- 1Quyết định 2712/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2711/QĐ-UBND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1043/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 và cập nhật bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, vị trí công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1883/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1352/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung Điểm 1,3 Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 980/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 1707/QĐ-UBND phê duyệt cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1913/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số 825/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số 1205/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 15/4/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2786/TTr-STNMT ngày 13/6/2024; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết tại Biếu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Tư Nghĩa: Không có.
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2024 huyện Tư Nghĩa:
Có 04 công trình, dự án thuộc quy định tại Điều 61 Luật Đất đai; với tổng diện tích là 0,71 ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa:
Có 03 công trình, dự án; với tổng diện tích là 1,24ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Hiệp | xa Nghĩa Hoà | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Sơn | Xà Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+...+ (20) hoặc | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20560,80 | 466,84 | 265,15 | 717,17 | 1047,75 | 986,41 | 2552,68 | 1455,97 | 446,34 | 662,03 | 3790,36 | 3925,88 | 1504,16 | 1450,45 | 1289,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15258,33 | 138,94 | 110,77 | 466,82 | 697,55 | 540,40 | 1791,42 | 806,37 | 307,01 | 417,43 | 3632,78 | 3484,50 | 1118,71 | 934,77 | 810,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3811,06 | 56,44 | 52,11 | 180,60 | 400,69 | 215,21 | 520,89 | 222,08 | 142,07 | 200,64 | 64,19 | 447,89 | 269,76 | 637,32 | 401,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3747,31 | 56,44 | 52,11 | 180,60 | 400,69 | 215,21 | 499,58 | 222,08 | 142,07 | 200,64 | 38,74 | 445,40 | 255,27 | 637,32 | 401,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4430,32 | 67,99 | 58,66 | 251,81 | 268,39 | 223,88 | 778,57 | 275,93 | 159,08 | 140,61 | 72,59 | 874,98 | 569,76 | 289,06 | 399,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1005,80 | 13,96 |
| 28,42 | 21,62 | 36,92 | 167,66 | 166,07 | 5,85 | 31,24 | 73,30 | 298,23 | 143,97 | 7,91 | 10,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2525,97 |
|
|
|
| 11,29 | 110,42 |
|
|
| 2185,77 | 218,49 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3389,17 |
|
| 0,92 |
|
| 207,92 | 136,52 |
| 42,42 | 1236,51 | 1639,13 | 125,75 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 435,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 329,69 | 105,36 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 74,00 |
|
| 0,18 | 6,86 | 52,77 | 3,05 | 5,77 | 0,02 |
| 0,42 | 4,46 |
| 0,49 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 22,01 | 0,56 |
| 4,90 |
| 0,32 | 2,92 |
|
| 2,52 |
| 1,33 | 9,46 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5019,83 | 318,07 | 153,86 | 241,80 | 343,17 | 439,92 | 755,92 | 474,01 | 136,04 | 227,08 | 153,76 | 419,54 | 379,28 | 502,54 | 474,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 94,09 | 2,50 | 0,00 |
|
|
| 9,49 |
|
|
| 67,45 | 1,69 | 12,95 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 12,46 | 1,87 | 0,06 |
|
|
| 9,61 | 0,09 |
| 0,16 | 0 11 |
| 0,22 | 0,14 | 0,21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 26,75 | 11,59 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
| 13,96 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 73,85 | 7,27 | 0,86 | 2,51 | 0,62 | 16,03 | 4,37 | 0,44 | 0,08 | 1,66 |
| 9,90 | 10,52 | 3,02 | 16,57 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18,19 | 2,87 | 0,05 |
|
| 0,08 | 6,46 | 1,20 |
|
|
|
| 6,90 | 0,65 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 65,16 |
|
|
|
|
| 30,11 | 5,03 |
| 5,74 |
| 5,19 | 14,91 | 4,18 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2274,37 | 151,78 | 62,86 | 114,89 | 143,91 | 174,22 | 451,14 | 130,73 | 54,81 | 11734 | 30,61 | 217,15 | 174,34 | 227,28 | 223,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 968,72 | 75,71 | 31,85 | 69,74 | 47,91 | 68,84 | 160,24 | 65,80 | 14,78 | 35,79 | 15,46 | 90,43 | 72,45 | 102.28 | 117,44 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 472,57 | 14,61 | 11,47 | 23,29 | 30,35 | 18,36 | 65,59 | 32,72 | 8,84 | 25,57 | 11,35 | 88,37 | 44,94 | 45,99 | 51,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 4,38 | 3,37 | 0,23 |
|
|
| 0,15 | 0,08 | 0,20 |
|
| 0,07 |
| 0,24 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,01 | 1,87 | 0 10 | 0,14 | 0,11 | 0,32 | 0,09 | 0,12 | 0,12 | 0,15 | 0,21 | 0,56 | 0,14 | 5,97 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 88,26 | 26,01 | 2,58 | 2,24 | 3,79 | 5,90 | 12,58 | 2,85 | 3 88 | 2,59 | 0,57 | 4,89 | 3,62 | 5,91 | 10,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 30,61 | 1,40 | 1,25 | 3,05 | 0,94 | 1,87 | 3,16 | 1,31 | 0,64 | 1,46 | 1,60 | 5,06 | 3,20 | 3,19 | 2,47 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,45 | 0,09 | 0,03 | 0,09 | 0,03 | 0,01 | 0,28 | 0.14 |
| 0,48 | 0,02 | 0,14 | 0,06 | 0,03 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,56 | 0,13 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,49 |
|
|
| 0,22 | 0,23 | 0,13 | 0,28 |
| 0,63 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 67,11 |
|
|
|
|
| 67,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,78 | 2,65 | 0,60 | 0,43 | 1,38 | 2,31 | 0,28 |
| 0,80 | 0,45 |
|
| 0,17 | 1,82 | 1,89 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 612,48 | 25,32 | 14,22 | 15,80 | 59,17 | 76,00 | 140,80 | 27,30 | 25,52 | 49,73 | 1,36 | 27,07 | 49,70 | 61,54 | 38,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,95 | 0,61 | 0,50 | 0,08 |
| 0,37 | 0,77 | 0,10 |
| 0,48 |
| 0,47 | 0,04 | 0,28 | 0,26 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,51 | 0,31 | 0,61 | 0,52 | 1,05 | 0,63 | 0,51 | 1,10 | 0,34 | 0,94 | 0,48 | 1,26 | 0,66 | 1,00 | 2,11 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 79 93 | 8,14 | 2,13 | 7,68 |
| 13,18 | 4,50 |
|
|
|
|
| 0,10 | 6,51 | 37,70 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1227,20 |
|
| 110,88 | 76,80 | 101,16 | 124,33 | 217,07 | 34,92 | 77,65 | 9,43 | 58,85 | 78,53 | 169,73 | 167,86 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 162,35 | 111,15 | 51,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,26 | 4,15 | 0,39 | 0,25 | 1,37 | 0,74 | 0,18 | 0,14 | 0,23 | 0,28 | 0,21 | 2,61 | 0,53 | 0,63 | 0,57 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,81 | 1,55 | 0,20 |
|
| 0,07 | 2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9,23 | 0,69 | 0,18 | 1,11 | 1,32 | 1,24 | 1,18 | 0,03 | 0,16 | 0,54 |
| 0,14 | 0,11 | 1,09 | 1,45 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 913,37 | 9,80 | 34,56 | 3,51 | 114,97 | 131,15 | 107,36 | 116,36 | 42,69 | 20,11 | 45,36 | 116,51 | 74,93 | 72,92 | 23,14 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 33,97 | 4,24 | 0,61 | 0,46 | 3,13 | 0,23 | 3,71 | 1,83 | 2,81 | 2,66 | 0,11 | 6,25 | 4,58 | 1,44 | 1,91 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,32 | 0,18 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 282,64 | 9,83 | 0,52 | 8,54 | 7,03 | 6,09 | 5,33 | 175,59 | 3,30 | 17,52 | 3,82 | 21,84 | 6,18 | 13,14 | 3,92 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+...+(20) hoặc | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,65 |
|
|
|
| 0,22 | 0,12 |
|
|
|
| 0,15 |
| 0,16 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,37 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,37 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,65 |
|
|
|
| 0,22 | 0,12 |
|
|
|
| 0,15 |
| 0,16 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,37 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,37 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Danh mục công trình, dự án thuộc quy định tại Điều 61 Luật Đất đai |
|
|
| ||
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Kỳ | 0,12 | Xã Nghĩa Kỳ | Tờ bản đồ số 13, xã Nghĩa Kỳ | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương |
|
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Trung | 0,21 | Xã Nghĩa Trung | Tờ bản đồ số 10, xã Nghĩa Trung | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương |
|
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Thuận | 0,22 | Xã Nghĩa Thuận | Tờ bản đồ số 8, xã Nghĩa Thuận | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương |
|
4 | Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Phương | 0,16 | Xã Nghĩa Phương | Tờ bản đồ số 9, xã Nghĩa Phương | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương |
|
Tổng cộng | 0,71 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Số lô đấu giá (lô) | Kế hoạch, phương án đấu giá, văn bản liên quan | Loại đất đăng ký đấu giá | Diện tích (ha) | Ghi chú |
1 | Các thửa đất xen kẽ trong khu dân cư đã giao đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Tư Nghĩa | Nghĩa Kỳ, Nghĩa Trung, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thuận, Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Phương | Thửa 333 tờ 13, 201 tờ 27, 474 tờ 23 xã Nghĩa Kỳ; Thửa 918 tờ 10, 758 tờ 13 xã Nghĩa Trung; Thửa 808, 809, 1765 tờ 15, xã Nghĩa Hiệp; thửa 745, tờ 8 xã Nghĩa Thuận; thửa 918, tờ 9 xã Nghĩa Hòa; thửa 1215 tờ 17 xã Nghĩa Thương; thửa 978 tờ 3 xã Nghĩa Phương | 12 | Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất năm 2024 | ONT | 0,19 |
|
2 | Khu dân cư dọc đường trục chính phía Tây trung tâm TT La Hà | Thị trấn La Hà | Tờ 17, 22, 23 | 8 | Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất năm 2024 | ODT | 0,10 |
|
3 | Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa | Thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 16, 17 | 79 | Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất năm 2024 | ODT | 0,95 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
| 1,24 |
|
- 1Quyết định 2712/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2711/QĐ-UBND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1043/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 và cập nhật bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, vị trí công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1883/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1352/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung Điểm 1,3 Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 980/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 1707/QĐ-UBND phê duyệt cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1913/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 473/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 473/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết