ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1285/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1276/SGTVT- CLCTGT ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).
2. Chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố định kỳ hàng năm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh, tham mưu Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh (ĐT) để xác định cước vận tải đường bộ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND.HC ngày 31/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT | Tên đường | Địa phận | Chiều dài (km) | Loại đường | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng Nền (m) | Mặt đường | Cấp đường | ||||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Loại 1 (Rất tốt) | Loại 2 (Tốt) | Loại 3 (Khá) | Loại 4 (Trung bình) | Loại 5 (xấu) | Loại 6 (Đặc biệt xấu) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TỔNG CỘNG 17 TUYẾN | 363.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường ĐT.841 | Giao QL30- cầu Sở Thượng (Km0 000) | Cầu Thường Phước - Cửa khẩu Thường Phước (Km23 850) | 23.85 | - | - | - | 23.85 | - | - | 6.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
2 | Đường ĐT.842 | Giao tuyến tránh QL30 - cầu Tân Phước (Km0 000) | Cầu Phú Đức - Tân Phước (Km26 650) | 26.65 | - | - | - | 26.65 | - | - | 6.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
3 | Đường ĐT.843 | Ngã ba Thanh Bình - giao với QL30 (Km0 000) | Cầu Thành Lập - cầu Sa Rài (Km48 798) (trừ đoạn trùng ĐT.842 khoảng 3450m, trùng ĐT.844 khoảng 444m) | 44.91 | - | - | - | 44.91 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
Cầu Sa Rài (Km48 798) | Bến đò Long Sơn Ngọc (Km56 286) | 7.49 | - | - | - | - | 7.49 | - | 5.50 | 7.00 | LN2 | D2 | ||
4 | Đường ĐT.844 | Ngã ba QL30- An Long (Km0 000) | Trước UBND xã Trường Xuân - Ranh Long An (Km47 350) | 47.35 | - | - | - | 47.35 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
5 | Đường ĐT.845 | TT. Mỹ An (Km0 000) | Giao với đường ĐT.844 - Trường Xuân (Km15 638) | 15.64 | - | - | - | 15.64 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
6 | Đường ĐT.846 | Giao QL30- Tân Nghĩa (Km0 000) | Tân Nghĩa - cầu Đường Thét (Km18 438) | 18.44 | - | - | - | 18.44 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
Đường ĐT.846 | TT. Mỹ An - Cty TNHH Tỷ Thạc (Km33 302) | cầu Bằng Lăng - ranh Tiền Giang (Km43 200) | 9.90 | - | - | - | 9.90 | - | - | 6.00 | 9.00 | LN2 | C2 | |
7 | Đường ĐT.848 | Giao tuyến tránh QL80 (Km0 000) | Cầu Rạch Chùa, xã Tân Mỹ, Lấp Vò (Km20 428) | 20.43 | - | - | 20.43 | - | - | - | 9.00 | 12.00 | LN2 | B2 |
Cầu Rạch Chùa, xã Tân Mỹ, Lấp Vò (Km20 428) | Cầu Cái Tàu Thượng - ranh An Giang (Km30 860) | 10.43 | - | - | - | 10.43 | - | - | 6.00 | 9.00 | LN2 | C2 | ||
8 | Đường Vành đai ĐT.848 | Giao ĐT.848 -UBND xã Tân Khánh Đông (Km0 000) | Nút giao Quốc lộ 80 - cầu Cái Cỏ (Km7 646) | 7.65 | - | - | 7.65 | - | - | - | 9.00 | 12.00 | LN2 | B2 |
9 | Đường ĐT.849 | Giao đường ĐT.848 - UBND xã Tân Mỹ (Km0 000) | Giao với QL80 - cầu Vĩnh Thạnh (Km9 877) | 9.88 | - | - | - | 9.88 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
10 | Đường ĐT.850 | Phà Sa Đéc - xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh (Km0 000) | Giao với đường N2 - xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười (Km26 200) | 26.20 | - | - | - | 26.20 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
11 | Đường ĐT.851 | Giao QL80 - TT. Lai Vung (Km0 000) | Giao QL54 - Ngã 5 Tân Thành (Km8 355) | 8.36 | - | - | 8.36 | - | - | - | 9.00 | 12.00 | LN2 | B2 |
12 | Đường ĐT.852 | Giao ĐT.848 - phường An Hoà (Km0 000) | Giao vòng xoay đường ĐT.851 - TT. Lai Vung (Km18 200) | 18.20 | - | - | - | 18.20 | - | - | 6.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
13 | Đường ĐT.852B | Giao ĐT.849 - đường vào cầu Vĩnh Thạnh (Km27 500) | Giao đường huyện ĐH.64 -xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò (Km39 005) | 11.50 | - | - | 11.50 | - | - | - | 11.00 | 12.00 | LN2 | B2 |
14 | Đường ĐT.853 | Giao tuyến tránh QL80 - xã Tân Phú Đông, TP. Sa Đéc (Km0 000) | Bến Phà Phong Hoà - Ô Môn (Km19 256) | 19.26 | - | - | - | 19.26 | - | - | 6.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
15 | Đường ĐT.854 | Giao QL80 - Nha Mân, huyện Châu Thành (Km0 000) | cầu Rạch Sậy, ranh Vĩnh Long (Km16 387) | 16.39 | - | - | - | - | 16.39 | - | 5.50 | 7.00 | LN2 | D2 |
16 | Đường ĐT.855 | Giao ĐT.844 - TT. Tràm Chim, huyện Tam Nông (Km0 000) | Giao đường An Hoà - Hòa Bình, kênh Phước Xuyên (Km14 900) | 14.90 | - | - | - | - | 14.90 | - | 3.50 | 6.50 | LN2 | D2 |
17 | Đường ĐT.856 | Giao đường Lê Đại Hành (Km0 000) | Giao với đường ĐT.846 - xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh (Km6 000) | 6.00 | - | - | - | 6.00 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
TỔNG CỘNG 92 TUYẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II.1 | HUYỆN TÂN HỒNG |
| 158.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | ĐH Tân Thành | Bến phà Long Sơn Ngọc - Giao ĐT. 843 (Km7 796) | cầu Tân Phước -Tân Thành A - giao với ĐT.842 (Km20 896) | 20.90 | - | - | - | - | 20.90 | - | 3.50 | 6.00 | LN2 | D2 |
2 | ĐH Tuần tra Biên Giới | Giáp ranh với Long An (Km0 000) | cầu qua kênh Thống Nhất, xã Bình Phú (Km24 450) | 24.45 | - | - | - | - | - | 24.45 | 3.50 | 5.00 | LN2 | E |
3 | ĐH Tân Thành Tây (Bờ Tây kênh Tân Thành) | Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0 000) | Giao với ĐH Tứ Tân, xã Tân Thành B (Km9 555) | 9.56 | - | - | - | - | - | 9.56 | 3.50 | 5.00 | LN2 | E |
Giao với ĐH Tứ Tân, xã Tân Thành B (Km9 555) | Bến đò Tân Phước - Tân Thành B (Km15 055) | 5.50 | - | - | - | - | 5.50 | - | 3.50 | 6.00 | BTXM2 | D2 | ||
4 | ĐH Tân Thành B (bờ Đông kênh Tân Thành) | Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0 000) | Bến đò Tân Phước - Tân Thành B (Km17 520) | 17.52 | - | - | - | - | - | 17.52 | 3.50 | 5.00 | LN2 | E |
5 | Đường ĐH lộ 30 cũ | Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0 000) | Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km9 510) | 9.51 | - | - | - | - | 9.51 | - | 3.50 | 6.00 | BTXM2 | D2 |
6 | Đường Tân Thành B - T.Phước | Giao với đường ĐT. 843 (Km0 000) | Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km9 155) | 9.16 | - | - | - | - | 9.16 | - | 3,0-5,0 | 6.50 | BTXM2 | D2 |
7 | ĐH Việt Thược | QL 30 cũ (Km0 000) | Kinh TT - L.Gạch (Km5 900) | 5.90 | - | - | - | - | 5.90 | - | 5.50 | 7.00 | LN2 | D2 |
8 | ĐH Mười Độ - (Đường Lộ 30 cũ xã Bình Phú) | ĐH Thống Nhất (Km0 000) | Quốc lộ 30 (Km6 500) | 6.50 | - | - | - | - | - | 6.50 |
|
| Đ3 | E |
9 | ĐH Tứ Tân | Giao với ĐH Tân Thành B - Tân Phước (Km0 000) | Ranh Long An (Km10 100) | 10.10 | - | - | - | - | - | 10.10 | 3.50 | 6.00 | BTXM3 | D3 |
10 | ĐH Thống Nhất | Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0 000) | Kênh Tân Thành - Lò Gạch (Km5 100) | 5.10 | - | - | - | - | - | 5.10 | 3.50 | 5.00 | LN2 | E |
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km5 100) | Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km11 184) | 6.08 | - | - | - | - | 6.08 | - | 3.00 | 6.00 | BTXM2 | D2 | ||
11 | Đường Bắc Trang | Giao với QL 30 (Km0 000) | Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km7 400) | 7.40 | - | - | - | - | 7.40 | - | 3.50 | 6.00 | BTXM2 | D2 |
12 | ĐH Tân Thành Đông - (Đường Thông Bình - Tân Thành A), bờ Đông sông Cái cái | Chợ biên giới Thông Bình (Km0 000) | Miễu ông Tiền Hiền (Km15 710) | 15.71 | - | - | - | - | 15.71 | - | 3.00 | 6.00 | BTXM2 | D2 |
Miễu ông Tiền Hiền (Km15 710) | Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng (Km20 710) | 5.00 | - | - | - | - | - | 5.00 |
|
| Đ3 | E | ||
II.2 | HUYỆN HỒNG NGỰ |
| 73.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | ĐH. Thường Lạc - Thường Thới Hậu A | Cầu Ba Nguyên, xã Thường Thới Hậu A (Km0 000) | Ranh TP. Hồng Ngự (Km11 500) | 11.50 | - | - | - | - | 11.50 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
2 | ĐH. Long Khánh A-B | ĐH Tắt Long Khánh A (Km0 000) | ĐH Tắt Long Khánh A (Km17 200) | 17.20 | - | - | - | - | 17.20 | - | 3.50 | 6.50 | LN2 | D2 |
3 | ĐH. Long Phú Thuận A-B | ĐH Phú Thuận A (Km0 000) | ĐH Long Thuận (Km24 700) | 24.70 | - | - | - | - | 24.70 | - | 3.50 | 6.50 | LN2 | D2 |
4 | ĐH. Phú Thuận A | ĐH Long Phú Thuận A-B (Km0 000) | ĐH Long Phú Thuận A-B (Km5 900) | 5.90 | - | - | - | 5.90 | - | - | 6.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
5 | ĐH. Long Thuận | ĐH Long Phú Thuận A-B (Km0 000) | ĐH Tắt Phú Thuận A-B (Km9 600) | 9.60 | - | - | - | - | 9.60 | - | 6.00 | 9.00 | LN3 | C3 |
6 | ĐH. Giồng Long Khánh A-B | ĐH Long Khánh A-B (Km0 000) | ĐH Long Khánh A-B (Km4 100) | 4.10 | - | - | - | - | 4.10 | - | 3.50 | 6.50 | LN2 | D2 |
II.3 | THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ |
| 29.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | ĐH. Làng An Bình A | Ranh H.Tam Nông (Km0 000) | Kênh Hồng ngự - Vĩnh Hưng (Km4 700) | 4.70 | - | - | - | - | 4.70 | - | 3.50 | 6.50 | BTXM2 | D2 |
2 | ĐH. An Lạc - Cầu Tứ Thường | TDC Mương Ông Diệp, UBND phường An Lạc (Km0 000) | Cầu Tứ Thường (Km3 500) | 3.50 | - | - | - | - | 3.50 | - | 5.00 | 6.00 | LN2 | D2 |
3 | ĐH. An Thành-Tân Hội | Cầu Kênh Nhà Máy (Km0 000) | Đồn biên phòng Mộc Rá (Km6 100) | 6.10 | - | - | - | - | 6.10 | - | 3.50 | 6.50 | BTXM2 | D2 |
4 | ĐH. An Thành-Bình Thạnh | ĐH An Thành-Tân Hội (Km0 000) | Cầu Bình Thạnh (Km6 700) | 6.70 | - | - | - | - | - | 6.70 | 3.50 | 5.00 | BTXM2 | E |
5 | ĐH. Tuần tra biên giới 1 | Cầu Tân Hội (Km0 000) | Đồn biên phòng Mộc Rá (Km8 000) | 8.00 | - | - | - | - | 8.00 | - | 3.50 | 6.50 | BTXM2 | D2 |
II.4 | HUYỆN TAM NÔNG |
| 53.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường An Hoà -Hoà Bình | Quốc Lộ 30 (Km 0 000) | Đường Hoà Bình - Phước Xuyên, Km 31 200 | 31.20 | - | - | - | - | 31.20 | - | 3.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
2 | Đường bờ Tây kênh Phú Đức | Ranh An Phước, huyện Tân Hồng (Km 0 000) | Đường An Hoà - Hoà Bình Km5 500 | 5.50 | - | - | - | - | 5.50 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
3 | Đường Hồng Kỳ (bờ Đông kênh Mười Tải) | Giao ĐT.844 (Km 0 000) | Giao đường Hoà Bình - Phước Xuyên, Km 10 800 | 10.80 | - | - | - | - | 10.80 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
4 | Đường bờ Nam kênh Tân Công Sính | Đường ĐT.855 (Km 0 000) | Ranh Hưng Thạnh, Tháp Mười Km 5 600 | 5.60 | - | - | - | - | 5.60 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
II.5 | HUYỆN THANH BÌNH |
| 131.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Năm xã cù lao | UBND xã Tân Bình (Km 0 000) | UBND xã Tân Bình | 50.00 | - | - | - | - | - | 50.00 | 3.50 | 6.00 | LN3 | D3 |
2 | Đường Tân Bình - Tân Huề | Sông tiền, xã Tân Bình (Km 0 000) | Sông tiền, xã Tân Huề (Km6 000) | 6.00 | - | - | - | - | - | 6.00 | 3.50 | 5.00 | LN3 | E |
3 | Đường An Phong - Phú Thành (bờ đông) | Quốc lộ 30, xã An Phong (Km 0 000) | Ranh Phú Thành - An Phong (Km5 520) | 5.52 | - | - | - | - | - | 5.52 | 4.00 | 5.00 | BTXM3 | E |
4 | Đường Bình Thành - Bình Tấn | Quốc lộ 30, xã Bình Thành (Km 0 000) | Chợ Bình Tấn (Km8 700) | 8.70 | - | - | - | - | 8.70 | - | 5.50 | 7.00 | LN2 | D2 |
5 | Đường Kênh Bình Thành 4 (bờ đông) | Xã Phú Cường (Km 0 000) | Xã Phong Mỹ (Km9 500) | 9.50 | - | - | - | - | 9.50 | - | 3.50 | 6.00 | LN2 | D2 |
6 | Đường An Phong - Mỹ Hòa (bờ nam) | Quốc lộ 30, xã An Phong (Km 0 000) | Xã Gáo Giồng (Km2 500) | 2.50 | - | - | - | - | 2.50 | - | 3.50 | 6.00 | LN2 | D2 |
7 | Đường Thị trấn - Tân Thạnh - Phú Lợi | Thị trấn Thanh Bình (Km 0 000) | Xã Phú Lợi (Km12 500) | 12.50 | - | - | - | - | - | 12.50 | 3.00 | 4.00 | LN3 | E |
8 | Đường Kênh Kháng Chiến (bờ phải kênh) | Xã Phú Thành - H. Tam Nông (Km 0 000) | Xã Bình Thành, kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh, (Km20 000) | 20.00 | - | - | - | - | - | 20.00 | 3.50 | 5.00 | LN3 | E |
9 | Đường Kênh 2 tháng 9 (bờ trái kênh) | Xã Phú Lợi, kênh An Phong - Mỹ Hòa (Km 0 000) | Xã Bình Thành, kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh (Km17 000) | 17.00 | - | - | - | - | - | 17.00 | - | 5.00 | Đ3 | E |
II.6 | HUYỆN THÁP MƯỜI |
| 54.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | ĐH. Đường bờ Đông kênh K27 | Giao đường ĐT 845 (Km 0 000) | Khu di tích Gò Tháp (Km13 100) | 13.10 | - | - | - | - | 13.10 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
2 | ĐH. Đường Mỹ An- Phú Điền-Thanh Mỹ | Đường HCM (Km 0 000) | ranh Tiền Giang, kênh Bà Phủ (Km 21 000) | 21.00 | - | - | - | - | 21.00 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
3 | ĐH. Đường kênh 8000 | Giao ĐT 845, thị trấn Mỹ An (Km 0 000) | Chợ Tân Kiều (km4,8 00) | 4.80 | - | - | - | - | 4.80 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
4 | ĐH. Đường Thanh Mỹ - Mỹ An | Giao Cầu BOT Thanh Mỹ (Km 0 000) | Giao ĐH. Mỹ An-Phú Điền-Thanh Mỹ (Km 9 800) | 9.80 | - | - | - | - | - | 9.80 | 4.00 | 6.00 | LN3 | D3 |
5 | ĐH. Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung | Ranh huyện Cao Lãnh (cầu 307) (Km 0 000) | Giao ĐH. Mỹ An-Phú Điền-Thanh Mỹ (Km 5 800) | 5.80 | - | - | - | - | 5.80 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
II.7 | HUYỆN CAO LÃNH |
| 60.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - 307 | Quốc Lộ 30 (Km 0 000) | Kênh 307 (Km12 000) | 12.00 | - | - | - | - | 12.00 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
2 | Đường Bình Hàng Trung - Mỹ Quý | Quốc Lộ 30 (Km 0 000) | Ranh xã Mỹ Quý (Km13 250) | 13.25 | - | - | - | - | - | 13.25 | 3.50 | 5.50 | LN2 | E |
3 | Đường Mỹ Hiệp - Tân Hội Trung | Quốc Lộ 30 (Km 0 000) | Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - 307 (Km14 500) | 14.50 | - | - | - | - | 14.50 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
4 | Đường Tân Nghĩa - Gáo Giồng | Cầu Ông Đen (Km 0 000) | Cầu Lung Môn (Km8 720) | 6.09 | - | - | - | - | - | 6.09 | 4.00 | 5.00 | LN2 | E |
Cầu Lung Môn (Km8 720) | Cầu Gáo Giồng (Km13 620) | 7.53 | - | - | - | - | 7.53 | - | 5.50 | 7.00 | LN2 | D2 | ||
Cầu Gáo Giồng (Km13 620) | ranh Tháp Mười (Km20 400) | 6.78 | - | - | - | - | - | 6.78 |
|
| LN3 | E | ||
II.8 | THÀNH PHỐ CAO LÃNH |
| 46.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Tân Việt Hoà | Giao đường Phạm Hữu Lầu | Bến đò Doi Me, xã Tịnh Thới | 5.80 | - | - | - | 5.80 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
2 | Nguyễn Chí Thanh | Quốc lộ 30 | Cầu Cả Cái | 3.00 | - | - | - | 3.00 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
3 | Đường Bình Trị | Quốc lộ 30 | Cầu Ông Đen | 3.50 | - | - | - | 3.50 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
4 | Điện Biên Phủ | Quốc lộ 30 | Cầu Ông Hoành | 2.20 | - | - | 2.20 | - | - | - | 9.00 | 12.00 | LN2 | B2 |
5 | Trần Văn Năng | Quốc lộ 30 | Cầu Cả Gừa | 2.70 | - | - | - | - | 2.70 | - | 5.00 | 7.00 | LN2 | D2 |
6 | Đường Tắc Thầy Cai | Quốc lộ 30 | Cầu Trâu Trắng | 0.80 | - | - | - | - | 0.80 | - | 3.00 | 7.00 | LN2 | D2 |
7 | Đường Nguyển Thái Học | Lộ Hoà Tây | Trần Trọng Khiêm | 4.20 | - | - | - | 4.20 | - | - | 7.00 | 9.00 | BTN2 | C2 |
8 | Đường Nguyễn Hữu Kiến | Lộ Hoà Tây | Bến đò T.T.Tây | 4.70 | - | - | - | 4.70 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 |
9 | Đường Hòa Đông | Nguyễn Thái Học | Sông Hậu Cứ | 3.45 | - | - | - | 3.45 | - | - | 7.00 | 9.00 | BTN2 | C2 |
10 | Đường Hòa Tây | Lộ Hoà Tây | T.T.Tây | 3.55 | - | - | - | - | - | 3.55 | 3.50 | 5.00 | BTN2 | E |
11 | Đường Mai Văn Khải | Cầu Bà Vại | Cầu Ngã Ba (Qua UBND Xã Mỹ Ngãi) | 6.20 | - | - | - | - | 6.20 | - | 3.50 | 6.00 | BTXM2 | D2 |
12 | Đường Lê Đại Hành | QL30 | Đường Điện Biên Phủ | 2.82 | - | - | - | 2.82 | - | - | 3.50 | 9.00 | BTN2 | C2 |
13 | Đường CMT8 | Nguyễn Huệ | Kênh ngang | 3.50 | - | - | - | 3.50 | - | - | 7.00 | 10.00 | BTN2 | C2 |
II.9 | HUYỆN LẤP VÒ |
| 90.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | ĐH.64 | Giao ĐT.848 tại xã Mỹ An Hưng A | Cầu Lấp Vò | 11.66 | - | - | - | - | 11.66 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
Quốc Lộ 80 | Quốc Lộ 54 | 5.54 | - | - | - | - | - | 5.54 | 3.50 | 5.50 | LN2 | E | ||
2 | ĐH.65 | Giao ĐH.64 tại cầu Lấp Vò, (xã Bình Thạnh Trung) | Giao ĐH.68 (cầu Kinh Tư Long Hưng B) | 17.35 | - | - | - | - | 17.35 | - | 3.50 | 6.50 | LN2 | D2 |
3 | ĐH.66 | Giao Quốc lộ 54 (xã Định Yên) | Giao QL 80 (xã Vĩnh Thạnh) | 10.10 | - | - | - | - | - | 10.10 | 3.00 | 5.00 | LN2 | E |
4 | ĐH.67 | Giao ĐH.65 (tại cầu Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung) | Giao ĐH.67B (Tại cầu Chữ Y, xã Mỹ An Hưng B) | 5.60 | - | - | - | - | - | 5.60 | 3.00 | 5.00 | LN3 | E |
5 | ĐH.67B | Tại cầu Đất Sét (ĐT.848, thuộc xã Mỹ An Hưng B) | Giao ĐT.849 (thuộc xã Vĩnh Thạnh) | 6.50 | - | - | - | - | 6.50 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
6 | ĐH.68 | Tại cầu Kênh Thầy Lâm (ĐT.848) | Tại UBND xã Long Hưng A | 10.00 | - | - | - | - | - | 10.00 | 3.00 | 5.00 | LN2 | E |
7 | ĐH.69 | Giao ĐH.70 tại cầu Ngã 3 Thân Sở | Cầu Nước Xoáy (Xã Long Hưng A) | 10.30 | - | - | - | - | - | 10.30 | 3.00 | 5.00 | LN2 | E |
Cầu Nước Xoáy (Xã Long Hưng A) | Giao ĐT.849 tại xã Tân Mỹ (gần cầu Hùng Cường) | 5.80 | - | - | - | 5.80 | - | - | 7.00 | 9.00 | LN2 | C2 | ||
8 | ĐH.70 | Giao ĐT.848 Tại Chợ Mương Điều (xã Tân Khánh Trung) | Giao ĐT.848 tại xã Tân Mỹ | 7.30 | - | - | - | - | - | 7.30 | 3.00 | 5.00 | LN3 | E |
II.10 | HUYỆN LAI VUNG |
| 87.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Phan Văn Bảy | TT Lai Vung, Km0 00 | Tân Dương, Km9 600 | 9.60 | - | - | - | - | - | 9.60 | 2.50 | 3.50 | LN2 | E |
2 | Đường Ngô Gia Tự | TT Lai Vung, Km0 00 | Tân Thành, Km13 200 | 13.20 | - | - | - | - | 13.20 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
3 | Đường 30/4 | TT Lai Vung, Km0 00 | Định Hòa QL54, Km14 800 | 14.80 | - | - | - | - | 14.80 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
4 | Đường Huyện lộ số 1 | Hòa Thành QL80,Km0 00 | Tân Dương DDT, Km6 500 | 6.50 | - | - | - | - | 6.50 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
5 | Đường Huyện lộ số 2 | Long Hậu (ĐT852) Km0 00 | Định Hòa (CDC ) Km14 600 | 14.60 | - | - | - | - | - | 14.60 | 2.50 | 3.50 | LN2 | E |
6 | Đường Huyện lộ số 3 | Tân Hòa QL54 Km0 00 | Long Thắng giáp TP Sa đéc, Km13 600 | 13.60 | - | - | - | - | - | 13.60 | 2.50 | 3.50 | LN2 | E |
7 | Đường Huyện lộ số 5 | Phong Hòa ĐT 853, Km0 00 | Tân Hòa QL54, Km8 600 | 8.60 | - | - | - | - | - | 8.60 | 2.50 | 3.50 | LN2 | E |
8 | Đường Huyện lộ số 6 | Hòa Long, Km0 00 | Vĩnh Thới, Km6 900 | 6.80 | - | - | - | - | - | 6.80 | 2.50 | 3.50 | LN2 | E |
II.11 | THÀNH PHỐ SA ĐÉC |
| 36.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Phùng Khắc Khoan - Sa Nhiên Mù U trái | Đường Hoa Sa Đéc | Cầu Mù U | 8.00 | - | - | - | - | 8.00 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
2 | Đường Phạm Hồng Thái - Sa Nhiên Mù U phải | Đường Hoa Sa Đéc | Cầu kênh 50 | 8.00 | - | - | - | - | - | 8.00 | 3.50 | 5.50 | BTXM2 | E |
3 | Đường Lê Hồng Phong | QL80 | Cầu Thủ Điềm | 2.94 | - | - | - | - | 2.94 | - | 5.50 | 7.50 | BTNN2 | D2 |
4 | Đường Kinh Cùng Long Thắng | Cầu Phú Long | Cầu Kinh Cùng | 1.72 | - | - | - | - | 1.72 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
5 | Đường Ngã Bát bờ trái | Cầu Ngã Bát 2 | Cầu Xẻo Tre | 3.36 | - | - | - | - | 3.36 | - | 4.00 | 6.00 | LN2 | D2 |
6 | Đường ông Hộ bờ phải | Cầu Nguyễn Thanh Hùng | Ranh Lai Vung | 2.49 | - | - | - | - | 2.49 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
7 | Đường Ông Hộ bờ trái | ĐT 852 | Ranh Lai Vung | 2.53 | - | - | - | - | - | 2.53 | 3.00 | 5.00 | BTXM2 | E |
8 | Đường Cặp sông Tiền | Đường Hạ tầng thủy sản | Ranh Tân Khánh Trung | 2.00 | - | - | - | - | 2.00 | - | 5.50 | 7.50 | LN2 | D2 |
9 | Đường Tứ Quí - Ông Quế phải | Đường Sa Nhiên Mù U | Trần Quang Khải | 2.50 | - | - | - | - | - | 2.50 | 3.00 | 5.00 | BTXM2 | E |
10 | Đường Kênh Trung Ương bờ trái | Ông Hộ bờ trái | Ranh Lai Vung | 1.59 | - | - | - | - | - | 1.59 | 3.00 | 5.00 | BTXM2 | E |
11 | Đường Kênh Trung Ương bờ phải | Đường Nhã Phương | Ranh Lai Vung | 1.62 | - | - | - | - | - | 1.62 | 3.00 | 5.00 | BTXM2 | E |
II.12 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
| 85.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường ĐT.853 cũ - Tân Phú | Giáp ranh Sa Đéc, xã Tân Phú Trung KM0 000 | Đường Tầm Vu, KM9 200 | 9.20 | - | - | - | - | 9.20 | - | 5.50 | 7.00 | LN2 | D2 |
2 | Đường Xẻo Trầu | Giáp ĐT.853 cũ, KM0 000 | Giáp ranh Vĩnh Long, KM11 000 | 11.00 | - | - | - | - | 11.00 | - | 3.50 | 6.00 | LN2 | D2 |
3 | Đường Tầm Vu | Giáp ĐT.853, KM0 000 | Giáp ranh Vĩnh Long, KM8 977 | 8.98 | - | - | - | - | 8.98 | - | 3.50 | 6.00 | LN2 | D2 |
4 | Đường Mù U - Rau Cần | Giáp Quốc lộ 80, KM0 000 | Giáp Đường Tầm Vu, KM12 500 | 12.50 | - | - | - | - | - | 12.50 | 3-4 | 5.00 | LN2 | E |
5 | Đường An Khánh-An Phú Thuận-Lộc Hoà | Giáp ĐT.854 cũ, KM0 000 | Giáp ranh Vĩnh Long, KM9 000 | 9.00 | - | - | - | - | 9.00 | - | 3,5-5,5 | 6.50 | LN2 | D2 |
6 | Đường ĐT.854 cũ | Giáp Quốc lộ 80, KM0 000 | Giáp ĐT.854, KM12 829 | 12.83 | - | - | - | - | 12.83 | - | 5.00 | 7.00 | LN2 | D2 |
7 | Đường Sông Tiền | Giáp ranh Sa Đéc, phường 4 KM0 000 | Giáp bến đò Cái Tàu, Km14 100 | 14.10 | - | - | - | - | 14.10 | - | 3,5-5,5 | 7.00 | LN2 | D2 |
8 | Đường ĐT.853 mới - ĐT.853 mới cũ -Gỗ Đền | Giáp ĐT.853 mới, KM0 000 | Giáp Đường Mù U - Rau Cần, Km7 500 | 7.50 | - | - | - | - | 7.50 | - | 3.50 | 6.00 | LN2 | D2 |
- 1Quyết định 541/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 về bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 3822/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 991/QĐ-UBND-HC năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 541/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 về bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 3822/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1285/QĐ-UBND-HC năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1285/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực