- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 36/2013/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 3012/QĐ-BTC năm 2013 xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2678/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ GẠO HỖ TRỢ CHO HỌC SINH TẠI CÁC TRƯỜNG Ở KHU VỰC CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 3012/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại các trường có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 3236/STC-NS ngày 21 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ 395.325 kg gạo cho các huyện, thành phố để thực hiện hỗ trợ cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ trong thời gian học kỳ I năm học 2013-2014 (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Sở Tài chính xây dựng kế hoạch tiếp nhận gạo và hướng dẫn, kiểm tra việc bàn giao, tiếp nhận, phân bổ gạo đến học sinh kịp thời, đảm bảo số lượng, chất lượng theo quy định.
2. Chi Cục Dự trữ Nhà nước tỉnh Lâm Đồng phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức giao nhận gạo tại trung tâm huyện lỵ theo đúng Quyết định phân bố của Ủy ban nhân dân tỉnh và kế hoạch của Sở Tài chính cho các huyện, thành phố theo hình thức đóng bao đảm bảo về phẩm chất, số lượng để tổ chức cấp phát kịp thời cho học sinh. Việc giao nhận gạo đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của nhà nước.
3. Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt danh sách học sinh được hỗ trợ gạo của học kỳ I năm học 2013-2014 đảm bảo đúng đối tượng theo đúng quy định. Đồng thời, cử cán bộ để phối hợp với Chi Cục Dự trữ Nhà nước Lâm Đồng để tiếp nhận và bàn giao số gạo nêu trên đến từng trường học để cấp phát cho học sinh theo đúng danh sách được phê duyệt, định mức và thanh, quyết toán theo đúng quy định. Trường hợp đã tiếp nhận đầy đủ số lượng gạo theo quy định nhưng không thực hiện hỗ trợ kịp thời cho đối tượng được hỗ trợ gạo thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phải chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chi cục Trưởng Chi cục Dự trữ Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ GẠO HỖ TRỢ CHO HỌC SINH TẠI CÁC TRƯỜNG Ở KHU VỰC CÓ KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Đơn vị | Học sinh đang học tại các trường phổ thông bán trú theo Khoản 1 1 | Học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở công lập tại vùng ĐBKK theo Khoản 1 điều 1 | Học sinh dân tộc theo Khoản 2 điều 1 | Tổng số học sinh được hỗ trợ | Tổng số lượng gạo hỗ trợ (Kg) | ||||||
Số học sinh | Số tháng hỗ trợ | Số gạo hỗ trợ | Số học sinh | Số tháng hỗ trợ | Số gạo hỗ trợ | Số học sinh | Số tháng hỗ trợ | Số gạo hỗ trợ | ||||
| TỔNG CỘNG | 436 |
| 32,700 | 2,619 | 140 | 196,425 | 2,216 |
| 166,200 | 5,271 | 395,325 |
I | Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
| 22 |
| 1,650 | 22 | 1,650 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 22 |
| 1,650 | 22 | 1,650 |
1.1 | Trường THPT Tà Nung |
|
|
|
|
|
| 22 | 5 | 1,650 | 22 | 1,650 |
II | Huyện Đơn Dương |
|
|
| 481 | 40 | 36,075 | 431 |
| 32,325 | 912 | 68,400 |
1 | Huyện quản lý |
|
|
| 481 | 25 | 36,075 |
|
|
| 481 | 36,075 |
1.1 | Trường TH Đạ Ròn |
|
|
| 151 | 5 | 11,325 |
|
|
| 151 | 11,325 |
1.2 | Trường TH Proh |
|
|
| 80 | 5 | 6,000 |
|
|
| 80 | 6,000 |
1.3 | Trường TH Ka Đơn 2 |
|
|
| 30 | 5 | 2,250 |
|
|
| 30 | 2,250 |
1.4 | Trường TH Ka Đô 2 |
|
|
| 140 | 5 | 10,500 |
|
|
| 140 | 10,500 |
1.5 | Trường TH R lơm |
|
|
| 80 | 5 | 6,000 |
|
|
| 80 | 6,000 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
| 15 |
| 431 |
| 32,325 | 431 | 32,325 |
2.1 | THPT P’Ró |
|
|
|
| 5 |
| 325 | 5 | 24,375 | 325 | 24,375 |
2.2 | THPT Ngô Gia Tự |
|
|
|
| 5 |
| 24 | 5 | 1,800 | 24 | 1,800 |
2.3 | THPT Lê Lợi – Đơn Dương |
|
|
|
| 5 |
| 82 | 5 | 6,150 | 82 | 6,150 |
III | Huyện Đức Trọng |
|
|
| 402 | 25 | 30,150 | 82 |
| 12,075 | 563 | 42,225 |
1 | Huyện quản lý |
|
|
| 402 | 25 | 30,150 | 161 |
|
| 402 | 30,150 |
1.1 | Trường tiểu học Chơ Ré |
|
|
| 72 | 5 | 5,400 |
|
|
| 72 | 5,400 |
1.2 | Trường tiểu học Tà Năng |
|
|
| 118 | 5 | 8,850 |
|
|
| 118 | 8,850 |
1.3 | Trường tiểu học Tà In |
|
|
| 59 | 5 | 4,425 |
|
|
| 59 | 4,425 |
1.4 | Trường THCS Chơ Ré |
|
|
| 106 | 5 | 7,950 |
|
|
| 106 | 7,950 |
1.5 | Trường THCS Tà Năng |
|
|
| 47 | 5 | 3,525 |
|
|
| 47 | 3,525 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 161 |
| 12,075 | 161 | 12,075 |
2.1 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
|
| 161 | 5 | 12,075 | 161 | 12,075 |
IV | Huyện Lâm Hà | 436 |
| 32,700 | 113 |
| 8,475 | 213 |
| 15,975 | 762 | 57,150 |
1 | Huyện quản lý | 436 |
| 32,700 | 113 |
| 8,475 |
|
|
| 549 | 41,175 |
1.1 | Trường PTDTBT tiểu học Tân Thanh | 307 | 5 | 23,025 |
| 5 |
|
|
|
| 307 | 23,025 |
1.2 | Trường TH Lán Tranh 2 |
|
|
| 113 | 5 | 8,475 |
|
|
| 113 | 8,475 |
1.3 | Trường PTDTBT tiểu học Phi Tô | 129 | 5 | 9,675 |
| 5 |
|
|
|
| 129 | 9,675 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 213 |
| 15,975 | 213 | 15,975 |
2.1 | THPT Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
| 5 |
| 83 | 5 | 6,225 | 83 | 6,225 |
2.2 | THPT Lâm Hà |
|
|
|
| 5 |
| 39 | 5 | 2,925 | 39 | 2,925 |
2.3 | THPT Tân Hà |
|
|
|
| 5 |
| 36 | 5 | 2,700 | 36 | 2,700 |
2.4 | THPT Thăng Long – Lâm Hà |
|
|
|
| 5 |
| 10 | 5 | 750 | 10 | 750 |
2.5 | Trường THPT Lê Quý Đôn |
|
|
|
| 5 |
| 45 | 5 | 3,375 | 45 | 3,375 |
V | Huyện Đam Rông |
|
|
|
|
|
| 509 |
| 38,175 | 509 | 38,175 |
1 | Huyện quản lý |
|
|
|
|
|
| 127 |
| 9,525 | 127 | 9,525 |
1.1 | Trường TH Liêng S’Ronh |
|
|
|
|
|
| 73 | 5 | 5,475 | 73 | 5,475 |
1.2 | Trường TH Chu Văn An |
|
|
|
|
|
| 49 | 5 | 3,675 | 49 | 3,675 |
1.3 | Trường THCS Liêng S’Ronh |
|
|
|
|
|
| 5 | 5 | 375 | 5 | 375 |
2 | Sở giáo dục và đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 382 |
| 28,650 | 382 | 28,650 |
2.1 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
| 272 | 5 | 20,400 | 272 | 20,400 |
2.2 | Trường THPT Đạ Tông |
|
|
|
|
|
| 72 | 5 | 5,400 | 72 | 5,400 |
2.3 | Trường THPT Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
| 38 | 5 | 2,850 | 38 | 2,850 |
VI | Huyện Di Linh |
|
|
| 639 | 30 | 47,925 | 326 |
| 24,450 | 965 | 72,375 |
1 | Huyện quản lý |
|
|
| 639 | 30 | 47,925 |
|
|
| 639 | 47,925 |
1.1 | Trường Tiểu học Bắc Giang |
|
|
| 105 | 5 | 7,875 |
|
|
| 105 | 7,875 |
1.2 | Trường Tiểu học Đinh Trang Thượng |
|
|
| 102 | 5 | 7,650 |
|
|
| 102 | 7,650 |
1.3 | Trường tiểu học Sơn Điền |
|
|
| 68 | 5 | 5,100 |
|
|
| 68 | 5,100 |
1.4 | Trường THCS Gia Bắc |
|
|
| 76 | 5 | 5,700 |
|
|
| 76 | 5,700 |
1.5 | Trường THCS Đinh Trang Thượng |
|
|
| 74 | 5 | 5,550 |
|
|
| 74 | 5,550 |
1.6 | Trường THCS Gia Điền |
|
|
| 214 | 5 | 16,050 |
|
|
| 214 | 16,050 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 326 |
| 24,450 | 326 | 24,450 |
2.1 | Trường THPT Di Linh |
|
|
|
|
|
| 22 | 5 | 1,650 | 22 | 1,650 |
2.2 | Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
| 75 | 5 | 5,625 | 75 | 5,625 |
2.3 | Trường THPT Nguyễn Viết Xuân |
|
|
|
|
|
| 119 | 5 | 8,925 | 119 | 8,925 |
2.4 | Trường THPT Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
| 66 | 5 | 4,950 | 66 | 4,950 |
2.5 | Trường THPT Phan Bội Châu |
|
|
|
|
|
| 44 | 5 | 3,300 | 44 | 3,300 |
VII | Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
| 148 |
| 11,100 | 148 | 11,100 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 148 |
| 11,100 | 148 | 11,100 |
1.1 | Trường THPT Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
| 92 | 5 | 6,900 | 92 | 6,900 |
1.2 | Trường THPT Lộc Bắc |
|
|
|
|
|
| 8 | 5 | 600 | 8 | 600 |
1.3 | Trường THPT Lộc Thành |
|
|
|
|
|
| 48 | 5 | 3,600 | 48 | 3,600 |
VIII | Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
| 17 |
| 1,275 | 17 | 1,275 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 17 |
| 1,275 | 17 | 1,275 |
1.1 | Trường THPT Lộc Phát |
|
|
|
|
|
| 5 | 5 | 375 | 5 | 375 |
1.2 | Trường THPT Lộc Thanh |
|
|
|
|
|
| 12 | 5 | 900 | 12 | 900 |
IX | Huyện Đạ Huoai |
|
|
| 889 | 30 | 66,675 | 111 |
| 8,325 | 1,000 | 75,000 |
1 | Huyện quản lý |
|
|
| 889 | 30 | 66,675 |
|
|
| 889 | 66,675 |
1.1 | Trường Tiểu học Đạ Oai |
|
|
| 55 | 5 | 4,125 |
|
|
| 55 | 4,125 |
1.2 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
|
|
| 65 | 5 | 4,875 |
|
|
| 65 | 4,875 |
1.3 | Trường Tiểu học Đoàn Kết |
|
|
| 125 | 5 | 9,375 |
|
|
| 125 | 9,375 |
1.4 | Trường Tiểu học ĐạP’Loa |
|
|
| 326 | 5 | 24,450 |
|
|
| 326 | 24,450 |
1.5 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
|
|
| 313 | 5 | 23,475 |
|
|
| 313 | 23,475 |
1.6 | Trường THCS xã Phước Lộc |
|
|
| 5 | 5 | 375 |
|
|
| 5 | 375 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 111 |
| 8,325 | 111 | 8,325 |
2.1 | Trường THPT Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
| 9 | 5 | 675 | 9 | 675 |
2.2 | Trường THPT Đạm Ri |
|
|
|
|
|
| 102 | 5 | 7,650 | 102 | 7,650 |
X | Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
| 88 |
| 6,600 | 88 | 6,600 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 88 |
| 6,600 | 88 | 6,600 |
1.1 | Trường THPT Gia Viễn |
|
|
|
|
|
| 21 | 5 | 1,575 | 21 | 1,575 |
1.2 | Trường THPT Quang Trung |
|
|
|
|
|
| 67 | 5 | 5,025 | 67 | 5,025 |
XI | Huyện Lạc Dương |
|
|
| 95 | 15 | 7,125 | 190 |
| 14,250 | 285 | 21,375 |
1 | Huyện quản lý |
|
|
| 95 | 15 | 7,125 |
|
|
| 95 | 7,125 |
1.1 | Trường THCS Long Lanh |
|
|
| 20 | 5 | 1,500 |
|
|
| 20 | 1,500 |
1.2 | Trường TH&THCS Đưng Knớ |
|
|
| 20 | 5 | 1,500 |
|
|
| 20 | 1,500 |
1.3 | Trường THCS Xã Lát |
|
|
| 55 | 5 | 4,125 |
|
|
| 55 | 4,125 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
|
| 190 |
| 14,250 | 190 | 14,250 |
2.1 | Trường THPT Đạ Sar |
|
|
|
|
|
| 112 | 5 | 8,400 | 112 | 8,400 |
2.2 | Trường THPT Lang Biang |
|
|
|
|
|
| 78 | 5 | 5,850 | 78 | 5,850 |
- 1Quyết định 2358/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do bão số 8, 10, 11 và thiên tai khác gây ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013
- 2Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ vốn hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai và ổn định dân di cư tự do trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn học kỳ II năm học 2013-2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ gạo học kỳ 2 năm học 2013-2014 hỗ trợ cho học sinh theo Quyết định 36/2013/QĐ-TTg do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 1616/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ gạo từ nguồn dự trữ quốc gia để hỗ trợ nhân dân trong thời kỳ giáp hạt năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3903/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ gạo hỗ trợ học sinh học kỳ I (đợt 2) năm học 2016-2017 theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 36/2013/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2358/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do bão số 8, 10, 11 và thiên tai khác gây ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013
- 4Quyết định 3012/QĐ-BTC năm 2013 xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ vốn hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai và ổn định dân di cư tự do trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn học kỳ II năm học 2013-2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ gạo học kỳ 2 năm học 2013-2014 hỗ trợ cho học sinh theo Quyết định 36/2013/QĐ-TTg do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 1616/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ gạo từ nguồn dự trữ quốc gia để hỗ trợ nhân dân trong thời kỳ giáp hạt năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3903/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ gạo hỗ trợ học sinh học kỳ I (đợt 2) năm học 2016-2017 theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Bình ban hành
Quyết định 2678/QĐ-UBND phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 2678/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định