Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO LỘ TRÌNH ĐỀ ÁN 1648 NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Đồ án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 194 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết theo “Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”, gồm: 135 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 41 thủ tục hành chính cấp huyện; 18 thủ tục hành chính cấp xã. (Đính kèm theo phụ lục số 1, 2, 3).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2019 và bãi bỏ 41 thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 (Đính kèm theo phụ lục số 4).
2. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn, căn cứ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt tại quyết định này triển khai thực hiện, đồng thời niêm yết, công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có).
Trường hợp, khi TTHC đăng ký cắt giảm 30% thời gian giải quyết có sự sửa đổi về thời gian thực hiện, thì việc thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC được tính theo thời gian đã được sửa đổi của TTHC.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết TTHC(ngày) | Ghi chú | |||
Theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
| TỔNG CỘNG | 135 |
|
|
| ||
I | Sở Công thương | 15 |
| ||||
| - Lĩnh vực Thương mại |
|
|
|
| ||
1 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại tỉnh Lào Cai. |
| 05 | 04 |
| ||
2 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại tỉnh Lào Cai. |
| 05 | 04 |
| ||
3 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| 20 | 14 |
| ||
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| 30 | 21 |
| ||
| - Lĩnh vực thương mại |
|
|
|
| ||
5 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| 30 | 21 |
| ||
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| 30 | 21 |
| ||
| - Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
| ||
7 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
| 15 | 11 |
| ||
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
| 15 | 11 |
| ||
9 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
| 15 | 11 |
| ||
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
| 15 | 11 |
| ||
11 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
| 15 | 11 |
| ||
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
| 15 | 11 |
| ||
13 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| 15 | 11 |
| ||
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| 15 | 11 |
| ||
15 | Kiểm tra và xác nhận kiến thức ATTP cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
| 10 | 07 |
| ||
II | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12 |
| ||||
| - Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
| ||
1 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên |
| 13 | 09 |
| ||
2 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
| 10 | 07 |
| ||
3 | Thẩm định phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích rừng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
| 20 | 16 |
| ||
4 | Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
| - 28,5 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp. - 30 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng. | - 20 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 21 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng. |
| ||
| -Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
| ||
5 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| 05 | 03 |
| ||
6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
| 03 | 02 |
| ||
| - Lĩnh vực Quản lý phân bón |
|
|
|
| ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
| 20 | 14 |
| ||
| - Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
|
|
| ||
8 | Bố trí dân cư ngoại tỉnh |
| 70 | 49 |
| ||
| - Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
| ||
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| 15 | 10 |
| ||
| - Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
| ||
10 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
| 05 | 03 |
| ||
| - Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
| ||
11 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
| 05 | 03 |
| ||
12 | Cấp giấy chứng nhận lưu giống thủy sinh vật ngoại lai |
| 15 | 11 |
| ||
III | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 17 |
|
|
| ||
| - Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
| ||
1 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
| 10 | 07 |
| ||
| - Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - BHXH |
|
|
|
| ||
2 | Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp |
| 15 | 10 |
| ||
3 | Đăng ký hợp đồng lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài có thời hạn dưới 90 ngày. |
| 10 | 07 |
| ||
| - Lĩnh vực người có công |
|
|
|
| ||
4 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
| 10 | 07 |
| ||
5 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
| 15 | 10 |
| ||
6 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
| 10 | 07 |
| ||
7 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
| 10 | 07 |
| ||
| - Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
| ||
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - | 15 | 10 |
| ||
9 | Giải quyết hỗ trợ học nghề. |
| 15 | 10 |
| ||
| - Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
| ||
10 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| 05 | 03 |
| ||
| - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
| ||
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| 15 | 11 |
| ||
12 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
| 15 | 11 |
| ||
13 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| 05 | 03 |
| ||
14 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| 05 | 03 |
| ||
15 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| 15 | 11 |
| ||
16 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
| 32 | 26 |
| ||
17 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
| 10 | 07 |
| ||
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường | 08 |
| ||||
| - Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
| ||
1 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| 45 | 31 |
| ||
| - Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
| ||
2 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
| 45 | 31 |
| ||
| -Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
|
|
|
| ||
3 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
| 30 | 21 |
| ||
4 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
| 25 | 17 |
| ||
5 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
| 10 | 07 |
| ||
| -Lĩnh vực đất đai |
|
| - |
| ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| 30 | 20 |
| ||
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| 30 | 20 |
| ||
8 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| 30 | 20 |
| ||
V | Sở Y tế | 07 |
| ||||
| - Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
| ||||
1 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| 30 | 20 |
| ||
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| 30 | 20 |
| ||
3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| 20 | 15 |
| ||
| - Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
| ||
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 90 | 63 |
| ||
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
| 90 | 63 |
| ||
6 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| 90 | 63 |
| ||
7 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| 30 | 21 |
| ||
VI | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 09 |
| ||||
| -Lĩnh vực Văn hóa, Điện ảnh |
|
|
|
| ||
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| 15 | 9 | Cắt giảm 40% thời hạn giải quyết | ||
2 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch cấp) |
| 07 | 05 |
| ||
3 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
| 10 | 07 |
| ||
| - Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
|
| ||
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
| 07 | 05 |
| ||
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động karaoke |
| 07 | 05 |
| ||
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
| 07 | 05 |
| ||
| - Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
| ||
7 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| 20 | 14 |
| ||
8 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| 20 | 14 |
| ||
9 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| 20 | 14 |
| ||
VII | Sở Tư pháp | 15 |
| ||||
| - Lĩnh vực Luật sư |
|
| ||||
1 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| 10 | 07 |
| ||
2 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| 05 | 04 |
| ||
3 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| 10 | 07 |
| ||
| - Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
| ||
4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
| 07 | 05 |
| ||
5 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
| 07 | 05 |
| ||
6 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
| 07 | 05 |
| ||
| - Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
|
| ||
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| 05 | 04 |
| ||
8 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
| 45 | 31 |
| ||
9 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
| 17 | 12 |
| ||
10 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| 07 | 05 |
| ||
11 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
| 07 | 05 |
| ||
12 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
| 05 | 04 |
| ||
| - Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
| ||
13 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| 15 | 11 |
| ||
14 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| 05 | 04 |
| ||
15 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| 03 | 02 |
| ||
VIII | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10 |
| ||||
1 | Cho phép trường THPT hoạt động giáo dục |
| 20 | 14 |
| ||
2 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
| 40 | 28 |
| ||
3 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
| 25 | 18 |
| ||
4 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
| 15 | 11 |
| ||
5 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| 15 | 11 |
| ||
6 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người. |
| 40 | 28 |
| ||
7 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
| 30 | 21 |
| ||
8 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
| 40 | 28 |
| ||
9 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục |
| 20 | 14 |
| ||
10 | Thành lập trường THPT công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT tư thục |
| 40 | 28 |
| ||
IX | Sở Nội vụ | 11 |
| ||||
| - Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
| ||
1 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| 60 | 42 |
| ||
2 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| 30 | 21 |
| ||
3 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| 30 | 21 |
| ||
4 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
| 30 | 21 |
| ||
5 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
| 30 | 21 |
| ||
6 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| 30 | 21 |
| ||
7 | Phê duyệt Điều lệ Hội |
| 30 | 21 |
| ||
8 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
| 15 | 10 |
| ||
9 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| 15 | 10 |
| ||
10 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| 15 | 10 |
| ||
11 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| 15 | 10 |
| ||
X | Sở Khoa học & Công nghệ | 03 |
| ||||
| - Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử |
|
|
|
| ||
1 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
| 10 | 07 |
| ||
2 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
| 10 | 07 |
| ||
| - Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
| ||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| 10 | 07 |
| ||
XI | Sở Thông tin & Truyền thông | 04 |
| ||||
1 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| 10 | 07 |
| ||
2 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| 07 | 05 |
| ||
3 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
| 30 | 21 |
| ||
4 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
| 10 | 07 |
| ||
XII | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 |
|
|
| ||
| Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
| ||
1 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| 03 | 02 |
| ||
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| 03 | 02 |
| ||
3 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| 03 | 02 |
| ||
4 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| 03 | 02 |
| ||
5 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| 03 | 02 |
| ||
6 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| 03 | 02 |
| ||
7 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| 03 | 02 |
| ||
8 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| 03 | 02 |
| ||
9 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| 03 | 02 |
| ||
10 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
| 03 | 02 |
| ||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| 03 | 02 |
| ||
XIII | Sở Tài chính | 06 |
| ||||
1 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
| 07 | 05 |
| ||
2 | Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
| 07 | 05 |
| ||
3 | Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
| 07 | 05 |
| ||
4 | Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
| 07 | 05 |
| ||
5 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
| 15 | 10 |
| ||
6 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
| 15 | 10 |
| ||
XIV | Lĩnh vực Dân tộc | 02 |
|
|
| ||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| 15 | 11 |
| ||
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| 15 | 11 |
| ||
XV | Thanh tra tỉnh | 01 |
|
|
| ||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại Thanh tra tỉnh |
| 10 | 07 |
| ||
XVI | Ban Quản lý khu kinh tế | 04 |
|
|
| ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
| 15 | 11 |
| ||
2 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 03 | 02 |
| ||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 05 | 04 |
| ||
4 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại tỉnh Lào Cai |
| 05 | 04 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) | Ghi chú | |
Theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||
| TỔNG SỐ TTHC | 41 |
|
|
|
I | Lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch | 03 |
|
|
|
1 | Công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
| 10 | 07 |
|
2 | Công nhận “thôn văn hóa”, “ấp văn hóa”, “bản văn hóa” và tương đương. |
| 05 | 04 |
|
3 | Công nhận “tổ dân phố văn hóa” và tương đương. |
| 05 | 04 |
|
II | Lĩnh vực đô thị xây dựng | 02 |
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| 25 | 18 |
|
2 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
| 20 | 14 |
|
III | Lĩnh vực nông lâm nghiệp | 02 |
|
|
|
1 | Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm |
| 10 | 07 |
|
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
| 18 | 13 |
|
IV | Lĩnh vực Lao động thương binh và Xã hội | 03 |
|
|
|
1 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| 08 | 05 |
|
2 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
| 25 | 17 |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động thương binh xã hội |
| 15 | 11 |
|
V | Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư | 06 |
|
|
|
1 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| 03 | 02 |
|
2 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
3 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| 03 | 02 |
|
5 | Cấp lại GCN đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi bị hư hỏng) |
| 05 | 04 |
|
6 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
VI | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | 02 |
|
|
|
1 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
| 10 | 07 |
|
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| 30 | 21 |
|
VII | Lĩnh vực Tư pháp | 04 |
|
|
|
1 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| 05 | 04 |
|
Trường hợp phải có văn bản xác minh |
| 13 | 09 |
| |
2 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
| 05 | 04 |
|
3 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
| 05 | 04 |
|
4 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
| 02 | 01 |
|
VIII | Lĩnh vực Thông tin và truyền thông | 01 |
|
|
|
1 | Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
| 20 | 14 |
|
IX | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | 05 |
|
|
|
1 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
| 40 | 28 |
|
2 | Cho phép Trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
| 15 | 11 |
|
3 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| 35 | 24 |
|
4 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| 20 | 14 |
|
5 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
| 35 | 24 |
|
X | Lĩnh vực Nội vụ | 04 |
|
|
|
1 | Đổi tên hội |
| 30 | 21 |
|
2 | Hội tự giải thể |
| 30 | 21 |
|
3 | Cấp giấy thành lập và công nhận điều lệ hội |
| 40 | 28 |
|
4 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| 25 | 17 |
|
XI | Lĩnh vực công thương | 05 |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| 07 | 05 |
|
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| 07 | 05 |
|
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| 15 | 11 |
|
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| 15 | 11 |
|
5 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| 15 | 11 |
|
XII | Lĩnh vực Thanh tra | 02 |
|
|
|
1 | Giải quyết tố cáo |
| 60 | 42 |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
| 30 | 21 |
|
XIII | Lĩnh vực Dân tộc | 02 |
|
|
|
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| 15 | 11 |
|
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| 15 | 11 |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) | Ghi chú | ||
Theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết | |||||
| TỔNG SỐ TTHC | 18 |
|
|
| |
I | Lĩnh vực Nội vụ | 04 |
|
|
| |
1 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| 15 | 11 |
| |
2 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
| 20 | 14 |
| |
3 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| 15 | 11 |
| |
4 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| 10 | 07 |
| |
II | Lĩnh vực Tài chính | 02 |
|
|
| |
1 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
| 30 | 21 |
| |
2 | Quyết định thanh lý tài sản công |
| 30 | 21 |
| |
III | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 |
|
|
| |
1 | Đổi cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được, trẻ khuyết tật từ đủ 06 tuổi trở lên, mất giấy xác nhận khuyết tật) |
| 05 | 04 |
| |
2 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
| 03 | 02 |
| |
IV | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | 01 |
|
|
| |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| 25 | 18 |
| |
V | Lĩnh vực Tư pháp | 04 |
|
|
| |
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
| 05 | 04 |
| |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn (cần xác minh) |
| 05 | 04 |
| |
3 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
| 05 | 04 |
| |
4 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| 05 | 04 |
| |
VI | Lĩnh vực Dân tộc | 02 |
|
|
| |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| 15 | 11 |
| |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| 15 | 11 |
| |
VII | Lĩnh vực Nông lâm nghiệp | 01 |
|
|
| |
1 | Xác nhận của UBND xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên của cộng đồng dân cư hộ gia đình, cá nhân |
| 03 | 02 |
| |
| - Phải xác minh |
| 05 | 04 |
| |
VIII | Lĩnh vực Thanh tra | 02 |
|
|
| |
1 | Tiếp công dân tại cấp xã |
| 10 | 07 |
| |
2 | Xác minh tài sản, thu nhập |
| 15 | 11 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ, THAY THẾ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/QĐ-UBND NGÀY 10/01/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng TTHC bị bãi bỏ, thay thế tại QĐ số 44/QĐ-UBND | Ghi chú |
| TỔNG SỐ TTHC | 41 |
|
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 |
|
1 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
| Bãi bỏ tại quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 |
2 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
| |
3 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm. |
| TTHC đã thay thế công bố tại Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
4 | Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
| TTHC có thay đổi về thời gian giải quyết và được tích hợp với quyết định cắt giảm năm 2019 |
II | Sở Y tế | 04 |
|
1 | Giám định thương tật lần đầu do TNLĐ đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
| Bãi bỏ tại quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 |
2 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
| |
3 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
| |
4 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia BHXH bắt buộc |
| |
III | Sở Công thương | 10 |
|
1 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| TTHC có thay đổi về căn cứ pháp lý và được tích hợp với quyết định cắt giảm năm 2019 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| |
3 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
| TTHC có thay đổi về căn cứ pháp lý và được tích hợp với quyết định cắt giảm năm 2019 |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
| |
5 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
| |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
| |
7 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
| |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
| |
9 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| |
IV | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 04 |
|
| - Lĩnh vực du lịch |
|
|
1 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
| Bãi bỏ tại quyết định 1897/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
| |
3 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
| Bãi bỏ tại quyết định 1897/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
4 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| Đăng ký cắt giảm lần 2 so với QĐ số 44/QĐ-UBND của UBND tỉnh Lào Cai |
V | Sở Tư pháp | 05 |
|
1 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
| Bãi bỏ tại QĐ số 446/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| Bãi bỏ tại QĐ số 2619/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| Bãi bỏ tại QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
4 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
| |
5 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
| |
VI | Sở Nội vụ | 05 |
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| Được bãi bỏ tại QĐ số 1754/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
3 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
4 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, TP trong một tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
| Được bãi bỏ tại QĐ số 1754/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
5 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| |
VII | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án PPP |
| Được bãi bỏ tại QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
VIII | Sở Tài chính | 03 |
|
1 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
| Được bãi bỏ tại QĐ số 1278/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| |
3 | Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
| |
IX | Sở Ngoại vụ | 02 |
|
1 | Thủ tục cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ |
| Bãi bỏ tại QĐ số 3721/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Thủ tục cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
X | Ban Quản lý Khu kinh tế | 03 |
|
1 | Giới thiệu địa điểm đất vào các khu công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
| Thực hiện theo QĐ số 771/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Cấp chứng chỉ quy hoạch tại khu công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
| Thực hiện theo QĐ số 771/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 | Cấp lại Chứng chỉ quy hoạch tại khu công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
|
- 1Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Quyết định 44/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 600/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 247/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra