Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2566/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp.
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 819/TTr-SNV ngày 15 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dịch vụ | Định mức nhân công thực hiện | Ghi chú |
1 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
|
|
1.1 | Đối với tài liệu rời lẻ |
|
|
1.1.1 | Tài liệu hành chính của các cơ quan tổ chức | 15.636 Phút/mét giá TL |
|
1.1.2 | Tài liệu chuyên môn |
|
|
| - Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
| + Dự án quan trọng quốc gia | 14.072 Phút/mét giá TL |
|
| + Dự án nhóm A | 12.509 Phút/mét giá TL |
|
| + Dự án nhóm B, C | 10.945 Phút/mét giá TL |
|
| - Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... | 9.381,6 Phút/mét giá TL |
|
1.2 | Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
|
1.2.1 | Tài liệu hành chính của các cơ quan tổ chức | 13.981 Phút/mét giá TL |
|
1.2.2 | Tài liệu chuyên môn |
|
|
| - Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
| + Dự án quan trọng quốc gia | 12.583 Phút/mét giá TL |
|
| + Dự án nhóm A | 11.185 Phút/mét giá TL |
|
| + Dự án nhóm B, C | 9.786 Phút/mét giá TL |
|
| - Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học... | 8.389 Phút/mét giá TL |
|
2 | Bảo quản tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
|
|
2.1 | Vệ sinh kho tài liệu | 1,261 giờ/1m2 kho |
|
2.2 | Vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy | 2,53 giờ /mét giá TL |
|
3 | Tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
|
|
3.1 | Phục vụ độc giả tại phòng đọc | 38,187 phút/mét giá TL |
|
3.2 | Cấp bản sao tài liệu lưu trữ | 6,409 phút/Trang A4 |
|
3.3 | Cấp bản chứng thực tài liệu lưu trữ | 8,219 phút/Trang A4 |
|
4 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
4.1 | Hủy tài liệu hết giá trị trong kho | 0,69 ngày công/mét giá TL |
|
4.2 | Hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý | 0,59 ngày công/mét giá TL |
|
5 | Ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt động (Số hóa tài liệu lưu trữ). |
|
|
5.1 | Tạo lập cơ sở dữ liệu đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa | 8,206 phút/trang A4 |
|
5.2 | Chuẩn hóa chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa | 6,895 phút/trang A4 |
|
5.3 | Chuẩn hóa chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa | 5,88 phút/trang A4 |
|
6 | Lập hồ sơ đối với tài liệu lưu trữ |
|
|
6.1 | Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) | 4,479.67 phút/mét giá TL |
|
6.2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) | 2,824.55 phút/mét giá TL |
|
7 | Thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ cho tài liệu lưu trữ |
|
|
7.1 | Bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công |
|
|
7.1.1 | Đối với tài liệu bình thường |
|
|
| - Tài liệu in trên 1 mặt giấy |
|
|
| Khổ A0 | 201,7 phút/tờ |
|
| Khổ A1 | 100,85 phút/tờ |
|
| Khổ A2 | 50,42 phút/tờ |
|
| Khổ A3 | 30,25 phút/tờ |
|
| Khổ A4 | 20,17 phút/tờ |
|
| Khổ A5 | 16,13 phút/tờ |
|
| - Tài liệu in trên 2 mặt giấy |
|
|
| Khổ A0 | 299,2 phút/tờ |
|
| Khổ A1 | 149,6 phút/tờ |
|
| Khổ A2 | 74,8 phút/tờ |
|
| Khổ A3 | 44,88 phút/tờ |
|
| Khổ A4 | 29,92 phút/tờ |
|
| Khổ A5 | 23,93 phút/tờ |
|
7.1.2 | Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (bị dính kết) |
|
|
| - Tài liệu in trên 1 mặt giấy |
|
|
| Khổ A0 | 216,7 phút/tờ |
|
| Khổ A1 | 108,3 phút/tờ |
|
| Khổ A2 | 54,15 phút/tờ |
|
| Khổ A3 | 32,49 phút/tờ |
|
| Khổ A4 | 21,67 phút/tờ |
|
| Khổ A5 | 17,33 phút/tờ |
|
| - Tài liệu in trên 2 mặt giấy |
|
|
| Khổ A0 | 314,2 phút/tờ |
|
| Khổ A1 | 157,1 phút/tờ |
|
| Khổ A2 | 78,55 phút/tờ |
|
| Khổ A3 | 47,11 phút/tờ |
|
| Khổ A4 | 31,42 phút/tờ |
|
| Khổ A5 | 25,13 phút/tờ |
|
7.2 | Vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy | 3,56 phút/tờ TL |
|
7.3 | Sử dụng các biện pháp kỹ thuật chống mối, mọt và côn trùng gây hại |
|
|
- 1Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1968/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 3469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Thông tư 03/2010/TT-BNV quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 15/2011/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 10/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 05/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 12/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 11Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 12Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 1968/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 3469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hà Nam ban hành
- 16Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 17Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 19Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 20Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2566/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra