- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông của tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực phát thanh - truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
STT | Danh mục sự nghiệp công | Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện | Ngân sách nhà nước bảo đảm một phần chi phí thực hiện dịch vụ |
|
| ||
I | Bản tin truyền hình |
| X |
1 | Bản tin truyền hình ngắn |
| X |
2 | Bản tin truyền hình trong nước |
| X |
a | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp |
| X |
b | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau |
| X |
3 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch |
| X |
4 | Bản tin truyền hình chuyên đề |
| X |
5 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch |
| X |
6 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài |
| X |
7 | Bản tin truyền hình thời tiết |
| X |
8 | Bản tin truyền hình chạy chữ |
| X |
II | Chương trình thời sự tổng hợp |
| X |
1 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp |
| X |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
| X |
III | Phóng sự |
| X |
1 | Phóng sự chính luận |
| X |
2 | Phóng sự điều tra |
| X |
3 | Phóng sự đồng hành |
| X |
4 | Phóng sự chân dung |
| X |
5 | Phóng sự tài liệu |
| X |
IV | Ký sự |
| X |
V | Phim tài liệu |
| X |
1 | Phim tài liệu - sản xuất |
| X |
2 | Phim tài liệu - biên dịch |
| X |
VI | Tạp chí |
| X |
VII | Tọa đàm |
| X |
1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp |
| X |
2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau |
| X |
3 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau |
| X |
VIII | Giao lưu |
| X |
1 | Giao lưu trường quay trực tiếp |
| X |
2 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau |
| X |
3 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp |
| X |
4 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau |
| X |
5 | Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật |
| X |
IX | Tư vấn qua truyền hình |
| X |
X | Tường thuật trực tiếp |
| X |
XI | Hình hiệu, trailer |
| X |
1 | Trailer cổ động |
| X |
2 | Trailer giới thiệu |
| X |
3 | Hình hiệu kênh |
| X |
4 | Bộ hình hiệu chương trình |
| X |
XII | Đồ họa |
| X |
1 | Đồ họa mô phỏng động |
| X |
2 | Đồ họa mô phỏng tĩnh |
| X |
3 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động |
| X |
4 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh |
| X |
5 | Đồ họa bản tin dạng biểu đồ |
| X |
XIII | Trả lời khán giả |
| X |
1 | Trả lời khán giả trực tiếp |
| X |
2 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau |
| X |
a | Trả lời đơn thư thời lượng ghi hình phát sau |
| X |
b | Trả lời câu hỏi thông thường |
| X |
XIV | Chương trình truyền hình trên mạng internet |
| X |
XV | Chương trình biên tập trong nước |
| X |
| Phụ lục: Biên dịch, phụ đề |
| X |
| X | ||
I | Bản tin thời sự |
| X |
1 | Bản tin thời sự trực tiếp |
| X |
2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau |
| X |
II | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau |
| X |
III | Bản tin tiếng dân tộc |
| X |
IV | Chương trình thời sự tổng hợp |
| X |
1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp |
| X |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
| X |
V | Chương trình tiếng nước ngoài |
| X |
1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp |
| X |
2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau |
| X |
VI | Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài |
| X |
VII | Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau |
| X |
VIII | Bản tin thời tiết |
| X |
IX | Chương trình tư vấn |
| X |
1 | Chương trình tư vấn trực tiếp |
| X |
2 | Chương trình tư vấn phát sau |
| X |
X | Chương trình tọa đàm |
| X |
1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp |
| X |
2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát lại sau |
| X |
XI | Chương trình tạp chí |
| X |
XII | Chương trình điểm báo |
| X |
1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp |
| X |
2 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau |
| X |
XIII | Phóng sự |
| X |
1 | Phóng sự chính luận |
| X |
2 | Phóng sự điều tra |
| X |
3 | Phóng sự chân dung |
| X |
XIV | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh |
| X |
XV | Chương trình giao lưu |
| X |
1 | Chương trình giao lưu trực tiếp |
| X |
2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau |
| X |
XVI | Chương trình bình luận |
| X |
XVII | Chương trình xã luận |
| X |
XVIII | Tiểu phẩm |
| X |
XIX | Biên tập kịch truyền thanh |
| X |
XX | Biên tập ca kịch |
| X |
XXI | Thu tác phẩm mới |
| X |
XXII | Thu truyện |
| X |
XXIII | Thu thơ, thu nhạc |
| X |
XXIV | Đọc truyện |
| X |
XXV | Phát thanh văn học |
| X |
XXVI | Bình truyện |
| X |
XXVII | Trả lời thính giả ghi âm phát sau |
| X |
1 | Trả lời thính giả dạng điều tra |
| X |
2 | Trả lời thính giả không điều tra |
| X |
XXVIII | Chương trình phổ biến kiến thức |
| X |
XXIX | Chương trình dạy tiếng việt |
| X |
XXX | Chương trình dạy tiếng nước ngoài |
| X |
XXXI | Chương trình dạy học hát |
| X |
XXXII | Chương trình dạy học chuyên ngành |
| X |
XXXIII | Show phát thanh |
| X |
1 | Show phát thanh trực tiếp |
| X |
2 | Show phát thanh phát sau |
| X |
- 1Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 2847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực phát thanh - truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hậu Giang ban hành
- Số hiệu: 1195/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Hồ Thu Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực