Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2712/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đợt 1 năm 2022; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 cấp huyện; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1117/TTr-STNMT ngày 25/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục 13 công trình, dự án và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất trong Phụ biểu số 05 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số 01.1, Phụ biểu số 01.2 và Phụ biểu số 01.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu diện tích các loại đất:

- Đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 0,1600 ha tại xã Định Hưng.

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 5,1659 ha tại xã Định Tăng.

- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 14,3355 ha tại thị trấn Yên Lâm.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,0115 ha, gồm: thị trấn Quán Lào với diện tích 0,2338 ha và các xã: Yên Thịnh với diện tích 0,0001 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Thái với diện tích 0,1697 ha; Yên Hùng với diện tích 0,3220 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,0783 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,2838 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,2263 ha; Yên Phú với diện tích 0,5658 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha.

- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 5,3722 ha tại thị trấn Yên Lâm.

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 8,0893 ha, gồm các xã: Định Tiến với diện tích 1,1954 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2341 ha; Yên Trường với diện tích 6,6598 ha.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu diện tích các loại đất:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 11,5927 ha (trong đó có 11,5724 ha đất chuyên trồng lúa nước (LUC)), gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,1514 ha; Định Tăng với diện tích 4,7398 ha; Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích 0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ 0,0024 ha; Yên Trường 4,6747 ha; Yên Hùng 0,0981 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 1,1638 ha, tại các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích 0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha;

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574 ha tại thị trấn Quý Lộc;

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,2598 ha, gồm: thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,0064 ha; Định Tăng với diện tích 0,2699 ha; Định Tiến với diện tích 0,1696 ha; Yên Phú với diện tích 0,0491 ha; Yên Trường với diện tích 0,7463 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,5261 ha, gồm các xã: Định Hưng với diện tích 0,0022 ha; Định Tăng với diện tích 0,1503 ha; Định Tiến với diện tích 0,0606 ha; Yên Thái diện tích 0,0192 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0172 ha; Yên Trường với diện tích 0,2459 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0307 ha.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,0148 ha tại xã Yên Trường.

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,0958 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,0012 ha; Yên Thái với diện tích 0,0022 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0924 ha.

- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2338 ha tại thị trấn Quán Lào.

- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 14,5071 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,1123 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 14,3355 ha và các xã: Định Tăng với diện tích 0,0059 ha; Yên Phú với diện tích 0,0170 ha; Yên Thái với diện tích 0,0157 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0056 ha; Yên Trường với diện tích 0,0151 ha.

(Chi tiết theo các Phụ biểu: số II.1; số II.2; số II.3; số II.4 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 và Phụ biểu số 021.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 6,7016 ha (trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 6,6813 ha), gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha; các xã: Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích 0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha; Yên Trường với diện tích 4,6747 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0981 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 1,1638 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích 0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574 ha tại thị trấn Quý Lộc.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,9918 ha, gồm: thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã Định Tiến với diện tích 0,1696 ha; Yên Phú với diện tích 0,049lha; Yên Thịnh với diện tích 0,0083 ha; Yên Trường với diện tích 0,7463 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3736 ha, gồm các xã: Định Tiến với diện tích 0,0606 ha; Yên Thái với diện tích 0,0192 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0172 ha; Yên Trường với diện tích 0,2459 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0307 ha.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,0148 ha tại xã Yên Trường.

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1042 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,0012 ha; Yên Thái với diện tích 0,0022 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0084 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0924 ha.

- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2338 ha tại thị trấn Quán Lào.

(Chi tiết theo các Phụ biểu: số III.1, III.2, III.3 và III.4 kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 và Phụ biểu số 03.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 11,5927 ha (trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 11,5724 ha), gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,1514 ha; Định Tăng với diện tích 4,7398 ha; Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích 0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha; Yên Trường với diện tích 4,6747 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0981 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 1,1638 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích 0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574 ha tại thị trấn Quý Lộc.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở với diện tích 1,2812 ha, gồm: thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã: Định Tiến với diện tích 0,2302 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0255 ha; Yên Trường với diện tích 1,0070 ha.

(Chi tiết theo các Phụ biểu: số IV.1, IV.2, IV.3, IV.4 và IV.5 kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.1, Phụ biểu số IV.2 và Phụ biểu số IV.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh cụ thể:

Đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng với diện tích 14,5071 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,1123 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 14,3355 ha và các xã: Định Tăng với diện tích 0,0059 ha; Yên Phú với diện tích 0,0170 ha; Yên Thái với diện tích 0,0157 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0056 ha; Yên Trường với diện tích 0,0151 ha.

(Chi tiết theo các Phụ biểu: số V.1 và V.2 kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Định;
- Lưu: VT,NN.
(MC198.06.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TI

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư

Vị trí khu đất

Căn cứ pháp lý

I

Đất khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồi Mọ, thị trấn Yên Lâm

UBND huyện Yên Định

Thị trấn Yên Lâm

5,5476

ODT

Các Nghị quyết của HĐND huyện Yên Định: số 83/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu tư và thời gian thực hiện dự án  tại các Nghị quyết: số 219/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 và số 330/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 huyện Yên Định

Tờ bản đồ địa chính số 42, 43 gồm các thửa: 108, 172, 114, 33, 32, 159, 146, 4, 25.

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

II

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đường Ngang, Lang Thôn xã Định Tiến

UBND huyện Yên Định

Xã Định Tiến

1,1954

ONT

Các Nghị quyết của HĐND huyện Yên Định: số 142/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu tư và thời gian thực hiện dự án  tại các Nghị quyết: số 219/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 và số 326/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 huyện Yên Định

Tờ bản đồ địa chính số 21, 25 gồm các thửa: 891, 920, 921, 922, 925, 958, 955, 956, 962, 961, 991, 988, 8, 36, 7, ...

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Sâu Sỉa, ngã tư thôn 2 xã Yên Thịnh

UBND huyện Yên Định

Xã Yên Thịnh

0,2425

ONT

Các Nghị quyết của HĐND huyện Yên Định: số 130/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu tư và thời gian thực hiện dự án  tại Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 huyện Yên Định

Tờ bản đồ địa chính số 5 gồm các thửa: 651, 666, 689, 690, 713, 745, 742, 743, 709, 740...

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

3

Khu dân cư mới xã Yên Trường

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Xã Yên Trường

6,6598

ONT

Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Tờ bản đồ địa chính số 15 gồm các thửa: 361, 422-427, 456-460, 514-520, 546-552, 590-595, 603- 606, 649-653, 659-665, 722-731, 745-750,810-813, 831-833, 866.

Nghị quyết số 241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022

III

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định

UBND huyện Yên Định

Thị trấn Quán Lào

0,2338

DGT

Công văn bản 616/CV-HĐND ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 259/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính số 403/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/5/2024.

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

2

Tuyến đường nối ĐT.516B (xã Yên Thịnh) DT.516D (xã Yên Hùng) đi xã Yên Trường huyện Yên Định

UBND huyện Yên Định

Xã Yên Hùng, xã Yên Thịnh

0,3304

DGT

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

Tờ bản đồ địa chính số 9 xã Yên Thịnh gồm các thửa: 217, ...; Tờ bản đồ địa chính số 22, 25 xã Yên Hùng gồm các thửa: 49, 107, 111, 117, 133, 725, 778, 793, 842, 852- 858, 861- 863, 886, 924, 925, 1268, 1296, 1316, 1319, 1341, 1348, 1364, 1396, ...

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

3

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Yên Thái với đường tỉnh 516D xã Yên Ninh

UBND huyện Yên Định

Xã Yên Thái, xã Yên Ninh

0,4556

DGT

Nghị quyết số 311/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

Tờ bản đồ địa chính số 17, 20, 24 xã Yên Thái gồm các thửa: 217, 218, 229, 230, 239, 266, 272, 279, 285, 287, 300-305, 314, 346-354, 360, 373-375, 1069, 1154, 1155, 1386, 1425-1427, 1450, 1575, ...; Tờ bản đồ địa chính số 17, 20, 24 xã Yên Ninh gồm các thửa: 5-9, 14, 22, 26, 29-31, 40, 50, 51, 60, 61, 69, 71, 80, 82, 89, 90, 96, 122, 142, 412, ...

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

IV

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa tuyến đê bao Yên Phú, huyện Yên Định (Đoạn từ Km2+000-Km3+800)

UBND huyện Yên Định

Xã Yên Phú

0,5843

DTL

Nghị quyết số 313/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế kỹ thuật

Tờ bản đồ địa chính số 40, 43 gồm các thửa: 130, 131, 139, 108, 132, 119, 52, 65, 185, 183, 172, 120, 124, ... ; Tờ bản đồ địa chính số 30 gồm các thửa: 444, 445, 447, 448

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

2

Cải tạo, nâng cấp kênh tưới, tiêu Quý Lộc-Yên Thọ

UBND huyện Yên Định

Thị trấn Quý Lộc, xã Yên Thọ

0,2862

DTL

Nghị quyết số 315/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế kỹ thuật

Tờ bản đồ địa chính số 47 thị trấn Quý Lộc gồm các thửa: 72, 95, 107, 128-130, 139, 140, 158, 159, 164, 165, 180, 181, 190, 199-202, 216, 217, 222, 234, 235, 254, 255, 261, 266, 281, 290, ...; Tờ bản đồ địa chính số 21 xã Yên Thọ gồm các thửa: 58, 90, ...

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

3

Xử lý kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư đoạn từ K0+500 (tương ứng km đê từ K29+250 - K29+750) đê hữu sông Cầu Chày đoạn qua xã Định Bình

UBND huyện Yên Định

Xã Định Bình

0,2263

DTL

Nghị quyết số 314/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế kỹ thuật

Tờ bản đồ địa chính số 22 gồm các thửa: 230, 313, 315, 761,...

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

V

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

 

Xã Định Hưng

0,1600

TMD

 

Tờ bản đồ địa chính số 26 gốm các thửa: 1266, 1280, 1281, 1282, 1299, 1298, 1315, 1148, 1335, ...

 

VI

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

Xã Định Tăng

5,1659

SKC

 

Trích lục bản đồ địa chính số 457/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/5/2024

 

VII

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

 

Thị trấn Yên Lâm

14,3355

SKS

Công văn số 19462/UBND-CN ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao xem xét giải quyết đề nghị đấu giá quyền khai thác khoáng sản các mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại các huyện Yên Định và Như Thanh

Trích lục bản đồ địa chính số 403/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/5/2024

 

 

Phụ biểu số II.1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại QĐ số 711/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So Sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So Sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So Sánh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.345,1800

14.326,6047

-18,5753

433,8500

433,8500

 

818,8600

818,6885

-0,1715

695,9400

690,5863

-5,3537

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.544,5800

9.532,9873

-11,5927

335,0400

335,0400

 

447,0600

446,9674

-0,0926

419,5100

419,5100

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.432,3000

9.420,7276

-11,5724

335,0400

335,0400

 

447,0600

446,9674

-0,0926

393,5000

393,5000

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.207,3200

2.206,1562

-1,1638

40,2800

40,2800

 

262,7300

262,7300

 

110,6700

110,6700

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

403,7000

398,1541

-5,5459

9,9600

9,9600

 

4,0900

4,0815

-0,0085

33,4600

28,1063

-5,3537

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

640,9000

640,9000

 

 

 

 

11,0300

11,0300

 

101,4500

101,4500

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

541,8400

541,6245

-0,2155

42,4300

42,4300

 

2,8500

2,8370

-0,0130

9,8300

9,8300

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1006,8300

1006,7726

-0,0574

6,1400

6,1400

 

91,1000

91,0426

-0,0574

21,0200

21,0200

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7749,5400

7782,6224

33,0824

388,6000

388,6000

 

437,4100

437,6938

0,2838

753,5400

773,2292

19,6892

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,5500

12,5500

 

0,8500

0,8500

 

 

 

 

4,8100

4,8100

 

2.2

Đất an ninh

CAN

287,0500

287,0500

 

0,9200

0,9200

 

0,1200

0,1200

 

0,1200

0,1200

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,3700

99,3700

 

18,9000

18,9000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,4700

59,6300

0,1600

23,5300

23,5300

 

0,0600

0,0600

 

1,0500

1,0500

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,7200

185,8859

5,1659

6,9400

6,9400

 

6,4000

6,4000

 

72,0500

72,0500

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

226,1600

240,4955

14,3355

 

 

 

17,9100

17,9100

 

187,7900

202,1255

14,3355

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,8600

102,8600

 

 

 

 

13,1800

13,1800

 

39,5600

39,5600

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3009,7100

3010,0137

0,3037

179,4200

179,6538

0,2338

138,8300

139,1138

0,2838

171,4200

171,4015

-0,0185

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1739,0800

1738,8316

-0,2484

115,9500

116,1838

0,2338

94,1100

94,1100

 

98,1100

98,0915

-0,0185

 

Đất thủy lợi

DTL

759,7600

760,3121

0,5521

17,5200

17,5200

 

31,2700

31,5538

0,2838

51,4700

51,4700

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,2500

46,2500

 

10,5000

10,5000

 

2,2800

2,2800

 

2,2500

2,2500

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,4300

16,4300

 

5,0300

5,0300

 

0,3200

0,3200

 

0,5600

0,5600

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,2600

78,2600

 

7,7500

7, 7500

 

4,3700

4,3700

 

3,6600

3,6600

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,1700

42,1700

 

4,0700

4,0700

 

0,5600

0,5600

 

1,7000

1,7000

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

72,4400

72,4400

 

1,9100

1,9100

 

0,0100

0,0100

 

0,2900

0,2900

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,1500

1,1500

 

0,2500

0,2500

 

0,0900

0,0900

 

0,0200

0,0200

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,6900

0,6900

 

0,6900

0,6900

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,2300

16,2300

 

0,8900

0,8900

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,4900

19,4900

 

3,7900

3, 7900

 

 

 

 

1,6600

1,6600

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,1700

8,1700

 

0,7400

0, 7400

 

0,5900

0,5900

 

0,2400

0,2400

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,5500

199,5352

-0,0148

9,6100

9,6100

 

4,8800

4,8800

 

10,4600

10,4600

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,0500

10,0500

 

0,7200

0, 7200

 

0,3500

0,3500

 

1,0000

1,0000

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,8600

1,8600

 

0,1900

0,1900

 

0,1000

0,1000

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2151,0300

2159,0236

7,9936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

554,2600

559,3984

5,1384

146,2300

145,9962

-0,2338

150,8800

150,8800

 

200,3200

205,6922

5,3722

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,9100

21,9100

 

5,2100

5,2100

 

0,3200

0,3200

 

1,5200

1,5200

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,4700

3,4700

 

2,1800

2,1800

 

 

 

 

0,0200

0,0200

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,1000

5,1000

 

0,0300

0,0300

 

0,1300

0,1300

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

772,0400

772,0400

 

4,2000

4,2000

 

109,4800

109,4800

 

3,6400

3,6400

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

261,9700

261,9700

 

 

 

 

 

 

 

71,2300

71,2300

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

788,1800

773,6729

-14,5071

1,1900

1,1900

 

99,5400

99,4277

-0,1123

275,4100

261,0745

-14,3355

 

Phụ biểu số II.2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Định Bình

Xã Định Hưng

Xã Định Tăng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.345,1800

14.326,6047

-18,5753

477,4000

477,1749

-0,2251

488,3500

488,1986

-0,1514

689,3600

684,6202

-4,7398

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.544,5800

9.532,9873

-11,5927

392,9600

392,9600

 

445,0600

444,9086

-0,1514

579,6700

574,9302

-4,7398

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.432.3000

9.420.7276

-11.5724

392.9600

392.9600

 

445.0600

444.9086

-0.1514

579.6700

574.9302

-4.7398

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.207,3200

2.206,1562

-1,1638

19,8400

19,7314

-0,1086

4,3200

4,3200

 

45,1200

45,1200

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

403,7000

398,1541

-5,5459

15,7000

15,5835

-0,1165

12,5800

12,5800

 

3,2700

3,2700

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

640,9000

640,9000

 

 

 

 

 

 

 

12,1900

12,1900

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

541,8400

541,6245

-0,2155

11,2900

11,2900

 

19,6300

19,6300

 

29,9600

29,9600

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1006,8300

1006,7726

-0,0574

37,6100

37,6100

 

6,7600

6,7600

 

19,1500

19,1500

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.749,5400

7.782,6224

33,0824

270,1200

270,3451

0,2251

197,3500

197,5014

0,1514

304,6200

309,3657

4,7457

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,5500

12,5500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

287,0500

287,0500

 

0,1200

0,1200

 

 

 

 

0,1200

0,1200

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,3700

99,3700

 

 

 

 

 

 

 

12,4000

12,4000

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,4700

59,6300

0,1600

0,2000

0,2000

 

4,4500

4,6100

0,1600

0,1300

0,1300

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,7200

185,8859

5,1659

7,0200

7,0200

 

8,3000

8,3000

 

9,8800

15,0459

5,1659

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

226,1600

240,4955

14,3355

 

 

 

 

 

 

1,6500

1,6500

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,8600

102,8600

 

 

 

 

0,5000

0,5000

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.009,7100

3.010,0137

0,3037

112,9000

113,1263

0,2263

103,8000

103,7914

-0,0086

124,6900

124,2698

-0,4202

 

Đất giao thông

DGT

1.739,0800

1.738,8316

-0,2484

79,0800

79,0800

 

58,9200

58,9136

-0,0064

70,4900

70,2201

-0,2699

 

Đất thủy lợi

DTL

759, 7600

760,3121

0,5521

9,0300

9,2563

0,2263

26,0400

26,0378

-0,0022

36,6000

36,4497

-0,1503

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,2500

46,2500

 

1,6300

1,6300

 

0,8100

0,8100

 

0,8100

0,8100

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,4300

16,4300

 

0,4900

0,4900

 

0,1300

0,1300

 

0,0900

0,0900

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,2600

78,2600

 

2,5600

2,5600

 

2,6900

2,6900

 

2,4900

2,4900

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,1700

42,1700

 

3,2300

3,2300

 

2,8500

2,8500

 

2,4100

2,4100

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

72,4400

72,4400

 

0,1400

0,1400

 

0,2500

0,2500

 

0,0600

0,0600

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,1500

1,1500

 

0,0300

0,0300

 

0,0300

0,0300

 

0,0300

0,0300

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,6900

0,6900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,2300

16,2300

 

 

 

 

0,3200

0,3200

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,4900

19,4900

 

0,5200

0,5200

 

0,4500

0,4500

 

2,1700

2,1700

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,1700

8,1700

 

 

 

 

 

 

 

0,0500

0,0500

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,5500

199,5352

-0,0148

15,9500

15,9500

 

11,1100

11,1100

 

9,0200

9,0200

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,0500

10,0500

 

0,2400

0,2400

 

0,2000

0,2000

 

0,4700

0,4700

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,8600

1,8600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.151,0300

2.159,0236

7,9936

117,8700

117,8688

-0,0012

79,7100

79,7100

 

130,0900

130,0900

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

554,2600

559,3984

5,1384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,9100

21,9100

 

0,5300

0,5300

 

0,5600

0,5600

 

0,4500

0,4500

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3.4700

3.4700

 

0.0800

0.0800

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,1000

5,1000

 

0,0400

0,0400

 

0,0300

0,0300

 

0,0500

0,0500

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

772,0400

772,0400

 

28,0200

28,0200

 

 

 

 

25,1600

25,1600

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,9700

261,9700

 

3,3400

3,3400

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

788,1800

773,6729

-14,5071

18,6000

18,6000

 

5,7000

5,7000

 

9,5400

9,5341

-0,0059

 

Phụ biểu số II.3

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Định Tiến

Xã Yên Ninh

Xã Yên Phú

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.345,1800

14.326,6047

-18,5753

633,2800

532,3148

-0,9652

400,3500

400,0641

-0,2859

1121,9000

1121,4003

-0,4997

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.544,5800

9.532,9873

-11,5927

506,4900

505,5248

-0,9652

335,3700

335,0841

-0,2859

549,4200

549,1784

-0,2416

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.432,3000

9.420,7276

-11,5724

506,4900

505,5248

-0,9652

335,3700

335,0841

-0,2859

502,3500

502,1084

-0,2416

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.207,3200

2.206,1562

-1,1638

69,3900

69,3900

 

5,4800

5,4800

 

423,4400

423,1819

-0,2581

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

403,7000

398,1541

-5,5459

0,5400

0,5400

 

5,4400

5,4400

 

15,9800

15,9800

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

640,9000

640,9000

 

48,6200

48,6200

 

 

 

 

22,3300

22,3300

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

541,8400

541,6245

-0,2155

4,2100

4,2100

 

15,2700

15,2700

 

58,7600

58,7600

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.006,8300

1.006,7726

-0,0574

4,0300

4,0300

 

38,7900

38,7900

 

51,9700

51,9700

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.749,5400

7.782,6224

33,0824

326,3100

327,2752

0,9652

194,4600

194,7459

0,2859

518,2700

518,7867

0,5167

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,5500

12,5500

 

6,8900

6,8900

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

287,0500

287,0500

 

 

 

 

 

 

 

0,1200

0,1200

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,3700

99,3700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,4700

59,6300

0,1600

 

 

 

0,2500

0,2500

 

0,1300

0,1300

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,7200

185,8859

5,1659

 

 

 

0,1300

0,1300

 

11,7900

11,7900

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

226,1600

240,4955

14,3355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,8600

102,8600

 

0,1700

0,1700

 

8,2800

8,2800

 

1,0200

1,0200

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.009,7100

3.010,0137

0,3037

141,1800

140,9498

-0,2302

87,8900

88,1759

0,2859

223,0600

223,5767

0,5167

 

Đất giao thông

DGT

1.739,0800

1.738,8316

-0,2484

75,0700

74,9004

-0,1696

53,5200

53,8059

0,2859

114,3100

114,2609

-0,0491

 

Đất thủy lợi

DTL

759, 7600

760,3121

0,5521

46,2000

46,1394

-0,0606

20,2600

20,2600

 

81,8600

82,4258

0,5658

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,2500

46,2500

 

0,9500

0,9500

 

1,1300

1,1300

 

3,4300

3,4300

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,4300

16,4300

 

0,3300

0,3300

 

0,1400

0,1400

 

0,4000

0,4000

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,2600

78,2600

 

1,6800

1,6800

 

1,0800

1,0800

 

2,9300

2,9300

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,1700

42,1700

 

2,0900

2,0900

 

0,4700

0,4700

 

1,1800

1,1800

 

 

Đất công trình năng lượng

DHL

72,4400

72,4400

 

0,1300

0,1300

 

0,0500

0,0500

 

0,0800

0,0800

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,1500

1,1500

 

0,0400

0,0400

 

0,0200

0,0200

 

0,0500

0,0500

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,6900

0,6900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,2300

16,2300

 

0,6600

0,6600

 

 

 

 

2,5800

2,5800

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,4900

19,4900

 

1,8800

1,8800

 

1,3500

1,3500

 

0,9500

0,9500

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,1700

8,1700

 

0,0800

0,0800

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,5500

199,5352

-0,0148

11,7100

11,7100

 

9,6500

9,6500

 

14,6000

14,6000

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,0500

10,0500

 

0,3600

0,3600

 

0,2200

0,2200

 

0,6900

0,6900

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.8600

1.8600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.151,0300

2.159,0236

7,9936

85,7700

86,9654

1,1954

89,8500

89,8500

 

188,4000

188,4000

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

554,2600

559,3984

5,1384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,9100

21,9100

 

0,6800

0,6800

 

0,3300

0,3300

 

1,3900

1,3900

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,4700

3,4700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,1000

5,1000

 

0,0600

0,0600

 

0,2200

0,2200

 

0,0500

0,0500

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

772,0400

772,0400

 

91,5600

91,5600

 

7,5100

7,5100

 

88,1100

88,1100

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,9700

261,9700

 

 

 

 

 

 

 

4,2000

4,2000

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

788,1800

773,6729

-14,5071

54,9300

54,9300

 

0,7400

0,7400

 

8,2000

8,1830

-0,0170

 

Phụ biểu số II.4

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Thái

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Thọ

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

MNP

14.345,1800

14.326,6047

-18,5753

283,6400

283,5074

-0,1326

402,5700

402,3586

-0,2114

463,1100

463,1076

-0,0024

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.544,5800

9.532,9873

-11,5927

196,0800

195,9474

-0,1326

298,5800

298,3716

-0,2084

348,5900

348,5876

-0,0024

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.432,3000

9.420,7276

-11,5724

196,0800

195,9474

-0,1326

296,6500

296,4416

-0,2084

348,5900

348,5876

-0,0024

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.207,3200

2.206,1562

-1,1638

78,2900

78,2900

 

63,6600

63,6570

-0,0030

58,3600

58,3600

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

403,7000

398,1541

-5,5459

3,9400

3,9400

 

9,4500

9,4500

 

1,6800

1,6800

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

640,9000

640,9000

 

 

 

 

10,7400

10,7400

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

541,8400

541,6245

-0,2155

2,9300

2,9300

 

15,0100

15,0100

 

8,5600

8,5600

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.006,8300

1.006,7726

-0,0574

2,4000

2,4000

 

5,1300

5,1300

 

45,9200

45,9200

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.749,5400

7.782,6224

33,0824

236,6800

236,8283

0,1483

231,1800

231,3970

0,2170

197,6800

197,6824

0,0024

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,5500

12,5500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

287,0500

287,0500

 

 

 

 

0,1200

0,1200

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,3700

99,3700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,4700

59,6300

0,1600

0,7300

0,7300

 

0,6000

0,6000

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,7200

185,8859

5,1659

2,2700

2,2700

 

8,2800

8,2800

 

0,3000

0,3000

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

226,1600

240,4955

14,3355

0,4800

0,4800

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,8600

102,8600

 

1,4400

1,4400

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.009,7100

3.010,0137

0,3037

131,3300

131,4805

0,1505

98,8400

98,8229

-0,0171

92,6600

92,6624

0,0024

 

Đất giao thông

DGT

1.739,0800

1.738,8316

-0,2484

39,2300

39,3997

0,1697

51,7800

51, 7801

0,0001

43,2900

43,2900

 

 

Đất thủy lợi

DTL

759, 7600

760,3121

0,5521

16,7000

16,6808

-0,0192

31,8900

31,8728

-0,0172

35,6600

35,6624

0,0024

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,2500

46,2500

 

1,4900

1,4900

 

0,9100

0,9100

 

0,9200

0,9200

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,4300

16,4300

 

0,1400

0,1400

 

0,1500

0,1500

 

0,1600

0,1600

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,2600

78,2600

 

1,8000

1,8000

 

1,9400

1,9400

 

2,1000

2,1000

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,1700

42,1700

 

0,8500

0,8500

 

2,4600

2,4600

 

0,5000

0,5000

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

72,4400

72,4400

 

66,0100

66,0100

 

0,0600

0,0600

 

0,0400

0,0400

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,1500

1,1500

 

0,0200

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,6900

0,6900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,2300

16,2300

 

 

 

 

0,7300

0, 7300

 

4,0200

4,0200

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,4900

19,4900

 

0,5000

0,5000

 

0,3300

0,3300

 

0,3400

0,3400

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,1700

8,1700

 

0,0500

0,0500

 

0,8000

0,8000

 

0,2500

0,2500

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,5500

199,5352

-0,0148

4,1900

4,1900

 

7,7700

7, 7700

 

5,2500

5,2500

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,0500

10,0500

 

0,3500

0,3500

 

 

 

 

0,1100

0,1100

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,8600

1,8600

 

0,2300

0,2300

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.151,0300

2.159,0236

7,9936

51,7700

51,7678

-0,0022

108,2700

108,5041

0,2341

74,7100

74,7100

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

554,2600

559,3984

5,1384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,9100

21,9100

 

0,6200

0,6200

 

0,5900

0,5900

 

0,2200

0,2200

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,4700

3,4700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,1000

5,1000

 

0,1300

0,1300

 

 

 

 

0,9000

0,9000

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

772,0400

772,0400

 

41,9200

41,9200

 

12,4500

12,4500

 

27,0100

27,0100

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,9700

261,9700

 

5,7500

5,7500

 

2,0300

2,0300

 

1,8800

1,8800

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

788,1800

773,6729

-14,5071

1,6600

1,6443

-0,0157

14,3900

14,3844

-0,0056

59,6100

59,6100

 

 

Phụ biểu số II.5

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Trường

Xã Yên Hùng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.345,1800

14.326,6047

-18,5753

572,2800

566,6423

-5,6377

392,2800

392,0811

-0,1989

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.544,5800

9.532,9873

-11,5927

411,9000

407,2253

-4,6747

316,2600

316,1619

-0,0981

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.432,3000

9.420,7276

-11,5724

409,3800

404,7053

-4,6747

308,8200

308,7422

-0,0778

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.207,3200

2.206,1562

-1,1638

27,2900

26,5295

-0,7605

13,4800

13,4464

-0,0336

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

403,7000

398,1541

-5,5459

12,6900

12,6291

-0,0609

7,3100

7,3037

-0,0063

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

640,9000

640,9000

 

4,6200

4,6200

 

0,4000

0,4000

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

541,8400

541,6245

-0,2155

69,8900

69,7484

-0,1416

9,6400

9,5791

-0,0609

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.006,8300

1.006,7726

-0,0574

45,8900

45,8900

 

45,1900

45,1900

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.749,5400

7.782,6224

33,0824

293,0100

298,6628

5,6528

226,1400

226,3389

0,1989

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,5500

12,5500

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

287,0500

287,0500

 

0,1200

0,1200

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,3700

99,3700

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,4700

59,6300

0,1600

1,0300

1,0300

 

0,5100

0,5100

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,7200

185,8859

5,1659

3,3000

3,3000

 

0,0900

0,0900

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

226,1600

240,4955

14,3355

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,8600

102,8600

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3009,7100

3010,0137

0,3037

130,6000

129,6078

-0,9922

96,1600

96,4513

0,2913

 

Đất giao thông

DGT

1739,0800

1738,8316

-0,2484

69,4200

68,6737

-0,7463

52,1600

52,4820

0,3220

 

Đất thủy lợi

DTL

759,7600

760,3121

0,5521

37,9100

37,6641

-0,2459

28,8700

28,8393

-0,0307

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,2500

46,2500

 

2,6300

2,6300

 

0,8500

0,8500

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,4300

16,4300

 

2,5400

2,5400

 

0,3200

0,3200

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,2600

78,2600

 

6,3600

6,3600

 

2,0800

2,0800

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,1700

42,1700

 

1,3800

1,3800

 

1,7600

1,7600

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

72,4400

72,4400

 

0,2400

0,2400

 

0,1000

0,1000

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,1500

1,1500

 

0,1900

0,1900

 

0,0300

0,0300

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,6900

0,6900

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,2300

16,2300

 

2,3000

2,3000

 

0,0600

0,0600

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,4900

19,4900

 

0,3500

0,3500

 

0,4800

0,4800

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,1700

8,1700

 

0,6900

0,6900

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,5500

199,5352

-0,0148

5,7400

5, 7252

-0,0148

9,1000

9,1000

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,0500

10,0500

 

0,8500

0,8500

 

0,3500

0,3500

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,8600

1,8600

 

0,2400

0,2400

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2151,0300

2159,0236

7,9936

140,5400

147,1998

6,6598

125,6600

125,5676

-0,0924

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

554,2600

559,3984

5,1384

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,9100

21,9100

 

0,9600

0,9600

 

0,6500

0,6500

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,4700

3,4700

 

0,4200

0,4200

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,1000

5,1000

 

0,0800

0,0800

 

0,2600

0,2600

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

772,0400

772,0400

 

15,7200

15,7200

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,9700

261,9700

 

 

 

 

2,8100

2,8100

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

788,1800

773,6729

-14,5071

3,4500

3,4349

-0,0151

3,4800

3,4800

 

 

Phụ biểu số III.1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So Sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,0400

173,7241

13,6841

32,0200

32,0200

 

3,1600

3,3315

0,1715

5,5800

10,9337

5,3537

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

132,0300

138,7316

6,7016

28,3100

28,3100

 

3,1600

3,2526

0,0926

0,7600

0,7600

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,9600

138,6413

6,6813

28,3100

28,3100

 

3,1600

3,2526

0,0926

0,7600

0,7600

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,3600

22,5238

1,1638

3,0900

3,0900

 

 

 

 

4,3100

4,3100

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,6300

6,1759

5,5459

0,0200

0,0200

 

 

0,0085

0,0085

0,2800

5,6337

5,3537

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,9100

0,9100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,9900

5,2055

0,2155

0,6000

0,6000

 

 

0,0130

0,0130

0,2300

0,2300

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,1200

0,1774

0,0574

 

 

 

 

0,0574

0,0574

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,2600

18,9781

1,7181

4,0200

4,2538

0,2338

 

 

 

0,5000

0,5185

0,0185

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,2200

0,2200

 

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,0100

17,3754

1,3654

3,7500

3,7500

 

 

 

 

0,3700

0,3885

0,0185

-

Đất giao thông

DGT

12,0000

12,9918

0,9918

2,8800

2,8800

 

 

 

 

0,0500

0,0685

0,0185

-

Đất thủy lợi

DTL

3,5400

3,9136

0,3736

0,8700

0,8700

 

 

 

 

0,0200

0,0200

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1000

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,3000

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

0,3000

0,3000

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0100

0,0248

0,0148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,5800

0,6842

0,1042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,2700

0,5038

0,2338

0,2100

0,4438

0,2338

 

 

 

0,0100

0,0100

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,1200

0,1200

 

 

 

 

 

 

 

0,1200

0,1200

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Định Bình

Xã Định Tiến

Xã Yên Ninh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,0400

173,7241

13,6841

1,9500

2,1751

0,2251

5,1300

6,0952

0,9652

5,9700

6,2559

0,2859

1.1

Đất trồng lúa

LUA

132,0300

138,7316

6,7016

1,8300

1,8300

 

1,6600

2,6252

0,9652

5,8500

6,1359

0,2859

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,9600

138,6413

6,6813

1,8300

1,8300

 

1,6600

2,6252

0,9652

5,8500

6,1359

0,2859

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,3600

22,5238

1,1638

 

0,1086

0,1086

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,6300

6,1759

5,5459

 

0,1165

0,1165

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.9100

0.9100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,9900

5,2055

0,2155

 

 

 

3,4700

3,4700

 

0,1200

0,1200

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,1200

0,1774

0,0574

0,1200

0,1200

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,2600

18,9781

1,7181

0,1500

0,1512

0,0012

1,3700

1,6002

0,2302

0,2100

0,2100

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,2200

0,2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đố gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,0100

17,3754

1,3654

 

 

 

1,3700

1,6002

0,2302

0,2100

0,2100

 

-

Đất giao thông

DGT

12,0000

12,9918

0,9918

 

 

 

1,3500

1,5196

0,1696

0,1600

0,1600

 

-

Đất thủy lợi

DTL

3,5400

3,9136

0,3736

 

 

 

0,0200

0,0806

0,0606

0,0500

0,0500

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1000

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,3000

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0100

0,0248

0,0148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,5800

0,6842

0,1042

0,1500

0,1512

0,0012

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,2700

0,5038

0,2338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,1200

0,1200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.3

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Phú

Xã Yên Thái

Xã Yên Thịnh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,0400

173,7241

13,6841

2,1300

2,6297

0,4997

4,4900

4,6226

0,1326

4,4400

4,6514

0,2114

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

132,0300

138,7316

6,7016

0,8400

1,0816

0,2416

4,3000

4,4326

0,1326

2,2600

2,4684

0,2084

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,9600

138,6413

6,6813

0,7700

1,0116

0,2416

4,3000

4,4326

0,1326

2,2600

2,4684

0,2084

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,3600

22,5238

1,1638

1,2900

1,5481

0,2581

0,1900

0,1900

 

1,2700

1,2730

0,0030

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,6300

6,1759

5,5459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,9100

0,9100

 

 

 

 

 

 

 

0,9100

0,9100

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,9900

5,2055

0,2155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,1200

0,1774

0,0574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,2600

18,9781

1,7181

2,3000

2,3491

0,0491

0,2000

0,2214

0,0214

0,4800

0,5139

0,0339

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,2200

0,2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,0100

17,3754

1,3654

2,2900

2,3391

0,0491

0,2000

0,2192

0,0192

0,1600

0,1855

0,0255

-

Đất giao thông

DGT

12,0000

12,9918

0,9918

2,2900

2,3391

0,0491

0,1200

0,1200

 

0,0500

0,0583

0,0083

-

Đất thủy lợi

DTL

3,5400

3,9136

0,3736

 

 

 

0,0800

0,0992

0,0192

0,0500

0,0672

0,0172

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

0,0600

0,0600

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1000

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,3000

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0100

0,0248

0,0148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,5800

0,6842

0,1042

0,0100

0,0100

 

 

0,0022

0,0022

0,3200

0,3284

0,0084

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,2700

0,5038

0,2338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,1200

0,1200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.4

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND)

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trường

Xã Yên Hùng

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,0400

173,7241

13,6841

 

0,0024

0,0024

4,4600

10,0977

5,6377

0,2700

0,4689

0,1989

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

132,0300

138,7316

6,7016

 

0,0024

0,0024

3,7700

8,4447

4,6747

0,2700

0,3681

0,0981

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,9600

138,6413

6,6813

 

0,0024

0,0024

3,7700

8,4447

4,6747

0,2700

0,3478

0,0778

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,3600

22,5238

1,1638

 

 

 

0,4100

1,1705

0,7605

 

0,0336

0,0336

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,6300

6,1759

5,5459

 

 

 

 

0,0609

0,0609

 

0,0063

0,0063

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,9100

0,9100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,9900

5,2055

0,2155

 

 

 

0,2800

0,4216

0,1416

 

0,0609

0,0609

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,1200

0,1774

0,0574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,2600

18,9781

1,7181

 

 

 

0,4000

1,4070

1,0070

 

0,1231

0,1231

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,2200

0,2200

 

 

 

 

0,1600

0,1600

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,0100

17,3754

1,3654

 

 

 

0,1500

1,1422

0,9922

 

0,0307

0,0307

-

Đất giao thông

DGT

12,0000

12,9918

0,9918

 

 

 

0,1200

0,8663

0,7463

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

3,5400

3,9136

0,3736

 

 

 

0,0300

0,2759

0,2459

 

0,0307

0,0307

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1000

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,3000

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0100

0,0248

0,0148

 

 

 

 

0,0148

0,0148

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,5800

0,6842

0,1042

 

 

 

0,0900

0,0900

 

 

0,0924

0,0924

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,2700

0,5038

0,2338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,1200

0,1200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Xã Định Bình

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

231,4300

249,7472

18,3172

4,5300

4,7015

0,1715

6,0900

11,4437

5,3537

1,9900

2,2151

0,2251

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

177,1100

188,7027

11,5927

4,1700

4,2626

0,0926

0,7600

0,7600

 

1,8300

1,8300

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,0400

188,6124

11,5724

4,1700

4,2626

0,0926

0,7600

0,7600

 

1,8300

1,8300

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,4400

34,6038

1,1638

0,1800

0,1800

 

4,3100

4,3100

 

 

0,1086

0,1086

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,6400

7,1859

5,5459

 

0,0085

0,0085

0,4900

5,8437

5,3537

0,0400

0,1565

0,1165

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,9100

0,9100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,4700

5,6855

0,2155

0,1800

0,1930

0,0130

0,5300

0,5300

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,8600

12,9174

0,0574

 

0,0574

0,0574

 

 

 

0,1200

0,1200

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,5900

5,8712

1,2812

 

 

 

 

0,0185

0,0185

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Định Hưng

Xã Định Tăng

Xã Định Tiến

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So

sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

231,4300

249,7472

18,3172

6,5000

6,6514

5,1514

24,5200

29,2598

4,7398

5,1300

6,0952

0,9652

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

177,1100

188,7027

11,5927

6,4600

6,6114

0,1514

24,3200

29,0598

4,7398

1,6600

2,6252

0,9652

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,0400

188,6124

11,5724

6,4600

6,6114

1,1514

24,3200

29,0598

4,7398

1,6600

2,6252

0,9652

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,4400

34,6038

1,1638

 

 

 

0,2000

0,2000

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,6400

7,1859

5,5459

0,0400

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,9100

0,9100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,4700

5,6855

0,2155

 

 

 

 

 

 

3,4700

3,4700

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,8600

12,9174

0,0574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,5900

5,8712

1,2812

0,2400

0,2400

 

0,2500

0,2500

 

0,0400

0,2702

0,2302

 

Phụ biểu số IV.3

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại QĐ số 711/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Ninh

Xã Yên Phú

Xã Yên Thái

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

231,4300

249,7472

18,3172

6,3000

6,5859

0,2859

12,7900

13,0316

0,2416

4,6400

4,7726

0,1326

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

177,1100

188,7027

11,5927

6,1000

6,3859

0,2859

0,8400

1,0816

0,2416

4,3000

4,4326

0,1326

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,0400

188,6124

11,5724

6,1000

6,3859

0,2859

0,7700

1,0116

0,2416

4,3000

4,4326

0,1326

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,4400

34,6038

1,1638

 

 

 

11,9400

12,1981

0,2581

0,1900

0,1900

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,6400

7,1859

5,5459

0,0800

0,0800

 

0,0100

0,0100

 

0,1500

0,1500

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,9100

0,9100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,4700

5,6855

0,2155

0,1200

0,1200

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,8600

12,9174

0,0574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,5900

5,8712

1,2812

0,2100

0,2100

 

 

 

 

0,2000

0,2000

 

 

Phụ biểu số IV.4

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Thọ

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

231,4300

249,7472

18,3172

12,5800

12,7914

0,2114

0,1900

0,1924

0,0024

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

177,1100

188,7027

11,5927

10,2800

10,4884

0,2084

 

0,0024

0,0024

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,0400

188,6124

11,5724

10,2800

10,4884

0,2084

 

0,0024

0,0024

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,4400

34,6038

1,1638

1,3800

1,3830

0,0030

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,6400

7,1859

5,5459

0,0100

0,0100

 

0,1900

0,1900

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,9100

0,9100

 

0,9100

0,9100

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,4700

5,6855

0,2155

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,8600

12,9174

0,0574

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,5900

5,8712

1,2812

0,1000

0,1255

0,0255

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.5

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Trường

Xã Yên Hùng

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

231,4300

249,7472

18,3172

5,3800

11,0177

5,6377

0,6000

0,7989

0,1989

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

177,1100

188,7027

11,5927

3,7700

8,4447

4,6747

0,5600

0,6581

0,0981

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,0400

188,6124

11,5724

3,7700

8,4447

4,6747

0,5600

0,6378

0,0778

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,4400

34,6038

1,1638

0,4100

1,1705

0,7605

 

0,0336

0,0336

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,6400

7,1859

5,5459

 

0,0609

0,0609

0,0400

0,0463

0,0063

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,9100

0,9100

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,4700

5,6855

0,2155

0,2800

0,4216

0,1416

 

0,0609

0,0609

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,8600

12,9174

0,0574

0,9200

0,9200

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,5000

5,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,5900

5,8712

1,2812

 

1,0070

1,0070

 

 

 

 

Phụ biểu số V.1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TI

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 san điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Xã Định Tăng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,4600

0,4600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,4600

0,4600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,5100

91,0171

14,5071

8,8900

9,0023

0,1123

65,3200

79,6555

14,3355

 

0,0059

0,0059

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,0900

2,0900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0700

0,0759

0,0059

0,0500

0,0500

 

 

 

 

 

0,0059

0,0059

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,0100

88,3455

14,3355

8,8400

8,8400

 

65,1700

79,5055

14,3355

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,1450

0,1450

 

0,1123

0,1123

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

0,0157

0,0157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

0,1293

0,1293

 

0,1123

0,1123

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0200

0,0407

0,0207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,2600

0,2600

 

 

 

 

0,1500

0,1500

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V.2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Phú

Xã Yên Thái

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Trường

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,4600

0,4600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,4600

0,4600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,5100

91,0171

14,5071

 

0,0170

5,0170

 

0,0157

0,0157

0,0800

0,0856

0,0056

 

0,0151

5,0151

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,0900

2,0900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0600

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

0,0500

0,0500

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0700

0,0759

0,0059

 

 

 

 

 

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,0100

88,3455

14,3355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,1450

0,1450

 

0,0170

0,0170

 

0,0157

0,0157

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

0,0157

0,0157

 

 

 

 

0,0157

0,0157

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

0,1293

0,1293

 

0,0170

9,0170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0200

0,0407

0,0207

 

 

 

 

 

 

0,0100

0,0156

0,0056

 

0,0151

0,0151

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,2600

0,2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2712/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2712/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản