- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1992/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3469/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3631/TTr-STC ngày 23/8/2019 về việc tiếp thu, rà soát danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Văn bản thẩm định số 188/STP-XDVB ngày 25/7/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3469/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN đảm bảo một phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
I | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật phục vụ khán giả trong nước và quốc tế. |
| x |
II | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Tổ chức các hoạt động văn hóa nghệ thuật phục vụ quần chúng, phục vụ nhiệm vụ chính trị, lễ hội lịch sử, ngày trọng đại, ngày truyền thống của tỉnh, của đất nước. |
| x |
III | Điện ảnh |
|
|
1 | Làm phim phóng sự tài liệu về văn hóa, lịch sử của tỉnh và các địa phương phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; Tổ chức hoạt động điện ảnh, lồng ghép, tuyên truyền các nhiệm vụ chính trị, các ngày lễ, ngày kỷ niệm lớn của đất nước, của tỉnh, phục vụ nhân dân các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, bãi ngang ven biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh. | x |
|
2 | In, dựng, lồng tiếng dân tộc vào phim phục vụ nhu cầu hưởng thụ Điện ảnh đến đồng bào các dân tộc ít người trong tỉnh. | x |
|
IV | Di sản văn hóa |
|
|
1 | Sưu tầm, lưu giữ tư liệu, tư vấn chuyên môn, biên soạn, xuất bản, tổ chức hội thảo về lịch sử văn hóa ở địa phương. |
| x |
B | LĨNH VỰC THỂ THAO |
|
|
1 | Tổ chức, tham gia các sự kiện, các giải thể thao quần chúng và thể thao thành tích cao cấp tỉnh, khu vực, quốc gia. |
| x |
- 1Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 489/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Kế hoạch 2509/KH-UBND năm 2023 về nâng cao ý thức, trách nhiệm trong xây dựng, giữ gìn hình ảnh, chất lượng phục vụ các dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2023-2025
- 11Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 3469/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực văn hoá, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1992/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 489/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Kế hoạch 2509/KH-UBND năm 2023 về nâng cao ý thức, trách nhiệm trong xây dựng, giữ gìn hình ảnh, chất lượng phục vụ các dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2023-2025
Quyết định 3469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3469/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Đăng Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực