Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3188/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 16 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/7/2018 tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (có đơn giá kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Công khai đơn giá cho các tổ chức, cá nhân thực hiện.

2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

3. Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Trị và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Chính

 

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Biểu 01

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: đồng/thửa đất

Số TT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

<100 (m²)

1.110.000

740.000

2

100 - 300 (m²)

1.320.000

880.000

3

>300 - 500 (m²)

1.400.000

930.000

4

>500 - 1.000 (m²)

1.720.000

1.150.000

5

>1.000 - 3.000 (m²)

2.350.000

1.570.000

6

>3.000 - 10.000 (m²)

3.630.000

2.430.000

7

>1 - 10 ha

4.360.000

2.910.000

- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 1.1, 1.2);

- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.

 

Biểu 02

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DO YẾU TỐ QUY HOẠCH DỰA TRÊN TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP

Đơn vị tính: đồng/thửa đất

Số TT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

<100 (m²)

660.000

440.000

2

100 - 300 (m²)

790.000

520.000

3

>300 - 500 (m²)

840.000

560.000

4

>500 - 1.000 (m²)

1.030.000

680.000

5

>1.000 - 3.000 (m²)

1.410.000

940.000

6

>3.000 - 10.000 (m²)

2.180.000

1.450.000

7

>1 - 10 ha

2.610.000

1.750.000

- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 2.1, 2.2);

- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.

 

Biểu 03

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Đơn vị tính: đồng/tài sản

Số TT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

<100 (m²)

1.560.000

1.040.000

2

100 - 300 (m²)

1.850.000

1.240.000

3

>300 - 500 (m²)

1.960.000

1.310.000

4

>500 - 1.000 (m²)

2410.000

1600.000

5

>1.000 - 3.000 (m²)

3.300.000

2.200.000

6

>3.000 - 10.000 (m²)

5.080.000

3.400.000

7

>1 - 10 ha

6.100.000

4.090.000

- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 3.1, 3.2);

- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.

 

Biểu 04

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT NHƯNG KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC

Đơn vị tính: đồng/tài sản

Số TT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

<100 (m²)

660.000

440.000

2

100 - 300 (m²)

790.000

520.000

3

>300 - 500 (m²)

840.000

560.000

4

>500 - 1.000 (m²)

1.030.000

680.000

5

>1.000 - 3.000 (m²)

1.410.000

940.000

6

>3.000 - 10.000 (m²)

2.180.000

1.450.000

7

>1 - 10 ha

2.610.000

1.750.000

- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 4.1,4.2);

- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.

 

Biểu 05

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC KHI THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI VỚI ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Đơn vị tính: đồng/tài sản

Số TT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

<100 (m²)

1.110.000

740.000

2

100 - 300 (m²)

1.320.000

880.000

3

>300 - 500 (m²)

1.400.000

930.000

4

>500 - 1.000 (m²)

1.720.000

1.150.000

5

>1.000 - 3.000 (m²)

2.350.000

1.570.000

6

>3.000 - 10.000 (m²)

3.630.000

2.430.000

7

>1 - 10 ha

4.360.000

2.910.000

- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể thể hiện ở phụ lục 5.1, 5.2);

- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.

 

Biểu 06

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT NHƯNG KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC KHI THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI VỚI ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Đơn vị tính: đồng/tài sản

Số TT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

<100 (m²)

660.000

440.000

2

100 - 300 (m²)

790.000

520.000

3

>300 - 500 (m²)

840.000

560.000

4

>500 - 1.000 (m²)

1.030.000

680.000

5

>1.000 - 3.000 (m²)

1.410.000

940.000

6

>3.000 - 10.000 (m²)

2.180.000

1.450.000

7

>1 - 10 ha

2.610.000

1.750.000

- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 6.1,6.2)

- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.

 

Biểu 07

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG VỀ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

A. Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo

Số TT

Loại dịch vụ

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

Đất

Tài sản

Đất và Tài sản

1

Đăng ký bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đồng/hồ sơ

 

1.340.000

 

 

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

 

1.120.000

 

 

3

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đồng/hồ sơ

1.290.000

 

 

 

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

Đồng/hồ sơ

 

1.530.000

 

 

5

Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.

Đồng/hồ sơ

470.000

 

 

 

6

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đồng/hồ sơ

1.170.000

1.180.000

1.530.000

 

7

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót do người sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

380.000

 

8

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Đồng/hồ sơ

940.000

 

1.760.000

 

9

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đồng/hồ sơ

1.380.000

1.120.000

2.000.000

 

10

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đồng/hồ sơ

500.000

 

 

 

11

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đồng/hồ sơ

1.380.000

 

 

 

12

Xóa đăng ký, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đồng/hồ sơ

330.000

350.000

450.000

 

13

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

760.000

780.000

1.000.000

 

14

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đồng/hồ sơ

600.000

610.000

790.000

 

15

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

820.000

 

 

 

16

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đồng/hồ sơ

760.000

 

 

 

17

Tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo

Đồng/hồ sơ

760.000

 

 

 

18

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/hồ sơ

440.000

440.000

560.000

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Đồng/hồ sơ

440.000

440.000

560.000

 

20

Đăng ký, xóa thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức

Đồng/hồ sơ

230.000

230.000

300.000

 

- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT

B. Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Số TT

Loại dịch vụ

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

Đất

Tài sản

Đất và Tài sản

1

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đồng/hồ sơ

 

410.000

 

 

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Đồng/hồ sơ

360.000

 

580.000

 

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đồng/hồ sơ

310.000

410.000

530.000

 

4

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

Đồng/hồ sơ

450.000

520.000

650.000

 

5

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

Đồng/hồ sơ

450.000

520.000

650.000

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Đồng/hồ sơ

440.000

440.000

560.000

 

7

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đồng/hồ sơ

360.000

 

 

 

8

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đồng/hồ sơ

280.000

 

 

 

9

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đồng/hồ sơ

280.000

 

 

 

10

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đồng/hồ sơ

270.000

280.000

350.000

 

11

Biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đồng/hồ sơ

450.000

520.000

650.000

 

12

Xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đồng/hồ sơ

380.000

 

 

 

13

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đồng/hồ sơ

90.000

 

 

 

14

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đồng/hồ sơ

410.000

 

 

 

15

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/hồ sơ

440.000

440.000

560.000

 

16

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

70.000

 

 

 

17

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đồng/hồ sơ

310.000

410.000

530.000

 

18

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đồng/hồ sơ

310.000

410.000

530.000

 

19

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

 

410.000

 

 

20

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đồng/hồ sơ

 

440.000

 

 

21

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

450.000

 

 

 

22

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót do người sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

270.000

 

23

Đăng ký, xóa thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

100.000

120.000

150.000

 

24

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

440.000

 

 

 

Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2016 về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3188/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đức Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 01/09/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản