- 1Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 05/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên
- 4Thông tư 124/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 05/2009/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, điều hành giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
ỦY BÂN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2663/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 21 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỂ LÀM CƠ SỞ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (Sửa đổi) số 05/1998/PL/UBTVQH10 ngày16 tháng 4 năm 1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Thông tư số 124/2009/TT/BTC ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Quy định cơ chế quản lý, điều hành giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2742/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những quy định trước đây của UBND tỉnh trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế Quảng Trị, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế |
I | KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
1 | Ti tan | tấn | 700.000 |
1.1 | Tinh quặng IIimenhit (TiO2≥ 52%) | tấn | 1.000.000 |
1.2 | Tinh quặng Rutil (TiO2≥ 83%) | tấn | 3.200.000 |
1.3 | Tinh quặng Rutil (TiO2≥ 85%) | tấn | 4.500.000 |
1.4 | Tinh quặng Zircol (ZrO2≥ 65%) | tấn | 8.000.000 |
2 | Vàng sa khoáng, vàng cốm | chỉ | 1.800.000 |
II | KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
1 | Đá xây dựng các loại |
|
|
- | Đá chẻ các loại | m3 | 130.000 |
- | Đá dăm 1x2 | m3 | 145.000 |
- | Đá dăm 2x4 | m3 | 132.000 |
- | Đá dăm 4x6 | m3 | 100.000 |
- | Đá dăm 0,5x1 | m3 | 68.000 |
- | Đá cấp phối | m3 | 73.000 |
- | Đá hộc | m3 | 68.000 |
- | Đá mạt (0x5) | m3 | 64.000 |
2 | Sạn, sỏi | m3 | 130.000 |
3 | Sạn ngang | m3 | 65.000 |
4 | Cát trắng | m3 | 10.000 |
- | Cát trắng (SiO2 ≥98%) | m3 | 300.000 |
5 | Cát xây dựng | m3 | 35.000 |
6 | Đất san lấp, xây đắp công trình | m3 | 15.000 |
7 | Cát san lấp, xây đắp công trình | m3 | 15.000 |
8 | Đất sản xuất gạch, ngói (Đất sét) | m3 | 40.000 |
9 | Than bùn | m3 | 75.000 |
10 | Cao lanh | tấn | 60.000 |
11 | Puzơlan | tấn | 100.000 |
12 | Latêrit | tấn | 60.000 |
III | SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
1 | Gỗ rừng tự nhiên (Gỗ tròn) | m3 |
|
- | Nhóm 1 | m3 | 8.500.000 |
- | Nhóm 2 | m3 | 7.300.000 |
- | Nhóm 3 | m3 | 3.500.000 |
- | Nhóm 4 | m3 | 2.500.000 |
- | Nhóm 5 | m3 | 2.000.000 |
- | Nhóm 6 | m3 | 1.800.000 |
- | Nhóm 7 | m3 | 1.500.000 |
2 | Cành, ngọn, củi | m3 |
|
- | Gỗ lim, gõ tận thu | m3 | 5.000.000 |
- | Cành, ngọn củi | ste | 100.000 |
3 | Song mây các loại | kg | 2.000 |
IV | NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
1 | Nước khoáng | m3 | 100.000 |
2 | Nước ngầm | m3 | 5.000 |
3 | Nước mặt | m3 | 1.500 |
V | THỦY SẢN TỰ NHIÊN |
|
|
1 | Tôm hùm loại 1 | kg | 400.000 |
2 | Tôm hùm các loại khác | kg | 200.000 |
3 | Tôm các loại khác | kg | 60.000 |
4 | Mực các loại | kg | 50.000 |
5 | Cá biển các loại | kg | 30.000 |
- 1Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2014 về giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 42/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại Quyết định 43/2014/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 05/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên
- 4Thông tư 124/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 05/2009/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, điều hành giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 42/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại Quyết định 43/2014/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá sản phẩm tài nguyên tự nhiên trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 2663/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực