Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 221/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT ngày 26/01/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên:

1.1. Đất nông nghiệp là 1733,61 ha.

1.2. Đất phi nông nghiệp là 3295,00 ha.

1.3. Đất chưa sử dụng là 10,59 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

2.1. Đất nông nghiệp là 282,46 ha.

2.2. Đất phi nông nghiệp là 31,51 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024:

3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 289,08 ha.

3.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 6,97 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

Đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0,59 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên:

(Chi tiết tại Biểu số 05 và 05.1 kèm theo)

Chi tiết nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

1.5. Thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

3. Các chủ đầu tư dự án có trách nhiệm:

3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.

3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

P. Định Trung

X. Thanh Trù

I

LOẠI ĐẤT

 

5,039.20

746.89

241.12

814.66

1,090.21

403.81

61.73

237.14

744.36

699.28

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,733.61

293.19

16.14

447.42

277.35

59.05

0.65

35.65

283.74

320.40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

934.47

154.42

0.32

374.22

52.12

1.23

0.00

3.54

80.91

267.72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

653.21

129.93

0.32

322.46

51.95

1.23

0.00

3.54

80.91

62.88

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

281.27

24.49

0.00

51.76

0.17

0.00

0.00

0.00

0.00

204.85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

68.64

8.83

1.34

14.84

14.48

1.46

0.00

5.26

15.05

7.38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

492.76

89.99

14.35

19.06

148.07

54.42

0.65

10.19

122.16

33.86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40.64

0.00

0.00

0.00

40.64

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

79.00

7.26

0.00

1.59

16.48

0.00

0.00

0.00

53.67

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

114.33

32.69

0.13

34.04

5.57

1.91

0.00

16.62

11.95

11.44

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.75

0.00

0.00

3.67

0.00

0.03

0.00

0.05

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,295.00

452.97

224.42

360.83

810.82

344.55

61.06

201.06

460.43

378.87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

220.75

12.01

1.53

0.62

64.04

48.47

0.00

17.65

76.42

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

25.33

4.69

0.31

5.44

1.50

5.18

0.34

0.10

4.70

3.07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160.29

0.00

0.00

0.00

160.29

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

113.06

8.72

15.28

13.38

27.28

11.79

5.01

14.55

14.18

2.87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52.39

10.05

4.98

0.00

23.81

2.20

0.00

0.00

11.35

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47.98

0.00

0.00

9.72

34.81

0.00

0.00

0.00

3.45

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,325.19

157.03

66.48

206.60

284.23

133.14

25.33

61.36

192.43

198.60

 

Đất giao thông

DGT

865.99

99.23

55.70

142.82

205.32

91.26

18.32

46.66

114.87

91.82

 

Đất thủy lợi

DTL

44.57

9.80

1.06

16.40

1.30

1.13

0.15

0.65

7.28

6.80

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

48.94

5.31

3.20

2.36

18.76

6.13

1.78

3.09

5.49

2.80

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30.01

3.54

0.22

5.69

1.62

4.85

0.06

0.39

13.52

0.11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124.28

21.58

3.93

17.88

21.51

20.86

1.00

7.04

17.82

12.67

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

87.99

0.63

0.43

0.37

4.41

0.00

1.80

0.26

4.84

75.26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3.66

0.33

0.11

0.66

1.26

0.22

0.05

0.19

0.16

0.68

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.28

0.08

0.00

0.00

0.14

0.49

0.53

0.00

0.02

0.02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8.07

0.11

0.14

0.00

0.91

0.00

0.00

0.00

6.91

0.00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15.10

0.00

0.00

6.25

8.85

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9.28

0.48

0.26

0.00

1.50

5.51

0.44

0.91

0.00

0.19

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49.36

8.54

0.00

8.15

7.83

1.10

0.00

0.88

18.13

4.72

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3.82

2.58

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.24

 

Đất chợ

DCH

6.55

2.05

0.00

0.50

0.71

0.38

1.09

0.70

0.82

0.30

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

26.30

2.79

1.41

5.51

10.13

1.20

0.13

0.59

2.55

1.99

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.11

0.00

0.00

0.11

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

116.71

40.72

7.64

12.04

9.21

11.45

2.73

2.09

18.95

11.88

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

58.61

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

58.61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

829.38

166.52

52.19

99.86

160.30

113.37

16.75

56.55

127.22

36.61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41.43

0.53

15.87

0.53

8.12

0.45

7.13

3.36

4.89

0.54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30.49

7.79

5.00

0.76

3.97

9.36

0.18

2.58

0.86

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.75

0.27

0.25

0.68

0.66

0.38

0.15

0.36

0.33

0.67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

32.38

13.02

0.00

1.15

0.00

0.00

0.00

1.18

2.06

14.97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

236.02

31.32

54.89

9.49

32.59

8.70

3.44

41.18

3.36

51.05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.15

0.30

0.00

0.45

0.00

0.06

0.00

0.08

0.25

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.59

0.72

0.57

6.42

2.03

0.20

0.03

0.44

0.19

0.00

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

P. Định Trung

X. Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp

NNP

282.46

68.72

0.45

84.33

14.26

5.16

0.03

0.86

92.07

16.57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

214.21

63.16

0.00

51.20

7.77

4.01

0.00

0.34

72.46

15.27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

147.34

27.23

0.00

29.09

7.77

4.01

0.00

0.34

72.46

6.44

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

66.87

35.93

0.00

22.11

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

8.83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33.73

2.74

0.06

18.56

2.65

0.02

0.00

0.28

9.38

0.04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.55

0.10

0.04

6.71

1.91

1.13

0.03

0.00

4.25

0.39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.07

0.00

0.00

0.00

1.59

0.00

0.00

0.00

1.48

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16.89

2.73

0.35

7.86

0.34

0.00

0.00

0.24

4.50

0.87

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31.51

10.34

0.86

8.23

0.15

4.84

0.23

0.08

3.10

3.68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.10

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.10

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

0.01

0.01

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.01

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.21

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.13

0.00

0.05

0.00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.11

0.06

0.00

0.00

0.05

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1.02

0.00

0.00

1.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17.07

5.38

0.00

6.45

0.00

2.95

0.00

0.01

1.88

0.40

 

Đất giao thông

DGT

9.31

3.90

0.00

3.36

0.00

0.64

0.00

0.05

1.34

0.02

 

Đất thủy lợi

DTL

10.87

2.52

0.00

5.42

1.15

0.14

0.00

0.02

1.32

0.30

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.04

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.31

0.23

0.00

0.07

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.16

0.00

0.10

0.00

0.00

0.00

0.00

0.06

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.13

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.13

0.00

0.00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4.25

1.09

0.00

0.30

0.01

2.38

0.00

0.00

0.06

0.40

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất chợ

DCH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.06

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.86

0.36

0.00

0.61

0.09

0.00

0.01

0.00

0.79

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.19

0.00

0.00

0.06

0.00

0.00

0.06

0.07

0.00

0.00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.03

0.00

0.00

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.18

0.18

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.50

3.77

0.00

0.04

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.11

0.55

0.86

0.00

0.00

1.89

0.00

0.00

0.28

0.53

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.05

0.00

0.00

0.05

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

P. Định Trung

X. Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

289.08

69.91

0.60

85.00

15.01

5.63

0.08

1.56

93.51

17.79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

216.96

63.46

0.00

51.66

7.77

4.01

0.00

0.34

73.31

16.41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

150.09

27.53

0.00

29.55

7.77

4.01

0.00

0.34

73.31

7.58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34.37

2.74

0.06

18.56

2.69

0.02

0.00

0.88

9.38

0.04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17.34

0.98

0.19

6.78

2.61

1.60

0.08

0.09

4.54

0.47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.07

0.00

0.00

0.00

1.59

0.00

0.00

0.00

1.48

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

17.35

2.73

0.35

8.00

0.34

0.00

0.00

0.26

4.80

0.87

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6.97

1.93

0.00

3.12

0.00

0.07

0.09

0.10

1.66

0.00

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

P. Định Trung

X. Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.59

0.17

0.00

0.34

0.03

0.00

0.00

0.04

0.02

0.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.03

0.00

0.00

0.00

0.02

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

 

Đất giao thông

DGT

0.02

0.00

0.00

0.00

0.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất thủy lợi

DTL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.01

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất chợ

DCH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.17

0.17

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.40

0.00

0.00

0.34

0.01

0.00

0.00

0.04

0.01

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích đất tăng thêm (ha)

Lấy vào các loại đất (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Căn cứ pháp lý

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

243.94

79.30

164.64

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

2.91

 

2.91

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện tổng hợp thành phố Vĩnh Yên

2.50

 

2.50

CLN; CQP

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 19, 20, 27

Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Thao trường huấn luyện tổng hợp thành phố Vĩnh Yên;

Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND về việc phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB thực hiện công trình: Thao trường huấn luyện thành phố Vĩnh Yên.

2

Trụ sở Công an phường Định Trung

0.20

 

0.20

LUC

P.Định Trung

Tờ bản đồ 35, thửa 408,409,437,438,439,472

Quyết định số 8299/QĐ-CAT-H01 ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

3

Trụ sở Công an xã Thanh Trù

0.21

 

0.21

LUC

X. Thanh Trù

Tờ bản đồ 23, 29

Quyết định số 8299/QĐ-CAT-H01 ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

241.03

79.30

161.73

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

241.03

79.30

161.73

 

 

 

 

4

Bổ sung mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang

3.04

 

3.04

RSX (1,5896), DGT(0,00095), NTS(0,3342), CLN(1,1166)

P.Khai Quang

Tờ bản đồ 47 thửa 75,74,7790,91,101,10292,93,94,9 5,96,215,217,212,80,81,82 78,79,66,67,tờ 54 thửa 53

Văn bản 7744/UBND-CN3 ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng khu công nghiệp Khai Quang tỉ lệ 1/200; Số 2/Ttg-CN ngày 4/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Đề án bổ sung quy hoạch mở rộng khu công nghiệp Khai Quang đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 2928/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên (tỉ lệ 1/2000, lần 7); Mảnh trích đo địa chính số 02-2021 ngày 06/12/2021 Thu hồi và giao đất công trình: Mở rộng KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

5

Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc

53.08

51.83

1.25

DGT(0,55),ODT(0,7 )

P. Đống Đa

Tờ bản đồ 20 ; tờ 22; tờ 24; tờ 25; tờ 27; tờ 28; tờ 29 ; tờ 30; tờ 31 , tờ 32; tờ 33 ; tờ 34; tờ 35; tờ 36; tờ 37

Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc TP. Vĩnh Yên, tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc tại TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

6

Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc

59.04

 

59.04

LUC+ LUK (54,6), DGT (1,1), DTL (0,5), CSD (0,52), NTS(1,52), BHK(0,8)

P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp

Tờ bản đồ P. Hội Hợp 63 ; tờ 64; P.Đồng Tâm tờ bản đồ số 131 , tờ 132, tờ 133, tờ 139,tờ 140 ,tờ 141; tờ 148 ,tờ 149, tờ 150; tờ 157 ,tờ 158

Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3

7

Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói

38.29

 

38.29

LUK (14,55), LUC(4,34), HNK (8,69) NTS (5.66), DGT (2,92), DTL (2,02),NTD (0,11)

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 62, tờ 63, tờ 70, tờ 71

Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói của Công ty CP TMS Bất Động Sản

8

Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên (Công ty CP ĐT và DV T&T)

16.90

16.13

0.77

LUC (0,77)

P. Liên Bảo, P. Khai Quang

Tờ bản đồ 14 thửa số 263,264,265 266,267,316,317,318,355,356,357 ……534,535,536,571,572…575.t ờ bản đồ 19 số thửa 6,7…,30,47,49,50…,100,101,300, 301…,400

Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 9/7/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận giao Công ty CP đầu tư và dịch vụ T & T làm chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 93/QĐ- UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên - Sky Garden (lần 2); QĐ số 1230/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư DA Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo- thành phố Vĩnh Yên- Sky Garden của Công ty cổ phần Đầu tư và Dịch vụ T&T

9

Dự án đầu tư phát triển đô thị (khu đô thị mới Định Trung) tại phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

24.69

 

24.69

LUC (17,04), HNK (4,6), NTS (1,66), DGT (1,29), DTL (0,1)

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 27 , tờ số 28, tờ số 33 , tờ số 34, tờ số 39

Quyết định 6274/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư phát triển đô thị (KĐT mới Định Trung) tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; QĐ số 2821/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhà thầu dự án. Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 v/v Phê duyệt kq lựa chọn nhà đầu tư dự án.

10

Đầu tư phát triển đô thị tại phường Định Trung, thành Phố Vĩnh Yên

24.70

 

24.70

LUC 21,97; HNK 0,63; NTS 0,24; ODT 0,41; DGT 1,14; DTL 0,29; CLN 0,01; NTD 0,01

P. Định Trung

Tờ bản đồ 28, tờ 29 tờ 34 , tờ 35

Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư Dự án đầu tư phát triển đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

11

Khu đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I

8.24

 

8.24

LUK

X.Thanh Trù

Tờ 10, tờ số 11, tờ số 14, tờ số 15, tờ số 16, tờ số 17, tờ số 18, tờ 21, tờ 22, tờ 23, tờ 24

Quyết định 540/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận cho phép đầu tư và phê duyệt điều lệ thực hiện dự án Khu đô thị mới Nam Khu đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn IVĩnh Yên - Giai đoạn I; Văn bản số 9195/UBND-CN3 ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh DA

12

Khu nhà ở đô thị VCI (đợt 2)

13.05

11.34

1.71

LUC (0,5), HNK (0,2), CLN (0,24), RSX (0,77)

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 17 thửa số 475,476,477,478,347,525,524,482 ,483….523

QĐ số 1447/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND tỉnh v/v phê duyệt địa điểm lập QHCT; QĐ số 3019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 về việc Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 3); Văn bản số 3974/UBND-CN3 ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW

2

Công trình, dự án cấp huyện

293.06

13.32

279.74

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

279.13

11.90

267.23

 

 

 

 

*

Đất giao thông

113.51

3.70

109.81

 

 

 

 

13

Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc

4.20

 

4.20

LUC(3,8),DGT(0,1), DTL(0,3)

P. Hội Hợp, P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc; Quyết định 2841/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt Báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc.

14

Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)

3.10

 

3.10

LUC(2.0) CLN(1.0), DGT(0.1)

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh VĨnh Phúc về việc phê duyệt chủ trường đầu tư, Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)

15

Đường trục Bắc -Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường Vành đai 3

0.26

 

0.26

LUC(0.23), DGT(0.033)

X.Thanh Trù

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường tục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoàn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai 3

16

Cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên

3.97

3.70

0.27

LUC (0,03), DGD (0,06), DTT(0.13), TMD(0.05)

P.Tích Sơn, P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên; Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 về việc phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình: Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành

17

Cải tạo, nâng cấp TL305 đoạn Quán Tiên đi cầu Bến Gạo

1.71

 

1.71

LUC (0,2), HNK (0,04) SKC(0,024), DGT (1,25), DTL(0,19)

P. Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo

18

Đường Vành đai II, thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL 2B đến QL 2C (đoạn qua P. Định Trung)

0.10

 

0.10

CQP(0,1)

P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Vành đai II TP. Vĩnh Yên, đoạn từ QL2B đến QL2C.QĐ số 963 QĐ-UBND ngày 29/03/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc vv phê duyệt thiết kế BVTC

19

Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng

0.84

 

0.84

BHK(0,02), ODT +CLN(0,41), DGT(0,37), DTL(0,02), (NTD(0,015), SKK(0,007)

P.Khai Quang

Công trình dạng tuyến

Văn bản số 2081/UBND-CN3 ngày 29/03/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình đường vành đai 2 TP Vĩnh Yên đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng; Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án

20

Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên

3.46

 

3.46

LUC(2,77), BHK(0,1), NTS(0,08), DGT(0,42), DTL(0,03), NTD(0,05), DYT(0,01)

P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

Văn bản số 3364/UBND-CN1 ngày 8/5/2020 về việc đầu tư dự án; Quyết định Số 507/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1911/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 về phê duyệt dự án đầu tư XDCT

21

Mở rộng đường Tôn Đức Thắng, đoạn vành đai 2 đến cầu Quảng Khai (KCN Thăng Long - Bình Xuyên)

4.50

 

4.50

LUC(0,5), HNK(0,2), SKC(0,05), DGT(3,65), DTL(0,1)

P. Khai Quang

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 05/5/2023 V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường Tôn Đức Thắng, đoạn vành đai 2 đến cầu Quảng Khai (KCN Thăng Long - Bình Xuyên)

22

Cầu Đầm Vạc

0.80

 

0.80

LUC (0,27), CLN (0,18),DGT (0,05), MNC(0,3)

Thanh Trù, Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

QĐ số 1878/QĐ-CT ngày 05/8/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình cầu Đầm Vạc. Quyết định số 797/QĐ-TTg ngày 27/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ

23

Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai)

25.87

 

25.87

LUC (2,25), LUK (0,24), BHK (1,33), CLN (16,48), TMD (0,02), DGD (0,05), DGT (3,8), ODT (1,34), SKC(0,33), NTS(0,03)

P. Tích Sơn; P. Đống Đa; P. Ngô Quyền; P. Đồng Tâm; P. Hội Hợp; P. Khai Quang; P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên

24

Dự án đường vành đai thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (giai đoạn 2)

4.10

 

4.10

LUC (2,36), BHK (0,74), NTS (0,32), ODT (0,15), TSC (0,06), DGT (0,17), DTL (0,09), SON (0,09),DYT (0,07), PNK(0,05)

Thanh Trù, Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Đường vành đai phía Nam TP. Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc- Vĩnh Yên (giai đoạn 2)

25

Đường vào trường nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo Vĩnh Phúc (03 tuyến)

1.04

 

1.04

LUC (0,14), HNK (0,1), CLN (0,32), DTL (0,02), DGT (0,4), ONT (0,03), MNC (0,03)

P.Tích Sơn, P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3709/QĐ-CT ngày 28/10/2015 của Chủ tịch UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào đoàn Nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo (03 tuyến) tại P. Tích Sơn và xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Nghị Quyết số :34/NQ-HĐND ngày 26/7/2021 V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án : Đường vào Đoàn nghệ thuật ca múa nhạc và Đoàn chèo Vĩnh Phúc (03 Tuyến) tại phương Tích Sơn và xã Định Trung , thành phố VY

26

Đường nối từ tỉnh lộ 305 đến QL2

7.80

 

7.80

LUC (3,27), NTS (0,1), DGT(2,7), DTL(1,73)

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 01/06/2020 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán xây dựng công trình Đường nối từ đường tỉnh lộ 305 đến QL.2 tại phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên

27

Đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói

2.60

 

2.60

ODT(0,1), LUC (0,03); NTS (2,6); BHK(0,07), DGT(0,19), DTL(0,16), SKC (1,02), NTD(0,004)

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

QĐ số 69/NĐ-HĐND ngày 02/06/2022 của HĐND thành phố Vĩnh yên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

28

Đường nối từ đường Quang Trung đến KDC Tỉnh ủy, phường Hội Hợp

1.10

 

1.10

LUC (0,2), NTS (0,2), DGT (0,6); DTL(0,1)

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

QĐ Số 3176/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 2226/QĐ-UBND V/v gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng gói thầu xây lắp công trình : Đường nối từ đường Quang Trung đi khu dân cư tỉnh ủy,tại phường Hội Hợp , thành phố Vĩnh Yên

29

Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305

5.60

 

5.60

LUC 1,8; HNK 0,5; NTS 2,4; CAN 0,13; SKC 0,02; DTL 0,02; NTD 0,1; DGT 0,63

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305

30

Mở rộng đường tỉnh lộ 305, đoạn từ Quốc lộ 2 (Quán Tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

5.7

 

5.70

LUC(0,2), DGT(2,93), DTL(0,5), NTS (0.5), DYT(0.07), ODT(0.3), BHK(1,2)

P. Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Mở rộng đường tỉnh 305, đoạn từ QL2 (Quán tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên.

31

Đường đi bãi Rác - Núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2

2.11

 

2.11

LUC (1,1), BHK (0,46), DGT (0,4); DTL(0,11), ODT (0,02); CSD (0,02)

P.Khai Quang

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào bãi rác núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2; Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào Núi Bông, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, TP. Vĩnh Yên

32

Đường song song đường sắt GĐ2 (nằm trong công trình: Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai))

5.9

 

5.90

BHK(1,6), DGT(2,5), DTL(0,6), TSN(0,3), TMD(0,09), TMD(0,04), ODT(0,01), CQP(0,005), DGD(0,1), MNC(0,3), PNK(0,07), DCK(0,05), BCS(0,01)

Ngô Quyền, Đống Đa, Khai Quang

Công trình dạng tuyến

QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên

33

Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên

3.10

 

3.10

LUC(0,66),DGT(1,9 8),DTL(0,08),ODT(0 ,38)

P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

34

Đường nối từ đường Kim Ngọc - cầu Đầm Vạc - đường QL2 tránh phía Nam Vĩnh Yên

13.97

 

13.97

LUC (7,63), LUK (5,76), HNK (0,30), NTS (0,28)

Thanh Trù

Công trình dạng tuyến

QĐ số 2209/QĐ-CT ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối từ đường Kim Ngọc - cầu Đầm Vạc - đường QL2 tránh phía Nam TP. Vĩnh Yên

35

Cải tạo nâng cấp đường giao thông Phường Đồng Tâm; tuyến từ QL2C đến kênh Bến Tre (đường Hoàng Hoa Thám)

1.61

 

1.61

LUC(0.254), NTS(0.018), BHK(0.043), DGT(1.17), DTL(0.087), TIN(0.031)

P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm: tuyến đường Hoàng Hoa Thám, phường Đồng Tâm.;Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh,bổ sung Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình (lần 2: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm: tuyến đường Hoàng Hoa Thám, phường Đồng Tâm.

36

Xây dựng đường giao thông tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn Tràng

1.26

 

1.26

LUC(0.59), BHK(0.11), CLN(0.018), DGT(0.034), DTL(0.051), SON(0.46)

P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND phường Đồng Tâm. VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên; tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn Tràng; Quyết định 702/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình

37

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm khu vực trường tiểu học Đồng Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công viên cây xanh TDP Lạc Ý

2.71

 

2.71

ODT(0,09); LUC(2,45); DGT(0,17);

P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

Quyết định số: 40/QĐ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm khu vực trường tiểu học Đồng Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công viên cây xanh TDP Lạc Ý

38

Đường giao thông nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói

3.07

 

3.07

LUC (0,04), CLN (2,86), ODT (0,17),

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

QĐ-379/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND phường Hội Hợp về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án; Nghị Quyết số 157/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND phường Hội Hợp Về QĐ điều chỉnh thời gian thi công dự án: Đường giao thông nối các khu dân cư tổ dân phố Yên,Nguôi,Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói, phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên (lần 3)

39

Cải tạo, mở rộng đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội Hợp (Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Mả Giám, Đình Lẽ, Cổng Phan thuộc phường Hội Hợp)

0.50

 

0.50

LUC

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 23/NQ-HDND ngày 11/11/2020 của HĐND Phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội Hợp. Nghị Quyết số 156/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND phường Hội Hợp về QĐ gia hạn thời gian thực hiện đầu tư (lần 3) dự án : Cải tạo , mở rộng đường giao thông từ đường Trục chính đi KDC đồng Mả Giám , phường Hội Hợp

40

Tuyến đường khu vực Mậu Lâm - Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2)

0.13

 

0.13

ODT (0,07), CLN (0,02), HNK (0,01), DGT (0.02), NTS(0.01)

P.Khai Quang

Thửa 3, 8, 13, 14, 15, 19, 21, 26 (Bản đồ thu hồi đất)

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND P. Khai Quang về việc phê duyệt BCKT-KT xây dựng công trình: Tuyến đường khu vực Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2)

41

Đường nối từ đường Tôn Đức Thắng đến khu đất dịch vụ Thanh Giã

0.08

 

0.08

ODT + CLN (0.03), BHK (0.03) , DTL(0.02)

P. Khai Quang

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND phường Khai Quang về việc điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Đường giao thông nối từ đường Tôn Đức Thắng đến khu đất dịch vụ Thanh Giã 1

42

Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ UBND xã Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới)

0.38

 

0.38

LUK(0,15),NTS(0,0 3), DTL(0,2)

X.Thanh Trù

Công trình dạng tuyến

Quyết định 2861/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 621/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt gia hạn thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Trù

43

Cải tạo nâng cấp đường Mai Hắc Đế phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến Đường Nguyễn Tất Thành (Km5+420)- điểm bưu điện xã

0.11

 

0.11

LUC(0,05),NTS(0,0 6)

P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

Quyết định 220/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường Mai Hắc Đế xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến: Đường Nguyễn Tất Thành (Km5+420)-điểm bưu điện xã.

44

Mở rộng đường từ trạm bơm thôn Rừng đến bờ đỏ thôn Vị Trù (dài 1530 m) 03 tuyến - Tuyến 01 Từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù -Tuyến 02 Từ thôn Rừng đến thôn Đoài (hộ ông Phùng đến hộ ông Nguyên) -Tuyến 03 Từ thôn Đoài đến thôn Đông (cống Ô Thuận đến cống Ô Chuôi)

1.82

 

1.82

LUC (0,6), LUK (0,3), CLN (0,36), DGT (0,50), DTL (0,06)

X.Thanh Trù

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công: Đường giao thông trục chính xã Thanh Trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến Trường THCS xã Thanh Trù; Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND xã Thanh Trù Phê duyệt gói thầu xây lắp công trình: Đường giao thông trục chính xã Thanh trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù

*

Đất thủy lợi

15.48

 

15.48

 

 

 

 

45

Chỉnh trang hạ tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Quý phường Đồng Tâm

1.12

 

1.12

BHK(0,35); LUC(0,1); DGT(0,04); LNK(0,03); NTS(0,25); ODT(0,2); TIN(0,15)

P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

Quyết định 647/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Đồng Tâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.:Chỉnh trang hạ tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Quý phường Đồng Tâm

46

Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 3: Hệ thống đấu nối nước thải cấp 3

0.10

 

0.10

HNK (0,07), CLN (0,03)

TP. Vĩnh Yên

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án đấu nối nước thải cấp 3

47

Xây dựng kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303) và hồ Sáu Vó

5.20

 

5.20

LUK(0.2), DTL(5)

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ 42,38

Văn bản số 6132/UBND-NN3 của UBND tỉnh V/v chấp thuận hướng tuyến xây dựng công trình: Kênh hút, kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)

48

Cống Sáu Vó 2 thuộc lưu vực B3, Đường điện trung thế cấp điện cho cống Sáu Vó 2

0.79

 

0.79

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 33 số thửa số 562,563,..565,542..544,566,586,5 87, tờ bản đồ số 38 thửa số 22,23,44,45,46

Văn bản số 3256/UBND-CN3 của UBND tỉnh V/v chấp thuận địa điểm xây dựng công trình cống Sáu Vó 2 thuộc lưu vực B3, dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc tại xã Thanh Trù, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)

49

Nạo vét Sông Phan đoạn từ cửa ra Hồ Đầm Vạc đến Cống Sáu Vó 2K

5.00

 

5.00

LUC (2,78), LUK(0,97), DTL (1,25)

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ 20,26,27,33

Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)

50

Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 2: Thoát nước và xử lý nước thải TP Vĩnh Yên giai đoạn II

0.92

 

0.92

LUC (0,66), NTS (0,03) DGT (0,03); DTL (0,16), CLN(0,02), (MNC 0,02)

Phường Đồng Tâm, Tích Sơn, Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vĩnh Yên giai đoạn II, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

51

Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 1: Nạo vét và bảo tồn cảnh quan hồ Đầm Vạc

2.35

 

2.35

LUC (0,4), LUK(0,09) HNK 0,1; CLN 0,1; NTS 0,07; MNC 1,59

P. Đồng Tâm, X.Thanh trù

Công trình dạng tuyến

QĐ số 3736/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Nạo vét và bảo tồn cảnh quan hồ Đầm Vạc, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

*

Đất công trình năng lượng

0.25

 

0.25

 

 

 

 

52

Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110 kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì

0.25

 

0.25

LUC(0,15), BHK(0,02), ONT(0,02), CLN(0,01), CAN(0,01), DTL(0,01), HNK(0.03)

P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp, X. Thanh Trù

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/03/2020 về phê duyệt đầu tư dự án

Văn bản số 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 chấp nhận hướng tuyến

*

Đất cơ sở văn hóa

18.80

 

18.80

 

 

 

 

53

Khu văn hóa thể thao thành phố Vĩnh Yên

14.29

 

14.29

LUC (13,1), BHK (0,59), DTL (0,25), DGT (0,33), BCS(0,008)

P.Định Trung

Tờ bản đồ số 34, 35, 40, 41

Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án thành phần 1- Khu văn hóa thể thao TP. Vĩnh Yên

54

Trung tâm giới thiệu thành tựu kinh tế xã hội và triển lãm hội nghị tỉnh

4.02

 

4.02

LUC 3,21; LUK 0.53; DGT 0,11; DTL 0,13; SON 0,04

P. Đồng Tâm; X. Thanh Trù

Tờ 137, 138 Phường Đồng Tâm; tờ 13 xã Thanh Trù

Nghị quyết số 49/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 12/11/2021 V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Triển lãm, giới thiệu thành tựu kinh tế - xh tỉnh; Quyết định số 996/QĐ- UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt BC NCKT dự án

55

Nhà văn hóa Vĩnh Thịnh 2

0.07

 

0.07

HNK

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 24 thửa số 62,63,64,65,40,84

Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND phường v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng CT Nhà văn hóa Vĩnh Thịnh 2

56

Nhà văn hóa Đầm Vạc

0.03

 

0.03

MNC

P.Đống Đa

Tờ bản đồ số 35 thửa số 72,73,74

Văn bản Số 3321/UBND-CN3 ngày 12/11/2021 về việc chấp thuận địa điểm xây dựng nhà văn hóa TDP Đầm Vạc

57

Xây dựng mới nhà văn hoá thôn dẫu

0.21

 

0.21

LUC

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 40 thửa số 646,647,648,987,652,650,651,681 ,682

Quyết định số 87a/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Dẫu , xã Định Trung.

58

Mở rộng NVH TDP Lam Sơn

0.08

 

0.08

BHK(0,04), DGT(0,02), DTL(0,02), BCS(0,003)

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 32, thửa 118,120 122, 138, 139

QĐ 3726/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công: mở rộng nhà văn hóa TDP Lam Sơn, P. Tích Sơn.

59

QH nhà văn hóa tổ dân phố Đắc Thú

0.10

 

0.10

BHK

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 32, thửa 144,145, 158

Văn bản số 2523/SXD-QHKT ngày 04/7/2022 của Sở Xây dựng V/v địa điểm ĐTXD nhà văn hoá TDP Đắc Thú, Phường Tích Sơn, TP Vĩnh Yên

*

Đất cơ sở y tế

0.70

 

0.70

 

 

 

 

60

Xây dựng Trạm y tế phường Tích Sơn (khu đồng Lò)

0.07

 

0.07

HNK

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 24 thửa số 85,86,87,…90,118,119

Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình : Xây dựng Trạm y tế P. Tích Sơn tại P. Tích Sơn - TP. Vĩnh Yên

61

Mở rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt (giai đoạn II)

0.59

 

0.59

LUC

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 30, tờ 36

VB số 4045/UBND-CN1 ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm mở rộng lần 2 cho bệnh viện hữu nghị Lạc việt với diện tích 5.928 m2; QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 quyết định chủ trương đầu tư dự án XD BV Lạc Việt của công ty CP tập đoàn Lạc Việt

62

Mở rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt (lần 2)

0.04

 

0.04

LUC

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 30 thửa 1007, 108,1010,1011…1015, 1047

QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 quyết định chủ trương đầu tư dự án XD BV Lạc Việt của công ty CP tập đoàn Lạc Việt

*

Đất ở tại đô thị

49.20

8.15

41.05

 

 

 

 

63

Đấu giá QSDĐ khu đất số 66 Lê Xoay và Trụ sở đội trật tự đô thị (cũ), tại phường Ngô Quyền ( Đấu giá QSD đất (TTVH thể thao TP))

0.08

 

0.08

TSC(0,05), DTS(0.03)

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ 7 thửa 114; tờ 8 thửa 124

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023

64

Khu đất dịch vụ, tái định cư và Đấu giá QSD đất tại phường Định Trung

0.01

 

0.01

ODT

P.Định Trung

Tờ bản đồ số 37

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

65

Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn

8.05

 

8.05

LUC (5,83); BHK (0,29), NTS(1,31), DGT(0,21), DTL(0,1), ODT(0,04), NTD(0,2), BCS(0,13)

P. Tích Sơn

Tờ số 7, tờ số 14, tờ số 15, tờ 22, tờ 23

Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v thu hồi và giao đất xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại P. Tích Sơn.Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND TP Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại Phường Tích Sơn-TP VY

66

Khu tái định cư phục vụ GPMB đường song song đường sắt tuyến phía Nam

0.97

 

0.97

LUC 0,61; HNK 0,36

P. Tích Sơn, Định Trung, Đồng Tâm

Tờ bản đồ 10

Quyết định 2770/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phệ duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu TĐC P. Tích Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng đường song song đường sắt (Tuyến phía Nam); Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc thu hồi đất để thực hiện công trình

67

Hạ tầng khu dân cư đồng Mái

7.68

 

7.68

LUC(4,33), BHK (2,19) DGT(0,79), DTL(0.37),

P.Định Trung

Tờ bản đồ số 23,24,30,31

Quyết định số 1729/ QĐ-CTUBND của UBND thành phố Vĩnh Yên ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi và giao đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư giao đất ở cho CBCNV và nhân dân trên địa bàn TP. Vĩnh Yên tại khu Đồng Mái, xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên

68

Hạ tầng khu dân cư xây dựng CBNV bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh và nhân dân tại thành phố Vĩnh Yên

2.70

 

2.70

LUC (2,4), DGT(0,12), DTL(0,1), TSN(0,01), ODT(0,06), BCS(0,01)

P.Định Trung

Tờ bản đồ số 30,31, 36,37

Quyết định số 1273/QĐ-CT ngày 06/5/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu dân cư xây dựng CBNV bệnh viện Y học cổ truyền Vĩnh Phúc và nhân dân tại xã Định Trung, TP Vĩnh Yên; Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 04/08/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng xây dựng công trình: Khu dân cư xây dựng CBNV bệnh viện Y học cổ truyền Vĩnh Phúc và nhân dân tại xã Định Trung, TP Vĩnh Yên

69

Đấu giá QSDĐ 2 ô đất tại Vĩnh Thịnh 4

0.01

 

0.01

DVH

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 29 thửa 97

Thông báo số 749-TB/TU ngày 11/3/2022 của Thành uỷ Vĩnh Yên Về chủ trương đấu giá QSD đất ở đối với 02 thửa đất tại Tổ dân phố Vĩnh Thịnh 4, phường Tích Sơn

70

Khu xen ghép, đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 5 phường Tích Sơn

0.19

 

0.19

NTS

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 21 , thửa số 144

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND phường Tích Sơn V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật- dự toán công trình: Hạ tầng khu dân cư xen ghép đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn, TP Vĩnh Yên

71

Đấu giá trụ sở UBND phường Tích Sơn (cũ)

0.07

 

0.07

TSC

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 25 thửa 69

Văn bản số 6647/UBND-NN2 ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v.v chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDD tại P. Tích Sơn- Vĩnh Yên.

72

Khu phố mới FairyTown tại phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên

0.12

 

0.12

LUC(0.114072), DTL(0.001392), DGT(0.004616)

P. Tích Sơn

Tờ bản đồ số 4,5,9,10

Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh giao đất (Lần 2) theo điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 cho Công ty cổ phần Fairyland để thực hiện dự án; Quyết định số 201/QĐ-CTUBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (lần 2) dự án khu dân cư Vĩnh Hà tại phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên

73

Đấu giá QSD đất thửa đất tại TDP Gạch ( Đối diện UBND phường Tích Sơn)

0.0137

 

0.0137

ODT

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 33

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

74

Đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 4 ( 02 ô Đối diện nhà văn hoá)

0.018

 

0.018

ODT

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 21, thửa 43.1 và 43.2

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

75

Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Dộc- Cửa Làng

5.90

1.48

4.42

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 11 , tờ 12, tờ 19

Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc - Cửa Làng, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND P. Hội Hợp về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Dộc - Cửa Làng, P. Hội Hợp

76

Đấu giá QSDĐ khu đất Đồng Sốc Lường (vị trí 3)

0.04

 

0.04

HNK

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 21 thửa số 75,78,80,92,

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp

77

Đấu giá QSDĐ khu đất Đồng Sốc Lường (vị trí 4)

0.18

 

0.18

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 21 thửa số 53,119,104,86,108

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp

78

Khu dân cư tự xây trên phần diện tích đất thu hồi của Công ty CP Viglacera Hợp Thịnh

0.15

 

0.15

ODT

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 54 thửa số 7

Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND phường Hội Hợp Phê duyệt BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của Công ty cổ phần Viglacera Hợp Thịnh tại phường Hội Hợp

79

Đấu giá QSDĐ, đất tái định cư tại khu đồng Sốc Lường (vị trí 5)

0.12

 

0.12

HNK

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 13 thửa số 144,142,143,152,153,154,155,164

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp

80

Đấu giá QSDĐ khu đất tại Đồng Rừng (vị trí 8)

1.72

 

1.72

HNK

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 49

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp

81

Đấu giá QSD đất 01 lô tại Khu tự xây phường Hội Hợp (KDC Đồng Mua)

0.009

 

0.009

ODT

Hội Hợp

Tờ bản đố số 44, thửa 90

Quyết định 3684/QĐ-UBND ngày 02/12/2002 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt QHCT Khu tự xây phường Hội Hợp

82

Đấu giá QSD đất 09 lô tại Khu dân cư giãn dân và cấp đất cho CBCNV trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tại khu Đồng Gáo, phường Hội Hợp

0.093

 

0.093

ODT

Hội Hợp

Tờ bản đồ số 52

Quyết định 1375/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt lại giá khởi điểm để tổ chức đấu giá QSD đất đối với Khu đất dịch vụ, tái định cư và đấu giá tại xã Định Trung, Khu đô thị Đồng Gáo phường Hội Hợp

83

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và công trình công cộng tại đồng Cầu Ngã, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên (01 lô)

0.013

 

0.013

ODT

Hội Hợp

Tờ bản đồ số 25

Văn bản số 2669/UBND-TNMT về việc phê duyệt giá thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân được hưởng đất dịch vụ giai đoạn 2009 đến 30/6/2014 được giao đất dịch vụ tại một số khu quy hoạch trên địa bàn Hội Hợp

84

Khu đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu Đồng Ấm tổ dân phố Đông Nghĩa (thuộc dự án cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 6 tại thành phố Vĩnh Yên)

3.24

 

3.24

LUC (2,35), HNK (0,17), NTS(0,1), CLN(0,21), DGT(0,2), DTL(0,2)

P. Đồng Tâm

Tờ 44, tờ 50, tờ 51

Quyết định số 13/QĐ-HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND phường Đồng Tâm V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ấm, TDP Đông Nghĩa, phường Đồng ; Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v gia hạn thời gian thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ấm, TDP Đông Nghĩa, phường Đồng Tâm

85

Đất ở Khu dân cư dọc QL2C

7.17

6.67

0.50

LUC

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ 2, tờ số 3 □

Quyết định số 10/QĐ-HĐND ngày 31/7/2017 của HĐND P. Đồng Tâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực dọc QL 2c , TDP Lai Sơn, phường Đồng Tâm

86

Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực phía bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên

4.73

 

4.73

LUC(3.88),NTS(0.0 68), BHK (0.11), DGT(0,14),DTL(0,5 0), DVH(0.03)

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 54 ; tờ 55 , tờ 60, tờ 61

Quyết định số 23/QĐ-HĐND ngày 28/08/2018 của HĐND phường Đồng Tâm, VV phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng Khu DC cụm KT-XH phường Đồng Tâm khu II Đồng Chồ Núi, phường Đồng Tâm; NQ số 108/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực phía bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên

87

Đấu giá NVH tổ dân phố Đông Hợp cũ

0.03

 

0.03

ODT

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ 107, 115

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

88

Khu dân cư cán bộ công nhân viên tại khu vực đồng Hin

0.7

 

0.7

ODT

Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 26, 37

Quyết định số 4512/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư cán bộ công nhân viên trên địa bàn thành phố, tại khu vực đồng Hin

89

Khu dân cư đồng Hóc Thân

0.1

 

0.1

ODT

Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 78,79

Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư tự xây tại xứ đồng Hóc Thân, phường Đồng Tâm, Thành phố Vĩnh Yên

90

Khu dân cư Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

0.4

 

0.4

ODT

Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 15

Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu đất ở cho nhân dân và CBCNV Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

91

Quy hoạch KDC trường Cao đẳng GTVT

0.28

 

0.28

ODT

Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 124

Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 KDC trường Cao đẳng GTVT

92

Khu đất dịch vụ Đông Đạo

0.07

 

0.07

ODT

Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 48,49,54

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

93

Hạ tầng khu dân cư tự xây và khu đất dịch vụ thôn Thanh Giã - Lô DV04

0.07

 

0.07

LNK(0,07)

P.Khai Quang

Tờ bản đồ 30 thửa số 63,70,71,74,84,85,97,724; Thửa 1, 2, 3, 4 (Mảnh trích đo thu hồi và giao đất)

Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của UBND phường Khai Quang V/v Phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình:Hạ tầng khu dân cư tự xây và khu đất dịch vụ thôn Thanh Giã - Lô DV04, phường Khai Quang

94

Khu DC xen ghép Mậu Lâm giáp đường vào Đài truyền hình

0.01

 

0.01

BCS (0.01)

P. Khai Quang

Tờ bản đồ số 13

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

95

Các khu đấu giá QSD đất ( khu TDP Vĩnh Thịnh Đông, TDP Vĩnh Thịnh Tây và khu Cầu vượt khu đô thị Nam Vinh Yên thuộc TDP Vĩnh Thịnh Tây)

0.26

 

0.26

CLN (0.26)

P. Khai Quang

Tờ bản đồ số 36,37,42

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

96

Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ P. Khai Quang

1.16

 

1.16

LUC(1,0),HNK(0,16 )

P. Khai Quang

Tờ 38

Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ, phường Khai Quang thành phố Vĩnh Yên, của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Doanh Gia; Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án: Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ, phường Khai Quang thành phố Vĩnh Yên, của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Doanh Gia

97

Đất ở đấu giá (HTX Thống Nhất cũ)

0.01

 

0.01

TSC

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ 8 thửa số 185

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 về phê duyệt phương án đấu giá

98

Giao đất nhỏ hẹp xung quanh đường dạo Hồ Đầm Chúa ( theo nghị định 148)

0.06

 

0.06

ODT

Ngô Quyền

Tờ bản đồ số 11,15,16

Báo cáo số 589/BC-UBND ngày 09/11/2022 của UBND thành phố và kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 8/6/2023 của UBND phường Ngô Quyền về Xử lý đất nhỏ lẻ, xem kẹp, đất dôi dư,chưa sử dụng trên địa bàn phường Ngô Quyền

99

Đất dịch vụ, đấu giá Đồng Gẩy

2.30

 

2.30

LUC

P. Định Trung

Tờ bản đồ 30 thửa số 408,410,411,412,413,…….868,90 8,909,914,946,947,948,978,979

Văn bản số 34/HĐND- TTHĐ ngày 10/8/2018 của HĐND xã Định Trung V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng Khu đất đấu giá QSD đất làng Gẩy xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

100

Đấu giá Khu Xóm Gẩy

0.01

 

0.01

ODT

P. Định trung

Tờ bản đồ số 23

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

101

Khu dân cư bảo sơn, Phường Liên Bảo

0.07

 

0.07

MNC

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 81,82

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

102

Đấu giá QSD đất khu xen ghép đường Nguyễn Công Trứ

0.14

 

0.14

CLN

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 34,44

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

103

Khu xen ghép 2 (khu HC 15)

0.20

 

0.20

CLN

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 18

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

104

Khu xen ghép TDP Sơn Cao

0.05

 

0.05

HNK

P.Đống Đa

Tờ số 9, thửa số 108; Tờ số 16, thửa số 102.

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

*

Đất ở tại nông thôn

1.41

 

1.41

 

 

 

 

105

Hạ tầng khu đất dịch vụ đồng Thảy Nảy

0.20

 

0.20

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ 22 thửa số 213,214,215,216,243,244,274,275 ,276

Quyết định số 1692/QĐ-CTUBND ngày 22/10/2010 của UBND xã Thanh Trù Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Hạ tầng đất dịch vụ khu đồng Thày Nảy xã Thanh Trù- TP Vĩnh Yên

106

Khu Đấu giá ao Đông, ao Đoài

0.80

 

0.80

NTS

X. Thanh Trù

Tờ bản đồ số 21, thửa 433, 454, 485…

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 về phê duyệt kế hoạch đầu tư công Trung hạn 2021-2025

107

Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng Cầu Đầm Vạc

0.41

 

0.41

LUC(0,11); CLN(0,15); HNK(0,25)

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 9, thửa 116, 143, 144…

Văn bản số 9596/ UBND-CN3 ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các công trình, dự án (bổ sung) trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

*

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

14.09

 

14.09

 

 

 

 

108

Nhà tang lễ thành phố

2.13

 

2.13

LUC(1,56);NTD(0.4 6), DGT(0,1), DTL(0,01),

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ 29 thửa số 73,74,75,76,77,78,79,88,89,90,… 95,103..106,114..137..145 tờ bản đồ 37 thửa số 5,6,7,8,9,17,18,19…39

Văn bản số 7575/UBND-CN3 ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm lập dự án ĐTXD nhà tang lễ TP. Vĩnh Yên tại P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND thành phố Vĩnh yên V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Nhà tang lễ TP. Vĩnh Yên, khu bãi đỗ xe và chỉnh trang đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ ngã 5 Gốc Vừng đến đường Lương Văn Can)

109

Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đồng Tâm

7.79

 

7.79

LUC (2,53), LUK(0,11), BHK (0,16), DGT (0,5); DTL (0,37), NTD(3,94) BCS(0,13), SON(0,05)

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ 35, 43, 44

Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán xây dựng công trình: Nghĩa Trang nhân dân phường Đồng Tâm. Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND phường Đồng Tâm v/v phê duyệt đầu tư dự án xây dựng công trình : Nghĩa trang nhân dân phường Đồng tâm : hạng mục: San nền, kè đá và tường rào

110

Mở rộng nghĩa trang Đồng Đức

2.20

 

2.20

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 80 thửa số 15,16,17….40,61,62…81,100,101 …120,136,137….151,140,144,14 5,..147,170,171..,180,199,200,…2 09,229,230,231,262,263,264,267, 300,301...309,334,336,337,338,33 9,

Qđ số 1695QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND phường Hội Hợp V/v phê duyệt BC nghiên cứu khả thi ĐT XD dự án : Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đồng Đức; Nghị quyết số 58 /NQ- HĐND ngày 12/12/2016

111

Mở rộng nghĩa liệt sỹ phường Định Trung

0.81

 

0.81

HNK

P. Định Trung

Tờ bản đồ 36 thửa số 375,376,411,412,413,414, 460,461,462,507,459,504...508,55 2

Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Định Trung

112

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Lạc Ý để phục vụ GPMB Trung tâm giới thiệu thành tựu kinh tế xã hội và triển lãm hội nghị tỉnh

0.20

 

0.20

LUC

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 163,169

Văn bản số 310/UBND -CN3 ngày 13/01/2022 V/v địa điểm mở rộng nghĩa trang cát táng phục vụ GPMB Trung tâm Triển lãm, giới thiệu thành tựu kinh tế- xh tỉnh

113

Mở rộng nghĩa trang nhân dân đồng Dầu xã Thanh Trù

0.96

 

0.96

LUC(0.9), DTL(0.04), DGT(0.02)

X. Thanh Trù

Tờ bản đồ số 37, 38

Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Định TrungMở rộng nghĩa trang nhân dân đồng Dầu xã Thanh Trù

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

65.59

 

65.59

 

 

 

 

114

Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc - Hợp phần 5: Phát triển hệ thống cây xanh tại khu vực phía nam đầm Vạc

45.00

 

45.00

LUC (0,13), LUK (34,0), BHK(1,7), DGT(2,23), DTL(0,39), SON(5,85), DYT(0,16) SKC (0,06), NTD(0,4), ONT(0,04) BCS (0,04)

P.Đồng Tâm, X.Thanh Trù

Xã Thanh trù tờ 8,9,13; phường Đồng Tâm tờ 120, 121, 127 128 129, 130, 134, 135, 136, 137

QĐ số 3738/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Phát triển hệ thống cây xanh tại khu vực phía nam Đầm Vạc, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

115

Công viên vui chơi giải trí

16.04

 

16.04

LUC 9,90; HNK 0,26;NTS(2,45); DGT 0,64; DTL 0,23; NTD 0,74; MNC 1,82

P. Định Trung; P.Liên Bảo

Tờ bản đồ 50 thửa số 66,67,250,251,252,74,75,76,84,83 ,tờ bản đồ 61 thửa số 4,15,23,32,43,52,74,

Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Công viên vui chơi giải trí thành phố Vĩnh Yên

116

Khu đất đấu giá, đất công cộng, kè hồ, đất văn hóa tại khu Dộc Miếu, Dộc Lẩm, Dộc Lò TDP Mậu: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh

4.55

 

4.55

LUC(4,4)HNK(0.15)

P.Khai Quang

Tờ bản đồ 50 , 51

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND phường Khai Quang Phê duyệt thiết kế BVTC-DT công trình: Chỉnh trang khu vực hồ Dộc Lẩm TDP Mậu Lâm, Phường Khai Quang: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh

*

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.10

0.05

0.05

 

 

 

 

117

Mở rộng Miếu Khâu

0.10

0.05

0.05

NTS

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 17, 18

Văn bản số 3057/UBND-CN3 ngày 26/9/2022 của UBND thành phố Vĩnh Yên v/v địa điểm mở rộng miếu Khâu, phường Tích sơn

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

13.93

1.42

12.51

 

 

 

 

*

Đất thương mại dịch vụ

3.97

1.42

2.55

 

 

 

 

118

Điều chỉnh phạm vi khu TĐC khu công viên quảng trường tỉnh (khu số 1) để giao đất dịch vụ (GPMB 04 ô đất)

0.04

 

0.04

HNK

P. Khai Quang

Tờ bản đồ số 37,44

Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023

119

QH Xây dựng chợ và TTTM Tích Sơn

1.95

1.42

0.53

HNK

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 24 thửa số 1,2,3,4,5…10,11,13,28,29,30…35 ,50,51,..61,71,72,…81,103.104,..1 12,115,116,135,…143,163,164,16 6

QĐ số 2428/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt quy hoạch địa điểm và giao cho công ty CP tập đoàn Sông Hồng Thăng Long làm chủ đầu tư; QĐ 1400/QĐ- UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh V/v thu hồi và giao đất cho UBND TP. bồi thường GPMB; QĐ số 3152/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất đợt 1 cho Cty CP Thăng Long ĐTXD Chợ

120

Xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu và xưởng sửa chữa xe cơ giới (Xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu của Công ty TNHH Minh Thành)

0.24

 

0.24

LUC

P. Hội Hợp

Tờ bản đồ 60 thửa số 84,85,86,87,72,89,88,109,110,111 ,112,90,91,92,93,74

QĐ số 185/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v thu hồi đất để GPMB dự án: Xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu và xưởng sửa chữa xe cơ giới của công ty CP phát triển Minh Thành tại P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên; QĐ số 2642/QĐ-UBND, Ngày 13/08/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt địa điểm đầu tư xây dựng trạm bán xăng lẻ, Giấy chứng nhận đầu tư số 653374888 điều chỉnh thay đổi lần thứ 2 do Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 0/8/2021 được đăng ký thay đổi thông tin nhà đầu tư, quy mo dự án, tổng vốn đầu tư, diện tích sử dụng, tiến độ thực hiện dự án

121

Dự án xây dựng Trung tâm phân phối kinh doanh thiết bị nội thất, dụng cụ thể thao và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Phong Ninh (nay là Công ty TNHH Thương mại Diệp Anh)

0.24

 

0.24

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ 19 thửa số 514,515,533,535,536,534,640,546 ,545,840

QĐ 327/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 về việc phê duyệt địa điểm; Thông báo số 209/TB-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất để thực hiện dự án: Trung tâm phân phối , kinh doanh thiết bị nội thất, dụng cụ thể thao, vật liệu xây dựng của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Phong Ninh tại P. Khai Quang - TP. Vĩnh Yên, giấy chứng nhận đăng kí đầu tư số : 0752448235

122

Đầu tư cơ sở kinh doanh xăng dầu, các chế phẩm xăng dầu và phụ tùng ô tô (Công ty TNHH xăng dầu Nam Quang)

0.20

 

0.20

LUC (0,18), DGT(0,01), DTL(0,01)

P. Định Trung

Tờ bản đồ 41 thửa 191,192,165,166,…170,221,595

Văn bản số 547/UBND-KT2 ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phạm vi giới thiệu địa điểm nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng, dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án kinh doanh xăng dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang; QĐ số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: DA kinh doanh xăng dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang

123

Đầu tư xây dựng Trung tâm phân phối, kinh doanh thiết bị vật tư xây lắp

0.18

 

0.18

TMD

P.Định Trung

Tờ bản đồ số 37

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 191210003000 ngày 17/12/2009 chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 19/8/2021 (Mã số DA: 1214173137)

124

Lô đất DVCV5 thuộc thuộc đồ án QHCT 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 5 thành phố Vĩnh Yên

1.12

 

1.12

TSN(0,3), LUC(0,67), DGT(0,13), DTL(0,02

P.Định Trung

Tờ bản đồ số 41,42

Quyết định số 3535/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất QHCT tỷ lệ 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 5 TP Vĩnh Yên; Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao UBND TP. Vĩnh Yên làm chủ đầu tư thực hiện GPMB lô đất DVCV5 thuộc đồ án QHCT 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 5 TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0.30

 

0.30

 

 

 

 

125

QH Công ty TNHH một thành viên Tiên Sơn

0.30

 

0.30

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 42 thửa số 216,217,218,241,267,266,292,265 ,324,369,322,323,291,

Quyết định số 3676/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt địa điểm phạm vi lập dự án ĐTXD; Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000427 chứng nhận lần đầu: ngày 09/9/2010; Đăng ký thay đổi lần thức 4 ngày 07/2/2022

*

Khu đô thị

4.99

 

4.99

 

 

 

 

126

Dự án khu nhà ở đô thị Việt Thành

4.99

 

4.99

CLN (4,0), MNC(0,28) RSX (0,71)

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 15,16,23,24

Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm, Văn bản số 2505/UBND-CN1 ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công nhận chủ đầu tư dự án phát triển khu nhà ở đô thị Việt Thành; VB số 895/QĐ-CN3 ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đôn đốc thực hiện kết quả kiểm tra các dự án Khu đô thị, nhà ở chưa được giao đất, chậm tiến độ

*

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn

4.19

 

4.19

 

 

 

 

127

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Hội Hợp)

0.360

 

0.360

LUC(0,198),NTS(0, 162)

P.Hội Hợp

Tờ số 11 thửa 65,166,150,151,134,136,137,138, 115,242,243,244,245,135,81,116, 84,85; tờ số 38 thửa số 23,55,43; tờ số 12 thửa số 1; tờ số 37 thửa số 77,tờ số 38 thửa số 29

Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phương Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023

128

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Tích Sơn)

0.142

 

0.142

HNK (0,069),CSD (0,0345), NTS (0,016),DGT(0 ,0226)

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 6,10,22,26,30,31,33,34

Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023

129

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở (Khai Quang)

0.468

 

0.468

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ 1,4,11,13,14,18,19,20,24,25,26,29 ,30,32,35,36,37,38,42,43,44,50,51 ,52,57

Văn bản số 340/UBND-ĐCXD ngày 14/09/2023 về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 31/10/2023

130

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Liên bảo)

0.468

 

0.468

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ 4,6,7,8,9,10,12,13,18,24,25,26,39, 40,41,48,50,51,52,58,62,66,67,68, 75

Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 27/10/2023 của UBND phường Liên Bảo Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc 01/11/2023

131

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Tích Sơn)

0.090

 

0.090

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 16,19,29,31,34

Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023

132

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Ngô Quyền)

0.052

 

0.052

CLN

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ 9,12,15, 16

Văn bản số số 430/UBND-ĐCXD ngày 08/9/2023 của UBND phường Ngô Quyền đăng ký công trình, dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023

133

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đống Đa)

0.146

 

0.146

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ 11, 17,18,25

Văn bản số 554/UBND-ĐCXD ngày 14/9/2023 của UBND phường Đống Đa đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Đống Đa và BB làm việc ngày 01/11/2023

134

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đồng Tâm)

0.883

 

0.883

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ 4,9,12,13,15,17,24,26,31,35,42,50 ,57,58,63,69,71,78,81,82,86,88,91 ,93,110,117,118,127,144,2B

Biểu đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn Đồng Tâm và BB làm việc ngày 01/11/2023

135

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ có nhu cầu (Hội Hợp)

0.070

 

0.070

CLN

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 21, 26,36

Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phường Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023

136

Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị (Định Trung)

0.287

 

0.287

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ 7,8,9,17,21,22,23,26,28,29,30,31, 34,35,36,37,39,41

Văn bản số 315/UBND-ĐC ngày 9/10/2023 của UBND phương Định Trung về việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023

137

Chuyển mục đích sử dụng đất xử lý vi phạm

1.140

 

1.140

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 9,20,21,22,26,27,28

Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023

138

Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn (Thanh Trù)

0.080

 

0.080

CLN

X.Thanh Trù

Tờ bản đổ số 9,30

Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023

*

Đấu giá QSD đất để cho thuê đất quỹ II

0.49

 

0.49

 

 

 

 

139

Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT1) (Làng Bầu)

0.05

 

0.05

CLN

Liên Bảo

Tờ bản đồ số 25

Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 về việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp do UBND phường quản lý để cho thuê đất tại Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên

140

Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT2) (Chùa Láp)

0.19

 

0.19

NTS

Liên Bảo

Tờ bản đồ số 61

Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 về việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp do UBND phường quản lý để cho thuê đất tại Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên

141

Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT3) (Làng Thuỷ)

0.25

 

0.25

LUC

Liên Bảo

Tờ bản đồ số 22, 29

Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 về việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp do UBND phường quản lý để cho thuê đất tại Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên

 

Biểu 05.1

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH - CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích đất tăng thêm (ha)

Lấy vào các loại đất (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Ghi chú

*

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ có nhu cầu (Hội Hợp)

0.070

 

0.070

CLN

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 21, 26,36

Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phường Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023

 

Bùi Ngô Quyền

0.032

 

0.032

CLN

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 36 , thửa số 124

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Thị Xuân

0.011

 

0.011

CLN

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 21 , thửa số 345

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Tính

0.027

 

0.027

CLN

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 378

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

*

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Hội Hợp)

0.360

 

0.360

LUC(0,198) ,NTS(0,162)

P.Hội Hợp

Tờ số 11 thửa 65,166,150,151,134,136,13 7,138,115,242,243,244,245 ,135,81,116,84,85; tờ số 38 thửa số 23,55,43; tờ số 12 thửa số 1; tờ số 37 thửa số 77,tờ số 38 thửa số 29

Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phương Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023

 

Phùng Văn Gia

0.010

 

0.010

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 165

Xử lý vi phạm

 

Trần Văn Trường

0.009

 

0.009

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 166

Xử lý vi phạm

 

Phùng Thị Tình

0.009

 

0.009

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 150

Xử lý vi phạm

 

Trần Văn Trường (Sâm)

0.008

 

0.008

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 151

Xử lý vi phạm

 

Hoàng Thị Xuyến

0.008

 

0.008

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 134

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Sâm

0.007

 

0.007

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 136

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Hiền

0.007

 

0.007

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 137

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Bằng

0.007

 

0.007

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 138

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Duy Hiển

0.006

 

0.006

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 115

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Tiến Cường

0.027

 

0.027

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 242

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Tiến Hùng

0.022

 

0.022

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 243

Xử lý vi phạm

 

Phùng Thị Hảo

0.023

 

0.023

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 244

Xử lý vi phạm

 

Phùng Văn Trường (Thơm)

0.023

 

0.023

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 245

Xử lý vi phạm

 

Phùng Thị Diễn

0.015

 

0.015

Ao

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 38 , thửa số 23

Xử lý vi phạm

 

Phạm Văn Hậu (Hương)

0.055

 

0.055

Ao

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 38 , thửa số 55

Xử lý vi phạm

 

Phạm Văn Vinh (Sáng)

0.023

 

0.023

Ao

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 38 , thửa số 43

Xử lý vi phạm

 

Phùng Thị Lý (Phạm Trung Kiên)

0.007

 

0.007

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 135

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Thanh (Nguyễn Văn Nam)

0.006

 

0.006

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 81

Xử lý vi phạm

 

Trần Ngọc Sơn

0.006

 

0.006

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 116

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Quốc Cường

0.006

 

0.006

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 84

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Thoả

0.006

 

0.006

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 85

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Tiết

0.008

 

0.008

Ao

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 12 , thửa số 1

Xử lý vi phạm

 

Phùng Thị Lý (Phạm Trung Kiên)

0.032

 

0.032

Ao

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 37 , thửa số 77

Xử lý vi phạm

 

Phùng Thị Lộc

0.028

 

0.028

Ao

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 38 , thửa số 29

Xử lý vi phạm

*

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Tích Sơn)

0.142

 

0.142

HNK (0,069), CSD(0,0345), NTS(0,016), DGT(0,0226)

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 6,10,22,26,30,31,33,34

Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023

 

Dương Thị Bé (con trai: Nguyễn Văn Vinh)

0.003

 

0.003

CSD

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 6 , thửa số 18

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Hải

0.016

 

0.016

CSD

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 22 , thửa số 255

Xử lý vi phạm

 

Phạm Văn Hùng (Thìn)

0.015

 

0.015

CSD

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 43

Xử lý vi phạm

 

Hoàng Hải Vinh (bìa đỏ: Nguyễn Thị Hoà

0.006

 

0.006

DGT

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 34 , thửa số 28

Xử lý vi phạm

 

Phạm Văn Quý (bìa đỏ: Phạm Văn Thọ)

0.017

 

0.017

DGT

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 34 , thửa số 28

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Chúc (Nguyễn Văn Vững)

0.029

 

0.029

NN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 33 , thửa số 118

Xử lý vi phạm

 

Lưu Văn Phúc (Lưu Thị Yên)

0.018

 

0.018

NN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 31 , thửa số 22

Xử lý vi phạm

 

Hoàng Hữu Nghị

0.022

 

0.022

NN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 135

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Hải

0.016

 

0.016

Đất ao cũ

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 10 , thửa số 157

Xử lý vi phạm

*

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở (Khai Quang)

0.492

 

0.492

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ 1,4,11,13,14,18,19,20,24,2 5,26,29,30,32,35,36,37,38, 42,43,44,50,51,52,57

Văn bản số 340/UBND-ĐCXD ngày 14/09/2023 về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 31/10/2023

 

Trần Văn Lạp

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 952

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đỗ Thị Hằng

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 1411

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đỗ Thị Hằng

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 1406

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Văn Thông Trần Thị Hoàn

0.020

 

0.020

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 418

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Hiền

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1188

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nông Văn Bằng

0.050

 

0.050

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 43 , thửa số 738

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Thị Minh

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 29 , thửa số 1048

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Tám

0.006

 

0.006

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 25 , thửa số 480

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Đang

0.004

 

0.004

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 52 , thửa số 1207

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Văn Thắng

0.010

 

0.010

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1200

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Khánh

0.009

 

0.009

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 32 , thửa số 507

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Thị Thảo

0.020

 

0.020

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 14 , thửa số 997

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Hồng Nguyễn Thị Hằng

0.005

 

0.005

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 19 , thửa số 261

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Quân

0.004

 

0.004

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số (02) 19 , thửa số (10) 1212

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Nam

0.010

 

0.010

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 14 , thửa số 983

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Nam

0.004

 

0.004

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 57 , thửa số 1157

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phạm Thanh Mai

0.004

 

0.004

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 42 , thửa số 912

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Xuân Thưởng

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1049

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đại Thị Hải Yến

0.017

 

0.017

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 44 , thửa số 1069

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Hồng

0.010

 

0.010

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 14 (01) , thửa số 714 (87)

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Hùng

0.006

 

0.006

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 955

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Hồng Phi

0.005

 

0.005

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 25 , thửa số 195D

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Mạnh Hải Trần Thị Tuyết Mai

0.004

 

0.004

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 578

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Văn Long Nguyễn Thị Thu

0.004

 

0.004

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 579

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Yến Phùng Văn Hoan

0.005

 

0.005

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 43 , thửa số 749

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Xuân Hoà Nguyễn Văn Hiệp (nhận PCDS thừa kế từ hộ ông Nguyễn Văn Ký)

0.010

 

0.010

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 24 (04) , thửa số 1042 (103)

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đào Quốc Việt

0.010

 

0.010

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 18 , thửa số 528

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trịnh Vũ Hồ

0.030

 

0.030

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1119

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Văn Hải - Đinh Thị Tâm

0.025

 

0.025

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 24 , thửa số 452

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Văn Huân Nguyễn Thị Thuỷ

0.010

 

0.010

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 35 , thửa số 814

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Thị Lân

0.020

 

0.020

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 05 (38) , thửa số 279 (67)

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Văn Lệ Nguyễn Thị Lan

0.010

 

0.010

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 562

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Xuân Nùng

0.005

 

0.005

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 37 , thửa số 1044

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Hồng Căn

0.010

 

0.010

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 13 , thửa số 558

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Mạnh cường

0.020

 

0.020

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 37 , thửa số 1213

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Kỳ

0.005

 

0.005

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 991

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Thuận

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1210

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Ngô Văn Sỹ

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1212

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Ngô Văn Sỹ

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1213

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Sỹ

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1214

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Ngô Thị Hồng Thắm

0.007

 

0.007

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 543

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Văn Hương

0.012

 

0.012

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 25 , thửa số 197

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Ngô Văn Sỹ

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1211

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Xuyến

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1203

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Minh Tuân

0.001

 

0.001

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 10 , thửa số 639

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Văn Dũng

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 981

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Trung

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 982

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Đạm

0.028

 

0.028

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 4 , thửa số 149+152

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Mai Văn Chung

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 599

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Mai Văn Chung

0.003

 

0.003

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 829

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Văn Minh

0.005

 

0.005

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 50 , thửa số 1151

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Hằng

0.004

 

0.004

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 37 , thửa số 532

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Quang Minh

0.007

 

0.007

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 50 , thửa số 1212

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Minh Hoàng

0.005

 

0.005

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 50 , thửa số 1087

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Phúc Long

0.014

 

0.014

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 51, thửa số 997

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đào Duy Hưng

0.010

 

0.010

CLN

P.Khai Quang

Tờ bản đồ số 37, thửa số 702

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

*

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Liên bảo)

0.468

 

0.468

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ 4,6,7,8,9,10,12,13,18,24,25 ,26,39,40,41,48,50,51,52,5 8,62,66,67,68,75

Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 27/10/2023 của UBND phường Liên Bảo Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc 01/11/2023

 

Trần Văn Hải

0.008

 

0.008

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 48 , thửa số 204

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Văn Hải

0.005

 

0.005

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 48 , thửa số 201

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Thao

0.003

 

0.003

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 58 , thửa số 447

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Thịnh

0.002

 

0.002

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 67 , thửa số 226

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Văn Hùng

0.005

 

0.005

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 66 , thửa số 214

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Việt Anh

0.006

 

0.006

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 66 , thửa số 178

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Văn Hiệp

0.010

 

0.010

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 52 , thửa số 91

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Trung Hưng

0.005

 

0.005

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 52 , thửa số 267

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Trung Hưng

0.005

 

0.005

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 52 , thửa số 269

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hà Hữu Tùng

0.007

 

0.007

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 50 , thửa số 383

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Ngọc Sơn

0.009

 

0.009

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 39 , thửa số 163

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Văn Thìn

0.003

 

0.003

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 135

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phí Thị Thoa

0.003

 

0.003

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 12 , thửa số 149

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Tình

0.005

 

0.005

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 06A

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Tuấn

0.005

 

0.005

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 06B

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Thị Hằng

0.009

 

0.009

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 13 , thửa số 175

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Thị Thanh Thuỷ

0.003

 

0.003

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 13 , thửa số 176

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Kiên

0.010

 

0.010

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 02A

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Thu Hương

0.003

 

0.003

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 12 , thửa số 154

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Định

0.007

 

0.007

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 8 , thửa số 359d

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trương Văn Hai

0.017

 

0.017

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 7 , thửa số 73

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Chung

0.015

 

0.015

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 7 , thửa số 117

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Thành Nam

0.030

 

0.030

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 6 , thửa số 225

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Diệu Linh

0.006

 

0.006

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 24 , thửa số 415

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đinh Thị Mơ

0.014

 

0.014

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 62 , thửa số 124A

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phạm Văn Quang

0.008

 

0.008

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 50 , thửa số 395

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Quốc Vinh

0.050

 

0.050

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 10 , thửa số 6

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Thị Xâm

0.037

 

0.037

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 75 , thửa số 363

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Minh Hải

0.004

 

0.004

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 50 , thửa số 391

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Hải

0.012

 

0.012

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 4 , thửa số 28

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Ngọc Quỳnh

0.004

 

0.004

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 25 , thửa số 124

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đào Thị Phương

0.003

 

0.003

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 40 , thửa số 466

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đào Thị Phương

0.003

 

0.003

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 39 , thửa số 283

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Hồng Phong

0.008

 

0.008

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 12 , thửa số 54

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Thị Sang

0.012

 

0.012

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 41 , thửa số 150

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn thị Lộc

0.010

 

0.010

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 18 , thửa số 55+56

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Thị Kim Dung

0.002

 

0.002

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 67 , thửa số 261

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần thị Tỉnh

0.007

 

0.007

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 75 , thửa số 319

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Văn Tú

0.020

 

0.020

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 75 , thửa số 320

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Thị Vĩnh

0.007

 

0.007

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 75 , thửa số 318

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ thị Ngọc Thúy

0.020

 

0.020

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 70

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Hằng

0.005

 

0.005

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 68 , thửa số 115

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phan Bảo Khánh

0.003

 

0.003

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 324

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phan Chiến Thắng

0.003

 

0.003

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 51 , thửa số 323

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đinh Thị Mùi

0.006

 

0.006

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 58

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phạm Trọng Lợi

0.012

 

0.012

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 74

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Bùi Thị Mười

0.015

 

0.015

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 7 , thửa số 116

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Mạnh Hảo Cao Thị Kiều Oanh

0.012

 

0.012

CLN

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ số 8 , thửa số 120

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

*

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Tích Sơn)

0.090

 

0.090

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 16,19,29,31,34

Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023

 

Tống Thị Mận

0.009

 

0.009

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 34 , thửa số 35

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ Thị Phương Thúy

0.006

 

0.006

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 34 , thửa số 72B

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ Thị Hà

0.005

 

0.005

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 34 , thửa số 72A

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Quốc Văn

0.009

 

0.009

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 31 , thửa số 70

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Thành

0.014

 

0.014

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 29 , thửa số 42

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phạm Thị Yên

0.016

 

0.016

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 19 , thửa số 50

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Đức Thiện

0.030

 

0.030

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 34 , thửa số 102

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đỗ Xuân Thuỷ- Trần Thị Kim Thuý

0.002

 

0.002

CLN

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 16 , thửa số 456

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

*

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Ngô Quyền)

0.052

 

0.052

CLN

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ 9,12,15, 16

Văn bản số số 430/UBND-ĐCXD ngày 08/9/2023 của UBND phường Ngô Quyền đăng ký công trình, dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023

 

Nguyễn Hoàng Duy

0.019

 

0.019

CLN

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ số 12 , thửa số 213

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Long

0.006

 

0.006

CLN

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ số 15 , thửa số 89

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Long

0.006

 

0.006

CLN

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ số 15 , thửa số 88

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Hòa

0.005

 

0.005

CLN

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 195

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ Văn Đạt

0.011

 

0.011

CLN

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ số 16 , thửa số 26

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ Văn Long

0.004

 

0.004

CLN

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ số 12 , thửa số 127

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

*

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đống Đa)

0.146

 

0.146

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ 11, 17,18,25

Văn bản số 554/UBND-ĐCXD ngày 14/9/2023 của UBND phường Đống Đa đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Đống Đa và BB làm việc ngày 01/11/2023

 

Nguyễn Văn Đông

0.010

 

0.010

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 354

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Quốc Tiến

0.014

 

0.014

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 18 , thửa số 85

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Văn Quýt

0.011

 

0.011

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 18 , thửa số 86

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Minh Tân

0.049

 

0.049

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 39

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Thị Hồng Ngân

0.008

 

0.008

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 101

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Kim Hảo

0.014

 

0.014

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 119

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Kim Hảo (Kim Thị Lìm)

0.012

 

0.012

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 100

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Thị Hồng Duyên

0.014

 

0.014

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 25 , thửa số 346

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Hưng

0.009

 

0.009

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 123

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Huyền Trang

0.005

 

0.005

CLN

Đống Đa

Tờ bản đồ số 24, thửa số 66

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

*

Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đồng Tâm)

0.883

 

0.883

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ 4,9,12,13,15,17,24,26,31,3 5,42,50,57,58,63,69,71,78, 81,82,86,88,91,93,110,117, 118,127,144, 2B

Biểu đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn Đồng Tâm và BB làm việc ngày 01/11/2023

 

Khổng Mạnh Toàn

0.012

 

0.012

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 78 , thửa số 96

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Thanh Phùng Thị Hương

0.100

 

0.100

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 86 , thửa số 5

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Thanh Phùng Thị Hương

0.050

 

0.050

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 50 , thửa số 123

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Tô Xuân Hùng

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 117 , thửa số 137

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Sâm

0.040

 

0.040

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 118 , thửa số 56

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Sâm

0.040

 

0.040

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 118 , thửa số 22 (55)

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hồ Xuân Vĩnh

0.003

 

0.003

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 144 , thửa số 257

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Thế

0.008

 

0.008

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 60

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Lan

0.009

 

0.009

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 61

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Toàn

0.009

 

0.009

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 190

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Văn Thành

Nguyễn Thị Thúy Dung

0.012

 

0.012

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 69 , thửa số 153

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Bá Nhân

Đặng Thị Lương

0.020

 

0.020

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 57 , thửa số 139

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Hùng

Nguyễn Thị Lý

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 58 , thửa số 91

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Hoàn

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 57 , thửa số 160

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Thoại

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 57 , thửa số 132

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Huy

0.001

 

0.001

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 50 , thửa số 182

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đặng Viết Phụng

0.005

 

0.005

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 2B , thửa số 134

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Đề

0.016

 

0.016

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 2B , thửa số 127

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Thu Lý

0.018

 

0.018

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 42 , thửa số 221

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Quang Trọng

0.018

 

0.018

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 155

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Bùi Thị Giới

0.008

 

0.008

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 24 , thửa số 179

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Tuấn

Đào Thị Hằng

0.004

 

0.004

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 190

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Kiểm

0.029

 

0.029

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 35 , thửa số 19

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Oanh

0.002

 

0.002

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 15 , thửa số 233

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Thị Thu Hà

0.002

 

0.002

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 4 , thửa số 148

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Tuấn

Đào Thị Hằng

0.006

 

0.006

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 283

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ Xuân Hồng

0.030

 

0.030

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 4 , thửa số 144

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ Thị Thu Hương

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 4 , thửa số 147

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ Thị Thu Hường

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 4 , thửa số 146

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ Xuân Hưởng

0.020

 

0.020

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 4 , thửa số 145

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Thị Hồng Vân

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 281

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Bùi Thu Trang

Nguyễn Quốc Dân

0.014

 

0.014

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 88 , thửa số 56

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Hùng (Nguyễn Thị Bản)

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 13 , thửa số 206

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Thị Tính

0.020

 

0.020

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 12 , thửa số 412

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Bùi Việt Hà

0.006

 

0.006

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 82 , thửa số 149

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Dũng

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 93 , thửa số 26

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Việt

Nguyễn Thị Tươi

0.010

 

0.010

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 93 , thửa số 22

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Đình Phú

0.008

 

0.008

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 82 , thửa số 91

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thanh Vân

0.060

 

0.060

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 127 , thửa số 185

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thanh Vân

0.030

 

0.030

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 127 , thửa số 186

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thanh Vân

0.030

 

0.030

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 127 , thửa số 187

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Trung Kiên

Phan Thuỳ Linh

0.004

 

0.004

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 99 , thửa số 32

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phan Thị Nhuận

0.020

 

0.020

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 110 , thửa số 6

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Thị Bích Thủy

0.002

 

0.002

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 4 , thửa số 149

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Kim Kỷ

Cao Thị Tâm

0.015

 

0.015

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 81 , thửa số 108

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Thường

0.005

 

0.005

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 31 , thửa số 250A

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Tô Xuân Thiều

0.001

 

0.001

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 35 , thửa số 10

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lê Thị Thảo

0.020

 

0.020

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 71 , thửa số 250

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phương Thanh Thúy

0.006

 

0.006

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 35 , thửa số 274

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Tại

0.046

 

0.046

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 34 , thửa số 14

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Tăng Vụ

0.009

 

0.009

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 63 , thửa số 210

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Trung Kiên

Phan Thuỳ Linh

0.003

 

0.003

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 99 , thửa số 33

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Quyết

0.018

 

0.018

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 86 , thửa số 128

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phùng Thị Qúi

0.005

 

0.005

CLN

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 57 , thửa số 198

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

*

Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị (Định Trung)

0.287

 

0.287

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ 7,8,9,17,21,22,23,26,28,29, 30,31,34,35,36, 37, 39, 41

Văn bản số 315/UBND-ĐC ngày 9/10/2023 của UBND phương Định Trung về việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023

 

Hoàng Văn Tang

0.010

 

0.010

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 745

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Đức Vinh- Nguyễn Thị Hồng Nhung

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 39 , thửa số 243

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Vũ Kim Nhu

0.006

 

0.006

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 1299

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đặng Văn Doanh

0.020

 

0.020

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 44a

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Thị Thanh Loan

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 29 , thửa số 1049

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Ngọc Phúc

0.006

 

0.006

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 49

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Văn Ngọc- Đỗ Thị Bé

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 35 , thửa số 1106

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Văn Liễu

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 1175

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Thắng

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 21 , thửa số 855

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Hường

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 35 , thửa số 1075

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Liên

0.006

 

0.006

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 23 , thửa số 680

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Quyết Tiến

0.006

 

0.006

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 23 , thửa số 681

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Văn Tường- Hoàng Thị Xuân

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 1103

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Xuyến

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 36 , thửa số 311

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Trung Hà

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 31 , thửa số 1001

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Bích Hồng

0.007

 

0.007

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 22 , thửa số 480

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Mai

0.002

 

0.002

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 36 , thửa số 974

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Văn Doãn

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 37 , thửa số 901

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đỗ Văn Tiến

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 36 , thửa số 100

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Văn Dũng

0.006

 

0.006

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 41 , thửa số 451

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đào Thị Thanh Xuân

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 34 , thửa số 997

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đinh Đức Lâm

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 7 , thửa số 326

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Phạm Xuân Tuấn

0.010

 

0.010

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 7 , thửa số 230

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Thị Ánh Hồng

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 546

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Tạ Công Thành

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 82

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Quang Đăng

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 37 , thửa số 915

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Văn Đạo

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 37 , thửa số 914

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Dương Văn Để

0.012

 

0.012

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 37 , thửa số 852

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Thuyên

0.002

 

0.002

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 31 , thửa số 748

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Thị Thu Hương

0.006

 

0.006

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1143

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đặng Thị Tâm

0.010

 

0.010

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 8 (23) , thửa số 189b (268)

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Trung Thắng

0.006

 

0.006

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 31 , thửa số 1057

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Thị Khuyên

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 448

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Văn Hạnh

0.012

 

0.012

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 35 , thửa số 1075

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Đỗ Văn Đức

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1115

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Văn Hoàng

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1141

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Trần Hoài Nam

0.007

 

0.007

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 787

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Văn Đồng- Nguyễn Thị San

0.050

 

0.050

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 478

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hoàng Văn Tiến

0.005

 

0.005

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 23 , thửa số 421

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Hà Thị Thu Hà

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 462

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Sái Đức Dũng

0.010

 

0.010

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 22 , thửa số 464

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Lưu Văn Son

0.003

 

0.003

CLN

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 29 , thửa số 835

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

*

Chuyển mục đích sử dụng đất xử lý vi phạm

1.140

 

1.140

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 9,20,21,22,26,27,28

Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023

 

Nguyễn Văn Sơn

0.012

 

0.012

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 27 , thửa số 267

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Tiến

0.037

 

0.037

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 27 , thửa số 378

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Tuyến

0.009

 

0.009

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 477

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Giang

0.028

 

0.028

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20, thửa số 394

Xử lý vi phạm

 

Bùi Văn Tú

0.017

 

0.017

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 28, thửa số 46

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Trí

0.020

 

0.020

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 27, thửa số 267

Xử lý vi phạm

 

Lương Văn Thái

0.036

 

0.036

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.1

Xử lý vi phạm

 

Chu Thanh Đô

0.027

 

0.027

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.4

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Quyền

0.026

 

0.026

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.5

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Tỵ

0.024

 

0.024

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.3

Xử lý vi phạm

 

Trần Thị Yên (Mậu)

0.038

 

0.038

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 27 , thửa số 49

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Hồng

0.049

 

0.049

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 351

Xử lý vi phạm

 

Lương Văn Đạo

0.027

 

0.027

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 107

Xử lý vi phạm

 

Bùi Xuân Tĩnh

0.034

 

0.034

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 8 , thửa số 37

Xử lý vi phạm

 

Bùi Văn Vương

0.027

 

0.027

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 154

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Minh

0.028

 

0.028

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 258

Xử lý vi phạm

 

Bùi Văn Địa

0.013

 

0.013

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 510

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Tám

0.027

 

0.027

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 478

Xử lý vi phạm

 

Hà Văn Bắc

0.017

 

0.017

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 476

Xử lý vi phạm

 

Bùi Thị Đề

0.029

 

0.029

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 471

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Soi

0.026

 

0.026

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 433

Xử lý vi phạm

 

Trần Văn Y

0.038

 

0.038

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 349

Xử lý vi phạm

 

Đỗ Văn Mạnh

0.026

 

0.026

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 276

Xử lý vi phạm

 

Bùi Văn Liên

0.023

 

0.023

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 500

Xử lý vi phạm

 

Bùi Thị Mùi

0.016

 

0.016

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 529

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Trọng Vượng

0.022

 

0.022

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 373

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Tâm (Tạng)

0.032

 

0.032

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 334

Xử lý vi phạm

 

Phùng Thị Hỏi

0.020

 

0.020

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60

Xử lý vi phạm

 

Đỗ Văn Tráng ( Thơm)

0.026

 

0.026

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 47

Xử lý vi phạm

 

Bùi Huy Đệ

0.010

 

0.010

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 27 , thửa số 385

Xử lý vi phạm

 

Đỗ Văn Mỹ

0.012

 

0.012

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 27 , thửa số 373

Xử lý vi phạm

 

Đỗ Văn Phú

0.032

 

0.032

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 26 , thửa số 602

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Bãi

0.012

 

0.012

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Hằng

0.013

 

0.013

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 21 , thửa số 706

Xử lý vi phạm

 

Đỗ Thị Oanh

0.025

 

0.025

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 45

Xử lý vi phạm

 

Đỗ Thị Giang

0.017

 

0.017

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 806

Xử lý vi phạm

 

Lê Văn Sơn

0.076

 

0.076

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 27 , thửa số 346

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Thị Vân

0.017

 

0.017

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 332

Xử lý vi phạm

 

Bùi Thị Thơm

0.035

 

0.035

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 22 , thửa số 424

Xử lý vi phạm

 

Bùi Văn Lợi

0.033

 

0.033

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 276

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Tình

0.027

 

0.027

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 312

Xử lý vi phạm

 

Bùi Văn Bảy

0.019

 

0.019

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 466

Xử lý vi phạm

 

Đỗ Văn Dần

0.017

 

0.017

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 432

Xử lý vi phạm

 

Nguyễn Văn Hà

0.035

 

0.035

LUC

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 27 , thửa số 267

Xử lý vi phạm

*

Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn (Thanh Trù)

0.080

 

0.080

CLN

X.Thanh Trù

Tờ bản đổ số 9,30

Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023

 

Đỗ Văn Hương

0.029

 

0.029

CLN

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 281

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

Nguyễn Trọng Phí

0.051

 

0.051

CLN

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ số 30 , thửa số 94

Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 221/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản