ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 23 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1963/TTr-STC ngày 07 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các ngành, các đối tượng liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế |
I | KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
1 | Ti tan | đồng/tấn | 1.000.000 |
1.1 | Ilmenite | đồng/tấn | 1.500.000 |
1.2 | Zircon | đồng/tấn |
|
1.2.1 | Zircon có hàm lượng ZrO2 < 65% | đồng/tấn | 6.600.000 |
1.2.2 | Zircon có hàm lượng ZrO2 >= 65% | đồng/tấn | 16.000.000 |
1.3 | Rutile | đồng/tấn | 7.500.000 |
2 | Quặng sắt | đồng/tấn | 500.000 |
3 | Vàng sa khoáng, vàng cốm | gram | 850.000 |
4 | Laterit | đồng/tấn | 60.000 |
II | KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | đồng/m3 | 80.000 |
1.1 | Đá hộc | đồng/m3 | 80.000 |
1.2 | Đá dăm 4 x 6 | đồng/m3 | 145.000 |
1.3 | Đá dăm 2 x 4 | đồng/m3 | 195.000 |
1.4 | Đá dăm 1 x 2 | đồng/m3 | 200.000 |
1.5 | Đá dăm 0,5 x 1 | đồng/m3 | 90.000 |
1.6 | Đá cấp phối Dmax 2,5 | đồng/m3 | 110.000 |
1.7 | Đá cấp phối Dmax 3,75 | đồng/m3 | 100.000 |
2 | Đá dùng trong sản xuất công nghiệp | đồng/m3 | 80.000 |
3 | Đá vôi sản xuất xi măng | đồng/m3 | 90.000 |
4 | Sỏi, cuội | đồng/m3 | 80.000 |
5 | Đất, cát san lấp công trình | đồng/m3 | 20.000 |
6 | Đất dùng sản xuất gạch, ngói | đồng/m3 | 40.000 |
7 | Cát làm thủy tinh | đồng/m3 | 300.000 |
8 | Cát xây dựng | đồng/m3 | 50.000 |
9 | Cát nhiễm mặn | đồng/m3 | 30.000 |
10 | Than bùn | đồng/m3 | 80.000 |
11 | Puzơlan | đồng/tấn | 120.000 |
III | NƯỚC |
|
|
1 | Nước khoáng | đồng/m3 | 100.000 |
2 | Nước ngầm | đồng/m3 | 5.000 |
3 | Nước mặt | đồng/m3 | 1.500 |
- 1Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá sản phẩm tài nguyên tự nhiên trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 72/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 6Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với cát nhiễm mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá sản phẩm tài nguyên tự nhiên trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 5Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 72/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 9Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với cát nhiễm mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2014 về giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 993/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Hữu Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2014
- Ngày hết hiệu lực: 07/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực