Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 268/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SÔNG LÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sông Lô;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 30/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Sông Lô:

1.1. Đất nông nghiệp là 11.783,13 ha.

1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.259,11 ha.

1.3. Đất chưa sử dụng là 25,20 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024:

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 208,44 ha.

3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 21,96 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

Đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 1,53 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án quá 03 năm không triển khai thực hiện, loại bỏ trong năm 2024:

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

6. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn huyện Sông Lô:

(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi Kế hoạch sử dụng đất này; xử lý kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương với UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu).

1.5. UBND huyện Tam Đảo thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.

1.6. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sông Lô thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm:

3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.

3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang


Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

15.067,44

371,51

630,13

714,42

792,52

1.341,98

1.117,68

751,97

1.023,05

2.026,70

371,62

718,62

495,20

718,94

1.790,79

728,19

654,55

819,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.783,13

209,70

483,43

532,15

534,78

1.170,78

796,94

518,55

841,55

1.841,33

257,82

554,04

395,00

529,78

1.583,72

563,09

412,71

557,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.232,41

105,80

76,65

101,34

183,19

167,74

306,53

223,10

222,04

246,98

87,85

238,92

177,93

242,92

298,10

176,54

145,17

231,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.196,46

6,57

54,31

47,04

179,80

130,75

180,73

104,72

154,33

245,72

62,95

144,92

71,86

136,41

298,10

170,45

71,42

136,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.261,57

28,96

40,28

211,96

135,62

48,67

128,63

137,57

51,53

20,32

42,21

34,79

40,76

76,61

38,17

50,73

95,08

79,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.904,63

66,04

84,38

195,88

135,36

138,86

257,20

137,31

233,59

218,05

85,86

177,91

147,26

115,09

445,63

186,11

123,13

156,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.527,49

 

 

 

 

501,25

 

 

 

789,92

 

 

 

 

236,32

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.506,71

2,40

260,05

8,49

42,49

299,03

66,09

2,65

328,01

551,68

35,66

87,88

9,50

74,53

523,03

130,03

8,86

76,33

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

334,04

6,13

22,02

14,48

35,02

13,87

38,29

16,88

6,38

13,33

6,24

14,16

19,55

19,48

37,29

17,32

40,43

13,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,28

0,37

0,05

 

3,10

1,36

0,20

1,04

 

1,05

 

0,38

 

1,15

5,18

2,36

0,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.259,11

161,53

146,41

178,73

257,19

167,84

320,19

233,10

180,65

181,99

111,97

164,15

98,73

188,60

205,40

164,51

238,24

259,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,37

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1,08

 

0,27

 

 

 

 

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

5,30

1,91

0,17

0,20

0,26

0,19

0,25

0,23

0,21

0,20

0,20

0,22

0,26

0,20

0,21

0,17

0,22

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

220,00

 

 

 

 

 

71,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,00

94,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,33

 

 

 

 

 

15,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,81

0,64

 

0,40

 

 

0,11

 

 

0,14

0,31

0,30

0,81

 

0,06

0,04

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,96

0,28

0,05

6,65

 

 

2,36

12,13

3,43

0,42

0,04

 

0,62

 

2,91

 

9,07

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,19

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,09

 

 

2,68

 

 

4,49

3,70

 

3,46

 

0,66

0,83

 

30,43

39,04

1,38

4,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.519,78

93,40

44,23

89,60

81,33

127,39

158,26

106,26

72,67

92,46

62,24

104,54

53,75

82,70

109,81

91,49

61,60

88,05

-

Đất giao thông

DGT

998,60

64,04

20,50

53,28

54,55

59,26

122,11

73,02

45,98

65,96

41,17

74,61

34,02

44,47

81,81

61,67

37,15

65,00

-

Đất thủy lợi

DTL

276,09

8,09

16,59

20,72

16,24

46,52

13,16

19,70

13,01

12,91

5,99

12,20

12,69

24,44

13,91

17,61

11,44

10,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,66

5,86

0,69

3,05

0,80

0,71

4,09

1,40

3,17

2,20

1,52

2,10

0,69

1,85

3,67

0,79

2,05

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,87

0,27

0,13

0,14

0,33

0,25

0,22

0,15

0,08

0,58

3,67

0,17

0,09

0,21

0,16

0,11

0,20

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,28

8,62

3,47

4,83

2,48

2,45

7,92

3,06

4,34

2,18

3,62

6,84

1,75

2,77

2,94

3,04

2,48

2,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,70

1,10

1,10

0,14

2,60

1,30

 

1,45

0,97

0,29

1,80

0,61

1,88

1,76

1,28

2,73

0,07

1,62

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,36

0,25

0,22

0,35

0,43

0,40

2,21

0,62

0,24

0,26

0,89

0,43

0,22

0,38

0,25

0,40

1,11

1,70

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,76

0,20

0,02

0,02

0,01

0,02

0,04

0,07

0,05

0,02

0,15

0,03

0,03

0,01

0,03

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,97

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,57

0,06

0,11

0,10

0,20

0,15

0,19

0,18

0,16

0,40

0,81

0,15

0,06

0,05

0,15

0,53

0,18

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,89

0,20

0,23

0,22

0,50

8,83

1,06

0,38

0,12

0,26

 

0,22

0,21

0,58

0,17

0,46

1,08

0,37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

80,25

2,78

1,17

6,20

2,74

7,22

6,89

5,78

4,31

7,12

1,90

6,78

2,11

5,67

5,22

4,13

5,62

4,61

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,78

0,36

 

0,55

0,45

0,28

0,37

0,45

0,24

0,28

0,72

0,40

 

0,11

0,22

 

0,20

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,39

1,64

 

0,10

0,19

 

0,76

0,14

0,07

0,16

5,33

0,48

0,35

0,07

0,31

0,23

0,22

0,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

567,09

 

12,84

34,71

35,61

34,91

65,44

35,69

26,68

28,68

34,65

51,80

25,13

46,85

45,75

27,14

29,63

31,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,44

32,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,58

3,57

0,76

0,76

0,18

0,28

0,93

0,44

2,47

0,29

3,84

0,43

0,37

0,43

0,35

0,54

0,36

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,50

0,26

0,13

 

0,57

0,08

1,08

0,68

0,06

0,35

0,38

0,09

0,21

 

0,50

0,06

0,53

0,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

641,17

27,37

88,23

43,63

138,64

4,99

 

72,78

52,46

19,97

 

3,41

16,12

58,34

3,06

0,78

81,23

30,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

88,11

 

 

 

0,12

 

 

0,15

22,60

35,86

3,90

2,22

0,01

0,01

12,01

5,02

 

6,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,95

 

 

 

0,05

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,20

0,28

0,29

3,54

0,55

3,36

0,55

0,32

0,85

3,38

1,83

0,43

1,47

0,56

1,67

0,59

3,60

1,93

 

Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

232,31

24,19

1,01

1,64

3,33

6,96

58,91

95,26

46,12

6,24

15,41

60,76

6,46

35,34

11,93

13,02

61,57

19,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

125,46

15,79

0,29

0,11

0,79

1,56

44,39

87,28

44,19

4,42

13,04

55,66

5,28

33,41

5,47

8,59

22,07

10,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

102,10

8,01

0,29

0,11

0,79

1,48

21,18

9,09

3,69

4,42

12,71

2,66

4,48

0,41

5,47

8,59

8,20

10,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

53,01

4,86

0,60

1,35

2,01

4,52

8,90

7,42

0,23

0,97

0,24

0,93

0,26

1,72

0,05

1,09

19,21

2,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,07

3,42

0,04

0,10

0,34

0,53

4,79

0,48

0,36

0,55

1,42

1,54

0,83

0,10

0,27

2,17

1,36

2,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,36

0,08

0,08

0,08

0,11

0,35

0,37

0,08

1,33

0,27

0,71

1,51

0,09

0,11

6,12

0,90

17,75

3,42

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,31

0,04

 

 

0,08

 

0,46

 

0,01

0,03

 

1,12

 

 

0,02

0,27

1,08

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,28

0,26

 

 

0,15

 

0,40

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,10

0,35

 

 

Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Sông Lô
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

208,44

23,72

1,00

1,54

2,99

2,70

31,35

10,12

5,60

5,82

15,30

6,39

5,09

2,23

7,68

12,93

54,51

19,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

119,83

15,79

0,29

0,11

0,78

1,56

21,38

6,99

3,69

4,40

13,04

2,66

4,49

0,41

5,46

8,60

19,68

10,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

96,73

8,01

0,29

0,11

0,78

1,48

21,17

6,70

3,69

4,40

12,71

2,66

3,95

0,41

5,46

8,60

5,81

10,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

43,77

4,74

0,62

1,36

2,03

0,26

8,91

2,82

0,24

0,99

0,24

0,92

0,25

1,71

0,08

1,09

14,59

2,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,15

3,08

0,02

 

 

0,53

0,24

0,24

0,34

0,14

1,31

0,19

0,27

 

0,01

2,08

1,30

2,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,30

0,08

0,08

0,08

0,11

0,35

0,37

0,08

1,33

0,26

0,71

1,51

0,09

0,11

2,11

0,90

17,75

3,42

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,29

0,04

 

 

0,07

 

0,45

 

0,01

0,03

 

1,12

 

 

0,02

0,27

1,08

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,96

2,14

0,01

 

0,30

0,26

3,06

1,05

1,02

0,39

0,30

0,30

0,38

0,43

0,80

2,45

3,51

5,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,16

0,63

 

 

0,30

 

2,40

1,03

0,72

0,13

 

0,14

0,26

0,42

0,51

2,26

3,35

1,01

-

Đất giao thông

DGT

9,27

0,57

 

 

0,30

 

1,66

0,52

0,70

0,10

 

0,14

0,08

0,03

 

1,94

2,43

0,80

-

Đất thủy lợi

DTL

2,50

0,06

 

 

 

 

0,42

0,51

0,02

0,02

 

 

 

0,36

0,02

0,16

0,88

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,03

0,48

0,15

 

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,38

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,04

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,87

 

0,01

 

 

0,26

0,66

0,02

0,09

0,26

0,30

0,16

0,12

 

0,10

0,19

0,16

4,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,51

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,53

 

 

 

 

 

 

0,40

 

0,21

0,18

 

 

 

0,03

0,03

0,65

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,80

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,03

0,03

 

0,03

-

Đất giao thông

DGT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

0,03

 

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05: Danh mục công trình dự án quá 03 năm không triển khai thực hiện đề nghị loại bỏ trong năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)

STT

Hạng mục

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tổng diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng vào loại đất (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp

Chủ đầu tư (dự kiến)

1

Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường tiểu học sông lô (dự kiến) đi khu đất dịch vụ

DGT

Nhạo Sơn

1.43

1.14

0.29

CLN (0,15); ONT (0,14)

Công trình dạng tuyến

UBND huyện

2

Đường từ nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai (Khu vực xã Văn Quán, huyện Lập Thạch) đi trung tâm huyện Sông Lô và khu tái định cư xen ghép xã Đồng Thịnh

DGT

Đồng Thịnh, Như Thụy, Yên Thạch

15.00

11.00

4.00

LUK (1,95); BHK (1,50); CLN (0,43); RSX (0,09); ONT (0,03)

Công trình dạng tuyến

Sở GTVT

3

Cải tạo và nâng cấp ĐT 307 đoạn từ thị trấn Lập Thạch đến Tuyên Quang, đoạn từ Km 16+500- km 26+140

DGT

Nhạo Sơn, Đồng Quế, Lãng Công, Phương Khoan

13.84

 

13.84

LUC (4,09); BHK (1,28); DGT (7,66); DTL (0,34); BCS (0,06); SON (0,31); DGD (0,02); DCH (0,01); CLN (0,02); NTS (0,05);

Công trình dạng tuyến

Sở GTVT

4

Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trụ sở TT Tam Sơn (ĐT307) đi đường vành đai phía Bắc

DGT

TT Tam Sơn

6.60

 

6.60

LUK (5,50), ODT (0,4), CLN (0,7)

Công trình dạng tuyến

UBND huyện

5

Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến từ ĐT.307B (Công an huyện) đi đường 36m

DGT

TT Tam Sơn

1.30

 

1.30

LUC (1,0), ODT (0,05), CLN (0,1); BHK (0,15)

Công trình dạng tuyến

UBND huyện

6

Dự án: Kè chống sạt lở bờ Tả sông Lô đoạn từ K9+100 đến K9+300 và đoạn từ K9+500 đến K9+950 xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

DTL

xã Đôn Nhân

0.50

 

0.50

BHK

Tờ 23

Chi cục Thủy lợi

7

Đấu giá QSDĐ khu đồng Chuôi Vồ, Chằm Cạn (TDP Lạc Kiều)

ODT

TT Tam Sơn

0.80

 

0.80

LUK

Tờ 18 (thửa 281,282,288,,,)

UBND thị trấn

8

Đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu

ONT

Đức Bác

2.00

 

2.00

BHK (1,9); DGT (0,1)

Tờ 39 (thửa 747,750,754,…)

UBND xã

9

Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Lãng Công

ONT

Lãng Công

6.02

1.48

4.54

LUC

Tờ 31,39,40,45,46

UBND xã

10

Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Ngọc Khánh, thôn Quyết Thắng

ONT

Đồng Thịnh

1.66

 

1.66

LUC (1,25); BHK (0,24); DGT (0,15); DTL (0,02)

Tờ 16 (thửa 40,44,46,…)

UBND xã

11

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường từ nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (khu vực xã Văn Quán) đi trung tâm huyện lỵ Sông Lô và tuyến nhánh đi KCN Sông Lô I

ONT

Như Thụy

0.79

 

0.79

LUC (0,20); BHK (0,42); DGT (0,15); DTL (0,02)

Tờ 22 (thửa 86,90,92,…)

UBND xã

12

Khu đất tái định cư phục vụ GPMB dự án cải tạo, nâng cấp ĐT307 từ trung tâm Lập Thạch đến Tuyên Quang đoạn Km16+500 đến Km26+140 (Đất ở: 735 m2; Đất giao thông: 293 m2)

ONT

Đồng Quế

0.10

 

0.10

LUC (0,09); DGT (0,01)

Tờ 27 (thửa 279,301,308,309)

UBND xã

13

Đấu giá QSDĐ khu Gò Dưa- thôn Thượng

ONT

Đôn Nhân

0.50

 

0.50

BHK (0,483); DGT (0,009); DTL (0,008)

Tờ 9 (thửa 41,46,52,…)

UBND xã

14

Đất ở khu Gò Tiện Nhỏ

ONT

Nhân Đạo

0.40

 

0.40

RSX (0,3); DGT (0,1)

Tờ 22 (thửa 156,177)

UBND xã

15

Đất ở khu Gò Tiện Lớn

ONT

Nhân Đạo

2.14

 

2.14

LUC (0,6); RSX (1,54)

Tờ 22 (thửa 146,147,148,…)

UBND xã

16

Đất ở khu Gò Nhân Duống

ONT

Nhân Đạo

0.33

 

0.33

RSX

Tờ 14 (thửa 197,779)

UBND xã

17

Đấu giá QSDĐ tại đồng Chằm Hú, thôn Lũng Gì

ONT

Nhạo Sơn

4.30

 

4.30

LUK

Tờ 14,15,16,20

UBND xã

18

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Nhạo Sơn (khu Chầm Bu) (ONT 3,2 ha; DGT 0,47 ha)

ONT

Nhạo Sơn

3.67

 

3.67

LUK (2,66); BHK (0,3); CLN (0,04); NTS (0,26); DGT (0,19); DTL (0,14); ONT (0,03); BCS (0,05)

Tờ 20(342,344,345,...), tờ 21(48,49,50,...)

UBND xã

19

Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Ngọc Sắm

ONT

Yên Thạch

0.56

 

0.56

LUC

Tờ 26 (thửa 69,77,79,….)

UBND xã

20

Khu đất dịch vụ tại khu Đồi Gia, thôn An Khang

ONT

Yên Thạch

0.32

 

0.32

LUC (0,23); DGT (0,03); BCS (0,06)

Tờ 7 (thửa 279,288,315,277,317,3 18.2,320,275,939,394,3 23,316,318)

UBND xã

21

Quy hoạch khu đất xen ghép Cao Phong

ONT

Cao Phong

0.65

 

0.65

BHK (0,15); CLN (0,5)

Khu Chợ Cầu Mai (tờ 1 thửa 1,4,5,8,10,11,12,13,14, 15,16,17,19,20); khu thôn Giạn (tờ 1 thửa 12); Khu thôn Giang tờ 1 thửa 28,29,31,32,33); khu thôn Mới (tờ 1 thửa 25,26,27); khu thôn Nông Xanh (tờ 1 thửa 4,11); khu thôn Phan Dư (tờ 1 thửa 13,14,16); khu thôn Phan Lãng (tờ 1 thửa 22,27); khu thôn Suối (tờ 1 thửa 12,16)

UBND xã

22

Viện kiểm sát nhân dân huyện Sông Lô

TSC

Nhạo Sơn, TT Tam Sơn

0.30

 

0.30

LUK (0,26); DGT (0,04)

Tờ 20 thửa 589, tờ 24 thửa 12

UBND huyện

23

Mở rộng nghĩa địa Gò Lốc

NTD

TT Tam Sơn

0.50

 

0.50

LUC (0,2), BHK (0,3)

Tờ 20 (thửa 41, 42, 44,…)

UBND thị trấn

24

Xây dựng nhà văn hóa thôn Như Sơn

DVH

Như Thụy

0.05

 

0.05

BHK (0,05)

Tờ 26 (thửa 26)

UBND xã

25

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Găng

DVH

Quang Yên

0.05

 

0.05

LUC

Tờ 19 (thửa 71, 75)

UBND xã

26

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Chùa

DVH

Quang Yên

0.05

 

0.05

LUC

Tờ 78 (thửa 308,311,324,330,338)

UBND xã

27

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đức Thịnh

DVH

Quang Yên

0.05

 

0.05

LUC

Tờ 70 (thửa 54, 65)

UBND xã

28

Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm

DVH

Nhân Đạo

0.06

 

0.06

LUC (0,06)

Tờ 25 (thửa 379,408,409)

UBND xã

29

Nhà văn hóa thôn Liên Kết

DVH

Nhân Đạo

0.09

 

0.09

LUC (0,09)

Tờ 15 (thửa 81)

UBND xã

30

Nhà văn hóa thôn Lê Xoay

DVH

Nhân Đạo

0.05

 

0.05

LUC (0,05)

Tờ 16 (thửa 223,224,240,…)

UBND xã

31

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Bảo Anh

TMD

Đồng Thịnh

0.25

 

0.25

LUC

Tờ 55 (thửa 140,198,194,208;….)

Công ty TNHH Xây dựng Bảo Anh

32

Mỏ khai thác đá làm VLXDTT của Công ty Cổ phần đầu tư Tân Phát

SKX

Tân Lập

11.70

 

11.70

LUC (0,57); LUK (0,46); BHK (9,98); DGT (0,44); DTL (0,04); BCS (0,20); NTD (0,01)

Tờ 15,16,19,20

Công ty cổ phần đầu tư Tân Phát

 

Biểu số 06: Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn huyện Sông Lô
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)

STT

Hạng mục

đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất

Căn cứ pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất quốc phòng

CQP

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Sông Lô

CQP

3,00

 

3,00

RSX

Yên Thạch

Tờ 7 (thửa 350,392,315); tờ 8 thửa 54; tờ 14 thửa 95,74; tờ 15 thửa 5,7

Ban CHQS huyện Sông Lô

Quyết định số 124/QĐ-BQP ngày 12/1/2023 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 9846/UBND-NC1 ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện huyện Sông Lô tại đồi Ngọc Đá, xã Yên Thạch của Ban CHQSS huyện Sông Lô

1.1.2

Đất an ninh

CAN

3,59

 

3,59

 

 

 

 

 

2

Trụ sở công an xã Yên Thạch

CAN

0,20

 

0,20

LUC (0,13); BHK (0,07)

Yên Thạch

Tờ 38 thửa 31; 35; 43; 64; 49; 56; 76; 80; 81; 82; 83; 81

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

3

Trụ sở công an xã Đồng Quế

CAN

0,19

 

0,19

BHK (0,1); CLN (0,01); LUC (0,08)

Đồng Quế

Tở 27 (thửa 324; 331; 341; 385; 367; 349; 360; 373; 393; 400; 356)

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

4

Trụ sở công an xã Đức Bác

CAN

0,23

 

0,23

DTL(0,01);DG T(0,01);BHK(0, 21)

Đức Bác

Tờ 24 thửa 638; 634; 627; 626; 664; 654

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

5

Trụ sở công an xã Như Thụy

CAN

0,26

 

0,26

LUK (0,14); BHK (0,07); DGT (0,05)

Như Thụy

Tờ 22 thửa 19; 20; 21; 26; 62

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

6

Trụ sở công an xã Tân Lập

CAN

0,17

 

0,17

LUC

Tân Lập

Tờ 24 thửa 50,78,76,77,79,80,49,81,82, 48,83,84,40,85,629,88,87,86 ,110,109,108,107,106,105,1 04,103,102,90,43,89

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

7

Trụ sở công an xã Cao Phong

CAN

0,20

 

0,20

BHK

Cao Phong

Thửa số 73, 108, 111, 134, 140, 195, 170, 160, 158, 200, 206, 212 tờ 30

Công an Tỉnh

Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc

8

Trụ sở công an xã Phương Khoan

CAN

0,20

 

0,20

BHK

Phương Khoan

Tờ 34 thửa 940-947; 1194; 1022; 1023; 1024; 1028; 1039; 1040; 936; 937;1026; 1027

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

9

Trụ sở công an xã Quang Yên

CAN

0,21

 

0,21

LUC

Quang Yên

Tờ 38 (thửa 463; 426; 394; 434; 406; 430)

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

10

Trụ sở công an xã Tứ Yên

CAN

0,22

 

0,22

BHK

Tứ Yên

Tờ 15 thửa 255; 260; 266; 272; 281; 249; 252; 253; 262; 264; 267; 275; 276;278; 280

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

11

Trụ sở công an xã Đôn Nhân

CAN

0,26

 

0,26

LUA (0,2); HNK (0,06)

Đôn Nhân

Tờ 23 thửa 272; 273; 274; 288; 289; 290; 291; 299; 300; 301; 302; 303; 304; 305; 306

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

12

Trụ sở công an xã Đồng Thịnh

CAN

0,25

 

0,25

NTS

Đồng Thịnh

Tờ 23 thửa 317

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

13

Trụ sở công an xã Nhạo Sơn

CAN

0,20

 

0,20

LUC (0,16); CLN (0,04)

Nhạo Sơn

Tờ 16 (thửa 589; 588; 380; 381; 382)

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

14

Trụ sở công an thị trấn Tam Sơn

CAN

0,20

 

0,20

LUC

TT Tam Sơn

Tờ 16 thửa 146; 147; 148; 145; 67

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

15

Trụ sở công an xã Bạch Lưu

CAN

0,17

 

0,17

LUC

Bạch Lưu

Tờ 21 (thửa 55; 56; 83; 84;85;86; 87;88; 115; 116)

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

16

Trụ sở công an xã Nhân Đạo

CAN

0,22

 

0,22

LUA

Nhân Đạo

Tờ 17 thửa 430; 453; 460; 461; 462; 501

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

17

Trụ sở công an xã Hải Lựu

CAN

0,21

 

0,21

TSC

Hải Lựu

Tờ 46 thửa: 14, 15, 29-31, 43; tờ 47 thửa: 1, 3, 28, 29, 47, 691; tờ 41 thửa 461

Công an Tỉnh

Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc

18

Trụ sở công an xã Lãng Công

CAN

0,20

 

0,20

BCS

Lãng Công

Tờ 30 thửa 331

Công an Tỉnh

Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

67,24

 

67,24

 

 

 

 

 

19

Dự án ĐTXD và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô (giai đoạn 1)

SKK

54,34

 

54,34

LUC (3,11) LUK (13,87);HNK (14,18); CLN (1,3);NTS (1,08); NKH (0,1); RSX (17,67);ONT (0,16); NTD (0,04); DGT (2,01); DTL (0,58); BCS (0,25)

Đồng Thịnh, Tứ Yên, Đức Bác

Đồng Thịnh (Tờ 27,28, 35, 36); Tứ Yên (Tờ 17, 18, 22, 23, 24, 27,28, 29, 33, 34, 35, 36); Đức Bác (Tờ 1, 2, 3, 4, 5)

Công Ty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Sông Lô

Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày 17/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô

20

Khu công nghiệp Sông Lô II

SKK

12,90

 

12,90

ONT (4,79); BHK (4,38); NTD (0,32); CLN (0,84); LUC (2.57)

Đồng Thịnh, Yên Thạch

Đồng Thịnh ( Tờ 4, 5, 6, 12, 13,14); Yên Thạch (Tờ 22, 23, 34, 35, 36, 47, 48, 49, 50)

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 23/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô II; Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ số 102/QĐ-UBND ngày 18/1/1022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Sông Lô II, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,60

2,27

15,33

 

 

 

 

 

21

Cụm công nghiệp Đồng Thịnh (trong đó đất giao cho Công ty may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 1 là 2,27 ha; GĐ 2 là 1,7 ha)

SKN

17,60

2,27

15,33

LUC (6,95); LUK (0,21); BHK (5,07); NTS (0,05); ONT (0,09); DGD (0,003); DGT (1,08); DTL (0,18); LUA (1,7)

Đồng Thịnh

Tờ 23,31,39

Công ty CP đầu tư hạ tầng Sông Lô; Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment

Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 22/09/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồng Thịnh xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô; Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy may của Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 2)

2.1.2

Đất giao thông

DGT

72,03

5,22

66,81

 

 

 

 

 

22

Đường nội thị huyện Sông Lô; Tuyến: TL307B (KM1+300) đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)

DGT

1,42

 

1,42

LUA (0,86); HNK (0,34); ODT (0,02); CLN (0,2)

TT Tam Sơn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 1560/QĐ-CTUBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 333/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án;QĐ số 1895/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án thưởng GPMB nhanh cho các hộ gia đình cá nhân có đất thu hồi để thực hiện dự án

23

Đường nội thị huyện Sông Lô, Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)

DGT

0,77

 

0,77

LUK (0,29); HNK (0,35); ODT (0,1); DTL (0,03)

TT Tam Sơn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 336/QĐ- CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình; QĐ số 4200/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB do thu hồi đất để thực hiện dự án

24

Đường nội thị huyện Sông Lô: tuyến ĐT307B (công an huyện) đi ĐT 307 kéo dài

DGT

0,78

0,62

0,16

CLN (0,08); ODT (0,08)

TT Tam Sơn

Tờ 16 (thửa 13,19,14,15,23,29,30,24,38, 37,43,42,49)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1991/QĐ-CT ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 608/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án

25

Đường nội thị huyện sông Lô. Tuyến: Đê tả sông Lô đi bến xe khách; Đoạn từ km0+340 đến km0+700 (giai đoạn 1)

DGT

1,10

 

1,10

LUK (0,9); CLN (0,15); ODT (0,05)

TT Tam Sơn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 4907/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 2737/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án

26

Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách

DGT

0,52

 

0,52

LUA (0,3); ODT (0,02); CLN (0,2)

TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn

Tờ 8,10,13

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 337/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đường nội thị huyện Sông Lô, tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách;QĐ số 2079/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án

27

Đường vành đai phía Bắc huyện Sông lô, tỉnh Vỉnh Phúc, Tuyến Km18 đê tả Sông Lô đi bến xe khách.

DGT

2,50

 

2,50

LUA (0,5); CLN (0,80); HNK (0,8); ODT (0,40)

TT Tam Sơn

Tờ số 4 (thửa 207,139,202,122,140,142,30 4,133,157,141,...)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế BVTC và xây dựng công trình; Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ TĐC để thực hiện dự án;QĐ số 1236/QĐ- UBND ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án

28

Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)

DGT

1,65

 

1,65

LUA (1,24); ODT (0,06); CLN (0,35)

TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn

Tờ số 17, 21

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1); QĐ số 1183/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án

29

Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả sông Lô

DGT

12,45

 

12,45

LUC (6,87); ONT+CLN (2,2); BHK (0,7); CLN (0,15); NTS (0,4); RSX (0,05); DGT (1,6); DTL (0,09); DVH (0,3); DRA (0,01); NTD (0,02); BCS (0,05)

xã Yên Thạch, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 788/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình

30

Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô. Đoạn từ ĐT 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc

DGT

2,02

 

2,02

LUA (1,0), ONT (0,26), CLN (0,52), RSX (0,24)

xã Đồng Quế

Tờ số 2, 18, 19, 23, 27, 28

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô: đoạn từ Đt 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc

31

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô

DGT

3,36

 

3,36

LUA (1,56), ONT (0,24), CLN (0,96), RSX (0,6)

Nhạo Sơn

Tờ 3,6,7,11,12,13,16

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô

32

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 53. Đoạn từ TL 307B (Km4+400) đi xã Yên Thạch, xã Như Thụy, huyện Sông Lô

DGT

1,92

 

1,92

LUA (1,14), ONT (0,24), CLN (0,54)

Yên Thạch, Như Thụy

Yên Thạch (tờ 17, 18) Như Thuỵ (tờ 12, 19, 20, 26, 27)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

33

Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến Ban chỉ huy quân sự huyện đi đường vành đai phía Đông

DGT

1,44

 

1,44

LUA (1,38), ONT (0,024), CLN (0,036)

Nhạo Sơn

Tờ số 21, 25

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình;

34

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 56. Đoạn từ TL 307 Tân Lập -Yên Thạch, huyện Sông Lô

DGT

0,62

 

0,62

LUA (0,27), ONT (0,14), CLN (0,16); RSX (0,05)

xã Tân Lập, Yên Thạch

Tân Lập (tờ 23, 24, 32, 40, 41); Yên Thạch (02)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án

35

Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km0+00 đến Km1+700)

DGT

1,20

 

1,20

LUA (1,0), ONT (0,1), CLN (0,1)

xã Tân Lập, Yên Thạch

Tờ số 2, 6, 7, 14, 27, 28

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

36

Cải tạo đường huyện ĐH 58. Đoạn từ ĐT.307 (xã Lãng Công) đi Hải Lựu (Km1+00 đến Km2+00)

DGT

0,80

 

0,80

LUC (0,02); HNK (0,06); DGT (0,60); CLN (0,1); DTL (0,02)

Hải Lựu

Tờ 42,43,46,47

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô V/v chấp thuận chủ trương đầu tư công trình

37

Đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên

DGT

3,20

 

3,20

LUA (1,2); RSX (2,0)

Quang Yên

Tờ 30, 41, 42, 53, 54, 64, 65, 73, 81

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Bảo Quân

Văn bản số 7473/UBND-CN2 ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên

38

Đường giao thông liên xã huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến: Từ ĐT 306 Đồng Thịnh - Đức Bác. Đoạn tuyến: điểm đầu tại ĐT 306 đi trường tiểu học, đi thôn Chiến Thắng, đi thôn Bằng Phú, đi thôn Yên Bình (xã Đồng Thịnh) đi thôn Nam Giáp (xã Đức Bác).

DGT

1,78

 

1,78

LUA (0,96); HNK (0,4); CLN (0,42)

Đồng Thịnh, Đức Bác

Đồng Thịnh tờ 32, 39, 40, 47

UBND huyện Sông Lô

Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, TĐC để thực hiện dự án; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường,hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án

39

Cải tạo, nâng cấp đường GTLX Phương Khoan - Nhân Đạo - Lãng Công, huyện Sông Lô. Đoạn tuyến: km3+00 (xã Nhân Đạo) đến km5+500 (xã Lãng Công)

DGT

3,60

 

3,60

LUA (1,71); HNK (1,59); RSX (0,2); ONT (0,05); CLN (0,05)

Nhân Đạo, Lãng Công

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,tái định cư để thực hiện dự án

40

Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô

DGT

5,50

 

5,50

LUA (2,08); HNK (0,70); RSX (0,74); NTS (0,07); DTL (0,08); DGT (0,99); ONT (0,07); CLN (0,77)

xã Tân Lập

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 15/1/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 07/11/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô; Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án

41

Cải tạo, nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô

DGT

2,50

 

2,50

LUC (1,0); LUK (0,43); CLN (0,4); ONT (0,09); DGT (0,34); RSX (0,2); NTS (0,04)

Lãng Công, Hải Lựu, Nhân Đạo

Lãng Công (29, 34, 35, 36); Nhân Đạo (1,2); Hải Lựu (38, 39, 43, 44, 45, 47)

UBND huyện Sông Lô

NQ số 24/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; QĐ 737/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND huyện Sông Lô phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình

42

Đường trung tâm đô thị xã Lãng Công, huyện Sông Lô

DGT

2,60

 

2,60

LUC(2,4), CLN (0,1) ONT(0,1)

Xã Lãng Công

Tờ số 25, 26, 30, 31

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

43

Đường trung tâm đô thị xã Hải Lựu, huyện Sông Lô

DGT

3,90

 

3,90

LUC (2,4), CLN(0,24), ONT(0,06), RSX (1,2)

Xã Hải Lựu

Tờ số 42, 43

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

44

Đường trung tâm đô thị xã Đức Bác, huyện Sông Lô

DGT

3,30

 

3,30

LUC,

xã Đức Bác

Tờ số 17, 18, 24, 25, 33

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 31/05/2023 của HĐND huyện Sông Lô về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

45

Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ nút giao với đường Văn Quán-Sông Lô đi cầu Vĩnh Phú

DGT

5,00

 

5,00

LUC (4,90); ONT (0,03); DGT (0,02); CLN (0,05); RSX

Đức Bác, Đồng Thịnh

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án

46

Hoàn trả đường giao thông, hệ thống cấp điện

DGT

1,00

 

1,00

LUA

Đồng Thịnh

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hoàn trả đường giao thông và hệ thống cấp điện;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh

47

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 60. Đoạn từ đê tả Sông Lô đi nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo (Km1+900 đến Km3+800)

DGT

1,30

 

1,30

LUC (1,04); ONT (0,1); CLN (0,16)

Nhân Đạo

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô v/v Phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định số 1791/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

48

Cải tạo, nâng cấp ĐT.307 đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô

DGT

5,80

4,60

1,20

LUC (0,75); ONT (0,2); CLN (0,02); DTL (0,04); BHK (0,04); RSX (0,07); NTS (0,04); BCS (0,02); DCH (0,01); SKC (0,01);

Lãng Công; Quang Yên

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

NQ 09/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phú về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô

2.1.3

Đất thủy lợi

DTL

3,69

 

3,69

 

 

 

 

 

49

Cải tạo, nối dài cống tiêu Cầu Ngạc, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô

DTL

0,53

 

0,53

LUC (0,01); BHK (0,09); DGT (0,03); DTL (0,36); DVH (0,03); SON (0,01)

Phương Khoan

Công trình dạng tuyến

Chi cục thủy lợi

Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án;Quyết định số 3228/QĐ-CT ngày 26/11/2021 V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình

50

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận thôn Hạ, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

DTL

0,11

 

0,11

HNK

Đôn Nhân

Công trình dạng tuyến

Chi cục thủy lợi

Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3298/QĐ- CT ngày 3/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v Thu hồi đất để thực hiện dự án: Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận thôn Hạ, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

51

Kè chống sạt lở bờ tả sông Lô tương ứng từ K21+250-K21+450 đê tả sông Lô

DTL

0,20

 

0,20

HNK

Tứ Yên

Công trình dạng tuyến

Chi cục thủy lợi

Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt xây dựng công trình khẩn cấp, cấp bách; Quyết định số 1196/QĐ-CT của UBND tỉnh ngày 27/6/2022 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v Thu hồi đất để thực hiện dự án: Kè chống sạt lở bờ tả sông Lô tương ứng từ K21+250-K21+450 đê tả sông Lô, thuộc địa phận xã Tứ Yên, huyện Sông Lô

52

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hùng Mạnh

DTL

0,20

 

0,20

BHK

Bạch Lưu

Bản đồ hiện trạng

Chi cục Thủy lợi

Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Văn bản số 4868/UBND-NN1 ngày 22/6/2021; Văn bản số 7023/UBND-NN1 ngày 17/8/2021; Quyết định 910/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình

53

Kè chống sạt lở bờ sông tương ứng đoạn từ K2+000-K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô

DTL

0,34

 

0,34

BHK

Bạch Lưu

Công trình dạng tuyến

Chi cục thủy lợi

Quyết định số 3397/QĐ-CT ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; QĐ Số 1237/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình Quyết định số 21048/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v Thu hồi đất để thực hiện dự án: Kè chống sạt lở bờ sông tương ứng đoạn từ K2+000-K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô, thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

54

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đôn Nhân, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

DTL

0,20

 

0,20

BHK

Đôn Nhân

Tờ 27 (thửa 1, 2)

Chi cục Thủy lợi

Quyết định số 911/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt BC KTKT công trình

55

Hoàn trả trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp

DTL

0,03

 

0,03

LUA

Đồng Thịnh; Yên Thạch

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

QĐ số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB- UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh

56

Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới dê tỉnh Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

DTL

0,09

 

0,09

LUC: 0,01 ha; BHK: 0,055 ha; ONT: 0,006 ha; LNK: 0,015 ha;

xã Bạch Lưu

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

- QĐ số 3240/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án; - Thông báo số 296/BNN-KH ngày 17/01/2023 về thông báo kế hoạch vốn NSNN năm 2023

57

Dự án Kè chống sạt lở bờ Tả sông Lô tương ứng đoạn từ K21+950 -K22+460, huyện Sông Lô

DTL

2,00

 

2,00

BHK: 1,0 ha; DGT+DTL 1,0 ha

xã Đức Bác

Tờ 16

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

- Quyết định số 1334/QĐ-CT ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt dự án - Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024;

2.1.4

Đất công trình năng lượng

DNL

6,15

 

6,15

 

 

 

 

 

58

TBA 220 kV Bá Thiện và đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện

DNL

0,80

 

0,80

LUA (0,62); RSX (0,18)

Đôn Nhân, Phương Khoan, Nhân Đạo, Đồng Quế, Nhạo Sơn, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

BQLDA các công trình điện miền Bắc

Quyết định số 1195/QĐ-EVNNPT ngày 23/10/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình: Trạm biến áp 220 kV Bá Thiện và Đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện; Văn bản số 7093/UBND-CN2 ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 220 kV

59

Nâng cao khả năng truyền tải lưới điện đường dây 110kV Việt Trì - Lập Thạch

DNL

0,21

 

0,21

RSX (0,025); LUC (0,05); BHK (0,1); DGT (0,005); DTL (0,005); BCS (0,005); ONT (0,01); CLN (0,01)

Xã Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên

Công trình dạng tuyến

Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc

QĐ 744/QĐ-EVNNPC ngày 3/4/2020 phê duyệt BCNCKT; QĐ số 2759/QĐ- EVNNPC ngày 9/10/2020 phê duyệt TKBVTC, dự toán

60

Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương

DNL

0,05

 

0,05

RSX

Huyện Sông Lô

Công trình dạng tuyến

Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc

Công văn số 6467/UBND-CN2 ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 phê duyệt Fsi tiểu dự án đường dây 110 kV Lập Thạch, Tam Dương

61

Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên

DNL

2,56

 

2,56

LUA (0,82); RSX (1,24); HNK (0,50)

Huyện Sông Lô

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc

Văn bản số 9278/UBND-CN2 ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh về việc phương án hướng tuyến đường dây 500 kV Lào Cai - Vĩnh Yên (đoạn đi trên địa bàn Vĩnh Phúc); VB số 83/EVNPMB1-GPMB V/v cập nhật nhu cầu sử dụng đất của dự án

62

TBA 110kV Sông Lô và nhánh rẽ

DNL

1,50

 

1,50

LUA (0,90); HNK (0,57); DGT (0,03); DTL (0,003)

Tứ Yên; Đồng Thịnh

Đồng Thịnh tờ 12 (thửa 1507,1493,1499,..,1617,163 9,1635)

BQLDA lưới điện

Quyết đinh số 2531/QĐ-EVNNPC ngày 05/10/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án

63

Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

DNL

0,03

 

0,03

LUA

Các xã, thị trấn

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ công thương về phê duyệt thiết kế dự án bản vẽ thi công- dự toán

64

TBA 110kV Sông Lô 2 và nhánh rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

1,00

 

1,00

LUC

Các xã, thị trấn

Công trình dạng tuyến

Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc

QĐ số 4922/QĐ-BTC ngày 29/12/2017. Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực; VB số 2468/BTC-ĐL, ngày 09/52022, về việc điều chỉnh QH phát triển ĐL

2.1.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,55

0,47

5,08

 

 

 

 

 

65

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn

DVH

0,12

 

0,12

DVH (0,11); RSX (0,01)

Như Thụy

Tờ 12 (thửa 45)

UBND xã

Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn, xã Như Thụy; Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án; Quyết định 593/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT

66

Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Sơn

DVH

0,13

 

0,13

DVH (0,07); BHK (0,05); LUC (0,01);

Như Thụy

Tờ 14 thửa 12

UBND xã

Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 57B/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT - Dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

67

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Sơn

DVH

0,05

 

0,05

LUA (0,04); HNK (0,01)

Như Thụy

Tờ 19 (thửa 516,518), tờ 27 (thửa 3,6,16,…)

UBND xã

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh địa điểm quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Bình Sơn;

68

Xây dựng NVH TDP Bình Lạc

DVH

0,23

 

0,23

LUA

TT Tam Sơn

Tờ 8 (thửa 187, 188, 189, 190, 198, 200, 199, 197, 359)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022

69

Nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa

DVH

0,02

 

0,02

LUA

Nhân Đạo

Tờ 28 (thửa 350,294,289,292,345,347,34 9,352,351,629,405)

UBND xã

Quyết định số 565/QĐ-CT UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa xã Nhân Đạo

70

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

DVH

0,15

0,08

0,07

LUA

Đồng Quế

Tờ 11 (thửa 9,14, 31, 32, 21)

UBND xã

Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn Đồng Văn Thôn Quế Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô; Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình

71

Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo A

DVH

0,15

0,05

0,10

HNK

Đồng Quế

Tờ 33 (thửa 383, 391, 401,…)

UBND xã

 

72

Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo B

DVH

0,08

0,05

0,03

HNK

Đồng Quế

Tờ 27 (thửa 127, 142)

UBND xã

 

73

Nhà Văn Hóa Tiến Bộ

DVH

0,13

0,08

0,05

LUA

Đồng Thịnh

Tờ 33 (thửa 643,645,647,649,…)

UBND xã

Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng khuôn viên các nhà văn hóa thôn Thắng Lợi; thôn Thiều Xuân; thôn Cương Quyết; thôn Quyết Thắng; thôn Yên Tĩnh; thôn Tiến Bộ; thôn Yên Thái; thôn Thượng Yên; thôn Yên Phú; thôn Bằng Phú; thôn Yên Bình; thôn Hiệp Lực; thôn Vạn Thắng; thôn Đồng Tâm xã Đồng Thịnh

74

Nhà Văn Hóa Yên Thái

DVH

0,15

 

0,15

LUA

Đồng Thịnh

Tờ 40 (thửa 414,432,454,…)

UBND xã

 

75

Xây dựng nhà văn hóa Thiều Xuân

DVH

0,30

 

0,30

LUA

Đồng Thịnh

Tờ 9 (thửa 360,366,379,389,383,410,40 1, 429,438,430,503)

UBND xã

 

76

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Minh

DVH

0,08

 

0,08

LUA

Phương Khoan

Tờ 25 (thửa 379,381, 378, 380, 437)

UBND xã

QĐ 1658/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đại Minh xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

77

Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến

DVH

0,08

 

0,08

LUA

Phương Khoan

Tờ 27 (thửa 464, 438, 439)

UBND xã

QĐ 1659/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Quyết Tiến xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 200/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

78

Mở rộng nhà văn hóa thôn Tiến Bộ

DVH

0,02

 

0,02

HNK

Phương Khoan

Tờ 21 (thửa 89)

UBND xã

QĐ 881/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 199/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

79

Xây dựng nhà văn hóa thôn Chiến Thắng

DVH

0,03

 

0,03

LUA

Phương Khoan

Tờ 26 (thửa 49)

UBND xã

QĐ 880/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Chiến Thắng xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

80

Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Đèn

DVH

0,12

 

0,12

HNK

Nhạo Sơn

Tờ 11 (thửa 454,504,436)

UBND xã

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình

81

Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn

DVH

0,09

 

0,09

HNK

Nhạo Sơn

Tờ 6 (thửa 433,435,446,448)

UBND xã

Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1725/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình

82

Mở rộng nhà văn hóa Then

DVH

0,05

 

0,05

LUA

TT Tam Sơn

Tờ 16 (thửa 352, 353, 354,…)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2017 của HĐND thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022

83

Mở rộng NVH TDP Sơn Cầu

DVH

0,19

0,04

0,15

BHK

TT Tam Sơn

Tờ 20 (thửa 214, 209, 207, 208)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022;

84

Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác

DVH

0,04

 

0,04

LUC

Đức Bác

Tờ 38 (thửa 44,46,40,38,35,34,33,31)

UBND xã

QĐ số 1612/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch công trình; QĐ số 1852a/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Đức Bác Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình

85

Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Tứ Yên

DVH

0,05

 

0,05

LUC

Tứ Yên

Tờ 10 (thửa 2,4,9,1513,24)

UBND xã

Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 606/QĐ- CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình

86

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, Đại Thắng, Minh Tân, Tiền Phong, Sông Lô, Minh Khai

DVH

0,13

 

0,13

LUC

Yên Thạch

Tờ 26 (thửa 496,492,491); tờ 13 (thửa 320,335, 689); tờ 38 (thửa 68,61,55,52); tờ 24 (thửa 89,92); tờ 31 (thửa 15); tờ 28 (thửa 640,660,663,646,620); tờ 41 (thửa 8)

UBND xã

QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Quyết định số 174/QĐ-CTUBND của UBND xã Yên Thạch ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình

87

Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn

DVH

0,03

 

0,03

LUC

Như Thụy

Tờ 20 (thửa 91,99,107,116,123,127,151)

UBND xã

Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng

88

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hòa Bình, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

DVH

0,50

 

0,50

LUC

Hải Lựu

Tờ 42 (484, 486,…, 513,514, …)

UBND xã

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình

89

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

DVH

0,46

0,17

0,29

DVH 0,17; DGT 0,03; LUK 0,44

Đức Bác

tờ 39 (thửa 714,648,643,640,…,611,…, 573,587,515,534,509,548)

UBND xã

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình

90

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Dong, xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

DVH

1,04

 

1,04

DVH (0,48); MNC 0,19; BHK 0,03; BCS 0,02; LUC 0,32

Quang Yên

tờ 64 (thửa 118, 134, 114, 144, 127, 160, 161, 123, 150, 177, 170, 197, 199)

UBND xã

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình

91

Mở rộng nhà văn hóa 12 thôn

DVH

1,13

 

1,13

BHK

Cao Phong

Tờ 10 thửa 624, tờ 17 thửa 449, tờ 11 thửa 755, tờ 11 thửa 755; tờ 24 thửa 128; tờ 31 thửa 391, 392, 394, 393, 395, 292, 399, 286, 406; tờ 29 thửa 283, 261, 617; tờ 36 thửa 787, 794, 845, 857, 923; tờ 37 thửa 259, 271, 284; tờ 37 thửa 535, 546, 571, 520, 556; tờ 41 thửa 121, 195, 174

UBND xã

Nghị quyết 54/NQ-HDND ngày 15/7/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 1429/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

2.1.6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2,81

1,46

1,35

 

 

 

 

 

92

Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn

DGD

1,49

1,03

0,46

HNK (0,28); LUA (0,18)

TT Tam Sơn

Tờ 17 (thửa 390,349,350,…,404,403,403 )

UBND thị trấn

Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND thị trấn về việc phê duyệt BC KTKT - dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022

93

Mở rộng trường Mầm non TT Tam Sơn

DGD

1,32

0,43

0,89

DTL (0,03); DGT (0,06); LUA (0,8)

TT Tam Sơn

Tờ 11 (thửa 437,420,…,462,463,..,400,3 99,363,481,365,366)

UBND thị trấn

Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022

2.1.7

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

6,54

4,50

2,04

 

 

 

 

 

94

Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế

DTT

1,30

1,10

0,20

LUA

Đồng Quế

Tờ 33 (thửa 43, 49, 50, 70, 71, 73, 76, 77, 78, 63)

UBND xã

Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế; Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình

95

Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Đạo

DTT

1,40

1,20

0,20

LUA

Nhân Đạo

Tờ 17 (thửa 364, 365, 366, 367, 368, 369)

UBND xã

Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình;

96

Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao, vui chơi giải trí xã Phương Khoan

DTT

0,30

 

0,30

HNK

Phương Khoan

Tờ 33 (thửa 446, 445, 447,….)

UBND xã

Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình; QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

97

Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Nhạo Sơn

DTT

1,42

1,12

0,30

LUA

Nhạo Sơn

Tờ 17 (thửa 220,191,174,153,154,130,13 1)

UBND xã

Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1724/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình

98

Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác

DTT

0,32

 

0,32

LUA

Đức Bác

Tờ 24 (thửa 402,404,418,422, 433,480,…)

UBND xã

Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác huyện Sông Lô; Quyết định số 1852b/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư công trình

99

Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Tứ Yên

DTT

0,07

 

0,07

LUC

Tứ Yên

Tờ 14 (thửa 210,212,…,232,234); tờ 20 (thửa 33,34,15,11,10,6,3)

UBND xã

QĐ 1615/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 607/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình

100

Mở rộng trung tâm văn hoá thể thao xã Yên Thạch

DTT

1,58

1,08

0,50

LUC

Yên Thạch

Tờ 37 (thửa 297,279,239,264,…,412,423 ); tờ 38 (thửa 198,204,209,217)

UBND xã

Quyết định số 175/QĐ-CTUBND của UBND xã ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình

101

Mở rộng trung tâm văn hóa, vui chơi giải trí xã Quang Yên

DTT

0,15

 

0,15

LUC

Quang Yên

Thửa 364, 338, 373, 310 tờ 37

UBND xã

Quyết định số 621/QĐ-UBND của UBND xã ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 3/11/2021 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng trung tâm văn hóa, vui chơi giải trí xã Quang Yên

2.1.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

102

Xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ

DDT

0,40

 

0,40

HNK

Phương Khoan

Tờ 30 (thửa 289, 290, 320,...)

UBND huyện Sông Lô

Văn bản số 1809/UBND-TH1 ngày 11//2014 của UBND tỉnh về việc xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ; Văn bản số 7383/UBND-TH1 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi nghiên cứu địa điểm xây dựng công trình Bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan Bộ, xã Phương Khoan

2.1.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

103

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh phục vụ GPMB KCN Sông Lô I (trong đó xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,19 ha; xã Tứ Yên tại thôn Lương Thịnh 0,81 ha)

NTD

1,00

 

1,00

LUC

Tứ Yên; Đồng Thịnh

Tứ Yên tờ 12, Đồng Thịnh tờ 11

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB- UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

104

Hạ tầng khu nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, Yên Thạch

NTD

1,00

 

1,00

LUC (0,2); (HNK 0,23); RSX (0,57)

Yên Thạch; Đồng Thịnh

xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,57 ha tờ 11 (thửa 2); xã Yên Thạch tại Vườn Cũ thôn Hoa Mỹ 0,2 ha tờ 22 (thửa 16,19,22,…,32,37) và Vượng Thoại thôn An Khang 0,11 ha

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

QĐ số 168/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB- UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh

QĐ số 624/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND huyện Sông Lô vv phê duyệt Báo cáo KTKT công trình;

2.1.10

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

5,00

 

5,00

 

 

 

 

 

105

Khu Công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô

DKV

5,00

 

5,00

LUA (5,0);LUK (0,61); BCS (0,03); BHK (0,38); CLN (0,04); DGT (0,10); LUC (0,57); NTS (0,08)

Xã Nhạo Sơn

Tờ 20 (thửa 443,445,44,…); Tờ 21 (thửa 16,17,20,21,….)

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 28/03/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô

2.1.12

Đất ở nông thôn

ONT

33,35

0,54

32,81

 

 

 

 

 

106

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Vòng Đàng thôn Như Sơn

ONT

1,43

 

1,43

LUA

Như Thụy

Tờ 26 (thửa 1113,1117), tờ 27 (thửa 82,83,87,…)

UBND xã

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập quy hoạch chi tiết 1/500 khu đồng Vòng Đàng và đồng Rừng Đen; Quyết định số 1270/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 14/6/2019 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình

107

Đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu đồng Rừng Đen thôn Bình Sơn

ONT

1,60

 

1,60

LUA (1,2); HNK (0,4)

Như Thụy

Tờ 19 (thửa 379,381,386…), tờ 27 (thửa 2,20,16,…)

UBND xã

 

108

Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy (GĐ1)

ONT

0,42

 

0,42

LUA (0,3); HNK (0,09); DGT (0,03)

Như Thụy

Tờ 25 (thửa 17,45,7,15,18,19,33,27,22,4 1,39,35,30,34,31)

UBND xã

QĐ số 1206/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất xã Như Thụy, huyện Sông Lô; QĐ số 452/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND xã Như Thụy Về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT- Dự toán xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô (GĐ1)

109

Đất đấu giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Ao Làng thôn Liên Kết, thôn Đồng Tâm xã Nhân Đạo,huyện Sông Lô

ONT

1,10

 

1,10

NTS

Nhân Đạo

Tờ 25 (thửa 160,129, 128, 123,124, ) Tờ 15: (677,676,657,…)

UBND xã

Quyết định số 586/QĐ-CT UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

110

Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm

ONT

3,23

 

3,23

LUA (2,18); HNK (0,41); NTS (0,15); DGT (0,36); DTL (0,1); ONT (0,03)

Đồng Thịnh

Tờ 12,13,20,21

UBND xã

Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm

111

Khu đất đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Cái, thôn Tân Lập

ONT

1,02

0,54

0,48

LUA (0,31); HNK (0,13); DGT (0,04)

Đôn Nhân

Tờ 03 (thửa 392,322,323,285,286,287,28 8,243,168,241,172)

UBND xã

Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân

112

Đấu giá QSDĐ khu Tràng Học-thôn Trung Kiên

ONT

0,71

 

0,71

LUA (0,06); HNK (0,44); DGT (0,21)

Đôn Nhân

Tờ 12 (thửa 127, 130, 133,…)

UBND xã

Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân

113

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ ở Lò Ngói- thôn Hòa Bình

ONT

0,67

 

0,67

HNK (0,55); NTS (0,07); DGT (0,05)

Đôn Nhân

Tờ 30 (thửa 14, 21, 22,…)

UBND xã

Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân

114

Quy hoạch các vị trí xen ghép

ONT

0,51

 

0,51

HNK

Đôn Nhân

Tờ 28 (thửa 34,49,50); tờ 23 (thửa 113,134,152); tờ 31 (thửa 70,110)

UBND xã

Văn bản số 4449/UBND-CN3 ngày 19/06/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điểm và quy hoạch chia lô tỷ lệ 1/500 4 khu đất đấu giá QSD đất, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

115

Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Mối, thôn Chiến Thắng

ONT

2,81

 

2,81

LUA (2,44); ONT (0,04); DGT (0,19); DTL (0,14)

Đồng Thịnh

Tờ 23,24,31,32

UBND xã

Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm

116

Hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (GĐ 1)

ONT

1,50

 

1,50

LUA

Nhạo Sơn

Tờ 14,15,16,20

UBND xã

Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 05/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1747/QĐ-CT-UBND ngày 30/11/2021 của UBND xã Nhạo Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT-TKDT công trình hạ tầng khu dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1)

117

Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ thôn Hoa Cao (Đồng Nhậu)

ONT

0,34

 

0,34

LUA

Nhạo Sơn

Tờ 17 ( thửa 170,171,172,…)

UBND xã

Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Nhạo Sơn; Thông báo thu hồi đất số 73/TB- UBND ngày 29/7/2019

118

Xây dựng khu giao đất, đấu giá, trả đất tồn tại cho nhân dân tại thôn Quang Viễn, xã Quang Yên

ONT

3,10

 

3,10

LUA

Quang Yên

Tờ 37 (thửa 280,298,294,258,299,308,32 7,374,362,…,427); tờ 38 (thửa 450,430,427,419,473,430,41 1,438,391), tờ 49 (thửa 07,19,459,31,35,17,2)

UBND xã

Quyết định số 193/QĐ-BND ngày 13/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên; Văn bản số 8706/UBND- NN5 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết tồn tại về đất đai tại xã Quang Yên; Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND xã về việc phê duyệt BC KTKT công trình

119

Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ khu vực Đè Ngang

ONT

1,38

 

1,38

HNK

Đức Bác

Tờ 8 (thửa 445, 469, 450..)

UBND xã

Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân khu Đề Ngang xã Đức Bác; Thông báo thu hồi đất số 18/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện

120

Khu đất tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I tại xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

ONT

0,95

 

0,95

LUK (0,58); HNK (0,37)

Đồng Thịnh

Tờ 36 (thửa 359,362,..,681,712,693,…,9 00,955,814,…,816)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

VB số 773/UBND-CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

121

Khu TĐC phục vụ GPMB KCN Sông Lô I tại xã Tứ Yên, huyện Sông Lô

ONT

2,20

 

2,20

LUC (1,5); DTL (0,3); DGT (0,4)

Tứ Yên

Tờ 14 (thửa 112,120,…,128,..,195,196); tờ 15 (thửa 154,163,…,263,270)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

VB số 11723/UBND-CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Tứ Yên, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 551/QĐ- UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

122

Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II

ONT

4,00

 

4,00

LUC

xã Đồng Thịnh 0,6 ha; xã Yên Thạch 3,4 ha

Yên Thạch tờ 37 (thửa 952,182,214,…,934,91,..,41 8,425,…), Đồng Thịnh tờ 22 (thửa 40,43,38,47,…,291,334,312)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 18/09/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh

123

Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giãn dân, đất đấu giá QSD đất xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô (Khu Gò Chùa, Gò Miếu)

ONT

1,20

 

1,20

RSX

Nhân Đạo

Thửa 11.19.24; tờ 11 (BĐ chính quy)

UBND xã

QĐ số 145/QĐ-UBND xã Nhân Đạo ngày 13/9/2023 về việc Phê duyệt dự án; Nghị Quyết số 42a/NQ-HĐND ngày 05/01/2023 (Phê duyệt chủ trương đầu tư);

Quyết định số 104/QĐ-CTUBND ngày 06/06/2023 của UBND xã Nhân Đạo về Phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình

124

5 khu đất xen kẹt tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô

ONT

0,26

 

0,26

LUC(0,2609)

Như Thụy

Tờ 21 thửa 590,110,589,45,40,79,97; Tờ 10 thửa 157,176; Tờ 25 thửa 14,19; Tờ 26 thửa 185; Tờ 12 thửa 257,262

UBND xã

Quyết định 604/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt quy hoạch vị trí: 05 khu đất xen kẹp tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô;

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09/01/2023 của HĐND xã Như Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: 05 khu đất ở xen kẹt tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô

125

Dự án khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cây Nhãn, thôn Cẩm Bình

ONT

2,25

 

2,25

LUC (2,06); BHK (0,01); DGT (0,17); DTL (0,03)

Tân Lập

Tờ 1 thửa 1-81

UBND xã

Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất, đấu giá QSD đất tại đồng Cây nhãn, thôn Cẩm Bình, xã Tân Lập, huyện sông Lô

Thông báo thu hồi đất số 113/TB-UBND ngày 15/2/2023 của UBND

Quyết định 121/QĐ-CT ngày 26/10/2018 của UBND xã Tân Lập V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Quyết định

Quyết định 91/QĐ-CT ngày 10/09/2018 của UBND xã Tân Lập V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

126

Khu đất dịch vụ, đất giãn dân đất đấu giá QSDĐ xã Phương Khoan

ONT

0,67

 

0,67

LUK(0,64); BHK(1,2)

Phương Khoan

Tờ 33

UBND xã

Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt đồ án QHCT khu đất dịch vụ đất giãn dân đất đấu giá QSDĐ

127

Khu đất đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Cửa Đát, thôn Hoa Cao, xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô

ONT

0,18

 

0,18

BCS

Nhạo Sơn

Tờ 17

UBND xã

Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Vv phê duyệt quy hoạch vị trí, địa điểm: 03 khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất ở tại xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô

128

Khu đất đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Trầm Đảng, thôn Lũng Gì, xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô

ONT

1,49

 

1,49

LUC

Nhạo Sơn

Tờ 21

UBND xã

Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Vv phê duyệt quy hoạch vị trí, địa điểm: 03 khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất ở tại xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô

129

Khu đất đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Đô, thôn Hưng Đạo, xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô

ONT

0,33

 

0,33

LUK

Nhạo Sơn

Tờ 01

UBND xã

Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Vv phê duyệt quy hoạch vị trí, địa điểm: 03 khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất ở tại xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô

2.1.13

Đất ở đô thị

ODT

17,40

1,00

16,40

 

 

 

 

 

130

Khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn

ODT

5,00

1,00

4,00

LUA (2,31); HNK (1,44); DGT (0,12); ODT (0,13)

TT Tam Sơn

Tờ 16 ( thửa 6,7,9,572,573,…..) Tờ 17 (thửa 279,280,325…)

UBND thị trấn

QĐ 3266/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn

131

Hạ tầng khu đất đấu giá, đất tái định cư, đất giãn dân tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô

ODT

7,40

 

7,40

LUA (5,99); HNK (0,35); NTS (0,04); ODT (0,62); CLN (0,01); DGT (0,39)

TT Tam Sơn

Tờ 17, 16, 20

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 Về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

132

Quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn (TDP Bình Lạc)

ODT

5,00

 

5,00

LUA (2,5); HNK (1,0); CLN (1,5)

TT Tam Sơn

tờ 17 (thửa 6,7,9,10,……..), tờ 12(thửa 266,269,270,...)

UBND thị trấn

Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch đất xây dựng khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn; Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn

2.1.14

Đất tín ngưỡng

TIN

0,39

0,16

0,23

 

 

 

 

 

133

Đình Bình Sơn

TIN

0,19

0,14

0,05

ODT (0,03); CLN (0,02)

TT Tam Sơn

Tờ 6 (thửa 76)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022;

134

Đình Then

TIN

0,20

0,02

0,18

ODT (0,04); CLN (0,04); LUK (0,10)

TT Tam Sơn

Tờ 15 (thửa 347, 348, 349, 365, 366, 367)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022;

2.2

Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

18,13

 

18,13

 

 

 

 

 

135

Dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình

SKC

18,13

 

18,13

LUA (4,77); HNK (9,22); DGT (3,34); BCS (0,8)

Tứ Yên, Đức Bác

Tờ 29,30, 35, 36 xã Tứ Yên; Tờ 1,2,4,5 xã Đức Bác

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình

Quyết định số 4206/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 23/12/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình tại xã Đức Bác, Tứ Yên

2.2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,03

 

1,03

 

 

 

 

 

136

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tam Sơn

TMD

0,22

 

0,22

LUA (0,003); HNK (0,14); CLN (0,01); NTD (0,07)

TT Tam Sơn

Tờ 12 (thửa 264)

Chi nhánh xăng dầu Vĩnh Phúc - Công ty xăng dầu khu vực 1

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm

137

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

TMD

0,31

 

0,31

LUC(0,04)+LU K(0,26)+DGT( 0,01)

Như Thụy

Tờ 5 thửa 225,228,229,231,232,227,24 1,274,265,245,286,290,275, 248,271,269,282,285,278,52 4,280,300,335,324,306,342, 277,312,314,316,329,322,30 8,343,539

Công ty cổ phần Minh Anh VA2

Công văn số 01/CV ngày 05/10/2023 của Công ty cổ phần Minh Anh VA2

138

Dự án xây dựng xây dựng trung tâm đăng kiểm xe ô tô

TMD

0,50

 

0,50

LUC(0,49)+DG T(0,01)

Như Thụy

Tờ 5 thửa 316,314,308,306,342,397,39 0,386,381,368,405,539,343, 359,388,379,412,407,402,46 5,376,364

Công ty Cp & Giáo dục thương mại Việt Ánh

Công văn số 18/CV-CTVA ngày 04/10/2023 của Công ty Cp & Giáo dục thương mại Việt Ánh

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,64

 

8,64

 

 

 

 

 

139

Chuyển mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn

ONT

8,64

 

8,64

CLN

Các xã, thị trấn

có phụ lục 01 kèm theo

Hộ gia đình cá nhân

Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Lãng Công 0.44; Cao Phong 0.10 ha; Đồng Thịnh 4.56 ha; Đức Bác 0.25 ha;Nhân Đạo 1.37 ha; Quang Yên 0.26 ha; Tứ Yên 0.06 ha; Yên Thạch 0.35 ha; Nhạo Sơn 0.10 ha; Hải Lựu 0.02 ha; Bạch Lưu 0.02 ha; Phương Khoan 0.10 ha, Đôn Nhân 0.34 ha, Như Thuỵ 0.57 ha; Tân Lập 0.10 ha)

2.3.2

Đất ở đô thị

ODT

0,33

 

0,33

 

 

 

 

 

140

Chuyển mục đích đất ao vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở đô thị

ODT

0,33

 

0,33

CLN

TT Tam Sơn

Kèm phụ biểu

UBND thị trấn

Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân

2.3.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,13

 

2,13

 

 

 

 

 

141

Đấu giá cho thuê đất công ích xã Đồng Quế ( xứ đồng Trại Ranh: 2,13ha)

BHK

2,13

 

2,13

BHK

Đồng Quế

tờ bản đồ 22b, khu Trại Ranh

UBND xã

Luật Luât Đai 2013;

Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp;Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/1/2023 của HĐND xã Đồng Quế về việc phê duyệt chủ trương bán đấu giá QSDĐ nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân tại địa phương thuê đất để sản xuất nông nghiệp

2.3.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,00

 

4,00

 

 

 

 

 

142

Xây dựng khu chăn nuôi Công Nghệ Cao

NKH

4,00

 

4,00

RSX

Quang Yên

Tờ 24 (thửa 165); tờ 35 (thửa 3)

Hộ gia đình cá nhân

Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân

2.4

Các dự án đã thu hồi đưa vào để giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất ở đô thị

ODT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

143

Hạ tầng khu đất tái định cư tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô

ODT

0,80

0,80

 

LUA

TT Tam Sơn

Tờ số 5 (thửa 333, 335, 336, 390, 393, 394, 396, 398, 392, 391, 681)

Tờ số 4 (thửa 172, 176, 245, 173, 246)

Tờ số 7 (thửa 391)

Tờ số 8 (thửa 1)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định 691/QĐ-UBND ngày 25/06/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án…

Quyết định 1559/QĐ-UBND ngày 02/08/2019 của UBND huyện Sông Lô V/v thu hồi đất ngập úng…

Quyết định 1330/QĐ-UBND ngày 16/07/2018 của UBND huyện Sông Lô V/v thu hồi đất ngập úng...

2.4.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

144

Đất ở khu Ven Gò làng giữa, thôn Làng Len

ONT

0,35

0,35

 

ONT

Hải Lựu

Tờ 37 thửa 613, 614, 648- 650, 675-678, 696-698

Tờ 44 thửa 17-20, 47

UBND xã

Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 17/09/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND xã Hải Lựu thực hiện dự án xây dựng hạ tầng Khu đất dịch vụ tại Khu Ven Gò Làng Giữa, thôn Làng Len, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

145

Đất ở khu đồng Cây Thông và Đồng Ván, thôn Dốc Đỏ

ONT

0,29

0,29

 

ONT

Hải Lựu

Tờ 42 thửa 590-595, 685, 608, 609, 630-634, 610, 611, 657, 658, 659-661

UBND xã

Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND xã Hải Lựu thực hiện dự án xây dựng hạ tầng Khu đất giãn dân, đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Cây Thông, đồng Ván thôn Dốc Đỏ, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

146

Đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Úng (Đồng Dưa), thôn Minh Tân, xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

ONT

0,26

0,26

 

ONT

Lãng Công

Tờ số 38 thửa 716-746

UBND xã

Quyết định số 2057/QĐ- UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất (đợt 1) cho UBND xã Lãng Công để thực hiện dự án: Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại Đồng Úng (Đồng Dưa), thôn Minh Tân, xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 08/12/2023 của UBND xã Lãng Công Về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Úng (Đồng Dưa), thôn Minh Tân, xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phú

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 268/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản