- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 1018/BTTTT-THH năm 2021 hướng dẫn thực hiện Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2671/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-TTG NGÀY 22/7/2020 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Công văn số 1018/BTTTT-THH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 862/TTr-STTTT ngày 12/9/2022 về việc ban hành Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố và kết quả lấy ý kiến Ủy viên UBND thành phố bằng Phiếu theo Công văn số 3455/VP-KT ngày 22/9/2022 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Mã đinh danh các cơ quan, đơn vị, địa phương dùng để định danh trên các ứng dụng thuộc Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố gồm: Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành, Một cửa điện tử, Cổng Dịch vụ công trực tuyến, Lưu trữ điện tử và kết nối với Trục liên thông văn bản quốc gia, Trục tích hợp, chia sẻ dữ liệu. Khuyến khích các cơ quan, đơn vị, địa phương sử dụng mã định danh này cho các ứng dụng khác (nếu có).
2. Trong trường hợp thành lập mới, chia tách, sáp nhập, giải thể, đổi tên hoặc đổi cơ quan chủ quản các cơ quan, đơn vị, địa phương: Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo gửi Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu, đề xuất UBND thành phố xem xét, cấp, đóng mã định danh điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-TTG
(Đính kèm theo Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên Cơ quan | Cấp Cơ quan | Mã cũ (theo QCVN 102:2016/BTTTT) | Mã mới (theo QĐ số 20/2020/QĐ-TTg) |
| UBND thành phố Đà Nẵng | 1 | 000.00.00.H17 | H17 |
I | SỞ, BAN, NGÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng | 2 | 000.00.01.H17 | H17.01 |
1.1 | Cổng thông tin điện tử thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.01.01.H17 | H17.01.01 |
1.2 | Nhà khách UBND thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.02.01.H17 | H17.01.02 |
1.3 | Ban Quản lý tòa nhà Trung tâm hành chính thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.03.01.H17 | H17.01.03 |
2 | Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng | 2 | 000.00.02.H17 | H17.02 |
2.1 | Trung tâm Kiểm nghiệm thực phẩm chuyên sâu Đà Nẵng | 3 | 000.01.02.H17 | H17.02.01 |
3 | Sở Công Thương Đà Nẵng | 2 | 000.00.03.H17 | H17.03 |
3.1 | Công ty Quản lý và phát triển các chợ Đà Nẵng | 3 | 000.01.03.H17 | H17.03.01 |
3.4 | Trung tâm các vấn đề về WTO thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.04.03.H17 | H17.03.04 |
3.6 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Đà Nẵng | 3 | 000.06.03.H17 | H17.03.06 |
4 | Sở Du lịch Đà Nẵng | 2 | 000.00.04.H17 | H17.04 |
4.1 | Ban Quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch | 3 | 000.01.04.H17 | H17.04.01 |
4.3 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch Đà Nẵng | 3 | 000.03.04.H17 | H17.04.03 |
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng | 2 | 000.00.05.H17 | H17.05 |
5.1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 1 | 3 | 000.01.05.H17 | H17.05.01 |
5.2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2 | 3 | 000.02.05.H17 | H17.05.02 |
5.3 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 3 | 3 | 000.03.05.H17 | H17.05.03 |
5.4 | Trường Chuyên biệt Tương Lai | 3 | 000.04.05.H17 | H17.05.04 |
5.5 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.05.05.H17 | H17.05.05 |
5.6 | Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến | 3 | 000.06.05.H17 | H17.05.06 |
5.7 | Trường THPT Cẩm Lệ | 3 | 000.07.05.H17 | H17.05.07 |
5.8 | Trường THPT Hoà Vang | 3 | 000.08.05.H17 | H17.05.08 |
5.9 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 3 | 000.09.05.H17 | H17.05.09 |
5.10 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 3 | 000.10.05.H17 | H17.05.10 |
5.11 | Trường THPT Liên Chiểu | 3 | 000.11.05.H17 | H17.05.11 |
5.12 | Trường THPT Ngô Quyền | 3 | 000.12.05.H17 | H17.05.12 |
5.13 | Trường THPT Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.13.05.H17 | H17.05.13 |
5.14 | Trường THPT Nguyễn Hiền | 3 | 000.14.05.H17 | H17.05.14 |
5.15 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 3 | 000.15.05.H17 | H17.05.15 |
5.16 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 3 | 000.16.05.H17 | H17.05.16 |
5.17 | Trường THPT Ông ích Khiêm | 3 | 000.17.05.H17 | H17.05.17 |
5.18 | Trường THPT Phạm Phú Thứ | 3 | 000.18.05.H17 | H17.05.18 |
5.19 | Trường THPT Phan Châu Trinh | 3 | 000.19.05.H17 | H17.05.19 |
5.20 | Trường THPT Phan Thành Tài | 3 | 000.20.05.H17 | H17.05.20 |
5.21 | Trường THPT Tôn Thất Tùng | 3 | 000.21.05.H17 | H17.05.21 |
5.22 | Trường THPT Thái Phiên | 3 | 000.22.05.H17 | H17.05.22 |
5.23 | Trường THPT Thanh Khê | 3 | 000.23.05.H17 | H17.05.23 |
5.24 | Trường THPT Trần Phú | 3 | 000.24.05.H17 | H17.05.24 |
5.25 | Trường THPT Võ Chí Công | 3 | 000.25.05.H17 | H17.05.25 |
5.26 | Trường THPT Sơn Trà | 3 | 000.26.05.H17 | H17.05.26 |
5.27 | Trường THPT Nguyễn Văn Thoại | 3 | 000.27.05.H17 | H17.05.27 |
6 | Sở Giao thông Vận tải Đà Nẵng | 2 | 000.00.06.H17 | H17.06 |
6.1 | Trung tâm Quản lý hạ tầng giao thông thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.01.06.H17 | H17.06.01 |
6.2 | Cảng vụ đường thủy nội địa thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.02.06.H17 | H17.06.02 |
6.4 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng | 3 | 000.04.06.H17 | H17.06.04 |
6.4.1 | Cơ sở kiểm định số 1-43.01S | 4 | 001.04.06.H17 | H17.06.04.01 |
6.4.2 | Cơ sở kiểm định số 2-43.02S | 4 | 002.04.06.H17 | H17.06.04.02 |
6.5 | Trung tâm Điều hành đèn tín hiệu giao thông và vận tải công cộng Đà Nẵng | 3 | 000.05.06.H17 | H17.06.05 |
6.6 | Trường Trung cấp nghề giao thông công chính Đà Nẵng | 3 | 000.06.06.H17 | H17.06.06 |
6.6.1 | Trung tâm sát hạch lái xe Đà Nẵng | 4 | 001.06.06.H17 | H17.06.06.01 |
6.7 | Thanh tra Sở Giao thông - Vận tải Đà Nẵng | 3 | 000.07.06.H17 | H17.06.07 |
6.8 | Văn phòng Ban An toàn Giao thông Đà Nẵng | 3 | 000.08.06.H17 | H17.06.08 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư Đà Nẵng | 2 | 000.00.07.H17 | H17.07 |
7.2 | Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.02.07.H17 | H17.07.02 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ Đà Nẵng | 2 | 000.00.08.H17 | H17.08 |
8.2 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Tư vấn chuyển giao công nghệ Đà Nẵng | 3 | 000.02.08.H17 | H17.08.02 |
8.4 | Trung tâm Công nghệ sinh học Đà Nẵng | 3 | 000.04.08.H17 | H17.08.04 |
8.5 | Trung tâm Kỹ thuật đo lường chất lượng Đà Nẵng | 3 | 000.05.08.H17 | H17.08.05 |
8.6 | Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng | 3 | 000.06.08.H17 | H17.08.06 |
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Đà Nẵng | 2 | 000.00.09.H17 | H17.09 |
9.2 | Cơ sở xã hội Bầu Bàng | 3 | 000.02.09.H17 | H17.09.02 |
9.4 | Trung tâm Bảo trợ xã hội Đà Nẵng | 3 | 000.04.09.H17 | H17.09.04 |
9.5 | Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội Đà Nẵng | 3 | 000.05.09.H17 | H17.09.05 |
9.6 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Đà Nẵng | 3 | 000.06.09.H17 | H17.09.06 |
9.7 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Đà Nẵng | 3 | 000.07.09.H17 | H17.09.07 |
9.9 | Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng Đà Nẵng | 3 | 000.09.09.H17 | H17.09.09 |
9.10 | Trường PTTH Hermann Gmeiner | 3 | 000.10.09.H17 | H17.09.10 |
9.11 | Cơ sở Bảo trợ xã hội số 2 | 3 | 000.11.09.H17 | H17.09.11 |
9.12 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Đà Nẵng | 3 | 000.12.09.H17 | H17.09.12 |
10 | Sở Ngoại vụ | 2 | 000.00.10.H17 | H17.10 |
10.2 | Trung tâm Phục vụ đối ngoại Đà Nẵng | 3 | 000.02.10.H17 | H17.10.02 |
10.5 | Trung tâm Phát triển Hợp tác quốc tế thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.05.10.H17 | H17.10.05 |
11 | Sở Nội vụ | 2 | 000.00.11.H17 | H17.11 |
11.1 | Ban Tôn giáo thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.01.11.H17 | H17.11.01 |
11.2 | Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.02.11.H17 | H17.11.02 |
11.4 | Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.04.11.H17 | H17.11.04 |
11.5 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử Đà Nẵng | 3 | 000.05.11.H17 | H17.11.05 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đà Nẵng | 2 | 000.00.12.H17 | H17.12 |
12.1 | Ban Quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang | 3 | 000.01.12.H17 | H17.12.01 |
12.3 | Chi cục Kiểm lâm | 3 | 000.03.12.H17 | H17.12.03 |
12.3.1 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Bà Nà - Núi Chúa | 4 | 001.03.12.H17 | H17.12.03.01 |
12.3.2 | Hạt Kiểm lâm huyện Hòa Vang | 4 | 002.03.12.H17 | H17.12.03.02 |
12.3.3 | Hạt Kiểm lâm quận Liên Chiểu | 4 | 003.03.12.H17 | H17.12.03.03 |
12.3.4 | Hạt Kiểm lâm liên quận Sơn Trà -Ngũ Hành Sơn | 4 | 004.03.12.H17 | H17.12.03.04 |
12.3.6 | Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | 4 | 006.03.12.H17 | H17.12.03.06 |
12.5 | Chi cục Thủy lợi | 3 | 000.05.12.H17 | H17.12.05 |
12.5.1 | Trung tâm Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai | 4 | 001.05.12.H17 | H17.12.05.01 |
12.7 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | 000.07.12.H17 | H17.12.07 |
12.8 | Trung tâm Khuyến Ngư Nông Lâm | 3 | 000.08.12.H17 | H17.12.08 |
12.9 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển Rừng | 3 | 000.09.12.H17 | H17.12.09 |
12.10 | Văn phòng Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 3 | 000.10.12.H17 | H17.12.10 |
12.11 | Chi Cục Nông nghiệp | 3 | 000.11.12.H17 | H17.12.11 |
12.11.1 | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp | 4 | 001.11.12.H17 | H17.12.11.01 |
13 | Sở Tài chính | 2 | 000.00.13.H17 | H17.13 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 | 000.00.14.H17 | H17.14 |
14.2 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 3 | 000.02.14.H17 | H17.14.02 |
14.3 | Chi cục Biển và Hải đảo | 3 | 000.03.14.H17 | H17.14.03 |
14.4 | Chi cục Quản lý đất đai | 3 | 000.04.14.H17 | H17.14.04 |
14.5 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.05.14.H17 | H17.14.05 |
14.6 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.06.14.H17 | H17.14.06 |
14.7 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3 | 000.07.14.H17 | H17.14.07 |
14.8 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.08.14.H17 | H17.14.08 |
14.9 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 | 000.09.14.H17 | H17.14.09 |
14.9.1 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hòa Vang | 4 | 001.09.14.H17 | H17.14.09.01 |
14.9.2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Cẩm Lệ | 4 | 002.09.14.H17 | H17.14.09.02 |
14.9.3 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Hải Châu | 4 | 003.09.14.H17 | H17.14.09.03 |
14.9.4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Liên Chiểu | 4 | 004.09.14.PI17 | H17.14.09.04 |
14.9.5 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Ngũ Hành Sơn | 4 | 005.09.14.H17 | H17.14.09.05 |
14.9.6 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Sơn Trà | 4 | 006.09.14.H17 | H17.14.09.06 |
14.9.7 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Thanh Khê | 4 | 007.09.14.H17 | H17.14.09.07 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 | 000.00.15.H17 | H17.15 |
15.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin - Truyền thông | 3 | 000.02.15.H17 | H17.15.02 |
15.3 | Trung tâm Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin | 3 | 000.03.15.H17 | H17.15.03 |
15.4 | Trung tâm Thông tin dịch vụ công Đà Nẵng | 3 | 000.04.15.H17 | H17.15.04 |
15.5 | Trung tâm Vi mạch Đà Nẵng | 3 | 000.05.15.H17 | H17.15.05 |
16 | Sở Tư pháp | 2 | 000.00.16.H17 | H17.16 |
16.1 | Phòng Công chứng số 1 thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.01.16.H17 | H17.16.01 |
16.2 | Phòng Công chứng số 2 thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.02.16.H17 | H17.16.02 |
16.3 | Phòng Công chứng số 3 thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.03.16.H17 | H17.16.03 |
16.4 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.04.16.H17 | H17.16.04 |
16.5 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.05.16.H17 | H17.16.05 |
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | 2 | 000.00.17.H17 | H17.17 |
17.1 | Bảo tàng Đà Nẵng | 3 | 000.01.17.H17 | H17.17.01 |
17.2 | Bảo tàng Điêu khắc Chăm | 3 | 000.02.17.H17 | H17.17.02 |
17.3 | Bảo tàng Mỹ thuật Đà Nẵng | 3 | 000.03.17.H17 | H17.17.03 |
17.5 | Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh | 3 | 000.05.17.H17 | H17.17.05 |
17.6 | Nhà hát Trưng Vương | 3 | 000.06.17.H17 | H17.17.06 |
17.7 | Thư viện Khoa học - Tổng hợp thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.07.17.H17 | H17.17.07 |
17.8 | Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.08.17.H17 | H17.17.08 |
17.14 | Trung tâm Thể dục thể thao thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.14.17.H17 | H17.17.14 |
17.16 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.16.17.H17 | H17.17.16 |
18 | Sở Xây dựng | 2 | 000.00.18.H17 | H17.18 |
18.1 | Công ty Công viên - Cây xanh Đà Nẵng | 3 | 000.01.18.H17 | H17.18.01 |
18.6 | Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng Đà Nẵng | 3 | 000.06.18.H17 | H17.18.06 |
18.7 | Viện Quy hoạch xây dựng Đà Nẵng | 3 | 000.07.18.H17 | H17.18.07 |
18.8 | Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà Đà Nẵng | 3 | 000.08.18.H17 | H17.18.08 |
18.9 | Ban Nghĩa trang thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.09.18.H17 | H17.18.09 |
18.10 | Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.10.18.H17 | H17.18.10 |
18.11 | Trung tâm Quản lý hạ tầng đô thị thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.11.18.H17 | H17.18.11 |
18.12 | Thanh tra Sở Xây dựng Đà Nẵng | 3 | 000.12.18.H17 | H17.18.12 |
18.13 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.13.18.H17 | H17.18.13 |
19 | Sở Y tế | 2 | 000.00.19.H17 | H17.19 |
19.1 | Bệnh viện Da liễu | 3 | 000.01.19.H17 | H17.19.01 |
19.2 | Bệnh viện Đà Nẵng | 3 | 000.02.19.H17 | H17.19.02 |
19.3 | Bệnh viện Mắt | 3 | 000.03.19.H17 | H17.19.03 |
19.4 | Bệnh viện Phổi | 3 | 000.04.19.H17 | H17.19.04 |
19.5 | Bệnh viện Phụ sản - Nhi | 3 | 000.05.19.H17 | H17.19.05 |
19.6 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 3 | 000.06.19.H17 | H17.19.06 |
19.7 | Bệnh viện Tâm thần | 3 | 000.07.19.H17 | H17.19.07 |
19.8 | Bệnh viện Ung bướu | 3 | 000.08.19.H17 | H17.19.08 |
19.9 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 3 | 000.09.19.H17 | H17.19.09 |
19.11 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 3 | 000.11.19.H17 | H17.19.11 |
19.11.1 | Trung tâm Tư vấn và Cung ứng dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 4 | 001.11.19.H17 | H17.19.11.01 |
19.12 | Trung tâm cấp cứu | 3 | 000.12.19.H17 | H17.19.12 |
19.15 | Trung tâm Giám định Y khoa | 3 | 000.15.19.H17 | H17.19.15 |
19.17 | Trung tâm Kiểm nghiệm thành phố | 3 | 000.17.19.H17 | H17.19.17 |
19.18 | Trung tâm Pháp y | 3 | 000.18.19.H17 | H17.19.18 |
19.20 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt | 3 | 000.20.19.H17 | H17.19.20 |
19.23 | Trung tâm Y tế huyện Hoà Vang | 3 | 000.23.19.H17 | H17.19.23 |
19.24 | Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ | 3 | 000.24.19.H17 | H17.19.24 |
19.25 | Trung tâm Y tế quận Hải Châu | 3 | 000.25.19.H17 | H17.19.25 |
19.26 | Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu | 3 | 000.26.19.H17 | H17.19.26 |
19.27 | Trung tâm Y tế quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.27.19.H17 | H17.19.27 |
19.28 | Trung tâm Y tế quận Sơn Trà | 3 | 000.28.19.H17 | H17.19.28 |
19.29 | Trung tâm Y tế quận Thanh Khê | 3 | 000.29.19.H17 | H17.19.29 |
19.30 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.30.19.H17 | H17.19.30 |
19.31 | Bệnh viện Đa khoa Nam Liên Chiểu | 3 | 000.31.19.H17 | H17.19.31 |
30 | Thanh tra thành phố | 2 | 000.00.30.H17 | H17.30 |
50 | Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp | 2 | 000.00.50.H17 | H17.50 |
50.2 | Công ty Phát triển và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đà Nẵng | 3 | 000.02.50.H17 | H17.50.02 |
50.2.1 | Xí nghiệp Quản lý và dịch vụ Khu công nghiệp Hòa Khánh | 4 | 001.02.50.H17 | H17.50.02.01 |
50.3 | Trung tâm Dịch vụ tổng hợp Khu công nghệ cao | 3 | 000.03.50.H17 | H17.50.03 |
II | UBND QUẬN, HUYỆN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
22 | UBND huyện Hòa Vang | 2 | 000.00.22.H17 | H17.22 |
22.1 | Ban Quản lý các chợ huyện Hòa Vang | 3 | 000.01.22.H17 | H17.22.01 |
22.2 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng huyện Hòa Vang | 3 | 000.02.22.H17 | H17.22.02 |
22.4 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị huyện Hòa Vang | 3 | 000.04.22.H17 | H17.22.04 |
22.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hòa Vang | 3 | 000.05.22.H17 | H17.22.05 |
22.6 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Hòa Vang | 3 | 000.06.22.H17 | H17.22.06 |
22.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Hòa Vang | 3 | 000.07.22.H17 | H17.22.07 |
22.8 | Phòng Nội vụ huyện Hòa Vang | 3 | 000.08.22.H17 | H17.22.08 |
22.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hòa Vang | 3 | 000.10.22.H17 | H17.22.10 |
22.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hòa Vang | 3 | 000.11.22.H17 | H17.22.11 |
22.12 | Phòng Tư pháp huyện Hòa Vang | 3 | 000.12.22.H17 | H17.22.12 |
22.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Hòa Vang | 3 | 000.13.22.H17 | H17.22.13 |
22.14 | Phòng Y tế huyện Hòa Vang | 3 | 000.14.22.H17 | H17.22.14 |
22.15 | Thanh tra huyện Hòa Vang | 3 | 000.15.22.H17 | H17.22.15 |
22.18 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Hòa Vang | 3 | 000.18.22.H17 | H17.22.18 |
22.19 | UBND xã Hòa Bắc | 3 | 000.19.22.H17 | H17.22.19 |
22.20 | UBND xã Hòa Châu | 3 | 000.20.22.H17 | H17.22.20 |
22.21 | UBND xã Hòa Khương | 3 | 000.21.22.H17 | H17.22.21 |
22.22 | UBND xã Hòa Liên | 3 | 000.22.22.H17 | H17.22.22 |
22.23 | UBND xã Hòa Ninh | 3 | 000.23.22.H17 | H17.22.23 |
22.24 | UBND xã Hòa Nhơn | 3 | 000.24.22.H17 | H17.22.24 |
22.25 | UBND xã Hòa Phong | 3 | 000.25.22.H17 | H17.22.25 |
22.26 | UBND xã Hòa Phú | 3 | 000.26.22.H17 | H17.22.26 |
22.27 | UBND xã Hòa Phước | 3 | 000.27.22.H17 | H17.22.27 |
22.28 | UBND xã Hòa Sơn | 3 | 000.28.22.H17 | H17.22.28 |
22.29 | UBND xã Hòa Tiến | 3 | 000.29.22.H17 | H17.22.29 |
22.30 | Trường Mầm non Hoà Bắc | 3 | 000.30.22.H17 | H17.22.30 |
22.31 | Trường Mầm non Hoà Châu | 3 | 000.31.22.H17 | H17.22.31 |
22.32 | Trường Mầm non Hoà Khương | 3 | 000.32.22.H17 | H17.22.32 |
22.33 | Trường Mầm non Hoà Liên | 3 | 000.33.22.H17 | H17.22.33 |
22.34 | Trường Mầm non Hoà Liên 2 | 3 | 000.34.22.H17 | H17.22.34 |
22.35 | Trường Mầm non Hoà Mai | 3 | 000.35.22.H17 | H17.22.35 |
22.36 | Trường Mầm non Hoà Ninh | 3 | 000.36.22.H17 | H17.22.36 |
22.37 | Trường Mầm non Hoà Nhơn | 3 | 000.37.22.H17 | H17.22.37 |
22.38 | Trường Mầm non Hoà Phong | 3 | 000.38.22.H17 | H17.22.38 |
22.39 | Trường Mầm non Hòa Phong 2 | 3 | 000.39.22.H17 | H17.22.39 |
22.40 | Trường Mầm non Hoà Phú | 3 | 000.40.22.H17 | H17.22.40 |
22.41 | Trường Mầm non Hoà Phước | 3 | 000.41.22.H17 | H17.22.41 |
22.42 | Trường Mầm non Hoà Sơn | 3 | 000.42.22.H17 | H17.22.42 |
22.43 | Trường Mầm non Hoà Tiến 1 | 3 | 000.43.22.H17 | H17.22.43 |
22.44 | Trường Mầm non Hòa Tiến 2 | 3 | 000.44.22.H17 | H17.22.44 |
22.45 | Trường TH Hòa Phú | 3 | 000.45.22.H17 | H17.22.45 |
22.46 | Trường TH số 2 Hòa Sơn | 3 | 000.46.22.H17 | H17.22.46 |
22.47 | Trường TH An Phước | 3 | 000.47.22.H17 | H17.22.47 |
22.48 | Trường TH Hòa Bắc | 3 | 000.48.22.H17 | H17.22.48 |
22.49 | Trường TH Hòa Khương | 3 | 000.49.22.H17 | H17.22.49 |
22.50 | Trường TH Hòa Khương 2 | 3 | 000.50.22.H17 | H17.22.50 |
22.51 | Trường TH Hòa Ninh | 3 | 000.51.22.H17 | H17.22.51 |
22.52 | Trường TH Hòa Phước | 3 | 000.52.22.H17 | H17.22.52 |
22.53 | Trường TH Hòa Phước 2 | 3 | 000.53.22.H17 | H17.22.53 |
22.54 | Trường TH Lâm Quang Thự | 3 | 000.54.22.H17 | H17.22.54 |
22.55 | Trường TH Lê Kim Lăng | 3 | 000.55.22.H17 | H17.22.55 |
22.56 | Trường TH số 1 Hòa Châu | 3 | 000.56.22.H17 | H17.22.56 |
22.57 | Trường TH số 1 Hòa Liên | 3 | 000.57.22.H17 | H17.22.57 |
22.58 | Trường TH số 1 Hòa Nhơn | 3 | 000.58.22.H17 | H17.22.58 |
22.59 | Trường TH số 1 Hòa Sơn | 3 | 000.59.22.H17 | H17.22.59 |
22.60 | Trường TH số 1 Hòa Tiến | 3 | 000.60.22.H17 | H17.22.60 |
22.61 | Trường TH số 2 Hòa Liên | 3 | 000.61.22.H17 | H17.22.61 |
22.62 | Trường TH số 2 Hòa Nhơn | 3 | 000.62.22.H17 | H17.22.62 |
22.63 | Trường TH số 2 Hòa Tiến | 3 | 000.63.22.H17 | H17.22.63 |
22.64 | Trường THCS Đỗ Thúc Tịnh | 3 | 000.64.22.H17 | H17.22.64 |
22.65 | Trường THCS Nguyễn Bá Phát | 3 | 000.65.22.H17 | H17.2265 |
22.66 | Trường THCS Nguyễn Hồng Ánh | 3 | 000.66.22.H17 | H17.22.66 |
22.67 | Trường THCS Nguyễn Phú Hường | 3 | 000.67.22.H17 | H17.22.67 |
22.68 | Trường THCS Nguyễn Tri Phương | 3 | 000.68.22.H17 | H17.22.68 |
22.69 | Trường THCS Nguyễn Văn Linh | 3 | 000.69.22.H17 | H17.22.69 |
22.70 | Trường THCS Nguyễn Viết Xuân | 3 | 000.70.22.H17 | H17.22.70 |
22.71 | Trường THCS Ông Ích Đường | 3 | 000.71.22.H17 | H17.22.71 |
22.72 | Trường THCS Phạm Văn Đồng | 3 | 000.72.22.H17 | H17.22.72 |
22.73 | Trường THCS Trần Quang Khải | 3 | 000.73.22.H17 | H17.22.73 |
22.74 | Trường THCS Trần Quốc Tuấn | 3 | 000.74.22.H17 | H17.22.74 |
22.75 | Ban Giải phóng mặt bằng huyện Hòa Vang | 3 | 000.75.22.H17 | H17.22.75 |
22.76 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hòa Vang | 3 | 000.76.22.H17 | H17.22.76 |
22.77 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hòa Vang | 3 | 000.77.22.H17 | H17.22.77 |
23 | UBND quận Cẩm Lệ | 2 | 000.00.23.H17 | H17.23 |
23.1 | Ban Quản lý chợ quận Cẩm Lệ | 3 | 000.01.23.H17 | H17.23.01 |
23.2 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng quận Cẩm Lệ | 3 | 000.02.23.H17 | H17.23.02 |
23.4 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị quận Cẩm Lệ | 3 | 000.04.23.H17 | H17.23.04 |
23.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Cẩm Lệ | 3 | 000.05.23.H17 | H17.23.05 |
23.6 | Phòng Kinh tế quận Cẩm Lệ | 3 | 000.06.23.H17 | H17.23.06 |
23.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Cẩm Lệ | 3 | 000.07.23.H17 | H17.23.07 |
23.8 | Phòng Nội vụ quận Cẩm Lệ | 3 | 000.08.23.H17 | H17.23.08 |
23.9 | Phòng Quản lý đô thị quân Cẩm Lệ | 3 | 000.09.23.H17 | H17.23.09 |
23.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Cẩm Lệ | 3 | 000.10.23.H17 | H17.23.10 |
23.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Cẩm Lệ | 3 | 000.11.23.H17 | H17.23.11 |
23.12 | Phòng Tư pháp quận Cẩm Lệ | 3 | 000.12.23.H17 | H17.23.12 |
23.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin quận Cẩm Lệ | 3 | 000.13.23.H17 | H17.23.13 |
23.14 | Phòng Y tế quận Cẩm Lệ | 3 | 000.14.23.H17 | H17.23.14 |
23.15 | Thanh tra quận Cẩm Lệ | 3 | 000.15.23.H17 | H17.23.15 |
23.18 | Văn phòng UBND quận Cẩm Lệ | 3 | 000.18.23.H17 | H17.23.18 |
23.19 | Trường Mầm non Bình Minh | 3 | 000.19.23.H17 | H17.23.19 |
23.20 | UBND phường Hòa An | 3 | 000.20.23.H17 | H17.23.20 |
23.21 | UBND phường Hòa Phát | 3 | 000.21.23.H17 | H17.23.21 |
23.22 | UBND phường Hòa Thọ Đông | 3 | 000.22.23.H17 | H17.23.22 |
23.23 | UBND phường Hòa Thọ Tây | 3 | 000.23.23.H17 | H17.23.23 |
23.24 | UBND phường Hòa Xuân | 3 | 000.24.23.H17 | H17.23.24 |
23.25 | UBND phường Khuê Trung | 3 | 000.25.23.H17 | H17.23.25 |
23.26 | Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan | 3 | 000.26.23.H17 | H17.23.26 |
23.27 | Trường Mầm non Hướng Dương | 3 | 000.27.23.H17 | H17.23.27 |
23.28 | Trường Mầm non Hương Sen | 3 | 000.28.23.H17 | H17.23.28 |
2329 | Trường Mầm non Sao Mai | 3 | 000.29.23.H17 | H17.23.29 |
23.30 | Trường Mầm non Trí Nhân | 3 | 000.30.23.H17 | H17.23.30 |
23.31 | Trường TH Diên Hồng | 3 | 000.31.23.H17 | H17.23.31 |
23.32 | Trường TH Hoàng Dư Khương | 3 | 000.32.23.H17 | H17.23.32 |
23.33 | Trường TH Ngô Quyền | 3 | 000.33.23.H17 | H17.23.33 |
23.34 | Trường TH Nguyễn Như Hạnh | 3 | 000.34.23.H17 | H17.23.34 |
23.35 | Trường TH Ông Ích Đường | 3 | 000.35.23.H17 | H17.23.35 |
23.36 | Trường TH Tôn Đức Thắng | 3 | 000.36.23.H17 | H17.23.36 |
23.37 | Trường TH Thái Thị Bôi | 3 | 000.37.23.H17 | H17.23.37 |
23.38 | Trường TH Trần Đại Nghĩa | 3 | 000.38.23.H17 | H17.23.38 |
23.39 | Trường TH Trần Nhân Tông | 3 | 000.39.23.H17 | H17.23.39 |
23.40 | Trường TH Trần Văn Dư | 3 | 000.40.23.H17 | H17.23.40 |
23.41 | Trường THCS Đặng Thai Mai | 3 | 000.41.23.H17 | H17.23.41 |
23.42 | Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 3 | 000.42.23.H17 | H17.23.42 |
23.43 | Trường THCS Nguyễn Thị Đinh | 3 | 000.43.23.H17 | H17.23.43 |
23.44 | Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật | 3 | 000.44.23.H17 | H17.23.44 |
23.45 | Trường THCS Nguyễn Văn Linh | 3 | 000.45.23.H17 | H17.23.45 |
23.46 | Trường THCS Trần Quý Cáp | 3 | 000.46.23.H17 | H17.23.46 |
23.47 | Ban Giải phóng mặt bằng quận Cẩm Lệ | 3 | 000.47.23.H17 | H17.23.47 |
23.48 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao quận Cẩm Lệ | 3 | 000.48.23.H17 | H17.23.48 |
24 | UBND quận Hải Châu | 2 | 000.00.24.H17 | H17.24 |
24.3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hải Châu | 3 | 000.03.24.H17 | H17.24.03 |
24.4 | Đội kiểm tra quy tắc Đô thị quận Hải Châu | 3 | 000.04.24.H17 | H17.24.04 |
24.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hải Châu | 3 | 000.05.24.H17 | H17.24.05 |
24.6 | Phòng Kinh tế quận Hải Châu | 3 | 000.06.24.H17 | H17.24.06 |
24.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Hải Châu | 3 | 000.07.24.H17 | H17.24.07 |
24.8 | Phòng Nội vụ quận Hải Châu | 3 | 000.08.24.H17 | H17.24.08 |
24.9 | Phòng Quản lý đô thị quận Hải Châu | 3 | 000.09.24.H17 | H17.24.09 |
24.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Hải Châu | 3 | 000.10.24.H17 | H17.24.10 |
24.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Hải Châu | 3 | 000.11.24.H17 | H17.24.11 |
24.12 | Phòng Tư pháp quận Hải Châu | 3 | 000.12.24.H17 | H17.24.12 |
24.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin quận Hải Châu | 3 | 000.13.24.H17 | H17.24.13 |
24.14 | Phòng Y tế quận Hải Châu | 3 | 000.14.24.H17 | H17.24.14 |
24.15 | Thanh tra quận Hải Châu | 3 | 000.15.24.H17 | H17.24.15 |
24.17 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận Hải Châu | 3 | 000.17.24.H17 | H17.24.17 |
24.18 | Văn phòng UBND quận Hải Châu | 3 | 000.18.24.H17 | H17.24.18 |
24.19 | Trường Mầm non 19/5 | 3 | 000.19.24.H17 | H17.24.19 |
24.20 | Trường Mầm non 20/10 | 3 | 000.20.24.H17 | H17.24.20 |
24.21 | UBND phường Bình Hiên | 3 | 000.21.24.H17 | H17.24.21 |
24.22 | UBND phường Bình Thuận | 3 | 000.22.24.H17 | H17.24.22 |
24.23 | UBND phường Hải Châu I | 3 | 000.23.24.H17 | H17.24.23 |
24.24 | UBND phường Hải Châu II | 3 | 000.24.24.H17 | H17.24.24 |
24.25 | UBND phường Hòa Cường Bắc | 3 | 000.25.24.H17 | H17.24.25 |
24.26 | UBND phường Hòa Cường Nam | 3 | 000.26.24.H17 | H17.24.26 |
24.27 | UBND phường Hòa Thuận Đông | 3 | 000.27.24.H17 | H17.24.27 |
24.28 | UBND phường Hòa Thuận Tây | 3 | 000.28.24.H17 | H17.24.28 |
24.29 | UBND phường Nam Dương | 3 | 000.29.24.H17 | H17.24.29 |
24.30 | UBND phường Phước Ninh | 3 | 000.30.24.H17 | H17.24.30 |
24.31 | UBND phường Thạch Thang | 3 | 000.31.24.H17 | H17.24.31 |
24.32 | UBND phường Thanh Bình | 3 | 000.32.24.H17 | H17.24.32 |
24.33 | UBND phường Thuận Phước | 3 | 000.33.24.H17 | H17.24.33 |
24.34 | Trường Mầm non 30/4 | 3 | 000.34.24.H17 | H17.24.34 |
24.35 | Trường Mầm non Anh Đào | 3 | 000.35.24.H17 | H17.24.35 |
24.36 | Trường Mầm non Ánh Hồng | 3 | 000.36.24.H17 | H17.24.36 |
24.37 | Trường Mầm non Bình Minh | 3 | 000.37.24.H17 | H17.24.37 |
24.38 | Trường Mầm non Cẩm Vân | 3 | 000.38.24.H17 | H17.24.38 |
24.39 | Trường Mầm non Dạ Lan Hương | 3 | 000.39.24.H17 | H17.24.39 |
24.40 | Trường Mầm non Hoa Ban | 3 | 000.40.24.H17 | H17.24.40 |
24.41 | Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ | 3 | 000.41.24.H17 | H17.24.41 |
24.42 | Trường Mầm non Hoàng Lan | 3 | 000.42.24.H17 | H17.24.42 |
24.43 | Trường Mầm non Măng Non | 3 | 000.43.24.H17 | H17.24.43 |
24.44 | Trường Mầm non Ngọc Lan | 3 | 000.44.24.H17 | H17.24.44 |
24.45 | Trường Mầm non Tiên Sa | 3 | 000.45.24.H17 | H17.24.45 |
24.46 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 3 | 000.46.24.H17 | H17.24.46 |
24.47 | Trường Mầm non Trúc Đào | 3 | 000.47.24.H17 | H17.24.47 |
24.48 | Trường TH Bạch Đằng | 3 | 000.48.24.H17 | H17.24.48 |
24.49 | Trường TH Hoàng Văn Thụ | 3 | 000.49.24.H17 | H17.24.49 |
24.50 | Trường TH Hùng Vương | 3 | 000.50.24.H17 | H17.24.50 |
24.51 | Trường TH Lê Đình Chinh | 3 | 000.51.24.H17 | H17.24.51 |
24.52 | Trường TH Lê Lai | 3 | 000.52.24.H17 | H17.24.52 |
24.53 | Trường TH Lê Quý Đôn | 3 | 000.53.24.H17 | H17.24.53 |
24.54 | Trường TH Lý Công Uẩn | 3 | 000.54.24.H17 | H17.24.54 |
24.55 | Trường TH Lý Tự Trọng | 3 | 000.55.24.H17 | H17.24.55 |
24.56 | Trường TH Núi Thành | 3 | 000.56.24.H17 | H17.24.56 |
24.57 | Trường TH Nguyễn Du | 3 | 000.57.24.H17 | H17.24.57 |
24.58 | Trường TH Ông Ích Khiêm | 3 | 000.58.24.H17 | H17.24.58 |
24.59 | Trường TH Phan Đăng Lưu | 3 | 000.59.24.H17 | H17.24.59 |
24.60 | Trường TH Phan Thanh | 3 | 000.60.24.H17 | H17.24.60 |
24.61 | Trường TH Phù Đổng | 3 | 000.61.24.H17 | H17.24.61 |
24.62 | Trường TH Tây Hồ | 3 | 000.62.24.H17 | H17.24.62 |
24.63 | Trường TH Trần Thị Lý | 3 | 000.63.24.H17 | H17.24.63 |
24.64 | Trường TH Trần Văn Ơn | 3 | 000.64.24.H17 | H17.24.64 |
24.65 | Trường TH Võ Thị Sáu | 3 | 000.65.24.H17 | H17.24.65 |
24.66 | Trường THCS Hồ Nghinh | 3 | 000.66.24.H17 | H17.24.66 |
24.67 | Trường THCS Kim Đồng | 3 | 000.67.24.H17 | H17.24.67 |
24.68 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 3 | 000.68.24.H17 | H17.24.68 |
24.69 | Trường THCS Lê Thánh Tôn | 3 | 000.69.24.H17 | H17.24.69 |
24.70 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 3 | 000.70.24.H17 | H17.24.70 |
24.71 | Trường THCS Nguyễn Huệ | 3 | 000.71.24.H17 | H17.24.71 |
24.72 | Trường THCS Sào Nam | 3 | 000.72.24.H17 | H17.24.72 |
24.73 | Trường THCS Tây Sơn | 3 | 000.73.24.H17 | H17.24.73 |
24.74 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 3 | 000.74.24.H17 | H17.24.74 |
24.75 | Trường THCS Trưng Vương | 3 | 000.75.24.H17 | H17.24.75 |
24.76 | Ban Quản lý các chợ quận Hải Châu | 3 | 000.76.24.H17 | H17.24.76 |
25 | UBND quận Liên Chiểu | 2 | 000.00.25.H17 | H17.25 |
25.1 | Ban Quản lý các chợ quận Liên Chiểu | 3 | 000.01.25.H17 | H17.25.01 |
25.2 | Ban Quản lý công trình xây dựng quận Liên Chiểu | 3 | 000.02.25.H17 | H17.25.02 |
25.4 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị quận Liên Chiểu | 3 | 000.04.25.H17 | H17.25.04 |
25.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Liên Chiểu | 3 | 000.05.25.H17 | H17.25.05 |
25.6 | Phòng Kinh tế quận Liên Chiểu | 3 | 000.06.25.H17 | H17.25.06 |
25.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Liên Chiểu | 3 | 000.07.25.H17 | H17.25.07 |
25.8 | Phòng Nội vụ quận Liên Chiểu | 3 | 000.08.25.H17 | H17.25.08 |
25.9 | Phòng Quản lý đô thị quận Liên Chiểu | 3 | 000.09.25.H17 | H17.25.09 |
25.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Liên Chiểu | 3 | 000.10.25.H17 | H17.25.10 |
25.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Liên Chiểu | 3 | 000.11.25.H17 | H17.25.11 |
25.12 | Phòng Tư pháp quận Liên Chiểu | 3 | 000.12.25.H17 | H17.25.12 |
25.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin quận Liên Chiểu | 3 | 000.13.25.H17 | H17.25.13 |
25.14 | Phòng Y tế quận Liên Chiểu | 3 | 000.14.25.H17 | H17.25.14 |
25.15 | Thanh tra quận Liên Chiểu | 3 | 000.15.25.H17 | H17.25.15 |
25.18 | Văn phòng UBND quận Liên Chiểu | 3 | 000.18.25.H17 | H17.25.18 |
25.19 | Trường Mầm non 1 tháng 6 | 3 | 000.19.25.H17 | H17.25.19 |
25.20 | UBND phường Hoà Hiệp Bắc | 3 | 000.20.25.H17 | H17.25.20 |
25.21 | UBND phường Hòa Hiệp Nam | 3 | 000.21.25.H17 | H17.25.21 |
25.22 | UBND phường Hoà Khánh Bắc | 3 | 000.22.25.H17 | H17.25.22 |
25.23 | UBND phường Hòa Khánh Nam | 3 | 000.23.25.H17 | H17.25.23 |
25.24 | UBND phường Hòa Minh | 3 | 000.24.25.H17 | H17.25.24 |
25.25 | Trường Mầm non Hoạ Mi | 3 | 000.25.25.H17 | H17.25.25 |
25.26 | Trường Mầm non Hướng Dương | 3 | 000.26.25.H17 | H17.25.26 |
25.27 | Trường Mầm non Măng Non | 3 | 000.27.25.H17 | H17.25.27 |
25.28 | Trường Mầm non Sơn Ca | 3 | 000.28.25.H17 | H17.25.28 |
25.29 | Trường Mầm non Tuổi Hoa | 3 | 000.29.25.H17 | H17.25.29 |
25.30 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | 3 | 000.30.25.H17 | H17.25.30 |
25.31 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 3 | 000.31.25.H17 | H17.25.31 |
25.32 | Trường TH Âu Cơ | 3 | 000.32.25.H17 | H17.25.32 |
25.33 | Trường TH Bùi Thị Xuân | 3 | 000.33.25.H17 | H17.25.33 |
25.34 | Trường TH Duy Tân | 3 | 000.34.25.H17 | H17.25.34 |
25.35 | Trường TH Hải Vân | 3 | 000.35.25.H17 | H17.25.35 |
25.36 | Trường TH Hồng Quang | 3 | 000.36.25.H17 | H17.25.36 |
25.37 | Trường TH Ngô Sĩ Liên | 3 | 000.37.25.H17 | H17.25.37 |
2538 | Trường TH Nguyễn Đức Cảnh | 3 | 000.38.25.H17 | H17.25.38 |
25.39 | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 000.39.25.H17 | H17.25.39 |
25.40 | Trường TH Phan Phu Tiên | 3 | 000.40.25.H17 | H17.25.40 |
25.41 | Trường TH Trần Bình Trọng | 3 | 000.41.25.H17 | H17.25.41 |
25.42 | Trường TH Triệu Thị Trinh | 3 | 000.42.25.H17 | H17.25.42 |
25.43 | Trường TH Trưng Nữ Vương | 3 | 000.43.25.H17 | H17.25.43 |
25.44 | Trường TH Võ Thị Sáu | 3 | 000.44.25.H17 | H17.25.44 |
25.45 | Trường THCS Đàm Quang Trung | 3 | 000.45.25.H17 | H17.25.45 |
25.46 | Trường THCS Lê Anh Xuân | 3 | 000.46.25.H17 | H17.25.46 |
25.47 | Trường THCS Lương Thế Vinh | 3 | 000.47.25.H17 | H17.25.47 |
25.48 | Trường THCS Ngô Thì Nhậm | 3 | 000.48.25.H17 | H17.25.48 |
25.49 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 000.49.25.H17 | H17.25.49 |
25.50 | Trường THCS Nguyễn Lương Bằng | 3 | 000.50.25.H17 | H17.25.50 |
25.51 | Trường THCS Nguyễn Thái Bình | 3 | 000.51.25.H17 | H17.25.51 |
25.52 | Ban Giải phóng mặt bằng quận Liên Chiểu | 3 | 000.52.25.H17 | H17.25.52 |
25.53 | Trường THCS Nguyễn Chơn | 3 | 000.53.25.H17 | H17.25.53 |
25.54 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao quận Liên Chiểu | 3 | 000.54.25.H17 | H17.25.54 |
26 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | 2 | 000.00.26.H17 | H17.26 |
26.1 | Ban quản lý chợ quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.01.26.H17 | H17.26.01 |
26.2 | Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.02.26.H17 | H17.26.02 |
26.3 | Ban quản lý Di tích Danh thắng Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.03.26.H17 | H17.26.03 |
26.4 | Ban quản lý Làng nghề đá mỹ nghệ Non Nước | 3 | 000.04.26.H17 | H17.26.04 |
26.6 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.06.26.H17 | H17.26.06 |
26.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.07.26.H17 | H17.26.07 |
26.8 | Phòng Kinh tế quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.08.26.H17 | H17.26.08 |
26.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.09.26.H17 | H17.26.09 |
26.10 | Phòng Nội vụ quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.10.26.H17 | H17.26.10 |
26.11 | Phòng Quản lý đô thị quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.11.26.H17 | H17.26.11 |
26.12 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.12.26.H17 | H17.26.12 |
26.13 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.13.26.H17 | H17.26.13 |
26.14 | Phòng Tư pháp quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.14.26.H17 | H17.26.14 |
26.15 | Phòng Văn hóa - Thông tin quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.15.26.H17 | H17.26.15 |
26.16 | Phòng Y tế quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.16.26.H17 | H17.26.16 |
26.17 | Thanh tra quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.17.26.H17 | H17.26.17 |
26.20 | Văn phòng UBND quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.20.26.H17 | H17.26.20 |
26.21 | Trường Mầm non Bạch Dương | 3 | 000.21.26.H17 | H17.26.21 |
26.22 | UBND phường Hòa Hải | 3 | 000.22.26.H17 | H17.26.22 |
26.23 | UBND phường Hòa Quý | 3 | 000.23.26.H17 | H17.26.23 |
26.24 | UBND phường Khuê Mỹ | 3 | 000.24.26.H17 | H17.26.24 |
26.25 | UBND phường Mỹ An | 3 | 000.25.26.H17 | H17.26.25 |
26.26 | Trường Mầm non Hoàng Anh | 3 | 000.26.26.H17 | H17.26.26 |
26.27 | Trường Mầm non Hoàng Lan | 3 | 000.27.26.H17 | H17.26.27 |
26.28 | Trường Mầm non Ngọc Lan | 3 | 000.28.26.H17 | H17.26.28 |
26.29 | Trường Mầm non Sen Hồng | 3 | 000.29.26.H17 | H17.26.29 |
26.30 | Trường Mầm non Tân Trà | 3 | 000.30.26.H17 | H17.26.30 |
26.31 | Trường Mầm non Vàng Anh | 3 | 000.31.26.H17 | H17.26.31 |
26.32 | Trường TH Lê Bá Trinh | 3 | 000.32.26.H17 | H17.26.32 |
26.33 | Trường TH Lê Lai | 3 | 000.33.26.H17 | H17.26.33 |
26.34 | Trường TH Lê Văn Hiến | 3 | 000.34.26.H17 | H17.26.34 |
26.35 | Trường TH Mai Đăng Chơn | 3 | 000.35.26.H17 | H17.26.35 |
26.36 | Trường TH Nguyễn Duy Trinh | 3 | 000.36.26.H17 | H17.26.36 |
26.37 | Trường TH Phạm Hồng Thái | 3 | 000.37.26.H17 | H17.26.37 |
26.38 | Trường TH Tô Hiến Thành | 3 | 000.38.26.H17 | H17.26.38 |
26.39 | Trường TH Trần Quang Diệu | 3 | 000.39.26.H17 | H17.26.39 |
26.40 | Trường THCS Huỳnh Bá Chánh | 3 | 000.40.26.H17 | H17.26.40 |
26.41 | Trường THCS Lê Lợi | 3 | 000.41.26.H17 | H17.26.41 |
26.42 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 000.42.26.H17 | H17.26.42 |
26.43 | Trường THCS Trần Đại Nghĩa | 3 | 000.43.26.H17 | H17.26.43 |
26.44 | Ban Giải phóng mặt bằng quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.44.26.H17 | H17.26.44 |
26.45 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.45.26.H17 | H17.26.45 |
27 | UBND quận Sơn Trà | 2 | 000.00.27.H17 | H17.27 |
27.1 | Ban quản lý chợ quận Sơn Trà | 3 | 000.01.27.H17 | H17.27.01 |
27.2 | Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng quận Sơn Trà | 3 | 000.02.27.H17 | H17.27.02 |
27.4 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị quận Sơn Trà | 3 | 000.04.27.H17 | H17.27.04 |
27.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Sơn Trà | 3 | 000.05.27.H17 | H17.27.05 |
27.6 | Phòng Kinh tế quận Sơn Trà | 3 | 000.06.27.H17 | H17.27.06 |
27.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Sơn Trà | 3 | 000.07.27.H17 | H17.27.07 |
27.8 | Phòng Nội vụ quận Sơn Trà | 3 | 000.08.27.H17 | H17.27.08 |
27.9 | Phòng Quản lý đô thị quận Sơn Trà | 3 | 000.09.27.H17 | H17.27.09 |
27.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Sơn Trà | 3 | 000.10.27.H17 | H17.27.10 |
27.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Sơn Trà | 3 | 000.11.27.H17 | H17.27.11 |
27.12 | Phòng Tư pháp quận Sơn Trà | 3 | 000.12.27.H17 | H17.27.12 |
27.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin quận Sơn Trà | 3 | 000.13.27.H17 | H17.27.13 |
27.14 | Phòng Y tế quận Sơn Trà | 3 | 000.14.27.H17 | H17.27.14 |
27.15 | Thanh tra quận Sơn Trà | 3 | 000.15.27.H17 | H17.27.15 |
27.18 | Văn phòng UBND quận Sơn Trà | 3 | 000.18.27.H17 | H17.27.18 |
27.19 | Trường Mầm non Bạch Yến | 3 | 000.19.27.H17 | H17.27.19 |
27.20 | UBND phường An Hải Bắc | 3 | 000.20.27.H17 | H17.27.20 |
27.21 | UBND phường An Hải Đông | 3 | 000.21.27.H17 | H17.27.21 |
27.22 | UBND phường An Hải Tây | 3 | 000.22.27.H17 | H17.27.22 |
27.23 | UBND phường Mân Thái | 3 | 000.23.27.H17 | H17.27.23 |
27.24 | UBND phường Nại Hiên Đông | 3 | 000.24.27.H17 | H17.27.24 |
27.25 | UBND phường Phước Mỹ | 3 | 000.25.27.H17 | H17.27.25 |
27.26 | UBND phường Thọ Quang | 3 | 000.26.27.H17 | H17.27.26 |
27.27 | Trường Mầm non Họa My | 3 | 000.27.27.H17 | H17.27.27 |
27.28 | Trường Mầm non Hoàng Anh | 3 | 000.28.27.H17 | H1727.28 |
27.29 | Trường Mầm non Hoàng Cúc | 3 | 000.29.27.H17 | H17.27.29 |
27.30 | Trường Mầm non Hoàng Yến | 3 | 000.30.27.H17 | H17.27.30 |
27.31 | Trường Mầm non Rạng Đông | 3 | 000.31.27.H17 | H17.27.31 |
27.32 | Trường Mầm non Sơn Ca | 3 | 000.32.27.H17 | H17.27.32 |
27.33 | Trường Mầm non Vành Khuyên | 3 | 000.33.27.H17 | H17.27.33 |
27.34 | Trường TH Chi Lăng | 3 | 000.34.27.H17 | H17.27.34 |
27.36 | Trường TH Hai Bà Trưng | 3 | 000.36.27.H17 | H17.27.36 |
27.37 | Trường TH Lương Thế Vinh | 3 | 000.37.27.H17 | H17.27.37 |
27.38 | Trường TH Ngô Gia Tự | 3 | 000.38.27.H17 | H1727.38 |
27.39 | Trường TH Ngô Mây | 3 | 000.39.27.H17 | H17.27.39 |
27.40 | Trường TH Nguyễn Phan Vinh | 3 | 000.40.27.H17 | H17.27.40 |
27.41 | Trường TH Nguyễn Thái Học | 3 | 000.41.27.H17 | H17.27.41 |
27.42 | Trường TH Nguyễn Tri Phương | 3 | 000.42.27.H17 | H17.27.42 |
27.43 | Trường TH Quang Trung | 3 | 000.43.27.H17 | H17.27.43 |
27.44 | Trường TH Tiểu La | 3 | 000.44.27.H17 | H17.27.44 |
27.45 | Trường TH Tô Vĩnh Diện | 3 | 000.45.27.H17 | H17.27.45 |
27.46 | Trường TH Trần Quốc Toản | 3 | 000.46.27.H17 | H17.27.46 |
27.47 | Trường THCS Cao Thắng | 3 | 000.47.27.H17 | H17.27.47 |
27.48 | Trường THCS Hoàng Sa | 3 | 000.48.27.H17 | H17.27.48 |
27.49 | Trường THCS Lê Độ | 3 | 000.49.27.H17 | H17.27.49 |
27.50 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 3 | 000.50.27.H17 | H17.27.50 |
27.51 | Trường THCS Nguyễn Chí Thanh | 3 | 000.51.27.H17 | H17.27.51 |
27.52 | Trường THCS Nguyễn Văn Cừ | 3 | 000.52.27.H17 | H17.27.52 |
27.53 | Trường THCS Phạm Ngọc Thạch | 3 | 000.53.27.H17 | H17.27.53 |
27.54 | Trường THCS Phan Bội Châu | 3 | 000.54.27.H17 | H17.27.54 |
27.55 | Ban Giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà | 3 | 000.55.27.H17 | H17.27.55 |
27.56 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao quận Sơn Trà | 3 | 000.56.27.H17 | H17.27.56 |
28 | UBND quận Thanh Khê | 2 | 000.00.28.H17 | H17.28 |
28.1 | Ban quản lý chợ Phú Lộc | 3 | 000.01.28.H17 | H17.28.01 |
28.2 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng quận Thanh Khê | 3 | 000.02.28.H17 | H17.28.02 |
28.3 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị quận Thanh Khê | 3 | 000.03.28.H17 | H17.28.03 |
28.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Thanh Khê | 3 | 000.04.28.H17 | H17.28.04 |
28.5 | Phòng Kinh tế quận Thanh Khê | 3 | 000.05.28.H17 | H17.28.05 |
28.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Thanh Khê | 3 | 000.06.28.H17 | H17.28.06 |
28.7 | Phòng Nội vụ quận Thanh Khê | 3 | 000.07.28.H17 | H17.28.07 |
28.8 | Phòng Quản lý đô thị quận Thanh Khê | 3 | 000.08.28.H17 | H17.28.08 |
28.9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Thanh Khê | 3 | 000.09.28.H17 | H17.28.09 |
28.10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Thanh Khê | 3 | 000.10.28.H17 | H17.28.10 |
28.11 | Phòng Tư pháp quận Thanh Khê | 3 | 000.11.28.H17 | H17.28.11 |
28.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin quận Thanh Khê | 3 | 000.12.28.H17 | H17.28.12 |
28.13 | Phòng Y tế quận Thanh Khê | 3 | 000.13.28.H17 | H17.28.13 |
28.14 | Thanh tra quận Thanh Khê | 3 | 000.14.28.H17 | H17.28.14 |
28.16 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận Thanh Khê | 3 | 000.16.28.H17 | H17.28.16 |
28.17 | Văn phòng UBND quận Thanh Khê | 3 | 000.17.28.H17 | H17.28.17 |
28.18 | Trường Mầm non Cẩm Nhung | 3 | 000.18.28.H17 | H17.28.18 |
28.19 | UBND phường An Khê | 3 | 000.19.28.H17 | H17.28.19 |
28.20 | UBND phường Chính Gián | 3 | 000.20.28.H17 | H17.28.20 |
28.21 | UBND phường Hòa Khê | 3 | 000.21.28.H17 | H17.28.21 |
28.22 | UBND phường Tam Thuận | 3 | 000.22.28.H17 | H17.28.22 |
28.23 | UBND phường Tân Chính | 3 | 000.23.28.H17 | H17.28.23 |
28.24 | UBND phường Thạc Gián | 3 | 000.24.28.H17 | H17.28.24 |
28.25 | UBND phường Thanh Khê Đông | 3 | 000.25.28.H17 | H17.28.25 |
28.26 | UBND phường Thanh Khê Tây | 3 | 000.26.28.H17 | H17.28.26 |
28.27 | UBND phường Vĩnh Trung | 3 | 000.27.28.H17 | H17.28.27 |
28.28 | UBND phường Xuân Hà | 3 | 000.28.28.H17 | H17.28.28 |
28.29 | Trường Mầm non Cẩm Tú | 3 | 000.29.28.H17 | H17.28.29 |
28.30 | Trường Mầm non Hải Đường | 3 | 000.30.28.H17 | H17.28.30 |
28.31 | Trường Mầm non Hoàng Mai | 3 | 000.31.28.H17 | H17.28.31 |
28.32 | Trường Mầm non Hồng Đào | 3 | 000.32.28.H17 | H17.28.32 |
28.33 | Trường Mầm non Mẫu Đơn | 3 | 000.33.28.H17 | H17.28.33 |
28.34 | Trường Mầm non Phong Lan | 3 | 000.34.28.H17 | H17.28.34 |
28.35 | Trường Mầm non Tuổi Hoa | 3 | 000.35.28.H17 | H17.28.35 |
28.36 | Trường Mầm non Tường Vi | 3 | 000.36.28.H17 | H17.28.36 |
28.37 | Trường Mầm non Thủy Tiên | 3 | 000.37.28.H17 | H17.28.37 |
28.38 | Trường TH An Khê | 3 | 000.38.28.H17 | H17.28.38 |
28.39 | Trường TH Bế Văn Đàn | 3 | 000.39.28.H17 | H17.28.39 |
28.40 | Trường TH Dũng Sĩ Thanh Khê | 3 | 000.40.28.H17 | H17.28.40 |
28.41 | Trường TH Điện Biên Phủ | 3 | 000.41.28.H17 | H17.28.41 |
28.42 | Trường TH Đinh Bộ Lĩnh | 3 | 000.42.28.H17 | H17.28.42 |
28.43 | Trường TH Đoàn Thị Điểm | 3 | 000.43.28.H17 | H17.28.43 |
28.44 | Trường TH Hà Huy Tập | 3 | 000.44.28.H17 | H17.28.44 |
28.45 | Trường TH Hàm Nghi | 3 | 000.45.28.H17 | H17.28.45 |
28.46 | Trường TH Hoa Lư | 3 | 000.46.28.H17 | H17.28.46 |
28.47 | Trường TH Huỳnh Ngọc Huệ | 3 | 000.47.28.H17 | H17.28.47 |
28.48 | Trường TH Lê Quang Sung | 3 | 000.48.28.H17 | H17.28.48 |
28.49 | Trường TH Lê Văn Tám | 3 | 000.49.28.H17 | H1728.49 |
28.50 | Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | 3 | 000.50.28.H17 | H17.28.50 |
28.51 | Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 000.51.28.H17 | H17.28.51 |
28.52 | Trường TH Nguyễn Trung Trực | 3 | 000.52.28.H17 | H17.28.52 |
28.53 | Trường TH Trần Cao Vân | 3 | 000.53.28.H17 | H17.28.53 |
28.54 | Trường THCS Chu Văn An | 3 | 000.54.28.H17 | H17.28.54 |
28.55 | Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển | 3 | 000.55.28.H17 | H17.28.55 |
28.56 | Trường THCS Hoàng Diệu | 3 | 000.56.28.H17 | H17.28.56 |
28.57 | Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng | 3 | 000.57.28.H17 | H17.28.57 |
28.58 | Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm | 3 | 000.58.28.H17 | H17.28.58 |
28.59 | Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu | 3 | 000.59.28.H17 | H17.28.59 |
28.60 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | 3 | 000.60.28.H17 | H17.28.60 |
28.61 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 000.61.28.H17 | H17.28.61 |
28.62 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 3 | 000.62.28.H17 | H17.28.62 |
28.63 | Trường THCS Phan Đình Phùng | 3 | 000.63.28.H17 | H17.28.63 |
29 | UBND huyện Hoàng Sa | 2 | 000.00.29.H17 | H17.29 |
29.1 | Nhà Trưng bày Hoàng Sa | 3 | 000.01.29.H17 | H17.29.01 |
III | Đơn vị sự nghiệp công lập, các Ban quản lý dự án và quỹ tài chính trực thuộc UBND thành phố |
|
|
|
31 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Đà Nẵng | 2 | 000.00.31.H17 | H17.31 |
32 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông Đà Nẵng | 2 | 000.00.32.H17 | H17.32 |
33 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng | 2 | 000.00.33.H17 | H17.33 |
34 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên Đà Nẵng | 2 | 000.00.34.H17 | H17.34 |
35 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng | 2 | 000.00.35.H17 | H17.35 |
37 | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Đà Nẵng | 2 | 000.00.37.H17 | H17.37 |
38 | Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng | 2 | 000.00.38.H17 | H17.38 |
39 | Quỹ Đầu tư phát triển Đà Nẵng | 2 | 000.00.39.H17 | H17.39 |
40 | Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng | 2 | 000.00.40.H17 | H17.40 |
41 | Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Đà Nẵng | 2 | 000.00.41.H17 | H17.41 |
43 | Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội | 2 | 000.00.43.H17 | H17.43 |
43.1 | Tạp chí phát triển kinh tế xã hội | 3 | 000.01.43.H17 | H17.43.01 |
43.2 | Trung tâm Nghiên cứu phát triển miền Trung | 3 | 000.02.43.H17 | H17.43.02 |
52 | Ban Quản lý các dự án phát triển hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao Đà Nẵng | 2 | 000.00.52.H17 | H17.52 |
IV | Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và trên 50% vốn điều lệ do UBND thành phố Đà Nẵng làm đại diện chủ sở hữu |
|
|
|
44 | Công ty TNHH một thành viên Thương mại Quảng Nam - Đà Nẵng | 2 | 000.00.44.H17 | H17.44 |
45 | Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Khai thác Công trình thủy lợi | 2 | 000.00.45.H17 | H17.45 |
46 | Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và dịch vụ in | 2 | 000.00.46.H17 | H17.46 |
47 | Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản tổng hợp | 2 | 000.00.47.H17 | H17.47 |
48 | Công ty Cổ phần cấp nước | 2 | 000.00.48.H17 | H17.48 |
49 | Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị | 2 | 000.00.49.H17 | H17.49 |
- 1Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu
- 3Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử áp dụng cho các cơ quan, đơn vị tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2023 mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 3461/QĐ-UBND năm 2023 về bổ sung mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội tại Quyết định 2918/QĐ-UBND
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 1018/BTTTT-THH năm 2021 hướng dẫn thực hiện Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu
- 10Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử áp dụng cho các cơ quan, đơn vị tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2023 mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 3461/QĐ-UBND năm 2023 về bổ sung mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội tại Quyết định 2918/QĐ-UBND
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2022 về Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg
- Số hiệu: 2671/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Trần Phước Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực