- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2793/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÔNG LÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 596/Tr-STNMT ngày 09/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Sông Lô:
1.1. Đất nông nghiệp là 11.767,44 ha;
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.274,42 ha;
1.3. Đất chưa sử dụng là 25,58 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 396,89 ha;
2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 8,90 ha;
2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 1,97 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 127,68 ha;
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 15,05 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 1,17 ha.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô.
(Chi tiết tại biểu 06 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sông Lô thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÔNG LÔ, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn | Xã Bạch Lưu | Xã Cao Phong | Xã Đôn Nhân | Xã Đồng Quế | Xã Đồng Thịnh | Xã Đức Bác | Xã Hải Lựu | Xã Lãng Công | Xã Nhạo Sơn | Xã Nhân Đạo | Xã Như Thụy | Xã Phương Khoan | Xã Quang Yên | Xã Tân Lập | Xã Tứ Yên | Xã Yên Thạch | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+...+(..) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 15.067,44 | 371,53 | 630,14 | 714,45 | 792,51 | 1.341,96 | 1.117,68 | 751,98 | 1.023,05 | 2.026,69 | 371,61 | 718,63 | 495,20 | 718,97 | 1.790,77 | 728,17 | 654,54 | 819,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.767,44 | 201,39 | 481,89 | 533,68 | 533,60 | 1.169,32 | 798,51 | 525,62 | 840,45 | 1.839,39 | 257,22 | 553,09 | 396,30 | 530,82 | 1.584,42 | 567,45 | 405,09 | 549,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.211,88 | 98,46 | 76,41 | 101,39 | 183,24 | 167,67 | 299,81 | 224,63 | 220,18 | 248,14 | 88,05 | 238,62 | 179,25 | 239,47 | 298,87 | 180,03 | 142,69 | 224,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.189,88 | 5,12 | 54,07 | 47,09 | 180,05 | 130,80 | 174,59 | 114,98 | 143,25 | 247,11 | 65,09 | 144,16 | 73,59 | 133,64 | 298,87 | 174,11 | 73,60 | 129,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.262,81 | 28,05 | 39,28 | 213,31 | 134,75 | 48,80 | 132,59 | 142,98 | 51,44 | 20,32 | 41,36 | 34,73 | 40,28 | 75,92 | 38,16 | 51,11 | 89,91 | 79,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.904,33 | 65,94 | 84,41 | 195,92 | 135,05 | 138,77 | 261,46 | 137,36 | 233,64 | 215,31 | 85,93 | 178,12 | 147,64 | 115,19 | 445,43 | 186,31 | 123,10 | 154,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.527,48 |
|
|
|
| 501,25 |
|
|
| 789,92 |
|
|
|
| 236,32 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.506,52 | 2,48 | 259,71 | 8,57 | 42,57 | 297,61 | 66,15 | 2,73 | 328,82 | 551,33 | 35,74 | 87,76 | 9,58 | 74,60 | 523,15 | 130,12 | 8,93 | 76,67 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 338,14 | 6,10 | 22,02 | 14,48 | 34,88 | 13,87 | 38,30 | 16,88 | 6,37 | 13,34 | 6,16 | 13,48 | 19,55 | 24,48 | 37,31 | 17,52 | 40,42 | 12,97 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,27 | 0,37 | 0,05 |
| 3,10 | 1,36 | 0,20 | 1,04 |
| 1,05 |
| 0,38 |
| 1,15 | 5,18 | 2,36 | 0,04 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.274,42 | 169,86 | 147,96 | 177,22 | 258,37 | 169,28 | 318,63 | 225,63 | 181,75 | 183,71 | 112,41 | 165,11 | 97,44 | 187,58 | 204,68 | 160,10 | 246,25 | 268,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,38 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,08 |
| 0,27 |
|
|
|
| 3,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,60 | 1,92 | 0,16 |
| 0,20 |
| 0,25 | 0,23 | 0,17 |
| 0,20 | 0,22 | 0,26 | 0,20 | 0,21 | 0,17 | 0,22 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 220,00 |
|
|
|
|
| 72,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54,00 | 93,17 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,33 |
|
|
|
|
| 15,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,98 | 0,62 |
| 0,40 |
|
| 0,11 |
|
| 0,14 | 0,31 | 0,30 |
|
| 0,06 | 0,04 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 38,00 | 0,28 | 0,05 | 6,65 |
|
| 2,36 | 4,30 | 3,43 | 0,44 | 0,04 |
| 0,62 |
| 2,92 |
| 16,89 |
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,19 |
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 91,07 |
|
| 2,68 |
|
| 4,49 | 3,70 |
| 3,46 |
| 0,66 | 0,83 |
| 30,43 | 39,04 | 1,38 | 4,42 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.532,65 | 97,70 | 45,80 | 88,32 | 81,02 | 129,02 | 158,30 | 107,03 | 73,59 | 94,14 | 62,77 | 104,40 | 54,25 | 82,19 | 109,55 | 85,73 | 62,32 | 96,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.009,82 | 68,61 | 20,51 | 53,28 | 53,86 | 60,76 | 122,94 | 75,26 | 46,18 | 65,89 | 41,90 | 74,82 | 34,64 | 44,19 | 81,66 | 55,85 | 36,02 | 73,47 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 276,80 | 8,10 | 17,42 | 20,72 | 16,62 | 46,52 | 12,88 | 18,21 | 13,01 | 12,93 | 5,98 | 12,17 | 12,69 | 24,36 | 13,93 | 17,66 | 12,52 | 11,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 35,18 | 5,93 | 0,69 | 1,92 | 0,95 | 1,00 | 4,09 | 1,58 | 3,17 | 2,34 | 1,51 | 1,95 | 0,69 | 1,85 | 3,67 | 0,94 | 2,05 | 0,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,88 | 0,27 | 0,13 | 0,14 | 0,33 | 0,25 | 0,22 | 0,15 | 0,08 | 0,58 | 3,67 | 0,17 | 0,09 | 0,21 | 0,16 | 0,11 | 0,20 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 65,09 | 8,44 | 3,47 | 4,83 | 2,48 | 2,45 | 7,91 | 3,06 | 4,34 | 2,18 | 3,62 | 6,84 | 1,75 | 2,77 | 2,94 | 3,04 | 2,48 | 2,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 21,58 | 1,10 | 1,10 | 0,14 | 2,60 | 1,30 |
| 1,45 | 0,97 | 1,16 | 1,80 | 0,61 | 1,88 | 1,76 | 1,28 | 2,73 | 0,07 | 1,62 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 10,42 | 0,12 | 0,95 | 0,20 | 0,28 | 0,25 | 1,79 | 0,46 | 0,97 | 0,97 | 0,72 | 0,26 | 0,11 | 0,23 | 0,12 | 0,24 | 1,22 | 1,54 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,76 | 0,20 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,07 | 0,05 | 0,02 | 0,15 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 1,93 | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,59 | 0,06 | 0,11 | 0,10 | 0,20 | 0,15 | 0,19 | 0,18 | 0,16 | 0,40 | 0,81 | 0,15 | 0,06 | 0,05 | 0,15 | 0,54 | 0,18 | 0,09 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,88 | 0,20 | 0,23 | 0,22 | 0,50 | 8,83 | 1,06 | 0,38 | 0,12 | 0,26 |
| 0,22 | 0,21 | 0,58 | 0,17 | 0,46 | 1,08 | 0,37 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 80,57 | 2,78 | 1,17 | 6,20 | 2,74 | 7,22 | 6,80 | 5,78 | 4,31 | 7,12 | 1,90 | 6,78 | 2,11 | 5,67 | 5,22 | 4,14 | 5,93 | 4,70 |
- | Đất chợ | DCH | 5,15 | 0,36 |
| 0,55 | 0,45 | 0,28 | 0,37 | 0,45 | 0,24 | 0,30 | 0,71 | 0,40 |
| 0,11 | 0,24 |
| 0,55 | 0,15 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10,90 | 3,50 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,07 | 0,16 | 6,81 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 568,17 |
| 12,82 | 34,67 | 37,35 | 34,91 | 62,94 | 35,42 | 26,70 | 28,90 | 33,08 | 53,13 | 24,49 | 46,41 | 45,59 | 28,73 | 29,33 | 33,69 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 34,64 | 34,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,76 | 3,55 | 0,76 | 0,76 | 0,18 | 0,28 | 0,93 | 0,44 | 2,68 | 0,29 | 3,84 | 0,43 | 0,37 | 0,43 | 0,35 | 0,54 | 0,36 | 0,58 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,48 | 0,26 | 0,13 |
| 0,57 | 0,08 | 1,08 | 0,68 | 0,06 | 0,35 | 0,38 | 0,09 | 0,21 |
| 0,50 | 0,06 | 0,53 | 0,52 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 641,17 | 27,37 | 88,23 | 43,63 | 138,64 | 4,99 |
| 72,78 | 52,46 | 19,97 |
| 3,41 | 16,12 | 58,34 | 3,06 | 0,78 | 81,23 | 30,16 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 88,09 |
|
|
| 0,12 |
|
| 0,15 | 22,60 | 35,86 | 3,90 | 2,22 | 0,01 | 0,01 | 12,01 | 5,02 |
| 6,21 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,95 |
|
|
| 0,05 |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,58 | 0,28 | 0,29 | 3,54 | 0,55 | 3,36 | 0,55 | 0,72 | 0,85 | 3,59 | 1,97 | 0,43 | 1,47 | 0,56 | 1,68 | 0,62 | 3,21 | 1,91 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÔNG LÔ, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn | Xã Bạch Lưu | Xã Cao Phong | Xã Đôn Nhân | Xã Đồng Quế | Xã Đồng Thịnh | Xã Đức Bác | Xã Hải Lựu | Xã Lãng Công | Xã Nhạo Sơn | Xã Nhân Đạo | Xã Như Thụy | Xã Phương Khoan | Xã Quang Yên | Xã Tân Lập | Xã Tứ Yên | Xã Yên Thạch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,89 | 32,39 | 2,56 | 0,12 | 5,50 | 4,15 | 97,01 | 11,15 | 6,73 | 8,66 | 16,16 | 9,75 | 5,76 | 1,41 | 7,65 | 8,65 | 69,18 | 110,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 229,65 | 23,02 | 0,53 | 0,06 | 1,46 | 1,63 | 64,46 | 7,95 | 5,56 | 3,63 | 12,86 | 3,74 | 4,56 | 0,36 | 5,06 | 5,10 | 24,56 | 65,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 190,62 | 9,45 | 0,53 | 0,06 | 1,26 | 1,43 | 63,67 | 7,03 | 5,26 | 3,40 | 10,59 | 3,19 | 3,35 | 0,28 | 5,06 | 4,93 | 6,02 | 65,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 106,49 | 5,69 | 1,60 |
| 2,87 | 0,13 | 29,21 | 2,77 | 0,32 | 1,00 | 1,09 | 0,99 | 0,74 | 1,01 | 0,08 | 0,71 | 24,38 | 33,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,66 | 3,61 | 0,01 | 0,06 | 0,86 | 0,62 | 2,58 | 0,43 | 0,31 | 3,34 | 1,51 | 1,54 | 0,45 |
| 0,45 | 1,97 | 1,40 | 7,54 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,74 |
| 0,42 |
| 0,09 | 1,77 | 0,31 |
| 0,52 | 0,66 | 0,63 | 1,69 | 0,01 | 0,04 | 2,04 | 0,81 | 17,68 | 3,08 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,25 | 0,07 |
|
| 0,22 |
| 0,45 |
| 0,02 | 0,04 | 0,08 | 1,80 |
|
| 0,02 | 0,07 | 1,08 | 0,40 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 8,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,90 | 4,00 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,97 | 0,46 |
|
| 0,32 |
| 0,79 |
|
|
|
| 0,10 | 0,03 |
|
| 0,20 | 0,07 |
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn | Xã Bạch Lưu | Xã Cao Phong | Xã Đôn Nhân | Xã Đồng Quế | Xã Đồng Thịnh | Xã Đức Bác | Xã Hải Lựu | Xã Lãng Công | Xã Nhạo Sơn | Xã Nhân Đạo | Xã Như Thụy | Xã Phương Khoan | Xã Quang Yên | Xã Tân Lập | Xã Tứ Yên | Xã Yên Thạch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(...) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 127,68 | 10,83 | 2,39 | 0,06 | 0,41 | 4,02 | 28,88 | 7,26 | 6,54 | 6,38 | 12,22 | 7,04 | 1,08 | 1,08 | 7,00 | 2,61 | 2,88 | 27,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 78,95 | 8,63 | 0,36 | 0,06 | 0,06 | 1,53 | 15,28 | 6,55 | 5,48 | 2,77 | 9,80 | 2,46 | 0,89 | 0,26 | 4,85 | 2,09 | 2,50 | 15,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 73,12 | 5,68 | 0,36 | 0,06 | 0,06 | 1,33 | 14,70 | 5,79 | 5,26 | 2,54 | 9,19 | 2,32 | 0,88 | 0,18 | 4,85 | 2,09 | 2,45 | 15,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,91 | 1,49 | 1,60 |
| 0,20 | 0,13 | 13,12 | 0,68 | 0,22 | 0,20 | 0,38 | 0,99 | 0,18 | 0,81 | 0,08 | 0,01 | 0,36 | 10,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,70 | 0,68 | 0,01 |
|
| 0,62 | 0,02 | 0,03 | 0,30 | 2,81 | 1,37 | 0,20 |
|
| 0,01 | 0,50 | 0,01 | 1,15 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,84 |
| 0,42 |
|
| 1,74 | 0,31 |
| 0,52 | 0,56 | 0,60 | 1,60 | 0,01 | 0,01 | 2,04 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,29 | 0,03 |
|
| 0,15 |
| 0,15 |
| 0,02 | 0,04 | 0,08 | 1,80 |
|
| 0,02 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,05 | 1,21 | 0,00 |
|
| 0,26 | 7,16 | 0,05 | 0,07 | 0,17 | 0,50 | 0,46 |
| 0,07 | 0,33 | 0,20 | 0,10 | 4,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,37 | 0,34 |
|
|
|
| 7,05 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,10 | 0,30 |
| 0,06 | 0,03 | 0,20 | 0,10 | 4,11 |
- | Đất giao thông | DGT | 9,93 | 0,06 |
|
|
|
| 5,67 | 0,03 |
|
| 0,10 | 0,10 |
| 0,03 | 0,01 | 0,17 | 0,07 | 3,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,75 | 0,10 |
|
|
|
| 1,08 |
| 0,02 | 0,02 |
| 0,03 |
|
| 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,17 |
| 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,60 |
| 0,00 |
|
| 0,26 | 0,11 | 0,02 | 0,05 | 0,14 | 0,40 | 0,16 |
|
| 0,10 |
|
| 0,36 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỀU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn | Xã Bạch Lưu | Xã Cao Phong | Xã Đôn Nhân | Xã Đồng Quế | Xã Đồng Thịnh | Xã Đức Bác | Xã Hải Lựu | Xã Lãng Công | Xã Nhạo Sơn | Xã Nhân Đạo | Xã Như Thụy | Xã Phương Khoan | Xã Quang Yên | Xã Tân Lập | Xã Tứ Yên | Xã Yên Thạch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(...) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) | (6) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
| 1,05 | 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Hạng mục | Mã đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn | Sự phù hợp quy hoạch | Ghi chú | |||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Căn cứ pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | Nghị quyết của HDNĐ cấp tỉnh | Quy hoạch sử dụng đất | Số TT trong QH 2021- 2030 | ||||||||||
A | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 (23 CÔNG TRÌNH) |
| 8,59 |
| 8,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 2,98 |
| 2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
| 2,98 |
| 2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất an ninh | CAN | 2,98 |
| 2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Bạch Lưu (trong đó DHT 0,01 ha) | CAN | 0,17 |
| 0,17 | LUC | Bạch Lưu | Tờ 21 (thửa 55; 56; 83; 84;85;86; 87;88; 115; 116) | Công an Tỉnh | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,17 ha) | Quyết định số 1621/QĐ- UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6) (Biểu 02, mục B, STT 1) | Phù hợp 0,15 ha | 2.6 | Điều chỉnh bổ sung |
2 | Trụ sở công an xã Đồng Quế (trong đó DHT 0,02 ha) | CAN | 0,19 |
| 0,19 | BHK (0,1); CLN (0,01); LUC (0,08) | Đồng Quế | Tở 27 (thửa 324; 331; 341; 385; 367; 349; 360; 373; 393; 400; 356) | Công an Tỉnh | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,08 ha) | Phù hợp 0,15 ha | 2.12 | Điều chỉnh bổ sung | ||
3 | Trụ sở công an xã Quang Yên | CAN | 0,21 |
| 0,21 | LUC | Quang Yên | Tờ 38 (thửa 463; 426; 394; 434; 406; 430) | Công an Tỉnh | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,21 ha) | Phù hợp 0,15 ha | 2.9 | Điều chỉnh bổ sung | ||
4 | Trụ sở công an xã Nhạo Sơn | CAN | 0,20 |
| 0,20 | LUC (0,16); CLN (0,04) | Nhạo Sơn | Tờ 16 (thửa 589; 588; 380; 381; 382) | Công an Tỉnh | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,16 ha) | Phù hợp 0,15 ha | 2.14 | Điều chỉnh bổ sung | ||
5 | Trụ sở công an xã Tân Lập | CAN | 0,17 |
| 0,17 | LUC | Tân Lập | Tờ 24.1 thửa 83; 84; 85; 48; 49; 50; 80; 81; 76; 77; 78; 79 | Công an Tỉnh | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,17 ha) | Phù hợp 0,15 ha | 2.5 | Điều chỉnh bổ sung | |
6 | Trụ sở công an xã Như Thụy | CAN | 0,26 |
| 0,26 | LUK (0,14); BHK (0,07); DGT (0,05) | Như Thụy | Tờ 22 thửa 19; 20; 21; 26; 62 | Công an Tỉnh | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,14 ha) | Phù hợp 0,15 ha | 2.16 | Điều chỉnh bổ sung | ||
7 | Trụ sở công an xã Yên Thạch | CAN | 0,20 |
| 0,20 | LUC (0,13); BHK (0,07) | Yên Thạch | Tờ 38 thửa 31; 35; 43; 64; 49; 56; 76; 80; 81; 82; 83; 81 | Công an Tỉnh | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,13 ha) | Phù hợp | 2.3 | Điều chỉnh bổ sung | ||
8 | Trụ sở công an Thị trấn Tam Sơn | CAN | 0,21 |
| 0,21 | LUA | Thị trấn Tam Sơn | Tờ 16 thửa 146; 147; 148; 145; 67 | Công an Tỉnh | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,21 ha) | Phù hợp 0,06 ha | 2.17 | Điều chỉnh bổ sung | ||
9 | Trụ sở công an xã Đôn Nhân | CAN | 0,26 |
| 0,26 | LUA (0,2); HNK (0,06) | Đôn Nhân | Tờ 23 thửa 272; 273; 274; 288; 289; 290; 291; 299; 300; 301; 302; 303; 304; 305; 306 | Công an Tỉnh | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,20 ha) | Phù hợp 0,20 ha | 2.15 | Điều chỉnh bổ sung | ||
10 | Trụ sở công an xã Nhân Đạo | CAN | 0,22 |
| 0,22 | LUA | Nhân Đạo | Tờ 17 thửa 430; 453; 460; 461; 462; 501 | Công an Tỉnh | Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,15 ha) | Phù hợp 0,15 ha | 2.11 | Điều chỉnh bổ sung | |
11 | Trụ sở công an xã Phương Khoan | CAN | 0,20 |
| 0,20 | HNK | Phương Khoan | Tờ 34 thửa 940-947; 1194; 1022; 1023; 1024; 1028; 1039; 1040; 936; 937;1026; 1027 | Công an Tỉnh |
| Phù hợp 0,15 ha | 2.1 | Điều chỉnh bổ sung | ||
12 | Trụ sở công an xã Đức Bác | CAN | 0,23 |
| 0,23 | HNK | Đức Bác | Tờ 24 thửa 638; 634; 627; 626; 664; 654 | Công an Tỉnh |
| Phù hợp 0,15 ha | 2.8 | Điều chỉnh bổ sung | ||
13 | Trụ sở công an xã Tứ Yên | CAN | 0,22 |
| 0,22 | HNK | Tứ Yên | Tờ 15 thửa 255; 260; 266; 272; 281; 249; 252; 253; 262; 264; 267; 275; 276;278; 280 | Công an Tỉnh |
| Phù hợp 0,15 ha | 2.13 | Điều chỉnh bổ sung | ||
14 | Trụ sở công an xã Đồng Thịnh | CAN | 0,25 |
| 0,25 | NTS | Đồng Thịnh | Tờ 23 thửa 317 | Công an Tỉnh |
| Phù hợp 0,20 ha | 2.10 | Điều chỉnh bổ sung | ||
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình, dự án còn lại |
| 5,61 |
| 5,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 5,61 |
| 5,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông | DGT | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 60. Đoạn từ đê tả Sông Lô đi nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo (Km1+900 đến Km3+800) | DGT | 1,30 |
| 1,30 | LUA (1,04); ONT(0,10); CLN(0,16) | Nhân Đạo | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô v/v Phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư | NQ số 63,64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021; NQ số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 | Quyết định số 1936/QĐ- UBND ngày 26/12/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (Biểu 01-STT 13- trang 1) | Phù hợp | 8.15 | Điều chỉnh bổ sung |
II | Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Quang Yên | DTT | 0,15 |
| 0,15 | HNK (0,03); DGT (0,01); LUC (0,11) | Quang Yên | Tờ 37 (373; 338; 310; 295; 319; 290; 257; 263) | UBND xã | QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 3/11/2021 của UBND huyện Sông Lô việc phê duyệt địa điểm xây dựng công tình; QĐ số 621/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | NQ số 40/NQ- HĐND ngày 5/1/2023 của UBND xã Quang Yên về kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2023 (Mục C - STT 1, trang 4) | Phù hợp | 13.7 | Điều chỉnh bổ sung |
III | Đất năng lượng | DNL | 0,052 |
| 0,052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. | DNL | 0,024 |
| 0,024 | LUA | huyện Sông Lô | Công trình dạng tuyến | Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 2859/QĐ-EVNNPC ngày 23/10/2020 của NPC về việc duyệt danh mục đầu tư và giao KH vốn các dự án năm 2021; Văn bản số 3385/UBND- CN3 ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 1698/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | NQ số 63,64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021; NQ số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,024 ha) | VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | Phù hợp | 14.7 | Điều chỉnh bổ sung |
18 | Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. | DNL | 0,028 |
| 0,028 | LUA | huyện Sông Lô | Công trình dạng tuyến | Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 2859/QĐ-EVNNPC ngày 23/10/2020 của NPC về việc duyệt danh mục đầu tư và giao KH vốn các dự án năm 2021; Văn bản số 3385/UBND- CN3 ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 1699/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | NQ số 63,64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021; NQ số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,028 ha) | VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | Phù hợp | 14.8 | Điều chỉnh bổ sung |
IV | Đất ở nông thôn | ONT | 4,11 |
| 4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | XD khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cây Nhãn, thôn Cẩm Bình | ONT | 2,25 |
| 2,25 | LUA (2,04); HNK (0,01); DGT (0,17); DTL (0,03) | Tân Lập | Tờ 23,24 | UBND xã | Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Thông báo số 90/TB-UBND ngày 3/6/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc thông báo thu hồi đất thực hiện dự án | Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 14/12/2020; Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (2,25 ha) | NQ số 28/NQ- HĐND ngày 09/01/2023 của UBND xã Tân Lập V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình năm 2023 (STT 61-trang 7) | Phù hợp | 23.197 | Điều chỉnh bổ sung |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất và giãn dân Gò Chùa, xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | ONT | 0,50 |
| 0,50 | RSX | Nhân Đạo | Tờ 11 thửa 11 | UBND xã | Quyết định số 102/QĐ-CTUBND ngày 6/6/2023 của UBND xã phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình | Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,5 ha) | NQ 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã Nhân Đạo về dự kiến Kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.2; Trang 06) | Phù hợp | 23.87 | Điều chỉnh bổ sung |
21 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất và giãn dân Gò Miếu, xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | ONT | 0,70 |
| 0,70 | RSX | Nhân Đạo | Tờ 11 (thửa 19,24) | UBND xã | Quyết định số 103/QĐ-CTUBND ngày 6/6/2023 của UBND xã phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình | Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,7 ha) | NQ 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã Nhân Đạo về dự kiến Kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.2; Trang 06) | Phù hợp | 23.86 | Điều chỉnh bổ sung |
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất và giãn dân Gò Tiện Nhỏ, xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | ONT | 0,40 |
| 0,40 | RSX (0,3); DGT (0,1) | Nhân Đạo | Tờ 22 (thửa 156, 177) | UBND xã | Quyết định số 104/QĐ-CTUBND ngày 6/6/2023 của UBND xã phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình | Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,4 ha) | NQ 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã Nhân Đạo về dự kiến Kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.2; Trang 06) | Phù hợp | 23.83 | Điều chỉnh bổ sung |
23 | 05 khu đất ở xen kẹp tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô | ONT | 0,26 |
| 0,26 | LUC (0,14); HNK (0,12); | Như Thụy | VT1: Tờ 13 (thửa 222; 156); VT2: Tờ 10 (thửa 70;71;72;73); VT3: Tờ 25 thửa 19; VT4: Tờ 26 (thửa 314; 289); VT5: Tờ 13 (thửa 112; 197; 208) | UBND xã | QĐ số 604/QĐ- UBND ngày 5/5/2023 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt quy hoạch, vị trí địa điểm 05 khu đất ở xen ghép tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 9/1/2023 của HĐND xã Như Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 khu đất ở xen kẹp tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô |
| VB số 174/UBND-ĐC ngày 7/5/2023 của UBND xã Như Thụy về việc cam kết chủ động bố trí nguồn vốn | Phù hợp | 23.22 | Điều chỉnh bổ sung |
2.2 | Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 (137 CÔNG TRÌNH) |
| 464,04 | 18,92 | 445,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 223,00 |
| 223,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
| 3,00 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất quốc phòng | CQP | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Sông Lô | CQP | 3,00 |
| 3,00 | RSX | Yên Thạch | Tờ 7 (thửa 350,392,315); tờ 8 thửa 54; tờ 14 thửa 95,74; tờ 15 thửa 5,7 | Ban CHQS huyện Sông Lô | Quyết định số 124/QĐ-BQP ngày 12/1/2023 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 9846/UBND-NC1 ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện huyện Sông Lô tại đồi Ngọc Đá, xã Yên Thạch của Ban CHQSS huyện Sông Lô |
| Số 1772/UBND- TCKH ngày 13/10/2022 của UBND huyện về việc cam kết nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình | phù hợp | 1.4 | Đăng ký mới |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
| 220,00 |
| 220,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
| 220,00 |
| 220,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất khu công nghiệp | SKK | 220,00 |
| 220,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án ĐTXD và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô (giai đoạn 1) | SKK | 54,34 |
| 54,34 | LUC (3,11) LUK (13,87);HNK (14,18); CLN (1,3);NTS (1,08); NKH (0,1); RSX (17,67);ONT (0,16); NTD (0,04); DGT (2,01); DTL (0,58); BCS (0,25) | Đồng Thịnh, Tứ Yên, Đức Bác | Đồng Thịnh (Tờ 27,28, 35, 36); Tứ Yên (Tờ 17, 18, 22, 23, 24, 27,28, 29, 33, 34, 35, 36); Đức Bác (Tờ 1, 2, 3, 4, 5) | Công Ty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Sông Lô | Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày 17/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô | Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (RSX 31,29 ha) |
| Phù hợp | 3.1 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
3 | Khu công nghiệp Sông Lô II | SKK | 165,66 |
| 165,66 | LUA (95,92); HNK (55,42); CLN (4,53); DTL (1,22); NTD (0,3); DGT (7,91); ONT (0,36) | Đồng Thịnh, Yên Thạch | Đồng Thịnh ( Tờ 4, 5, 6, 12, 13,14); Yên Thạch (Tờ 22, 23, 34, 35, 36, 47, 48, 49, 50) | Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc | Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 23/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô II; Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ số 102/QĐ-UBND ngày 18/1/1022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Sông Lô II, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
| Phù hợp | 3.2 | Chuyển tiếp (đã GPMB được 120,9 ha) |
2 | Các công trình, dự án còn lại |
| 241,04 | 18,92 | 222,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 192,51 | 18,92 | 173,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,60 | 2,27 | 15,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cụm công nghiệp Đồng Thịnh (trong đó đất giao cho Công ty may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 1 là 2,27 ha; GĐ 2 là 1,7 ha) | SKN | 17,60 | 2,27 | 15,33 | LUC (6,95); LUK (0,21); BHK (5,07); NTS (0,05); ONT (0,09); DGD (0,003); DGT (1,08); DTL (0,18); LUA (1,7) | Đồng Thịnh | Tờ 23,31,39 | Công ty CP đầu tư hạ tầng Sông Lô; Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment | Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 22/09/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồng Thịnh xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô; Quyết định số 1735/QĐ- UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy may của Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 2) | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (13,66 ha); Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (LUC 1,7 ha); |
| Phù hợp | 4.1 | Chuyển tiếp (đã GPMB khoảng 7,6 ha) |
III | Đất giao thông | DGT | 90,70 | 7,30 | 83,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường nội thị huyện Sông Lô; Tuyến: TL307B (KM1+300) đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1) | DGT | 1,42 |
| 1,42 | LUA (0,86); HNK (0,34); ODT (0,02); CLN (0,2) | TT Tam Sơn | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 1560/QĐ-CTUBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 333/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án; QĐ số 1895/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyệnV/v phê duyệt phương án thưởng GPMB nhanh cho các hộ gia đình cá nhân có đất thu hồi để thực hiện dự án | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,4 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,42 ha) | NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT 11,Trang 02) | Phù hợp | 8.54 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
6 | Đường nội thị huyện Sông Lô, Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1) | DGT | 0,77 |
| 0,77 | LUK (0,29); HNK (0,35); ODT (0,1); DTL (0,03) | TT Tam Sơn | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 336/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình; QĐ số 4200/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB do thu hồi đất để thực hiện dự án | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,51 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,77 ha) | NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT 01,Trang 01) | Phù hợp | 8.47 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
7 | Đường nội thị huyện Sông Lô: tuyến ĐT307B (công an huyện) đi ĐT 307 kéo dài | DGT | 0,78 | 0,62 | 0,16 | CLN (0,08); ODT (0,08) | TT Tam Sơn | Tờ 16 (thửa 13,19,14,15,2 3,29,30,24,38 ,37,43,42,49) | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1991/QĐ-CT ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 608/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,16 ha) | NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT 05,Trang 01) | Phù hợp | 8.55 | Chuyển tiếp |
8 | Đường nội thị huyện sông Lô. Tuyến: Đê tả sông Lô đi bến xe khách; Đoạn từ km0+340 đến km0+700 (giai đoạn 1) | DGT | 1,10 |
| 1,10 | LUK (0,9); CLN (0,15); ODT (0,05) | TT Tam Sơn | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 4907/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 2737/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,9); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,1 ha) | NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT14,Trang 02) | Phù hợp | 8.49 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
9 | Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách | DGT | 0,52 |
| 0,52 | LUA (0,3); ODT (0,02); CLN (0,2) | TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn | Tờ 8,10,13 | UBND huyện Sông Lô | Quyết định số 337/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đường nội thị huyện Sông Lô, tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách;QĐ số 2079/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,52); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,52 ha) | NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT02,Trang 01) | Phù hợp | 8.51 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
10 | Cải tạo, nâng cấp ĐT 307B huyện Sông Lô, đoạn từ xã Nhạo Sơn đến ngã ba thị trấn Tam Sơn | DGT | 2,00 |
| 2,00 | LUA (1,0); HNK(1,0) | TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn | Tờ 15, tờ 20, tờ 21 | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình; Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,0 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,0 ha) | NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT08,Trang 01) | Phù hợp | 8.66 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
11 | Đường vành đai phía Bắc huyện Sông lô, tỉnh Vỉnh Phúc, Tuyến Km18 đê tả Sông Lô đi bến xe khách. | DGT | 2,50 |
| 2,50 | LUA (0,5); CLN (0,80); HNK (0,8); ODT (0,40) | TT Tam Sơn | Tờ số 4 (thửa 207,139,202, 122,140,142, 304,133,157, 141,...) | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế BVTC và xây dựng công trình; Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ TĐC để thực hiện dự án;QĐ số 1236/QĐ- UBND ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,5); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,5 ha) | NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT09,Trang 01) | Phù hợp | 8.23 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
12 | Xây dựng cầu Vĩnh Phú qua sông Lô kết nối tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Phú Thọ | DGT | 0,86 |
| 0,86 | LUA (0,1); HNK (0,76) | Đức Bác | Tờ 33 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc | Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: xây dựng cầu Vĩnh Phú qua sông Lô kết nối tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Phú Thọ | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,1); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,86 ha) | Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (biểu 05-STT 6); Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 21/12/2021; QĐ 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 05-STT 8);NQ 34/QĐ- HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 05-STT8) | Phù hợp 0,86 ha | 8.40 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
13 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1) | DGT | 1,65 |
| 1,65 | LUA (1,24); ODT (0,06); CLN (0,35) | TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1); QĐ số 1183/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án | Nghị quyết 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND tỉnh (LUA 1,24); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,65 ha) | NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT07,Trang 01) | Phù hợp | 8.53 | Chuyển tiếp |
14 | Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả sông Lô | DGT | 12,45 |
| 12,45 | LUC (6,87); ONT+CLN (2,2); BHK (0,7); CLN (0,15); NTS (0,4); RSX (0,05); DGT (1,6); DTL (0,09); DVH (0,3); DRA (0,01); NTD (0,02); BCS (0,05) | xã Yên Thạch | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 788/QĐ- UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (12,45 ha; RSX 0,055 ha) | QĐ 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-7; Mục (3)-STT 12);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-7-Mục (3)-STT 12) | Phù hợp | 8.8 | Chuyển tiếp (đang thu hồi đất); đổi địa điểm, giảm diện tích 2,0 ha |
15 | Xây dựng cầu Khu Lê xã Nhân Đạo | DGT | 0,05 |
| 0,05 | LUA | Nhân Đạo | Tờ 31 (thửa 703, 704, 713), tờ 42 (thửa 10) | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; | Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,05 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05ha)
| NQ 120/NQ- HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện, NQ 57/QĐ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 12) | Phù hợp | 8.41 | Chuyển tiếp (đang thi công) |
16 | Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường tiểu học sông lô (dự kiến) đi khu đất dịch vụ | DGT | 1,43 | 1,14 | 0,29 | CLN (0,15); ONT (0,14) | Nhạo Sơn | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 2776/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,29ha) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của UBND huyện Sông Lô (Trang 1- STT 4) | Phù hợp | 8.52 | Chuyển tiếp |
17 | Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô. Đoạn từ ĐT 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc | DGT | 2,02 |
| 2,02 | LUA (1,0), ONT (0,26), CLN (0,52), RSX (0,24) | xã Đồng Quế | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô: đoạn từ Đt 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,0 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,02ha) | NQ 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 2) | Phù hợp | 8.9 | Chuyển tiếp |
18 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô | DGT | 3,36 |
| 3,36 | LUA (1,56), ONT (0,24), CLN (0,96), RSX (0,6) | Nhạo Sơn | Tờ 3,6,7,11,12,1 3,16 | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô | Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,56 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,36ha) | NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 7) | Phù hợp | 8.20 | Chuyển tiếp |
19 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 53. Đoạn từ TL 307B (Km4+400) đi xã Yên Thạch, xã Như Thụy, huyện Sông Lô | DGT | 1,92 |
| 1,92 | LUA (1,14), ONT (0,24), CLN (0,54) | Yên Thạch, Như Thụy | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,14 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,92ha) | NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 1) | Phù hợp | 8.19 | Chuyển tiếp (Yên Thạch đã GPMB; Như Thụy có TB thu hồi) |
20 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến Ban chỉ huy quân sự huyện đi đường vành đai phía Đông | DGT | 1,44 |
| 1,44 | LUA (1,38), ONT (0,024), CLN (0,036) | Nhạo Sơn | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; | Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,38 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,44ha) | NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 3) | Phù hợp | 8.59 | Chuyển tiếp |
21 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 56. Đoạn từ TL 307 Tân Lập -Yên Thạch, huyện Sông Lô | DGT | 0,62 |
| 0,62 | LUA (0,27), ONT (0,14), CLN (0,16); RSX (0,05) | xã Tân Lập, Yên Thạch | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án | Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,12 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,62 ha) | NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 6) | Phù hợp | 8.16 | Chuyển tiếp (đã GPMB) |
22 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km0+00 đến Km1+700) | DGT | 1,20 |
| 1,20 | LUA (1,0), ONT (0,1), CLN (0,1) | xã Tân Lập, Yên Thạch | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 1,8 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,2 ha) | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (STT 10 trang 1) | Phù hợp | 8.16 | Chuyển tiếp (Yên Thạch đã GPMB; Tân Lập có TB thu hồi) |
23 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 60. Đoạn từ đê tả Sông Lô đi nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo (Km0+00 đến Km1+900) | DGT | 2,16 |
| 2,16 | LUA (1,44), ONT (0,18), CLN (0,42), RSX (0,12) | xã Đôn Nhân, Nhân Đạo | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,44 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,16 ha) | NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 4) | Phù hợp | 8.13 | Chuyển tiếp (Nhân Đạo đang thi công, Đôn nhân đang GPMB) |
24 | Cải tạo đường huyện ĐH 58. Đoạn từ ĐT.307 (xã Lãng Công) đi Hải Lựu (Km1+00 đến Km2+00) | DGT | 0,80 |
| 0,80 | LUC (0,02); HNK (0,06); DGT (0,60); CLN (0,1); DTL (0,02) | Hải Lựu | Tờ 42,43,46,47 | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô V/v chấp thuận chủ trương đầu tư công trình | Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,43 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,8 ha) | NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 11) | Phù hợp | 8.21 | Chuyển tiếp |
25 | Đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên | DGT | 3,20 |
| 3,20 | LUA (1,2); RSX (2,0) | Quang Yên | Công trình dạng tuyến | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Bảo Quân | Văn bản số 7473/UBND-CN2 ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,2 ha) | Vốn doanh nghiệp | Phù hợp | 8.45 | Chuyển tiếp |
26 | Đường giao thông liên xã huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến: Từ ĐT 306 Đồng Thịnh - Đức Bác. Đoạn tuyến: điểm đầu tại ĐT 306 đi trường tiểu học, đi thôn Chiến Thắng, đi thôn Bằng Phú, đi thôn Yên Bình (xã Đồng Thịnh) đi thôn Nam Giáp (xã Đức Bác). | DGT | 1,78 |
| 1,78 | LUA (0,96); HNK (0,4); CLN (0,42) | Đồng Thịnh, Đức Bác | Đồng Thịnh tờ 32, 39, 40, 47 | UBND huyện Sông Lô | Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, TĐC để thực hiện dự án; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường,hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,46 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,78 ha) | Quyết định số 2687/QĐ- UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 (nguồn ngân sách địa phương) STT 2, T01 | Phù hợp | 8.69 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
27 | Cải tạo, nâng cấp đường GTLX Phương Khoan - Nhân Đạo - Lãng Công, huyện Sông Lô. Đoạn tuyến: km3+00 (xã Nhân Đạo) đến km5+500 (xã Lãng Công) | DGT | 3,60 |
| 3,60 | LUA (1,71); HNK (1,59); RSX (0,2); ONT (0,05); CLN (0,05) | Nhân Đạo, Lãng Công | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,tái định cư để thực hiện dự án | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,71 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,6 ha) | Quyết định số 2687/QĐ- UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 (nguồn ngân sách địa phương) STT 13, Trang 02 | Phù hợp | 8.68 | Chuyển tiếp (Nhân Đạo đã thi công xong; Lãng Công đã thu hồi) |
28 | Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô | DGT | 5,50 |
| 5,50 | LUA (2,08); HNK (0,70); RSX (0,74); NTS (0,07); DTL (0,08); DGT (0,99); ONT (0,07); CLN (0,77) | xã Tân Lập | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | QĐ số 21/QĐ- UBND ngày 15/1/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 07/11/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô; Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án | NQ 35, 36/NQ- HĐND ngày 03/8/2021; NQ 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (RSX 0,74 ha); NQ 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (5,50 ha) | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2022 (biểu 1, STT 2 trang 2) | Phù hợp | 8.10 | Chuyển tiếp (đã có QĐ thu hồi) |
29 | Đường nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai khu vực xã Văn Quán, huyện Lập Thạch đi trung tâm huyện Sông Lô và tuyến nhánh đi khu công nghiệp Sông Lô I | DGT | 1,30 |
| 1,30 | LUA | xã Yên Thạch | Công trình dạng tuyến | Sở GTVT | Quyết định số 1181/QĐ-CTUBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,9 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,9 ha) | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (Biểu 4-STT i-2) | Phù hợp | 8.28 | Chuyển tiếp |
DGT | 0,60 |
| 0,60 | LUA | xã Như Thụy | Công trình dạng tuyến | Sở GTVT | Phù hợp | 8.28 | Chuyển tiếp | |||||
30 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trụ sở TT Tam Sơn (ĐT307B) đi đường vành đai phía Bắc | DGT | 6,60 |
| 6,60 | LUC (2,88); LUK (1,77); HNK (0,32); CLN (0,05); NTS (0,01); DGT (0,67); DTL (0,07); CAN (0,006); DGD (0,18); ODT+CLN (0,6); DYT (0,003); TMD (0,024); TSC (0,018) | TT Tam Sơn | Tờ 10,11,15,16 | UBND huyện Sông Lô | Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến từ trụ sở TT Tam Sơn (TL 307B) đi đường vành đai phía Bắc; Thông báo số 95/TB-UBND ngày 8/6/2022 của UBND huyện để thực hiện dự án | Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (LUA 5,5 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (6,6 ha) | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (trang 59 - STT 14); NQ số 31/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh…..giai đoạn 2021- 2025(Biểu 3; mục A-(2)-STT 1); Nghị quyết số 54/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2022 (biểu 1, STT 1 trang 2) | Phù hợp | 8.57 | Chuyển tiếp |
31 | Xây dựng mới cầu Nóng tại Km12+600 trên ĐT 307 | DGT | 0,02 |
| 0,02 | LUA | Tân Lập | Tờ 28 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 18/12/019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1089/QĐ-UBND | Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,02 ha);Nghị quyết số | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (biểu 11-STT 34); Sở tài chính dự kiến có thể bố trí vốn | Phù hợp | 8.38 | Chuyển tiếp (có TB thu hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| tỉnh Vĩnh Phúc | ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình | 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha) |
|
|
|
|
32 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.59 đoạn từ cầu Khu Lê đi UBND xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô | DGT | 1,80 | 0,94 | 0,86 | LUA (0,47); NTS (0,01); BHK (0,10); ONT (0,03); DVH (0,17); DTL (0,03);CLN (0,01) | Nhân Đạo | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | NQ 148/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.59 đoạn từ cầu Khu Lê đi UBND xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô | Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,86 ha; LUA 0,47 ha) | Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (trang 5 - STT 1) | Phù hợp | 8.14 | Đăng ký mới |
33 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.307 đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô | DGT | 5,80 | 4,60 | 1,20 | LUC (0,75); ONT (0,2); CLN (0,02); DTL (0,04); BHK (0,04); RSX (0,07); NTS (0,04); BCS (0,02); DCH (0,01); SKC (0,01); | Lãng Công; Quang Yên | Công trình dạng tuyến | Sở GTVT | NQ 09/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phú về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,2 ha; LUA 0,75 ha) | TTr 842- TTr/BCSĐ ngày 28/11/2022 của Ban cán sự Đảng đề nghị bổ sung...giai đoạn 2021-2025 (đợt 4);QĐ 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 8; Mục A-STT 8); NQ 31/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 01; Mục V-STT3);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 8;Mục A- STT 8) | Phù hợp | 8.3 | Đăng ký mới |
34 | Cải tạo, nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô | DGT | 2,50 |
| 2,50 | LUC (1,0); LUK (0,43); CLN (0,4); ONT (0,09); DGT (0,34); RSX (0,2); NTS (0,04) | Lãng Công, Hải Lựu | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | NQ số 24/NQ- HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; QĐ 737/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 của UBND huyện Sông Lô phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình | Nghị quyết 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (LUA 2,7 ha);Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,5 ha) | Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình (Biểu 02- Mục I STT 1);QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 8; mục C- STT 11);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 8-Mục C- STT 11) | Chưa có quy hoạch SDĐ | 8.18 và 8.21 | Đăng ký mới |
35 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km1+700 đến KM3+400) | DGT | 1,65 |
| 1,65 | CLN | Tân Lập, Yên Thạch | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha); Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,65 ha) | Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Trang 5-STT 6) | Phù hợp | 8.16 | Đăng ký mới (điều chỉnh tăng diện tích) |
36 | Đường trung tâm đô thị xã Lãng Công, huyện Sông Lô | DGT | 2,60 |
| 2,60 | LUC | Xã Lãng Công | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,6 ha; LUC 2,6ha) | NQ 120/NQ- HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (trang 5- STT 7);NQ 57/QĐ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 2-trang 2) | Phù hợp | 8.103 | Đăng ký mới |
37 | Đường trung tâm đô thị xã Hải Lựu, huyện Sông Lô | DGT | 3,90 |
| 3,90 | LUC | Xã Hải Lựu | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,9 ha; LUC 3,9ha) | NQ 120/NQ- HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (trang 5- STT 5);NQ 57/QĐ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 1-trang 2) | Phù hợp | 8.90 | Đăng ký mới |
38 | Đường trung tâm đô thị xã Đức Bác, huyện Sông Lô | DGT | 3,30 |
| 3,30 | LUC | xã Đức Bác | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,3 ha; LUC 3,3ha) | NQ 120/NQ- HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (trang 5- STT 4);NQ 57/QĐ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 3-trang 2) | Phù hợp | 8.89 | Đăng ký mới |
39 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường du lịch, đoạn từ Thiền viện Trúc lâm Tuệ Đức đi Thác Bay xã Đồng Quế, huyện Sông Lô | DGT | 1,50 |
| 1,50 | RSX | Đồng Quế | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,5 ha) | Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (trang 5-STT 2) | Phù hợp | 8.33 | Đăng ký mới (hiện trạng đã là ONT) |
40 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ nút giao với đường Văn Quán-Sông Lô đi cầu Vĩnh Phú | DGT | 5,00 |
| 5,00 | LUC (4,90); ONT (0,03); DGT (0,02); CLN (0,05) | Đức Bác, Đồng Thịnh | Công trình dạng tuyến | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (5,0 ha); Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (5,0 ha) | QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (STT9-biểu 8) | Phù hợp | 8.1 | Đăng ký mới |
41 | Hoàn trả đường giao thông, hệ thống cấp điện | DGT | 1,00 |
| 1,00 | LUA | Đồng Thịnh | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hoàn trả đường giao thông và hệ thống cấp điện;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022; Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 1,0 ha) |
| Không phù hợp |
| Đăng ký mới |
IV | Đất thủy lợi | DTL | 3,71 |
| 3,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Cải tạo, nối dài cống tiêu Cầu Ngạc, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô | DTL | 0,53 |
| 0,53 | LUC (0,01); BHK (0,09); DGT (0,03); DTL (0,36); DVH (0,03); SON (0,01) | Phương Khoan | Công trình dạng tuyến | Chi cục thủy lợi | Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Quyết định số 1513/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án;Quyết định số 3228/QĐ- CT ngày 26/11/2021 V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,53ha; LUC 0,01) | Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (biểu 07.6-STT 2); Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (Biểu 6 -STT ii- 8); QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-6; Mục (3)-STT 5);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-6-Mục (3)-STT 5) | Phù hợp | 9.42 | Chuyển tiếp (đang GPMB); tăng thêm 0,03 ha |
43 | Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận thôn Hạ, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô | DTL | 0,50 |
| 0,50 | HNK | Đôn Nhân | Công trình dạng tuyến | Chi cục thủy lợi | Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3298/QĐ-CT ngày 3/12/2021 cảu UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,5 ha) | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (Biểu 11-STT e- 2); VB số 63/CCTL- QLĐĐ ngày 09/2/2023 của Chi cục Thủy lợi về việc đề xuất các dự án đề nghị kéo dài thời gian thanh toán vốn KH đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 | Phù hợp | 9.27 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
44 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Lô tương ứng từ K21+250- K21+450 đê tả sông Lô | DTL | 1,00 |
| 1,00 | HNK | Tứ Yên | Công trình dạng tuyến | Chi cục thủy lợi; Sở NN&PT NT | Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt xây dựng công trình khẩn cấp, cấp bách; Quyết định số 1196/QĐ- CT của UBND tỉnh ngày 27/6/2022 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha) | QĐ số 2209/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh V/v phân bổ vốn cho dự án; Tờ trình số 30/TTr- STC ngày 31/01/2023 của Sở Tài chính về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 cho một số dự án khẩn cấp, cấp bách phòng chống thiên tai | Phù hợp | 9.26 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
45 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hùng Mạnh | DTL | 0,20 |
| 0,20 | BHK 0,19 ha; CLN 0,008 ha; ONT 0,002 ha | Bạch Lưu | Bản đồ hiện trạng | Chi cục Thủy lợi | Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Văn bản số 4868/UBND- NN1 ngày 22/6/2021; Văn bản số 7023/UBND- NN1 ngày 17/8/2021; Quyết định 910/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 về kế hoạch đầu tư công, trung hạn 2021-2025 (Biểu 6-STT ii- 13); QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-6; mục (4)-STT 1);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-6-Mục (4)-STT 1) | Phù hợp | 9.49 | Chuyển tiếp |
46 | Kè chống sạt lở bờ sông tương ứng đoạn từ K2+000- K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô | DTL | 1,25 |
| 1,25 | BHK | Bạch Lưu | Công trình dạng tuyến | Chi cục thủy lợi | Quyết định số 3397/QĐ-CT ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; QĐ Số 1237/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,25 ha) | QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-6; Mục (3)-STT 9);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-6-Mục (3)-STT 9) | Phù hợp 1,25 ha | 9.17 | Đăng ký mới |
47 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đôn Nhân, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô | DTL | 0,20 |
| 0,20 | BHK | Đôn Nhân | Tờ 27 (thửa 1, 2) | Chi cục Thủy lợi | Quyết định số 911/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt BC KTKT công trình | Nghị quyết sô 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) | Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình (Biểu 01- Mục III-STT 4);QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-6; mục (4)-STT 6);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-6-Mục (4)-STT 6) | Phù hợp | 9.56 | Đăng ký mới |
48 | Hoàn trả trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp | DTL | 0,03 |
| 0,03 | LUA | Đồng Thịnh; Yên Thạch | Công trình dạng tuyến | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | QĐ số 170/QĐ- UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết 04,05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022; Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,03 ha) |
| Không phù hợp |
| Đăng ký mới |
V | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,15 |
| 6,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | TBA 220 kV Bá Thiện và đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện | DNL | 0,80 |
| 0,80 | LUA (0,62); RSX (0,18) | Đôn Nhân, Phương Khoan, Nhân Đạo, Đồng Quế, Nhạo Sơn, Tân Lập | Công trình dạng tuyến | BQLDA các công trình điện miền Bắc | Quyết định số 1195/QĐ-EVNNPT ngày 23/10/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình: Trạm biến áp 220 kV Bá Thiện và Đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện; Văn bản số 7093/UBND-CN2 ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 220 kV | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,8 ha; RSX 0,18 ha) | VB số 584/NPMB-ĐB ngày 15/2/2023 về việc cam kết vốn thực hiện dự án TBA 220 kV Bá Thiện và đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện | Phù hợp | 14.2 | Chuyển tiếp (đang thu hồi, GPMB) |
50 | Nâng cao khả năng truyền tải lưới điện đường dây 110kV Việt Trì - Lập Thạch | DNL | 0,21 |
| 0,21 | RSX (0,025); LUC (0,05); BHK (0,1); DGT (0,005); DTL (0,005); BCS (0,005); ONT (0,01); CLN (0,01) | Xã Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên | Công trình dạng tuyến | Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc | QĐ 744/QĐ- EVNNPC ngày 3/4/2020 phê duyệt BCNCKT; QĐ số 2759/QĐ- EVNNPC ngày 9/10/2020 phê duyệt TKBVTC, dự toán | Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (0,2 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) | VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | Phù hợp | 14.3 | Chuyển tiếp (giảm diện tích) |
51 | Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương | DNL | 0,05 |
| 0,05 | RSX | Huyện Sông Lô | Công trình dạng tuyến | Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc | Công văn số 6467/UBND-CN2 ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 phê duyệt Fsi tiểu dự án đường dây 110 kV Lập Thạch, Tam Dương | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) | VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | Phù hợp | 14.13 | Chuyển tiếp |
52 | Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên | DNL | 2,56 |
| 2,56 | LUA (0,82); RSX (1,24); HNK (0,50) | Bạch Lưu; Hải Lựu; Lãng Công | Công trình dạng tuyến | Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc | Văn bản số 9278/UBND-CN2 ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh về việc phương án hướng tuyến đường dây 500 kV Lào Cai - Vĩnh Yên (đoạn đi trên địa bàn Vĩnh Phúc); VB số 83/EVNPMB1- GPMB V/v cập nhật nhu cầu sử dụng đất của dự án | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,56 ha) | VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | Phù hợp | 14.6 | Chuyển tiếp |
53 | TBA 110kV Sông Lô và nhánh rẽ | DNL | 1,50 |
| 1,50 | LUA (0,90); HNK (0,57); DGT (0,03); DTL (0,003) | Tứ Yên; Đồng Thịnh | Đồng Thịnh tờ 12 (thửa 1507,1493,14 99,..,1617,16 39,1635) | BQLDA lưới điện | Quyết đinh số 2531/QĐ-EVNNPC ngày 05/10/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án | Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,9 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,50 ha) | VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | Phù hợp | 14.5 | Chuyển tiếp (Tứ Yên đã BT GPMB) |
54 | Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản | DNL | 0,03 |
| 0,03 | LUA | Các xã, thị trấn | Công trình dạng tuyến | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ công thương về phê duyệt thiết kế dự án bản vẽ thi công- dự toán | Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,03);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha) | VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | Phù hợp | 14.1 | Chuyển tiếp |
55 | TBA 110kV Sông Lô 2 và nhánh rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc | DNL | 1,00 |
| 1,00 | LUC | Các xã, thị trấn | Công trình dạng tuyến | Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc | QĐ số 4922/QĐ- BTC ngày 29/12/2017. Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực; VB số 2468/BTC- ĐL, ngày 09/52022, về việc điều chỉnh QH phát triển ĐL | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha) | VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | Phù hợp | 14.5 | Đăng ký mới |
VI | Đất cơ sở văn hóa | DV H | 5,40 | 0,77 | 4,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn | DVH | 0,12 |
| 0,12 | DVH (0,11); RSX (0,01) | Như Thụy | Tờ 12 (thửa 45) | UBND xã | Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn, xã Như Thụy; Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án; Quyết định 593/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,12 ha) | NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-STT 7) | Phù hợp | 10.15 | Chuyển tiếp (đã thu hồi 0,05 ha) |
57 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Sơn | DVH | 0,13 |
| 0,13 | DVH (0,07); BHK (0,05); LUC (0,01); | Như Thụy | Tờ 14 thửa 12 | UBND xã | Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 57B/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT - Dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,13 ha; LUC 0,01 ha) | NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-STT 9) | Phù hợp | 10.16 | Chuyển tiếp (đã thu hồi 0,07 ha) |
58 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Sơn | DVH | 0,05 |
| 0,05 | LUA (0,04); HNK (0,01) | Như Thụy | Tờ 19 (thửa 516,518), tờ 27 (thửa 3,6,16,…) | UBND xã | Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh địa điểm quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Bình Sơn; | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,02 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) | NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-STT 6) | Phù hợp 0,05 ha | 10.18 | Chuyển tiếp |
59 | Xây dựng NVH TDP Bình Lạc | DVH | 0,23 |
| 0,23 | LUA | TT Tam Sơn | Tờ 8 (thửa 187, 188, 189, 190, 198, 200, 199, 197, 359) | UBND thị trấn | Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022 | Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,5 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,23 ha) | NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (STT 3, trang 2) | Phù hợp 0,23 ha | 10.6 | Chuyển tiếp |
60 | Mở rộng NVH TDP Lạc Kiều | DVH | 0,16 | 0,09 | 0,07 | ODT (0,01); BHK (0,02); NTS (0,02); CLN (0,02) | TT Tam Sơn | Tờ 17 (thửa 85) | UBND thị trấn | Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022 | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,07 ha) | NQ số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022 (STT 08,trang 02) | Phù hợp 0,07 ha | 10.3 | Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa | DVH | 0,02 |
| 0,02 | LUA | Nhân Đạo | Tờ 28 (thửa 350,294,289, 292,345,347, 349,352,351, 629,405) | UBND xã | Quyết định số 565/QĐ-CT UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa xã Nhân Đạo | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha) | NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 2.4) | Phù hợp | 10.29 | Chuyển tiếp (đang thực hiện tư vấn đo vẽ địa điểm) |
62 | Nhà văn hóa thôn Trần Phú | DVH | 0,02 |
| 0,02 | LUA | Nhân Đạo | Tờ 8 (thửa 66) | UBND xã | Quyết định số: 566/QĐ-CT.UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Trần Phú xã Nhân Dạo | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha) | NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 2.3) | Phù hợp | 10.25 | Chuyển tiếp (đang thực hiện tư vấn đo vẽ địa điểm) |
63 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết | DVH | 0,15 | 0,08 | 0,07 | LUA | Đồng Quế | Tờ 11 (thửa 9,14, 31, 32, 21) | UBND xã | Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 | NQ số 34/NQ- HĐND ngày 11/01/2023 của HĐND xã về kế hoạch Đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương (STT 2-7) | Phù hợp | 10.64 | Chuyển tiếp |
64 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo A | DVH | 0,15 | 0,05 | 0,10 | HNK | Đồng Quế | Tờ 33 (thửa 383, 391, 401,…) | UBND xã |
|
|
| Phù hợp 0,10 ha | 10.66 | Chuyển tiếp |
65 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo B | DVH | 0,08 | 0,05 | 0,03 | HNK | Đồng Quế | Tờ 27 (thửa 127, 142) | UBND xã |
|
|
| Phù hợp | 10.67 | Chuyển tiếp |
66 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Văn | DVH | 0,15 | 0,05 | 0,10 | CLN | Đồng Quế | Tờ 21 (thửa 422) | UBND xã |
|
|
| Phù hợp 0,10 ha | 10.65 | Chuyển tiếp |
67 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Nham | DVH | 0,15 | 0,05 | 0,10 | LUC | Đồng Quế | Tờ 28 (thửa 166,185,180, 204,2229,208 ,209,234) | UBND xã | Đồng Văn Thôn Quế Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô; Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình |
|
| Phù hợp | 10.68 | Chuyển tiếp |
68 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Thanh Tú | DVH | 0,15 | 0,06 | 0,09 | LUC | Đồng Quế | Tờ 28 (thửa 123,160,157, …) | UBND xã |
|
|
| Phù hợp 0,09 ha | 10.69 | Chuyển tiếp |
69 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Thống Nhất | DVH | 0,20 | 0,05 | 0,15 | LUA | Lãng Công | Tờ 43 (thửa 167,169,170, 171,172,173, …) | UBND xã | Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất xã Lãng Công huyện Sông Lô; Quyết định số 2425 ngày 14/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,15; LUA 0,15ha) | NQ số 44/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (STT 2) | Phù hợp | 10.60 | Chuyển tiếp |
70 | Nhà Văn Hóa Tiến Bộ | DVH | 0,13 | 0,08 | 0,05 | LUA | Đồng Thịnh | Tờ 33 (thửa 643,645,647, 649,…) | UBND xã | Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng khuôn viên các nhà văn hóa thôn Thắng Lợi; thôn Thiều Xuân; thôn | NQ số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05ha) | NQ số 32/NQ- HĐND ngày 12/01/2023 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch Đầu tư công năm 2023 (Mục V-(A)-STT 1-3) | Phù hợp | 10.23 | Chuyển tiếp |
71 | Nhà Văn Hóa Yên Thái | DVH | 0,15 |
| 0,15 | LUA | Đồng Thịnh | Tờ 40 (thửa 414,432,454, …) | UBND xã |
| NQ số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,15ha) |
| Phù hợp | 10.24 | Chuyển tiếp |
72 | Xây dựng nhà văn hóa Thiều Xuân | DVH | 0,30 |
| 0,30 | LUA | Đồng Thịnh | Tờ 9 (thửa 360,366,379, 389,383,410, 401, 429,438,430, 503) | UBND xã | Cương Quyết; thôn Quyết Thắng; thôn Yên Tĩnh; thôn Tiến Bộ; thôn Yên Thái; thôn Thượng Yên; thôn Yên Phú; thôn Bằng Phú; thôn Yên Bình; thôn Hiệp Lực; thôn Vạn Thắng; thôn Đồng Tâm xã Đồng Thịnh | NQ số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,3ha) |
| Phù hợp | 10.22 | Chuyển tiếp |
73 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Minh | DVH | 0,08 |
| 0,08 | LUA | Phương Khoan | Tờ 25 (thửa 379,381, 378, 380, 437) | UBND xã | QĐ 1658/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đại Minh xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,08 ha);NQ 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,08 ha) | NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 5) | Phù hợp 0,08 ha | 10.47 | Chuyển tiếp |
74 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến | DVH | 0,08 |
| 0,08 | LUA | Phương Khoan | Tờ 27 (thửa 464, 438, 439) | UBND xã | QĐ 1659/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thônQuyết Tiến xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 200/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,08 ha);NQ 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,08 ha) | NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 3) | Phù hợp 0,08 ha | 10.46 | Chuyển tiếp |
75 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tiến Bộ | DVH | 0,02 |
| 0,02 | HNK | Phương Khoan | Tờ 21 (thửa 89) | UBND xã | QĐ 881/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 199/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha) | NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 4) | Phù hợp 0,02 ha | 10.43 | Chuyển tiếp |
76 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Chiến Thắng | DVH | 0,03 |
| 0,03 | LUA | Phương Khoan | Tờ 26 (thửa 49) | UBND xã | QĐ 880/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Chiến Thắng xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 197/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,03 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha) | NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 6) | Phù hợp 0,03 | 10.44 | Chuyển tiếp |
77 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Đèn | DVH | 0,12 |
| 0,12 | HNK | Nhạo Sơn | Tờ 11 (thửa 454,504,436) | UBND xã | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,12 ha) | NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT4) | Phù hợp | 10.13 | Chuyển tiếp (đã có TB thu hồi) |
78 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn | DVH | 0,09 |
| 0,09 | HNK | Nhạo Sơn | Tờ 6 (thửa 433,435,446, 448) | UBND xã | Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1725/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,09 ha) | NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT3) | Phù hợp 0,09 ha | 10.9 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
79 | Mở rộng nhà văn hóa Then | DVH | 0,05 |
| 0,05 | LUA | TT Tam Sơn | Tờ 16 (thửa 352, 353, 354,…) | UBND thị trấn | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2017 của HĐND thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án; NQ số 17/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) | NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (STT 4, STT 6-trang 2) | Phù hợp | 10.4 | Chuyển tiếp |
80 | Mở rộng NVH TDP Sơn Cầu | DVH | 0,19 | 0,04 | 0,15 | BHK | TT Tam Sơn | Tờ 20 (thửa 214, 209, 207, 208) | UBND thị trấn | Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022 | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,15 ha) |
| Phù hợp 0,15 ha | 10.7 | Chuyển tiếp |
81 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác | DVH | 0,04 |
| 0,04 | LUC | Đức Bác | Tờ 38 (thửa 44,46,40,38,3 5,34,33,31) | UBND xã | QĐ số 1612/QĐ- UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch công trình; QĐ số 1852a/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Đức Bác Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,04 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,04 ha) | Nghị quyết số 25a/QĐ-HĐND của HĐND xã Đức Bác ngày 02/1/2022 về phê duyệt KH đầu tư công năm 2022 (Trang 1-STT 4);NQ 45/NQ- HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (Mục V-(B)- STT 1) | Phù hợp | 10.48 | Đăng ký mới |
82 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Tứ Yên | DVH | 0,05 |
| 0,05 | LUC | Tứ Yên | Tờ 10 (thửa 2,4,9,1513,24 ) | UBND xã | Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 606/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,05 ha);Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (STT 7) | Phù hợp 0,05 ha | 10.37 | Đăng ký mới |
83 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân | DVH | 0,15 |
| 0,15 | NTS | Đôn Nhân | Tờ 16 (thửa 523) | UBND xã | QĐ số 1735/QĐ- UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Việc phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô; QĐ số 527/QĐ- CTUBND ngày 26/11/2021 của CT UBND xã Đôn Nhân Về việc phê duyệt Báo cáo KTKT - Thiết kế dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân , huyện Sông Lô | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,15 ha) | NQ số 45/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch Đầu tư công năm 2023 (STT 1) | Phù hợp | 10.35 | Đăng ký mới |
84 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, Đại Thắng, Minh Tân, Tiền Phong, Sông Lô, Minh Khai | DVH | 0,13 |
| 0,13 | LUC | Yên Thạch | Tờ 26 (thửa 496,492,491); tờ 13 (thửa 320,335, 689); tờ 38 (thửa 68,61,55,52); tờ 24 (thửa 89,92); tờ 31 (thửa 15); tờ 28 (thửa 640,660,663, 646,620); tờ 41 (thửa 8) | UBND xã | QĐ số 164/QĐ- UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Quyết định số 174/QĐ-CTUBND của UBND xã Yên Thạch ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,13 ha; LUC 0,13ha) | NQ số 32/NQ- HĐND ngày 10/1/2023 của HĐND xã V/v bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2026/hàng năm theo chương trình MTQG XDNTM nâng cao năm 2023 (Trang 3-STT 6);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 15) | Phù hợp 0,13 ha | 10.52 - 10.57 | Đăng ký mới |
85 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn | DVH | 0,03 |
| 0,03 | LUC | Như Thụy | Tờ 20 (thửa 91,99,107,11 6,123,127,15 1) | UBND xã | Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha) | NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-STT 2) | Phù hợp | 10.20 | Đăng ký mới (đã thu hồi 0,06 ha) |
86 | Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hòa Bình, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | DVH | 0,50 |
| 0,50 | LUC | Hải Lựu | Tờ 42 (484, 486,…, 513,514, …) | UBND xã | Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; Quyết định số 308/QĐ- UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình | Nghị quyết số 21,22/NQ- HĐND ngày 5/5/2023 |
| Phù hợp 0,06 ha | 10.40 | Đăng ký mới |
87 | Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | DVH | 0,46 | 0,17 | 0,29 | DVH 0,17; DGT 0,03; LUK 0,44 | Đức Bác | tờ 39 (thửa 714,648,643, 640,…,611, …,573,587,5 15,534,509,5 48) | UBND xã | Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 307/QĐ- UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình | Nghị quyết số 21,22/NQ- HĐND ngày 5/5/2023 |
| Không phù hợp |
| Đăng ký mới |
88 | Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Dong, xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | DVH | 1,04 |
| 1,04 | DVH (0,48); MNC 0,19; BHK 0,03; BCS 0,02; LUC 0,32 | Quang Yên | tờ 64 (thửa 118, 134, 114, 144, 127, 160, 161, 123, 150, 177, 170, 197, 199) | UBND xã | Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 309/QĐ- UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình | Nghị quyết số 21,22/NQ- HĐND ngày 5/5/2023 |
| Không phù hợp |
| Đăng ký mới |
VII | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DG D | 2,81 | 1,46 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn | DGD | 1,49 | 1,03 | 0,46 | HNK (0,28); LUA (0,18) | TT Tam Sơn | Tờ 17 (thửa 390,349,350, …,404,403,4 03) | UBND thị trấn | Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND thị trấn về việc phê duyệt BC KTKT - dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,18 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,46 ha) | NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (Mục IV, STT 1) | Phù hợp | 12.1 | Chuyển tiếp (đã thu hồi đang san lấp mặt bằng) |
90 | Mở rộng trường Mầm non TT Tam Sơn | DGD | 1,32 | 0,43 | 0,89 | DTL (0,03); DGT (0,06); LUA (0,8) | TT Tam Sơn | Tờ 11 (thửa 437,420,…,4 62,463,..,400, 399,363,481, 365,366) | UBND thị trấn | Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,8 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,89 ha) | NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (Mục IV, STT 1) | Phù hợp | 12.2 | Chuyển tiếp |
VIII | Đất cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 8,18 | 5,42 | 2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế | DTT | 1,30 | 1,10 | 0,20 | LUA | Đồng Quế | Tờ 33 (thửa 43, 49, 50, 70, 71, 73, 76, 77, 78, 63) | UBND xã | Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế; Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) | NQ số 34/NQ- HĐND ngày 11/01/2023 của HĐND xã về kế hoạch Đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương (STT 1) | Phù hợp | 13.11 | Chuyển tiếp |
92 | Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công | DTT | 1,79 | 0,92 | 0,87 | LUA | Lãng Công | Tờ 31 (thửa 66,67,68,99,1 01,102,…) | UBND xã | Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công huyện Sông Lô; Quyết định số 2426 ngày 14/11/2022 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,87 ha; LUA 0,87ha) | NQ số 29/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND xã Lãng công về kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT 1);NQ 44/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (STT 1) | Phù hợp | 13.10 | Chuyển tiếp |
93 | Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Đạo | DTT | 1,40 | 1,20 | 0,20 | LUA | Nhân Đạo | Tờ 17 (thửa 364, 365, 366, 367, 368, 369) | UBND xã | Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình; | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) | NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 2.1) | Phù hợp | 13.6 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
94 | Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao, vui chơi giải trí xã Phương Khoan | DTT | 0,30 |
| 0,30 | HNK | Phương Khoan | Tờ 33 (thửa 446, 445, 447,….) | UBND xã | Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình; QĐ số 201/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,3 ha) | NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 2) | Phù hợp | 13.8 | Chuyển tiếp |
95 | Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Nhạo Sơn | DTT | 1,42 | 1,12 | 0,30 | LUA | Nhạo Sơn | Tờ 17 (thửa 220,191,174, 153,154,130, 131) | UBND xã | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1724/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,3 ha) | NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT 2) | Phù hợp | 13.5 | Chuyển tiếp (có TB thu hồi) |
96 | Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác | DTT | 0,32 |
| 0,32 | LUA | Đức Bác | Tờ 24 (thửa 402,404,418, 422, 433,480,…) | UBND xã | Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác huyện Sông Lô; Quyết định số 1852b/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư công trình | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,32ha; LUA 0,32ha) | NQ số 45/NQ- HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (Mục V-(B)- STT 2) | Phù hợp | 13.9 | Chuyển tiếp |
97 | Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Tứ Yên | DTT | 0,07 |
| 0,07 | LUC | Tứ Yên | Tờ 14 (thửa 210,212,…,2 32,234); tờ 20 (thửa 33,34,15,11,1 0,6,3) | UBND xã | QĐ 1615/QĐ- UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 607/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,07 ha) | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (STT 2) | Phù hợp 0,07 ha | 13.3 | Đăng ký mới |
98 | Mở rộng trung tâm văn hoá thể thao xã Yên Thạch | DTT | 1,58 | 1,08 | 0,50 | LUC | Yên Thạch | Tờ 37 (thửa 297,279,239, 264,…,412,4 23); tờ 38 (thửa 198,204,209, 217) | UBND xã | Quyết định số 175/QĐ-CTUBND của UBND xã ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,5 ha) | NQ số 32/NQ- HĐND ngày 10/1/2023 của HĐND xã V/v bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2026/hàng năm theo chương trình MTQG XDNTM nâng cao năm 2023 (Trang 3-STT 7) | Phù hợp | 13.13 | Đăng ký mới |
IX | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ | DDT | 0,40 |
| 0,40 | HNK | Phương Khoan | Tờ 30 (thửa 289, 290, 320,...) | UBND huyện Sông Lô | Văn bản số 1809/UBND-TH1 ngày 11//2014 của UBND tỉnh về việc xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ; Văn bản số 7383/UBND- TH1 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi nghiên cứu địa điểm xây dựng công trình Bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan Bộ, xã Phương Khoan | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,4 ha) | NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 7) | Phù hợp | 16.4 | Chuyển tiếp |
X | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh phục vụ GPMB KCN Sông Lô I (trong đó xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,19 ha; xã Tứ Yên tại thôn Lương Thịnh 0,81 ha) | NTD | 1,00 |
| 1,00 | LUC | Tứ Yên; Đồng Thịnh | Tứ Yên tờ 12, Đồng Thịnh tờ 11 | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha; LUC 1,0 ha) | Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT4 biểu 04);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 10) | Phù hợp | 19.17; 19.21 | Đăng ký mới |
101 | Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch | NTD | 1,00 |
| 1,00 | LUC (0,2); (HNK 0,50); RSX (0,30) | Yên Thạch; Đồng Thịnh | xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,57 ha tờ 11 (thửa 2); xã Yên Thạch tại Vườn Cũ thôn Hoa Mỹ 0,2 ha tờ 22 (thửa 16,19,22,…,3 2,37) và Vượng Thoại thôn An Khang 0,11 ha | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | QĐ số 168/QĐ- UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh; QĐ số 624/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 của UBND huyện Sông Lô vv phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; QĐ số 982/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 ủa UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả thẩm định BC đánh giá tác động môi trường của dự án | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,2 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha); Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (RSX 0,3 ha) | Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT5 biểu 04);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 9) | Phù hợp | 19.16; 19.17; 19.22; 19.23 | Đăng ký mới |
VII | Đất chợ | DCH | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Chợ Tứ Yên | DCH | 0,35 |
| 0,35 | BHK (0,33); DGT (0,02) | Tứ Yên | Tờ 26 (thửa 284,297,313, 288,293,295, 299,302,305, 306,311,316, 320,323,327, 330,336) | UBND xã | Quyết định số 688/QĐ-CT ngày 18/6/2012 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng chợ xã Tứ Yên; Quyết định số 3498/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án: Xây dựng chợ xã Tứ Yên, huyện Sông Lô (đợt 1); Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Tứ Yên về việc xin thực hiện đầu tư xây dựng công trình | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,35 ha) | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (STT 4) | Phù hợp | 20.1 | Đăng ký mới |
VIII | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 9,21 |
| 9,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | Khu Công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô | DKV | 6,81 |
| 6,81 | LUA (5,0);LUK (0,61); BCS (0,03); BHK (0,38); CLN (0,04); DGT (0,10); LUC (0,57); NTS (0,08) | Xã Nhạo Sơn | Tờ 20 (thửa 443,445,44, …); Tờ 21 (thửa 16,17,20,21, ….) | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 28/03/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô | Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (6,81 ha; LUA 0,61ha) | Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện (Trang 4- STT 5) | Phù hợp | 22.7 | Chuyển tiếp |
104 | Hồ điều hoà khu vực phía trước chùa Vĩnh Khánh, huyện Sông Lô | DKV | 2,40 |
| 2,40 | LUC (2,1); ODT (0,3) | TT Tam Sơn | Tờ 16 (thửa 185,186,187, …,193,194, …,397); tờ 17 (thửa 238,239,…,3 95,423,422) | UBND huyện Sông Lô | Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,4 ha; LUC 2,10 ha) | Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Trang 4-STT 1) | Phù hợp | 22.1 | Đăng ký mới |
XI | Đất ở nông thôn | ONT | 28,21 | 0,54 | 27,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Vòng Đàng thôn Như Sơn | ONT | 1,43 |
| 1,43 | LUA | Như Thụy | Tờ 26 (thửa 1113,1117), tờ 27 (thửa 82,83,87,…) | UBND xã | Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập quy hoạch chi tiết 1/500 khu đồng | Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,43 ha; LUA 1,43ha) | NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT 2);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 11) | Phù hợp | 23.27 | Chuyển tiếp (có TB thu hồi) |
106 | Đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu đồng Rừng Đen thôn Bình Sơn | ONT | 1,60 |
| 1,60 | LUA (1,2); HNK (0,4) | Như Thụy | Tờ 19 (thửa 379,381,386 …), tờ 27 (thửa 2,20,16,…) | UBND xã | Vòng Đàng và đồng Rừng Đen; Quyết định số 1270/QĐ- UBND của UBND huyện ngày 14/6/2019 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình | Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,6ha; LUA 1,2ha) | Phù hợp | 23.26 | Chuyển tiếp (đang GPMB) | |
107 | Khu đất dich vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy (GĐ1) | ONT | 0,42 |
| 0,42 | LUA (0,3); HNK (0,09); DGT (0,03) | Như Thụy | Tờ 25 (thửa 17,45,7,15,18 ,19,33,27,22, 41,39,35,30,3 4,31) | UBND xã | QĐ số 1206/QĐ- UBND ngày 14/10/2011 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất xã Như Thụy, huyện Sông Lô; QĐ số 452/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND xã Như Thụy Về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT- Dự toán xây dựng công trình: Khu đất dich vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô (GĐ1) | Nghị quyết số 04,05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (0,42 ha; LUA 0,3 ha) | NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT 1);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 16) | Phù hợp | 23.29 | Chuyển tiếp (hoàn thiện hồ sơ giao đất) |
108 | Đất đấu giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Hồ Mắc Me giáp xã Lãng Công và Hải Lựu thôn Lê Xoay xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô | ONT | 0,74 |
| 0,74 | NTS (0,69); HNK (0,05) | Nhân Đạo | Tờ 1 | UBND xã | Quyết định số 587/QĐ-CT UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,74 ha) | NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.3) | Phù hợp | 23.114 | Chuyển tiếp |
109 | Đất đấu giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Ao Làng thôn Liên Kết, thôn Đồng Tâm xã Nhân Đạo,huyện Sông Lô | ONT | 1,10 |
| 1,10 | NTS | Nhân Đạo | Tờ 25 (thửa 160,129, 128, 123,124, ) Tờ 15: (677,676,657, …) | UBND xã | Quyết định số 586/QĐ-CT UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,10 ha) | NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.3) | Phù hợp | 23.115 | Chuyển tiếp (trình phê duyệt địa điểm) |
110 | Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm | ONT | 3,23 |
| 3,23 | LUA (2,18); HNK (0,41); NTS (0,15); DGT (0,36); DTL (0,1); ONT (0,03) | Đồng Thịnh | Tờ 12,13,20,21 | UBND xã | Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,23ha) | NQ số 01/NQ- HĐND ngày 11/01/2022 của UBND xã Đồng Thịnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 (Biểu 2-STT 3);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh (mục IX-STT 6) | Phù hợp | 23.51 | Chuyển tiếp |
111 | Khu đất đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Cái, thôn Tân Lập | ONT | 1,02 | 0,54 | 0,48 | LUA (0,31); HNK (0,13); DGT (0,04) | Đôn Nhân | Tờ 03 (thửa 392,322,323, 285,286,287, 288,243,168, 241,172) | UBND xã | Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,48ha) | NQ 45/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch Đầu tư công năm 2023 (STT 3-6) | Phù hợp | 23.138 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
112 | Đấu giá QSDĐ khu Tràng Học-thôn Trung Kiên | ONT | 0,71 |
| 0,71 | LUA (0,06); HNK (0,44); DGT (0,21) | Đôn Nhân | Tờ 12 (thửa 127, 130, 133,…) | UBND xã | Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,71ha) | Phù hợp | 23.139 | Chuyển tiếp (đang GPMB) | |
113 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ ở Lò Ngói-thôn Hòa Bình | ONT | 0,67 |
| 0,67 | HNK (0,55); NTS (0,07); DGT (0,05) | Đôn Nhân | Tờ 30 (thửa 14, 21, 22,…) | UBND xã | Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,67ha) | Phù hợp | 23.144 | Chuyển tiếp (đang GPMB) | |
114 | Đấu giá QSDĐ khu Gò Dưa- thôn Thượng | ONT | 0,50 |
| 0,50 | HNK (0,483); DGT (0,009); DTL (0,008) | Đôn Nhân | Tờ 9 (thửa 41,46,52,…) | UBND xã | Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,5ha) | Phù hợp | 23.137 | Chuyển tiếp (đang GPMB) | |
115 | Quy hoạch các vị trí xen ghép | ONT | 0,51 |
| 0,51 | HNK | Đôn Nhân | Tờ 28 (thửa 34,49,50); tờ 23 (thửa 113,134,152); tờ 31 (thửa 70,110) | UBND xã | Văn bản số 4449/UBND-CN3 ngày 19/06/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điểm và quy hoạch chia lô tỷ lệ 1/500 4 khu đất đấu giá QSD đất, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,51ha) | NQ 45/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch Đầu tư công năm 2023 (STT 8);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 12) | Phù hợp | 23.145 | Chuyển tiếp (đang lập PA thu hồi đất) |
116 | Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Mối, thôn Chiến Thắng | ONT | 2,81 |
| 2,81 | LUA (2,44); ONT (0,04); DGT (0,19); DTL (0,14) | Đồng Thịnh | Tờ 23,24,31,32 | UBND xã | Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,81 ha) | QĐ số 328/QĐ- UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 5) | Phù hợp | 23.52 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
117 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (GĐ 1) | ONT | 1,50 |
| 1,50 | LUA | Nhạo Sơn | Tờ 14,15,16,20 | UBND xã | Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 05/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1747/QĐ- CT-UBND ngày 30/11/2021 của UBND xã Nhạo Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT-TKDT công trình hạ tầng khu dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1) | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (LUA 1,5 ha);Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,5 ha) | NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-(B)-STT 3);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 17) | Phù hợp | 23.11 | Chuyển tiếp (đang trình phê duyệt phương án BT GPMB) |
118 | Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ thôn Hoa Cao (Đồng Nhậu) | ONT | 0,34 |
| 0,34 | LUA | Nhạo Sơn | Tờ 17 ( thửa 170,171,172, …) | UBND xã | Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Nhạo Sơn; Thông báo thu hồi đất số 73/TB-UBND ngày 29/7/2019 | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,34 ha) | NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-(B)-STT 4) | Phù hợp | 23.7 | Chuyển tiếp (đang GPMB) |
119 | Xây dựng khu giao đất, đấu giá, trả đất tồn tại cho nhân dân tại thôn Quang Viễn, xã Quang Yên | ONT | 3,10 |
| 3,10 | LUA | Quang Yên | Tờ 37 (thửa 280,298,294, 258,299,308, 327,374,362, …,427); tờ 38 (thửa 450,430,427, 419,473,430, 411,438,391), tờ 49 (thửa 07,19,459,31, 35,17,2) | UBND xã | Quyết định số 193/QĐ-BND ngày 13/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên; Văn bản số 8706/UBND-NN5 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết tồn tại về đất đai tại xã Quang Yên; Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND xã về việc phê duyệt BC KTKT công trình | NQ 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 1,03 ha);Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,1 ha) | NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2023 (Mục D-STT 2);QĐ số 328/QĐ- UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 3) | Phù hợp | 23.125 | Chuyển tiếp |
120 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ khu vực Đè Ngang | ONT | 1,38 |
| 1,38 | HNK | Đức Bác | Tờ 8 (thửa 445, 469, 450..) | UBND xã | Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân khu Đề Ngang xã Đức Bác; Thông báo thu hồi đất số 18/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,38 ha) | NQ số 25a/NQ- HĐND ngày 02/01/2022 của HĐND xã Đức Bác V/V phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 và Bổ sung kế hoạch trung hạn 5 năm 2021-2025 (trang 1-STT III-2);NQ 45/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (Mục V-(A)- STT 5); QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/vphê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 4) | Phù hợp | 23.230 | Chuyển tiếp (Có QĐ thu hồi đất 0,7 ha nhưng đang có vướng mắc về giá) |
121 | Khu đất tái định cư tập trung tại xã Đồng Thịnh phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Sông Lô I | ONT | 0,95 |
| 0,95 | LUK (0,58); HNK (0,37) | Đồng Thịnh | Tờ 36 (thửa 359,362,..,68 1,712,693,…, 900,955,814, …,816) | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | VB số 773/UBND- CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,9 ha; LUK 1,90 ha) | Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT 3 biểu 04);QĐ số 328/QĐ- UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 8) | Phù hợp | 23.227 | Đăng ký mới |
122 | Khu đất tái định cư tập trung tại xã Tứ Yên phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Sông Lô I | ONT | 2,20 |
| 2,20 | LUC (1,5); DTL (0,3); DGT (0,4) | Tứ Yên | Tờ 14 (thửa 112,120,…,1 28,..,195,196) ; tờ 15 (thửa 154,163,…,2 63,270) | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | VB số 11723/UBND-CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đia điển đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Tứ Yên, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,2 ha; LUC 1,5 ha) | Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT 01-Biểu 4);QĐ số 328/QĐ- UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 7) | Phù hợp | 23.158 | Đăng ký mới |
123 | Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II | ONT | 4,00 |
| 4,00 | LUC | xã Đồng Thịnh 0,6 ha; xã Yên Thạch 3,4 ha | Yên Thạch tờ 37 (thửa 952,182,214, …,934,91,..,4 18,425,…), Đồng Thịnh tờ 22 (thửa 40,43,38,47, …,291,334,3 12) | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (LUA 4,0 ha); Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (4,0 ha) | Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021- 2025 và phân bổ chi tiết vốn ĐTC năm 2022;QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/vphê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 1) | Phù hợp | 23.55; 23.211 | Đăng ký mới |
X | Đất ở đô thị | ODT | 17,40 | 1,00 | 16,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 | Khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn | ODT | 5,00 | 1,00 | 4,00 | LUA (2,31); HNK (1,44); DGT (0,12); ODT (0,13) | TT Tam Sơn | Tờ 16 ( thửa 6,7,9,572,573 ,…..) Tờ 17 (thửa 279,280,325 …) | UBND huyện, UBND thị trấn | QĐ 3266/QĐ- UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn | Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (4,0 ha) | NQ số 17/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 (STT IV- 6);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 25) | Phù hợp | 24.7 | Chuyển tiếp (đang thu hồi đất) |
125 | Hạ tầng khu đất đấu giá, đất tái định cư, đất giãn dân tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô | ODT | 7,40 |
| 7,40 | LUA (5,99); HNK (0,35); NTS (0,04); ODT (0,62); CLN (0,01); DGT (0,39) | TT Tam Sơn | Tờ 17, 16, 20 | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 Về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 3,8 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (7,4 ha) | NQ số 17/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 (STT IV- 6);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 14) | Phù hợp | 24.16 | Chuyển tiếp (đang BT GPMB) |
126 | Quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn (TDP Bình Lạc) | ODT | 5,00 |
| 5,00 | LUA (2,5); HNK (1,0); CLN (1,5) | TT Tam Sơn | tờ 17 (thửa 6,7,9,10,…… ..), tờ 12(thửa 266,269,270,. ..) | UBND thị trấn | Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch đất xây dựng khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn; Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 07/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn | Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 2,5 ha); Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (5,0 ha) | NQ số 17/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 (STT IV-4);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 24) | Phù hợp | 24.1 | Chuyển tiếp (có TB thu hồi) |
XIII | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,39 | 0,16 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Đình Bình Sơn | TIN | 0,19 | 0,14 | 0,05 | ODT (0,03); CLN (0,02) | TT Tam Sơn | Tờ 6 (thửa 76) | UBND thị trấn | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022; | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) | NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (STT 5, STT 7-trang 2) | Phù hợp 0,05 ha | 27.2 | Chuyển tiếp |
128 | Đình Then | TIN | 0,20 | 0,02 | 0,18 | ODT (0,04); CLN (0,04); LUK (0,10) | TT Tam Sơn | Tờ 15 (thửa 347, 348, 349, 365, 366, 367) | UBND thị trấn | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022; | Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,18 ha) |
| Phù hợp 0,18 ha | 27.1 | Chuyển tiếp |
2.2 | Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
| 18,35 |
| 18,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 18,13 |
| 18,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 | Dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình | SKC | 18,13 |
| 18,13 | LUA (4,77); HNK (9,22); DGT (3,34); BCS (0,8) | Tứ Yên, Đức Bác | Tờ 29,30, 35, 36 xã Tứ Yên; Tờ 1,2,4,5 xã Đức Bác | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình | Quyết định số 4206/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 23/12/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình tại xã Đức Bác, Tứ Yên | Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021; | Vốn doanh nghiệp | Phù hợp | 6.4 | Chuyển tiếp |
XV | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tam Sơn | TM D | 0,22 |
| 0,22 | LUA (0,003); HNK (0,14); CLN (0,01); NTD (0,07) | TT Tam Sơn | Tờ 12 (thửa 264) | Chi nhánh xăng dầu Vĩnh Phúc - Công ty xăng dầu khu vực 1 | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm | Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021; | Vốn doanh nghiệp | Phù hợp | 5.4 | Chuyển tiếp |
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
| 30,18 |
| 30,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 | Chuyển mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn | ODT | 0,21 |
| 0,21 | CLN | TT Tam Sơn | có phụ lục 01 kèm theo | Hộ gia đình cá nhân | Theo danh sách đăng ký nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân do UBND thị trấn rà soát, tổng hợp báo cáo |
|
|
|
| Chuyển tiếp |
XVII | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,01 |
| 10,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 | Chuyển mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn | ONT | 6,23 |
| 6,23 | CLN | Các xã | có phụ lục 01 kèm theo | Hộ gia đình cá nhân | Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Cao Phong 0,03 ha; Đôn Nhân 0,60 ha; Đồng Thịnh 2,37 ha; Đức Bác 0,19 ha; Lãng Công 0,41 ha; Nhân Đạo 1,15 ha; Như Thụy 0,18 ha; Quang Yên 0,44 ha; Tân Lập 0,58 ha; Tứ Yên 0,09 ha; Yên Thạch 0,12 ha; Đồng Quế 0,03 ha; Nhạo Sơn 0,04 ha) |
|
|
|
| Chuyển tiếp |
133 | Xử lý vi phạm theo KH54 | ONT | 3,78 |
| 3,78 | RSX (3,19); HNK (0,1); LUC (0,08); CLN (0,32) | Các xã | có phụ lục 02 kèm theo | Hộ gia đình cá nhân | Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 về việc công nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân vi phạm pháp luật về đất đai tại xã Nhạo Sơn;Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Đôn Nhân 0,03 ha; Đồng Thịnh 0,71 ha; Nhạo Sơn 0,58 ha; Tân Lập 1,19 ha; Yên Thạch 1,06 ha; Bạch Lưu 0,22 ha) |
|
|
|
| Đăng ký mới |
XVIII | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,96 |
| 10,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 | Đấu giá cho thuê đất công ích xã Đồng Quế ( xứ đồng Gò Hựng: 3,32ha; xứ đồng Bãi Bằng: 2,14ha; xứ đồng Trại Ranh: 2,13ha) | BHK | 7,59 |
| 7,59 | BHK | Đồng Quế | Tại các thửa thuộc tờ bản đồ số 11, khu Gò Hựng; tờ bản đồ số 13, khu Bãi Bằng; tờ bản đồ 22b, khu Trại Ranh | UBND xã | Luật Luât Đai 2013; Thông tư số 07/2015/TT- BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp;Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/1/2023 của HĐND xã Đồng Quế về việc phê duyệt chủ trương bán đấu giá QSDĐ nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân tại địa phương thuê đất để sản xuất nông nghiệp |
|
| Phù hợp |
| Đăng ký mới |
135 | Đấu giá cho thuê đất công ích xã Tứ Yển ( xứ đồng Nhà Dạ, Đè Thác :1,2ha; xứ đồng Đồng Dự: 2,17ha;) | BHK +LU K | 3,37 |
| 3,37 | BHK+LUK | Tứ Yên | Tại các thửa thuộc tờ bản đồ số 07, khu Nhà Dạ, Đề Thác; tờ bản đồ số 15, khu Đồng Dự; | UBND xã | Luật Luât Đai 2013; Thông tư số 07/2015/TT- BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp. |
|
| Phù hợp |
| Đăng ký mới |
136 | Dự án đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản đảm bảo an toàn thực phẩm tại khu Đồng Mặn, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô | NTS | 5,00 |
| 5,00 | LUC (2,90); LUK (0,60); BHK (1,40); DGT (0,02); DTL (0,08) | Phương Khoan | Tại các thửa thuộc tờ bản đồ số 7, khu Đồng Mặn | Công ty cổ phần tập đoàn Toàn Vĩ | Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các DA khuyến khích DN đầu tư vào NN,NT trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025 (đợt 1) |
|
| Phù hợp | 30.1 | Đăng ký mới |
XX | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,00 |
| 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | Dự án đầu tư chăn nuôi lợn nái sinh sản và lợn thịt heo theo hướng công nghiệp thôn Đồng Tâm, xã Quang Yên | NKH | 4,00 |
| 4,00 | RSX | Quang Yên | Tờ 24 (thửa 165); tờ 35 (thửa 3) | Hộ ông Tạ Xuân Khang | VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; BC đầu tư xây dựng dự án, biên bản thẩm định kèm văn bản số 2483/UBND-HC ngày 01/12/2021 của UBND huyện Sông Lô |
| Vốn doanh nghiệp | Phù hợp | 31.23 | Đăng ký mới |
| TỔNG CỘNG 160 CÔNG TRÌNH |
| 472,63 | 18,92 | 453,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 411/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2613/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 2238/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 3255/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 3256/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 411/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 2613/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 2238/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 20Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 3255/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 3256/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ
- 23Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2793/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực