Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2650/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ các Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1393/TTr-SXD ngày 01/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh gồm:

- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị.

- Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.

- Đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị.

- Đơn giá bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.

- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

Điều 2. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng kể từ ngày 10/9/2016 và là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quản lý chi phí công tác dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ các quy định hiện hành xây dựng hệ số điều chỉnh và hướng dẫn áp dụng cụ thể cho từng khu vực trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 20/08/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc ban hành đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị”; Quyết định số 2454/ QĐ-UBND ngày 22/08/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc ban hành bổ sung một số đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị”; Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 28/08/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc Ban hành bổ sung một số định mức, đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt ở khu vực đô thị, nông thôn”.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, XD2.
- Gửi:
+ VB giấy: Bộ XD; TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh; Sở XD.
+ VB điện tử: Các TP còn lại

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Khánh

 

Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hà Tĩnh

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị như: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, duy trì hệ thống thoát nước đô thị và duy tri cây xanh đô thị.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

1. Cơ sở xác định đơn giá:

- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì cây xanh đô thị;

- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì chiếu sáng đô thị;

- Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị);

- Tham khảo Quyết định 900/QĐ-UBND ngày 23/02/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Công bố tập Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị Thành phố Hà Nội;

- Định mức bảo dưỡng thường Xuyên đường bộ Ban hành kèm theo Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 39/QĐ-SXD ngày 09/5/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Phương pháp xác định các chi phí trong đơn giá:

2.1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu ở thời điểm tính đơn giá.

Giá vật liệu tính trong đơn giá là giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng với mức tính bình quân trong quý II năm 2016 tại khu vực thành phố Hà Tĩnh.

2.2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công là hao phí nhân công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích, được xác định theo định mức hao phí nhân công trong định mức chuyên ngành được công bố và đơn giá tiền lương ngày công tính toán theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước, trong đó:

- Mức lương cơ sở là: 1.210.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ.

- Hệ số lương cấp bậc lấy theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

- Phụ cấp nặng nhọc, độc hại lấy bằng 0,1 đối với nhóm I và 0,2 đối với nhóm công việc II, III.

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương lấy ở mức 0,6.

- Tiền ăn ca tính ở mức 680.000 đồng/tháng theo hướng dẫn tại Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

2.3. Chi phí máy và thiết bị thi công:

Chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công là hao phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích, được xác định theo định mức hao phí trong định mức chuyên ngành được công bố và đơn giá ca máy thiết bị thi công lấy theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công bố kèm theo Quyết định số 39/QĐ-SXD ngày 09/5/2016 của Sở Xây dựng.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị được phân theo nhóm, loại công tác. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó. Đơn giá bao gồm 05 phần:

PHẦN I: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.

Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.

Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.

Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.

Chương IX: Quản lý, duy trì hồ điều hòa.

PHẦN II: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ

Chương I: Công tác quét, gom rác trên vỉa hè, đường phố bằng thủ công.

Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.

Chương III: Công tác xử lý rác.

Chương IV: Công tác xử lý rác y tế.

Chương V: Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

PHẦN III: DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

A - DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Chương I: Duy trì thảm cỏ.

Chương II: Duy trì cây trang trí.

Chương III: Duy trì cây bóng mát.

B- ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Chương I: Sản xuất cây các loại

Chương II: Trồng mới cây các loại

Chương III: Duy trì vệ sinh

Chương IV: Làm mới các công trình cây xanh

PHẦN IV: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ

Chương I: Công tác tuần tra, kiểm tra đường giao thông

PHẦN V: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp của cột, đánh số cột, lắp bằng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

Chương IV: Lắp đặt các loại đèn trang trí.

Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

Chương VI: Duy trì trạm đèn.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1. Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị là cơ sở để xác định giá trị dự toán và thỏa thuận hợp đồng thực hiện công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2. Tập đơn giá dịch vụ công ích này được áp dụng tại địa bàn thuộc vùng III, các khu vực khác trên địa bàn tỉnh sẽ được Sở Xây dựng hướng dẫn áp dụng cụ thể;

3. Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá phù hợp trình cấp thẩm quyền ban hành áp dụng.

4. Trong quá trình sử dụng tập đơn giá Dịch vụ công ích đô thị, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công

TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

 

881.525

 

881.525

Ghi chú:

1/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.

TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống:

 

 

 

 

 

TN1.01.21

-

≤ 200mm

m3 bùn

 

1.337.844

 

1.337.844

TN1.01.22

-

300mm÷600mm

m3 bùn

 

1.300.508

 

1.300.508

TN1.01.23

-

700mm÷1000mm

m3 bùn

 

1.250.728

 

1.250.728

TN1.01.24

-

- > 1000mm

m3 bùn

 

1.219.615

 

1.219.615

Ghi chú:

1/. Định mức quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm-1000mm; H ≥ 400mm-1000mm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm;
H ≥ 400mm÷1000mm

m3 bùn

 

1.099.313

 

1.099.313

Ghi chú:

1/ Định mức quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công

TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m.

TN1.02.1a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN 1.02.1a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

810.755

 

810.755

Ghi chú:

1/. Định mức tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.02.1b Đối với mương có hành lang lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng <6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

700.521

 

700.521

Ghi chú:

1/. Định mức tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trang chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m.

TN1.02.2a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

789.419

 

789.419

Ghi chú:

1/. Định mức tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.2b Đối với mương có hành lang lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

677.407

 

677.407

Ghi chú:

1/. Định mức tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bằng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

 

 

 

 

 

TN1.03.01

Chiều rộng mương, sông ≤ 6m

1km

 

757.651

 

757.651

TN1.03.02

Chiều rộng mương, sông ≤ 15m

1km

 

833.417

 

833.417

TN1.03.03

Chiều rộng mương, sông > 15m

1km

 

1.079.653

 

1.079.653

Ghi chú:

Trường hợp không phải trung chuyển thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe cơ giới

TN2.01.10 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cổng để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về noi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m3 bùn

 

60.709

69.949

130.658

Ghi chú:

Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).

Thành phần công việc:

- bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác.

1m dài

4.818

21.880

63.571

90.269

Ghi chú:

- Đơn giá máy chưa bao gồm: Xe phun nước phản lực và Xe hút chân không 4T.

- Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.30 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.31

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

6.660

41.282

133.663

181.605

Ghi chú:

- Đơn giá máy chưa bao gồm: Xe hút chân không 8T.

- Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.40 Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m-2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 1,2m-2,5m và các loại cống khác có tiết diện tương tự).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển bảo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

1.320

74.672

210.860

286.852

Ghi chú:

- Đơn giá máy chưa bao gồm: Xe hút chân không 4T.

- Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.02.00 Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)

1m3

3.675

97.378

370.382

471.435

Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm: Xe hút chân không 4T.

TN2.02.00 Nạo vét bùn mương, sông bằng dây chuyền cơ giới

TN2.02.10 Công tác nạo vét mương, sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp với lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2)

Thành phần công việc:

- Nhận địa điểm thi công, xác định địa điểm tập kết và các tài liệu khác có liên quan

- Công nhân đóng cọc tre sơn 2 màu đỏ, trắng tại vị trí ranh giới giữa khu vực máy xúc làm việc và công nhân nạo vét bằng thủ công để đảm bảo an toàn cho kè đá. Sau khi đóng cọc chăng dây thừng làm đường ranh giới.

- Chuẩn bị và xử lý mặt bằng để đưa thiết bị vào thi công: Khi đi giao nhận tuyến đồng thời sử dụng thuyền kiểm tra trên toàn tuyến có cọc, vật nổi... nếu có thì dùng cọc tre đánh dấu để tránh làm hư hỏng xà lan khi di chuyển trên mặt nước

- Bố trí xe chuyên dụng vận chuyển xà lan và máy xúc đến địa điểm thi công (đặt ở vị trí để cẩu xuống sông, mương dễ dàng)

- Cẩu 4 phao con xuống nước và lắp đặt thành xà lan trên sông, mương

- Cẩu máy xúc đặt trên xà lan theo sự chỉ dẫn và giám sát của cán bộ kỹ thuật

- Neo, chằng xà lan ổn định

- Gá kẹp máy xúc chắc chắn trên xà lan

Lưu ý: Bố trí người bảo vệ các thiết bị trên ngoài giờ làm việc

- Nhận điều động thiết bị, nhân lực

- Kiểm tra thiết bị, phương tiện dụng cụ và nhận đầy đủ nhiên liệu

- Chuẩn bị đầy đủ các phương tiện cầm tay như cuốc, xẻng, xô bùn ...

- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ an toàn giao thông và bảo hộ lao động

Tập kết thiết bị và tiến hành thi công:

- Máy xúc đặt trên xà lan, sau khi công nhân điều khiển đã kiểm tra bảo đảm chắc chắn, an toàn bắt đầu thao tác xúc bùn và đổ vào thuyền chở bùn, Lưu ý:

+ Khi xúc bùn dưới mương sông lên khỏi mặt nước mà trong gầu còn nhiều nước phải gạn nước trước khi đổ vào thuyền chứa bùn

+ Máy xúc có thể lắp được gầu xúc hoặc gầu ngoạm

+ Khi thuyền chở bùn đầy, công nhân lái thuyền đưa thuyền vào vị trí tập kết đã bố trí sẵn cho xe hút bùn được thuận tiện nhất

- Xe hút hút bùn vào xe téc và lên chính nó vào cuối ca làm việc

- Khi hút bùn đảm bảo các thao tác chắt, ép nước để các xe khi đổ bùn là bùn sệt

- Các vật rắn, đất đá, rác rưởi có trong thuyền chở bùn, hoặc dưới lòng mương, sông được công nhân xúc vào xô chuyển lên thùng chứa bùn của xe tải tự đổ, khi thùng chứa bùn đầy được đưa lên xe và đổ tại bãi đổ quy định.

- Các thuyền chứa bùn thay nhau nhận bùn và về vị trí hút bùn liên tục trong ca làm việc.

- Các xe téc còn lại đổ ở vị trí thuận tiện và nhanh chóng vào vị trí để xe hút hút bùn vào téc ngay khi xe trước đó đã đầy bùn

- Trong quá trình làm việc xà lan được di chuyển trong mặt bằng thi công bằng các tời lắp đặt tại 4 góc

- Khi máy xúc di chuyển đến hết phạm vi làm việc theo chiều ngang thì dừng lại để công nhân thủ công dồn bùn từ mái kè vào phạm vi hoạt động của máy.

- Với những điểm không dồn được bùn thì khi xà lan di chuyển đến cọc tiêu tiếp theo sẽ tiến hành nạo vét bằng thủ công và bốc xúc lên thùng chứa bùn

- Hết ca làm việc vệ sinh sạch sẽ máy móc, thiết bị, mặt bằng thi công và công nhân bảo vệ

- Nạo vét bùn đến hết phạm vi công tác yêu cầu

- Tiến hành tháo dỡ hệ thống và vận chuyển về địa điểm tập kết

- Quy trình tháo dỡ làm đầy đủ các bước như lắp đặt nhưng theo thứ tự ngược lại.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.02.10

Nạo vét mương sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2)

1m3

1.155

79.689

159.714

240.558

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm: Dây cáp neo, Xe hút chân không 4T, Hệ phao nổi + thuyền và Xe chở bùn tự đổ 4T.

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ

 

 

 

 

 

TN3.01.01

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn

m3 bùn

 

194.270

98.484

292.754

TN3.01.02

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn

m3 bùn

 

121.419

105.817

227.236

Ghi chú:

Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, cho khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

1km

 

3.988.800

 

3.988.800

TN4.01.30 Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống

Thành phần công việc:

- Đi dọc tuyến cống phát hiện các trường hợp sụt lở, hư hỏng ga, nắp cống, các điểm ngập úng.

- Phát hiện các trường hợp trái phép, không đảm bảo kỹ thuật thoát nước.

- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý.

- Khắc phục ngay trong ngày các trường hợp sự cố sau khi phát hiện như: Tấm đan, nắp ga cập kênh cần kê kích lại, các trường hợp tắc rác hoặc vật cản trước cửa ga thu nước, đặt choạc tại các vị trí ga, tấm đan bị mất hoặc gây không an toàn.

- Ứng trực 24/24 nhận thông tin và giải quyết sự cố thoát nước.

- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng đấu nối hoặc xả nước khi thi công vào hệ thống thoát nước.

- Khảo sát hiện trường, nhận bàn giao các công trình thoát nước đưa vào quản lý

Đơn vị tính: 1 km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01.30

Quản lý thường xuyên trên mặt cống

1km

 

39.763

 

39.763

TN4.01.40 Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông

Thành phần công việc:

- Đi tua dọc hai bờ mương, sông để phát hiện, thống kê các trường hợp vi phạm lấn chiếm bờ mương, sông; các công trình trái phép trên mương, sông (cầu, cống, thả bèo, rau...)

- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý

- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và thanh tra trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải; phát hiện và khôi phục lại vị trí mốc giới bị mất, bị lấn chiếm. Thực hiện các công tác giải tỏa phát sinh.

- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng hoặc các công trình xả nước ra mương.

- Phát hiện các điểm kè sông bị sụt lở, rạn nứt, các vị trí cửa xả bị đắp chặn, đề xuất biện pháp khắc phục.

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì kiểm tra quản lý mương sông

 

 

 

 

 

TN4.01.41

Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B ≥ 1m

1km

 

39.062

 

39.062

TN4.01.42

Bị lấn chiếm hành lang quản lý

1km

 

58.476

 

58.476

TN4.02.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1km

 

2.671.207

 

2.671.207

Chương IX

QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA

TN9.01.10 Công tác theo dõi thủy trí:

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sổ sách ghi chép số liệu và đến các vị trí đo thủy trí;

- Kiểm tra tình trạng thước, cọ rửa thước thủy trí khi mờ do bùn rác bám vào, gia cố thước khi có hiện tượng bong thước;

- Đọc cao trình mực nước tại thước đo trong hồ và ngoài cống;

- Báo cáo kết quả thủy trí về Công ty hàng ngày sau khi kết thúc việc dọc thủy trí;

- Tổng hợp số liệu thủy trí của các hồ theo ngày/tháng/năm;

- Theo dõi, đánh giá sự biến thiên mực nước trong hồ và sự chênh lệch mực nước trong và ngoài hồ.

Điều kiện áp dụng:

- Công tác theo dõi thủy trí được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế.

Đơn vị tính: ngày dọc thủy trí

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Theo dõi thủy trí

 

 

 

 

 

TN9.01.11

Mùa khô

ngày đọc TT

 

14.034

 

14.034

TN9.01.12

Mùa mưa

ngày đọc TT

 

23.390

 

23.390

TN9.01.20 Vận hành cửa phai:

Thành phần công việc:

- Ứng trực theo dự báo thời tiết và yêu cầu sản xuất;

- Trực và vận hành cửa phai theo đúng hướng dẫn vận hành;

- Ghi chép, theo dõi diễn biến mực nước trong và ngoài hồ trước, trong và sau khi vận hành phai;

- Báo cáo thường xuyên tình hình mực nước về Công ty;

- Số người thực hiện là 02 người, đảm nhận một vị trí.

Điều kiện áp dụng:

- Công tác vận hành cửa phai được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế và lắp đặt cửa phai điều tiết mực nước.

Đơn vị tính: trận mưa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận hành cửa phai

 

 

 

 

 

TN9.01.21

- Vận hành bằng thủ công

trận mưa

 

233.902

 

233.902

TN9.01.22

- Vận hành bằng động cơ

trận mưa

 

187.122

 

187.122

TN9.01.40 Quản lý quy tắc hồ

Thành phần công việc:

- Đi tua xung quanh hồ trên địa bàn được phân công, phát hiện các trường hợp lấn chiếm hành lang quản lý hồ, mặt hồ như xây nhà tạm, khu vệ sinh, đào đất, thả rau, đổ phế thải, đấu cống xả nước thải trực tiếp vào hồ (đối với hồ đã lắp đặt hệ thống cống bao tách nước thải)...

- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị chính quyền địa phương và cơ quan chức năng như thanh tra, công an, cảnh sát môi trường... xử lý

- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và cơ quan chức năng trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải, các điểm xả nước thải trực tiếp vào hồ; phát hiện và khôi phục lại các vị trí mốc giới (nếu có) bị mất, lấn chiếm: Thực hiện các công tác giải tỏa nhỏ lẻ phát sinh.

- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng

- Phát hiện các điểm kè hồ bị sụt lở, rạn nứt đề xuất biện pháp khắc phục.

- Ghi chép nhật trình để lưu làm hồ sơ và báo cáo

Đơn vị tính: công/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quản lý quy tắc hồ

 

 

 

 

 

TN9.01.41

- Hồ có hành lang quản lý

km

 

25.729

 

25.729

TN9.01.42

- Hồ không có hành lang quản lý

km

 

39.763

 

39.763

 

ĐƠN GIÁ

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

 

233.124

 

233.124

Ghi chú:

- Định mức tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Định mức tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).

MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển dụng cụ chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

 

MT1.02.01

- Quét đường

10.000m2

 

485.674

 

485.674

MT1.02.02

- Quét hè

10.000m2

 

349.685

 

349.685

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.03.00

Công tác duy trì dài phân cách bằng thủ công

1km

 

155.416

 

155.416

Ghi chú:

Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).

MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

 

155.416

 

155.416

MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

252.550

 

252.550

Ghi chú:

Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn rác

 

169.986

 

169.986

MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải

 

109.277

 

109.277

MT1.08.00. Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm khu vực nông thôn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;

- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân;

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ rác lên xe gom;

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom rác và đẩy xe gom rác về vị trí quy định;

- Đối với những ngõ rộng có rãnh nước, dùng chổi, xẻng tua rãnh và xúc lên xe gom rác;

- Vận chuyển về địa điểm quy định;

- Đảm bảo an toàn giao thông;

- Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh;

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 1Km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.08.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm khu vực nông thôn

1km

 

364.991

 

364.991

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

Phạm vi áp dụng định mức:

- Áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

- Hao phí nhân công thực hiện công tác quét, gom rác đường ngõ xóm khu vực nông thôn cho một lần thực hiện.

MT1.09.00. Công tác quét, gom rác ban ngày bằng thủ công khu vực nông thôn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;

- Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các rác, các loại phế thải trên ngõ xóm, xúc hết rác trên ngõ xóm trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc;

- Vận chuyển, trung chuyển xe gom rác về địa điểm tập trung rác theo quy định;

- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông;

- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.09.00

Công tác quét, gom rác ban ngày bằng thủ công khu vực nông thôn

1 tấn

 

208.566

 

208.566

* Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

* Phạm vi áp dụng định mức:

- Áp dụng cho các ngõ xóm có yêu cầu gom rác ban ngày bằng thủ công.

- Hao phí nhân công của công tác quét, gom rác ban ngày bằng thủ công khu vực nông thôn cho một lần thực hiện.

MT1.10.00. Công tác quét, gom đất, cát, bụi đường phố ban ngày bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;

- Di chuyển đến nơi làm việc, đặt biển báo hiệu;

- Quét cát trên đường phố, gom thành từng đống nhỏ bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên toàn bộ 2m lòng đường của mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh nước. Thời gian làm việc 2 ngày 1 lần;

- Hót, xúc cát, bụi vào xe kéo đẩy tay;

- Vận chuyển về điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới;

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính:10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.10.00

Công tác quét, gom cát bụi đường phố bằng thủ công

10.000m2

 

782.124

 

782.124

Phạm vi áp dụng định mức:

- Áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu quét, gom đất, cát, bụi đường phố ban ngày bằng thủ công;

- Áp dụng cho công tác công tác quét, gom cát bụi đường ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề;

- Hao phí nhân công công tác quét, gom đất, cát bụi đường phố bằng thủ công của đô thị loại III, IV ,V cho một lần thực hiện.

MT1.11.00. Công tác tưới nước hạn chế bụi đường vận chuyển rác vào nhà máy xử lý rác (cả chiều đi và vè)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động;

- Di chuyển xe ép rác có gắn két nước đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khóa trước khi hứng nước;

- Để miệng tác đúng họng nước, khi tác đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt;

- Tiến hành phun nước chống bụi trên tuyến đường vận chuyển rác đến nhà máy xử lý;

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: 01km cả chiều đi và về

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.11.00

Công tác tưới nước hạn chế bụi đường vận chuyển rác vào nhà máy

1km

 

3.389

18.027

21.416

Phạm vi áp dụng định mức:

- Áp dụng cho trường hợp xe vận chuyển rác đi qua khu vực đường gây ra bụi ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.01.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

 

40.797

108.160

148.957

MT2.01.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

 

31.812

96.168

127.980

MT2.01.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

 

22.584

82.258

104.842

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi,

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

 

MT2.03.01

Loại xe ≤ 10 tấn

1 tấn rác

 

13.599

106.971

120.570

MT2.03.02

Loại xe > 10 tấn

1 tấn rác

 

9.713

76.408

86.121

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cưới, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

433.096

 

433.096

MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyên các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đợi đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhắn viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

 

 

 

 

 

MT2.05.01

Thùng nhựa

1 tấn rác

 

791.649

1.305.778

2.097.427

MT2.05.02

Thùng Carton

1 tấn rác

 

949.493

1.562.127

2.511.620

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 45

0,65

40 < L ≤ 50

0,80

50 < L ≤ 60

0,95

60 < L ≤ 70

1,05

70 < L ≤ 80

1,25

MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

 

MT2.06.01

Xe tải 1,2 tấn

1 tấn phế thải

 

144.731

128.334

273.005

MT2.06.02

Xe tải 2 tấn

1 tấn phế thải

 

144.731

104.815

249.546

MT2.06.03

Xe tải 4 tấn

1 tấn phế thải

 

144.731

109.665

254.396

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom vả vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

2.161

 

2.161

Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm: Máy xúc 16T/giờ

MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

 

1.724

 

1.724

Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm: Máy xúc 16T/giờ

MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.

- Khi phế thải được xúc đầy xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km.

 

 

 

 

 

MT2.09.01

Xe ≤ 10 tấn

1 tấn phế thải

 

12.628

91.717

104.345

MT2.09.02

Xe ≥ 10 tấn

1 tấn phế thải

 

8.256

81.934

90.190

Ghi chú:

Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50

1,57

55

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cảnh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính:đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới.

 

 

 

 

 

MT2.10.01

Xuồng vớt rác 24CV

10.000m2

 

179.942

120.719

300.661

MT2.10.02

Xuồng vớt rác 4CV

10.000m2

 

607.093

354.053

961.146

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tác, xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

14.199

15.955

8.760

38.914

MT3.02.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.02.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.

1 tấn rác

12.410

12.498

7.071

31.988

MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ tấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đếm chuyên dùng dầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đinh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi, san gạt tạo mái bằng, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.03.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấu/ngày.

1 tấn rác

19.102

18.614

20.405

58.121

Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm: Máy đầm 290CV

MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ ốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

 

8.948

7.167

16.115

MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

1 tấn rác

 

5.241

7.739

12.980

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

Thành phần công việc:

- Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

- Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác

7.797.389

2.015.547

1.343.123

11.156.059

MT4.02.00. Công tác xử lý rác bằng lò đốt SANKYO CNC 150

Thành phần công việc

* Đốt rác:

- Kiểm tra lò đốt, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;

- Tập kết rác trước cửa lò đốt;

- Phun thuốc xử lý rác;

- Nhóm lò bằng các loại vật liệu khô, dễ cháy;

- Sau khi lò đã cháy, đưa các loại rác khô vào trước, rác ướt khó cháy vào sau.

- Theo dõi, kiểm tra tiến trình đốt;

- Sau mỗi đợt đốt hoặc sau khi ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;

- Sau mỗi đợt đốt hoặc ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh lò và giao ca.

* Chôn tro:

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp hoặc tập kết tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.02.00

Công tác đốt rác bằng lò đốt Sankyo CNC150

1 tấn

1.563

127.831

 

129.394

* Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm: Thuốc xử lý rác và Lò đốt Sankyo.

* Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với việc đốt rác bằng lò đốt sử dụng khí tự nhiên SANKYO.

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.01 Công tác quét đường phố bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

 

 

 

 

 

MT5.01.00

Ô tô quét hút 5-7m3

1km

47.250

 

 

47.250

Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm; ô tô quét hút 5m3 - 7m3

MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

MT5.02.01

- Xe < 10m3

1km

77.000

 

216.999

293.999

MT5.02.02

- Xe ≥ 10m3

1km

77.000

 

232.475

309.475

MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chưa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu đao điện bơm nước lên xe téc

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp rửa đường

100m3 nước

 

102.575

43.956

140.531

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

 

A- DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.

CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CXl.01.11

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

 

22.010

23.246

45.256

CX1.01.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

 

29.131

23.167

52.298

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã. hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (nước máy)

100m2/lần

 

38.842

 

38.842

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

 

32.045

39.298

71.343

CX1.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

 

32.045

29.119

61.164

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đào, dải phân cách...) bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.41

Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

 

320.445

27.690

348.135

CX1.01.42

Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

 

34.958

27.800

62.758

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.51

Tưới nước thảm cò không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công (nước máy)

100m2/lần

 

49.523

 

49.523

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.61

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

 

29.131

42.870

72.001

CX1.01.62

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

 

29.131

29.119

58.250

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy cắt cỏ công suất 3CV

 

 

 

 

 

CX1.02.11

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

35.211

14.016

49.227

CX1.02.12

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

26.226

10.460

36.686

CX1.02.20 Phát thảm cỏ thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công

 

 

 

 

 

CX1.02.21

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

109.277

 

109.277

CX1.02.22

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

87.421

 

87.421

CX13.10 Xén lề cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bỏ vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.03.01

Xén lề cỏ lò gừng

100md/lần

 

72.851

 

72.851

CX1.03.02

Xén lề cỏ nhung

100md/lần

 

109.277

 

109.277

CX1.04.00 Làm cỏ tạp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cò được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

72.851

 

72.851

CX1.05.00 Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1m2/lần

 

33.269

 

33.269

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

 

18.698

 

18.698

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

 

17.241

 

17.241

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

 

21.855

 

21.855

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00 Duy trì bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.01.11

- Máy bơm xăng

100m2/lần

 

23.305

24.613

47.918

CX2.01.12

- Máy bơm điện

100m2/lần

 

29.131

23.167

52.298

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công, nước máy

100m2/lần

 

46.934

 

46.934

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

 

32.368

39.695

72.063

CX2.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

 

32.368

29.273

61.641

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa

Thành phân công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống

100m2/lần

 

728.511

 

728.511

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ

100m2/lần

 

655.660

 

655.660

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

 

40.554

 

40.554

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

 

73.094

 

73.094

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tia bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì bồn cảnh lá mầu

 

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100m2/năm

 

4.305.500

 

4.305.500

CX2.05.02

- Không có hàng rào

100m2/năm

 

5.417.693

 

5.417.693

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

 

CX2.06.01

- Cao < 1m

100m2/năm

 

2.950.470

 

2.950.470

CX2.06.02

- Cao ≥ 1m

100m2/năm

 

4.686.754

 

4.686.754

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu

CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2 trồng dặm/lần

 

8.206

 

8.206

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rủa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

 

 

 

 

 

CX2.08.11

- Máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

 

22.010

23.246

45.256

CX2.08.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100 cây/lần

 

29.131

23.167

52.298

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.21

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

 

43.697

 

43.697

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.08.31

- Xe bồn 5m3

100 cây/lần

 

32.045

39.298

71.343

CX2.08.32

- Xe bồn 8m3

100 cây/lần

 

28.484

26.346

54.830

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100cây/năm

 

11.255.495

 

11.255.495

CX2.09.02

Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa

100cây/năm

 

12.381.044

 

12.381.044

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (dâm bụt, mẫu đơn, tường vi)

100 cây

 

3.077.258

 

3.077.258

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

 

9.354.081

 

9.354.081

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 Lần/năm.

CX2.12.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.12.11

Máy bơm xăng 3CV

100chậu/lần

 

14.566

14.768

29.334

CX2.12.12

Máy bơm điện 1,5CV

100chậu/lần

 

20.392

15.058

35.450

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100chậu/Lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công, nước máy

100chậu/lần

 

32.045

 

32.045

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.12.31

- Xe bồn 5m3

100chậu/lần

 

20.392

26.198

46.590

CX2.12.32

- Xe bồn 8m3

100chậu/lần

 

23.305

20.799

44.104

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.13.00 Thay đất, phần chậu cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100chậu/lần

 

2.185.533

 

2.185.533

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

 

6.993.706

 

6.993.706

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu (cau bụi, ngũ gia bì, ngâu cao 1,2m)

100 chậu trồng dặm

 

2.051.505

 

2.051.505

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

 

1.942.696

 

1.942.696

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.17.00 Duy trì cây leo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

 

26.226

 

26.226

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm,

+ Cây bóng mát loại 3: cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

 

253.522

100.634

354.156

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:

Các đô thị trên địa bàn tỉnh: lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

 

886.355

695.203

1.581.558

CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

 

98.349

 

98.349

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

 

619.234

112.314

731.548

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/năm

 

1.265.181

184.757

1.449.938

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải tỏa cành cây gẫy

 

 

 

 

 

CX3.06.01

CX3.06.02

CX3.06.03

- Cây loại 1

- Cây loại 2

- Cây loại 3

1cây

1cây

1cây

 

65.566

262.264

437.107

12.355

70.677

90.576

77.921

332.941

527.683

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu (Trừ CX3.06.01).

CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

 

CX3.07.01

CX3.07.02

- Cây loại 1

- Cây loại 2

1cây

1cây

 

983.490

1.311.320

296.353

374.085

1.279.843

1.685.405

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1cây

 

1.748.426

342.992

2.091.418

CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải tỏa cây gẫy, đổ

 

 

 

 

 

CX3.09.01

CX3.09.02

CX3.09.03

- Cây loại 1

- Cây loại 2

- Cây loại 3

1cây

1cây

1cây

 

721.226

1.529.873

3.278.300

52.950

489.033

852.181

774.176

2.018.906

4.130.481

CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

 

CX3.10.01

CX3.10.02

CX3.10.03

- Cây loại 1

- Cây loại 2

- Cây loại 3

1cây

1cây

1cây

 

709.084

2.775.627

4.698.896

98.055

802.151

1.429.486

807.139

3.577.778

6.128.382

CX3.11.00 Quét vôi gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét vôi gốc cây

 

 

 

 

 

CX3.11.01

CX3.11.02

CX3.11.03

- Cây loại 1

- Cây loại 2

- Cây loại 3

1 cây

1 cây

1 cây

 

6.838

11.397

25 758

 

6.838

11.397

25.758

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

 

B- SẢN XUẤT DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Chương I

SẢN XUẤT CÂY CÁC LOẠI

I. SẢN XUẤT CÂY XANH

Phân nhóm cây xanh:

Nhóm cây loại 1: Phi lao, bạch đàn, keo tai tượng, keo lá chàm, liễu ...

Nhóm cây loại 2: Xà cừ, bàng tán, tếch móng bò, ban, đa, đề, xanh, si, quyếch, me, nhội, sếu, vàng anh...

Nhóm cây loại 3: Chẹo, phượng, lát, bằng lăng tím, bụt mọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân ...

Nhóm cây loại 4: Sấu, sưa, long lão, sao đen, dầu nước, lan tua...

CX 1.01.00 SẢN XUẤT CÂY XANH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TRONG BỂ

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.

- Xử lý và chế biến hạt giống, gieo hạt, lưới nước, làm cỏ dại.

- Làm giàn cót che đậy, phun thuốc trừ sâu, kiến.

- Đánh xuất cây, thay đất bể gieo.

Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi gieo đến khi ra ngôi.

Đơn vị tính: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể

 

 

 

 

 

CX1.01.00.1

CX1.01.00.2

CX1.01.00.3

CX1.01.00.4

Nhóm cây loại 1

Nhóm cây loại 2

Nhóm cây loại 3

Nhóm cây loại 4

1000 cây

1000 cây

1000 cây

1000 cây

 

1.529.873

2.217.102

2.646.923

2.977.182

 

1.529.873

2.217.102

2.646.923

2.977.182

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.02.00 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân.

- Ra ngôi cày, tưới nước, làm cỏ dại, phá váng, vét luống.

- Phun thuốc trừ sâu, kiến,

- Đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.

Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi ra ngôi đến khi cây có chiều cao theo quy định.

CX1.02.01 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI I

Đơn vị tính: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1

 

 

 

 

 

CX1.02.01.1

CX1.02.01.2

CX1.02.01.3

CX1.02.01.4

CX1.02.01.5

- Chiều cao cây 0,5-1,5m

- Chiều cao cây 1,6-2,0m

- Chiều cao cây 2,1-2,5m

- Chiều cao cây 2,6-3,0m

- Chiều cao cây 3,1-5,0m

10 cây

10 cây

10 cây

10 cây

10 cây

 

1.328.318

1.760.568

2.340.949

3.033.034

3.982.527

 

1.328.318

1.760.568

2.340.949

3.033.034

3.982.527

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.02.02 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI II

Đơn vị tính: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2

 

 

 

 

 

CX1.02.02.1

CX1.02.02.2

CX1.02.02.3

CX1.02.02.4

CX1.02.02.5

- Chiều cao cây 0,5-1,5m

- Chiều cao cây 1,6-2,0m

- Chiều cao cây 2,1-2,5m

- Chiều cao cây 2,6-3,0m

- Chiều cao cây 3,1-5,0m

10 cây

10 cây

10 cây

10 cây

10 cây

 

1.367.172

1.813.992

2.508.506

3.329.295

4.361.353

 

1.367.172

1.813.992

2.508.506

3.329.295

4.361.353

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.02.03 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI III

Đơn vị tính: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3

 

 

 

 

 

CX1.02.03.1

CX1.02.03.2

CX1.02.03.3

CX1.02.03.4

CX1.02.03.5

Chiều cao cây 0,5-1,5m

Chiều cao cây 1,6-2,0m

Chiều cao cây 2,1-2,5m

Chiều cao cây 2,6-3,0m

Chiều cao cây 3,1-5,0m

10 cây

10 cây

10 cây

10 cây

10 cây

 

1.682.860

2.129.680

2.591.071

3.511.423

4.633.330

 

1.682.860

2.129.680

2.591.071

3.511.423

4.633.330

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.02.04 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI IV

Đơn vị tính: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4

 

 

 

 

 

CX1.02.04.1

CX1.02.04.2

CX1.02.04.3

CX1.02.04.4

CX1.02.04.5

Chiều cao cây 0,5-1,5m

Chiều cao cây 1,6-2,0m

Chiều cao cây 2,1-2,5m

Chiều cao cây 2,6-3,0m

Chiều cao cây 3,1-5,0m

10 cây

10 cây

10 cây

10 cây

10 cây

 

2.010.690

2.491.508

3.271.014

4.737.750

5.920.366

 

2.010.690

2.491.508

3.271.014

4.737.750

5.920.366

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

II. SẢN XUẤT CÂY HOA

CX1.03.00 SẢN XUẤT HOA GIAI ĐOẠN CÂY CON

Thành phần công việc:

* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)

- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.

- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất

- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng.

- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3 lần/ngày)

- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m

- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi

* Ở liếp ươm 15 ngày:

- Làm đất 2 lần, chuyển, rải, đảo phân trên liếp, vét rãnh lên liếp, đảo đất san phẳng mặt liếp.

- Trồng cây ra liếp, tưới nước 3 lần/ngày trong 5 ngày đầu, tưới nước 2 lần/ ngày trong 10 ngày tiếp theo

- Làm cỏ liếp ươm 1 lần, rãy cỏ rãnh 1 lần, xới phá váng 1 lần

- Bón phân, phun thuốc sâu 1 lần

- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây vận chuyển cự ly bình quân 100m

Yêu cầu kỹ thuật:

Quy cách cây cao 7 - 10cm, có 4 -6 lá xanh tốt không sâu bệnh

Đơn vị tính: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.03.00.1

Sản xuất hoa giai đoạn cây con

1000 cây

 

3.598.844

 

3.598.844

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

CX1.04.00 SẢN XUẤT HOA Ở LIẾP TRỒNG (TỪ GIEO HẠT GIỐNG)

Thành phần công việc:

* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)

- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.

- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất

- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng.

- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3 lần/ngày)

- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m

- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi

* Ở liếp trồng 30 ngày: để cỏ 1000 cây thành phẩm cần 1.100 cây

- Làm đất 2 lần (cuốc lộn đất phơi ải, cào san phẳng, gom rác vận chuyển đổ đi, vét rãnh lên liếp vun gốc 2 lần)

- Xúc phân tro chuyển đến trộn đều cự ly bình quân 50m

- Trồng cây ra liếp, tưới nước 2 lần/ngày trong 30 ngày, tỉa chòi nách, làm cỏ 4 lần, vén liếp vun gốc 2 lần

- Xới phá váng 4 lần, bón thúc 3 lần, phun thuốc bảo vệ thực vật 3 lần

- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây

Yêu cầu kỹ thuật:

- Thời gian chăm sóc 45 ngày, diện tích cây trên liếp 1000 cây = 55m2.

- Quy cách cây con có một nụ cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt không sâu bệnh cao từ 20 - 45cm.

Đơn vị tính: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.04.00.1

Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống)

1000 cây

 

11.466.763

 

11.466.763

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

CX1.05.00 SẢN XUẤT HOA TRONG BỊCH (1 CÂY/1 BỊCH)

Thành phần công việc:

- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, cự ly bình quân 50m

- Gỡ bịch bẻ miệng, bấm lỗ, vào đất bịch xếp ngay ngắn tại vị trí quy định

- Chuyển bịch, cây con đến vị trí đặt bịch có bầu đất

- Tưới nước 2 Lần/ngày trong 35 ngày, nhổ cỏ 2 lần giữa hai lô bịch

- Bón bổ sung phân hữu cơ 1 lần

- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, bấm đọt tạo tán, giãn bịch cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Thời gian chăm sóc 35 ngày, để có 1000 bịch cây thành phẩm cần khoảng 1100 bịch (kích thước 20 x 25cm)

- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnh

Đơn vị tính: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.05.00.1

Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch)

1000 cây

 

10.874.241

 

10.874.241

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

CX1.06.00 SẢN XUẤT HOA TRONG CHẬU (3 CÂY/1 CHẬU)

Thành phần công việc:

- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí

- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu -Tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần

- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần

- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định

- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25cm)

- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nạ con lá xanh lốt không sâu bệnh

Đơn vị tính: đồng/100 chậu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.06.00.1

Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)

100 chậu

 

2.901.902

 

2.901.902

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

Đơn vị tính: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.05.00.1

Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch)

1000 cây

 

10.874.241

 

10.874.241

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

CX1.06.00 SẢN XUẤT HOA TRONG CHẬU (3 CÂY/1 CHẬU)

Thành phần công việc:

- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí

- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu

- Tưới nước 2 Lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần

- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần

- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định

- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25cm)

- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh

Đơn vị tính: đồng/100 chậu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.06.00.1

Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)

100 chậu

 

2.901.902

 

2.901.902

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

Đơn vị tính: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.05.00.1

Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch)

1000 cây

 

10.874.241

 

10.874.241

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

CX1.06.00 SẢN XUẤT HOA TRONG CHẬU (3 CÂY/1 CHẬU)

Thành phần công việc:

- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí

- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu

- Tưới nước 2 Lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần

- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần

- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định

- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25cm)

- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh

Đơn vị tính: đồng/100 chậu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.06.00.1

Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)

100 chậu

 

2.901.902

 

2.901.902

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

CX1.07.00 SẢN XUẤT HOA TRONG GIỎ (3 CÂY/1 GIỎ)

Thành phần công việc:

- Vận chuyển đất, phân, tro thuốc xử lý đất trộn đều

- Lót nilon vào giỏ, xúc hỗn hợp đã trộn vào giỏ, chuyển xếp giỏ vào vị trí trồng

- Chuyển cây con đến vị trí đặt giỏ cây con có bầu đất

- Trồng cây vào giỏ, tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ, xới phá váng 2 lần

- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần

- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn giỏ cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 1000 chậu thành phẩm cần 1.050 chậu (kích thước 20 x 25cm)

- Quy cách: cây có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh

Đơn vị tính: đồng/1000 giỏ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.07.00.1

Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ)

1000 giỏ

 

11.167.588

 

11.167.588

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

CX1.08.00 SẢN XUẤT CÂY HOA CÚC CHI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần

- Vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống

- Vận chuyển và bón phân lót

- Cắt ngọn, trồng, làm cỏ, tưới nước, xới xáo

- Phun thuốc trừ sâu, bấm ngọn tia lá, đánh xuất cây, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật;

Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100 khóm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.08.00.1

Sản xuất hoa cúc chi

100 khóm

 

1.724.143

 

1.724.143

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.09.00 SẢN XUẤT CÂY HOA CÚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần.

- Làm giàn, cắt sửa ngọn, dâm ngọn tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật

- Che đậy mở cót, đánh xuất cây.

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.09.00.1

Sản xuất hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọn

100 cây

 

327.830

 

327.830

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.10.00 SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC

CX1.10.01 SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC SỌT

Thành phần công việc;

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống

- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật

- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.10.01.1

Sản xuất cây hoa thược dược sọt

100 cây

 

2.853.335

 

2.853.335

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.10.02 SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC KÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN (CÂY GIỐNG)

Thành phần công việc:

- Làm đất, làm giàn

- Cắt sửa ngọn, dâm ngọn, tưới nước, che đậy mở cót, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyền rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.10.02.1

Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống)

100 cây

 

1.699.859

 

1.699.859

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.11.00 SẢN XUẤT CÂY QUẤT

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố

- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật

- Phun thuốc trừ sâu, bứt hoa tia quả, bứt lộc, gò quất theo ánh sáng, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây nhiều nụ, hoa, quả, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sản xuất cây quất

 

 

 

 

 

CX1.11.00.1

CX1.11.00.2

CX1.11.00.3

Thời hạn 1 năm

Thời hạn 2 năm

Thời hạn 3 năm

10 cây

10 cây

10 cây

 

2.425.942

5.891.226

7.775.641

 

2.425.942

5.891.226

7.775.641

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.12.00 SẢN XUẤT CÂY ĐÀO (CÂY MAI)

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố

- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật

- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây hãm đào tuốt lá, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây nhiều nụ, hoa, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sản xuất cây đào (cây mai)

 

 

 

 

 

CX1.12.00.1

CX1.12.00.2

CX1.12.00.3

Thời hạn 1 năm

Thời hạn 2 năm

Thời hạn 3 năm

10 cây

10 cây

10 cây

 

2.151.536

5.847.515

8.018.478

 

2.151.536

5.847.515

8.018.478

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.13.00 SẢN XUẤT CÂY HOA LAY ƠN

CX1.13.01 SẢN XUẤT CÂY HOA LAY ƠN GIỐNG

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống

- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân

- Cắm đặt củ, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật

- Phun thuốc trừ sâu, cắt lá để thu củ

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.13.01.1

Sản xuất cây hoa lay ơn giống

100 cây

 

534.241

 

534.241

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.13.02 SẢN XUẤT CÂY HOA LAY ƠN HOA

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, đào hố

- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật

- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Hoa, nụ nhiều, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.13.02.1

Sản xuất cây hoa lay ơn hoa

100 cây

 

546.383

 

546.383

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

III. SẢN XUẤT CÂY CẢNH

CX1.14.00 SẢN XUẤT CÂY CẢNH THÔNG THƯỜNG (3 CÂY/1 GIỎ)

Thành phần công việc:

* Giai đoạn ở vườn ươm (giâm):

- Làm đất 2 lần, san phẳng mặt đất, vét rãnh lên liếp, đập đất, gom rác đổ đi.

- Chuyển phân tro ở cự li khác nhau, trộn phân, tro, vận chuyển phân ra liếp ươm cự li bình quân 100m rải ra liếp và đảo phân trên liếp, che cót chống mưa nắng.

- Tưới nước, gỡ cót che sau khi cây mọc, làm cỏ liếp giâm, xới phá váng, dãy cỏ rãnh vun thành đống đổ xa cự li bình quân 400m, phun thuốc bảo vệ thực vật, bứng cây để trồng giản.

- Vệ sinh vườn ươm, gom rác vận chuyển đổ đi, bồi đất sau bứng cây trồng giản, vận chuyển đất đổ đều ra liếp.

* Giai đoạn ở giỏ:

- Sàng đất, trộn phân, tro, xử lý đất

- Lót bịch nilon vào giỏ, rọc bịch theo kích thước giỏ, chẻ nẹp cài giỏ

- Cài giỏ xếp thành hàng chờ chuyển cây ra trồng, trồng cây vào giỏ, tưới đẫm, vun đất phủ gốc cây

- Tưới nước, nhổ cỏ xới phá váng, phun thuốc bảo vệ thực vật, bón thúc, làm cỏ rãnh

- Bốc xếp giỏ lên xuống xe, dọn dẹp vệ sinh khi xuất giỏ.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây cao 20cm đến 25cm, có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/1000 giỏ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.14.00.1

Sản xuất cây cảnh trồng giỏ (3 cây/1 giỏ)

1000 giỏ

 

26.119.548

 

26.119.548

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.

CX1.15.00 SẢN XUẤT CÂY HÀNG RÀO

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống

- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân

- Xử lý và gieo hạt, phủ đất, làm cỏ, bón phân thúc, che đậy mở cót, tỉa cây, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh

CX1.15.01 SẢN XUẤT CÂY GĂNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TRONG BỂ

Đơn vị tính: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.15.01.1

Sản xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bể

1000 cây

 

2.537.647

 

2.537.647

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.15.02 SẢN XUẤT CÂY THANH TÁO, DĂM XANH, TÓC TIÊN, CẨM TỨ MAI, RÊU ĐỎ, BỎNG NỔ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM CÀNH

Đơn vị tính: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.15.02.1

Sản xuất cây hàng rào bằng phương pháp dâm cành

1000 cây

 

2.510.935

 

2.510.935

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

Chương II

TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY

I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH

CX2.01.00 TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH

CX2.01.01 TRỒNG CÂY XANH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây

- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao

- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m

- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m

- Lắp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Yêu cầu kỹ thuật;

- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trồng cây xanh

 

 

 

 

 

CX2.01.01.1

CX2.01.01.2

CX2.01.01.3

- Kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m

- Kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m

- Kích thước bầu 0,4x0,4x0,4m

cây

cây

cây

 

233.872

137.223

67.016

 

233.872

137.223

67.016

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.01.02 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly: phạm vi 5km.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cây bằng cơ giới

 

 

 

 

 

CX2.01.02.1

CX2.01.02.2

CX2.01.02.3

- Kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m

- Kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m

- Kích thước bầu 0,4x0,4x0,4m

cây

cây

cây

 

22.795

18.236

13.677

17.406

15.908

15.010

40.201

34.144

28.687

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1km tiếp theo.

CX2.01.03 BẢO DƯỠNG CÂY XANH SAU KHI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/90 ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

 

 

 

 

 

CX2.01.3A.1

CX2.01.3A.2

- Nước giếng bơm điện

- Nước giếng bơm xăng

1 cây/90 ngày

1 cây/90 ngày

 

158.422

158.422

14.357

9.533

172.779

167.955

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/90 ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

 

 

 

 

 

CX2.01.3B.1

CX2.01.3B.2

Xe bồn

Nước máy

1 cây/90 ngày

1 cây/90 ngày

 

158.422

158.422

39.136

197.558

158.422

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.01.04 TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY)

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.

- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m

- Trồng cỏ vào các bồn.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.04.1

Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

1m2

 

11.397

 

11.397

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số dầm tơi 1,3).

CX2.01.05 BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG (Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ).

Đơn vị tính: đồng/1 bồn/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.05.1

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

1 bồn/tháng

 

72.942

27.954

100.896

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

II. TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY CẢNH, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ

CX2.02.00 TRỒNG CÂY CẢNH, CÂY TẠO HÌNH VÀ CÂY TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m,

- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

 

 

 

 

 

CX2.02.00.1

- Kích thước bầu 15x15cm

cây

 

6.838

 

6.838

CX2.02.00.2

- Kích thước bầu 20x20cm

cây

 

8.434

 

8.434

CX2.02.00.3

- Kích thước bầu 30x30cm

cây

 

12.309

 

12.309

CX2.02.00.4

- Kích thước bầu 40x40cm

cây

 

17.324

 

17.324

CX2.02.00.5

- Kích thước bầu 50x50cm

cây

 

25.074

 

25.074

CX2.02.00.6

- Kích thước bầu 60x60cm

cây

 

33.280

 

33.280

CX2.02.00.7

- Kích thước bầu 70x70cm

cây

 

45.361

 

45.361

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.03.00 TRỒNG HOA CÔNG VIÊN (BAO GỒM HOA NGẮN NGÀY VÀ HOA DÀI NGÀY)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trồng hoa công viên

 

 

 

 

 

CX2.03.00.1

CX2.03.00.2

Loại hoa cây

Loại hoa giỏ

100m2

100m2

 

843.397

843.397

 

843.397

843.397

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.04.00 TRỒNG CÂY HÀNG RÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.04.00.1

Trồng cây hàng rào

100m2

 

911.780

 

911.780

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.05.00 TRỒNG CÂY LÁ MÀU, BỒN CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.05.00.1

Trồng cây lá màu, bồn cảnh

100m2

 

1.292.448

 

1.292.448

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.06.00 TRỒNG CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

Yêu cầu kỹ thuật;

- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.06.00.1

CX2.06.00.2

Trồng cỏ lá gừng

Trồng cỏ nhung

100m2

100m2

 

1.007.517

1.463.407

 

1.007.517

1.463.407

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.07.00 TRỒNG CÂY HOA CÚC

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật

- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.07.00.1

Trồng cây hoa cúc

100 cây

 

5.055.820

 

5.055.820

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.08.00 TRỒNG CÂY HOA THƯỢC DƯỢC KÉP

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.

- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật

- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.00.1

Trồng cây thược dược kép

100 cây

 

2.671.515

 

2.671.515

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.09.00 TRỒNG CÂY VÀO CHẬU

Thành phần công việc:

- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần ngày

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/1 chậu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trồng cây vào chậu

 

 

 

 

 

CX2.09.00.1

CX2.09.00.2

CX2.09.00.3

CX2.09.00.4

- Kích thước chậu 30x30cm

- Kích thước chậu 50x50cm

- Kích thước chậu 70x70cm

- Kích thước chậu 80x80cm

1 chậu

1 chậu

1 chậu

1 chậu

 

5.699

9.118

22.795

34.192

 

5.699

9.118

22.795

34.192

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.10.00 BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO

Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.

CX2.10.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ GIẾNG KHOAN

Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan

 

 

 

 

 

CX2.10.01.1

CX2.10.01.2

- Bơm xăng

- Bơm điện

100m2/tháng

100m2/tháng

 

567.583

567.583

238.333

135.956

805.916

703.539

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.10.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ MÁY NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.10.02.1

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước

100m2/tháng

 

683.835

 

683.835

CX2.10.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.10.03.1

CX2.10.03.2

- Xe bồn 5m3

- Xe bồn 8m3

100m2/tháng

100m2/tháng

 

1.139.725

1.025.753

2.236.315

1.518.992

3.376.040

2.544.745

CX2.11.00 BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH

Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.

CX2.11.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC GIẾNG KHOAN

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan

 

 

 

 

 

CX2.11.01.1

CX2.11.01.2

- Bơm xăng

- Bơm điện

100 chậu/tháng

100 chậu/tháng

 

567.583

567.583

79.444

89.731

647.027

657.314

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.11.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC MÁY

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.11.02.1

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy

100 chậu/tháng

 

683.835

 

683.835

CX2.11.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.11.03.1

CX2.11.03.2

- Xe bồn 5m3

- Xe bồn 8m3

100 chậu/tháng

100 chậu/tháng

 

567.583

510.597

698.849

504.522

1.266.432

1.015.119

Chương III

DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN

CX4.01.00 QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động

- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.

Đơn vị tính: đồng/1.000m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét rác trong công viên

 

 

 

 

 

CX4.01.00.1

Đường nhựa, đường đall, đường gạch sin

1.000m2/lần

 

50.148

 

50.148

CX4.01.00.2

CX4.01.00.3

CX4.01.00.4

- Đường đất

- Thảm cỏ

- Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na...)

1.000m2/lần

1.000m2/lần

1.000m2/lần

 

91.178

113.973

56.986

 

91.178

113.973

56.986

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX4.02.00 RỬA VỈA HÈ

Thành phần công việc:

- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX4.02.00.1

Rửa vỉa hè

100m2/lần

 

38.067

 

38.067

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX4.03.00 VỆ SINH NỀN ĐÁ ỐP LÁT

Thành phần công việc:

- Lau chùi, cọ rửa nên đá ốp lát, đảm bảo bộ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vệ sinh nền đá ốp lát

 

 

 

 

 

CX4.03.00.1

CX4.03.00.2

- Công viên không có hàng rào

- Công viên có hàng rào

100m2/lần

100m2/lần

 

50.148

41.030

 

50.148

41.030

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX4.04.00 LÀM CỎ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm cỏ đường

 

 

 

 

 

CX4.04.00.1

CX4.04.00.2

- Đường đall

- Đường đất

100m2/lần

100m2/lần

 

113.973

227.945

 

113.973

227.945

CX4.05.00 THAY NƯỚC HỒ CẢNH

Thành phần công, việc:

- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay nước hồ cảnh

 

 

 

 

 

CX4.05.00.1

CX4.05.00.2

- Hồ ≤ 100m2

- Hồ > 1000m2

100m2/lần

100m2/lần

 

455.890

455.890

320.184

529.628

776.074

985.518

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX4.06.00 VỚT RÁC VÀ LÁ KHÔ TRÊN MẶT HỒ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX4.06.00.1

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ

1m3

 

759.057

 

759.057

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX4.07.00 VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN

Đơn vị tính: đồng/1máy/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận hành máy bơm hồ phun

 

 

 

 

 

CX4.07.00.1

CX4.07.00.2

- Hồ ≤ 1000m2

- Hồ > 1000m2

máy/ngày

máy/ngày

 

227.945

227.945

 

227.945

227.945

CX4.08.00 DUY TRÌ BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN

Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1bể/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì bể phun và bể không phun

 

 

 

 

 

 

Bể phun

 

 

 

 

 

CX4.08.00.1

- < 20m2

bể/lần

 

2.393.423

 

2.393.423

CX4.08.00.2

- ≥ 20m2

bể/lần

 

4.786.845

 

4.786.845

 

Bể không phun

 

 

 

 

 

CX4.08.00.3

- ≤ 3m2

bể/lần

 

273.534

 

273.534

CX4.08.00.4

- < 20m2

bể/lần

 

1.367.670

 

1.367.670

CX4.08.00.5

- ≥ 20m2

bể/lần

 

2.735.340

 

2.735.340

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX4.09.00 VỆ SINH GHẾ ĐÁ

Đơn vị tính: đồng/10 cái/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX4.09.00.1

Vệ sinh ghế đá

10 cái/lần

 

18.919

 

18.919

CX4.10.00 TUA VỈA ĐƯỜNG, MÚC BÙN CÁC HỐ GA TRONG CÔNG VIÊN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX4.10.00.1

Tua vỉa đường, móc bùn các hố ga trong công viên

m3

 

455.890

 

455.890

CX4.11.00 VỆ SINH ĐƯỜNG TÀU NẰM TRÊN BÃI CỎ TRONG CÔNG VIÊN

Đơn vị tính: đồng/1000m2/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX4.11.00.1

Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ trong công viên

1000m2/tháng

 

9.117.800

 

9.117.800

CX4.12.00 BẢO VỆ CÔNG VIÊN, DẢI PHÂN CÁCH

Đơn vị tính: đồng/< 1 ha/ngày đêm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo vệ công viên, dải phân cách

 

 

 

 

 

CX4.12.00.1

CX4.12.00.2

CX4.12.00.3

- Công viên kín

- Công viên hở (vườn hoa)

- Dải phân cách

< 1ha/ngày đêm

<1 ha/ngày đêm

<1 ha/ngày đêm

 

1.139.725

1.937.533

1.367.670

 

1.139.725

1.937.533

1.367.670

CX4.13.00 DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH

Thành phần công việc:

- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tượng/lần; đồng/100m2 tiểu cảnh/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì tượng, tiểu cảnh

 

 

 

 

 

CX4.13.00.1

CX4.13.00.2

- Tượng công viên

- Tiểu cảnh

tượng/lần

100m2 tiểu cảnh/lần

 

56.986

75.222

 

56.986

75.222

Chương IV

LÀM MỚI CÁC CÔNG TRÌNH CÂY XANH

CX5.01.00 - ĐẬP ĐẤT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.

- Đập nhỏ đất bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đất tơi, không có cỏ, rác, gạch, đá.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX5.01.00.1

CX5.01.00.2

Đập đất thịt pha sét

Đập đất thịt pha cát

100m2/lần

100m2/lần

 

106.526

63.916

 

106.526

63.916

CX5.04.00 - CÀO ĐẤT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dọn vệ sinh sạch sẽ sau khi thi công.

- Cào đất phẳng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bên mặt bãi bằng phẳng, tạo độ dốc thoát nước ra phía đường hoặc rãnh thoát nước.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX5.04.00.1

Cào đất

100m2/lần

 

106.526

 

106.526

CX5.10.00 - RẢI PHÂN:

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên mặt đất.

- Chùi rửa, cất dụng cụ về nơi làm việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Phân được rải đều, không dây bẩn ra các khu vực xung quanh.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX5.10.00.1

CX5.10.00.2

Rải phân ủ

Rải phân vi sinh

1m3

1m3

 

426.104

320

 

426.104

320

CX5.23.00 - CÀI CỎ NHỰA, BUỘC CỎ NHỰA VÀO DÀN CHỮ BẰNG DÂY THÉP

Thành phần công việc;

- Chuẩn bị dụng cụ.

- Cài, buộc cỏ vào khung chữ (kích thước miếng cỏ: 25x25cm), chỉnh sửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Dọn vệ sinh, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Thảm cỏ sau khi cài phải phẳng, đều, sắc nét, không có khe hở.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX5.23.00

Cài cỏ nhựa, buộc cỏ nhựa vào dàn chữ bằng dây thép

1m2

 

21.855

 

21.855

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Khấu hao cỏ nhựa:

+ Thời gian trang trí ≤ 10 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí

+ Thời gian trang trí từ 11 - 30 ngày tỷ lệ khấu hao 50% cho 1 lần trang trí

+ Thời gian trang trí > 30 ngày tỷ lệ khấu hao 100% cho 1 lần trang trí

CX5.24.00 - TRANG TRÍ HOA NHỰA (LỤA), HOA TƯƠI TẠI CÁC ĐIỂM TRANG TRÍ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị hoa (đường kính bông hoa theo thiết kế).

- Cắm hoa vào khung, dàn, chỉnh sửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế được duyệt.

- Dọn vệ sinh, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Mầu sắc hoa rực rỡ, phẳng, rõ nét.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trang trí hoa nhựa (lụa), hoa tươi tại các điểm trang trí

 

 

 

 

 

 

Buộc bằng đây thép

 

 

 

 

 

 

Hoa nhựa

 

 

 

 

 

CX5.24.12

Đường kính bông 4 cm

1m2

 

241.623

 

241.623

CX5.24.13

Đường kính bông 5 cm

1m2

 

154.930

 

154.930

CX5.24.14

Đường kính bông 6 cm

1m2

 

107.577

 

107.577

CX5.24.15

Đường kính bông 8 cm

1m2

 

48.567

 

48.567

CX5.24.16

Hoa tươi (đường kính bông 4 -5 cm)

Cài vào mút xốp

Hoa nhựa

1m2

 

104.663

 

104.663

CX5.24.22

Đường kính bông 4 cm

1m2

 

241.623

 

241.623

CX5.24.23

Đường kính bông 5 cm

1m2

 

154.930

 

154.930

CX5.24.24

Đường kính bông 6 cm

1m2

 

107.577

 

107.577

CX5.24.25

Đường kính bông 8 cm

1m2

 

48.567

 

48.567

CX5.24.26

Hoa tươi (đường kính bông 4 -5 cm)

1m2

 

104.663

 

104.663

Ghi chú:

- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

- Khấu hao hoa nhựa (lụa):

+ Thời gian trang trí ≤ 10 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí

+ Thời gian trang trí từ 11 - 30 ngày tỷ lệ khấu hao 50% cho 1 lần trang trí

+ Thời gian trang trí > 30 ngày tỷ lệ khấu hao 100% cho 1 lần trang trí

 

ĐƠN GIÁ

BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ

Chương I

QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ

QLD.101.00 TUẦN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Theo dõi tổ chức giao thông, tai nạn giao thông, tình trạng công trình đường bộ; phát hiện kịp thời hư hỏng hoặc các hành vi xâm phạm công trình đường bộ, các hành vi lấn chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ; xử lý các trường hợp hư hỏng nhỏ không cần vật tư thiết bị (cọc tiêu, biển báo bị xiêu vẹo; bu lông bị lỏng, tuột; đá lăn, cây đổ, vật liệu rơi vãi trên đường, nước tràn qua đường khi mưa hoặc các hư hỏng tương tự khác) hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý;

- Cập nhật dữ liệu trên máy vi tính, xác định điểm đen TNGT.

Đơn vị tính: đồng/km/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tuần đường

 

 

 

 

 

QLD.101.10

Tuần đường Cấp I, II

km/năm

 

4.519.092

 

4.519.092

QLD.101.20

Tuần đường Cấp III - Trong đô thị

km/năm

 

3.697.566

 

3.697.566

QLD.101.30

Tuần đường Cấp III - Ngoài đô thị

km/năm

 

3.128.710

 

3.128.710

QLD.101.40

Tuần đường Cấp IV, V, VI - Miền núi

km/năm

 

3.128.710

 

3.128.710

QLD.101.50

Tuần đường cấp IV, V, VI - Đồng bằng, Trung du

km/năm

 

2.392.428

 

2.392.428

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.01.10 Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột bê tông ≤ 10m

cột

1.200.000

1.025.753

 

2.225.753

CS.1.01.12

- Cột bê tông > 10m

cột

2.658.000

1.139.725

 

3.797.725

CS.1.01.13

- Cột thép, cột gang ≤ 8m

cột

2.300.000

683.835

 

2.983.835

CS.1.01.14

- Cột thép, cột gang ≤ 10m

cột

3.100.000

1.025.753

 

4.125.753

CS.1.01.15

- Cột thép, cột gang ≤ 12m

cột

4.200.000

1.139.725

 

5.339.725

CS.1.01.20 Lắp dựng cột đèn bằng máy

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột bê tông ≤ 10m

cột

1.200.000

569.863

171.222

1.941.085

CS.1.01.22

- Cột bê tông > 10m

cột

2.658.000

797.808

228.296

3.684.104

CS.1.01.23

- Cột thép, cột gang ≤ 8m

cột

2.300.000

569.863

114.148

2.984.011

CS.1.01.24

- Cột thép, cột gang ≤ 10m

cột

3.100.000

569.863

114.148

3.784.011

CS.1.01.25

- Cột thép, cột gang ≤ 12m

cột

4.200.000

683.835

171.222

5.055.057

CS.1.01.30 Vận chuyển cột đèn

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột bê tông ≤ 10m

cột

 

 

71.660

71.660

CS.1.01.32

- Cột bê tông >10m

cột

 

 

71.660

71.660

CS.1.01.33

- Cột thép, cột gang ≤ 8m

cột

 

 

71.660

71.660

CS.1.01.34

- Cột thép, cột gang ≤ 10m

cột

 

 

71.660

71.660

CS.1.01.35

- Cột thép, cột gang > 10m

cột

 

 

71.660

71.660

CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột

CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

 

CS.1.02.11

CS.1.02.12

- Chiều dài cột ≤ 10,5m

- Chiều dài cột > 10,5m

1 chiếc

1 chiếc

1.088.310

1.088.310

121.419

133.560

185.916

219.264

1.395.645

1.441.134

CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

1.088.310

121.419

185.916

1.395.645

CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

CS.1.03.10 Lắp cần đèn Φ60

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn Φ60

 

 

 

 

 

CS.1.03.11

CS.1.03.12

CS.1.03.13

- Chiều dài cần đèn <2,8m

- Chiều dài cần đèn <3,2m

- Chiều dài cần đèn <3,6m

1 cần đèn

1 cần đèn

1 cần đèn

345.000

355.000

400.000

230.695

254.979

276.834

185.916

185.916

185.916

761.611

795.895

862.750

CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

 

CS.1.03.21

CS.1.03.22

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m

- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m

1 cần đèn

1 cần đèn

852.043

872.043

242.837

279.263

210.705

210.705

1.305.585

1.362.011

CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tóc Φ48

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn sợi tóc Φ48

 

 

 

 

 

CS.1.03.31

CS.1.03.32

- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m

- Chiều đài cần đèn ≤ 2,0m

1 cần đèn

1 cần đèn

307.178

337.178

194.270

194.270

143.669

143.669

645.117

675.117

CS.1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn

- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và cân chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

 

 

 

 

 

CS.1.04.11

CS.1.04.12

CS.1.04.13

CS.1.04.14

- Chóa cao áp ở độ cao <12m

- Chóa cao áp ở độ cao >12m

- Chóa cao áp

- Chóa huỳnh quang

1 chóa

1 chóa

1 chóa

1 chóa

800.000

1.200.000

5.500

12.000

121.419

169.986

72.851

121.419

185.916

219.264

185.916

185.916

1.107.335

1.589.250

264.267

319.335

CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.05.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

Đơn vị tính: đồng/bộ Ị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

 

60.709

215.503

276.212

CS.1.05.20 Lắp xà dọc

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

190.000

303.546

259.106

752.652

CS.1.05.30 Lắp xà ngang bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.05.31

CS.1.05.32

- Loại xà ≤ 1m

- Loại xà > 1m

1 bộ

1 bộ

80.000

47.000

97.135

121.419

143.669

143.669

320.804

312.088

CS.1.05.40 Lắp xà ngang bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn

 

 

 

 

 

CS.1.05.41

- Xà đơn ≤ 1m

1 bộ

80.000

194.270

 

274.270

CS.1.05.42

- Xà đơn > 1m

1 bộ

47.000

242.837

 

289.837

CS.1.05.43

- Xà kép, xà néo ≤ 1m

1 bộ

80.000

233.124

 

313.124

CS.1.05.44

- Xà kép, xà néo > 1m

1 bộ

47.000

291.404

 

338.404

 

Lắp xà ngang bằng thủ công, cột vuông

 

 

 

 

 

CS.1.05.45

- Xà đơn ≤ 1m

1 bộ

80.000

155.416

 

235.416

CS.1.05.46

- Xà đơn > 1m

1 bộ

47.000

194.270

 

241.270

CS.1.05.47

- Xà kép, xà néo ≤ 1m

1 bộ

80.000

186.499

 

266.499

CS.1.05.48

- Xà kép, xà néo > 1m

1 bộ

47.000

233.124

 

280.124

CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn

- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.06.10 Làm tiếp địa cho cột điện

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

517.674

114.133

 

631.807

CS.1.06.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

3.106.044

97.135

30.573

3.233.752

CS.1.06.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

46.000

121.419

307.222

474.641

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ; LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT; LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô đây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:

 

 

 

 

 

CS.2.01.11

- 6 ÷ 25mm2

100m

2.035.000

364.256

359.172

2.758.428

CS.2.01.11A

- > 25mm2

100m

2.035.000

418.894

359.172

2.813.066

 

Kéo cáp trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện cáp:

 

 

 

 

 

CS.2.01.12

- 26 ÷ 50mm2

100m

4.810.445

607.093

1.436.689

6.854.227

CS.2.01.12A

- > 50mm2

100m

4.810.445

698.156

1.436.689

6.945.290

CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

1.500

97.135

 

98.635

CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá

Đơn vị tính: đồng/cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

9.500

56.986

 

66.486

CS.2.03.10 Rải cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

26.390.000

341.918

 

26.731.918

CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

56.986

 

56.986

CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

34.631

362.188

 

396.819

CS.2.05.20 Đánh số cột thép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

16.800

362.188

 

378.988

CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

25.000

36.426

 

61.426

CS.2.06.20 Lắp cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Đấu nối khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

18.400

68.384

26.229

113.013

CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu đây

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường;.

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.10

CS.2.07.20

Luồn dây lên đèn

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

100m

243.600

243.600

569.863

569.863

1.436.689

2.250.152

813.463

CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng

CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị tri

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/giá đỡ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 giá đỡ

30.000

569.863

 

599.863

CS.2.08.20 Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

 

 

 

 

 

CS.2.08.21

- Chiều cao lắp đặt < 2m

1 tủ

159.000

535.671

 

694.671

CS.2.08.22

- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m

1 tủ

159.000

535.671

287.338

982.009

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung định mức máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn

 

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Lắp bằng thủ công

1 cột

1.200.000

728.511

 

1.928.511

CS.3.01.12

- Lắp bằng cơ giới

1 cột

1.200.000

364.256

228.296

1.792.552

CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

100.000

145.702

215.503

461.205

CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm có

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.03.11

CS.3.03.12

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn cầu

Lắp đặt đèn nấm

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

1 bộ

1 bộ

200.000

18.182

115.000

48.567

72.851

145.702

215.503

215.503

464.070

306.536

260.702

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa dui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo đây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.11

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

856.400

971.348

1.436.689

3.264.437

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3 - ngã tư

100 bóng

975.200

1.457.022

2.155.034

4.587.256

CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

181.820

242.837

287.338

711.995

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3 - ngã tư

10m

181.820

364.256

431.007

977.083

CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc

Thành phân công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu đây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.11

CS.4.02.12

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

100 bóng

206.000

206.000

1.214.185

1.578.441

1.436.689

2.155.034

2.856.874

3.939.475

CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.21

CS.4.02.22

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

10m

10m

181.820

181.820

242.837

315.688

143.669

287.338

568.326

784.846

CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.11

CS.4.03.12

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

100 bóng

206.000

206.000

849.930

1.214.185

287.338

574.676

1.343.268

1.994.861

CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.21

CS.4.03.22

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

1 dây (100 b)

1 dây (100 b)

350.000

350.000

24.284

48.567

35.917

43.101

410.201

441.668

CS.4.04,00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị tri lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ. Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.11

CS.4.04.12

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

100 bóng

206.000

206.000

971.348

1.262.752

1.149.351

1.724.027

2.326.699

3.192.779

CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn đây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.21

CS.4.04.22

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

10m

10m

181.820

181.820

242.837

315.688

215.503

431.007

640.160

928.515

CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.31

CS.4.04.32

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

10m

10m

90.000

90.000

728.511

971.348

287.338

574.676

1.105.849

1.636.024

CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn pha trên cạn

 

 

 

 

 

CS.4.05.11

CS.4.05.12

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

1 bộ

315.000

315.000

242.837

315.688

215.503

263.116

773.340

893.804

CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước

Đơn vị tính: đồng/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

1 bộ

315.000

437.107

 

752.107

CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước 1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.11

CS.4.06.12

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

1 bộ

32.000

32.000

364.256

485.674

229.870

344.805

626.126

862.479

CS.4.06.20 Lắp khung kích thước 1m x 2m < Khung < 2m x 2m

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước > 1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.21

CS.4.06.22

- Độ cao H < 3m

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

1 bộ

40.000

40.000

485.674

631.376

247.888

371.832

773.562

1.043.208

CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

 

 

 

 

 

CS.4.07.11

CS.4.07.12

Loại 2 ÷ 3 kênh

Loại ≥ 4 kênh

1 bộ

1 bộ

600.000

600.000

242.837

364.256

 

842.837

964.256

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

316.194

820.602

 

1.136.796

CS.5.01.20 Thay bóng cao áp

CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bóng cao áp bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.01.21a

CS.5.01.22a

CS.5.01.23a

- chiều cao < 14m

- chiều cao 14 ÷ < 18m

- chiều cao 18 ÷ 24m

20 bóng

20 bóng

20 bóng

4.056.194

4.056.194

4.056.194

971.348

1.214.185

1.699.859

1.436.689

1.754.108

2.192.680

6.464.231

7.024.487

7.948.733

CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m

20 bóng

4.087.824

1.748.426

 

5.836.250

CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống

CS.5.01.3a Thay bóng đèn ống bằng máy

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

301.495

911.780

1.436.689

2.649.964

CS.5.01.3b Thay bóng đèn ống bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

301.495

1.641.204

 

1.942.699

CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lắp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.02.11

- Độ cao H <12m

10 lốp

1.100.000

2.671.207

3.454.746

7.225.953

CS.5.02.12

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

1.100.000

2.914.044

2.923.514

6.937.558

CS.5.02.13

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

1.100.000

3.156.881

3.542.022

7.798.903

 

Thay chóa đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.02.14

- Độ cao H < 12m

10 lốp

2.500.000

4.541.052

3.454.746

10.495.798

CS.5.02.15

- Độ cao 10m ≤ H< 18m

10 lốp

2.500.000

4.735.322

2.923.514

10.158.836

CS.5.02.16

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

2.500.000

5.002.442

3.542.022

11.044.464

CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.02.20

Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m

10 lốp

3.100.000

4.856.740

 

7.956.740

CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.11

CS.5.03.12

CS.5.03.13

CS.5.03.14

- Chiều cao H < 10m

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

1 bộ

1 bộ

1 bộ

223.310

223.310

223.310

223.310

186.984

211.268

286.548

320.545

247.888

292.351

292.351

354.202

658.182

726.929

802.209

898.057

CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H < 10m

1 bộ

223.310

279.263

 

502.573

CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu

 

 

 

 

 

CS.5.03.31

CS.5.03.32

CS.5.03.33

CS.5.03.34

Chiều cao H < 10m

Chiều cao 10m ≤ H < 12m

Chiều cao 12m ≤ H < 18m

Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

1 bộ

1 bộ

1 bộ

180.000

180.000

180.000

180.000

169.986

194.270

267.121

291.404

223.099

223.099

292.351

354.202

573.085

597.369

739.472

825.606

CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.51

CS.5.03.52

CS.5.03.53

CS.5.03.54

- Chiều cao H < 10m

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

1 bộ

1 bộ

1 bộ

337.310

337.310

337.310

337.310

228.267

259.836

354.542

393.396

297.466

309.860

394.674

472.270

863.043

907.006

1.086.526

1.202.976

CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao < 10m

1 bộ

337.310

342.400

 

679.710

CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.71

CS.5.03.72

CS.5.03.73

CS.5.03.74

- Chiều cao H < 10m

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

1 bộ

1 bộ

1 bộ

1.146.810

1.146.810

1.146.810

1.146.810

242.837

267.121

339.972

364.256

247.888

292.351

292.351

354.202

1.637.535

1.706.282

1.779.133

1.865.268

CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

1.146.810

364.256

 

1.511.066

CS.5.04.00 Thay các loại xả

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m có sứ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dải 1,2m - 4 sứ

1 bộ

136.480

655.660

229.870

1.022.010

CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

338.960

728.511

258.604

1.326.075

CS.5.04.20 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

76.240

607.093

229.870

913.203

CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

1 bộ

90.000

364.256

172.403

626.659

CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

90.000

728.511

 

818.511

CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà không sứ, không dây kết hợp máy

 

 

 

 

 

CS.5.04.6a

CS.5.04.6b

CS-5.04.6c

- Bộ xà dài 0,6m

- Bộ xà dài 0,4m

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

1 bộ

1 bộ

77.178

67.178

62.178

291.404

291.404

291.404

172.403

172.403

172.403

540.985

530.985

525.985

CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.04.7a

CS 5.04.7b

CS.5.04.7c

- Bộ xả dài 0,6m

- Bộ xả dài 0,4m

- Bộ xả dài 0,3m

1 bộ

1 bộ

1 bộ

77.178

67.178

62.178

534.241

534.241

534.241

 

611.419

601.419

596.419

CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.11

CS.5.05.12

CS.5.05.13

CS.5.05.14a

CS.5.05 14b

Thay cần đèn cao áp chữ L

Thay cần đèn cao áp chữ S

Thay chụp liền cần

Thay chụp ống phóng đơn

Thay chụp ống phóng kép

1 bộ

1 bộ

1 bộ

1 bộ

1 bộ

752.043

852.043

350.000

350.000

350.000

607.093

849 930

849.930

849.930

849.930

247.888

247.888

247.888

247.888

247.888

1.607.024

1.949.861

1.447.818

1.437.818

1.447.818

CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L bằng thủ công

1 bộ

262.500

1.092.767

 

1.355.267

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S bằng thủ công

1 bộ

367.500

1.529.873

 

1.897.373

CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

1 bộ

280.000

485.674

287.338

1.053.012

CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

280.000

874.213

 

1.154.213

CS.5.07.00 Thay các loại dây

CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng máy

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.07.11a

- Dây M6

40m

442.905

485.674

244.237

1.172.816

CS.5.07.12a

- Dây M10

40m

664.378

607.093

244.237

1.515.708

CS.5.07.13a

- Dây M16

40m

974.400

607.093

244.237

1.825.730

CS.5.07.14a

- Dây M25

40m

243.600

607.093

244.237

1.094.930

CS.5.07.15a

- Dây A16

40m

182.700

607.093

244.237

1.034.030

CS.5.07.16a

- Dây A25

40m

223.300

607.093

244.237

1.074.630

CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.07.11b

- Dây M6

40m

442.905

874.213

 

1.317.118

CS.5.07.12b

- Dây M10

40m

664.378

1.092.767

 

1.757.145

CS.5.07.13b

- Dây M16

40m

974.400

1.092.767

 

2.067.167

CS.5.07.14b

- Dây M25

40m

243.600

1.092.767

 

1.336.367

CS.5.07.15b

- Dây A16

40m

182.700

1.092.767

 

1.275.467

CS.5.07.16b

- Dây A25

40m

223.300

1.092.767

 

1.316.067

CS.5.07.1c Thay dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.1c

Thay dây lên đèn

40m

556.226

1.214.185

718.345

2.488.756

CS.5.07.20 Thay cáp treo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng máy

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng máy

40m

507.740

971.348

718.345

2.197.433

CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

507.740

1.748.426

 

2.256.166

CS.5.07.30 Thay cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.07.31

CS.5.07.32

CS.5.07.33

CS.5.07.34

- Trên nền đất

- Trên nền hè phố

- Trên nền đường nhựa

- Trên nền đường bê tông atphal

40m

40m

40m

40m

10.878.000

10.878.000

10.878.000

10.878.000

7.770.784

9.713.480

12.627.524

12.627.524

 

18.648.784

20.591.480

23.505.524

23.505.524

CS.5.08.10 Thay tủ điện

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

159.000

971.348

287.338

1.417.686

CS.5.09.10 Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.09.11

CS.5.09.12

CS.5.09.13

CS.5.09.14

- Trên nền đất

- Trên nền hè phố

- Trên nền đường nhựa

- Trên nền đường bê tông atphal

mối nối

mối nối

mối nối

mối nối

280.700

280.700

280.700

280.700

1.214.185

1.457.022

1.578.441

1.699.859

 

1.494.885

1.737.722

1.859.141

1.980.559

CS.5.10.10 Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

 

CS.5.10.11a

CS.5.10.11b

CS.5.10.12

- Cột BT ly tâm

- Cột BT chữ H

- Cột sắt

1 cột

1 cột

1 cột

2.306.609

1.790.246

2.897.865

3.788.446

3 788.446

3.419.175

2.396.814

2.396.814

2.396.814

8.491.869

7.975.506

8.713.854

CS.5.11.00 Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

152.070

455.890

863.687

1.471.647

CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

68.416

273.534

371.832

713.782

CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột > 4m

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy

cột

105.880

455.890

495.776

1.057.546

CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

105.880

911.780

 

1.017.660

CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

76.816

683.835

 

760.651

CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

190.008

455.890

 

645.898

CS.5.12.10 Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/quả sứ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

5.000

84.340

143.669

233.009

CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

 

CS.5.13.11

- Độ cao H < 10m

bộ

4.000

68.384

100.568

172.952

CS.5.13.12

- Độ cao 10m ≤ H <12m

bộ

4.000

91.178

86.761

181.939

CS.5.13.13

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

bộ

4.000

113.973

116.941

234.914

CS.5.13.14

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

bộ

4.000

136.767

151.801

292.568

CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.14.11

CS.5.14.12

- Quả cầu nhựa

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1 quả

25.000

250.000

136.767

136.767

143.669

143.669

305.436

530.436

CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.14.21

CS.5.14.22

- Quả cầu nhựa

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1 quả

25.000

250.000

246.181

246.181

 

271.181

496.181

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

97.135

 

97.135

CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

75.279

 

75.279

CS.6.01.30 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

60.709

 

60.709

CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ ngày

 

111.705

 

111.705

CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

82.565

 

82.565

CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

63.138

 

63.138

Ghi chú:

Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh theo hệ số như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000

Kl =1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m

Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m

KI = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m

KI = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m

KI = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành

Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành

Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành

Kv = 1,2

CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

Thành phần công việc:

- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

1 trạm/ ngày

 

77.708

 

77.708

CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và trung tâm)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.10

Thay Modem

1 bộ

200.000

142.268

 

342.268

CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC Master (tại tủ khu vực)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master

- Lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.20

Thay PLC Master

1 bộ

100.000

307.618

 

407.618

CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU

- Lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC RTU mới

- Đấu diện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

1 bộ

100.000

307.618

 

407.618

CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer

- Lắp và dấu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện

1 bộ

445.400

284.535

 

729.935

CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ

- Lĩnh vật tư, tháo TI

- Lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

1 bộ

123.000

142.268

 

265.268

CS.6.02.60 Thay Coupler

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler

- Lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.61

Thay Coupler ngoài lưới

1 bộ

300.000

307.618

446.199

1.053.817

CS.6.02.62

Thay Coupler trong tủ điều khiển

1 bộ

300.000

153.809

 

453.809

CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

1 bộ

14.665.646

615.236

 

15.280.882

CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

1 bộ

38.500.000

461.427

 

38.961.427

CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ

Thành phần công việc:

- Đo tín hiệu giữa các tủ

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đem giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ

1 lần xử lý

 

307.618

 

307.618

CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

1 lần lựa chọn

 

153.809

 

153.809

CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.40

Thay mạch hiện thị (board mạch) trên bảng hiện thị

1 lần lựa chọn

2.000.000

153.809

 

2.153.809

CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các khu vực

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

307.618

 

307.618

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH
(CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT )

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

4.000

2

Bảng điện

bảng

25.000

3

Băng dính

cuộn

5.000

4

Băng vải

cuộn

12.000

5

Băng vải cách điện

cuộn

12.000

6

Bao nylon

bao

2.000

7

Bao tải cát

bao

7.500

8

Bạt phủ

m2

5.000

9

Bicarbonat (NaHCO3)

kg

25.000

10

Bộ điện tiết kiệm điện

bộ

1.146.000

11

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

bộ

600.000

12

Bộ điều khiển nhấp nháy >=4 kênh

bộ

600.000

13

Bộ mồi

bộ

114.000

14

Bokashi (men vi sinh)

kg

15.000

15

Bóng đèn ốc

bóng

8.000

16

Bóng đèn 75-100W

bóng

12.000

17

Bóng đèn ống

bóng

12.000

18

Bóng

bóng

42.000

19

Bóng cao áp

bóng

200.000

20

Bu lông

cái

1.500

21

Bu lông M16x250

cái

18.589

22

Bu lông M18x250

cái

15.000

23

Cần đèn cao áp chữ L

cần

250.000

24

Cần đèn cao áp chữ S

cần

350.000

25

Cần đèn chao cao áp

cần

250.000

26

Cần đèn chữ S. L <=2.8m

bộ

350.000

27

Cần đèn chữ S. L <=3.2m

bộ

370.000

28

Cần đèn D60. L <=2.8m

bộ

345.000

29

Cần đèn D60. L <=3.2m

bộ

355.000

30

Cần đèn D60. L <=3.6m

bộ

400.000

31

Cần đèn sợi tóc D48. L <=1.5m

bộ

270.000

32

Cần đèn sợi tóc D48. L <=2m

bộ

300.000

33

Cáp

m

10.600

34

Cáp ngầm

m

260.000

35

Cát vàng

m3

190.000

36

Cầu chì đuôi cá

cái

9.500

37

Chấn lưu

cái

180.000

38

Chấn lưu (hoặc bộ mồi)

cái

180.000

39

Chóa đèn cao áp ở độ cao <=12m

bộ

800.000

40

Chóa đèn cao áp ở độ cao >12m

bộ

1.200.000

41

Chóa huỳnh quang

bộ

12.000

42

Chóa sợi tóc

bộ

5.500

43

Chổi sơn

cái

5.000

44

Chổi xe quét hút

bộ

11.400.000

45

Chụp đầu cột (cột mới)

bộ

1.088.310

46

Chụp đầu cột (tận dụng)

bộ

1.088.310

47

Chụp liền cần (mạ kẽm)

cái

350.000

48

Chụp ống phóng đơn

cái

340.000

49

Chụp ống phóng kép

cái

350.000

50

Cọc tiếp địa có râu

bộ

517.674

51

Cọc tre

m

6.000

52

Cột bê tông chữ H

cột

968.182

53

Cột bê tông li tâm

cột

1.484.545

54

Cột đèn bê tông, chiều cao cột <=10m

cột

1.200.000

55

Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m

cột

2.658.000

56

Cột đèn sân vườn

cột

1.200.000

57

Cột đèn sắt

cột

2.300.000

58

Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao <=8m

cột

2.300.000

59

Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao <=10m

cột

3.100.000

60

Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao <=12m

cột

4.200.000

61

Coupler

bộ

300.000

62

Cửa cột

cửa

15.000

63

Củi đun

kg

1.200

64

Đá 1x2

m3

310.000

65

Đá 4x6

m3

230.000

66

Đá dăm cấp phối

m3

79.500

67

Đất chôn lấp

m3

40.000

68

Đất phủ bãi

m3

40.000

69

Đầu cốt

cái

1.500

70

Đầu cốt đồng

cái

1.500

71

Dây A16

m

4.500

72

Dây A25

m

5.500

73

Dây dẫn

m

2.400

74

Dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2

m

13.577

75

Dây điện 1x1

m

2.699

76

Dây điện tiết diện 26-50mm2

m

45.000

77

Dây điện tiết diện 6-25mm2

m

20.000

78

Dây đồng 1.2mm- 2mm

m

2.700

79

Dây fi 1.5

kg

22.200

80

Dây M25

m

6.000

81

Dây M6

m

10.909

82

Dây M10

m

16.364

83

Dây M16

m

24.000

84

Dây văng D4

m

1.400

85

Đèn bóng 3W

dây

3.500

86

Đèn bóng ốc

bóng

2.000

87

Đèn cầu

bộ

200.000

88

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

115.000

89

Đèn dây rắn

m

18.182

90

Đèn lồng

bộ

100.000

91

Đèn nấm

bộ

18.182

92

Đèn ống

m

9.000

93

Đèn pha

bộ

315.000

94

Điện

kW

1.453

95

Đui đèn

đui

5.000

96

Đui đèn ống

đui

10.000

97

Đui E40

đui

20.000

98

Đui E40 hoặc E27

đui

35.815

99

EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu để xử lý rác)

lít

3.484

100

Enchoice

lít

1.409.091

101

Gas

kg

21.591

102

Ghíp kẹp dây

cái

12.000

103

Giá đỡ tủ

bộ

30.000

104

Giấy nháp

tờ

6.000

105

Giẻ lau

cái

3.000

106

Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Ruồi Permethin 50EC sản xuất tại Anh)

lít

32.000

107

Hộp nối cáp ngầm

hộp

120.000

108

Khung 1x2m

bộ

32.000

109

Khung > 1x2m

bộ

40.000

110

Lốp đèn đơn

cái

110.000

111

Lốp đèn kép

cái

250.000

112

Lưới bảo vệ 40x50

m2

15.000

113

Mạch hiển thị

bộ

2.000.000

114

Modem

bộ

200.000

115

Nhựa bi tum

kg

14.900

116

Nước

lít

11

117

Nước sạch

m3

11.000

118

Nước thô

m3

11.000

119

Ống cao su chịu áp lực D21

md

45.455

120

Ống nhựa D100

md

55.000

121

Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

38.500.000

122

PLC Master

bộ

100.000

123

PLC RTU

bộ

100.000

124

Quả cầu nhựa

quả

25.000

125

Quả cầu thủy tinh

quả

250.000

126

Que hàn

kg

17.000

127

Sắt D4

m

1.080

128

Sơn trắng

kg

40.000

129

Sơn chống rỉ

kg

45.000

130

Sơn đen

kg

47.364

131

Sơn bóng

kg

74.380

132

Sơn xịt

kg

120.000

133

Sứ

cái

5.000

134

Sứ 102

cái

5.000

135

Tắc te

cái

1.000

136

Tay bắt cần

cái

427.687

137

Than hoạt tính

kg

9.000

138

Thép buộc D1.5 mạ kẽm

kg

14.500

139

Thép văng D4 mạ kẽm

m

2.130

140

TI

bộ

123.000

141

Tiếp địa 6 cọc

bộ

3.106.044

142

Tiếp địa cho lưới điện cáp treo

bộ

46.000

143

Tranducer

bộ

445.400

144

Tủ điện

cái

159.000

145

Tủ điện điều khiển chiếu sáng

bộ

159.000

146

Tủ điều khiển khu vực

bộ

14.665.646

147

Vôi bột

kg

2.500

148

Vôi bột

tấn

2.500.000

149

Xà dài 0.3m không sứ

bộ

25.000

150

Xà dài 0.4m không sứ

bộ

30.000

151

Xà dài 0.6m không sứ

bộ

40.000

152

Xà dài 0.6m có sứ

bộ

60.000

153

Xà dọc

bộ

190.000

154

Xà đơn dài 1.2m không sứ

bộ

60.000

155

Xà đơn dài 1.2m - 4 sứ

bộ

80.000

156

Xà kép dài 1.2m - 4 sứ

bộ

130.000

157

Xà kép, xà néo <= 1m

bộ

80.000

158

Xà kép, xà néo > 1m

bộ

47.000

159

Xà ngang <= 1m

bộ

80.000

160

Xà ngang > 1m

bộ

47.000

161

Xà phòng

kg

100.000

162

Xi măng PC30

kg

1.336

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH

STT

Tên nhân công

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công ích

công

213.052

2

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công ích

công

227.945

3

Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm 2 công ích

công

233.902

4

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công ích

công

242.837

5

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2 công ích

công

260.708

6

Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 2 - công ích

công

278.578

7

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 3 công ích

công

265.920

8

Kỹ sư bậc 4,0/8 công ích

công

284.535

9

Kỹ sư bậc 5,0/8 công ích

công

307.618

 

BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH

STT

Tên máy thi công

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Cần trục ô tô 3T

ca

1.141.481

2

Cần trục bánh hơi 25T

ca

1.848.926

3

Cưa máy

ca

232.438

4

Cưa máy cầm tay

ca

196.110

5

Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày

ca

9.392.472

6

Máy bơm chìm 30KVA

ca

375.458

7

Máy bơm điện 1.5kW

ca

181.274

8

Máy bơm nước điện 1.5kWh

ca

181.274

9

Máy bơm điện 3kW

ca

188.679

10

Máy bơm điện 5kW

ca

199.822

11

Máy bơm điện 22kW

ca

330.498

12

Máy bơm điện 24kW

ca

330.498

13

Máy bơm nước xăng 3CV

ca

240.740

14

Máy bơm xăng 3CV

ca

240.740

15

Máy bơm xăng 5CV

ca

272.536

16

Máy cắt cỏ

ca

232.438

17

Máy cắt cỏ, máy cưa cầm tay 3CV

ca

232.438

18

Máy đào 0.8m3

ca

2.212.134

19

Máy hàn điện 14kW

ca

262.294

20

Máy hàn điện 23kW

ca

305.728

21

Máy lu 10T

ca

718.024

22

Máy phát điện 30KVA

ca

551.153

23

Máy tời 3.7T

ca

233.128

24

Máy ủi 110CV

ca

1.625.052

25

Máy ủi 140CV

ca

2.343.402

26

Máy ủi 170CV

ca

2.599.964

27

Máy ủi 220CV

ca

3.433.733

28

Máy xúc 0.4m3

ca

1.348.489

29

Ô tô 2T

ca

599.118

30

Ôtô tải 2T

ca

599.118

31

Ô tô tải 2.5T

ca

631.574

32

Ô tô có cẩu tự hành 2.5T

ca

1.141.481

33

Ô tô tải có gắn cần trục 10T

ca

2.409.816

34

Ô tô tự đổ 1.2T

ca

519.572

35

Ô tô tự đổ 2T

ca

703.457

36

Ô tô tự đổ 2.5T

ca

703.457

37

Ô tô tự đổ 4T

ca

961.973

38

Ô tô tưới nước 7m3

ca

1.084.994

39

Ô tô tưới nước 16m3

ca

1.490.226

40

Ô tô vận tải thùng 10T

ca

1.246.597

41

Xe bồn 5m3

ca

931.798

42

Xe bồn 6m3

ca

993.674

43

Xe bồn 7m3

ca

1.084.994

44

Xe bồn 8m3

ca

1.084.994

45

Xe bồn 10m3

ca

1.218.692

46

Xe bồn 16m3

ca

1.490.226

47

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T)

ca

842.754

48

Xe ép rác 4T

ca

1.287.621

49

Xe ép rác 7T

ca

1.472.708

50

Xe ép rác 10T

ca

1.765.196

51

Xe ép rác kết hợp tưới nước

ca

1.287.621

52

Xe ép rác kín (xe hooklip) < 10T

ca

1.910.204

53

Xe ép rác kín (xe hooklip) >= 10T

ca

1.910.204

54

Xe nâng 12m

ca

1.239.441

55

Xe nâng 18m

ca

1.461.757

56

Xe nâng 24m

ca

1.686.677

57

Xe tải có cần cẩu 3T

ca

1.141.481

58

Xe tải cẩu 4T

ca

1.187.026

59

Xe tải 5T

ca

1.271.224

60

Xe tải 7T có gắn cần trục

ca

1.763.791

61

Xe tải 10T có gắn cần trục

ca

2.409.816

62

Xe tải thùng kín 1.5T (loại thùng carton)

ca

801.091

63

Xe tải thùng kín 1.5T (loại thùng nhựa)

ca

801.091

64

Xe téc chở nước 4m3

ca

817.178

65

Xe téc chở bùn 4T

ca

1.174.662

66

Xe thang 9m

ca

1.436.689

67

Xe thang 12m

ca

1.727.373

68

Xuồng vớt rác 4CV

ca

425.034

69

Xuồng vớt rác 24CV

ca

652.536

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

 

PHẦN I

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị

 

Chương I

Nạo vét bùn cống bằng thủ công

 

Chương II

Nạo vét bùn bằng cơ giới

 

Chương III

Vận chuyển bùn bằng cơ giới

 

Chương IV

Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước

 

Chương V

Quản lý, duy trì hồ điều hòa

 

PHẦN II

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị

 

Chương l

Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công

 

Chương ll

Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới

 

Chương III

Công tác xử lý rác

 

Chương IV

Công tác xử lý rác y tế

 

Chương V

Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới

 

PHẦN III

Cây xanh đô thị

 

A

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

 

Chương l

Duy trì thảm cỏ

 

Chương ll

Duy trì cây trang trí

 

Chương III

Duy trì cây bóng mát

 

B

Đơn giá sản xuất duy trì cây xanh đô thị

 

Chương I

Sản xuất cây các loại

 

Chương II

Trồng mới cây các loại

 

Chương III

Duy trì vệ sinh

 

Chương IV

Làm mới các công trình cây xanh

 

PHẦN IV

Quản lý đường bộ

 

Chương I

Công tác tuần tra, kiểm tra đường giao thông

 

PHẦN V

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng

 

Chương l

Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

 

Chương ll

Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện

 

Chương III

Lắp đặt các loại đèn sân vườn

 

Chương IV

Lắp đặt đèn trang trí

 

Chương V

Duy trì lưới điện chiếu sáng

 

Chương VI

Duy trì trạm đèn

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

 

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

 

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2016 về bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 2650/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/09/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/09/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản