Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 473/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số 825/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số 1205/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;

Căn cứ Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa;

Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 15/4/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2786/TTr-STNMT ngày 13/6/2024; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết tại Biếu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Tư Nghĩa: Không có.

5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2024 huyện Tư Nghĩa:

Có 04 công trình, dự án thuộc quy định tại Điều 61 Luật Đất đai; với tổng diện tích là 0,71 ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa:

Có 03 công trình, dự án; với tổng diện tích là 1,24ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Tư Nghĩa:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 527).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Hiệp

xa Nghĩa Hoà

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Sơn

Xà Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+ (20) hoặc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20560,80

466,84

265,15

717,17

1047,75

986,41

2552,68

1455,97

446,34

662,03

3790,36

3925,88

1504,16

1450,45

1289,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

15258,33

138,94

110,77

466,82

697,55

540,40

1791,42

806,37

307,01

417,43

3632,78

3484,50

1118,71

934,77

810,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3811,06

56,44

52,11

180,60

400,69

215,21

520,89

222,08

142,07

200,64

64,19

447,89

269,76

637,32

401,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3747,31

56,44

52,11

180,60

400,69

215,21

499,58

222,08

142,07

200,64

38,74

445,40

255,27

637,32

401,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4430,32

67,99

58,66

251,81

268,39

223,88

778,57

275,93

159,08

140,61

72,59

874,98

569,76

289,06

399,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1005,80

13,96

 

28,42

21,62

36,92

167,66

166,07

5,85

31,24

73,30

298,23

143,97

7,91

10,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2525,97

 

 

 

 

11,29

110,42

 

 

 

2185,77

218,49

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3389,17

 

 

0,92

 

 

207,92

136,52

 

42,42

1236,51

1639,13

125,75

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

435,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329,69

105,36

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,00

 

 

0,18

6,86

52,77

3,05

5,77

0,02

 

0,42

4,46

 

0,49

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,01

0,56

 

4,90

 

0,32

2,92

 

 

2,52

 

1,33

9,46

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5019,83

318,07

153,86

241,80

343,17

439,92

755,92

474,01

136,04

227,08

153,76

419,54

379,28

502,54

474,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

94,09

2,50

0,00

 

 

 

9,49

 

 

 

67,45

1,69

12,95

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

12,46

1,87

0,06

 

 

 

9,61

0,09

 

0,16

0 11

 

0,22

0,14

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,75

11,59

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

13,96

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

73,85

7,27

0,86

2,51

0,62

16,03

4,37

0,44

0,08

1,66

 

9,90

10,52

3,02

16,57

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,19

2,87

0,05

 

 

0,08

6,46

1,20

 

 

 

 

6,90

0,65

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

65,16

 

 

 

 

 

30,11

5,03

 

5,74

 

5,19

14,91

4,18

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2274,37

151,78

62,86

114,89

143,91

174,22

451,14

130,73

54,81

11734

30,61

217,15

174,34

227,28

223,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

968,72

75,71

31,85

69,74

47,91

68,84

160,24

65,80

14,78

35,79

15,46

90,43

72,45

102.28

117,44

-

Đất thủy lợi

DTL

472,57

14,61

11,47

23,29

30,35

18,36

65,59

32,72

8,84

25,57

11,35

88,37

44,94

45,99

51,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

4,38

3,37

0,23

 

 

 

0,15

0,08

0,20

 

 

0,07

 

0,24

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,01

1,87

0 10

0,14

0,11

0,32

0,09

0,12

0,12

0,15

0,21

0,56

0,14

5,97

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

88,26

26,01

2,58

2,24

3,79

5,90

12,58

2,85

3 88

2,59

0,57

4,89

3,62

5,91

10,84

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,61

1,40

1,25

3,05

0,94

1,87

3,16

1,31

0,64

1,46

1,60

5,06

3,20

3,19

2,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,45

0,09

0,03

0,09

0,03

0,01

0,28

0.14

 

0,48

0,02

0,14

0,06

0,03

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,56

0,13

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,04

0,10

0,03

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,49

 

 

 

0,22

0,23

0,13

0,28

 

0,63

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

67,11

 

 

 

 

 

67,05

 

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,78

2,65

0,60

0,43

1,38

2,31

0,28

 

0,80

0,45

 

 

0,17

1,82

1,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

612,48

25,32

14,22

15,80

59,17

76,00

140,80

27,30

25,52

49,73

1,36

27,07

49,70

61,54

38,96

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,95

0,61

0,50

0,08

 

0,37

0,77

0,10

 

0,48

 

0,47

0,04

0,28

0,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,51

0,31

0,61

0,52

1,05

0,63

0,51

1,10

0,34

0,94

0,48

1,26

0,66

1,00

2,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

79 93

8,14

2,13

7,68

 

13,18

4,50

 

 

 

 

 

0,10

6,51

37,70

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1227,20

 

 

110,88

76,80

101,16

124,33

217,07

34,92

77,65

9,43

58,85

78,53

169,73

167,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

162,35

111,15

51,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,26

4,15

0,39

0,25

1,37

0,74

0,18

0,14

0,23

0,28

0,21

2,61

0,53

0,63

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

1,55

0,20

 

 

0,07

2,99

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,23

0,69

0,18

1,11

1,32

1,24

1,18

0,03

0,16

0,54

 

0,14

0,11

1,09

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

913,37

9,80

34,56

3,51

114,97

131,15

107,36

116,36

42,69

20,11

45,36

116,51

74,93

72,92

23,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

33,97

4,24

0,61

0,46

3,13

0,23

3,71

1,83

2,81

2,66

0,11

6,25

4,58

1,44

1,91

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,32

0,18

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

282,64

9,83

0,52

8,54

7,03

6,09

5,33

175,59

3,30

17,52

3,82

21,84

6,18

13,14

3,92

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(20) hoặc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,65

 

 

 

 

0,22

0,12

 

 

 

 

0,15

 

0,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,37

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,37

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,65

 

 

 

 

0,22

0,12

 

 

 

 

0,15

 

0,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,37

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,37

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ Biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Danh mục công trình, dự án thuộc quy định tại Điều 61 Luật Đất đai

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Kỳ

0,12

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ bản đồ số 13, xã Nghĩa Kỳ

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Trung

0,21

Xã Nghĩa Trung

Tờ bản đồ số 10, xã Nghĩa Trung

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Thuận

0,22

Xã Nghĩa Thuận

Tờ bản đồ số 8, xã Nghĩa Thuận

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương

 

4

Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Phương

0,16

Xã Nghĩa Phương

Tờ bản đồ số 9, xã Nghĩa Phương

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương

 

Tổng cộng

0,71

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Số lô đấu giá (lô)

Kế hoạch, phương án đấu giá, văn bản liên quan

Loại đất đăng ký đấu giá

Diện tích (ha)

Ghi chú

1

Các thửa đất xen kẽ trong khu dân cư đã giao đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Tư Nghĩa

Nghĩa Kỳ, Nghĩa Trung, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thuận, Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Phương

Thửa 333 tờ 13, 201 tờ 27, 474 tờ 23 xã Nghĩa Kỳ; Thửa 918 tờ 10, 758 tờ 13 xã Nghĩa Trung; Thửa 808, 809, 1765 tờ 15, xã Nghĩa Hiệp; thửa 745, tờ 8 xã Nghĩa Thuận; thửa 918, tờ 9 xã Nghĩa Hòa; thửa 1215 tờ 17 xã Nghĩa Thương; thửa 978 tờ 3 xã Nghĩa Phương

12

Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất năm 2024

ONT

0,19

 

2

Khu dân cư dọc đường trục chính phía Tây trung tâm TT La Hà

Thị trấn La Hà

Tờ 17, 22, 23

8

Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất năm 2024

ODT

0,10

 

3

Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa

Thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 16, 17

79

Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất năm 2024

ODT

0,95

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

1,24

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 473/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 473/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản