Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2480/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ CỦA CÁC HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Ban Chấp hành Trung ương về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, Tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;

Căn cứ Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023, như sau:

1. Biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và các đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023 là 25.594 biên chế, trong đó:

a) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo: 20.566 biên chế;

b) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành y tế: 3.725 biên chế;

c) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành khoa học và công nghệ: 60 biên chế;

d) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành văn hóa, thể thao: 418 biên chế;

đ) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 825 biên chế.

2. Biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023 là 75 biên chế.

(Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm)

Điều 2. Bổ sung 44 biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước cho Sở Giáo dục và Đào tạo trong năm 2023 để phân bổ cho cấp trung học phổ thông năm học 2022-2023 (ngoài số biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023 được giao tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này).

Điều 3.

1. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ số lượng biên chế viên chức được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo cụ thể cho các cơ quan, địa phương, đơn vị và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng theo quy định.

2. Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vị trí việc làm, số lượng biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao, quyết định giao biên chế viên chức cho từng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc trong phạm vi biên chế viên chức được giao theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP;
- Lưu: VT, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế viên chức năm 2023

Ghi chú

Tổng

SNGD

SNYT

SNKH

SN VHTT

SN khác

*

TOÀN TỈNH

25.594

20.566

3.725

60

418

825

 

A

CẤP TỈNH

8.102

3.839

3.725

60

191

287

 

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

32

 

 

 

 

32

 

 

- Trung tâm Công báo - Tin học

12

 

 

 

 

12

 

 

- Ban Quản lý Trung tâm hành chính

20

 

 

 

 

20

 

2

Sở Nội vụ

8

 

 

 

 

8

 

 

- Trung tâm Lưu trữ

8

 

 

 

 

8

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

91

 

 

27

 

64

 

 

- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản

19

 

 

 

 

19

 

 

- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

13

 

 

 

 

13

 

 

- Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản

6

 

 

 

 

6

 

 

- Trung tâm Khuyến nông

23

 

 

 

 

23

 

 

- Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp

27

 

 

27

 

 

 

 

- Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

3

 

 

 

 

3

 

4

Sở Công Thương

8

 

 

 

 

8

 

 

- Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

8

 

 

 

 

8

 

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

77

65

 

 

 

12

 

 

- Trung tâm Điều dưỡng người có công

9

 

 

 

 

9

 

 

- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt

3

 

 

 

 

3

 

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

10

10

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở Cai nghiện ma túy

28

28

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội

27

27

 

 

 

 

 

6

Sở Tư pháp

39

 

 

 

 

39

 

 

- Phòng Công chứng số 4

6

 

 

 

 

6

 

 

- Phòng Công chứng số 5

6

 

 

 

 

6

 

 

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

19

 

 

 

 

19

 

 

- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

8

 

 

 

 

8

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

16

 

 

16

 

 

 

 

- Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ

16

 

 

16

 

 

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

10

 

 

 

 

10

 

 

- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường

10

 

 

 

 

10

 

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

151

19

 

 

117

15

 

 

- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng

50

 

 

 

50

 

 

 

- Bảo tàng tỉnh

31

 

 

 

31

 

 

 

- Thư viện tỉnh

21

 

 

 

21

 

 

 

- Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng

15

 

 

 

15

 

 

 

- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao

34

19

 

 

 

15

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.469

3.469

 

 

 

 

 

 

- Khối THCS, THPT, DTNT

3.364

3.364

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt

37

37

 

 

 

 

 

 

- Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan

68

68

 

 

 

 

 

11

Sở Y tế

3.725

 

3.725

 

 

 

 

 

- Tuyến tỉnh

1.149

 

1.149

 

 

 

 

 

- Tuyến huyện

1.461

 

1.461

 

 

 

 

 

- Tuyến xã

1.115

 

1.115

 

 

 

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

17

 

 

17

 

 

 

 

- Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số

17

 

 

17

 

 

 

13

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi bà

40

 

 

 

 

40

 

 

- Văn phòng

32

 

 

 

 

32

 

 

- Trung tâm Nghiên cứu rừng nhiệt đới

4

 

 

 

 

4

 

 

- Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

4

 

 

 

 

4

 

14

Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

14

 

 

 

 

14

 

15

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

74

 

 

 

74

 

 

16

Trường Cao đẳng Đà Lạt

243

243

 

 

 

 

 

17

Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

43

43

 

 

 

 

 

18

Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

18

 

 

 

 

18

 

19

Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

27

 

 

 

 

27

 

B

CẤP HUYỆN

17.492

16.727

 

 

227

538

 

1

TP Đà Lạt

1.857

1.791

 

 

19

47

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

47

 

 

 

 

47

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

- Ban Quản lý rừng Lâm Viên

34

 

 

 

 

34

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

C. Khối các trường

1.791

1.791

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

442

442

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

925

925

 

 

 

 

 

 

- THCS

424

424

 

 

 

 

 

2

TP Bảo Lộc

1.747

1.712

 

 

20

15

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

15

 

 

 

 

15

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

- Nghĩa trang Liệt sỹ

2

 

 

 

 

2

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

 

C. Khối các trường

1.712

1.712

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

288

288

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

820

820

 

 

 

 

 

 

- THCS

570

570

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

34

34

 

 

 

 

 

3

Huyện Lạc Dương

578

499

 

 

14

65

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

65

 

 

 

 

65

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

- Ban QLRPHĐN Đa Nhim

52

 

 

 

 

52

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

14

 

 

 

14

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

14

 

 

 

14

 

 

 

C. Khối các trường

499

499

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

176

176

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

196

196

 

 

 

 

 

 

- THCS, DTNT

116

116

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

11

11

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

1.408

1.360

 

 

17

31

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

31

 

 

 

 

31

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

10

 

 

 

 

10

 

 

- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran

20

 

 

 

 

20

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

17

 

 

 

17

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

17

 

 

 

17

 

 

 

C. Khối các trường

1.360

1.360

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

295

295

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

573

573

 

 

 

 

 

 

- THCS, DTNT

480

480

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

12

12

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

2.168

2.074

 

 

19

75

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

75

 

 

 

 

75

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Đại Ninh

37

 

 

 

 

37

 

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Năng

25

 

 

 

 

25

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

C. Khối các trường

2.074

2.074

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

420

420

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

890

890

 

 

 

 

 

 

- THCS, DTNT

741

741

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

23

23

 

 

 

 

 

6

Huyện Lâm Hà

2.226

2.145

 

 

20

61

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

61

 

 

 

 

61

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

 

 

 

 

11

 

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Hà

49

 

 

 

 

49

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

 

C. Khối các trường

2.145

2.145

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

529

529

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

824

824

 

 

 

 

 

 

- THCS, DTNT

765

765

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

27

27

 

 

 

 

 

7

Huyện Di Linh

2.312

2.240

 

 

21

51

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

51

 

 

 

 

51

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

13

 

 

 

 

13

 

 

- Ban Quản lý rừng Tân Thượng

17

 

 

 

 

17

 

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Hòa Bắc - Hòa Nam

20

 

 

 

 

20

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

21

 

 

 

21

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

21

 

 

 

21

 

 

 

C. Khối các trường

2.240

2.240

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

470

470

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

972

972

 

 

 

 

 

 

- THCS, DTNT

773

773

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

25

25

 

 

 

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

1.839

1.774

 

 

18

47

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

47

 

 

 

 

47

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

13

 

 

 

 

13

 

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Đạm Bri

33

 

 

 

 

33

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

18

 

 

 

18

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

18

 

 

 

18

 

 

 

C. Khối các trường

1.774

1.774

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

426

426

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

731

731

 

 

 

 

 

 

- THCS, DTNT

597

597

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

20

20

 

 

 

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

664

613

 

 

16

35

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

35

 

 

 

 

35

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

 

 

 

 

11

 

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai

23

 

 

 

 

23

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

16

 

 

 

16

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

16

 

 

 

16

 

 

 

C. Khối các trường

613

613

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

154

154

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

243

243

 

 

 

 

 

 

- THCS

201

201

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

15

15

 

 

 

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

842

808

 

 

21

13

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

13

 

 

 

 

13

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

21

 

 

 

21

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

21

 

 

 

21

 

 

 

C. Khối các trường

808

808

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

240

240

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

330

330

 

 

 

 

 

 

- THCS

221

221

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

17

17

 

 

 

 

 

11

Huyện Cát Tiên

799

764

 

 

23

12

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

12

 

 

 

 

12

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

 

 

 

 

11

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

23

 

 

 

23

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

23

 

 

 

23

 

 

 

C. Khối các trường

764

764

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

209

209

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

286

286

 

 

 

 

 

 

- THCS

258

258

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

11

11

 

 

 

 

 

12

Huyện Đam Rông

1.052

847

 

 

19

86

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

86

 

 

 

 

86

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

13

 

 

 

 

13

 

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Sêrêpôk

51

 

 

 

 

51

 

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng

21

 

 

 

 

21

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

C. Khối các trường

947

947

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

252

252

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

398

398

 

 

 

 

 

 

- THCS, DTNT

286

286

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

11

11

 

 

 

 

 

 

BIÊN CHẾ CÁC HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế năm 2023

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

75

 

1

Hội Văn học nghệ thuật

6

 

2

Hội Nhà báo

3

 

3

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

10

 

4

Hội Chữ thập đỏ

48

 

 

- Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng

12

 

 

- Các Huyện Hội

36

 

5

Hội Luật gia

2

 

6

Hội Nạn nhân chất độc da cam

2

 

7

Hội Người mù tỉnh

2

 

8

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

2

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023

  • Số hiệu: 2480/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản