọc Hiển | 1,9 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Rạch Bà Khuê - Rạch Ông Đồi |
67 | Kênh Ranh Trong | Ngọc Hiển | 3,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Rạch Ông Thuộc - Ngã Ba Tắc Sọ |
68 | Kênh Sáng | Ngọc Hiển | 4,0 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển |
|
69 | Kênh Tắc Ông Thiện | Ngọc Hiển | 2,1 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Xẻo Lá - Rạch Ông Như |
70 | Kênh Tám Xạng | Ngọc Hiển | 1,4 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Kênh Thầy Đội - Rạch Máng Chim |
71 | Kênh Thầy Đội | Ngọc Hiển | 2,6 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Cái Chồn Lớn - Rạch Đường Kéo |
72 | Kênh Xáng | Ngọc Hiển | 2,4 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển |
|
73 | Kênh Xáng Mới | Ngọc Hiển | 3,4 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Bãi Bồi |
74 | Kênh Xáng Nông Trường | Ngọc Hiển | 2,8 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Kênh Xáng Mới - Rạch Xẻo Giữa |
75 | Kênh Xẻo Mắm | Ngọc Hiển | 0,5 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Kênh Ông Thơm - Rạch Lão Nhược |
76 | Kênh Xẻo Mới | Ngọc Hiển | 4,2 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
77 | Kênh Xẻo Ngay | Ngọc Hiển | 1,7 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Bồ Đề - Cùng |
78 | Kênh Xí Nghiệp | Ngọc Hiển | 2,6 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Bường - Rạch Cả Nẩy |
79 | Kênh Xóm Mũi | Ngọc Hiển | 5,9 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển |
|
80 | Lạch Trong | Ngọc Hiển | 1,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
81 | Ngon Bào Công | Ngọc Hiển | 0,5 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bào Công - Cùng |
82 | Ngọn Cá Rô | Ngọc Hiển | 2,3 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Củ - Kênh Xí Nghiệp |
83 | Ngọn Cạnh Đền | Ngọc Hiển | 1,3 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Kênh Hồ Giả - Rạch La |
84 | Ngọn Cát | Ngọc Hiển | 3,7 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
85 | Ngọn Chim Đẻ | Ngọc Hiển | 2,2 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Kênh Đào - Kênh Công Kiều |
86 | Ngọn Ông Nở | Ngọc Hiển | 1,8 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Tắc Ông Cò - Ngã Ba Ông Nở |
87 | Ngọn Ông Nở Trong | Ngọc Hiển | 2,9 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bắc Dinh - Ngã ba Ông Nở |
88 | Ngọn Voi Vàm | Ngọc Hiển | 1,4 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Voi Vàm - Cùng |
89 | Rạch 339 | Ngọc Hiển | 4,2 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
90 | Rạch Bà Bưởi | Ngọc Hiển | 1,3 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
91 | Rạch Bà Bường | Ngọc Hiển, Năm Căn | 11,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Hàng Vịnh | Năm Căn | Chảy ra sông Cửa Lớn |
92 | Rạch Bà Bường - Võ Hà Thuật | Ngọc Hiển | 10,8 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Kênh Võ Hà Thuật - Sông Cửa Lớn |
93 | Rạch Ba Cậu | Ngọc Hiển | 2,6 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Kiến Vàng - Rạch Hóc Năng |
94 | Rạch Bà Của | Ngọc Hiển | 3,0 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Bường - Rạch Cả Nẩy |
95 | Rạch Bà Hương | Ngọc Hiển | 3,2 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
96 | Rạch Bà Hương Bơm | Ngọc Hiển | 4,1 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Cái Xếp - Kênh Cụt |
97 | Rạch Bà Hương Ngoài | Ngọc Hiển | 5,8 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Cái Xếp - Cùng |
98 | Rạch Bà Hương Trong | Ngọc Hiển | 2,4 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Bà Hương Bơm - Kênh Cụt |
99 | Rạch Ba Khâu | Ngọc Hiển | 1,7 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Sông Rạch Tàu - Kênh Đào Đông |
100 | Rạch Bà Khê Lớn | Ngọc Hiển | 4,5 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
101 | Rạch Bà Khệt | Ngọc Hiển | 3,8 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Biển |
102 | Rạch Ba Khía | Ngọc Hiển | 1,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Quyến - Cùng |
103 | Rạch Bà Khuê - Kênh Cụt | Ngọc Hiển | 14,4 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Kênh 5 |
104 | Rạch Bà Khuê Nhỏ | Ngọc Hiển | 3,1 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
105 | Rạch Bà Láng | Ngọc Hiển | 5,2 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển |
|
106 | Rạch Bà Nguyệt | Ngọc Hiển | 1,7 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Kênh Đội 9 - Ngã ba Võ Hà Thuật |
107 | Rạch Ba Tàu | Ngọc Hiển | 3,7 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
108 | Rạch Bà Thanh | Ngọc Hiển | 13,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Kênh Võ Hà Thuật |
109 | Rạch Ba Thảo | Ngọc Hiển | 2,3 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Nở - Cùng |
110 | Rạch Bà Thương | Ngọc Hiển | 4,3 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển |
|
111 | Rạch Bắc Dinh | Ngọc Hiển | 2,6 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Quyền - Ngã ba Hàng Khâu |
112 | Rạch Bác Giới | Ngọc Hiển | 3,8 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Kênh Cụt - Ngã Tư Kênh Cụt |
113 | Rạch Bào Công | Ngọc Hiển | 2,5 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Bồ Đề - Cùng |
114 | Rạch Bào Lớn | Ngọc Hiển | 0,6 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Kênh Đào - Rạch Bào Nhỏ |
115 | Rạch Bào Nhỏ | Ngọc Hiển | 2,8 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Mũi - Rạch Vàm |
116 | Rạch Bảo Vĩ | Ngọc Hiển | 2,2 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển |
|
117 | Rạch Biện Nhạn | Ngọc Hiển | 18,0 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Kênh Hồ |
118 | Rạch Bơ Me | Ngọc Hiển | 1,8 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
119 | Rạch Bỏ Võ | Ngọc Hiển | 1,8 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Xẻo Nhớt |
120 | Rạch Cà Bát | Ngọc Hiển | 6,4 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển |
|
121 | Rạch Ca Cao | Ngọc Hiển, Năm Căn | 14,0 | TT. Rạch Gốc | Ngọc Hiển | Lâm Hải | Năm Căn | Chảy ra sông Cửa Lớn |
122 | Rạch Cá Dồ | Ngọc Hiển | 10,5 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Biện Nhạn |
123 | Rạch Cá Đuối | Ngọc Hiển | 4,7 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Tắc Gốc - Rạch Ông Trang |
124 | Rạch Cá Hường nhỏ | Ngọc Hiển | 3,2 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Nhưng Miên - Kênh 5 |
125 | Rạch Cá Mú | Ngọc Hiển | 2,9 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Biện Nhạn - Cùng |
126 | Rạch Cá Mú | Ngọc Hiển | 2,0 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Kênh Cụt - Cùng |
127 | Rạch Cả Nẩy - Ông Kiểng | Ngọc Hiển | 11,5 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo |
128 | Rạch Cả Phến | Ngọc Hiển | 0,6 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
129 | Rạch Cá Rô | Ngọc Hiển | 1,6 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Cả Nẩy - Kênh Xí Nghiệp |
130 | Rạch Cái | Ngọc Hiển | 2,2 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Kạy Lá - Rạch Bà Của |
131 | Rạch Cái Bát | Ngọc Hiển | 3,4 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Biển Đông - Cùng |
132 | Rạch Cái Chồn | Ngọc Hiển | 2,5 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển |
|
133 | Rạch Cái Chồn Lớn | Ngọc Hiển | 5,9 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Kiểng |
134 | Rạch Cái Chồn Nhỏ | Ngọc Hiển | 4,3 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Ngã Ba Cói Ngoài |
135 | Rạch Cái Đôi Lớn | Ngọc Hiển | 2,9 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Kênh Cụt - Ngã ba Xẻo Đôi |
136 | Rạch Cái Đôi Nhỏ | Ngọc Hiển | 3,0 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Ngã ba Kênh Cụt - Ngã Ba Xẻo Đôi |
137 | Rạch Cái Hoảng - Kênh Ô Rô | Ngọc Hiển | 10,9 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Biển Đông - Biển Tây |
138 | Rạch Cái Phước | Ngọc Hiển | 10,4 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
139 | Rạch Cái Tác | Ngọc Hiển | 3,5 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển |
|
140 | Rạch Cái Xếp | Ngọc Hiển | 3,0 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Biển Đông - Rạch Cái Hoảng |
141 | Rạch Cần Sô | Ngọc Hiển | 2,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
142 | Rạch Cây Bần | Ngọc Hiển | 0,4 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Nhưng Miên - Rạch Cá Dồ |
143 | Rạch Cây Còng | Ngọc Hiển | 1,0 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Cùng |
144 | Rạch Cây Khô | Ngọc Hiển | 1,6 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Quyền - Kênh Ranh |
145 | Rạch Cây Khô | Ngọc Hiển | 1,4 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Kênh Tám Xạng - Rạch Đường Kéo |
146 | Rạch Cây Mắm | Ngọc Hiển | 1,1 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Quyền - Cùng |
147 | Rạch Cây Me | Ngọc Hiển | 10,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Ngọn Kênh Ranh Trong |
148 | Rạch Cây Phước | Ngọc Hiển | 6,5 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Biện Nhạn - Rạch Biện Nhạn |
149 | Rạch Cây Phước | Ngọc Hiển | 2,7 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Thanh - Kênh Ông Phi |
150 | Rạch Cây U | Ngọc Hiển | 0,8 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Máng Chim - Cùng |
151 | Rạch Chà Là | Ngọc Hiển | 5,4 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Ông Quyền |
152 | Rạch Chạy Cháy | Ngọc Hiển | 2,4 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Tắc Ông Cò |
153 | Rạch Cháy Nổ | Ngọc Hiển | 2,3 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Quyền - Cùng |
154 | Rạch Chim Đẻ | Ngọc Hiển | 1,7 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Ông Như - Rạch Ông Định |
155 | Rạch Chủ Điệu | Ngọc Hiển | 1,7 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch So Đũa - Rạch Mỏ Chài |
156 | Rạch Chùm Chiếu | Ngọc Hiển | 6,2 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Ông Thuộc - Rạch Đốc Neo |
157 | Rạch Chùm Rọng | Ngọc Hiển | 1,5 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Vinh Hạng - Rạch Ngã Tư Nhỏ |
158 | Rạch Cóc | Ngọc Hiển | 6,5 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Ông Thuộc - Rạch Chủ Điệu |
159 | Rạch Cóc | Ngọc Hiển | 1,6 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Ông Kèn - Cùng |
160 | Rạch Con Chồn | Ngọc Hiển | 1,7 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Chim Đẻ - Kênh Đào |
161 | Rạch Con Miễu | Ngọc Hiển | 8,5 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Biện Nhạn - Rạch Xẻo Lá Nhỏ |
162 | Rạch Cồn Xò | Ngọc Hiển | 1,9 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Rạch Bà Khuê - Kênh Ranh Giữa |
163 | Rạch Còng Cọc | Ngọc Hiển | 5,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
164 | Rạch Dây Cám | Ngọc Hiển | 0,8 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Ngã ba Kỳ Đà - Kênh Giao Đu |
165 | Rạch Đốc Neo | Ngọc Hiển | 5,3 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Nhưng Miên |
166 | Rạch Đường Đào | Ngọc Hiển | 3,5 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Kênh Hồ - Rạch Đường Kéo |
167 | Rạch Đường Kéo | Ngọc Hiển | 28,0 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Biển Đông (cửa Rạch Gốc) - Sông Cửa Lớn |
168 | Rạch Giáp Ranh | Ngọc Hiển | 2,3 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Vàm Lũng - Rạch Kiến Vàng |
169 | Rạch Gốc | Ngọc Hiển | 4,9 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Nha Phiến - Biển |
170 | Rạch Hàng Chèo | Ngọc Hiển | 4,9 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Cái Chồn Lớn - Rạch Đường Kéo |
171 | Rạch Hàng Chèo | Ngọc Hiển | 3,7 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
172 | Rạch Hang Mai Trên | Ngọc Hiển | 1,9 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển |
|
173 | Rạch Hóc Năng | Ngọc Hiển | 4,8 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Biển Đông |
174 | Rạch Kạy Lá | Ngọc Hiển | 4,0 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Bường - Rạch Cả Nẩy |
175 | Rạch Kênh Danh | Ngọc Hiển | 5,1 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
176 | Rạch Kiến Vàng | Ngọc Hiển | 9,2 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Biển Đông - Xẻo Mắm |
177 | Rạch Kỳ Đà | Ngọc Hiển | 1,8 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Ngã ba Kỳ Đà - Cùng |
178 | Rạch Láng | Ngọc Hiển | 4,7 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển |
|
179 | Rạch Láng Cháo | Ngọc Hiển | 5,0 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Biển |
180 | Rạch Láng Sụp | Ngọc Hiển | 4,8 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Kiến Vàng |
181 | Rạch Lão Nhược | Ngọc Hiển | 2,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
182 | Rạch Lão Nhược | Ngọc Hiển | 4,0 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Cái Chồn Lớn - Kênh Ông Thơm |
183 | Rạch Mã | Ngọc Hiển | 4,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
184 | Rạch Máng Chim | Ngọc Hiển | 3,8 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Kiểng - Rạch Cái Chồn Lớn |
185 | Rạch Máng Chim - Bảo Vĩ | Ngọc Hiển | 8,0 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Biển |
186 | Rạch Máng Gàu | Ngọc Hiển | 2,1 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Cái Hoảng - Kênh Cụt |
187 | Rạch Mỏ Chài | Ngọc Hiển | 3,4 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Nhưng Miên - Rạch Cá Hường Nhỏ |
188 | Rạch Mũi | Ngọc Hiển | 2,6 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Biển Đông - Kênh Đào |
189 | Rạch Ngã Tư | Ngọc Hiển | 5,9 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Nhưng Miên - Cùng |
190 | Rạch Ngã Tư Lớn | Ngọc Hiển | 2,9 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Vinh Hạng - Biển Đông |
191 | Rạch Ngã Tư Nhỏ | Ngọc Hiển | 2,3 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Vinh Hạng - Cùng |
192 | Rạch Ngoắc Nghéo | Ngọc Hiển | 3,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Kênh Ranh - Rạch Bắc Dinh |
193 | Rạch Ngọn Cái | Ngọc Hiển | 1,4 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Biện Nhạn - Ngã Ba Kỳ Đà |
194 | Rạch Ngọn Mã | Ngọc Hiển | 3,8 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Ông Thuộc - Cùng |
195 | Rạch Nhà Diệu | Ngọc Hiển | 4,8 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Vinh Hạng |
196 | Rạch Nhà Hán | Ngọc Hiển | 2,6 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển |
|
197 | Rạch Nhà Phiến | Ngọc Hiển | 3,9 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Biển Đông |
198 | Rạch Nhưng Miên - Cá Hường | Ngọc Hiển | 15,7 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Biển Đông |
199 | Rạch Nông Cạn | Ngọc Hiển | 5,6 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Đường Kéo |
200 | Rạch Nước Lộn | Ngọc Hiển | 0,9 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Như - Rạch Ông Định |
201 | Rạch Ô Rô | Ngọc Hiển | 2,9 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Biển Đông |
202 | Rạch Ống Bộng | Ngọc Hiển | 5,2 | Viên An | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển |
|
203 | Rạch Ống Bọng | Ngọc Hiển | 1,5 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Tắc Gốc - Rạch Ống Bọng (Viên An) |
204 | Rạch Ông Định | Ngọc Hiển | 18,5 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo |
205 | Rạch Ông Do | Ngọc Hiển | 2,6 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Kênh Nước Lộn - Rạch Lùm |
206 | Rạch Ông Đồi | Ngọc Hiển | 7,6 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Trang |
207 | Rạch Ông Gũi | Ngọc Hiển | 2,0 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Cùng |
208 | Rạch Ông Kèn | Ngọc Hiển | 4,6 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Kiến Vàng |
209 | Rạch Ông Linh | Ngọc Hiển | 4,6 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Bãi Bồi - Kênh Lồng Đèn |
210 | Rạch Ông Lỗ | Ngọc Hiển | 0,7 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Cùng |
211 | Rạch Ông Ngãi | Ngọc Hiển | 4,5 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
212 | Rạch Ông Như | Ngọc Hiển | 16,5 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Ngã Tư Xẻo Lá |
213 | Rạch Ông Nở | Ngọc Hiển | 5,6 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Ngã Ba Ông Nở |
214 | Rạch Ông Quyến | Ngọc Hiển | 11,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Như |
215 | Rạch Ông Quyền - Chùm Nhị | Ngọc Hiển | 13,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo |
216 | Rạch Ông Tà | Ngọc Hiển | 2,0 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Đào - Kênh Cóc |
217 | Rạch Ông Thuộc - Rạch Ông Thuốc | Ngọc Hiển | 15,0 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Ngã Tư So Đũa |
218 | Rạch Ông Thuyền | Ngọc Hiển | 1,1 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Cùng |
219 | Rạch Ông Tình | Ngọc Hiển | 1,3 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Hàng Chèo - Rạch Lão Nhược |
220 | Sông Ông Trang - Kênh 5 | Ngọc Hiển | 16,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Biển |
221 | Rạch Ông Trình | Ngọc Hiển | 1,1 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Nhưng Miên - Cùng |
222 | Rạch Ông Tú | Ngọc Hiển | 0,5 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Hóc Năng - Cùng |
223 | Rạch Quát Lá | Ngọc Hiển | 1,7 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Bường - Cùng |
224 | Rạch Sắc Cò | Ngọc Hiển | 4,5 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Rạch Ông Trang - Bãi Bồi |
225 | Rạch So Đũa | Ngọc Hiển | 2,9 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
226 | Rạch Tắc | Ngọc Hiển | 0,7 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Biện Nhạn - Kênh Nước Mặn |
227 | Rạch Tắc Biển | Ngọc Hiển | 2,9 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Con Miễu |
228 | Rạch Tác Con | Ngọc Hiển | 4,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
229 | Rạch Tắc Đào | Ngọc Hiển | 0,5 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Nhưng Miên - Cùng |
230 | Rạch Tắc Gốc | Ngọc Hiển | 2,6 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Ngã tư Tắc Gốc - Rạch Ống Bọng |
231 | Rạch Tắc Ông Cò | Ngọc Hiển | 2,9 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Kênh Hàng Khâu - Rạch Ông Định |
232 | Rạch Tắc Ông Như | Ngọc Hiển | 0,6 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Như - Rạch Ông Định |
233 | Rạch Tắc Sọ | Ngọc Hiển | 10,5 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Rạch Ông Thuộc - Ngã ba kênh Ranh Trong |
234 | Rạch Tắc Tà Ma | Ngọc Hiển | 1,8 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Cá Mú - Rạch Con Miểu |
235 | Rạch Tắc Vàm Xay | Ngọc Hiển | 3,6 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Cái Hoảng - Kênh Lồng Đèn |
236 | Rạch Thọ | Ngọc Hiển | 3,7 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Cái Hoảng - Biển Đông |
237 | Rạch Thu Huế | Ngọc Hiển | 6,2 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển |
|
238 | Rạch Trại Cháy | Ngọc Hiển | 2,5 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển |
|
239 | Rạch Trai Seo | Ngọc Hiển | 4,6 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
240 | Rạch Trại Xiêm | Ngọc Hiển | 2,5 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Ông Định - Kênh Hòm |
241 | Rạch Trảng Cò | Ngọc Hiển | 0,7 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Sông Rạch Tàu - Cùng |
242 | Rạch Trên | Ngọc Hiển | 2,4 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Biển Đông - Cùng |
243 | Rạch Trương Phi | Ngọc Hiển | 2,0 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Sông Rạch Tàu - Biển Đông |
244 | Rạch Tư An | Ngọc Hiển | 0,5 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Bường - Cùng |
245 | Rạch Út Yến | Ngọc Hiển | 1,4 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Ngã Tư Tắc Gốc - Rạch Ống Bọng |
246 | Rạch Vàm | Ngọc Hiển | 6,5 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Biển Đông - Sông Rạch Tàu |
247 | Rạch Vàm Lũng | Ngọc Hiển | 7,0 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Ngã ba Xẻo Mắm - Biển Đông |
248 | Rạch Vinh Hạng | Ngọc Hiển | 4,8 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Ngã ba Xẻo Mắm |
249 | Rạch Voi Vàm | Ngọc Hiển | 1,8 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
250 | Rạch Vọp | Ngọc Hiển | 0,7 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Nỗng Cạn |
251 | Rạch Vọp | Ngọc Hiển | 1,9 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Ngã ba Nhưng Miên - Cùng |
252 | Rạch Xà Lang | Ngọc Hiển | 1,1 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
253 | Rạch Xẻo Bè | Ngọc Hiển | 5,5 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Sắc Cò |
254 | Rạch Xẻo Bún | Ngọc Hiển | 3,5 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Rạch So Đủa - Cùng |
255 | Rạch Xẻo Cong | Ngọc Hiển | 1,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
256 | Rạch Xẻo Còng Cọc | Ngọc Hiển | 3,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
257 | Rạch Xẻo Đôi | Ngọc Hiển | 8,4 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Biển Đông - Ngã ba Xẻo Đôi - Ngã ba Ông Định |
258 | Rạch Xẻo Dừa | Ngọc Hiển | 1,0 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
259 | Rạch Xẻo Đước | Ngọc Hiển | 0,9 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Cùng |
260 | Rạch Xẻo Đước | Ngọc Hiển | 3,8 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Rạch Cá Mú |
261 | Rạch Xẻo Đước | Ngọc Hiển | 0,8 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Rạch Cái Hoảng - Cùng |
262 | Rạch Xẻo Dưới | Ngọc Hiển | 3,7 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Bãi Bồi |
263 | Rạch Xẻo Già | Ngọc Hiển | 3,3 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển |
|
264 | Rạch Xẻo Giữa | Ngọc Hiển | 2,9 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
265 | Rạch Xẻo Lá | Ngọc Hiển | 5,7 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển |
|
266 | Rạch Xẻo Lá - Kênh Hồ | Ngọc Hiển | 15,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Biển |
267 | Rạch Xẻo Lá Nhỏ | Ngọc Hiển | 6,5 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Xẻo Lá - Rạch Xẻo Đước |
268 | Rạch Xẻo Lạch | Ngọc Hiển | 1,7 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Ngã ba Xẻo Nhái - Cùng |
269 | Rạch Xẻo Mã | Ngọc Hiển | 2,1 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Cùng |
270 | Rạch Xẻo Mắm | Ngọc Hiển | 3,2 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Xẻo Lá - Rạch Ông Như |
271 | Rạch Xẻo Mắm | Ngọc Hiển | 4,6 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Rạch Ông Trang - Rạch Sắc Cò |
272 | Rạch Xẻo Mắm- Xẻo Dà | Ngọc Hiển | 7,6 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Biển Đông |
273 | Rạch Xẻo Mập | Ngọc Hiển | 1,7 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Ông Nở - Cùng |
274 | Rạch Xẻo Mụ | Ngọc Hiển | 0,8 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
275 | Rạch Xẻo Ngay | Ngọc Hiển | 1,5 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Xẻo Lá - Rạch Xẻo Mắm |
276 | Rạch Xẻo Nhái | Ngọc Hiển | 2,8 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Ngã Ba Xẻo Nhái |
277 | Rạch Xẻo Nhớt | Ngọc Hiển | 2,3 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Kênh Máng Chim |
278 | Rạch Xẻo Rùa | Ngọc Hiển | 3,8 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Rạch Bà Bường - Rạch Bà Thanh |
279 | Rạch Xẻo Trà | Ngọc Hiển | 2,3 | Tân Ân | Ngọc Hiển | Tân Ân | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Rạch Chạy Sim |
280 | Rạch Xẻo Trên | Ngọc Hiển | 1,8 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
281 | Rạch Xẻo Xu | Ngọc Hiển | 1,6 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Rạch Biện Nhạn - Rạch Cây Phước |
282 | Rạch Xẻo Xụ | Ngọc Hiển | 1,3 | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Tân Ân Tây | Ngọc Hiển | Sông Cửa Lớn - Cùng |
283 | Rạch Xóm Lò | Ngọc Hiển | 0,6 | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | Ngọc Hiển | Rạch Đường Kéo - Cùng |
284 | Sông Biên Nhị | Ngọc Hiển, Năm Căn | 16,0 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Lâm Hải | Năm Căn | Chảy ra sông Cửa Lớn |
285 | Sông Cái Cốc | Ngọc Hiển | 7,5 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
286 | Sông Cái Mòi | Ngọc Hiển | 13,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Chảy ra biển Đông |
287 | Sông Cái Quảng | Ngọc Hiển | 3,1 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển |
|
288 | Sông Cửa Lớn | Ngọc Hiển, Năm Căn | 58,0 | Viên An | Ngọc Hiển | Tam Giang | Năm Căn | Sông Bồ Đề |
289 | Sông Nhưng Miên | Ngọc Hiển, Năm Căn | 16,0 | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Lâm Hải | Năm Căn | Chảy ra sông Cửa Lớn |
290 | Sông Rạch Cốc | Ngọc Hiển | 9,0 | TT. Rạch Gốc | Ngọc Hiển | TT. Rạch Gốc | Ngọc Hiển | Kênh Đôi |
291 | Sông Rạch Tàu - Kênh Cụt | Ngọc Hiển | 9,7 | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Đất Mũi | Ngọc Hiển | Biển Đông - Rạch Cái Hoảng |
292 | Xẻo Dưới | Ngọc Hiển | 5,3 | Viên An | Ngọc Hiển | Viên An | Ngọc Hiển |
|
|
| 1.261,4 |
|
|
|
|
| |
1 | Bào Láng | Phú Tân | 1,4 | Rạch Chèo | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
2 | Bùng Binh Cái Bát | Phú Tân | 2,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
3 | Kênh 10 Cao | Phú Tân | 0,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Rạch Bào Lớn - Sông Quãn Phú |
4 | Kênh 10 Vinh | Phú Tân | 1,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Lung Bào Đôi - Cùng |
5 | Kênh 2 Cảnh | Phú Tân | 1,5 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Xáng - Cuối Kênh 2 Cảnh |
6 | Kênh 30/4 | Phú Tân | 4,3 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Bào Trấu - Kênh Má 8 |
7 | Kênh 4 Thọ | Phú Tân | 3,6 | Rạch Chèo | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
8 | Kênh 50 | Phú Tân | 2,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Bà Quãn - Cùng |
9 | Kênh 8 Kênh | Phú Tân | 0,5 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân |
|
10 | Kênh 90 | Phú Tân | 9,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Sông Bảy Háp |
11 | Kênh An Giang | Phú Tân | 3,1 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Rạch Sào Lưới Lớn - Kênh Xáng Cùng |
12 | Kênh Ao Sen | Phú Tân | 2,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Cầu Ván - Kênh Bào Rong |
13 | Kênh Ấp Chiến Lược | Phú Tân | 1,7 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Mới - Kênh Xóm Ruộng |
14 | Kênh Ba | Phú Tân | 2,2 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân |
|
15 | Kênh Ba | Phú Tân | 3,6 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Cả Chim - Sông Mang Rỗ |
16 | Kênh Ba - Lung Heo | Phú Tân | 4,1 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Sông Bảy Háp - Kênh Lung Heo |
17 | Kênh Ba Bông | Phú Tân | 1,4 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Bảy Háp - Cùng |
18 | Kênh Ba Công - Tư Dò - Kênh Nội Đồng | Phú Tân | 2,5 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Số 1 - Kênh Bà Hô và rẽ nhánh cùng |
19 | Kênh Ba Đời | Phú Tân | 1,4 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
20 | Kênh Ba Dự A | Phú Tân | 0,8 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Thọ Mai - Cùng |
21 | Kênh Bà Hô (Lung Nước Mặn) | Phú Tân | 1,7 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Thọ Mai - Ngã tư Lung Cần Thơ |
22 | Kênh Ba Khôn | Phú Tân | 2,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Sông Giáp nước - Kênh Hai Thưởng |
23 | Kênh Bà Ký | Phú Tân | 4,8 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Thọ Mai - Kênh Lung Chim |
24 | Kênh Bà Ký - Xẻo Đước | Phú Tân | 5,0 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Thọ Mai - Kênh xáng ven Đầm |
25 | Kênh Ba Ngọt | Phú Tân | 1,6 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Sông Giáp Nước - Kênh Ông Triều |
26 | Kênh Ba Phong | Phú Tân | 1,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh So Đũa Lớn - Cùng |
27 | Kênh Ba Thùa | Phú Tân | 2,2 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Tân Điền - Sông Cái Nước |
28 | Kênh Bào Cừ Dưới | Phú Tân | 1,2 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
29 | Kênh Bào Cừ Trên | Phú Tân | 1,4 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
30 | Kênh Bào Láng | Phú Tân | 7,0 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Bùng Binh Cái Bát |
31 | Kênh Bào Rong | Phú Tân | 1,5 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Đất Sét - Kênh Đìa Lớn |
32 | Kênh Bào Thùng | Phú Tân | 3,9 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân |
|
33 | Kênh Bào Tròn | Phú Tân | 1,7 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm - Cùng |
34 | Kênh Bảy Chon | Phú Tân | 1,5 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Cầu Sắt - Cùng |
35 | Kênh Bảy Hoà | Phú Tân | 1,8 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Kênh Bảy Văn |
36 | Kênh Bảy Sữ | Phú Tân | 4,4 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Công Nghiệp |
37 | Kênh Bảy Văn | Phú Tân | 1,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển (Trường học ) - Kênh Bảy Hoà |
38 | Kênh Bến Đìa | Phú Tân | 3,5 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Rạch Giáp Nước - Giáp Đầm Thị Tường |
39 | Kênh Bến Đìa | Phú Tân | 1,5 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Cùng |
40 | Kênh Bến Mã | Phú Tân | 2,3 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Ngã ba Bến Mã - Rừng Phòng Hộ |
41 | Kênh Biên Phòng | Phú Tân | 5,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm - Kênh Phòng Hộ ven Biển |
42 | Kênh Bờ Cản | Phú Tân | 3,9 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Xáng Cầu Sắt - Giáp Kênh Lung Môn |
43 | Kênh Bồ Đề | Phú Tân | 2,8 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Giáp Kênh Đầu Dừa Dươi - Cống Cái Tính |
44 | Kênh Bờ Mía | Phú Tân | 1,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Lung Lá - Ngã tư Kênh Tư Cầm |
45 | Kênh Cái | Phú Tân | 1,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Tân Điền - Sông Cái Nước |
46 | Kênh Cái Bát | Phú Tân | 5,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
47 | Kênh Cái Cám | Phú Tân | 8,0 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Cửa Cái Cám |
48 | Kênh Cái Đôi | Phú Tân | 3,2 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Đôi - Cuối |
49 | Kênh Cái Nước | Phú Tân | 9,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Rạch Vọp - Kênh Đường Cày |
50 | Kênh Cầu Sắt | Phú Tân | 1,3 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân |
|
51 | Kênh Cầu Ván | Phú Tân | 1,5 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Rạch Giáp Nước Bến Đìa - Kênh Đìa Lớn |
52 | Kênh Cây Dương | Phú Tân | 4,4 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
53 | Kênh Cây Me Lớn | Phú Tân | 1,3 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Thọ Mai - Kênh Bà Ký - Xẻo Đước |
54 | Kênh Cây Me Nhỏ | Phú Tân | 3,0 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Xẻo Đước - Giáp kênh Thọ Mai |
55 | Kênh Cây Sộp (trên tuyến Sông Cái Đôi Vàm) | Phú Tân | 0,8 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Sông Cái Đôi - giáp xã Tân Hưng Tây |
56 | Kênh Chà Già | Phú Tân | 1,2 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Cái Nước - Cuối kênh Chà Già |
57 | Kênh Chà Là | Phú Tân | 1,1 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Rạch Cái Đôi Nhỏ - Cùng |
58 | Kênh Châm Bầu | Phú Tân | 1,5 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Cùng |
59 | Kênh Chòi Mòi | Phú Tân | 1,5 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Kênh Láng Cháo |
60 | Kênh Chòm Mã | Phú Tân | 2,0 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Thọ Mai - Kênh Lung Chim |
61 | Kênh Chòm Rác | Phú Tân | 1,3 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Lung Lá - Ngã tư Kênh Tư Cầm |
62 | Kênh Chống Mỹ | Phú Tân | 1,3 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Mang Gỗ - Kênh Dân Quân |
63 | Kênh Chữ T | Phú Tân | 5,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Sông Mang Gỗ - Kênh 5 |
64 | Kênh Chùm Cao | Phú Tân | 1,0 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Kết Nghĩa - Cùng |
65 | Kênh Cờ Trắng | Phú Tân | 1,6 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Rạch Cái Đôi Nhỏ - Kênh Rạch Dơi |
66 | Kênh Cơi Năm | Phú Tân | 3,7 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Kênh UBND tỉnh |
67 | Kênh Cơi Sáu | Phú Tân | 4,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Hậu Cái Đôi Nhỏ - Kênh Sào Lưới Nhỏ |
68 | Kênh Cống | Phú Tân | 0,9 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
69 | Kênh Cống Cũ | Phú Tân | 1,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Cống Mới - Kênh Đập Cái |
70 | Kênh Cống Đá | Phú Tân | 1,6 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
71 | Kênh Cống Đá - Rạch Kiến Vàng | Phú Tân | 5,5 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Mang Gỗ - Sông Bào Trấu (Đồng Cùng ) |
72 | Kênh Cống Đá Lớn | Phú Tân | 1,3 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Cây Sộp - giáp ranh xã Tân Hưng Tây |
73 | Kênh Cống Đá Nhỏ | Phú Tân | 4,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
74 | Kênh Công Điền | Phú Tân | 1,1 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Từ Kênh Năm - Giáp kênh Lung Chùa |
75 | Kênh Cống Mới | Phú Tân | 1,6 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Mang Gỗ - Bùng Binh Cái Bát |
76 | Kênh Công Nghiệp | Phú Tân | 7,7 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Từ Sông Cái Đôi Vàm - cửa Công Nghiệp |
77 | Kênh Cột Vường | Phú Tân | 0,8 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Rạch Cái Cám - Cùng |
78 | Kênh Cũ | Phú Tân | 3,2 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Cái Bát - Cùng (gần Kênh Mới) |
79 | Kênh Cựa Gà | Phú Tân | 0,7 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
80 | Kênh Cựa Gà | Phú Tân | 0,5 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
81 | Kênh Cựa Gà | Phú Tân | 1,3 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
82 | Kênh Cựa Gà - Kênh Cùng | Phú Tân | 1,7 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Mới - Kênh Đường Đào |
83 | Kênh Cựa Gà (Trên tuyến Lô I) | Phú Tân | 1,3 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Kênh Lô I - Cùng |
84 | Kênh Cựa Gà (Trên tuyến Sáu Hậu) | Phú Tân | 1,1 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Sáu Hậu - Cùng |
85 | Kênh Cùng | Phú Tân | 1,8 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh Chữ T - Cùng |
86 | Kênh Cùng | Phú Tân | 2,3 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
87 | Kênh Cùng | Phú Tân | 2,2 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Kênh Bãy Sữ - Cùng |
88 | Kênh Cùng (Bào Láng) | Phú Tân | 0,5 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Báo Láng - Cùng |
89 | Kênh Cùng (Chà Là) | Phú Tân | 0,7 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
90 | Kênh Cùng (Lão Trưởng) | Phú Tân | 2,2 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh Dừa Ba Mọng - Cùng |
91 | Kênh Cùng (Nhánh 30/4) | Phú Tân | 1,1 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh 30/4 - Cùng |
92 | Kênh Cùng (Rạch Láng) | Phú Tân | 0,3 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
93 | Kênh Cùng (So Đũa Lớn) | Phú Tân | 0,6 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh So Đũa Lớn - Cùng |
94 | Kênh Cùng (Tân Điền) | Phú Tân | 1,0 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Tân Điền - Cùng |
95 | Kênh Cùng Dân Quân | Phú Tân | 0,6 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Dân Quân - Cùng |
96 | Kênh Cùng Ông Phi | Phú Tân | 0,5 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
97 | Kênh Đàn Giông Cũ | Phú Tân | 2,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
98 | Kênh Dân Quân | Phú Tân | 1,9 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Mang Gổ - Chống Mỹ, Sông Cả Chim |
99 | Kênh Dân Quân - Cả Nẩy | Phú Tân | 4,3 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Từ Sông Bào Trấu - Sông Mang Gổ |
100 | Kênh Đào | Phú Tân | 4,4 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Rạch Vọp - Kênh 2 Cảnh |
101 | Kênh Đập Cái (2 đoạn) | Phú Tân | 1,2 | Rạch Chèo | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Bùng Binh Cái Bát - Kênh Báo Láng |
102 | Kênh Đập Điền | Phú Tân | 0,9 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Từ Sông Quãn Phú - Kênh Bào Lớn |
103 | Kênh Đất Cày | Phú Tân | 2,3 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Trâm Bầu - Cùng |
104 | Kênh Đất Sét | Phú Tân | 4,2 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
105 | Kênh Đất Sụp | Phú Tân | 4,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
106 | Kênh Đầu Dừa | Phú Tân | 6,7 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
107 | Kênh Đầu Dừa dưới | Phú Tân | 2,8 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Đầu Sấu - Đầu Dừa trên - Kênh Bồ Đề |
108 | Kênh Đầu Sấu | Phú Tân | 5,2 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Đôi - giáp xã Tân Hưng Tây |
109 | Kênh Đầu Sấu - Đầu Dừa trên | Phú Tân | 7,5 | Phú Tân | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Cái Đôi Vàm - Ngã 3 kênh Lung Tràm - Kênh Cái Bát |
110 | Kênh Đê 76 | Phú Tân | 4,5 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
111 | Kênh Đê Phòng Hộ | Phú Tân | 6,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
112 | Kênh Đê Quốc Phòng | Phú Tân | 3,6 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Giáp ấp Láng Cháo, xã Phú Tân |
113 | Kênh Đê Tây | Phú Tân | 1,4 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân |
|
114 | Kênh Đền Cò | Phú Tân | 2,4 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
115 | Kênh Đìa Đôi - Lung Cha | Phú Tân | 4,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Dân Quân - Kênh Cống Đá - Rạch Kiến Vàng |
116 | Kênh Đìa Lớn - Lung Cây Gừa | Phú Tân | 5,7 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Lộ xe Vàm Đình - Rạch Giáp Nước Bến Đìa |
117 | Kênh Đìa Sậy - Kênh Cây Giá | Phú Tân | 3,6 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Bào Trấu - Kênh Cống Đá - Rạch Kiến Vàng |
118 | Kênh Đòn Dong | Phú Tân | 4,1 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
119 | Kênh Đòn Dong - Chà Là | Phú Tân | 1,3 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Năm Luông - Mỹ Thành - Kênh Hai Thưởng |
120 | Kênh Đòn Dong - Xẻo Đước | Phú Tân | 3,3 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh xáng ven Đầm - Kênh Năm |
121 | Kênh Đòn Dong Cũ | Phú Tân | 2,6 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Ngang - Ngã tư Xã Cũ ( Bào Thùng) |
122 | Kênh Đòn Dong Mới | Phú Tân | 2,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Ngã tư Đòn Dong Xã Cũ - Giáp đê Biển Tây |
123 | Kênh Đòn Dong Ngang | Phú Tân | 0,9 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Giáp ấp Chà Là, xã Phú Thuận |
124 | Kênh Đồng Khơi | Phú Tân | 2,0 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Cái Cám - Kênh Ông Di đến cùng |
125 | Kênh Đồng Năng | Phú Tân | 3,4 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
126 | Kênh Dòng Nổi | Phú Tân | 1,4 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước - Cuối kênh Dòng Nổi |
127 | Kênh Đồng Tháp | Phú Tân | 1,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân |
|
128 | Kênh Đồng Tháp - Lung Lão Trưởng | Phú Tân | 4,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh Cả Cái - Kênh ven Đê Tây |
129 | Kênh Dừa Ba Mộng | Phú Tân | 2,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh Cống Cũ - Ng 3 Rạch Chèo - Bào Thùng |
130 | Kênh Đứng | Phú Tân | 2,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Đường Cày - Kênh Tân Phú |
131 | Kênh Đứng (Ông Hớn) | Phú Tân | 1,1 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Cá Rô - Kênh Kiểm Lâm |
132 | Kênh Đường Cày | Phú Tân | 5,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Ngã 4 số 1 - Sông Cái Đôi |
133 | Kênh Đường Đào | Phú Tân | 4,2 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
134 | Kênh Đường Tắc | Phú Tân | 1,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
135 | Kênh Đường Ven - Cái Bát | Phú Tân | 7,5 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh 90 - Bùng Binh Cái Bát |
136 | Kênh Gạch Mới | Phú Tân | 2,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Cây Sộp - giáp xã Tân Hưng Tây |
137 | Kênh Già Tư | Phú Tân | 2,3 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
138 | Kênh Giáo Bảy | Phú Tân | 2,2 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân |
|
139 | Kênh Gió Ngược | Phú Tân | 2,6 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
140 | Kênh Giữa | Phú Tân | 1,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Đứng - Cuối Kênh Giữa |
141 | Kênh Hai | Phú Tân | 1,5 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Bến Đìa - Sông Giáp Nước |
142 | Kênh Hai Cam | Phú Tân | 1,1 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh 5 Lắm - Cùng (gần Sông Bào Trấu ) |
143 | Kênh Hai Đức | Phú Tân | 1,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Đìa Đôi - Cùng |
144 | Kênh Hai Minh | Phú Tân | 1,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
145 | Kênh Hai Ngọc | Phú Tân | 0,6 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Lung Lá đi vòng trở lại Kênh Lung Lá |
146 | Kênh Hai Tấn | Phú Tân | 2,3 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Rạch Sào Lưới Lớn - Kênh Sở Thuỷ sản |
147 | Kênh Hai Thái | Phú Tân | 0,8 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Lung Cầu Sắt Chống Vàm - Rạch Điền Cò |
148 | Kênh Hai Tích | Phú Tân | 0,8 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Bà Hô - Kênh Hữu Thế - Hai My |
149 | Kênh Hậu | Phú Tân | 1,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Rạch Vọp - Cuối kênh Hậu |
150 | Kênh Hậu Cái Đôi Nhỏ | Phú Tân | 4,4 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm - Kênh Phòng Hộ |
151 | Kênh Hậu Đòn Dong | Phú Tân | 1,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Hậu Đòn Dong Cũ - Cùng |
152 | Kênh Hậu Làng Cá | Phú Tân | 0,6 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân |
|
153 | Kênh Hậu Ngã Tư | Phú Tân | 1,1 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh ven Đê Tây - Cùng |
154 | Kênh Hữu Thế - Hai My - Kênh Nội Đồng | Phú Tân | 4,9 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh số 1 - Kênh 2 Tích |
155 | Kênh Huyện Uỷ | Phú Tân | 1,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Tập Đoàn 26 - Kênh xáng Gò Công Bến Mã |
156 | Kênh Kết Nghĩa | Phú Tân | 4,3 | Tân Hải | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô I |
157 | Kênh Khai Long | Phú Tân | 3,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm - Rạch Sào Lưới lớn |
158 | Kênh Kiểm Lâm | Phú Tân | 6,3 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Giáp Kênh Bà Quãn |
159 | Kênh Kiểm Lâm | Phú Tân | 1,5 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Đồng Cùng - Kênh Đìa Sậy |
160 | Kênh Kiểm Lâm Ngoài | Phú Tân | 0,8 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Lung Bào Trấu - Cùng |
161 | Kênh Kiểm Lâm Trong | Phú Tân | 1,2 | Việt Thắng | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Cả Chim - Rạch Kiến Vàng |
162 | Kênh Kiến Vàng | Phú Tân | 4,3 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
163 | Kênh Làng Cá | Phú Tân | 5,5 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Kênh UBND huyện |
164 | Kênh Lô I | Phú Tân | 8,6 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm - Tân Hải - Phú Tân |
165 | Kênh Lô II | Phú Tân | 13,5 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Sông Mỹ Bình |
166 | Kênh Lô III | Phú Tân | 6,7 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Bãy Sữ - Kênh Công Nghiệp |
167 | Kênh Lộ Xe | Phú Tân | 13,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Vàm Đình - Cái Đôi Vàm |
168 | Kênh Lộ Xe (ĐT 986) | Phú Tân | 5,2 | Tân Hải | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Kênh Bào Láng - Kênh 90 |
169 | Kênh Lung Ầm - Cái Chim | Phú Tân | 4,5 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Sông Bào Trấu - Lung Cái Chim |
170 | Kênh Lung Bạ | Phú Tân | 0,7 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
171 | Kênh Lung Bổn | Phú Tân | 1,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Cái Bát - Ngã 3 kênh 3 Cượng - Rạch Kiến Vàng |
172 | Kênh Lung Cá Trê | Phú Tân | 4,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
173 | Kênh Lung Cha | Phú Tân | 0,4 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Rạch Kiến Vàng - Kênh Đìa Đôi |
174 | Kênh Lung Chim | Phú Tân | 6,7 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh xáng Thọ Mai - Kênh Đường Cày - Ba Tiệm - Cái Đôi Vàm |
175 | Kênh Lung Chùa | Phú Tân | 3,1 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh Công Điền - Kênh Dừa Ba Mộng |
176 | Kênh Lung Cỏ | Phú Tân | 1,0 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Lung Chim - Cùng |
177 | Kênh Lung Dà | Phú Tân | 1,6 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Cái Đôi Nhỏ - Kênh Ngang |
178 | Kênh Lung Đìa Trúc | Phú Tân | 0,9 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân |
|
179 | Kênh Lung Dòng | Phú Tân | 2,4 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
180 | Kênh Lung Dựa | Phú Tân | 2,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
181 | Kênh Lung Đước | Phú Tân | 2,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Cá Rô - Kênh Xẻo Say |
182 | Kênh Lung Heo | Phú Tân | 2,5 | Tân Hải | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Cùng |
183 | Kênh Lung Lá | Phú Tân | 3,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Rạch Kiến Vàng - Giáp lộ liên huyện |
184 | Kênh Lung Lá | Phú Tân | 2,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Cùng |
185 | Kênh Lung Môn | Phú Tân | 4,2 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Ngã 4 số 1 - Kênh Sư Đậu |
186 | Kênh Lung Nai | Phú Tân | 1,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Kênh Tân Phú |
187 | Kênh Lung Nai | Phú Tân | 1,6 | Rạch Chèo | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Đập Cái - Kênh Bào Láng |
188 | Kênh Lung Nhiên | Phú Tân | 1,5 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Kênh Mới |
189 | Kênh Lung Ong Đánh | Phú Tân | 1,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
190 | Kênh Lung Ráng | Phú Tân | 5,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
191 | Kênh Lung Sình ( 2 đoạn) | Phú Tân | 3,3 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Lung Lá - Kênh Xẻo Say - Kênh Cá Rô |
192 | Kênh Lung Tàng | Phú Tân | 3,1 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Đầu Sấu - Cùng |
193 | Kênh Lung Tràm | Phú Tân | 2,2 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Ngã 3 Kênh Cái Bát - Ngã 3 Lung Lá - Kênh Tư Bình |
194 | Kênh Lung Vinh | Phú Tân | 3,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Rạch Kiến Vàng - Kênh Lung Tràm |
195 | Kênh Lung Vườn | Phú Tân | 6,5 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Mới - Giáp kênh Xóm Giữa |
196 | Kênh Lung Vòng | Phú Tân | 1,8 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Sông Giáp Nước - Lung Cầu Sắt - Chống Vàm |
197 | Kênh Mà Ca | Phú Tân | 3,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Phú Thạch - Kênh Lung Lá |
198 | Kênh Má Tám | Phú Tân | 2,3 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông 7 Háp - Ngã ba Kênh So Đũa Nhỏ - Kênh 3 |
199 | Kênh Miễu Ông Cò | Phú Tân | 1,2 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Đôi - Kênh Cây Sộp |
200 | Kênh Miểu Ông Tà | Phú Tân | 2,3 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Kênh Lô II |
201 | Kênh Minh Điền | Phú Tân | 4,7 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Xáng - Kênh Sư Đậu |
202 | Kênh Mồ Côi | Phú Tân | 1,1 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh bị lấp hai đầu |
203 | Kênh Mới | Phú Tân | 3,3 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Bùng Binh Cái Bát - Sông Cái ĐôiVàm |
204 | Kênh Mới | Phú Tân | 4,8 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Tân Phú - Kênh Bảy Văn |
205 | Kênh Mới Múc | Phú Tân | 0,7 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
206 | Kênh Mũi Tàu | Phú Tân | 0,8 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Tân Điền - Cùng |
207 | Kênh Mười Cao | Phú Tân | 0,4 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
208 | Kênh Mười Hô | Phú Tân | 0,8 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Đứng - Cùng |
209 | Kênh Mười Hổ | Phú Tân | 2,2 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh So Đũa Nhỏ - Sông 7 Háp |
210 | Kênh Mỵ | Phú Tân | 2,2 | Tân Hải | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Khu Bình Hưng - Cùng |
211 | Kênh Mỹ Hưng | Phú Tân | 4,0 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô I |
212 | Kênh Mỹ Thành | Phú Tân | 3,2 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
213 | Kênh Năm | Phú Tân | 4,8 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Sông Bảy Háp - Sông Mang Gỗ |
214 | Kênh Năm | Phú Tân | 3,3 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Rạch Thọ Mai - Kênh Phú Thạch |
215 | Kênh Năm Lắm | Phú Tân | 1,5 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Đìa Sậy - Cùng |
216 | Kênh Năm Luông - Kênh Mỹ Thành | Phú Tân | 4,9 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Xáng ven Đầm - Kênh xáng Thọ Mai |
217 | Kênh Năm Nhung | Phú Tân | 0,8 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Lộ liên huyện - Rạch Cái Đôi Nhỏ |
218 | Kênh Năm Quến | Phú Tân | 1,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Ba - Cùng |
219 | Kênh Năm Thắng (2 đoạn) | Phú Tân | 2,6 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Đ1: Kênh 4 Bình - Lung Lá; Đ2: từ Đ1- Rạch Kiến Vàng |
220 | Kênh Ngã Ba Bào Quảng | Phú Tân | 0,9 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
221 | Kênh Ngã Tư - Bào Thùng | Phú Tân | 8,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Bến Mã - Kênh Rạch Chèo |
222 | Kênh Ngang | Phú Tân | 4,3 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Ngã 3 Đòn Dong Cũ - Kênh 90 |
223 | Kênh Ngang | Phú Tân | 2,1 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Đứng - Sông Cái Nước Biển |
224 | Kênh Ngang | Phú Tân | 4,7 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Lung Lá - Rạch Điền Cò |
225 | Kênh Ngang | Phú Tân | 0,8 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Lung Ông Bổn - Cùng |
226 | Kênh Ngang | Phú Tân | 0,9 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Ngã 3 kênh Cây Giá - Ngã 3 kênh Đìa Đôi - Lung Cha |
227 | Kênh Ngang Cầu Sắt | Phú Tân | 1,2 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
228 | Kênh Ngang I | Phú Tân | 1,2 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Cầu Sắt - Kênh Sư Đậu |
229 | Kênh Ngò Ôm | Phú Tân | 1,1 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Quãn Phú - giáp lộ liên huyện |
230 | Kênh Ngọn Bát | Phú Tân | 1,8 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh Rạch Chèo Ngọn - Cùng |
231 | Kênh Ngọn Cạy (gồm 02 đoạn) | Phú Tân | 2,3 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Rạch Giáp Nước - Kênh Bến Đìa |
232 | Kênh Nhà Cũ | Phú Tân | 2,5 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Mỹ Hưng - Cùng |
233 | Kênh Nhà Rông | Phú Tân | 3,3 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Sông Mang Gỗ - Kênh Chữ T |
234 | Kênh Nội Đồng | Phú Tân | 1,2 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Ông Thùa - Cùng |
235 | Kênh Nội Đồng (Thủy lợi) | Phú Tân | 1,3 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Mỹ Bình - Ngã 3 Sông Ông Thùa |
236 | Kênh Nội Đồng (trên tuyến Sông Cái Đôi Vàm) | Phú Tân | 0,6 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Cùng |
237 | Kênh Nội Đồng 1 | Phú Tân | 1,6 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
238 | Kênh Nội Đồng 2 | Phú Tân | 1,3 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
239 | Kênh Nội Đồng 3 | Phú Tân | 2,1 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
240 | Kênh Nội Đồng Tám Sân | Phú Tân | 1,5 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Hữu Thế - Cùng |
241 | Kênh Nông Trường Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | 3,6 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm - Rạch Sào Lưới Nhỏ |
242 | Kênh Nước Mặn | Phú Tân | 1,4 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
243 | Kênh Ông Chớp | Phú Tân | 1,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Quãn Phú - Kênh Sáu Khoanh |
244 | Kênh Ông Tà | Phú Tân | 3,0 Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước - Kênh Lô II |
|
245 | Kênh Ông Thùa - Láng Cháo | Phú Tân | 6,3 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Giáp Kênh Láng Cháo và cùng |
246 | Kênh Ông Thun | Phú Tân | 0,8 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Lộ Xe Vàm Đình - Cùng |
247 | Kênh Ông Triều | Phú Tân | 0,8 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Trâm Bầu - Rạch Điền Cò |
248 | Kênh Pháp Chế | Phú Tân | 3,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Sào Lưới Nhỏ - Giáp kênh Biên Phòng |
249 | Kênh Phòng Hộ | Phú Tân | 5,8 | Tân Hải | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Công Nghiệp - Giáp ranh xã Phú Tân |
250 | Kênh Phòng Hộ (Sào Lưới) | Phú Tân | 3,6 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
251 | Kênh Phòng Hộ (Ven Biển Tây) | Phú Tân | 7,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Hậu Cái Đôi Nhỏ - Kênh Sào Lưới Lớn |
252 | Kênh Phú Thạch | Phú Tân | 4,4 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh xáng Thọ Mai - Kênh Đòn Dong - Chà Là |
253 | Kênh Phúc Hồ - Kênh Ba Hoàng | Phú Tân | 3,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh xáng ven Đầm - Sông Giáp Nước |
254 | Kênh Quãn Phú - Cây Dương | Phú Tân | 2,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Thứ Vãi - Sông Quãn Phú |
255 | Kênh Rạch Chèo | Phú Tân | 5,5 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Sông Bảy Háp - Kênh Đường Ven - Cái Bát |
256 | Kênh Rạch Dơi | Phú Tân | 6,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm - Kênh 90 |
257 | Kênh Rạch Lạc Nhỏ | Phú Tân | 2,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Sông Gò Công - Kênh Tập Đoàn 26 |
258 | Kênh Rạch Mới | Phú Tân | 1,4 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
259 | Kênh Rạch Thùng | Phú Tân | 1,8 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Giáp Đê Tây - Giáp sông 7 Háp |
260 | Kênh Rạch Vọp | Phú Tân | 6,4 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Cái Nước - Cuối kênh Rạch Vọp |
261 | Kênh Sáng Cùng | Phú Tân | 5,8 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
262 | Kênh Sáng Sở Thủy Sản | Phú Tân | 2,1 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
263 | Kênh Sào Lưới Nhỏ | Phú Tân | 2,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Rạch Sào Lưới Lớn - Giáp kênh Biên Phòng |
264 | Kênh Sáu Giàu | Phú Tân | 3,6 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Đòn Dong - Chà Là - Cùng |
265 | Kênh Sáu Hậu | Phú Tân | 2,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh ven Đê Tây - Kênh 50 |
266 | Kênh Sáu Hương | Phú Tân | 2,5 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Lung Dinh Nhỏ - Chống Mỹ - Dân Quân |
267 | Kênh Sáu Khoanh | Phú Tân | 2,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Quãn Phú vòng trở lại Sông Quãn Phú |
268 | Kênh Sáu Khoanh - Kênh Ông Chớp | Phú Tân | 3,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Đầu Dừa Dưới - Sông Quãn Phú |
269 | Kênh Sáu Thàng | Phú Tân | 1,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông 7 Háp - Cùng (gần kênh Xẻo Su) |
270 | Kênh Sáu Thọ | Phú Tân | 1,7 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Mỹ Bình - Cùng |
271 | Kênh Số 1 | Phú Tân | 3,8 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Sông Mỹ Bình - Ngã 4 Lung Môn |
272 | Kênh So Đũa Lớn | Phú Tân | 3,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Dân Quân - Ngã 3 So Đũa Lớn - Sông Mang Gỗ |
273 | Kênh So Đũa Nhỏ | Phú Tân | 1,9 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Mang Gỗ - Ngã 3 kênh Má Tám - Kênh 3 |
274 | Kênh Sớm Mới | Phú Tân | 1,4 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
275 | Kênh Sông Muồng | Phú Tân | 1,1 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
276 | Kênh Sư Đậu - Cống Đá Lớn | Phú Tân | 4,9 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Sông Quãn Phú - Giáp kênh Lung Môn |
277 | Kênh Tám Cà | Phú Tân | 0,7 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Lung Lá - Kênh Phú Thạch |
278 | Kênh Tám Trang | Phú Tân | 2,7 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
279 | Kênh Tân Điền | Phú Tân | 3,8 | Tân Hải | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô I |
280 | Kênh Tân Lập | Phú Tân | 1,4 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm |
281 | Kênh Tân Phú | Phú Tân | 2,1 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Giáp kênh Đứng |
282 | Kênh Tân Tiến | Phú Tân | 2,7 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
283 | Kênh Tập Đoàn 26 (Rạch Lạc Lớn) | Phú Tân | 5,3 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Sông Gò Công - Ngã 3 Bến Mã |
284 | Kênh Tập Đoàn 34 | Phú Tân | 1,1 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân |
|
285 | Kênh Tắt | Phú Tân | 0,6 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh Dừa Ba Mộng - Kênh Bào Láng |
286 | Kênh Thanh Bình | Phú Tân | 6,5 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô II |
287 | Kênh Thầy Ba | Phú Tân | 2,2 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Cống Ba Tiệm - Ngã 3 kênh Lung Môn |
288 | Kênh Thí Điểm | Phú Tân | 2,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Tập Đoàn 26 - Giáp rừng Phòng hộ |
289 | Kênh Thứ Vãi | Phú Tân | 3,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Cầu Sắt - Sông Quãn Phú |
290 | Kênh Thứ Vãi - Kênh Đào | Phú Tân | 4,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Quãn Phú - Kênh Cầu Sắt |
291 | Kênh Thủy Lợi | Phú Tân | 0,6 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
292 | Kênh Trâm Bầu | Phú Tân | 3,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Ngã 4 Phú Thạch Trong - Sông Giáp Nước |
293 | Kênh Trâm Bầu | Phú Tân | 2,4 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Ngã 3 Kênh Cá Rô - Kênh Kiểm Lâm - Kênh Tư Bình |
294 | Kênh Trâm Bầu | Phú Tân | 1,5 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Cùng |
295 | Kênh Trảng Chim - Xẻo Dẹt | Phú Tân | 3,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Ngã 3 kênh xáng ven Đầm - Giáp Nước - Cùng |
296 | Kênh Trời Đánh | Phú Tân | 1,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm - Cùng. |
297 | Kênh Trụ Đá | Phú Tân | 0,9 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Nước Biển - Kênh Nội Đồng |
298 | Kênh Trung Ương | Phú Tân | 6,8 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân |
|
299 | Kênh Tư | Phú Tân | 3,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Đầu Sấu - Kênh Mới |
300 | Kênh Tư Bình | Phú Tân | 1,8 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Ngã 3 Lung Tràm - Lung Lá - Kênh Lung Dinh |
301 | Kênh Tư Cầm | Phú Tân | 1,7 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Lung Lá - Giáp kênh Trâm Bầu |
302 | Kênh Tư Gà | Phú Tân | 3,3 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Sông 7 Háp - Kênh Chữ T |
303 | Kênh Tư Lực | Phú Tân | 2,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Mỹ Bình - Kênh Láng Cháo |
304 | Kênh Tư Mỹ | Phú Tân | 1,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Rạch Sào Lưới Lớn - Sông Gò Công |
305 | Kênh Tư Nỉ | Phú Tân | 1,3 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
306 | Kênh Tư Thọ - Kênh Bảy | Phú Tân | 5,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Sông Mang Gổ - Kênh Chữ T và Sông 7 Háp |
307 | Kênh Út Dết | Phú Tân | 0,9 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
308 | Kênh Út Suông | Phú Tân | 0,7 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Đường Đào - Cùng (Gần kênh Thứ Vãi) |
309 | Kênh Ủy Ban Tỉnh | Phú Tân | 4,8 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm - Giáp kênh Phòng Hộ |
310 | Kênh Vàm Đình | Phú Tân | 4,3 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
311 | Kênh Vuông Tôm Ủy Ban Huyện | Phú Tân | 1,4 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Tập Đoàn 26 - Gò Công - Bến Mã |
312 | Kênh Xã Chiếu (2 đoạn) | Phú Tân | 3,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh Bào Rong - Lung Cây Gừa |
313 | Kênh Xáng Cầu Sắt Phú Tân | Phú Tân | 6,5 | Phú Mỹ | Phú Tân | Tân H. Tây | Phú Tân | Kênh xáng Thọ Mai - Sông Quãn Phú |
314 | Kênh Xáng Cùng | Phú Tân | 6,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Từ giáp Sông Gò Công - Rạch Sào Lưới Lớn |
315 | Kênh Xáng Cùng | Phú Tân | 2,2 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh 90 - Cùng |
316 | Kênh Xáng Gò Công - Bến Mã | Phú Tân | 6,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Cửa Gò Công - Kênh Bến Mã |
317 | Kênh Xáng Hậu | Phú Tân | 1,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân |
|
318 | Kênh Xáng Mới | Phú Tân | 1,4 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Quản Phú |
319 | Kênh Xáng Phòng Hộ | Phú Tân | 3,2 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Giáp huyện Trần Văn Thời - giáp xã Tân Hải |
320 | Kênh Thọ Mai | Phú Tân | 10,4 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Sông Mỹ Bình (Ngã 3 Cây Còng) - Chợ Vàm Đình |
321 | Kênh Xáng Ven Đầm Thị Tường | Phú Tân | 14,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Rạch Thọ Mai - Sông Giáp Nước |
322 | Kênh Xáng Ven Đê Tây | Phú Tân | 16,0 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Mỹ Bình - Sông Cái Đôi Vàm |
323 | Kênh Xáng Ven Đê Tây | Phú Tân | 10,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Năm - Kênh Sáu Hậu |
324 | Kênh Xẻo Cạn | Phú Tân | 0,8 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Công Nghiệp - Kênh Thanh Bình |
325 | Kênh Xẻo Đôi | Phú Tân | 1,2 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh ven Đê Tây - Kênh Bà Quãn |
326 | Kênh Xẻo Rô | Phú Tân | 2,8 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh Sáu Hậu - Kênh Bà Quãn |
327 | Kênh Xẻo Sâu | Phú Tân | 3,6 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Kênh ven Đê Tây- Rừng phòng hộ |
328 | Kênh Xẻo Say | Phú Tân | 1,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Quãn Phú - Giáp kênh Lung Sình |
329 | Kênh Xẻo Su | Phú Tân | 2,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông 7 Háp - Cùng (gần Kênh 30/4) |
330 | Kênh Xẻo Vọp - Lung Dinh Nhỏ | Phú Tân | 2,3 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Rạch Kiến Vàng - Sông Mang Gổ |
331 | Kênh Xóm Giữa | Phú Tân | 1,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Bảy Hoà - Kênh Lung Vườn |
332 | Kênh Xóm Hậu | Phú Tân | 2,1 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
333 | Kênh Xóm Huế | Phú Tân | 0,8 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Tân Điền - Cùng |
334 | Kênh Xóm Mới | Phú Tân | 1,5 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Láng Cháo - Kênh Sáu Thọ |
335 | Kênh Xóm Mới | Phú Tân | 1,3 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Sông Giáp Nước - trở lại sông Giáp Nước |
336 | Kênh Xóm Ngoài - Xóm Trong | Phú Tân | 2,0 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Sông Cái Đôi Vàm - Cùng |
337 | Kênh Xóm Ruộng | Phú Tân | 2,8 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Lung Vườn - Cùng |
338 | Kênh Xóm Vườn | Phú Tân | 1,0 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Cái Cám - Cùng |
339 | Kênh Chùa | Phú Tân | 3,3 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh 90 - Kênh Bào Thùng |
340 | Kênh Cùng | Phú Tân | 0,8 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh 90 - Cùng |
341 | Kênh Lung Đước | Phú Tân | 1,6 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Kênh 90 - Giáp kênh Rạch Chèo Ngọn |
342 | Kênh Ngọn Bát Trong | Phú Tân | 1,3 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo Ngọn - Kênh Lão Trưởng |
343 | Lung Bào Trấu | Phú Tân | 2,1 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Bào Trấu (Cầu 30/4) - Kênh 30/4 |
344 | Lung Cá Rô | Phú Tân | 1,1 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm Ngoài - Rạch Kiến Vàng |
345 | Lung Cá Trê | Phú Tân | 1,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Mới - Kênh Bào Láng |
346 | Lung Cần Thơ | Phú Tân | 3,2 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Giáp ấp Đường Cày, xã Phú Tân |
347 | Lung Cầu Sắt - Chống Vàm | Phú Tân | 1,2 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh xáng Thọ Mai - Ngã 3 Lung Vòng - Sông Giáp nước |
348 | Lung Cây Giá | Phú Tân | 1,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm Ngoài - Đìa Sậy |
349 | Lung Già | Phú Tân | 1,7 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
350 | Lung Lão Trưởng | Phú Tân | 3,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân |
|
351 | Lung Rán - Lung Bào Đôi - Lung Bào Cư | Phú Tân | 5,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Cái Bát - Lung Bào Đôi và giáp lộ xe |
352 | Rạch Bào Lớn - Rạch Mới - Kênh Đập Điền | Phú Tân | 6,0 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Kênh Đầu Dừa Trên - Rạch Cái Tính - Sông Quãn Phú |
353 | Rạch Bào Quảng | Phú Tân | 6,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
354 | Rạch Cái Bát | Phú Tân | 3,4 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Kênh Xáng - Kênh Lung Môn |
355 | Rạch Cái Cám | Phú Tân | 5,8 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân |
|
356 | Rạch Cái Chim | Phú Tân | 2,0 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Sông Bào Trấu - Lộ xe Vàm Đình - Cái nước |
357 | Rạch Cái Đôi | Phú Tân | 3,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân |
|
358 | Rạch Cái Đôi Nhỏ | Phú Tân | 4,0 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Việt Khái | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm - Kênh Rạch Dơi |
359 | Rạch Chàng Bè | Phú Tân | 2,3 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân | Sông Mang Gỗ - Kênh Chữ T |
360 | Rạch Chèo | Phú Tân | 6,3 | Rạch Chèo | Phú Tân | Rạch Chèo | Phú Tân |
|
361 | Rạch Cùng | Phú Tân | 1,7 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Sông Bảy Háp |
362 | Rạch Đầu Sấu | Phú Tân | 3,9 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Ngã 3 Miểu Ông Cò - Ngã 3 Kênh Tư |
363 | Rạch Đìa Đối | Phú Tân | 3,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân |
|
364 | Rạch Đìa Sậy | Phú Tân | 1,5 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Ngang - Kênh Bào Tròn, Cả Chim |
365 | Rạch Điền Cò | Phú Tân | 2,3 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Kênh xáng Thọ Mai - Ngã 3 Kênh Ngang |
366 | Rạch Dơi | Phú Tân | 1,8 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
367 | Rạch Đường Đào | Phú Tân | 2,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
368 | Rạch Kiến Vàng | Phú Tân | 6,1 | Việt Thắng | Phú Tân | Việt Thắng | Phú Tân | Kênh Kiểm Lâm Ngoài - Sông Mang Gỗ |
369 | Rạch Lạc | Phú Tân | 5,2 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Sông Gò Công - Kênh Bến Mã |
370 | Rạch Lung | Phú Tân | 2,2 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Kênh Lung Nhiên - Kênh Lung Vườn |
371 | Rạch Nhà Cũ | Phú Tân | 2,5 | Tân Hải | Phú Tân | Tân Hải | Phú Tân | Kênh Mỹ Hưng - Cùng |
372 | Rạch Sào Lưới Lớn | Phú Tân | 4,3 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Ngã 3 sông Gò Công - Ra Cửa Sào lưới |
373 | Rạch Sông Nguồn - Kênh An Bường - Đường Đào - Kênh Cống Đá Nhỏ | Phú Tân | 4,5 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Quãn Phú - Kênh Cầu Sắt |
374 | Rạch Thọ Mai | Phú Tân | 2,8 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Vàm Thọ Mai - Ngã 3 Kênh Cây Me Lớn |
375 | Rạch Thùng | Phú Tân | 3,7 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
376 | Rạch Xẻo Xâu | Phú Tân | 3,4 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
377 | Sông Cả Chim | Phú Tân | 16,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông 7 Háp - Ngã 3 Vàm Đình |
378 | Sông Cái Đôi | Phú Tân | 5,3 | Tân Hải | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Ngã 3 Vàm Bào Châu - Ngã 3 kênh Mỹ Hưng |
379 | Sông Cái Đôi Vàm - Đường Cày - Ba Tiệm | Phú Tân | 23,2 | TT. Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Cửa Cái Đôi Vàm - Giáp kênh xáng Thọ Mai |
380 | Sông Cái Nước Biển | Phú Tân | 9,5 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Sông Đường Cày - Giáp Cống Cái Nước Biển |
381 | Sông Chông Vàm | Phú Tân | 5,7 | Phú Thuận | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân |
|
382 | Sông Bào Chấu | Phú Tân | 40,0 | Việt Thắng | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông Đồng Cùng, Sông Quảng Phú |
383 | Sông Giáp Nước | Phú Tân | 12,0 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Vàm Đình - Đầm Thị Tường |
384 | Sông Gò Công | Phú Tân | 8,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Cửa Gò Công - Giáp Đê Tây (Kênh Kiểm Lâm) |
385 | Sông Lung Lụa | Phú Tân | 3,8 | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
386 | Rạch Mang Rổ | Phú Tân | 15,0 | Rạch Chèo | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân | Sông 7 Háp - Mang Gỗ - Cái Bát - Sông Quản Phú. |
387 | Sông Mỹ Bình | Phú Tân | 21,0 | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Tân | Phú Tân | Rạch Thị Tường - Biển (cửa Mỹ Bình) |
388 | Sông Quản Phú | Phú Tân | 14,0 | Phú Tân | Phú Tân | Phú Thuận | Phú Tân | Ngã 3 Chợ Phú Tân - Vàm Đình |
389 | Sông Sào Lưới | Phú Tân | 5,5 | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | Phú Tân |
|
390 | Sông Vàm Nhỏ | Phú Tân | 1,3 | Rạch Chèo | Phú Tân | Tân Hưng Tây | Phú Tân |
|
391 | Sông Bào Chấu | Phú Tân, Cái Nước | 5,2 | Việt Thắng | Phú Tân | Trần Thới | Cái Nước | Sông Cả Chim - Sông 7 Háp |
392 | Kênh 5 | Phú Tân, Năm Căn | 6,6 | Rạch Chèo | Phú Tân | Đất Mới | Năm Căn |
|
393 | Rạch Tắt Năm Căn A | Phú Tân, Năm Căn | 4,6 | Rạch Chèo | Phú Tân | Đất Mới | Năm Căn |
|
394 | Đầm Thị Tường | Cái Nước, Phú Tân, Trần Văn Thời | 735 ha | Liên xã | Liên huyện | Liên xã | Liên huyện | Xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước; xã Phú Thuận, Phú Mỹ, huyện Phú Tân và xã Phong Lạc, Phong Điền, huyện Trần Văn Thời |
|
| 1.327 |
|
|
|
|
| |
1 | Bào Mốp Ba Tôn | Thới Bình | 6,6 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Tân Phong |
2 | Bến Gổ (Tắc thủ) | Thới Bình | 4,8 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Đường Xuồng |
3 | Bến Than | Thới Bình | 2,2 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Rạch Mới |
4 | Cà Khét, Cái Bát | Thới Bình | 2,0 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Cái Bát - Bạch Ngưu |
5 | Cái Đĩa Nhỏ (Cái Bát) | Thới Bình | 3,2 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Cái Đĩa - Cái Bát |
6 | Cái Tắc Giáo Đàn Bạch Ngưu | Thới Bình | 1,4 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Bạch Ngưu |
7 | Cây Mốp Hàng Cao | Thới Bình | 3,3 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Bạch Ngưu - Cây Mốp |
8 | Cây Sộp Xóm Lá | Thới Bình | 6,0 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Láng Trâm - Bạch Ngưu |
9 | Kênh Đê Chống Mỹ | Thới Bình | 2,4 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Ba Chùa - Bảy Sắc |
10 | Giáo Đàn Bạch Ngưu | Thới Bình | 1,6 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Bạch Ngưu |
11 | Kênh 10 | Thới Bình | 6,3 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh 18 |
12 | Kênh 11 | Thới Bình | 6,5 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh 18 |
13 | Kênh 12 | Thới Bình | 6,7 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh 18 |
14 | Kênh 14 | Thới Bình | 6,8 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh 18 |
15 | Kênh 7 | Thới Bình | 6,3 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh 18 |
16 | Kênh 8 | Thới Bình | 5,8 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh 18+500 |
17 | Kênh 9 | Thới Bình | 6,3 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh 18 |
18 | Kênh Bờ bao (vách Sông Trẹm) | Thới Bình | 28,0 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh số 0 (Zê Rô) |
19 | Kênh Đầu Nai | Thới Bình | 2,7 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
20 | Kênh Phong Thạch Nam 10.000 | Thới Bình | 6,7 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
21 | Kênh Ta Sa Pa Pa | Thới Bình | 6,4 | Tân Phú | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình |
|
22 | Kênh Tràm Tròn | Thới Bình | 5,4 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
23 | Kênh Xáng Giữa | Thới Bình | 6,7 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh 18 |
24 | Kêng Ngang | Thới Bình | 2,3 | Thới Bình | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Kênh Láng Trâm - Cây Mốp |
25 | Kêng Ngang (nhỏ) | Thới Bình | 2,2 | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Đầu Nai - Tân Phong |
26 | Kênh 1 | Thới Bình | 9,5 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
27 | Kênh 1 | Thới Bình | 5,9 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Đầu Ngàn - Số 6 La Cua |
28 | Kênh 1 Rưởi | Thới Bình | 5,8 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
29 | Kênh 10 | Thới Bình | 5,5 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
30 | Kênh 10 | Thới Bình | 6,8 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua |
31 | Kênh 10 Phùng | Thới Bình | 2,1 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
32 | Kênh 10 Rưởi | Thới Bình | 3,8 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
33 | Kênh 10 Xáng Cụt | Thới Bình | 6,7 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh 8 Thước |
34 | Kênh 1000 | Thới Bình | 12,0 | Thới Bình | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Công Danh - Ranh Hạt |
35 | Kênh 11 | Thới Bình | 4,9 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
36 | Kênh 11 | Thới Bình | 6,8 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua |
37 | Kênh 11 Rưởi | Thới Bình | 4,0 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
38 | Kênh 12 | Thới Bình | 4,5 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
39 | Kênh 12 Rưởi | Thới Bình | 3,6 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
40 | Kênh 13 | Thới Bình | 3,9 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
41 | Kênh 13 Rưởi | Thới Bình | 3,1 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
42 | Kênh 14 | Thới Bình | 3,6 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
43 | Kênh 14 Rưởi | Thới Bình | 2,6 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
44 | Kênh 15 | Thới Bình | 3,3 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
45 | Kênh 15 | Thới Bình | 3,6 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Đê Ranh Hạt - Kênh 4 Thước |
46 | Kênh 15 Rưởi | Thới Bình | 2,9 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
47 | Kênh 16 | Thới Bình | 2,8 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
48 | Kênh 16 Rưởi | Thới Bình | 2,6 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
49 | Kênh 17 | Thới Bình | 1,8 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
50 | Kênh 2 | Thới Bình | 9,1 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
51 | Kênh 2 | Thới Bình | 5,8 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Đầu 1000 - Số 6 La Cua |
52 | Kênh 2 An | Thới Bình | 0,9 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
53 | Kênh 2 Láng Trâm | Thới Bình | 3,1 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Tân Phong - Láng Trâm |
54 | Kênh 2 Rưởi | Thới Bình | 8,1 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
55 | Kênh 2 Sal | Thới Bình | 1,2 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
56 | Kênh 2000 | Thới Bình | 1,5 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
57 | Kênh 2000 - Sáu Bá | Thới Bình | 3,0 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Tràm Tròn - Đê Ranh Hạt |
58 | Kênh 3 | Thới Bình | 5,8 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Đầu Ngàn - Số 6 La Cua |
59 | Kênh 3 | Thới Bình | 8,4 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
60 | Kênh 3 Chùa | Thới Bình | 7,9 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Kiểm |
61 | Kênh 3 Hàng Mít | Thới Bình | 2,0 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Sông Trẹm |
62 | Kênh 3 Hiển | Thới Bình | 5,8 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
63 | Kênh 3 Huệ | Thới Bình | 1,7 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
64 | Kênh 3 Tâm | Thới Bình | 1,7 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
65 | Kênh 3 Thời | Thới Bình | 1,4 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
66 | Kênh 3 Thước | Thới Bình | 3,2 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
67 | Kênh 3 Vuông | Thới Bình | 1,4 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
68 | Kênh 30 | Thới Bình | 6,1 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Lực | Thới Bình | Kênh Kiểm - Ranh Hạt |
69 | Kênh 4 | Thới Bình | 8,8 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
70 | Kênh 4 | Thới Bình | 5,8 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Đầu 1000 - Số 6 La Cua |
71 | Kênh 4 Thước | Thới Bình | 10,0 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Lực | Thới Bình | Chắc Băng - Kênh 8000 |
72 | Kênh 40 | Thới Bình | 3,4 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh 4 Thước |
73 | Kênh 41 | Thới Bình | 5,3 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Đường Xuồng - Đường Xuồng |
74 | Kênh 5 | Thới Bình | 8,5 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
75 | Kênh 5 | Thới Bình | 5,8 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Đầu Ngàn - Số 6 La Cua |
76 | Kênh 5 | Thới Bình | 2,8 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Sì Pho |
77 | Kênh 5 Hóa | Thới Bình | 1,5 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
78 | Kênh 5 Mão | Thới Bình | 1,3 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
79 | Kênh 5 Một | Thới Bình | 2,1 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Láng Trâm - Bạch Ngưu |
80 | Kênh 5 Rưởi | Thới Bình | 6,6 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
81 | Kênh 500 | Thới Bình | 6,1 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Công Danh - Ranh Hạt |
82 | Kênh 500 (Hậu Khuôn Cá) | Thới Bình | 3,0 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Bạch Ngưu - Kênh 10 Xáng Cụt |
83 | Kênh 500 Bảy Thành | Thới Bình | 1,1 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Kênh xáng Chắc Băng - Bà Đặng |
84 | Kênh 500 Số 11 - Số 23 | Thới Bình | 10,7 | Tân Bằng | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Số 12 - Số 23 (cộng Lâm trường) |
85 | Kênh 500 Số 6 - Số 11 | Thới Bình | 5,8 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Số 6 - Số 11 (cộng Lâm trường) |
86 | Kênh 500 - Ba Cược | Thới Bình | 1,4 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Tân Phong - Chắc Băng |
87 | Kênh 500 - Kênh Kiểm Ranh Hạt | Thới Bình | 6,0 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Trí Lực | Thới Bình | Kênh Kiểm - Ranh Hạt |
88 | Kênh 6 | Thới Bình | 7,7 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
89 | Kênh 6 | Thới Bình | 5,8 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Đầu Ngàn - Số 6 La Cua |
90 | Kênh 6 | Thới Bình | 2,0 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh 6 Thước |
91 | Kênh 6 Ẩn | Thới Bình | 1,2 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
92 | Kênh 6 Bá | Thới Bình | 2,8 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
93 | Kênh 6 Rưởi | Thới Bình | 6,4 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh xáng Lộ Xe - Đê Ranh Hạt |
94 | Kênh 6 Sáng | Thới Bình | 3,0 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Cái Sắn - Số 6 La Cua |
95 | Kênh 6 Thước | Thới Bình | 4,4 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
96 | Kênh 6 Xáng | Thới Bình | 4,5 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Kênh Kiểm |
97 | Kênh 7 | Thới Bình | 6,8 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
98 | Kênh 7 | Thới Bình | 6,8 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua |
99 | Kênh 7 Rưởi | Thới Bình | 5,8 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
100 | Kênh 7000 | Thới Bình | 5,8 | Trí Phải | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Đê Ranh Hạt |
101 | Kênh 8 | Thới Bình | 6,3 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
102 | Kênh 8 | Thới Bình | 5,7 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Đầu Ngàn - Số 6 La Cua |
103 | Kênh 8 Cam | Thới Bình | 2,5 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
104 | Kênh 8 Điện | Thới Bình | 4,4 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Bình Minh |
105 | Kênh 8 Hương | Thới Bình | 2,2 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình |
|
106 | Kênh 8 Lê | Thới Bình | 1,5 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
107 | Kênh 8 Rưởi | Thới Bình | 6,4 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
108 | Kênh 8 Thước (Ba Long) | Thới Bình | 3,1 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Ba Long - Hòn Tre |
109 | Kênh 8 Thước (Nông Trường) | Thới Bình | 5,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Kênh Láng Trâm - Cây Mốp |
110 | Kênh 8 Thước (Bà Năm) | Thới Bình | 1,8 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Kênh 8 Thước - Bà Đặng |
111 | Kênh 8000 | Thới Bình | 6,6 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh 8 Thước |
112 | Kênh 9 | Thới Bình | 5,9 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
113 | Kênh 9 | Thới Bình | 6,8 | Trí Lực | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua |
114 | Kênh 9 | Thới Bình | 5,4 | Tân Bằng | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm |
115 | Kênh 9 Cối | Thới Bình | 3,5 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
116 | Kênh 9 Hổ | Thới Bình | 2,9 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng |
117 | Kênh 9 Rưởi | Thới Bình | 4,9 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt |
118 | Kênh Bà Chủ | Thới Bình | 6,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Kênh 8 Điện - Bến Gổ |
119 | Kênh Bà Chùm | Thới Bình | 2,2 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng |
120 | Kênh Bà Cốm | Thới Bình | 1,6 | Trí Phải | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Chắc Băng - Kênh 7000 |
121 | Kênh Ba Long (LT7) | Thới Bình | 3,0 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Kênh Láng Trâm - Tân Phong |
122 | Kênh Ba Lúa | Thới Bình | 3,2 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Kênh Bình Minh - Kênh Nổng |
123 | Kênh Bà Tài | Thới Bình | 2,1 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng |
124 | Kênh Ba Thước - Bảy Hữu | Thới Bình | 6,6 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh 4 Thước |
125 | Kênh Bang Cang | Thới Bình | 3,1 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Phong - Nhà Thờ |
126 | Kênh Bang Lỳ | Thới Bình | 6,6 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Sông Bạch Ngưu - Bang Cang |
127 | Kênh Bảy Hóa - Hai Thọ | Thới Bình | 4,1 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Cái Sắn |
128 | Kênh Bảy Ngãi | Thới Bình | 3,0 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Cái Sắn - Số 6 La Cua |
129 | Kênh Bảy Sắt | Thới Bình | 3,3 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Cái Sắn |
130 | Kênh Bến Bạ | Thới Bình | 1,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Rạch Mới - Bào Mốp |
131 | Kênh Bến Gổ (Bình Minh) | Thới Bình | 2,9 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Bình Minh |
132 | Kênh Bến Gổ Nổng Kè | Thới Bình | 5,2 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình |
|
133 | Kênh Bùng Binh | Thới Bình | 1,8 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Cái Sắn - Số 6 La Cua |
134 | Kênh C3 | Thới Bình | 4,0 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Phong - Láng Trâm |
135 | Kênh C4 | Thới Bình | 1,6 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
136 | Kênh C4 | Thới Bình | 4.0 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình |
|
137 | Kênh Cái Bát | Thới Bình | 4,3 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Kênh Ông Hương - Cây Sộp |
138 | Kênh Cái Lân | Thới Bình | 2,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Số 1 - Số 3 |
139 | Kênh Cái Sắn | Thới Bình | 7,1 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Kiểm |
140 | Kênh Cấp 3 | Thới Bình | 4,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Láng Trâm - Rạch Mới - Ba Tôm |
141 | Kênh Cầu Số 5 | Thới Bình | 1,7 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Bạch Ngưu - Đê Lảo Thứ |
142 | Kênh Cầu Số 6 | Thới Bình | 3,5 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Bạch Ngưu - Tân Phong |
143 | Kênh Châu Trắng | Thới Bình | 2,9 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Bạch Ngưu |
144 | Kênh Cây Bùi | Thới Bình | 6,5 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Kênh 7000 - Kênh 10 Xáng Cụt |
145 | Kênh Cây Gừa | Thới Bình | 10,2 | Trí Phải | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh Láng Trâm |
146 | Kênh Cây Mốp | Thới Bình | 3,5 | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Sông Bạch Ngưu - Kênh Hàng Gòn |
147 | Kênh CC4 | Thới Bình | 9,3 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh Láng Trâm |
148 | Kênh Chòi Mòi | Thới Bình | 2,2 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Đường Xuồng - Ông Hương |
149 | Kênh Chồi Mòi | Thới Bình | 2,1 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh Lầu |
150 | Kênh Chùa | Thới Bình | 2,0 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh Lầu |
151 | Kênh Công An | Thới Bình | 1,8 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Bà Hội |
152 | Kênh Công Danh | Thới Bình | 2,4 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Kênh Ba Chùa |
153 | Kênh Công Nghiệp | Thới Bình | 2,5 | Trí Phải | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Chắc Băng - Kênh 7000 |
154 | Kênh Cột Cờ | Thới Bình | 2,8 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Kênh Rạch Ông - Kênh Nổng |
155 | Kênh Cựa Gà | Thới Bình | 1,0 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Láng Trâm - Bạch Ngưu |
156 | Kênh Dân Quân Hai Ngó | Thới Bình | 2,7 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Bà Đặng |
157 | Kênh Danh Khương | Thới Bình | 2,0 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
158 | Kênh Đào | Thới Bình | 1,9 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
159 | Kênh Đầu Nai Đồng Sậy | Thới Bình | 6,6 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Sông Bạch Ngưu - Kênh Tân Phong |
160 | Kênh Đê Lảo Thứ | Thới Bình | 3,5 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Láng Trâm - Tân Phong |
161 | Kênh Điền Lai | Thới Bình | 1,8 | Trí Phải | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Chắc Băng - Kênh Lầu |
162 | Kênh Đồng Sập Ngọn Cại | Thới Bình | 4,8 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Tân Phong |
163 | Kênh Đường Xê | Thới Bình | 1,3 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
164 | Kênh Đường Xuồng | Thới Bình | 15,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Láng Trâm - Tân Phong |
165 | Kênh Giao Khẩu | Thới Bình | 1,5 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
166 | Kênh Hai Hóa | Thới Bình | 3,3 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Cái Sắn |
167 | Kênh Hậu | Thới Bình | 1,4 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
168 | Kênh Hậu Lò Đường | Thới Bình | 1,0 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Kênh Lầu - Kênh Xéo |
169 | Kênh Hùng | Thới Bình | 1,2 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh 4 Thước |
170 | Kênh Huyện Sử | Thới Bình | 10,0 | Tân Phú | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình |
|
171 | Kênh Khuôn Cá | Thới Bình | 7,0 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Kênh 7000 - Kênh 8000 |
172 | Kênh Kiểm | Thới Bình | 17,8 | Tân Bằng | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Kênh 12 |
173 | Kênh La Làng | Thới Bình | 1,7 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Láng Trâm - Ngọn Ông Hương |
174 | Kênh Lẫm | Thới Bình | 3,0 | Trí Phải | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Đê Chống Mỹ |
175 | Kênh Lảo Thứ | Thới Bình | 2,1 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Láng Trâm - Kênh Cùng |
176 | Kênh Lầu | Thới Bình | 4,0 | Tân Phú | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Chắc Băng - Kênh 6 |
177 | Kênh Lầu Sì Pho | Thới Bình | 8,1 | Trí Phải | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Chắc Băng - Kênh Đầu Ngang |
178 | Kênh Lô 1 | Thới Bình | 1,4 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
179 | Kênh Lô 2 | Thới Bình | 7,0 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Kênh 25 - Kênh 18 |
180 | Kênh Lô 3 | Thới Bình | 1,3 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
181 | Kênh Lô 4 | Thới Bình | 1,3 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
182 | Kênh Lung Lớn | Thới Bình | 2,9 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
183 | Kênh Lung Mốp | Thới Bình | 2,4 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Phong |
184 | Kênh Lung Trâm | Thới Bình | 2,4 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Phong |
185 | Kênh Lung Tràm Thẻ | Thới Bình | 1,8 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình |
|
186 | Kênh Miễu (Si Đo) | Thới Bình | 5,0 | Trí Phải | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Công Nghiệp |
187 | Kênh Miễu Hàng Gòn | Thới Bình | 2,4 | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Bạch Ngưu - Cây Mốp |
188 | Kênh Miễu Ông Tà | Thới Bình | 1,3 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
189 | Kênh Mỏ Quạ | Thới Bình | 3,2 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Sông Ranh Hạt - Lung Mốp |
190 | Kênh Năm Đông | Thới Bình | 2,4 | Trí Phải | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Chắc Băng - Kênh 7000 |
191 | Kênh Ngang | Thới Bình | 4,5 | Trí Phải | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Kênh 6 - Kênh Xéo |
192 | Kênh Ngang | Thới Bình | 2,4 | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Đầu Nai - Tân Phong |
193 | Kênh Ngang K5 | Thới Bình | 2,9 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
194 | Kênh Ngang Nông Trường | Thới Bình | 2,4 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Kênh Tân Phong - Kênh Ruộc |
195 | Kênh Ngang Trên | Thới Bình | 2,2 | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Đầu Nai - Tân Phong |
196 | Kênh Ngọn Cái | Thới Bình | 2,8 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình |
|
197 | Kênh Nhà Nước | Thới Bình | 4,4 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Bà Đặng - Kênh Cây Gừa |
198 | Kênh Nông | Thới Bình | 6,8 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | 8 Điện - Bến Gổ |
199 | Kênh Nổng Bồng Bông | Thới Bình | 4,0 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Chắc Băng - Cái Sắn |
200 | Kênh Nổng Cây Sao | Thới Bình | 2,5 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Kênh 3 Chùa - Kênh Nổng Cái Sắn |
201 | Kênh Nông Trường Lúa | Thới Bình | 4,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Tân Phong - Láng Trâm |
202 | Kênh Nước Chua | Thới Bình | 1,5 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Khuôn Cá |
203 | Kênh Ổ Heo Hòn Tre | Thới Bình | 2,6 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Ngọn Rạch Giáng - Lộ Láng Trâm |
204 | Kênh Ông Bường | Thới Bình | 3,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Bình Minh |
205 | Kênh Ông Định | Thới Bình | 1,1 | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình | Bang Cang - CC4 |
206 | Kênh Ông Hương | Thới Bình | 10,3 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Bạch Ngưu |
207 | Kênh Ranh | Thới Bình | 1,3 | Tân Lộc | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Láng Trâm - Bạch Ngưu |
208 | Kênh Rọc Dài | Thới Bình | 2,5 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
209 | Kênh Rọc Hai | Thới Bình | 2,2 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
210 | Kênh Ruột Nông Trường | Thới Bình | 2,7 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Phụng Hiệp - Kênh C3 |
211 | Kênh Sáu Thước | Thới Bình | 4,3 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Bạch Ngưu - Kênh 5 |
212 | Kênh số 0 | Thới Bình | 10,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Trẹm - Sông Cái Tàu |
213 | Kênh số 1 | Thới Bình | 2,7 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
214 | Kênh Số 1 Tám Điện | Thới Bình | 2,7 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Số 0 |
215 | Kênh số 10 | Thới Bình | 1,5 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
216 | Kênh số 11 | Thới Bình | 1,8 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
217 | Kênh số 12 | Thới Bình | 1,9 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
218 | Kênh số 13 | Thới Bình | 1,3 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
219 | Kênh số 14 | Thới Bình | 0,9 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
220 | Kênh số 15 | Thới Bình | 1,2 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
221 | Kênh số 16 | Thới Bình | 1,0 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
222 | Kênh số 17 | Thới Bình | 1,0 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
223 | Kênh số 18 | Thới Bình | 1,0 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
224 | Kênh số 2 | Thới Bình | 2,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
225 | Kênh số 20 | Thới Bình | 1,3 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
226 | Kênh số 21 | Thới Bình | 1,4 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
227 | Kênh số 22 | Thới Bình | 1,4 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
228 | Kênh số 24 | Thới Bình | 0,6 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
229 | Kênh số 25 | Thới Bình | 0,5 | Biển Bạch | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
230 | Kênh số 3 | Thới Bình | 2,2 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
231 | Kênh số 4 | Thới Bình | 1,9 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
232 | Kênh số 5 | Thới Bình | 2,0 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
233 | Kênh Số 6 | Thới Bình | 1,7 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
234 | Kênh Số 6 La Cua | Thới Bình | 11,2 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Trí Lực | Thới Bình | Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt |
235 | Kênh số 7 | Thới Bình | 1,3 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
236 | Kênh số 8 | Thới Bình | 1,3 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
237 | Kênh số 9 | Thới Bình | 1,5 | Tân Bằng | Thới Bình | Tân Bằng | Thới Bình | Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông Trẹm |
238 | Kênh Sừ Pho | Thới Bình | 2,6 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
239 | Kênh TaPaSa (Nhà Máy) | Thới Bình | 6,3 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Kênh 7000 |
240 | Kênh Tám Thước | Thới Bình | 8,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Kênh Láng Trâm - Tân Phong |
241 | Kênh Tân Hiệp | Thới Bình | 3,4 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Phong |
242 | Kênh Tân Long | Thới Bình | 2,2 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Láng Trâm - C3 |
243 | Kênh Thầy Ba | Thới Bình | 2,2 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Bạch Ngưu - Đường Xuồng |
244 | Kênh Thầy Ba Chiêm | Thới Bình | 1,4 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
245 | Kênh Thầy Ba Vinh | Thới Bình | 1,9 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Kênh xáng Chắc Băng - Bà Đặng |
246 | Kênh Thợ Hồ | Thới Bình | 4,8 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Ông Hương - Rạch Đình |
247 | Kênh Thủy Lợi | Thới Bình | 2,2 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - CC4 |
248 | Kênh Thủy Lợi | Thới Bình | 1,8 | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Kênh 3 Chùa - Bảy Sắt |
249 | Kênh Trại Trú | Thới Bình | 3,9 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Bình Minh |
250 | Kênh Tràm Tròn | Thới Bình | 5,8 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Chợ Hội - Đê Ranh Hạt |
251 | Kênh Trâu Trắng | Thới Bình | 2,8 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Thới Bình |
|
252 | Kênh Tư Giữa | Thới Bình | 2,2 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Biển Bạch Đông | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Kênh Ba Chùa |
253 | Kênh Tư Cây Khô | Thới Bình | 1,2 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Đường Xuồng - Ông Hương |
254 | Kênh Tư Dổ | Thới Bình | 2,6 | Trí Phải | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Chắc Băng - Kênh 7000 |
255 | Kênh Tu Hú | Thới Bình | 0,7 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
256 | Kênh Xáng Bình Minh | Thới Bình | 10,5 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Số 0 - Sông Trẹm |
257 | Kênh Xáng Lộ Xe | Thới Bình | 25,0 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Cái Bát |
258 | Kênh Xéo | Thới Bình | 2,0 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Kênh Lầu - Lộ Xe |
259 | Kênh Xóm Gọ | Thới Bình | 1,4 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
260 | Kênh Xóm Lung | Thới Bình | 1,6 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Đường Xuồng - Cây Khô |
261 | Kinh Cấp Ba (Út Bình) | Thới Bình | 2,2 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Láng Trâm 3 - Đường Xuồng (đoạn 2) |
262 | Lung Nhà Máy | Thới Bình | 2,7 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình |
|
263 | Lung 9 Cối | Thới Bình | 3,0 | Tân Phú | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Kênh 6 Thước - Đầu Nai |
264 | Lung Bà Xuân | Thới Bình | 2,0 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Đường Xuồng - Cây Sộp |
265 | Lung Bào Oc | Thới Bình | 2,1 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Bào Nhàn - Bào Nhàn |
266 | Lung Gọc Ông Hai | Thới Bình | 2,7 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Bạch Ngưu - Sông Chợ Hội |
267 | Lung Miễu | Thới Bình | 2,6 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Bào Nhàn - La Làng |
268 | Ngọn Ông Hương Cây Sộp | Thới Bình | 4,8 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Ông Hương - Đường Xuồng |
269 | Nổng Kè Lớn | Thới Bình | 4,5 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng |
270 | Nổng Kè Nhỏ | Thới Bình | 1,9 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng |
271 | Ông Nhơn (Vườn cò) | Thới Bình | 3,5 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng |
272 | Rạch Bà Đặng | Thới Bình | 6,0 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Chắc Băng - Tân Phong |
273 | Rạch Bần | Thới Bình | 2,5 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Đường Xuồng - Trục Bìa |
274 | Rạch Bến Gổ | Thới Bình | 0,5 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Đường Xuồng |
275 | Rạch Biện Triệu | Thới Bình | 2,2 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Số 0 |
276 | Rạch Đìa Bèo - Cây Bàn | Thới Bình | 3,0 | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Tân Lộc Đông | Thới Bình | Bang Cang - Bang Lỳ |
277 | Rạch Đình | Thới Bình | 3,8 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Đường Xuồng |
278 | Rạch Giáng | Thới Bình | 2,4 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Phong - Ổ Heo Hòn Tre |
279 | Rạch Mới | Thới Bình | 4,8 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng |
280 | Rạch Ông | Thới Bình | 3,1 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Sông Trẹm - Kênh Nổng Bồng Bông |
281 | Rạch Ông Đội | Thới Bình | 2,0 | TT. Thới Bình | Thới Bình | TT. Thới Bình | Thới Bình | Bà Đặng - Kênh Nhà Nước |
282 | Rạch Ông Soi | Thới Bình | 3,6 | Tân Lộc | Thới Bình | Tân Lộc | Thới Bình | Láng Trâm - C3 |
283 | Sông Bạch Ngưu | Thới Bình | 16,0 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Đê Ranh Hạt - Cống Bạch Ngưu |
284 | Sông Canh Dền | Thới Bình | 0,1 | Tân Phú | Thới Bình | Tân Phú | Thới Bình | Sông Bạch Ngưu |
285 | Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền | Thới Bình | 15,4 | TT. Thới Bình | Thới Bình | Trí Phải | Thới Bình | Từ Ngã ba sông Trèm Trẹm - Ranh xã Vĩnh Thuận (Kiên Giang) |
286 | Rạch Thị Phụng Bào Nhàn | Thới Bình | 6,8 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Sông Trẹm - Bạch Ngưu |
287 | Kênh Trục Bìa (Vuông tôm) | Thới Bình | 2,5 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Mương Lộ - Rạch Bần |
288 | Kênh Trục Giữa (Vuông Tôm) | Thới Bình | 2,8 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Mương Lộ - Rạch Bần |
289 | Sông Trèm Trẹm | Thới Bình | 41,3 | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình | Biển Bạch | Thới Bình | Ngã 3 Cái Tàu - Ngã 3 kênh Tân Bằng Cán Gáo |
290 | Kênh 10 | Thới Bình, U Minh | 6,1 | Tân Bằng | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm |
291 | Kênh 12 | Thới Bình, U Minh | 7,2 | Tân Bằng | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm |
292 | Kênh 13 | Thới Bình, U Minh | 7,6 | Tân Bằng | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm |
293 | Kênh 14 | Thới Bình, U Minh | 8,0 | Tân Bằng | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm |
294 | Kênh 15 | Thới Bình, U Minh | 9,3 | Biển Bạch | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Sông Trẹm |
295 | Kênh 16 | Thới Bình, U Minh | 10,7 | Biển Bạch | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Sông Trẹm |
296 | Kênh 17 | Thới Bình, U Minh | 10,9 | Biển Bạch | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Sông Trẹm |
297 | Kênh 19 | Thới Bình, U Minh | 10,4 | Biển Bạch | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Sông Trẹm |
298 | Kênh 21 | Thới Bình, U Minh | 12,5 | Biển Bạch | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Sông Cái Tàu - Sông Trẹm |
299 | Kênh 23 | Thới Bình, U Minh | 11,0 | Biển Bạch | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Sông Trẹm |
300 | Kênh 25 | Thới Bình, U Minh | 10,1 | Biển Bạch | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Kênh Bờ Bao (giáp Sông Trẹm) |
301 | Kênh 8 | Thới Bình, U Minh | 4,8 | Tân Bằng | Thới Bình | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm |
302 | Rạch Bà Đệ | Thới Bình, Tp. Cà Mau | 2,9 | Tân Lộc | Thới Bình | An Xuyện | TP. Cà Mau |
|
303 | Sông Nhà Nghệ | Thới Bình, Tp. Cà Mau | 2,3 | Tân Lộc | Thới Bình | An Xuyện | TP. Cà Mau |
|
304 | Rạch Ô Rô | Thới Bình, Tp. Cà Mau | 2,4 | Tân Lộc | Thới Bình | An Xuyện | TP. Cà Mau |
|
|
| 1.334,6 |
|
|
|
|
| |
1 | Kênh Lung Trưởng Xanh | Trần Văn Thời | 1,1 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Lê Văn Xuôl - Hộ Trần Văn Hiền |
2 | Kênh Nôi Đồng | Trần Văn Thời | 1,2 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Lâm Văn Khựng - Hộ Nguyễn Văn Hào |
3 | Kênh Nội Đồng Lung Dòng | Trần Văn Thời | 1,5 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Thái Văn Tuấn - Hộ Thái Văn Nam |
4 | Kênh 500 | Trần Văn Thời | 2,7 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khai Hoang - Kênh 10 Thêm |
5 | Kênh 1/5 | Trần Văn Thời | 5,1 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Tuyến 84 - Kênh Xáng Mới |
6 | Kênh 1/5 - So Le | Trần Văn Thời | 3,6 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - Kênh Kiểu Mẫu |
7 | Kênh 10 Lương | Trần Văn Thời | 0,5 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh Sào Lưới - Kênh Sào Lưới |
8 | Kênh 10 Tân | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Độc Lập - Kênh Số 2 |
9 | Kênh 10 Thêm | Trần Văn Thời | 1,1 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh 3 Tĩnh - Kênh 1/5 |
10 | Kênh 16 | Trần Văn Thời | 7,5 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh Hòn - Kênh Ba Tĩnh |
11 | Kênh 19/5 - Kênh Chống Mỹ - Kênh Đường Ranh | Trần Văn Thời | 6,3 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Đê Sông Đốc - Kênh Hội Đồng Thành |
12 | Kênh 2 Hườn | Trần Văn Thời | 0,8 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh 8 - Hộ Hồ Văn Hườn |
13 | Kênh 2 Lưu - Út Bình | Trần Văn Thời | 3,0 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh Phạm Kiệt - Kênh Tạm Cấp |
14 | Kênh 2 Xứ | Trần Văn Thời | 0,3 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Thị Hạnh - Hộ Bùi Văn Thông |
15 | Kênh 26/3 | Trần Văn Thời | 3,9 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Đội 7 - Kênh So Đủa |
16 | Kênh 30 | Trần Văn Thời | 4,6 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh 3 Tĩnh - Kênh 3 Tĩnh |
17 | Kênh 30/4 | Trần Văn Thời | 4,1 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Đứng - Kênh T30 |
18 | Kênh 5 Dây | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Đòn Dông - Cùng |
19 | Kênh 5 Huệ | Trần Văn Thời | 1,6 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh Phạm Kiệt - Rạch Cui |
20 | Kênh 60 | Trần Văn Thời | 0,8 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Hộ Trương Văn Thâm - Hộ Huỳnh Văn Yêl |
21 | Kênh 7 Đen | Trần Văn Thời | 1,2 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Tòng - Hộ Tô Văn Rớt |
22 | Kênh 7 Gương (Kênh Ranh ) | Trần Văn Thời | 0,9 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Ranh |
23 | Kênh 84 | Trần Văn Thời, U Minh | 8,2 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Hội | U Minh | Kênh T21 - Kênh 84 |
24 | Kênh 9 Biện | Trần Văn Thời | 1,1 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Kênh Củ - Kênh Trảng Cò |
25 | Kênh Ấp Huế | Trần Văn Thời | 4,6 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Đập Kênh 2 - Đê Biển Tây |
26 | Kênh Ba | Trần Văn Thời | 2,7 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Đầm Thị Tường - Điền Ba Xuyên |
27 | Kênh Bá Đỏ | Trần Văn Thời | 1,3 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Rạch Lùm - Kênh Hiệp Hòa |
28 | Kênh Ba Giang - 4 Thạnh | Trần Văn Thời | 1,4 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Số 2 - Kênh Tư |
29 | Kênh Ba Lẹ | Trần Văn Thời | 0,6 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Phạm Văn Lẹ - Hộ Nguyễn Văn Hồng |
30 | Kênh Ba Mươi | Trần Văn Thời | 0,7 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Huỳnh Văn Minh - Hộ Lê Văn Việt |
31 | Kênh Ba Ngàn | Trần Văn Thời | 1,4 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Minh Huệ - Hộ Nguyễn Văn Lập |
32 | Kênh Ba Nhiễu | Trần Văn Thời | 0,8 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh Cả Giữa - Kênh Phạm Kiệt |
33 | Kênh Ba Phán | Trần Văn Thời | 0,4 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Phan Văn Liêu - Hộ Phan Văn Hạnh |
34 | Kênh Ba Rẻ Nội Đồng | Trần Văn Thời | 1,5 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Kiệt - Hộ Nguyễn Văn Mười |
35 | Kênh Ba Sum | Trần Văn Thời | 2,0 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Rạch Lùm - Kênh Hiệp Hòa |
36 | Kênh Bà Tầm | Trần Văn Thời | 0,9 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Vười Xoài - Kênh Tạm Cấp |
37 | Kênh Ba Tỉnh | Trần Văn Thời | 3,3 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Từ Cống - T84 |
38 | Kênh Bà Xã Thạch | Trần Văn Thời | 4,3 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Đầm Thị Tường - Kênh Năm Công |
39 | Kênh Ba Xuyên - Tân Thành | Trần Văn Thời | 2,7 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Trần Văn Cảnh - Hộ Trần Văn Bình |
40 | Kênh Bạch Đàn | Trần Văn Thời | 6,7 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh T17 - Kênh T25 |
41 | Kênh Bang Lẻn - Kênh Mới | Trần Văn Thời | 3,5 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Vàm Bang Lẻn - Hộ Nguyễn Văn Thanh |
42 | Kênh Bào Gừa Cái Bát | Trần Văn Thời | 9,4 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Kênh Cây Mét - Lung Thuộc |
43 | Kênh Bào Nai | Trần Văn Thời | 2,3 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Lung Trường - Cùng |
44 | Kênh Bàu Gừa | Trần Văn Thời | 2,5 | Lợi An | Trần Văn Thời | Thạnh Phú | Cái Nước | Hộ Nguyễn Văn Tám - Hộ Nguyễn Văn Miền |
45 | Kênh Bảy Ghe | Trần Văn Thời | 6,1 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Cống 7 Ghe - Kênh Ngang |
46 | Kênh Bảy Hiên | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Công Nghiệp - Cùng |
47 | Kênh Bảy Kẹp | Trần Văn Thời | 0,8 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Huỳnh Văn Sơn - Hộ Huỳnh Thanh Tường |
48 | Kênh Bảy Thanh | Trần Văn Thời | 6,6 | Phong Điền | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Sông Mỹ Bình |
49 | Kênh Bến Mã | Trần Văn Thời | 2,1 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Thăm Trơi - Rạch Nhum |
50 | Kênh Biện Đề | Trần Văn Thời | 2,1 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Ông Tự - Tân Thành |
51 | Kênh Bờ 500 | Trần Văn Thời | 3,9 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh Rạch Bào - Chống Mỹ - Cùng |
52 | Kênh Bờ Bao Ngoài | Trần Văn Thời | 7,5 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Đứng Trong - Kênh T19 Trong |
53 | Kênh Bờ Cản | Trần Văn Thời | 1,9 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Rạch Nhum - Lung Bạ |
54 | Kênh Bờ Hai Kênh | Trần Văn Thời | 2,5 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Trần Thị Ánh - Đê Trung Ương |
55 | Kênh Bờ Ngàn | Trần Văn Thời | 6,6 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Đê Sông Đốc - Cùng |
56 | Kênh Bờ Tre | Trần Văn Thời | 2,5 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Lung Tràm - Cùng |
57 | Kênh Bờ Tre | Trần Văn Thời | 1,6 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Đập Bờ Tre - Kênh Ông Thiệu |
58 | Kênh Bốn Thước | Trần Văn Thời | 2,7 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Liệt - Hộ Phạm Việt Sinh |
59 | Kênh Cả Giữa | Trần Văn Thời | 3,8 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Cống - Kênh 19/5 |
60 | Kênh Cả Tàu | Trần Văn Thời | 2,8 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Đoàn Quốc Trung - Hộ Nguyễn Văn Hùng |
61 | Kênh Cái | Trần Văn Thời | 4,5 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Bà Kẹo - Kênh 7 Thanh |
62 | Kênh Cái Bát | Trần Văn Thời | 1,3 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Ranh Cái Nước |
63 | Kênh Cái Tàu | Trần Văn Thời | 2,7 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Ngây - Kênh Ông Bích Nhỏ |
64 | Kênh Cầu Dừa | Trần Văn Thời | 1,6 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Kênh Dân Cư - Kênh Quảng Thép |
65 | Kênh Cây Điệp | Trần Văn Thời | 2,3 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Rạch Dinh Lớn - Kênh 7 Thanh |
66 | Kênh Cây Gừa | Trần Văn Thời | 4,3 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Mương Đê - Kênh Cây Sộp |
67 | Kênh Cây Ổi - Ba Quả | Trần Văn Thời | 1,7 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Độc Lập - Kênh Số 2 |
68 | Kênh Cây Sộp | Trần Văn Thời | 5,8 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh 7 Ghe - Kênh Mương Đê |
69 | Kênh Cây Táo | Trần Văn Thời | 1,9 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Ngây - Rạch Cui - Dân Quân |
70 | Kênh Chệt Xiếu | Trần Văn Thời | 4,6 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Bà Kẹo - Kênh Tư Mầu |
71 | Kênh Chính Trước | Trần Văn Thời | 2,2 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Trần Văn Quang - Hộ Lê Văn Khoa |
72 | Kênh Chồn Gầm | Trần Văn Thời | 1,6 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Tuyên lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Hộ Nguyễn Văn Phích |
73 | Kênh Chống Mỹ | Trần Văn Thời | 5,1 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Đầm Thị Tường |
74 | Kênh Chống Mỹ | Trần Văn Thời | 4,6 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời |
|
75 | Kênh Chống Mỹ | Trần Văn Thời | 5,7 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Độc Lập - Kênh Trảng Cò |
76 | Kênh Chống Mỹ (Kênh Ranh ) | Trần Văn Thời | 0,9 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Ranh |
77 | Kênh Chống Mỹ (Nội Đồng) | Trần Văn Thời | 1,3 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Cơi Nhì - Cùng |
78 | Kênh Chủ Ến - Lung Dòng | Trần Văn Thời | 7,1 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Rạch Bần Mây Dốc |
79 | Kênh Chủ Kịch | Trần Văn Thời | 4,2 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trạm Y tế thị trấn - Hộ Trần Văn Thích |
80 | Kênh Chủ Mía | Trần Văn Thời | 1,4 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Thoàn - Cống sườn 4 |
81 | Kênh Chùa | Trần Văn Thời | 1,5 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trụ sở Khóm 3 - Hộ Lâm Ngọc Hà |
82 | Kênh Cô Ba | Trần Văn Thời | 1,6 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Kênh Tân Thành - Ranh Cái Nước |
83 | Kênh Cỏ Xước - Cựa Gà | Trần Văn Thời | 2,2 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Rạch Rẩy |
84 | Kênh Cơi 3 | Trần Văn Thời | 7,8 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Đứng - Kênh 8 Khện |
85 | Kênh Cơi 4 | Trần Văn Thời | 7,5 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Chùa - Kênh Hội Đồng Thành |
86 | Kênh Cơi 4 (Cầu Kéo) | Trần Văn Thời | 2,0 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Độc Lập - Kênh Cũ |
87 | Kênh Cơi 5 | Trần Văn Thời | 7,0 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Quẩn - Hộ Lưu Quang Vân |
88 | Kênh Cơi 6 | Trần Văn Thời | 6,8 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Kênh Đứng - Kênh Đứng 402 |
89 | Kênh Cơi Nhất | Trần Văn Thời | 4,9 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Trần Quốc Thanh - Hộ Nguyễn Văn Đoàn |
90 | Kênh Cơi Nhì | Trần Văn Thời | 3,0 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Đứng - Kênh Kiểu Mẫu |
91 | Kênh Cơi 4 | Trần Văn Thời | 5,5 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Đứng - Kênh 8 Khệnh |
92 | Kênh Cống Đá | Trần Văn Thời | 3,0 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Rạch Ruộng - Kênh Cùng |
93 | Kênh Cống Đá | Trần Văn Thời | 9,7 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Kênh Kiểu Mẫu |
94 | Kênh Công Điền | Trần Văn Thời | 3,9 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Kênh Rạch Bần - Cùng |
95 | Kênh Công Điền | Trần Văn Thời | 4,8 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Kênh Mới - Kênh Xã Thuần |
96 | Kênh Công Điền - Ông Bích Nhỏ | Trần Văn Thời | 1,4 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Kênh Rạch Ráng - Kênh Ông Bích Nhỏ |
97 | Kênh Công Điền Giữa | Trần Văn Thời | 2,0 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Bà Kẹo - Cùng |
98 | Kênh Công Điền II | Trần Văn Thời | 1,4 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Tám - Hộ Nguyễn Văn Chẳng |
99 | Kênh Công Nghiệp | Trần Văn Thời | 9,8 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Kênh Kiểu Mẫu |
100 | Kênh Công Trình | Trần Văn Thời | 2,2 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - Đập Công Nghiệp |
101 | Kênh Củ - Dinh Điền | Trần Văn Thời | 7,5 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Rạch Ruộng - Kênh Kiểu Mẫu - Kênh Kiểm Lâm |
102 | Kênh Cù Lao Ông Cứ Vàm Cống | Trần Văn Thời | 1,3 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Trương Văn Nhất - Hộ Phù Văn Dô |
103 | Kênh Cựa Gà | Trần Văn Thời | 1,4 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Thăm Trơi - Kênh Ông Bích Nhỏ |
104 | Kênh Cựa Gà | Trần Văn Thời | 0,6 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Kênh Chùa - Kênh Ông Bích Nhỏ |
105 | Kênh Cựa Gà | Trần Văn Thời | 2,4 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Trùm Thuật - Cùng |
106 | Kênh Cựa Gà | Trần Văn Thời | 1,8 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Công Nghiệp - Kênh Tư |
107 | Kênh Cựa Gà | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Cống Rạch Ruộng - Cùng |
108 | Kênh Cựa Gà - 8 Khệnh | Trần Văn Thời | 2,2 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Huỳnh Kim Pha - Hộ Danh Sơn |
109 | Kênh Cựa Gà - Bảy Báo | Trần Văn Thời | 3,1 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh Hòn - Kênh Sào Lưới |
110 | Kênh Cựa Gà (402 ) | Trần Văn Thời | 2,8 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Kênh Cơi Năm - Kênh Hòn - Kênh T84 |
111 | Kênh Cựa Gà (Năm Niệm) | Trần Văn Thời | 1,4 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Cầu An Vui - Hộ Châu Văn Bảnh (lộ Kênh Mới) |
112 | Kênh Cựa Gà Chống Mỹ | Trần Văn Thời | 1,1 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Chuồn Gầm - Cùng |
113 | Kênh Cựa Gà Rạch Bào (7 Đen ) | Trần Văn Thời | 2,1 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh 19/5 - Rạch Bào |
114 | Kênh Cựa Gà Rạch Ruộng A | Trần Văn Thời | 0,6 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Hộ Phan Chánh Nam - Hộ Lâm Văn Bình |
115 | Kênh Cua Le Le | Trần Văn Thời | 8,8 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Đê Sông Đốc - Kênh Miểu Ông Tà |
116 | Kênh Cùng | Trần Văn Thời | 5,1 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Ngay - Kênh Củ |
117 | Kênh Cùng Cựa Gà | Trần Văn Thời | 0,7 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Đặng Văn Lộ - Hộ Nguyễn Việt Hòa |
118 | Kênh Dân Quân | Trần Văn Thời | 2,4 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Rạch Lùm - Kênh Hiệp Hòa |
119 | Kênh Dân Quân (Rạch Ruộng C - Vườn Tre) | Trần Văn Thời | 3,6 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Hộ Đỗ Công Khanh - Hộ Phạm Thị Biên |
120 | Kênh Dần Xây | Trần Văn Thời | 4,3 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Bà Kẹo - Sông Đốc |
121 | Kênh Đầu Sấu Nhỏ | Trần Văn Thời | 2,6 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Đầm Thị Tường - Cùng |
122 | Kênh Đê | Trần Văn Thời | 3,7 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Trung tâm Văn hóa xã - Hộ Nguyễn Hữu Nghĩa |
123 | Kênh Đê | Trần Văn Thời | 4,0 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Tùng - Hộ Phan Văn Thảo |
124 | Kênh Đê Bờ Hai Kênh | Trần Văn Thời | 3,1 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Đê Tây - Cùng |
125 | Kênh Đê Cái Bát | Trần Văn Thời | 3,5 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Vàm Cái Bát - Vàm Xẻo Giá |
126 | Kênh Đê Công Nghiệp | Trần Văn Thời | 3,0 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Vàm Phát Thạnh - Nghĩa Trang |
127 | Kênh Đê Đường Cuốc | Trần Văn Thời | 2,8 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Vàm Đường Cuốc - Vàm Cái Bát |
128 | Kênh Đê Kiểm Lâm | Trần Văn Thời | 3,6 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Trạm kiểm soát Biên phòng - Hộ Dương Văn Tuyển |
129 | Kênh Đê Lung Thuộc | Trần Văn Thời | 2,4 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Trương Thị Hường - Hộ Trần Văn Đông |
130 | Kênh Đê Quốc Phòng | Trần Văn Thời | 5,5 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Lê Thị Duyên - Hộ Đoàn Văn Mừng |
131 | Kênh Đê Rạch Lăng | Trần Văn Thời | 0,5 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Châu Văn Nghiệp - Hộ Huỳnh Văn Thắng |
132 | Kênh Đê Tắc Thủ | Trần Văn Thời | 5,5 | Lợi An | Trần Văn Thời | Giáp Ranh Phường 8 | TP. Cà Mau | Cống Tắc Thủ - Hộ Châu Văn Xiêm |
133 | Kênh Đê Tân Phong | Trần Văn Thời | 1,0 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Hoàng Ca - Thánh thất Ngọc Vân |
134 | Kênh Đê Trong | Trần Văn Thời | 8,3 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Ấp Huề (Huỳnh Út) - Cống Kênh Mới |
135 | Kênh Đê Ven Đầm | Trần Văn Thời | 6,4 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Huỳnh Văn Xuyên - Hộ Ngô Mười Ba |
136 | Kênh Đìa Chuối | Trần Văn Thời | 2,6 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh 7 Báo - Kênh Sào Lưới |
137 | Kênh Đìa Gừa | Trần Văn Thời | 1,2 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Cống Đường Ranh Tây - Hộ Nguyễn Ngọc Hà |
138 | Kênh Đìa Lạc | Trần Văn Thời | 0,6 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Cầu Liên Tâm 2 - Cầu Kênh Giữa |
139 | Kênh Đìa Trâm | Trần Văn Thời | 2,6 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Trụ sở sinh hoạt văn hóa - Hộ Võ Bál |
140 | Kênh Điền Ba Xuyên | Trần Văn Thời | 2,6 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Lung Trường - Mò Ôm |
141 | Kênh Dinh Điền | Trần Văn Thời | 1,5 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Hồ Văn Khoa - Hộ Trần Văn Tấn |
142 | Kênh Đội Bảy | Trần Văn Thời | 5,5 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà |
143 | Kênh Đồn Ba Gốc | Trần Văn Thời | 1,1 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Đập Ba Gốc - Kênh Kiểm Lâm |
144 | Kênh Đồng Lớn | Trần Văn Thời | 1,6 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Rạch Bần Mây Dốc - Lung Dòng |
145 | Kênh Đồng Trảng | Trần Văn Thời | 3,3 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Giao Vàm - Ranh TP. Cà Mau |
146 | Kênh Đứng | Trần Văn Thời | 7,1 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - Kênh Kiểu Mẫu |
147 | Kênh Đứng (Vồ Dơi ) | Trần Văn Thời | 3,5 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - Kênh T21 |
148 | Kênh Đứng Trong | Trần Văn Thời | 3,5 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Minh Hà - Bờ Bao Ngoài |
149 | Kênh Đường Cuốc | Trần Văn Thời | 2,1 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Ranh Cái Nước |
150 | Kênh Đường Cuốc - Bà Kẹo | Trần Văn Thời | 4,4 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Ngây - Kênh Thăm Trơi - Rạch Nhum |
151 | Kênh Đường Cuốc Đồng | Trần Văn Thời | 2,2 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Cống Cái Bát - Cống Đường Cuốc |
152 | Kênh Đường Nước | Trần Văn Thời | 0,6 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Hộ Văn Văn Bé - Hộ Châu Thanh Hồ |
153 | Kênh Đường Ranh | Trần Văn Thời | 1,8 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Hộ Nguyễn Văn Tòng |
154 | Kênh Đường Ranh - Chủ Mía | Trần Văn Thời | 5,3 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Mương Đê - Kênh Rạch Lùm |
155 | Kênh Đường Ranh Lớn | Trần Văn Thời | 4,0 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Cầu Đường Ranh Lớn 1588 - Hộ Trần Văn Hận |
156 | Kênh Đường Ranh Nhỏ | Trần Văn Thời | 2,9 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Ngang - Cùng |
157 | Kênh Già Dông | Trần Văn Thời | 3,8 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Ngây - Kênh Chùa |
158 | Kênh Giáo Bảy | Trần Văn Thời | 2,4 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh 3 Tĩnh - Khai Hoang |
159 | Kênh Giao Vàm | Trần Văn Thời | 4,5 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sống Đốc - Ranh TP. Cà Mau |
160 | Kênh Giữa | Trần Văn Thời | 1,8 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Đê Sông Đốc - Kênh Hai Lưu |
161 | Kênh Giửa | Trần Văn Thời | 4,1 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Đê Sông Đốc - Kênh 7 Ghe |
162 | Kênh Hai | Trần Văn Thời | 1,5 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Đầm Thị Tường - Cùng |
163 | Kênh Hai Diện | Trần Văn Thời | 0,5 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Thành - Hộ Huỳnh Văn Cỏn |
164 | Kênh Hai Hạng | Trần Văn Thời | 2,2 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Hạng - Hộ Nguyễn Văn Đông |
165 | Kênh Hai Kèn | Trần Văn Thời | 1,4 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Kênh Chùa - Cùng |
166 | Kênh Hai Lợi | Trần Văn Thời | 2,3 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Kênh Xẻo Quao - Kênh Huyện Đội |
167 | Kênh Hai Lưu | Trần Văn Thời | 1,4 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Hộ Tô Hà - Hộ Lê Văn Khởi |
168 | Kênh Hai Sỹ - Tám Chánh | Trần Văn Thời | 4,4 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Ngây - Rạch Lùm - Kênh Ông Bích Nhỏ |
169 | Kênh Hai Thà | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Rạch Lùm - Kênh Ngang |
170 | Kênh Hai Tưởng | Trần Văn Thời | 4,2 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Cơi Năm - Kênh Hòn - Kênh Kiểu Mẫu |
171 | Kênh Hàng Me - Hiệp Hòa | Trần Văn Thời | 10,6 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Rạch Lùm |
172 | Kênh Hậu | Trần Văn Thời | 1,5 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Tám - Hộ Danh Thị Điệp |
173 | Kênh Hậu 1/5 | Trần Văn Thời | 2,2 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - Cùng |
174 | Kênh Hậu 16 | Trần Văn Thời | 1,7 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Võ Tấn Nông - Hộ Nguyễn Cà Lơ |
175 | Kênh Hậu Ba Thước | Trần Văn Thời | 2,9 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Công Trình - Kênh Lò Đường |
176 | Kênh Hậu Cả Giữa | Trần Văn Thời | 2,1 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh Cựa Gà - Cùng |
177 | Kênh Hậu Nghiệp - Kênh Cơi Nhất | Trần Văn Thời | 8,5 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Rạch Cui - Dân Quân - Cùng |
178 | Kênh Hậu Sào Lưới | Trần Văn Thời | 5,5 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh Ba Tĩnh - Cùng |
179 | Kênh Hội | Trần Văn Thời | 3,9 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Hồng Minh Chuyền - Hộ Lưu Văn Nhiệm |
180 | Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Kiểu Mẫu | Trần Văn Thời | 26,3 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Cống Hội Đồng Thành - Ngã Tư 9 Bộ |
181 | Kênh Hòn | Trần Văn Thời | 3,2 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Hộ Lưu Quang Vân - Cống Đá Bạc |
182 | Kênh Hòn Đá Bạc - Cơi 5 | Trần Văn Thời | 10,3 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Cống Đá Bạc - Kênh Đứng |
183 | Kênh Huyện Đoàn | Trần Văn Thời | 2,7 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Kênh 7 Thanh - Kênh Xáng Cùng |
184 | Kênh Huyện Đội | Trần Văn Thời | 1,9 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Biển - Kênh Xẻo Quao |
185 | Kênh Huyện Uỷ | Trần Văn Thời | 1,1 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Hộ Phạm Việt Sinh - Hộ Nguyễn Văn Cường |
186 | Kênh Kiểm Lâm | Trần Văn Thời | 7,0 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Đứng - Đập Kiểm Lâm |
187 | Kênh Kiểu Mẫu | Trần Văn Thời | 2,0 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Rạng - Cống Lò Đường |
188 | Kênh Lâm Phú | Trần Văn Thời | 1,7 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Rạch Dinh Lớn - Kênh Xáng Cùng |
189 | Kênh Liên Hòa | Trần Văn Thời | 0,8 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Hộ Tiêu Mỹ Nhân - Hộ Trần Văn Tượng |
190 | Kênh Lô 9 | Trần Văn Thời | 2,1 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Rạch Nhum - Kênh Bà Kẹo |
191 | Kênh Lò Đường | Trần Văn Thời | 1,9 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - Đập Lò Đường |
192 | Kênh Lộ Xe | Trần Văn Thời | 4,3 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Ranh Cái Nước |
193 | Kênh Lòng Ống | Trần Văn Thời | 1,6 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Trụ sở UBND xã - Hộ Lê Văn Đẹp |
194 | Kênh Lumg Bạ | Trần Văn Thời | 3,3 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Cống Lung Bạ - Cùng |
195 | Kênh Lung Đất Sét | Trần Văn Thời | 2,1 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Hộ Trương Văn Dạng - Hộ Trần Thị Xem |
196 | Kênh Lung Dòng | Trần Văn Thời | 2,5 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Khải - Hộ Lâm Văn Khựng |
197 | Kênh Lung Dòng Nhỏ | Trần Văn Thời | 0,9 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Rạch Bần Mây Dốc - Lung Trường |
198 | Kênh Lung Ráng - Lung Thuộc | Trần Văn Thời | 3,7 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Ông Tự |
199 | Kênh Lung Tràm | Trần Văn Thời | 3,9 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Mương Đê - Kênh Ngang |
200 | Kênh Lung Trường | Trần Văn Thời | 6,9 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Bà Kẹo - Rạch Bần |
201 | Kênh Lung Xã Tiểu | Trần Văn Thời | 3,2 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Thăm Trơi - Kênh Ông Bích Nhỏ |
202 | Kênh Miểu Ông Tà | Trần Văn Thời | 2,3 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Cua Le Le - Kênh Hiệp Hòa |
203 | Kênh Mới | Trần Văn Thời | 5,5 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Cống - Ngã 4 Chính Bộ |
204 | Kênh Mới | Trần Văn Thời | 3,1 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Đê - Ấp Huề |
205 | Kênh Mới | Trần Văn Thời | 2,5 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - Kênh Công Nghiệp |
206 | Kênh Mười Thành | Trần Văn Thời | 2,7 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Dân Cư - Kênh Ấp Huề |
207 | Kênh Mương Củi | Trần Văn Thời | 2,4 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Cống Mương Củi- Kênh Dân Quân- Rạch Cui |
208 | Kênh Mương Đê | Trần Văn Thời | 9,1 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khai Hoang - Đá Bạc |
209 | Kênh Năm Công - Chống Mỹ | Trần Văn Thời | 4,2 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Đầm Thị Tường - Rạch Bần Mây Dốc |
210 | Kênh Năm Hanh | Trần Văn Thời | 0,8 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Cùng |
211 | Kênh Năm Lẹ | Trần Văn Thời | 0,8 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Lẹ - Hộ Nguyễn Văn Tới |
212 | Kênh Năm Nhớ | Trần Văn Thời | 0,4 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Vui - Hộ Lê Văn Nhớ |
213 | Kênh Năm Thâu | Trần Văn Thời | 1,3 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Kênh Công Điền |
214 | Kênh Nền Đồn (Ba Góc) | Trần Văn Thời | 1,3 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Võ Văn Lai - Cống Lò Đường |
215 | Kênh Ngã Tư Út Cùi | Trần Văn Thời | 1,5 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Cua Le Le - Kênh Hiệp Hòa |
216 | Kênh Ngang | Trần Văn Thời | 7,9 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh 7 Ghe - Kênh Mới |
217 | Kênh Ngang | Trần Văn Thời | 4,3 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Độc Lập - Kênh Cua Le Le |
218 | Kênh Ngang - Đòn Dông | Trần Văn Thời | 1,5 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Số 2 - Kênh Tư |
219 | Kênh Ngang - Rạch Ruộng | Trần Văn Thời | 2,9 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Rạch Ruộng - Cùng |
220 | Kênh Ngây | Trần Văn Thời | 1,4 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh Xóm 10 - Kênh Tạm Cấp |
221 | Kênh Ngọn Cùng | Trần Văn Thời | 1,5 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Kiến - Hộ Nguyễn Văn Ngoan |
222 | Kênh Nhánh Chống Mỹ | Trần Văn Thời | 0,4 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Phan Văn Tài - Ngọn cùng ấp Đất Cháy |
223 | Kênh Nhu Đáo | Trần Văn Thời | 2,8 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Từ Đê - Ấp Huề |
224 | Kênh Niệm | Trần Văn Thời | 1,3 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Mới - Kênh Chủ Mía |
225 | Kênh Nội Đồng | Trần Văn Thời | 3,2 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Yên - Hộ Nguyễn Thị Thủy |
226 | Kênh Nội Đồng Ông Tự | Trần Văn Thời | 2,4 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Lê Văn Thượng - Hộ Lê Thị Nil |
227 | Kênh Nội Đồng Tân Thành | Trần Văn Thời | 1,1 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Lê Vũ Thành - Hộ Phan Văn Chuẩn |
228 | Kênh Nông Trường 26/3 | Trần Văn Thời | 4,6 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Hộ Võ Văn La - Hộ Lê Văn Tiển |
229 | Kênh Ông Bích Lớn | Trần Văn Thời | 2,6 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Cống - Kênh 19/5 |
230 | Kênh Ông Bích Nhỏ | Trần Văn Thời | 10,2 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Cống - Kênh Kiểu Mẫu |
231 | Kênh Ông Huệ | Trần Văn Thời | 1,3 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Võ Văn Huệ - Hộ Võ Văn Kiệt |
232 | Kênh Ông Kiệt | Trần Văn Thời | 5,0 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Hộ Phù Văn Út |
233 | Kênh Ông Lan | Trần Văn Thời | 1,4 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Hộ Trần Ngọc Lan - Hộ Nguyễn Văn Lễ |
234 | Kênh Ông Lão | Trần Văn Thời | 2,5 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Kênh Hòn - Kênh 8 |
235 | Kênh Ông Măng | Trần Văn Thời | 2,0 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trụ sở Văn hóa ấp 2 - Trụ sở Văn hóa ấp 4 |
236 | Kênh Ông Thiệu | Trần Văn Thời | 2,6 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Đập Ông Thiệu - Kênh Kiểm Lâm |
237 | Kênh Ông Trọng | Trần Văn Thời | 1,0 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Ông Nguyễn Văn Học - Hộ Trần Văn Hải |
238 | Kênh Ông Tú | Trần Văn Thời | 1,6 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Bùi Đình Tú - giáp kênh Ấp Huề |
239 | Kênh Ông Tự - Ba Ngàn | Trần Văn Thời | 5,0 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Ranh Cái Nước |
240 | Kênh Phạm Kiệt | Trần Văn Thời | 6,1 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Cống - Cùng |
241 | Kênh Phát Thạnh | Trần Văn Thời | 2,4 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Kênh Lộ Xe |
242 | Kênh Phủ Lý | Trần Văn Thời | 2,8 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Đê - Ấp Huề |
243 | Kênh Quảng Thép | Trần Văn Thời | 3,3 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Biển - Rạch Ruộng |
244 | Kênh Quãng Hảo | Trần Văn Thời | 2,1 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Tòng - Hộ Nguyễn Văn Phước |
245 | Kênh Rạch Bào | Trần Văn Thời | 3,2 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Nguyễn Văn Mến |
246 | Kênh Rạch Cui | Trần Văn Thời | 5,8 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Trường Trung học Khánh Bình 1 |
247 | Kênh Rạch Dinh | Trần Văn Thời | 5,6 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Sông Mỹ Bình |
248 | Kênh Rạch Dinh Nhỏ | Trần Văn Thời | 2,9 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Kênh Cái |
249 | Kênh Rạch Dừa | Trần Văn Thời | 2,0 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Đê Sông Đốc - Cùng |
250 | Kênh Rạch Lăng | Trần Văn Thời | 3,0 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Kênh Lộ Xe |
251 | Kênh Rạch Lùm | Trần Văn Thời | 11,6 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Ngã 4 Chín Bộ |
252 | Kênh Rạch Nhum | Trần Văn Thời | 0,9 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Cà Lơ - Hộ Đoàn Văn Mừng |
253 | Kênh Rạch Nhum | Trần Văn Thời | 3,6 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Kế - Hộ Lý Thanh Phong |
254 | Kênh Rạch Ráng - Chùa | Trần Văn Thời | 8,9 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Cống Rạch Ráng - Kênh Kiểu Mẫu |
255 | Kênh Rạch Rẫy | Trần Văn Thời | 2,9 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Ranh Cái Nước |
256 | Kênh Rạch Ruộng | Trần Văn Thời | 3,3 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Ấp Huề |
257 | Kênh Rạch Sộp | Trần Văn Thời | 0,8 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Sống Đốc - Cùng |
258 | Kênh Rạch Vọp | Trần Văn Thời | 2,0 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Cầu Rạch Vọp - Hộ Trần Minh Hoàng |
259 | Kênh Rạch Xã Thuần | Trần Văn Thời | 3,0 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Đê - Ấp Huề |
260 | Kênh Ranh | Trần Văn Thời | 4,0 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Trùm Thuật- Đê Sông Đốc |
261 | Kênh Ranh | Trần Văn Thời | 3,9 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Đê - Ấp Huề |
262 | Kênh Ranh Láng | Trần Văn Thời | 1,3 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Kênh Ba - Cùng |
263 | Kênh Rẻ Mây Dóc | Trần Văn Thời | 0,4 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Tăng Văn Công - Hộ Giã Văn Mến |
264 | Kênh Rẻ Nhánh Cù Lao | Trần Văn Thời | 0,6 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Lương Văn Phong - Hộ Thái Văn Giảng |
265 | Kênh Sáu Dần | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Kênh Cơi 5 - Kênh Hòn - Cùng |
266 | Kênh Sáu Tần | Trần Văn Thời | 1,4 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Rạch Ráng - Kênh Trảng Cò |
267 | Kênh Sáu Thước Cùng | Trần Văn Thời | 2,9 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Đê Sông Đốc - Cùng |
268 | Kênh Sáu Thước Lớn | Trần Văn Thời | 5,7 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Cống 6 Thước - Kênh Đòn Dông |
269 | Kênh So Đũa | Trần Văn Thời | 3,2 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà |
270 | Kênh Số Hai | Trần Văn Thời | 8,7 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Cống Số 2 - Kênh Kiểu Mẫu |
271 | Kênh So Le | Trần Văn Thời | 2,9 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Quách Thanh Hùng - Hộ Lê Văn Tư |
272 | Kênh T19 | Trần Văn Thời | 4,5 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - T21 |
273 | Kênh T28 | Trần Văn Thời | 2,1 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Huỳnh Văn Quang - Hộ Trần Văn Khẩn |
274 | Kênh T30 | Trần Văn Thời | 4,1 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà |
275 | Kênh T32 | Trần Văn Thời | 5,6 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà |
276 | Kênh T34 | Trần Văn Thời | 2,4 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà |
277 | Kênh T84 | Trần Văn Thời | 13,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - Đê Bao rừng |
278 | Kênh T85 | Trần Văn Thời | 12,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - T29 |
279 | Kênh T86 | Trần Văn Thời | 12,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - T29 |
280 | Kênh T88 | Trần Văn Thời | 12,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - T29 |
281 | Kênh Tám | Trần Văn Thời | 5,2 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Đáng - Hộ Nguyễn Văn Thống |
282 | Kênh Tám Ánh | Trần Văn Thời | 1,2 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Rạch Ráng - Kênh Ông Bích Nhỏ |
283 | Kênh Tám Báo | Trần Văn Thời | 1,6 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh 8 Chánh - Cây Táo |
284 | Kênh Tạm Cấp | Trần Văn Thời | 2,5 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Dân Quân - Rạch Cui - Kênh Ngây |
285 | Kênh Tạm Cấp | Trần Văn Thời | 3,1 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh 3 Tĩnh - Cùng |
286 | Kênh Tám Chánh | Trần Văn Thời | 2,0 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Trụ sở UBND xã - Ngã 3 Tám Chánh |
287 | Kênh Tám Khệnh | Trần Văn Thời | 3,1 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Cơi Năm - Kênh Hòn - Kênh Kiểu Mẫu |
288 | Kênh Tám Lưỡng | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Vườn Giữa |
289 | Kênh Tám Xưởng | Trần Văn Thời | 2,5 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà |
290 | Kênh Tân Mốc | Trần Văn Thời | 3,1 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Ngây - Kênh Ông Bích Nhỏ |
291 | Kênh Tân Thành | Trần Văn Thời | 4,5 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Ông Tự - Ranh Cái Nước |
292 | Kênh Tập Thể | Trần Văn Thời | 1,8 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Hà Văn Chi - Hộ Lê Minh Hùng |
293 | Kênh Thăm Trơi - Kênh Ngây | Trần Văn Thời | 9,2 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Cống Thăm Trơi - Kênh Kiểu Mẫu |
294 | Kênh Thanh Niên | Trần Văn Thời | 4,0 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Chợ Cơi 5 - Hộ Nguyễn Ngọc Ánh |
295 | Kênh Thầy Tư - Chống Mỹ | Trần Văn Thời | 2,8 | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Kênh xáng Cùng - Rạch Dinh Lớn |
296 | Kênh Thị Kẹo | Trần Văn Thời | 2,0 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Quách Văn Nhơn - Hộ Nguyễn Văn Mẫu |
297 | Kênh Thiếu Tướng | Trần Văn Thời | 4,1 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Kênh Giữa - Cùng |
298 | Kênh Thống Nhất | Trần Văn Thời | 3,5 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Kênh Mới - Cùng |
299 | Kênh Thú Y | Trần Văn Thời | 4,2 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Liệt - Hộ Nguyễn Thành Đông |
300 | Kênh Thủy Lợi | Trần Văn Thời | 2,2 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Hộ Trịnh Minh Thu - Hộ Phạm Thị Tú |
301 | Kênh Trâm Bầu | Trần Văn Thời | 2,5 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Lung Bạ - Cùng |
302 | Kênh Trần Ỵ | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Thăm Trơi - Lung Xã Tiểu |
303 | Kênh Trảng Cò | Trần Văn Thời | 9,6 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Cống - Kênh Cơi Tư |
304 | Kênh Trùm Thẻ | Trần Văn Thời | 1,3 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Huỳnh Thanh Long - Cống Sườn 4 |
305 | Kênh Trùm Thuật | Trần Văn Thời | 4,5 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Đê Sông Đốc - Kênh 7 Ghe |
306 | Kênh Trung Tâm - Chợ Huế | Trần Văn Thời | 4,0 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Lung Tràm - Kênh Mới |
307 | Kênh Trung Tâm (Vồ Dơi ) | Trần Văn Thời | 3,4 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - Kênh T22 |
308 | Kênh Trung Tâm Đứng | Trần Văn Thời | 4,5 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh xáng Minh Hà - T21 |
309 | Kênh Trung Tâm Ngang | Trần Văn Thời | 8,0 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh Đứng - T19 Trong |
310 | Kênh Tư | Trần Văn Thời | 3,1 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Đầm Thị Tường - Điền Ba Xuyên |
311 | Kênh Tư | Trần Văn Thời | 6,3 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Cống kênh Tư - Kênh Ngang |
312 | Kênh Tư | Trần Văn Thời | 4,1 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Mương Đê - Kênh Ngang |
313 | Kênh Tư Biết | Trần Văn Thời | 0,8 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Thị Út - Hộ Diệp Quốc Hương |
314 | Kênh Tư Cho | Trần Văn Thời | 2,0 | Lợi An | Trần Văn Thời | Giáp Ranh Phường 8 | TP. Cà Mau | Hộ ông Tư Cho - Hộ Nguyễn Văn Dũng |
315 | Kênh Tư Còn | Trần Văn Thời | 1,3 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Kênh Công Điền |
316 | Kênh Tư Hóa | Trần Văn Thời | 0,8 | Lợi An | Trần Văn Thời | Lợi An | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Cảnh - giáp ranh ấp Công Nghiệp |
317 | Kênh Tư Mầu - Chống Mỹ | Trần Văn Thời | 3,6 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Đầm Thị Tường - Kênh 7 Thanh |
318 | Kênh Tư Sự | Trần Văn Thời | 1,6 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Rạch Ráng - Kênh Trảng Cò |
319 | Kênh Tư Tửu | Trần Văn Thời | 1,3 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Trần Thị Ẩn - Hộ Hồ Tấn Lực (lộ Kênh Mới) |
320 | Kênh Ụ Heo | Trần Văn Thời | 3,9 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Kênh Xã Thuần - Kênh 8 - Cùng |
321 | Kênh Út Bình | Trần Văn Thời | 1,2 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Hộ Trần Văn Thắng - Hộ Nguyễn Văn Bon |
322 | Kênh Út Nhật - 9 Rừng | Trần Văn Thời | 2,4 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Cống Đá - Kênh Tư |
323 | Kênh Vàm Cống Công Bình | Trần Văn Thời | 2,5 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Luận - Hộ Trần Văn Khén |
324 | Kênh Vồ Dơi | Trần Văn Thời | 2,3 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Kênh T32 - Kênh So Đủa |
325 | Kênh Vườn Cau - Xóm Vắng | Trần Văn Thời | 1,8 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Bà Lưu Thị Hoàng - Hộ Trần Thị Hường |
326 | Kênh Vườn Giữa | Trần Văn Thời | 2,5 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Vườn Xoài - Kênh Dân Quân - Rạch Cui |
327 | Kênh Vườn Giữa - Kinh Ngang | Trần Văn Thời | 1,3 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trụ sở ấp Kênh Ngan - Hộ Khổng Văn Chiến |
328 | Kênh Vườn Tre | Trần Văn Thời | 0,8 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Kênh Tư - Cùng |
329 | Kênh Vườn Xòai | Trần Văn Thời | 3,8 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Tạm Cấp - Kênh Hội Đồng Thành |
330 | Kênh Xã Thuần - K.8 | Trần Văn Thời | 5,1 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Kênh 9 Bộ - Đê Tây |
331 | Kênh Xáng | Trần Văn Thời | 2,6 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Giao đường Nguyễn Trung Thành - Hộ Trần Văn Dành |
332 | Kênh Xáng Cùng | Trần Văn Thời | 6,4 | Phong Điền | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Sông Mỹ Bình |
333 | Kênh Xáng Giữa | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Cao Văn Hải - Hộ Lê Việt Sử |
334 | Kênh Xáng Huyện Ủy - Kênh Mới | Trần Văn Thời | 1,1 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Kênh Xẻo Quao - Kênh Nông Trường |
335 | Kênh Xáng Lạc | Trần Văn Thời | 1,6 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Thị Thúy - Hộ Đặng Văn Lợi |
336 | Kênh Xáng Lộ Xe | Trần Văn Thời, Cái Nước | 3,5 | Lợi An | Trần Văn Thời | Hưng Mỹ | Cái Nước | Hộ Lê Công Trận - Giáp ranh xã Hưng Mỹ |
337 | Kênh Xáng Nông Trường | Trần Văn Thời | 4,6 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Kênh Xẻo Quao - Kênh 2 Lợi |
338 | Kênh Xáng Phèn | Trần Văn Thời | 0,6 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Trần Văn Y - Hộ Phạm Văn Tuấn |
339 | Kênh Xáng Thị Kẹo | Trần Văn Thời | 5,1 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Đầm Thị Tường |
340 | Kênh Xẻo Đước | Trần Văn Thời | 1,9 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Rạch Dinh Lớn - Kênh Xáng Cùng |
341 | Kênh Xẻo Láng | Trần Văn Thời | 3,7 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Rạch Dinh Lớn - Kênh 7 Thanh |
342 | Kênh Xẻo Quao | Trần Văn Thời | 5,3 | Phong Điền- | Trần Văn Thời | TT. Sông Đốc | Trần Văn Thời | Sông Đốc - Sông Mỹ Bình |
343 | Kênh Xóm 11 | Trần Văn Thời | 3,4 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Kênh Xóm 10 - Kênh Xóm 10 |
344 | Kênh Xóm Chùa | Trần Văn Thời | 3,2 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Võ Văn Phúc - Hộ Mai Văn Tiến |
345 | Kênh Xóm Gãy | Trần Văn Thời | 0,6 | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Sĩ - Hộ Nguyễn Văn Nhật |
346 | Kênh Xóm Giữa | Trần Văn Thời | 4,8 | Phong Điền | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Kênh Chống Mỹ - Cùng |
347 | Kênh Xóm Mười (1/5) | Trần Văn Thời | 7,2 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Rạch Cui - Kênh 19/5 |
348 | Kênh Xóm Nhà Ngói | Trần Văn Thời | 5,3 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Việt - Hộ Lê Văn Toản |
349 | Kênh Xóm Vườn | Trần Văn Thời | 2,2 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Tân Mốc - Cùng |
350 | Kênh Bảy Ghe | Trần Văn Thời | 5,1 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Huỳnh Thanh Long - Cống 7 Ghe |
351 | Kiểm Lâm Ngoài | Trần Văn Thời | 7,4 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Đạo - Hộ Lê Thanh Bỉnh |
352 | Kiểm Lâm Trong | Trần Văn Thời | 5,9 | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Quách Thanh Hùng - Hộ Lê Thanh Bỉnh |
353 | Lung Tràm | Trần Văn Thời | 3,9 | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Cầu Lung Tràm - Đê Trung Ương |
354 | Ngã 9 Bộ - Ngã Tư Ba Tỉnh | Trần Văn Thời | 9,9 | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Kênh Rạch Lùm - Kênh 3 Tỉnh |
355 | Rạch Bần B - Lung Trường | Trần Văn Thời | 3,5 | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Phong Lạc | Trần Văn Thời | Hộ Thái Văn Thi - Hộ Nguyễn Văn Miên |
356 | Rạch Cui - Kênh Dân Quân | Trần Văn Thời | 9,9 | Khánh Bình | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Cống - Kênh Công Nghiệp |
357 | Rạch Nhum | Trần Văn Thời | 5,5 | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Khánh Bình Đông | Trần Văn Thời | Kênh Dân Quân - Rạch Cui - Cống Rạch Nhum |
358 | Rạch Ruộng - Độc Lập | Trần Văn Thời | 8,7 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Cống Rạch Ruộng - Kênh Kiểu Mẫu |
359 | Tuyến 21 | Trần Văn Thời | 2,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Trần Hồng Oanh - Hộ Trần Văn Út |
360 | Tuyến 6 Thướt Cùng (Rạch Ruộng C) | Trần Văn Thời | 2,8 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Hộ Lê Văn Non - Hộ Phạm Văn Dững |
361 | Tuyến 85 | Trần Văn Thời | 4,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Phạm Công Uẩn - Hộ Lê Tấn Lợi |
362 | Tuyến 86 | Trần Văn Thời | 4,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Thái Học - Hộ Ngô Kha Lal |
363 | Tuyến 87 | Trần Văn Thời | 4,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Bình - Hộ Nguyễn Văn Kiệt |
364 | Tuyến 88 | Trần Văn Thời, U Minh | 8,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Hội | Trần Văn Thời | Đất công của xã - Hộ Huỳnh Tấn Hai |
365 | Tuyến Bà Sum | Trần Văn Thời | 1,8 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Út Tám - Hộ Trần Thanh Dân |
366 | Tuyến Bảy Gà Mổ | Trần Văn Thời | 2,8 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Lê Minh Dương - Hộ Nguyễn Văn Chước |
367 | Tuyến Bảy Huề | Trần Văn Thời | 1,8 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Hải | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Khởi - Hộ Trương Văn Thanh |
368 | Tuyến Bình Minh II | Trần Văn Thời | 2,5 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Hộ Lê Văn Đoàn - Hộ Hồ Trung Tính |
369 | Kênh 25 | Trần Văn Thời, U Minh | 3,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Lâm | U Minh | Hộ Dương Văn Phương - Hộ Võ Hoàng Thanh |
370 | Kênh 402 | Trần Văn Thời | 1,7 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Hộ Lê Văn Hiếu - Hộ Phan Văn Bạch |
371 | Kênh 5 Danh | Trần Văn Thời | 0,7 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Hộ Dương Quan Chiến - Hộ Nguyễn Văn Lân |
372 | Kênh 500 | Trần Văn Thời | 3,7 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Phạm Văn Thảo - Hộ Biện Thị Liễu |
373 | Kênh Bạch Đằng | Trần Văn Thời | 3,5 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Lê Ánh Nguyệt - Hộ Nguyễn Thị Thi |
374 | Kênh Bờ Chuối | Trần Văn Thời | 1,7 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Hộ Dương Văn Nhựt - Hộ Trần Nam Ninh |
375 | Kênh Cây Sắn | Trần Văn Thời | 0,7 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Lý Văn Dừa - Hộ Nguyễn Văn Măng |
376 | Kênh Chùa | Trần Văn Thời | 0,7 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Đua - Hộ Phạm Văn Hùm |
377 | Kênh Cùng Tuyến 1/5 | Trần Văn Thời, U Minh | 4,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Hội | U Minh | Hộ Dương Văn Trung - Hộ Trịnh Thái Châu |
378 | Kênh Đào | Trần Văn Thời | 4,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Lũy - Hộ Phạm Văn Cân |
379 | Kênh Dớn Nối Dài | Trần Văn Thời | 6,0 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Hộ Đỗ Văn Của - Hộ Mai Hồng Quân |
380 | Kênh Giáo Bảy | Trần Văn Thời, U Minh | 3,5 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Hội | U Minh | Hộ Ngô Văn Đèo - Hộ Võ Tấn Biết |
381 | Kênh Lem Hem | Trần Văn Thời | 2,9 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Thị Nguyên - Hộ Nguyễn Văn Tám |
382 | Kênh Mới (Đòn Dong) | Trần Văn Thời | 1,0 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Hộ Trần Văn Dây - Hộ Nguyễn Văn Chung |
383 | Kênh Mười Lươm | Trần Văn Thời | 0,6 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Vàng - Hộ Phạm Thị Lắm |
384 | Kênh Ra Cống Sào Lưới | Trần Văn Thời | 2,4 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Thị Bé Hai - Hộ Nguyễn Văn Ẩn |
385 | Kênh Số 2 -Kênh Ngang | Trần Văn Thời | 7,3 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Út - Hộ Nguyễn Văn Hiệp |
386 | Kênh Xáng Giữa | Trần Văn Thời | 6,6 | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Văn Quang - Hộ Lượng Hồng Duyên |
387 | Tuyến Ngọn Cái - Kênh Ngang | Trần Văn Thời | 8,3 | Khánh Lộc | Trần Văn Thời | Trần Hợi | Trần Văn Thời | Cống Rạch Ruộng A - Hộ Đinh Văn Ân |
388 | Tuyến Nhà Máy | Trần Văn Thời | 4,0 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây | Trần Văn Thời | Hộ Lưu Quang Trung - Hộ Nguyễn Phú Quý |
389 | Tuyến Nhà Máy A - Kênh Hãng A,B, C | Trần Văn Thời | 9,0 | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Phong Điền | Trần Văn Thời | Hộ Nguyễn Minh Dương - Hộ Trần Văn Hùng |
|
| 1.884,6 |
|
|
|
|
| |
1 | Kênh Zêrô | U Minh, Thới Bình | 8,1 | Nguyễn Phích | U Minh | TT. Thới Bình | Thới Bình |
|
2 | Kênh 1 | U Minh | 9,2 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
3 | Kênh 1 Kênh | U Minh | 8,3 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18 |
4 | Kênh 10 | U Minh | 10,8 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
5 | Kênh 10 Hộ Cái Nước | U Minh | 4,8 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
6 | Kênh 10 Kênh | U Minh | 4,3 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25 |
7 | Kênh 10 Quân | U Minh | 1,3 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Kênh Biên Nhị - Kênh Dớn Hàng Gòn |
8 | Kênh 1000 | U Minh | 4,5 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Đê Bao - Kênh T19 |
9 | Kênh 11 | U Minh | 9,2 | TT. U Minh | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
10 | Kênh 11 - Rạch Làng | U Minh | 9,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Sông Trẹm |
11 | Kênh 11 Kênh | U Minh | 4,3 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25 |
12 | Kênh 12 | U Minh | 2,5 | TT. U Minh | U Minh | TT. U Minh | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
13 | Kênh 12 Hộ Bến Tre | U Minh | 3,3 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
14 | Kênh 12 Kênh | U Minh | 4,4 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25 |
15 | Kênh 13 | U Minh | 4,5 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
16 | Kênh 13 Kênh | U Minh | 3,9 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Ranh Kiên Giang - Kênh 25 |
17 | Kênh 14 | U Minh | 4,5 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
18 | Kênh 14 | U Minh | 9,9 | TT. U Minh | U Minh | Biển Bạch | Thới Bình |
|
19 | Kênh 14 Cơ | U Minh | 5,4 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
20 | Kênh 14 Kênh | U Minh | 3,6 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh 29 - Kênh 25 |
21 | Kênh 15 | U Minh | 7,5 | TT. U Minh | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
22 | Kênh 16 | U Minh, Thới Bình | 10,7 | Khánh Hòa | U Minh | Biển Bạch | Thới Bình |
|
23 | Kênh 18 | U Minh | 12,1 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Sông Cái Tàu - Sông Trẹm |
24 | Kênh 2 | U Minh | 9,0 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
25 | Kênh 2 Hôn | U Minh | 2,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
26 | Kênh 2 Kênh | U Minh | 8,4 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18 |
27 | Kênh 20 | U Minh | 12,2 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Sông Cái Tàu - Sông Trẹm |
28 | Kênh 21 | U Minh | 12,4 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
29 | Kênh 22 | U Minh | 12,4 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Sông Cái Tàu - Sông Trẹm |
30 | Kênh 23 | U Minh, Thới Bình | 11,0 | Khánh Hòa | U Minh | Biển Bạch | Thới Bình |
|
31 | Kênh 23 | U Minh, Trần Văn Thời | 14,2 | Khánh An | U Minh | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời |
|
32 | Kênh 24 | U Minh | 10,8 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Sông Trẹm |
33 | Kênh 25 | U Minh | 11,5 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
34 | Kênh 25 | U Minh | 3,9 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
35 | Kênh 25 | U Minh | 11,6 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
36 | Kênh 26 | U Minh | 7,4 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Kênh 14 Kênh |
37 | Kênh 27 | U Minh | 7,4 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Kênh 14 Kênh |
38 | Kênh 27 | U Minh | 9,0 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
39 | Kênh 28 | U Minh | 7,3 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Kênh 14 Kênh |
40 | Kênh 29 | U Minh | 7,5 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Tư - Kênh 14 Kênh |
41 | Kênh 29 | U Minh | 9,8 | Khánh Lâm | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
42 | Kênh 29 | U Minh | 18,8 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
43 | Kênh 3 | U Minh | 15,7 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
44 | Kênh 3 Kênh | U Minh | 8,6 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18 |
45 | Kênh 3 Thước | U Minh | 2,4 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
46 | Kênh 30 | U Minh | 8,3 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
47 | Kênh 30/4 | U Minh | 2,1 | TT. U Minh | U Minh | TT. U Minh | U Minh | Sông Biện Nhị - Kênh 6 Nhiểu |
48 | Kênh 31 | U Minh | 14,2 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
49 | Kênh 33 | U Minh | 10,1 | Khánh Lâm | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
50 | Kênh 35 | U Minh | 5,6 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
51 | Kênh 37 | U Minh | 3,2 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
52 | Kênh 4 | U Minh | 9,7 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
53 | Kênh 4 Hộ | U Minh | 1,1 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
54 | Kênh 4 Kênh | U Minh | 8,8 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18 |
55 | Kênh 400 | U Minh | 1,7 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
56 | Kênh 5 | U Minh | 9,9 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
57 | Kênh 5 Kênh | U Minh | 8,9 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18 |
58 | Kênh 500 | U Minh | 2,5 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
59 | Kênh 500 | U Minh | 2,7 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
60 | Kênh 500 | U Minh | 3,9 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
61 | Kênh 500 Bờ Bao Sông Trẹm | U Minh | 1,8 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
62 | Kênh 6 | U Minh | 10,1 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
63 | Kênh 6 Chờ | U Minh | 2,5 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
64 | Kênh 6 Chuối | U Minh | 1,4 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
65 | Kênh 6 Kênh | U Minh | 9,1 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18 |
66 | Kênh 7 | U Minh | 16,8 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
67 | Kênh 7 Hộ | U Minh | 2,8 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh |
68 | Kênh 7 Kênh | U Minh | 4,0 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25 |
69 | Kênh 7 Kênh | U Minh | 11,4 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
70 | Kênh 7 Long | U Minh | 2,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
71 | Kênh 7 Tài | U Minh | 0,9 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Biện Nhị - Mủi Đước |
72 | Kênh 8 | U Minh | 10,1 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
73 | Kênh 8 Kênh | U Minh | 4,2 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25 |
74 | Kênh 85 | U Minh | 2,2 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
75 | Kênh 87 | U Minh | 2,7 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
76 | Kênh 88 | U Minh | 2,4 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
77 | Kênh 89 | U Minh | 3,7 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
78 | Kênh 9 | U Minh | 10,3 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
79 | Kênh 9 Kênh | U Minh | 3,8 | Khánh Thuận | U Minh | Khánh Thuận | U Minh | Kênh 29 - Kênh 18 |
80 | Kênh 9 Thái | U Minh | 1,5 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
81 | Kênh 92 | U Minh | 2,1 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Đê Quốc Phòng - Kênh Dớn Dài |
82 | Kênh Bà Án | U Minh | 1,2 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
83 | Kênh Ba Hon | U Minh | 1,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Lộ xe U Minh - Cùng |
84 | Kênh Bà Mụ | U Minh | 0,8 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Biện Nhị - Dớn Hàng Gòn |
85 | Kênh Ba Nhỏ | U Minh | 0,8 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
86 | Kênh Ba Quý | U Minh | 11,7 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
87 | Kênh Ba Tây | U Minh | 1,4 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
88 | Kênh Ba Thạnh | U Minh | 1,4 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
89 | Kênh Ba Thiệu | U Minh | 2,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh |
90 | Kênh Ba Thuận | U Minh | 0,9 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Dân Quân - Ba Thước |
91 | Kênh Ba Thước | U Minh | 6,4 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Biện Nhị - Hương Mai |
92 | Kênh Ba Tỉnh | U Minh | 2,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh |
93 | Kênh Bao Lâm Ngư Trường III | U Minh | 3,1 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Rạch Gián - Kênh Giữa 500 |
94 | Kênh Bảy Dư | U Minh | 0,8 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
95 | Kênh Biện Hiện | U Minh | 1,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
96 | Kênh Biện Nhị | U Minh | 17,5 | TT. U Minh | U Minh | Khánh Hội | U Minh | Sông Cái Tàu (TT. U Minh) - Cửa Biển Khánh Hội |
97 | Kênh Bình Minh | U Minh | 4,2 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
98 | Kênh Bờ Bao | U Minh | 13,3 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
99 | Kênh Bờ Bao | U Minh | 7,3 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
100 | Kênh Bờ Bao | U Minh | 17,9 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
101 | Kênh Bờ Bao | U Minh | 19,6 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
102 | Kênh Bờ Bao | U Minh | 4,6 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
103 | Kênh Bờ Bao Lộ Xe | U Minh | 4,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
104 | Kênh Bộ Bích | U Minh | 7,2 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
105 | Kênh Bộ Bích | U Minh | 2,3 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
106 | Kênh Bờ Đê | U Minh, Trần Văn Thời | 32,1 | Khánh An | U Minh | Khánh Hải | Trần Văn Thời |
|
107 | Kênh Bờ Xáng | U Minh, Thới Bình | 6,2 | Khánh Hòa | U Minh | Biển Bạch | Thới Bình |
|
108 | Kênh Bức Xúc | U Minh | 2,5 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
109 | Kênh Cầu Ván | U Minh | 4,0 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh | Kênh Hội - Lung Ranh |
110 | Kênh Cầu Ván | U Minh | 3,5 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
111 | Kênh Cây Bàng | U Minh | 3,9 | TT. U Minh | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Sông Biện Nhị - Bờ Bao Lâm Trường 1 |
112 | Kênh Cây Gừa | U Minh | 1,6 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
113 | Kênh Cây Nhơn | U Minh | 1,2 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
114 | Kênh Chánh Bảy - Lung Vườn | U Minh | 9,1 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh | Kênh Hương Mai - Kênh 30/4 |
115 | Kênh Chệt Lèm | U Minh | 0,5 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
116 | Kênh Chệt Tửng | U Minh | 4,8 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
117 | Kênh Chệt Tửng | U Minh | 5,0 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Hội | U Minh | Biện Nhị - Kênh Dớn Hàng Gòn |
118 | Kênh Chín Xê | U Minh | 0,7 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
119 | Kênh Chủ Đinh | U Minh | 11,3 | TT. U Minh | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Lung Ngang - Lung Vườn |
120 | Kênh Chủ Huệ | U Minh | 1,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
121 | Kênh Chùa - Lung Ngang | U Minh | 1,1 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Lung Ngang - Bờ Bao 30/4 |
122 | Kênh Công Điền | U Minh | 2,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
123 | Kênh Công Nghiệp | U Minh | 2,8 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Kênh Dân Quân - Công Điền |
124 | Kênh Cựa Gà | U Minh | 2,9 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
125 | Kênh Dân Quân | U Minh | 3,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Cầu Ván - Kim Đài |
126 | Kênh Đê Bao Rừng | U Minh | 12,0 | TT. U Minh | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Hai Chu - T84 |
127 | Kênh Đê Bao Rừng (Lộ Xe) | U Minh | 23,0 | TT. U Minh | U Minh | Khánh An | U Minh | Minh Hà - Hai Chu |
128 | Kênh Đê Biển Tây | U Minh | 2,5 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
129 | Kênh Dớn Cụt | U Minh | 2,8 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Chệt Tửng - Sáu Tiến |
130 | Kênh Dớn Dài | U Minh | 3,8 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Chệt Tửng - Cùng |
131 | Kênh Dớn Hàng Gòn | U Minh | 15,3 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Kênh Cây Bàng - Kênh Chệt Tửng |
132 | Kênh Dòng Cát | U Minh | 4,2 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
133 | Kênh Dồng Nổi | U Minh | 0,8 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
134 | Kênh Đứng | U Minh | 5,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
135 | Kênh Đứng | U Minh | 1,8 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
136 | Kênh Đường Cuốc | U Minh | 2,0 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Hương Mai - Lung Dày Hang |
137 | Kênh Giữa | U Minh | 5,8 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Rạch Nhum - Kênh 2 Thiệu |
138 | Kênh Giữa | U Minh | 13,2 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
139 | Kênh Giữa | U Minh | 7,0 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Cây Bàng - Mười Quân - Sáu Tiến - Chệt Tửng |
140 | Kênh Giữa | U Minh | 5,0 | TT. U Minh | U Minh | TT. U Minh | U Minh | Kênh 12 - Lộ xe U Minh - Cây Bàng |
141 | Kênh Hai Bửu | U Minh | 1,1 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Ba Thước - Dân Quân |
142 | Kênh Hai Chu | U Minh | 1,0 | TT. U Minh | U Minh | TT. U Minh | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
143 | Kênh Hai Hôn | U Minh | 1,4 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
144 | Kênh Hai Khẹn | U Minh | 3,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Xáng |
145 | Kênh Hai Quến | U Minh | 1,3 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
146 | Kênh Hai Quỳnh | U Minh | 2,9 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Biện Nhị - Sáu Chờ |
147 | Kênh Hai Thước | U Minh | 3,1 | TT. U Minh | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
148 | Kênh Hai Tưởng | U Minh | 3,1 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
149 | Kênh Hào Sang | U Minh | 0,8 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
150 | Kênh Hậu 500 | U Minh | 4,0 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Kênh 30/4 - Ba Nhỏ |
151 | Kênh Hậu 500 | U Minh | 2,3 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Lô 1 - Kênh Bao Lâm Trường 3 |
152 | Kênh Hậu 500 | U Minh | 5,0 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
153 | Kênh Hậu Lâm Trường | U Minh | 0,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
154 | Kênh Hậu Sáu Chờ | U Minh | 1,5 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Thầy Gồng - 30/4 |
155 | Kênh Hội Nhỏ | U Minh | 5,5 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
156 | Kênh Hưng Thành | U Minh | 1,1 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
157 | Kênh Hương Mai | U Minh | 6,0 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Đê Biển Tây - Xã Thìn |
158 | Kênh Huyện Đội | U Minh | 1,1 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
159 | Kênh Khai Hoang | U Minh | 1,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
160 | Kênh Khâu Bào | U Minh | 1,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
161 | Kênh Kiểm Lâm | U Minh, Trần Văn Thời | 13,2 | Khánh An | U Minh | Trần Hợi | Trần Văn Thời |
|
162 | Kênh Kiểu Mẫu | U Minh, Trần Văn Thời | 5,6 | Khánh An | U Minh | Trần Hợi | Trần Văn Thời |
|
163 | Kênh Kim Đài | U Minh | 4,7 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Biện Nhị - Hương Mai |
164 | Kênh Lâm Trường | U Minh | 5,5 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
165 | Kênh Lâm Trường 2 | U Minh | 7,4 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
166 | Kênh Lô I | U Minh | 2,6 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Minh Hà - Rạch Gián |
167 | Kênh Lô II | U Minh | 5,7 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Minh Hà - Rạch Gián |
168 | Kênh Lô III | U Minh | 5,2 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Minh Hà - Rạch Gián |
169 | Kênh Lòng Ống | U Minh | 3,7 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
170 | Kênh Lung Chèn Bèn | U Minh | 1,8 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
171 | Kênh Lung Điểm | U Minh | 0,8 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
172 | Kênh Lung Kiến Vàng | U Minh | 1,3 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
173 | Kênh Lung Lá | U Minh | 2,9 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Mủi Đước - Biện Nhị |
174 | Kênh Lung Ngang | U Minh | 1,2 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
175 | Kênh Lung Ngang | U Minh | 7,0 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Xã Thìn - Thống Nhất |
176 | Kênh Lung Ranh | U Minh | 4,5 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Hội | U Minh | Đê Quốc Phòng - Ba Thước |
177 | Kênh Lung Sen - Chệt Lèm | U Minh | 2,2 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Lung Sen - Biện Nhị |
178 | Kênh Lung Sình | U Minh | 4,0 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
179 | Kênh Lung Sơn | U Minh | 1,8 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
180 | Kênh Lung Thầy Ròng | U Minh | 7,2 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh |
|
181 | Kênh Lũy | U Minh | 1,1 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
182 | Kênh Móng Chim | U Minh | 0,7 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
183 | Kênh Mủi Chùi | U Minh | 6,2 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Kênh Dân Quân - Kim Đài |
184 | Kênh Mũi Đước | U Minh | 1,4 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
185 | Kênh Mười Bông | U Minh | 0,8 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
186 | Kênh Mười Hậu | U Minh | 0,7 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Hương Mai - Cùng |
187 | Kênh Mười Khá | U Minh | 0,6 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
188 | Kênh Mười Quân | U Minh | 0,9 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
189 | Kênh Mương Chùa | U Minh | 2,3 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
190 | Kênh Nam Dương | U Minh | 2,0 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
191 | Kênh Năm Quyền | U Minh | 2,3 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
192 | Kênh Ngang | U Minh, Thới Bình | 18,1 | Nguyễn Phích | U Minh | Biển Bạch | Thới Bình |
|
193 | Kênh Nước Phèn | U Minh | 6,7 | Khánh Lâm | U Minh | TT. U Minh | U Minh |
|
194 | Kênh Ong Mụn | U Minh | 1,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
195 | Kênh Ông Tươi | U Minh | 1,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
196 | Kênh Phân Khoảnh | U Minh | 3,4 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
197 | Kênh Rạch Choại | U Minh | 2,4 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
198 | Kênh Rạch Cui | U Minh | 2,0 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
199 | Kênh Rạch Dinh | U Minh | 3,5 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
200 | Kênh Rạch Gián | U Minh | 3,6 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
201 | Kênh Rạch Giếng | U Minh | 2,6 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
202 | Kênh Rạch Nai | U Minh | 3,4 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
203 | Kênh Rạch Nhum | U Minh | 2,6 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
204 | Kênh Ranh | U Minh | 4,8 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Hương Mai - Đê Bao Lâm Ngư Trường 30/4 |
205 | Kênh Ranh (U Minh - Trần Văn Thời) | U Minh | 9,2 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Đốc - Hai Thiệu |
206 | Kênh Ranh 500 | U Minh | 4,0 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | T25 - Kênh 92 |
207 | Kênh Ranh Ấp 7 | U Minh | 1,7 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Dân Quân - Hai Hôn |
208 | Kênh Rô 2 | U Minh | 9,2 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
209 | Kênh Sạch Nức | U Minh | 7,2 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
210 | Kênh Sáo Cheo | U Minh | 0,9 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
211 | Kênh Sáu Chờ | U Minh | 2,0 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Thầy Gồng - 30/4 |
212 | Kênh Sáu Nhiểu | U Minh | 3,0 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Sông Cái Tàu - Thầy Gồng |
213 | Kênh Sáu Thước | U Minh | 1,3 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Biên Nhị - Lung Ranh |
214 | Kênh Sáu Tiến | U Minh | 2,6 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Biện Nhị - Đê Bao Lâm Trường 2 |
215 | Kênh Số 1 | U Minh | 2,4 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới Bình |
216 | Kênh Số 2 | U Minh | 2,2 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới Bình |
217 | Kênh Số 3 | U Minh | 2,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới Bình |
218 | Kênh Số 3.5 Bờ Bao Sông Trẹm | U Minh | 1,3 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
219 | Kênh Số 33 | U Minh | 3,3 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
220 | Kênh Số 4 | U Minh | 3,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới Bình |
221 | Kênh Số 5 | U Minh | 2,3 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Kênh Tư - Kênh Ranh U Minh - Thới Bình |
222 | Kênh Số 5,5 | U Minh | 1,7 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
223 | Kênh Số 6 | U Minh | 2,4 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Kênh Tư - Kênh Ranh U Minh - Thới Bình |
224 | Kênh Số 7 | U Minh | 2,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Kênh Tư - Kênh Ranh U Minh - Thới Bình |
225 | Kênh Số 8 | U Minh, Thới Bình | 7,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Biển Bạch Đông | Thới Bình |
|
226 | Kênh Số 8.5 | U Minh | 2,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
227 | Kênh So Đũa | U Minh, Trần Văn Thời | 7,7 | Khánh An | U Minh | Trần Hợi | Trần Văn Thời |
|
228 | Kênh Sổ Phèn | U Minh | 5,7 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Lâm | U Minh |
|
229 | Kênh T100 | U Minh | 8,0 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | T21 - T29 |
230 | Kênh T101 | U Minh | 8,0 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | T21 - T29 |
231 | Kênh T13 | U Minh | 4,5 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Minh Hà - T21 |
232 | Kênh T14 | U Minh | 4,5 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Minh Hà - T21 |
233 | Kênh T15 | U Minh | 4,5 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Minh Hà - T21 |
234 | Kênh T17 | U Minh | 4,5 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Minh Hà - T21 |
235 | Kênh T19 ấp 14 | U Minh | 5,0 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
236 | Kênh T2 | U Minh | 1,7 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
237 | Kênh T21 | U Minh, Trần Văn Thời | 28,0 | Khánh An | U Minh | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Sông Cái Tàu - Biển Tây |
238 | Kênh T22 | U Minh | 14,5 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | T90 - Đê Bao (Lộ) |
239 | Kênh T23 | U Minh | 14,5 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | T90 - Đê Bao (Lộ) |
240 | Kênh T25 | U Minh | 22,0 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Đê Bao - Biển Tây |
241 | Kênh T26 | U Minh | 12,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Đê Bao - T90 |
242 | Kênh T27 | U Minh | 12,0 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Đê Bao - T90 |
243 | Kênh T28 | U Minh | 13,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Đê Bao - T88 |
244 | Kênh T29 | U Minh | 22,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Hội | U Minh | Sông Cái Tàu (Khai Hoang) - Biển Tây |
245 | Kênh T3 | U Minh | 1,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
246 | Kênh T30 | U Minh | 14,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Đê Bao - T87 |
247 | Kênh T31 | U Minh | 14,0 | Khánh Lâm | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Đê Bao - T87 |
248 | Kênh T32 | U Minh | 11,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Đê Bao - T90 |
249 | Kênh T33 | U Minh | 11,5 | Khánh Lâm | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Đê Bao - T89 |
250 | Kênh T34 | U Minh | 10,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Đê Bao - T90 |
251 | Kênh T35 | U Minh | 10,5 | Khánh Lâm | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Đê Bao - T90 |
252 | Kênh T36 | U Minh | 6,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Đê Bao - T93 |
253 | Kênh T4 | U Minh | 0,8 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
254 | Kênh T89 | U Minh | 5,5 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | T29 - Đê Bao (Biện Nhị) |
255 | Kênh T90 | U Minh | 14,0 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh An | U Minh | T21 - Đê Bao (Biện Nhị) |
256 | Kênh T92 | U Minh | 19,0 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh An | U Minh | Minh Hà - Đê bao (Biện Nhị) |
257 | Kênh T93 | U Minh | 15,5 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh An | U Minh | T21 - Đê Bao (Biện Nhị) |
258 | Kênh T94 | U Minh | 8,0 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | T21 - T29 |
259 | Kênh T94,5 | U Minh | 6,0 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | T21 - T27 |
260 | Kênh T95 | U Minh | 8,0 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | T21 - T29 |
261 | Kênh T96 | U Minh | 8,0 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | T21 - T29 |
262 | Kênh T96 | U Minh | 9,5 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | T29 - Đê Bao (Biện Nhị) |
263 | Kênh T97 | U Minh | 8,0 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | T21 - T29 |
264 | Kênh T98 | U Minh | 8,0 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | T21 - T29 |
265 | Kênh T99 | U Minh | 14,0 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | T21 - T35 |
266 | Kênh Tám Đức | U Minh | 4,4 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Sáu Tiên - Chệt Tửng |
267 | Kênh Tập Đoàn | U Minh | 2,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Ba Thiện - K. Số O |
268 | Kênh Tập Đoàn | U Minh | 0,7 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh |
|
269 | Kênh Thầy Gồng | U Minh | 4,2 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh | Kênh Chánh Bảy - Kênh Xã Thìn |
270 | Kênh Thầy Hai | U Minh | 1,1 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
271 | Kênh Thầy Hoàng | U Minh | 2,6 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Xẻo Tràm |
272 | Kênh Thổ Chỉ | U Minh | 1,5 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Lâm | U Minh | Hậu 500 - Đê Bao Lâm Trường |
273 | Kênh Thống Nhất | U Minh | 13,0 | Khánh Lâm | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Hương Mai - Sông Cái Tàu |
274 | Kênh Thủy Lợi | U Minh | 3,1 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
275 | Kênh Thủy Lợi Ấp 12 | U Minh | 2,1 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
276 | Kênh Tiểu Dừa | U Minh | 12,3 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
277 | Kênh Tỉnh Đội | U Minh | 0,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
278 | Kênh Tràm Sói | U Minh | 7,5 | TT. U Minh | U Minh | TT. U Minh | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Hai Huỳnh |
279 | Kênh Tư | U Minh | 11,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Kênh số 0 - Đê Lâm Ngư Trường II |
280 | Kênh Tư Đại | U Minh | 4,2 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh | Kênh 92 - Chệt Tửng |
281 | Kênh Tư Đối | U Minh | 0,9 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
282 | Kênh Tuổi Trẻ | U Minh | 3,1 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
283 | Kênh Út Bạch | U Minh | 1,4 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
284 | Kênh Xã Thìn | U Minh | 6,0 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Sông Cái Tàu - Hương Mai |
285 | Kênh Xáng Bình Minh | U Minh | 9,3 | Khánh An | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
286 | Kênh Xáng Đứng | U Minh | 7,4 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
287 | Kênh Xáng Giữa | U Minh | 14,2 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
288 | Kênh Xáng Minh Hà | U Minh, Trần Văn Thời | 25,7 | Khánh An | U Minh | Khánh Bình Tây Bắc | Trần Văn Thời | Sông Đốc (Tắc Thủ) - Biển Tây (cửa Sào Lưới) |
289 | Kênh Xáng Mới | U Minh | 5,6 | Khánh Hội | U Minh | Khánh Hội | U Minh | Kênh Hội - Ranh U Minh - Trần Văn Thời |
290 | Kênh Xáng Ranh | U Minh | 2,2 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
291 | Kênh Xáng T3 | U Minh | 2,1 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Kênh Thống Nhất - Lung Ngang |
292 | Kênh Xáng T4 | U Minh | 3,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Kênh Thống Nhất - Lung Ngang |
293 | Kênh Xáng Trên | U Minh | 6,1 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
294 | Kênh Xáng Xéo | U Minh | 2,4 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
295 | Kênh Xẻo Dài | U Minh | 2,7 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Xẻo Tre - Kênh xáng Bình Minh |
296 | Kênh Xèo Mách | U Minh | 0,6 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
297 | Kênh Xẻo Tre | U Minh | 3,0 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh |
298 | Kênh Xẻo Tre - Bảy Hộ | U Minh | 1,2 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Xẻo Mác |
299 | Kênh Xóm Lá | U Minh | 1,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
300 | Kênh Xóm Miên Lớn | U Minh | 2,0 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Hương Mai - Dân Quân |
301 | Kênh Xóm Miên Nhỏ | U Minh | 1,8 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Kênh Công Nghiệp - Cùng |
302 | Kênh Xóm Mới | U Minh | 1,1 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Rạch Giồng Ong - Rạch Tềnh |
303 | Lung Dày Hang | U Minh | 3,7 | Khánh Hoà | U Minh | Khánh Hoà | U Minh | Kênh Xã Thìn - Kênh Ranh |
304 | Lung Ngang | U Minh | 14,8 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
305 | Mương 7 Tùng | U Minh | 2,6 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
306 | Mương Khu Tái Định Cư | U Minh | 0,5 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
307 | Mương Thủy Lợi Ấp 10 | U Minh | 1,2 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
308 | Nổng Bảy Hộ - Xẻo Tre | U Minh | 1,4 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Kênh 7 Hộ - Kênh Xẻo Tre |
309 | Nổng Xẻo Tre - Xẻo Mác | U Minh | 1,2 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Kênh Xẻo Tre - Kênh Xẻo Mác |
310 | Rạch Bà Thầy | U Minh | 1,4 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
311 | Rạch Cá Bông Lớn | U Minh | 1,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
312 | Rạch Cá Bông Nhỏ | U Minh | 0,7 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
313 | Rạch Cây Khô | U Minh | 1,6 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
314 | Rạch Cây Phú | U Minh, Thới Bình | 2,8 | Khánh An | U Minh | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình |
|
315 | Rạch Chệt | U Minh | 2,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
316 | Rạch Chệt Tái | U Minh | 1,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
317 | Rạch Choại | U Minh | 4,0 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
318 | Rạch Chủ Huệ | U Minh | 2,1 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
319 | Rạch Chùa | U Minh | 1,4 | TT. U Minh | U Minh | TT. U Minh | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
320 | Rạch Chui | U Minh | 1,7 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu -Kênh Tư |
321 | Rạch Cỏ | U Minh | 0,8 | TT. U Minh | U Minh | TT. U Minh | U Minh | Sông Cái Tàu - Cùng |
322 | Rạch Cựa Gà Bà Thầy | U Minh | 1,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
323 | Rạch Cuôi | U Minh | 1,9 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
324 | Rạch Dinh | U Minh | 2,6 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Đê Quốc Phòng - Công Điền |
325 | Rạch Đội Tâm | U Minh | 2,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Ông Sâu |
326 | Rạch Gián | U Minh | 3,1 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Đốc - Kênh Bao Lâm Ngư Ttường III |
327 | Rạch Giếng | U Minh | 4,2 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Ông Đốc - Rạch Nhum |
328 | Rạch Giồng Ông | U Minh | 2,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
329 | Rạch Gội | U Minh | 0,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
330 | Rạch Hai Quến | U Minh | 1,1 | Nguyễn Phích | U Minh | Khánh An | U Minh |
|
331 | Rạch Hàng Lớn | U Minh | 1,1 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
332 | Rạch Hàng Nhỏ | U Minh | 1,8 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
333 | Rạch Hương Mai | U Minh | 2,1 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh |
|
334 | Rạch Lung Vườn | U Minh | 7,3 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
335 | Rạch Mới | U Minh | 0,7 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Sông Cái Tàu - Bờ Bao Lâm Trường II |
336 | Rạch Nai | U Minh | 0,7 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh | Sông Cái Tàu - Bờ Bao Lâm Trường II |
337 | Rạch Nàng Chăng | U Minh | 1,8 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
338 | Rạch Ngả Bát | U Minh | 2,3 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Kênh Tư - Giồng Ong |
339 | Rạch Nhum | U Minh | 4,4 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Đốc - Kênh Ranh U Minh |
340 | Rạch Ổ Ó | U Minh | 1,0 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
341 | Rạch Ông Điểm | U Minh | 1,6 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
342 | Rạch Ông Điển | U Minh | 1,3 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh |
|
343 | Rạch Ông Quản | U Minh | 1,8 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
344 | Rạch Ông Sâu | U Minh | 4,7 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
345 | Rạch Phó Nguyên | U Minh | 1,8 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Biên Tây |
346 | Rạch Phó Quẻm | U Minh | 1,8 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
347 | Rạch Rô | U Minh | 3,4 | Khánh An | U Minh | Khánh An | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
348 | Rạch Tắc | U Minh | 1,9 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
349 | Rạch Tềnh | U Minh | 2,6 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
350 | Rạch Thầy Đồ | U Minh | 1,8 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh |
351 | Rạch Tiểu Dừa | U Minh | 11,0 | Khánh Hòa | U Minh | Khánh Hòa | U Minh |
|
352 | Rạch Trại | U Minh | 6,3 | Khánh Tiến | U Minh | Khánh Tiến | U Minh | Đê Quốc Phòng - Công Điền |
353 | Rạch Vườn Cò | U Minh, Thới Bình | 2,4 | Khánh An | U Minh | Hồ Thị Kỷ | Thới Bình |
|
354 | Rạch Xẻo Tràm | U Minh | 1,1 | Nguyễn Phích | U Minh | Nguyễn Phích | U Minh | Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh |
Tổng chiều dài | 10.937 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (nguồn nước mặt)
- 2Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)
- 3Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn nước ngọt phục vụ cho phát triển công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (nguồn nước mặt)
- 6Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (nguồn nước mặt)
- 9Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)
- 10Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn nước ngọt phục vụ cho phát triển công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030
- 12Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (nguồn nước mặt)
- 13Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2735/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết