Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, QUY ĐỊNH CHI TIẾT THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 40/TTr-SLĐTBXH ngày 01/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, QUY ĐỊNH CHI TIẾT THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Tổng số thời hạn giải quyết theo quy định | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT TTHC (Ngày) | |||
Thời hạn giải quyết tại UBND tỉnh | Thời hạn giải quyết tại TTHCC tỉnh | Thời hạn giải quyết | ||||
Tại Sở LĐTBXH (chủ trì) | Cơ quan phối hợp ở cấp tỉnh hoặc tại cấp xã và cơ quan chuyên môn cấp huyện | |||||
| SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Chính sách Lao động |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 15 |
| 1 | 14
|
|
2 | Thủ tục Gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 15 |
| 1 | 14 |
|
3 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 15 |
| 1 | 14 |
|
4 | Thủ tục Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm 4 | 15 |
| 1 | 14 |
|
5 | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động | 5 |
| 1 | 4 |
|
6 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | 5 |
| 1 | 4 |
|
7 | Thủ tục Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 5 |
| 1 | 4 |
|
II | Lĩnh vực Việc Làm |
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục xác nhận hợp đồng cá nhân lao động đi làm việc ở nước ngoài | 3 |
| 1 | 2 |
|
9 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 5 |
| 1 | 4 |
|
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 |
| 1 | 2 |
|
11 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 3 |
| 1 | 2 |
|
12 | Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 5 |
| 1 | 4 |
|
13 | Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 30 60 |
| 1 | 29 59 |
|
14 | Thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài | 10 |
| 1 | 9 |
|
15 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 8 |
| 1 | 7 |
|
16 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 8 |
| 1 | 7 |
|
17 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 8 |
| 1 | 7 |
|
III | Lĩnh vực Dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
18 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 20 | 5 | 1 | 9 | 5 ( HĐ thẩm định) |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (áp dụng đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp) | 10 |
| 1 | 9 |
|
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp(áp dụng đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp) | 10 |
| 1 | 9 |
|
21 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
22 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm GDNN, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung câp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
23 | Thủ tục giải thế cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
24 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
25 | Thủ tục đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 10 | 5 | 1 | 4 |
|
26 | Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | 5 |
| 1 | 4 |
|
27 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường trung cấp thực hiện liên kết đào tạo với nước ngoài. | 23 |
| 1 | 21 |
|
28 | Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghê nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30 | 10 | 1 | 19 |
|
29 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | 25 | 5 | 1 | 19 |
|
30 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | 25 | 5 | 1 | 19 |
|
31 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 20 |
| 1 | 19 |
|
32 | Thủ tục thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 10 |
| 1 | 9 |
|
IV | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
33 | Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 5 |
| 1 | 4 |
|
34 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. | 5 |
| 1 | 4 |
|
35 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. | 5 |
| 1 | 4 |
|
36 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. | 5 |
| 1 | 4 |
|
37 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -TBXH | 5 |
| 1 | 4 |
|
38 | Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 |
| 1 | 9 |
|
39 | Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | 5 |
| 1 | 4 |
|
V | Lĩnh vực Phòng chống chống TNXH |
|
|
|
|
|
40 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 12 | 5 | 1 | 6 |
|
41 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 10 | 5 | 1 | 4 |
|
42 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 10 | 5 | 1 | 4 |
|
43 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 10 | 5 | 1 | 4 |
|
44 | Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
VI | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
45 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 81 |
| 1 | 5
| -10ngày ở cấp xã; -10ngày ở cấphuyện -45ngày ở HĐYK tỉnh; -10 ngày ở Sở Y tế |
46 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 81 |
| 1 | 5
| -10ngày cấp xã; -10ngày cấphuyện -45ngày HĐYK tỉnh; -10 ngày Sở Y tế |
47 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với TB đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 7 |
| 1 | 6 |
|
48 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 21 |
| 1 | 5
| -5 ngày cấp xã; -10 ngày cấp huyện |
49 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 21 |
| 1 | 5
| -5 ngày cấp xã; -10 ngày cấp huyện |
50 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | 5 |
| 1 | 4 |
|
51 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 16 |
| 1 | 5 | -5 ngày cấp xã; -5 ngày cấp huyện |
52 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 3 |
| 1 | 2 |
|
53 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với AHLL vũ trang nhân dân, anh hùng thời kỳ kháng chiến | 16 |
| 1 | 5 | -5ngày cấp xã; -05ngày cấp huyện |
54 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 10 |
| 1 | 9 |
|
55 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | 15 |
| 1 | 14 |
|
56 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 6 |
| 1 | 5 |
|
57 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 20 |
| 1 | 4 | -5 ngày cấp xã; -10 ngày cấp huyện |
58 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 20 |
| 1 | 4 | -5 ngày cấp xã; -10 ngày cấp huyện |
59 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 20 |
| 1 | 4 | -5 ngày cấp xã; -10 ngày cấp huyện |
60 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 10 |
| 1 | 9 |
|
61 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 3 |
| 1 | 2 |
|
62 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 23 |
| 1 | 7 | -5 ngày cấp xã; -10 ngày cấp huyện |
63 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 15 |
| 1 | 4 | -5 ngày cấp xã; -5 ngày cấp huyện |
64 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 25 |
| 1 | 9 | -15 ngày Bộ LĐTBXH; |
65 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 20 |
| 1 | 4 | -5 ngày cấp xã; -10 ngày cấp huyện |
66 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 18 |
| 1 | 2 | -5 ngày cấp xã; -10 ngày cấp huyện |
67 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 15 |
| 1 | 4 | 10 ngày cấp huyện |
68 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 13 |
| 1 | 4 | -3 ngày cấp xã; -5 ngày cấp huyện |
69 | Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ | 5 |
| ½ ngày | ½ ngày | -1 ngày cấp xã; -3 ngày cấp huyện |
70 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 10 |
| 1 | 9 |
|
VII | Bảo vệ Chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
71 | Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ |
|
|
|
|
72 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 5 |
| 1 | 4 |
|
- 1Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 5Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Người có công và xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 9Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Người có công và xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 1258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra