- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 12Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 13Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 2170/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 17Quyết định 2423/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 2711/QĐ-UBND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 473/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2712/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đợt 1 năm 2022; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 cấp huyện; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1117/TTr-STNMT ngày 25/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục 13 công trình, dự án và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất trong Phụ biểu số 05 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số 01.1, Phụ biểu số 01.2 và Phụ biểu số 01.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu diện tích các loại đất:
- Đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 0,1600 ha tại xã Định Hưng.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 5,1659 ha tại xã Định Tăng.
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 14,3355 ha tại thị trấn Yên Lâm.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,0115 ha, gồm: thị trấn Quán Lào với diện tích 0,2338 ha và các xã: Yên Thịnh với diện tích 0,0001 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Thái với diện tích 0,1697 ha; Yên Hùng với diện tích 0,3220 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,0783 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,2838 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,2263 ha; Yên Phú với diện tích 0,5658 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 5,3722 ha tại thị trấn Yên Lâm.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 8,0893 ha, gồm các xã: Định Tiến với diện tích 1,1954 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2341 ha; Yên Trường với diện tích 6,6598 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu diện tích các loại đất:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 11,5927 ha (trong đó có 11,5724 ha đất chuyên trồng lúa nước (LUC)), gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,1514 ha; Định Tăng với diện tích 4,7398 ha; Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích 0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ 0,0024 ha; Yên Trường 4,6747 ha; Yên Hùng 0,0981 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 1,1638 ha, tại các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích 0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha;
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574 ha tại thị trấn Quý Lộc;
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,2598 ha, gồm: thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,0064 ha; Định Tăng với diện tích 0,2699 ha; Định Tiến với diện tích 0,1696 ha; Yên Phú với diện tích 0,0491 ha; Yên Trường với diện tích 0,7463 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,5261 ha, gồm các xã: Định Hưng với diện tích 0,0022 ha; Định Tăng với diện tích 0,1503 ha; Định Tiến với diện tích 0,0606 ha; Yên Thái diện tích 0,0192 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0172 ha; Yên Trường với diện tích 0,2459 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0307 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,0148 ha tại xã Yên Trường.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,0958 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,0012 ha; Yên Thái với diện tích 0,0022 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0924 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2338 ha tại thị trấn Quán Lào.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 14,5071 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,1123 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 14,3355 ha và các xã: Định Tăng với diện tích 0,0059 ha; Yên Phú với diện tích 0,0170 ha; Yên Thái với diện tích 0,0157 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0056 ha; Yên Trường với diện tích 0,0151 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số II.1; số II.2; số II.3; số II.4 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 và Phụ biểu số 021.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 6,7016 ha (trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 6,6813 ha), gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha; các xã: Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích 0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha; Yên Trường với diện tích 4,6747 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0981 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 1,1638 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích 0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574 ha tại thị trấn Quý Lộc.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,9918 ha, gồm: thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã Định Tiến với diện tích 0,1696 ha; Yên Phú với diện tích 0,049lha; Yên Thịnh với diện tích 0,0083 ha; Yên Trường với diện tích 0,7463 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3736 ha, gồm các xã: Định Tiến với diện tích 0,0606 ha; Yên Thái với diện tích 0,0192 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0172 ha; Yên Trường với diện tích 0,2459 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0307 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,0148 ha tại xã Yên Trường.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1042 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,0012 ha; Yên Thái với diện tích 0,0022 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0084 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0924 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2338 ha tại thị trấn Quán Lào.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số III.1, III.2, III.3 và III.4 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 và Phụ biểu số 03.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 11,5927 ha (trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 11,5724 ha), gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,1514 ha; Định Tăng với diện tích 4,7398 ha; Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích 0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha; Yên Trường với diện tích 4,6747 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0981 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 1,1638 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích 0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574 ha tại thị trấn Quý Lộc.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở với diện tích 1,2812 ha, gồm: thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã: Định Tiến với diện tích 0,2302 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0255 ha; Yên Trường với diện tích 1,0070 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số IV.1, IV.2, IV.3, IV.4 và IV.5 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.1, Phụ biểu số IV.2 và Phụ biểu số IV.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh cụ thể:
Đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng với diện tích 14,5071 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,1123 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích 14,3355 ha và các xã: Định Tăng với diện tích 0,0059 ha; Yên Phú với diện tích 0,0170 ha; Yên Thái với diện tích 0,0157 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0056 ha; Yên Trường với diện tích 0,0151 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số V.1 và V.2 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TI | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích thực hiện kế hoạch | Sử dụng vào loại đất | Văn bản chủ trương đầu tư | Vị trí khu đất | Căn cứ pháp lý |
I | Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồi Mọ, thị trấn Yên Lâm | UBND huyện Yên Định | Thị trấn Yên Lâm | 5,5476 | ODT | Các Nghị quyết của HĐND huyện Yên Định: số 83/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu tư và thời gian thực hiện dự án tại các Nghị quyết: số 219/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 và số 330/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 huyện Yên Định | Tờ bản đồ địa chính số 42, 43 gồm các thửa: 108, 172, 114, 33, 32, 159, 146, 4, 25. | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
II | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đường Ngang, Lang Thôn xã Định Tiến | UBND huyện Yên Định | Xã Định Tiến | 1,1954 | ONT | Các Nghị quyết của HĐND huyện Yên Định: số 142/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu tư và thời gian thực hiện dự án tại các Nghị quyết: số 219/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 và số 326/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 huyện Yên Định | Tờ bản đồ địa chính số 21, 25 gồm các thửa: 891, 920, 921, 922, 925, 958, 955, 956, 962, 961, 991, 988, 8, 36, 7, ... | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Sâu Sỉa, ngã tư thôn 2 xã Yên Thịnh | UBND huyện Yên Định | Xã Yên Thịnh | 0,2425 | ONT | Các Nghị quyết của HĐND huyện Yên Định: số 130/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu tư và thời gian thực hiện dự án tại Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 huyện Yên Định | Tờ bản đồ địa chính số 5 gồm các thửa: 651, 666, 689, 690, 713, 745, 742, 743, 709, 740... | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
3 | Khu dân cư mới xã Yên Trường | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Xã Yên Trường | 6,6598 | ONT | Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Tờ bản đồ địa chính số 15 gồm các thửa: 361, 422-427, 456-460, 514-520, 546-552, 590-595, 603- 606, 649-653, 659-665, 722-731, 745-750,810-813, 831-833, 866. | Nghị quyết số 241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 |
III | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường tránh Quốc lộ 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định | UBND huyện Yên Định | Thị trấn Quán Lào | 0,2338 | DGT | Công văn bản 616/CV-HĐND ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 259/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư dự án | Trích lục bản đồ địa chính số 403/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/5/2024. | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
2 | Tuyến đường nối ĐT.516B (xã Yên Thịnh) DT.516D (xã Yên Hùng) đi xã Yên Trường huyện Yên Định | UBND huyện Yên Định | Xã Yên Hùng, xã Yên Thịnh | 0,3304 | DGT | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án | Tờ bản đồ địa chính số 9 xã Yên Thịnh gồm các thửa: 217, ...; Tờ bản đồ địa chính số 22, 25 xã Yên Hùng gồm các thửa: 49, 107, 111, 117, 133, 725, 778, 793, 842, 852- 858, 861- 863, 886, 924, 925, 1268, 1296, 1316, 1319, 1341, 1348, 1364, 1396, ... | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
3 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Yên Thái với đường tỉnh 516D xã Yên Ninh | UBND huyện Yên Định | Xã Yên Thái, xã Yên Ninh | 0,4556 | DGT | Nghị quyết số 311/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án | Tờ bản đồ địa chính số 17, 20, 24 xã Yên Thái gồm các thửa: 217, 218, 229, 230, 239, 266, 272, 279, 285, 287, 300-305, 314, 346-354, 360, 373-375, 1069, 1154, 1155, 1386, 1425-1427, 1450, 1575, ...; Tờ bản đồ địa chính số 17, 20, 24 xã Yên Ninh gồm các thửa: 5-9, 14, 22, 26, 29-31, 40, 50, 51, 60, 61, 69, 71, 80, 82, 89, 90, 96, 122, 142, 412, ... | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
IV | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa tuyến đê bao Yên Phú, huyện Yên Định (Đoạn từ Km2+000-Km3+800) | UBND huyện Yên Định | Xã Yên Phú | 0,5843 | DTL | Nghị quyết số 313/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế kỹ thuật | Tờ bản đồ địa chính số 40, 43 gồm các thửa: 130, 131, 139, 108, 132, 119, 52, 65, 185, 183, 172, 120, 124, ... ; Tờ bản đồ địa chính số 30 gồm các thửa: 444, 445, 447, 448 | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
2 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới, tiêu Quý Lộc-Yên Thọ | UBND huyện Yên Định | Thị trấn Quý Lộc, xã Yên Thọ | 0,2862 | DTL | Nghị quyết số 315/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế kỹ thuật | Tờ bản đồ địa chính số 47 thị trấn Quý Lộc gồm các thửa: 72, 95, 107, 128-130, 139, 140, 158, 159, 164, 165, 180, 181, 190, 199-202, 216, 217, 222, 234, 235, 254, 255, 261, 266, 281, 290, ...; Tờ bản đồ địa chính số 21 xã Yên Thọ gồm các thửa: 58, 90, ... | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
3 | Xử lý kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư đoạn từ K0+500 (tương ứng km đê từ K29+250 - K29+750) đê hữu sông Cầu Chày đoạn qua xã Định Bình | UBND huyện Yên Định | Xã Định Bình | 0,2263 | DTL | Nghị quyết số 314/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế kỹ thuật | Tờ bản đồ địa chính số 22 gồm các thửa: 230, 313, 315, 761,... | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
V | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ |
| Xã Định Hưng | 0,1600 | TMD |
| Tờ bản đồ địa chính số 26 gốm các thửa: 1266, 1280, 1281, 1282, 1299, 1298, 1315, 1148, 1335, ... |
|
VI | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Xã Định Tăng | 5,1659 | SKC |
| Trích lục bản đồ địa chính số 457/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/5/2024 |
|
VII | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định |
| Thị trấn Yên Lâm | 14,3355 | SKS | Công văn số 19462/UBND-CN ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao xem xét giải quyết đề nghị đấu giá quyền khai thác khoáng sản các mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại các huyện Yên Định và Như Thanh | Trích lục bản đồ địa chính số 403/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/5/2024 |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại QĐ số 711/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | ||||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So Sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So Sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So Sánh | ||||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.345,1800 | 14.326,6047 | -18,5753 | 433,8500 | 433,8500 |
| 818,8600 | 818,6885 | -0,1715 | 695,9400 | 690,5863 | -5,3537 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.544,5800 | 9.532,9873 | -11,5927 | 335,0400 | 335,0400 |
| 447,0600 | 446,9674 | -0,0926 | 419,5100 | 419,5100 |
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.432,3000 | 9.420,7276 | -11,5724 | 335,0400 | 335,0400 |
| 447,0600 | 446,9674 | -0,0926 | 393,5000 | 393,5000 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.207,3200 | 2.206,1562 | -1,1638 | 40,2800 | 40,2800 |
| 262,7300 | 262,7300 |
| 110,6700 | 110,6700 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 403,7000 | 398,1541 | -5,5459 | 9,9600 | 9,9600 |
| 4,0900 | 4,0815 | -0,0085 | 33,4600 | 28,1063 | -5,3537 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 640,9000 | 640,9000 |
|
|
|
| 11,0300 | 11,0300 |
| 101,4500 | 101,4500 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 541,8400 | 541,6245 | -0,2155 | 42,4300 | 42,4300 |
| 2,8500 | 2,8370 | -0,0130 | 9,8300 | 9,8300 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1006,8300 | 1006,7726 | -0,0574 | 6,1400 | 6,1400 |
| 91,1000 | 91,0426 | -0,0574 | 21,0200 | 21,0200 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7749,5400 | 7782,6224 | 33,0824 | 388,6000 | 388,6000 |
| 437,4100 | 437,6938 | 0,2838 | 753,5400 | 773,2292 | 19,6892 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,5500 | 12,5500 |
| 0,8500 | 0,8500 |
|
|
|
| 4,8100 | 4,8100 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 287,0500 | 287,0500 |
| 0,9200 | 0,9200 |
| 0,1200 | 0,1200 |
| 0,1200 | 0,1200 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 99,3700 | 99,3700 |
| 18,9000 | 18,9000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 59,4700 | 59,6300 | 0,1600 | 23,5300 | 23,5300 |
| 0,0600 | 0,0600 |
| 1,0500 | 1,0500 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 180,7200 | 185,8859 | 5,1659 | 6,9400 | 6,9400 |
| 6,4000 | 6,4000 |
| 72,0500 | 72,0500 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 226,1600 | 240,4955 | 14,3355 |
|
|
| 17,9100 | 17,9100 |
| 187,7900 | 202,1255 | 14,3355 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 102,8600 | 102,8600 |
|
|
|
| 13,1800 | 13,1800 |
| 39,5600 | 39,5600 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3009,7100 | 3010,0137 | 0,3037 | 179,4200 | 179,6538 | 0,2338 | 138,8300 | 139,1138 | 0,2838 | 171,4200 | 171,4015 | -0,0185 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1739,0800 | 1738,8316 | -0,2484 | 115,9500 | 116,1838 | 0,2338 | 94,1100 | 94,1100 |
| 98,1100 | 98,0915 | -0,0185 |
| Đất thủy lợi | DTL | 759,7600 | 760,3121 | 0,5521 | 17,5200 | 17,5200 |
| 31,2700 | 31,5538 | 0,2838 | 51,4700 | 51,4700 |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 46,2500 | 46,2500 |
| 10,5000 | 10,5000 |
| 2,2800 | 2,2800 |
| 2,2500 | 2,2500 |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,4300 | 16,4300 |
| 5,0300 | 5,0300 |
| 0,3200 | 0,3200 |
| 0,5600 | 0,5600 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,2600 | 78,2600 |
| 7,7500 | 7, 7500 |
| 4,3700 | 4,3700 |
| 3,6600 | 3,6600 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,1700 | 42,1700 |
| 4,0700 | 4,0700 |
| 0,5600 | 0,5600 |
| 1,7000 | 1,7000 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 72,4400 | 72,4400 |
| 1,9100 | 1,9100 |
| 0,0100 | 0,0100 |
| 0,2900 | 0,2900 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,1500 | 1,1500 |
| 0,2500 | 0,2500 |
| 0,0900 | 0,0900 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,6900 | 0,6900 |
| 0,6900 | 0,6900 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,2300 | 16,2300 |
| 0,8900 | 0,8900 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,4900 | 19,4900 |
| 3,7900 | 3, 7900 |
|
|
|
| 1,6600 | 1,6600 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,1700 | 8,1700 |
| 0,7400 | 0, 7400 |
| 0,5900 | 0,5900 |
| 0,2400 | 0,2400 |
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,5500 | 199,5352 | -0,0148 | 9,6100 | 9,6100 |
| 4,8800 | 4,8800 |
| 10,4600 | 10,4600 |
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 10,0500 | 10,0500 |
| 0,7200 | 0, 7200 |
| 0,3500 | 0,3500 |
| 1,0000 | 1,0000 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,8600 | 1,8600 |
| 0,1900 | 0,1900 |
| 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2151,0300 | 2159,0236 | 7,9936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 554,2600 | 559,3984 | 5,1384 | 146,2300 | 145,9962 | -0,2338 | 150,8800 | 150,8800 |
| 200,3200 | 205,6922 | 5,3722 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,9100 | 21,9100 |
| 5,2100 | 5,2100 |
| 0,3200 | 0,3200 |
| 1,5200 | 1,5200 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,4700 | 3,4700 |
| 2,1800 | 2,1800 |
|
|
|
| 0,0200 | 0,0200 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,1000 | 5,1000 |
| 0,0300 | 0,0300 |
| 0,1300 | 0,1300 |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 772,0400 | 772,0400 |
| 4,2000 | 4,2000 |
| 109,4800 | 109,4800 |
| 3,6400 | 3,6400 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 261,9700 | 261,9700 |
|
|
|
|
|
|
| 71,2300 | 71,2300 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 788,1800 | 773,6729 | -14,5071 | 1,1900 | 1,1900 |
| 99,5400 | 99,4277 | -0,1123 | 275,4100 | 261,0745 | -14,3355 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Định Bình | Xã Định Hưng | Xã Định Tăng | ||||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.345,1800 | 14.326,6047 | -18,5753 | 477,4000 | 477,1749 | -0,2251 | 488,3500 | 488,1986 | -0,1514 | 689,3600 | 684,6202 | -4,7398 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.544,5800 | 9.532,9873 | -11,5927 | 392,9600 | 392,9600 |
| 445,0600 | 444,9086 | -0,1514 | 579,6700 | 574,9302 | -4,7398 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.432.3000 | 9.420.7276 | -11.5724 | 392.9600 | 392.9600 |
| 445.0600 | 444.9086 | -0.1514 | 579.6700 | 574.9302 | -4.7398 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.207,3200 | 2.206,1562 | -1,1638 | 19,8400 | 19,7314 | -0,1086 | 4,3200 | 4,3200 |
| 45,1200 | 45,1200 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 403,7000 | 398,1541 | -5,5459 | 15,7000 | 15,5835 | -0,1165 | 12,5800 | 12,5800 |
| 3,2700 | 3,2700 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 640,9000 | 640,9000 |
|
|
|
|
|
|
| 12,1900 | 12,1900 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 541,8400 | 541,6245 | -0,2155 | 11,2900 | 11,2900 |
| 19,6300 | 19,6300 |
| 29,9600 | 29,9600 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1006,8300 | 1006,7726 | -0,0574 | 37,6100 | 37,6100 |
| 6,7600 | 6,7600 |
| 19,1500 | 19,1500 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.749,5400 | 7.782,6224 | 33,0824 | 270,1200 | 270,3451 | 0,2251 | 197,3500 | 197,5014 | 0,1514 | 304,6200 | 309,3657 | 4,7457 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,5500 | 12,5500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 287,0500 | 287,0500 |
| 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
| 0,1200 | 0,1200 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 99,3700 | 99,3700 |
|
|
|
|
|
|
| 12,4000 | 12,4000 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 59,4700 | 59,6300 | 0,1600 | 0,2000 | 0,2000 |
| 4,4500 | 4,6100 | 0,1600 | 0,1300 | 0,1300 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 180,7200 | 185,8859 | 5,1659 | 7,0200 | 7,0200 |
| 8,3000 | 8,3000 |
| 9,8800 | 15,0459 | 5,1659 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 226,1600 | 240,4955 | 14,3355 |
|
|
|
|
|
| 1,6500 | 1,6500 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 102,8600 | 102,8600 |
|
|
|
| 0,5000 | 0,5000 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.009,7100 | 3.010,0137 | 0,3037 | 112,9000 | 113,1263 | 0,2263 | 103,8000 | 103,7914 | -0,0086 | 124,6900 | 124,2698 | -0,4202 |
| Đất giao thông | DGT | 1.739,0800 | 1.738,8316 | -0,2484 | 79,0800 | 79,0800 |
| 58,9200 | 58,9136 | -0,0064 | 70,4900 | 70,2201 | -0,2699 |
| Đất thủy lợi | DTL | 759, 7600 | 760,3121 | 0,5521 | 9,0300 | 9,2563 | 0,2263 | 26,0400 | 26,0378 | -0,0022 | 36,6000 | 36,4497 | -0,1503 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 46,2500 | 46,2500 |
| 1,6300 | 1,6300 |
| 0,8100 | 0,8100 |
| 0,8100 | 0,8100 |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,4300 | 16,4300 |
| 0,4900 | 0,4900 |
| 0,1300 | 0,1300 |
| 0,0900 | 0,0900 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,2600 | 78,2600 |
| 2,5600 | 2,5600 |
| 2,6900 | 2,6900 |
| 2,4900 | 2,4900 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,1700 | 42,1700 |
| 3,2300 | 3,2300 |
| 2,8500 | 2,8500 |
| 2,4100 | 2,4100 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 72,4400 | 72,4400 |
| 0,1400 | 0,1400 |
| 0,2500 | 0,2500 |
| 0,0600 | 0,0600 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,1500 | 1,1500 |
| 0,0300 | 0,0300 |
| 0,0300 | 0,0300 |
| 0,0300 | 0,0300 |
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,6900 | 0,6900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,2300 | 16,2300 |
|
|
|
| 0,3200 | 0,3200 |
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,4900 | 19,4900 |
| 0,5200 | 0,5200 |
| 0,4500 | 0,4500 |
| 2,1700 | 2,1700 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,1700 | 8,1700 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0500 | 0,0500 |
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,5500 | 199,5352 | -0,0148 | 15,9500 | 15,9500 |
| 11,1100 | 11,1100 |
| 9,0200 | 9,0200 |
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 10,0500 | 10,0500 |
| 0,2400 | 0,2400 |
| 0,2000 | 0,2000 |
| 0,4700 | 0,4700 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,8600 | 1,8600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.151,0300 | 2.159,0236 | 7,9936 | 117,8700 | 117,8688 | -0,0012 | 79,7100 | 79,7100 |
| 130,0900 | 130,0900 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 554,2600 | 559,3984 | 5,1384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,9100 | 21,9100 |
| 0,5300 | 0,5300 |
| 0,5600 | 0,5600 |
| 0,4500 | 0,4500 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3.4700 | 3.4700 |
| 0.0800 | 0.0800 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,1000 | 5,1000 |
| 0,0400 | 0,0400 |
| 0,0300 | 0,0300 |
| 0,0500 | 0,0500 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 772,0400 | 772,0400 |
| 28,0200 | 28,0200 |
|
|
|
| 25,1600 | 25,1600 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 261,9700 | 261,9700 |
| 3,3400 | 3,3400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 788,1800 | 773,6729 | -14,5071 | 18,6000 | 18,6000 |
| 5,7000 | 5,7000 |
| 9,5400 | 9,5341 | -0,0059 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Định Tiến | Xã Yên Ninh | Xã Yên Phú | ||||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.345,1800 | 14.326,6047 | -18,5753 | 633,2800 | 532,3148 | -0,9652 | 400,3500 | 400,0641 | -0,2859 | 1121,9000 | 1121,4003 | -0,4997 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.544,5800 | 9.532,9873 | -11,5927 | 506,4900 | 505,5248 | -0,9652 | 335,3700 | 335,0841 | -0,2859 | 549,4200 | 549,1784 | -0,2416 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.432,3000 | 9.420,7276 | -11,5724 | 506,4900 | 505,5248 | -0,9652 | 335,3700 | 335,0841 | -0,2859 | 502,3500 | 502,1084 | -0,2416 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.207,3200 | 2.206,1562 | -1,1638 | 69,3900 | 69,3900 |
| 5,4800 | 5,4800 |
| 423,4400 | 423,1819 | -0,2581 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 403,7000 | 398,1541 | -5,5459 | 0,5400 | 0,5400 |
| 5,4400 | 5,4400 |
| 15,9800 | 15,9800 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 640,9000 | 640,9000 |
| 48,6200 | 48,6200 |
|
|
|
| 22,3300 | 22,3300 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 541,8400 | 541,6245 | -0,2155 | 4,2100 | 4,2100 |
| 15,2700 | 15,2700 |
| 58,7600 | 58,7600 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.006,8300 | 1.006,7726 | -0,0574 | 4,0300 | 4,0300 |
| 38,7900 | 38,7900 |
| 51,9700 | 51,9700 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.749,5400 | 7.782,6224 | 33,0824 | 326,3100 | 327,2752 | 0,9652 | 194,4600 | 194,7459 | 0,2859 | 518,2700 | 518,7867 | 0,5167 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,5500 | 12,5500 |
| 6,8900 | 6,8900 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 287,0500 | 287,0500 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1200 | 0,1200 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 99,3700 | 99,3700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 59,4700 | 59,6300 | 0,1600 |
|
|
| 0,2500 | 0,2500 |
| 0,1300 | 0,1300 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 180,7200 | 185,8859 | 5,1659 |
|
|
| 0,1300 | 0,1300 |
| 11,7900 | 11,7900 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 226,1600 | 240,4955 | 14,3355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 102,8600 | 102,8600 |
| 0,1700 | 0,1700 |
| 8,2800 | 8,2800 |
| 1,0200 | 1,0200 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.009,7100 | 3.010,0137 | 0,3037 | 141,1800 | 140,9498 | -0,2302 | 87,8900 | 88,1759 | 0,2859 | 223,0600 | 223,5767 | 0,5167 |
| Đất giao thông | DGT | 1.739,0800 | 1.738,8316 | -0,2484 | 75,0700 | 74,9004 | -0,1696 | 53,5200 | 53,8059 | 0,2859 | 114,3100 | 114,2609 | -0,0491 |
| Đất thủy lợi | DTL | 759, 7600 | 760,3121 | 0,5521 | 46,2000 | 46,1394 | -0,0606 | 20,2600 | 20,2600 |
| 81,8600 | 82,4258 | 0,5658 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 46,2500 | 46,2500 |
| 0,9500 | 0,9500 |
| 1,1300 | 1,1300 |
| 3,4300 | 3,4300 |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,4300 | 16,4300 |
| 0,3300 | 0,3300 |
| 0,1400 | 0,1400 |
| 0,4000 | 0,4000 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,2600 | 78,2600 |
| 1,6800 | 1,6800 |
| 1,0800 | 1,0800 |
| 2,9300 | 2,9300 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,1700 | 42,1700 |
| 2,0900 | 2,0900 |
| 0,4700 | 0,4700 |
| 1,1800 | 1,1800 |
|
| Đất công trình năng lượng | DHL | 72,4400 | 72,4400 |
| 0,1300 | 0,1300 |
| 0,0500 | 0,0500 |
| 0,0800 | 0,0800 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,1500 | 1,1500 |
| 0,0400 | 0,0400 |
| 0,0200 | 0,0200 |
| 0,0500 | 0,0500 |
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,6900 | 0,6900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,2300 | 16,2300 |
| 0,6600 | 0,6600 |
|
|
|
| 2,5800 | 2,5800 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,4900 | 19,4900 |
| 1,8800 | 1,8800 |
| 1,3500 | 1,3500 |
| 0,9500 | 0,9500 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,1700 | 8,1700 |
| 0,0800 | 0,0800 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,5500 | 199,5352 | -0,0148 | 11,7100 | 11,7100 |
| 9,6500 | 9,6500 |
| 14,6000 | 14,6000 |
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 10,0500 | 10,0500 |
| 0,3600 | 0,3600 |
| 0,2200 | 0,2200 |
| 0,6900 | 0,6900 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1.8600 | 1.8600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.151,0300 | 2.159,0236 | 7,9936 | 85,7700 | 86,9654 | 1,1954 | 89,8500 | 89,8500 |
| 188,4000 | 188,4000 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 554,2600 | 559,3984 | 5,1384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,9100 | 21,9100 |
| 0,6800 | 0,6800 |
| 0,3300 | 0,3300 |
| 1,3900 | 1,3900 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,4700 | 3,4700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,1000 | 5,1000 |
| 0,0600 | 0,0600 |
| 0,2200 | 0,2200 |
| 0,0500 | 0,0500 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 772,0400 | 772,0400 |
| 91,5600 | 91,5600 |
| 7,5100 | 7,5100 |
| 88,1100 | 88,1100 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 261,9700 | 261,9700 |
|
|
|
|
|
|
| 4,2000 | 4,2000 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 788,1800 | 773,6729 | -14,5071 | 54,9300 | 54,9300 |
| 0,7400 | 0,7400 |
| 8,2000 | 8,1830 | -0,0170 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Yên Thái | Xã Yên Thịnh | Xã Yên Thọ | ||||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | MNP | 14.345,1800 | 14.326,6047 | -18,5753 | 283,6400 | 283,5074 | -0,1326 | 402,5700 | 402,3586 | -0,2114 | 463,1100 | 463,1076 | -0,0024 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.544,5800 | 9.532,9873 | -11,5927 | 196,0800 | 195,9474 | -0,1326 | 298,5800 | 298,3716 | -0,2084 | 348,5900 | 348,5876 | -0,0024 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.432,3000 | 9.420,7276 | -11,5724 | 196,0800 | 195,9474 | -0,1326 | 296,6500 | 296,4416 | -0,2084 | 348,5900 | 348,5876 | -0,0024 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.207,3200 | 2.206,1562 | -1,1638 | 78,2900 | 78,2900 |
| 63,6600 | 63,6570 | -0,0030 | 58,3600 | 58,3600 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 403,7000 | 398,1541 | -5,5459 | 3,9400 | 3,9400 |
| 9,4500 | 9,4500 |
| 1,6800 | 1,6800 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 640,9000 | 640,9000 |
|
|
|
| 10,7400 | 10,7400 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 541,8400 | 541,6245 | -0,2155 | 2,9300 | 2,9300 |
| 15,0100 | 15,0100 |
| 8,5600 | 8,5600 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.006,8300 | 1.006,7726 | -0,0574 | 2,4000 | 2,4000 |
| 5,1300 | 5,1300 |
| 45,9200 | 45,9200 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.749,5400 | 7.782,6224 | 33,0824 | 236,6800 | 236,8283 | 0,1483 | 231,1800 | 231,3970 | 0,2170 | 197,6800 | 197,6824 | 0,0024 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,5500 | 12,5500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 287,0500 | 287,0500 |
|
|
|
| 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 99,3700 | 99,3700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 59,4700 | 59,6300 | 0,1600 | 0,7300 | 0,7300 |
| 0,6000 | 0,6000 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 180,7200 | 185,8859 | 5,1659 | 2,2700 | 2,2700 |
| 8,2800 | 8,2800 |
| 0,3000 | 0,3000 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 226,1600 | 240,4955 | 14,3355 | 0,4800 | 0,4800 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 102,8600 | 102,8600 |
| 1,4400 | 1,4400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.009,7100 | 3.010,0137 | 0,3037 | 131,3300 | 131,4805 | 0,1505 | 98,8400 | 98,8229 | -0,0171 | 92,6600 | 92,6624 | 0,0024 |
| Đất giao thông | DGT | 1.739,0800 | 1.738,8316 | -0,2484 | 39,2300 | 39,3997 | 0,1697 | 51,7800 | 51, 7801 | 0,0001 | 43,2900 | 43,2900 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 759, 7600 | 760,3121 | 0,5521 | 16,7000 | 16,6808 | -0,0192 | 31,8900 | 31,8728 | -0,0172 | 35,6600 | 35,6624 | 0,0024 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 46,2500 | 46,2500 |
| 1,4900 | 1,4900 |
| 0,9100 | 0,9100 |
| 0,9200 | 0,9200 |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,4300 | 16,4300 |
| 0,1400 | 0,1400 |
| 0,1500 | 0,1500 |
| 0,1600 | 0,1600 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,2600 | 78,2600 |
| 1,8000 | 1,8000 |
| 1,9400 | 1,9400 |
| 2,1000 | 2,1000 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,1700 | 42,1700 |
| 0,8500 | 0,8500 |
| 2,4600 | 2,4600 |
| 0,5000 | 0,5000 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 72,4400 | 72,4400 |
| 66,0100 | 66,0100 |
| 0,0600 | 0,0600 |
| 0,0400 | 0,0400 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,1500 | 1,1500 |
| 0,0200 | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,6900 | 0,6900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,2300 | 16,2300 |
|
|
|
| 0,7300 | 0, 7300 |
| 4,0200 | 4,0200 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,4900 | 19,4900 |
| 0,5000 | 0,5000 |
| 0,3300 | 0,3300 |
| 0,3400 | 0,3400 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,1700 | 8,1700 |
| 0,0500 | 0,0500 |
| 0,8000 | 0,8000 |
| 0,2500 | 0,2500 |
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,5500 | 199,5352 | -0,0148 | 4,1900 | 4,1900 |
| 7,7700 | 7, 7700 |
| 5,2500 | 5,2500 |
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 10,0500 | 10,0500 |
| 0,3500 | 0,3500 |
|
|
|
| 0,1100 | 0,1100 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,8600 | 1,8600 |
| 0,2300 | 0,2300 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.151,0300 | 2.159,0236 | 7,9936 | 51,7700 | 51,7678 | -0,0022 | 108,2700 | 108,5041 | 0,2341 | 74,7100 | 74,7100 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 554,2600 | 559,3984 | 5,1384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,9100 | 21,9100 |
| 0,6200 | 0,6200 |
| 0,5900 | 0,5900 |
| 0,2200 | 0,2200 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,4700 | 3,4700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,1000 | 5,1000 |
| 0,1300 | 0,1300 |
|
|
|
| 0,9000 | 0,9000 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 772,0400 | 772,0400 |
| 41,9200 | 41,9200 |
| 12,4500 | 12,4500 |
| 27,0100 | 27,0100 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 261,9700 | 261,9700 |
| 5,7500 | 5,7500 |
| 2,0300 | 2,0300 |
| 1,8800 | 1,8800 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 788,1800 | 773,6729 | -14,5071 | 1,6600 | 1,6443 | -0,0157 | 14,3900 | 14,3844 | -0,0056 | 59,6100 | 59,6100 |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Yên Trường | Xã Yên Hùng | ||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.345,1800 | 14.326,6047 | -18,5753 | 572,2800 | 566,6423 | -5,6377 | 392,2800 | 392,0811 | -0,1989 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.544,5800 | 9.532,9873 | -11,5927 | 411,9000 | 407,2253 | -4,6747 | 316,2600 | 316,1619 | -0,0981 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.432,3000 | 9.420,7276 | -11,5724 | 409,3800 | 404,7053 | -4,6747 | 308,8200 | 308,7422 | -0,0778 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.207,3200 | 2.206,1562 | -1,1638 | 27,2900 | 26,5295 | -0,7605 | 13,4800 | 13,4464 | -0,0336 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 403,7000 | 398,1541 | -5,5459 | 12,6900 | 12,6291 | -0,0609 | 7,3100 | 7,3037 | -0,0063 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 640,9000 | 640,9000 |
| 4,6200 | 4,6200 |
| 0,4000 | 0,4000 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 541,8400 | 541,6245 | -0,2155 | 69,8900 | 69,7484 | -0,1416 | 9,6400 | 9,5791 | -0,0609 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.006,8300 | 1.006,7726 | -0,0574 | 45,8900 | 45,8900 |
| 45,1900 | 45,1900 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.749,5400 | 7.782,6224 | 33,0824 | 293,0100 | 298,6628 | 5,6528 | 226,1400 | 226,3389 | 0,1989 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,5500 | 12,5500 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 287,0500 | 287,0500 |
| 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 99,3700 | 99,3700 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 59,4700 | 59,6300 | 0,1600 | 1,0300 | 1,0300 |
| 0,5100 | 0,5100 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 180,7200 | 185,8859 | 5,1659 | 3,3000 | 3,3000 |
| 0,0900 | 0,0900 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 226,1600 | 240,4955 | 14,3355 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 102,8600 | 102,8600 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3009,7100 | 3010,0137 | 0,3037 | 130,6000 | 129,6078 | -0,9922 | 96,1600 | 96,4513 | 0,2913 |
| Đất giao thông | DGT | 1739,0800 | 1738,8316 | -0,2484 | 69,4200 | 68,6737 | -0,7463 | 52,1600 | 52,4820 | 0,3220 |
| Đất thủy lợi | DTL | 759,7600 | 760,3121 | 0,5521 | 37,9100 | 37,6641 | -0,2459 | 28,8700 | 28,8393 | -0,0307 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 46,2500 | 46,2500 |
| 2,6300 | 2,6300 |
| 0,8500 | 0,8500 |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,4300 | 16,4300 |
| 2,5400 | 2,5400 |
| 0,3200 | 0,3200 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,2600 | 78,2600 |
| 6,3600 | 6,3600 |
| 2,0800 | 2,0800 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,1700 | 42,1700 |
| 1,3800 | 1,3800 |
| 1,7600 | 1,7600 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 72,4400 | 72,4400 |
| 0,2400 | 0,2400 |
| 0,1000 | 0,1000 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,1500 | 1,1500 |
| 0,1900 | 0,1900 |
| 0,0300 | 0,0300 |
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,6900 | 0,6900 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,2300 | 16,2300 |
| 2,3000 | 2,3000 |
| 0,0600 | 0,0600 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,4900 | 19,4900 |
| 0,3500 | 0,3500 |
| 0,4800 | 0,4800 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,1700 | 8,1700 |
| 0,6900 | 0,6900 |
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,5500 | 199,5352 | -0,0148 | 5,7400 | 5, 7252 | -0,0148 | 9,1000 | 9,1000 |
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 10,0500 | 10,0500 |
| 0,8500 | 0,8500 |
| 0,3500 | 0,3500 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,8600 | 1,8600 |
| 0,2400 | 0,2400 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2151,0300 | 2159,0236 | 7,9936 | 140,5400 | 147,1998 | 6,6598 | 125,6600 | 125,5676 | -0,0924 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 554,2600 | 559,3984 | 5,1384 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,9100 | 21,9100 |
| 0,9600 | 0,9600 |
| 0,6500 | 0,6500 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,4700 | 3,4700 |
| 0,4200 | 0,4200 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,1000 | 5,1000 |
| 0,0800 | 0,0800 |
| 0,2600 | 0,2600 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 772,0400 | 772,0400 |
| 15,7200 | 15,7200 |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 261,9700 | 261,9700 |
|
|
|
| 2,8100 | 2,8100 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 788,1800 | 773,6729 | -14,5071 | 3,4500 | 3,4349 | -0,0151 | 3,4800 | 3,4800 |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | ||||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So Sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160,0400 | 173,7241 | 13,6841 | 32,0200 | 32,0200 |
| 3,1600 | 3,3315 | 0,1715 | 5,5800 | 10,9337 | 5,3537 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 132,0300 | 138,7316 | 6,7016 | 28,3100 | 28,3100 |
| 3,1600 | 3,2526 | 0,0926 | 0,7600 | 0,7600 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 131,9600 | 138,6413 | 6,6813 | 28,3100 | 28,3100 |
| 3,1600 | 3,2526 | 0,0926 | 0,7600 | 0,7600 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,3600 | 22,5238 | 1,1638 | 3,0900 | 3,0900 |
|
|
|
| 4,3100 | 4,3100 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,6300 | 6,1759 | 5,5459 | 0,0200 | 0,0200 |
|
| 0,0085 | 0,0085 | 0,2800 | 5,6337 | 5,3537 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,9100 | 0,9100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,9900 | 5,2055 | 0,2155 | 0,6000 | 0,6000 |
|
| 0,0130 | 0,0130 | 0,2300 | 0,2300 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,1200 | 0,1774 | 0,0574 |
|
|
|
| 0,0574 | 0,0574 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,2600 | 18,9781 | 1,7181 | 4,0200 | 4,2538 | 0,2338 |
|
|
| 0,5000 | 0,5185 | 0,0185 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,2200 | 0,2200 |
| 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,0100 | 17,3754 | 1,3654 | 3,7500 | 3,7500 |
|
|
|
| 0,3700 | 0,3885 | 0,0185 |
- | Đất giao thông | DGT | 12,0000 | 12,9918 | 0,9918 | 2,8800 | 2,8800 |
|
|
|
| 0,0500 | 0,0685 | 0,0185 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,5400 | 3,9136 | 0,3736 | 0,8700 | 0,8700 |
|
|
|
| 0,0200 | 0,0200 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,3000 | 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
| 0,3000 | 0,3000 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,0100 | 0,0248 | 0,0148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,5800 | 0,6842 | 0,1042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,2700 | 0,5038 | 0,2338 | 0,2100 | 0,4438 | 0,2338 |
|
|
| 0,0100 | 0,0100 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1200 | 0,1200 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Định Bình | Xã Định Tiến | Xã Yên Ninh | ||||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160,0400 | 173,7241 | 13,6841 | 1,9500 | 2,1751 | 0,2251 | 5,1300 | 6,0952 | 0,9652 | 5,9700 | 6,2559 | 0,2859 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 132,0300 | 138,7316 | 6,7016 | 1,8300 | 1,8300 |
| 1,6600 | 2,6252 | 0,9652 | 5,8500 | 6,1359 | 0,2859 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 131,9600 | 138,6413 | 6,6813 | 1,8300 | 1,8300 |
| 1,6600 | 2,6252 | 0,9652 | 5,8500 | 6,1359 | 0,2859 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,3600 | 22,5238 | 1,1638 |
| 0,1086 | 0,1086 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,6300 | 6,1759 | 5,5459 |
| 0,1165 | 0,1165 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.9100 | 0.9100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,9900 | 5,2055 | 0,2155 |
|
|
| 3,4700 | 3,4700 |
| 0,1200 | 0,1200 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,1200 | 0,1774 | 0,0574 | 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,2600 | 18,9781 | 1,7181 | 0,1500 | 0,1512 | 0,0012 | 1,3700 | 1,6002 | 0,2302 | 0,2100 | 0,2100 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,2200 | 0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đố gồm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,0100 | 17,3754 | 1,3654 |
|
|
| 1,3700 | 1,6002 | 0,2302 | 0,2100 | 0,2100 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 12,0000 | 12,9918 | 0,9918 |
|
|
| 1,3500 | 1,5196 | 0,1696 | 0,1600 | 0,1600 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,5400 | 3,9136 | 0,3736 |
|
|
| 0,0200 | 0,0806 | 0,0606 | 0,0500 | 0,0500 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,3000 | 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,0100 | 0,0248 | 0,0148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,5800 | 0,6842 | 0,1042 | 0,1500 | 0,1512 | 0,0012 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,2700 | 0,5038 | 0,2338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Yên Phú | Xã Yên Thái | Xã Yên Thịnh | ||||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160,0400 | 173,7241 | 13,6841 | 2,1300 | 2,6297 | 0,4997 | 4,4900 | 4,6226 | 0,1326 | 4,4400 | 4,6514 | 0,2114 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 132,0300 | 138,7316 | 6,7016 | 0,8400 | 1,0816 | 0,2416 | 4,3000 | 4,4326 | 0,1326 | 2,2600 | 2,4684 | 0,2084 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 131,9600 | 138,6413 | 6,6813 | 0,7700 | 1,0116 | 0,2416 | 4,3000 | 4,4326 | 0,1326 | 2,2600 | 2,4684 | 0,2084 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,3600 | 22,5238 | 1,1638 | 1,2900 | 1,5481 | 0,2581 | 0,1900 | 0,1900 |
| 1,2700 | 1,2730 | 0,0030 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,6300 | 6,1759 | 5,5459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,9100 | 0,9100 |
|
|
|
|
|
|
| 0,9100 | 0,9100 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,9900 | 5,2055 | 0,2155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,1200 | 0,1774 | 0,0574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,2600 | 18,9781 | 1,7181 | 2,3000 | 2,3491 | 0,0491 | 0,2000 | 0,2214 | 0,0214 | 0,4800 | 0,5139 | 0,0339 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,2200 | 0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,0100 | 17,3754 | 1,3654 | 2,2900 | 2,3391 | 0,0491 | 0,2000 | 0,2192 | 0,0192 | 0,1600 | 0,1855 | 0,0255 |
- | Đất giao thông | DGT | 12,0000 | 12,9918 | 0,9918 | 2,2900 | 2,3391 | 0,0491 | 0,1200 | 0,1200 |
| 0,0500 | 0,0583 | 0,0083 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,5400 | 3,9136 | 0,3736 |
|
|
| 0,0800 | 0,0992 | 0,0192 | 0,0500 | 0,0672 | 0,0172 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0600 | 0,0600 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,3000 | 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,0100 | 0,0248 | 0,0148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,5800 | 0,6842 | 0,1042 | 0,0100 | 0,0100 |
|
| 0,0022 | 0,0022 | 0,3200 | 0,3284 | 0,0084 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,2700 | 0,5038 | 0,2338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND) | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Yên Thọ | Xã Yên Trường | Xã Yên Hùng | ||||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160,0400 | 173,7241 | 13,6841 |
| 0,0024 | 0,0024 | 4,4600 | 10,0977 | 5,6377 | 0,2700 | 0,4689 | 0,1989 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 132,0300 | 138,7316 | 6,7016 |
| 0,0024 | 0,0024 | 3,7700 | 8,4447 | 4,6747 | 0,2700 | 0,3681 | 0,0981 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 131,9600 | 138,6413 | 6,6813 |
| 0,0024 | 0,0024 | 3,7700 | 8,4447 | 4,6747 | 0,2700 | 0,3478 | 0,0778 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,3600 | 22,5238 | 1,1638 |
|
|
| 0,4100 | 1,1705 | 0,7605 |
| 0,0336 | 0,0336 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,6300 | 6,1759 | 5,5459 |
|
|
|
| 0,0609 | 0,0609 |
| 0,0063 | 0,0063 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,9100 | 0,9100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,9900 | 5,2055 | 0,2155 |
|
|
| 0,2800 | 0,4216 | 0,1416 |
| 0,0609 | 0,0609 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,1200 | 0,1774 | 0,0574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,2600 | 18,9781 | 1,7181 |
|
|
| 0,4000 | 1,4070 | 1,0070 |
| 0,1231 | 0,1231 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,2200 | 0,2200 |
|
|
|
| 0,1600 | 0,1600 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,0100 | 17,3754 | 1,3654 |
|
|
| 0,1500 | 1,1422 | 0,9922 |
| 0,0307 | 0,0307 |
- | Đất giao thông | DGT | 12,0000 | 12,9918 | 0,9918 |
|
|
| 0,1200 | 0,8663 | 0,7463 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,5400 | 3,9136 | 0,3736 |
|
|
| 0,0300 | 0,2759 | 0,2459 |
| 0,0307 | 0,0307 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,3000 | 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,0100 | 0,0248 | 0,0148 |
|
|
|
| 0,0148 | 0,0148 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,5800 | 0,6842 | 0,1042 |
|
|
| 0,0900 | 0,0900 |
|
| 0,0924 | 0,0924 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,2700 | 0,5038 | 0,2338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | Xã Định Bình | ||||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 231,4300 | 249,7472 | 18,3172 | 4,5300 | 4,7015 | 0,1715 | 6,0900 | 11,4437 | 5,3537 | 1,9900 | 2,2151 | 0,2251 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 177,1100 | 188,7027 | 11,5927 | 4,1700 | 4,2626 | 0,0926 | 0,7600 | 0,7600 |
| 1,8300 | 1,8300 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,0400 | 188,6124 | 11,5724 | 4,1700 | 4,2626 | 0,0926 | 0,7600 | 0,7600 |
| 1,8300 | 1,8300 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,4400 | 34,6038 | 1,1638 | 0,1800 | 0,1800 |
| 4,3100 | 4,3100 |
|
| 0,1086 | 0,1086 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,6400 | 7,1859 | 5,5459 |
| 0,0085 | 0,0085 | 0,4900 | 5,8437 | 5,3537 | 0,0400 | 0,1565 | 0,1165 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,9100 | 0,9100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,4700 | 5,6855 | 0,2155 | 0,1800 | 0,1930 | 0,0130 | 0,5300 | 0,5300 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 12,8600 | 12,9174 | 0,0574 |
| 0,0574 | 0,0574 |
|
|
| 0,1200 | 0,1200 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,5900 | 5,8712 | 1,2812 |
|
|
|
| 0,0185 | 0,0185 |
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Định Hưng | Xã Định Tăng | Xã Định Tiến | ||||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 231,4300 | 249,7472 | 18,3172 | 6,5000 | 6,6514 | 5,1514 | 24,5200 | 29,2598 | 4,7398 | 5,1300 | 6,0952 | 0,9652 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 177,1100 | 188,7027 | 11,5927 | 6,4600 | 6,6114 | 0,1514 | 24,3200 | 29,0598 | 4,7398 | 1,6600 | 2,6252 | 0,9652 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,0400 | 188,6124 | 11,5724 | 6,4600 | 6,6114 | 1,1514 | 24,3200 | 29,0598 | 4,7398 | 1,6600 | 2,6252 | 0,9652 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,4400 | 34,6038 | 1,1638 |
|
|
| 0,2000 | 0,2000 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,6400 | 7,1859 | 5,5459 | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,9100 | 0,9100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,4700 | 5,6855 | 0,2155 |
|
|
|
|
|
| 3,4700 | 3,4700 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 12,8600 | 12,9174 | 0,0574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,5900 | 5,8712 | 1,2812 | 0,2400 | 0,2400 |
| 0,2500 | 0,2500 |
| 0,0400 | 0,2702 | 0,2302 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại QĐ số 711/QĐ-UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Yên Ninh | Xã Yên Phú | Xã Yên Thái | ||||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 231,4300 | 249,7472 | 18,3172 | 6,3000 | 6,5859 | 0,2859 | 12,7900 | 13,0316 | 0,2416 | 4,6400 | 4,7726 | 0,1326 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 177,1100 | 188,7027 | 11,5927 | 6,1000 | 6,3859 | 0,2859 | 0,8400 | 1,0816 | 0,2416 | 4,3000 | 4,4326 | 0,1326 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,0400 | 188,6124 | 11,5724 | 6,1000 | 6,3859 | 0,2859 | 0,7700 | 1,0116 | 0,2416 | 4,3000 | 4,4326 | 0,1326 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,4400 | 34,6038 | 1,1638 |
|
|
| 11,9400 | 12,1981 | 0,2581 | 0,1900 | 0,1900 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,6400 | 7,1859 | 5,5459 | 0,0800 | 0,0800 |
| 0,0100 | 0,0100 |
| 0,1500 | 0,1500 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,9100 | 0,9100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,4700 | 5,6855 | 0,2155 | 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 12,8600 | 12,9174 | 0,0574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,5900 | 5,8712 | 1,2812 | 0,2100 | 0,2100 |
|
|
|
| 0,2000 | 0,2000 |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Yên Thịnh | Xã Yên Thọ | ||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 231,4300 | 249,7472 | 18,3172 | 12,5800 | 12,7914 | 0,2114 | 0,1900 | 0,1924 | 0,0024 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 177,1100 | 188,7027 | 11,5927 | 10,2800 | 10,4884 | 0,2084 |
| 0,0024 | 0,0024 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,0400 | 188,6124 | 11,5724 | 10,2800 | 10,4884 | 0,2084 |
| 0,0024 | 0,0024 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,4400 | 34,6038 | 1,1638 | 1,3800 | 1,3830 | 0,0030 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,6400 | 7,1859 | 5,5459 | 0,0100 | 0,0100 |
| 0,1900 | 0,1900 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,9100 | 0,9100 |
| 0,9100 | 0,9100 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,4700 | 5,6855 | 0,2155 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 12,8600 | 12,9174 | 0,0574 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,5900 | 5,8712 | 1,2812 | 0,1000 | 0,1255 | 0,0255 |
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Yên Trường | Xã Yên Hùng | ||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 231,4300 | 249,7472 | 18,3172 | 5,3800 | 11,0177 | 5,6377 | 0,6000 | 0,7989 | 0,1989 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 177,1100 | 188,7027 | 11,5927 | 3,7700 | 8,4447 | 4,6747 | 0,5600 | 0,6581 | 0,0981 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,0400 | 188,6124 | 11,5724 | 3,7700 | 8,4447 | 4,6747 | 0,5600 | 0,6378 | 0,0778 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,4400 | 34,6038 | 1,1638 | 0,4100 | 1,1705 | 0,7605 |
| 0,0336 | 0,0336 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,6400 | 7,1859 | 5,5459 |
| 0,0609 | 0,0609 | 0,0400 | 0,0463 | 0,0063 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,9100 | 0,9100 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,4700 | 5,6855 | 0,2155 | 0,2800 | 0,4216 | 0,1416 |
| 0,0609 | 0,0609 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 12,8600 | 12,9174 | 0,0574 | 0,9200 | 0,9200 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,5000 | 5,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,5900 | 5,8712 | 1,2812 |
| 1,0070 | 1,0070 |
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TI | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 san điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | Xã Định Tăng | ||||||||||||
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,4600 | 0,4600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,4600 | 0,4600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 76,5100 | 91,0171 | 14,5071 | 8,8900 | 9,0023 | 0,1123 | 65,3200 | 79,6555 | 14,3355 |
| 0,0059 | 0,0059 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,0900 | 2,0900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0700 | 0,0759 | 0,0059 | 0,0500 | 0,0500 |
|
|
|
|
| 0,0059 | 0,0059 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 74,0100 | 88,3455 | 14,3355 | 8,8400 | 8,8400 |
| 65,1700 | 79,5055 | 14,3355 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
| 0,1450 | 0,1450 |
| 0,1123 | 0,1123 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
| 0,0157 | 0,0157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
| 0,1293 | 0,1293 |
| 0,1123 | 0,1123 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,0200 | 0,0407 | 0,0207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,2600 | 0,2600 |
|
|
|
| 0,1500 | 0,1500 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Yên Phú | Xã Yên Thái | Xã Yên Thịnh | Xã Yên Trường | ||||||||||||||
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,4600 | 0,4600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,4600 | 0,4600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 76,5100 | 91,0171 | 14,5071 |
| 0,0170 | 5,0170 |
| 0,0157 | 0,0157 | 0,0800 | 0,0856 | 0,0056 |
| 0,0151 | 5,0151 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,0900 | 2,0900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0500 | 0,0500 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0700 | 0,0759 | 0,0059 |
|
|
|
|
|
| 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 74,0100 | 88,3455 | 14,3355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
| 0,1450 | 0,1450 |
| 0,0170 | 0,0170 |
| 0,0157 | 0,0157 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
| 0,0157 | 0,0157 |
|
|
|
| 0,0157 | 0,0157 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
| 0,1293 | 0,1293 |
| 0,0170 | 9,0170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,0200 | 0,0407 | 0,0207 |
|
|
|
|
|
| 0,0100 | 0,0156 | 0,0056 |
| 0,0151 | 0,0151 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,2600 | 0,2600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2423/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2711/QĐ-UBND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 473/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2712/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2712/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết