- 1Quyết định 4295/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo Đề án Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020)
- 2Quyết định 1152/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648, năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2017 về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Quyết định 600/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục thực hiện rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan theo Chỉ thị 08/CT-TTg do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 10 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO LỘ TRÌNH ĐỀ ÁN 1648 NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về một số giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Thực hiện Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 477 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết theo “Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”, gồm 330 TTHC cấp tỉnh; 95 TTHC cấp huyện; 52 TTHC cấp xã.
Điều 2. Thời điểm thực hiện
Thời điểm thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết từ ngày 15/01/2018 đến ngày 31/12/2020.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Hiệu lực thi hành:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 4295/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016; Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2017.
2. Trách nhiệm thi hành:
a) Giao Văn phòng UBND tỉnh là cơ quan đầu mối, chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn, triển khai thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC theo Quyết định này; đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh.
b) Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn, căn cứ danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt theo Quyết định này triển khai thực hiện, đồng thời niêm yết, công khai tại nơi tiếp nhận và giải quyết TTHC và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
Trường hợp, khi TTHC đăng ký cắt giảm 30% thời gian giải quyết có sự sửa đổi về thời gian thực hiện, thì việc thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC, được tính theo thời gian đã được sửa đổi của TTHC.
c) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) | Ghi chú | |
Theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||
| TỔNG CỘNG | 330 |
|
|
|
I | Sở Công thương | 32 |
| ||
| - Lĩnh vực Công nghiệp |
|
|
|
|
1 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| 15 | 10 |
|
2 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| 10 | 07 |
|
3 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| 10 | 07 |
|
4 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| 10 | 07 |
|
5 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 kv) |
| 10 | 07 |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| 15 | 11 |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| 15 | 11 |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
| 15 | 11 |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
| 15 | 11 |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| 15 | 11 |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| 15 | 11 |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
| 15 | 11 |
|
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện cấp điện 35kV tại địa phương |
| 15 | 11 |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| 15 | 11 |
|
15 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| 15 | 11 |
|
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| 15 | 11 |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
| 30 | 21 |
|
18 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (trường hợp kiểm tra thực tế tại cơ sở) |
| 30 | 21 |
|
19 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| 07 | 05 |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| 07 | 05 |
|
21 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| 07 | 05 |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| 07 | 05 |
|
23 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| 07 | 05 |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| 07 | 05 |
|
| - Lĩnh vực Thương mại |
|
|
|
|
25 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| 07 | 05 |
|
26 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| 07 | 05 |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
| 30 | 21 |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
| 30 | 21 |
|
29 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng địa lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở công thương |
| 30 | 21 |
|
30 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở công thương |
| 30 | 21 |
|
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| 30 | 21 |
|
32 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý lẻ xăng dầu |
| 30 | 21 |
|
II | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 21 |
| ||
| - Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
1 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
| 21 | 15 |
|
2 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
| 15 | 11 |
|
3 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
| 10 | 07 |
|
4 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
| 10 | 07 |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
| 15 | 11 |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
| 35 | 25 |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
| 20 | 14 |
|
8 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
| 05 | 04 |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
| 07 | 05 |
|
| - Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
10 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
| 03 | 02 |
|
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
| 10 | 07 |
|
| - Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
12 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
|
|
|
- Trường hợp thay đổi nội dung |
| 23 | 16 |
| |
- Trường hợp Giấy xác nhận nội dung bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng |
| 08 | 06 |
| |
13 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
| 23 | 16 |
|
14 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) |
| 03 | 02 |
|
| - Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
|
15 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| 15 | 11 |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
| 20 | 14 |
|
| - Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
17 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm |
| 30 | 21 |
|
| - Lĩnh vực xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
18 | Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
|
|
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh |
|
|
|
| |
+ Dự án B |
| 30 | 21 |
| |
+ Dự án C |
| 20 | 16 |
| |
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
|
|
| |
+ Dự án B |
| 20 | 16 |
| |
+ Dự án C |
| 15 | 11 |
| |
| - Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
19 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| 05 | 03 |
|
20 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| 05 | 03 |
|
| - Lĩnh vực quản lý phân bón |
|
|
|
|
21 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
| 10 | 07 |
|
III | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 23 |
|
|
|
| - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
| 15 | 11 |
|
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
| 15 | 11 |
|
3 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| 15 | 11 |
|
4 | Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
| 10 | 07 |
|
| - Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
5 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
| 10 | 07 |
|
6 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
| 10 | 07 |
|
7 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
| 10 | 07 |
|
8 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
| 15 | 10 |
|
9 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi có người từ trần |
| 10 | 07 |
|
10 | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| 15 | 11 |
|
11 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| 10 | 07 |
|
| - Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
12 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 22 | 16 |
|
13 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 14 | 10 |
|
14 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 14 | 10 |
|
15 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 14 | 10 |
|
16 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 25 | 18 |
|
| - Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|
17 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| 15 | 11 |
|
| - Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| 10 | 07 |
|
19 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
| 20 | 14 |
|
20 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
| 03 | 02 |
|
21 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
| 03 | 02 |
|
| - Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
22 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
| 25 | 18 |
|
23 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
| 15 | 11 |
|
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường | 16 |
| ||
| - Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
| 90 | 63 |
|
2 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
| 45 | 30 |
|
3 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| 180 | 126 |
|
4 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
| 45 | 32 |
|
| - Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
|
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| 35 | 25 |
|
6 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm với các hoạt động khác |
| 45 | 30 |
|
7 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| 45 | 30 |
|
| - Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
8 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| 50 | 35 |
|
9 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
| 10 | 07 |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| 50 | 43 |
|
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| 35 | 25 |
|
| - Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
12 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| 20 | 14 |
|
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
| 15 | 11 |
|
14 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); |
| 10 | 07 |
|
15 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (sai sót trong quá trình in giấy chứng nhận QSD đất) |
| 10 | 07 |
|
16 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| 15 | 11 |
|
V | Sở Y tế | 29 |
| ||
| - Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 90 | 63 |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 90 | 63 |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 90 | 63 |
|
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| 20 | 14 |
|
5 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 30 | 21 |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 10 | 07 |
|
7 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 07 | 05 |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
| 10 | 07 |
|
9 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| 05 | 04 |
|
10 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| 05 | 04 |
|
11 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| 10 | 07 |
|
12 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền cua Sở Y tế |
| 10 | 07 |
|
13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| 05 | 04 |
|
14 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| 10 | 07 |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
| 45 | 33 |
|
16 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
| 10 | 07 |
|
17 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
| 10 | 07 |
|
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xã |
| 45 | 33 |
|
19 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 15 | 11 |
|
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 60 | 42 |
|
21 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| 60 | 42 |
|
| Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| 60 | 42 |
|
| - Lĩnh vực trang thiết bị |
|
|
|
|
22 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| 03 | 02 |
|
23 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| 03 | 02 |
|
24 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| 03 | 02 |
|
| - Lĩnh vực giám định y khoa |
|
|
|
|
25 | Giám định thương tật lần đầu do TNLĐ đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
| 30 | 21 |
|
26 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
| 30 | 21 |
|
27 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
| 30 | 21 |
|
28 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
| 40 | 28 |
|
29 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia BHXH bắt buộc |
| 30 | 21 |
|
VI | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 20 |
| ||
| - Lĩnh vực Văn hóa, Điện ảnh |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim |
| 15 | 11 |
|
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim |
| 15 | 11 |
|
3 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
| 10 | 07 |
|
4 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| 10 | 07 |
|
5 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| 15 | 11 |
|
6 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
| 10 | 07 |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| 30 | 21 |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| 15 | 11 |
|
9 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| 20 | 14 |
|
10 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| 07 | 05 |
|
| - Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
|
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
| 07 | 05 |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
| 07 | 05 |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
| 07 | 05 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
| 07 | 05 |
|
| - Lĩnh vực du lịch, khách sạn |
|
|
|
|
15 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
| 15 | 11 |
|
16 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
| 15 | 11 |
|
17 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
| 15 | 11 |
|
18 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
| 30 | 21 |
|
19 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
| 30 | 21 |
|
20 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
| 30 | 21 |
|
VII | Sở Ngoại vụ | 02 |
|
|
|
1 | Thủ tục cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ |
| 03 | 02 |
|
2 | Thủ tục cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 05 | 3,5 | TTHC liên thông với VP UBND tỉnh |
VIII | Sở Tư pháp | 30 |
| ||
| - Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp |
|
|
| TTHC liên thông với VP UBND tỉnh (số thứ tự 06, 07, 09, 11, 13, 12, 15, QĐ số 163/QĐ-UBND |
1 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
| 22 | 16 | |
2 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
| 07 | 05 | |
3 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| 20 | 14 | |
4 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| 35 | 25 | |
5 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| 35 | 25 | |
6 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| 35 | 25 | |
7 | Thành lập Hội công chứng viên |
| 45 | 32 | |
8 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
| 07 | 05 |
|
9 | Hợp nhất công ty luật |
| 10 | 07 |
|
10 | Sáp nhập công ty luật |
| 10 | 07 |
|
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
| 07 | 05 |
|
12 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
| 07 | 05 |
|
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| 10 | 07 |
|
14 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| 07 | 05 |
|
15 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| 07 | 05 |
|
16 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
| 30 | 21 |
|
17 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
| 30 | 21 |
|
18 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| 15 | 11 |
|
19 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| 15 | 11 |
|
| - Đấu giá tài sản |
|
|
|
|
20 | Đăng ký danh sách đấu giá viên |
| 15 | 10 |
|
| - Công chứng |
|
|
|
|
21 | Công chứng bản dịch |
| 02 | 01 |
|
| - Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
22 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| 10 | 07 |
|
| - Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
23 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| 07 | 05 |
|
24 | Thay đổi người thực hiện TGPL |
| 03 | 02 |
|
25 | Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| 07 | 05 |
|
26 | Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên |
| 07 | 05 |
|
27 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
| 30 | 21 |
|
| - Lĩnh vực quản tài viên |
|
|
|
|
28 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| 07 | 05 |
|
| - Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
|
29 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| 05 | 04 |
|
30 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
| 35 | 25 |
|
IX | Sở Giao thông vận tải | 25 |
| ||
| - Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
|
|
|
1 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
| 05 | 04 |
|
2 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
| 05 | 04 |
|
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
| 07 | 05 |
|
4 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
| 07 | 05 |
|
| - Lĩnh vực Quản lý vận tải |
|
|
|
|
5 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
|
|
+ Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính |
| 02 | 01 |
| |
+ Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính |
| 02 | 01 |
| |
6 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
|
|
|
+ Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính |
| 02 | 01 |
| |
+ Đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính |
| 02 | 01 |
| |
7 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
| 02 | 01 |
|
8 | Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm đối với vận tải quốc tế Việt - Trung |
| 03 | 02 |
|
9 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| 03 | 02 |
|
| - Lĩnh vực Thủy Nội địa |
|
|
|
|
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| 03 | 02 |
|
| - Lĩnh vực quản lý đường thủy nội địa |
|
|
|
|
11 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| 03 | 02 |
|
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| 03 | 02 |
|
13 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| 03 | 02 |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
| 03 | 02 |
|
15 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
| 03 | 02 |
|
16 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải. |
| 05 | 04 |
|
| - Lĩnh vực quản lý phương tiện |
|
|
|
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
| 07 | 05 |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
| 15 | 11 |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
| 03 | 02 |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
| 15 | 11 |
|
21 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
| 10 | 07 |
|
| - Lĩnh vực quản lý người lái |
|
|
|
|
22 | Cấp mới Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| 03 | 02 |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| 03 | 02 |
|
24 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
| 03 | 02 |
|
25 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
| 03 | 02 |
|
X | Sở Giáo dục và Đào tạo | 13 |
| ||
1 | Cho phép trường THPT chuyên hoạt động giáo dục |
| 20 | 14 |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| 15 | 11 |
|
3 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
| 15 | 11 |
|
4 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ |
| 5 | 4 |
|
5 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| 15 | 11 |
|
6 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| 15 | 12 |
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường THPT |
| 40 | 28 |
|
8 | Giải thể trường THPT |
| 20 | 14 |
|
9 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| 15 | 11 |
|
10 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
| 15 | 11 |
|
11 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm |
| 20 | 14 |
|
12 | Sáp nhập, chia tách trường THPT chuyên |
| 40 | 28 |
|
13 | Cho phép trường THPT hoạt động trở lại |
| 20 | 14 |
|
XI | Sở Nội vụ | 11 |
| ||
| - Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 30 | 21 |
|
2 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 30 | 21 |
|
3 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 20 | 14 |
|
4 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 20 | 14 |
|
5 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| 07 | 05 |
|
| - Lĩnh vực Hội |
|
|
|
|
6 | Hội tự giải thể (Giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh) |
| 30 | 21 |
|
7 | Đổi tên hội (Đề nghị đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh) |
| 30 | 21 |
|
8 | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
| 40 | 28 |
|
| - Lĩnh vực công chức |
|
|
|
|
9 | Thi tuyển công chức |
| 60 | 40 |
|
10 | Thi tuyển viên chức |
| 60 | 40 |
|
11 | Đổi tên quỹ |
| 15 | 11 |
|
XII | Sở Xây dựng | 26 |
|
|
|
| - Hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
1 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
| 30 | 21 |
|
2 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| 20 | 14 |
|
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Cắt giảm tiểu mục TTHC về điều chỉnh giấy phép xây dựng) |
| 30 | 21 |
|
4 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
| 20 | 14 |
|
5 | Thẩm định giá bán, thuê, mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
| 30 | 21 |
|
6 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê, mua |
| 15 | 11 |
|
7 | Thủ tục Cấp/cấp lại/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
| 20 | 14 |
|
8 | Thủ tục Đăng tải/ thay đổi/ bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (Chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
| 15 | 11 |
|
9 | Thủ tục Cấp mới/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ cấp chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
| 14 | 10 |
|
10 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/ thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
| 15 | 11 |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| 20 | 14 |
|
12 | Thủ tục Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
|
|
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh |
|
|
|
| |
Dự án nhóm B |
| 30 | 21 |
| |
Dự án nhóm C |
| 20 | 14 |
| |
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
|
|
| |
Dự án nhóm B |
| 20 | 14 |
| |
Dự án nhóm C |
| 15 | 11 |
| |
13 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
| 30 | 15 | Giảm 50% thời gian giải quyết |
14 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản |
| 10 | 07 |
|
15 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
| 10 | 07 |
|
16 | Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 5, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
| 32 | 22 |
|
17 | Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 6, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
| 32 | 22 |
|
18 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại khoản 2 điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| 30 | 24 |
|
19 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| 30 | 21 |
|
20 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
| 10 | 07 |
|
21 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
| 20 | 14 |
|
22 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng Giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
| 30 | 21 |
|
23 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận, đăng ký, công bố thông tin |
| 10 | 07 |
|
| - Lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc xây dựng |
|
|
|
|
24 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
| 45 | 32 |
|
25 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| 20 | 14 |
|
| - Lĩnh vực nhà ở |
|
|
|
|
26 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc Sở hữu nhà nước |
| 30 | 21 |
|
Đối với hồ sơ phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm |
| 60 | 42 |
| |
XIII | Sở Khoa học & Công nghệ | 09 |
| ||
| - Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
| 30 | 21 |
|
2 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| 60 | 42 |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
| 10 | 07 |
|
4 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
| 10 | 07 |
|
| - Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
5 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| 05 | 04 |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
| 15 | 11 |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| 15 | 11 |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| 30 | 21 |
|
9 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| 10 | 07 |
|
XIV | Sở Thông tin & Truyền thông | 08 |
| ||
| - Lĩnh vực bưu chính |
|
|
|
|
1 | Sửa đổi bổ sung giấy phép bưu chính (Dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh) |
| 10 | 07 |
|
| - Lĩnh vực xuất bản |
|
|
|
|
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| 07 | 05 |
|
3 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| 07 | 05 |
|
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
| 05 | 04 |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động in |
| 15 | 11 |
|
6 | Cấp lại giấy phép bưu chính (dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh) khi hết hạn |
| 10 | 07 |
|
7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| 15 | 11 |
|
8 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| 15 | 11 |
|
XV | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 |
|
|
|
| - Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| 03 | 02 |
|
2 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| 03 | 02 |
|
3 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| 03 | 02 |
|
4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| 03 | 02 |
|
5 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| 03 | 02 |
|
6 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| 03 | 02 |
|
7 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| 03 | 02 |
|
8 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| 03 | 02 |
|
9 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| 03 | 02 |
|
10 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (Do Nhà nước làm chủ sở hữu) |
| 03 | 02 |
|
| - Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
11 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
12 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
13 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
14 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
| 05 | 04 |
|
15 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
| 05 | 04 |
|
16 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
| 05 | 04 |
|
17 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
| 05 | 04 |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
| 05 | 04 |
|
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
| 05 | 04 |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| 05 | 04 |
|
21 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| 05 | 04 |
|
22 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
23 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
24 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
25 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
| 05 | 04 |
|
27 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
| - Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| 15 | 11 |
|
29 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 03 | 02 |
|
30 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| 10 | 07 |
|
31 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
|
|
- Trường hợp dự án đã hoàn thành |
| 10 | 07 |
| |
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng chính phủ |
| 30 | 21 |
| |
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh: |
| 20-23 | 14-16 |
| |
32 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
| 15 | 11 |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 05 | 04 |
|
34 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 03 | 01 |
|
35 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
| 05 | 04 |
|
36 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| 03 | 02 |
|
37 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
| 03 | 02 |
|
| - Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
|
|
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án PPP |
| 20 | 14 |
|
| - Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
39 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
| 20 | 14 |
|
40 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
| 20 | 14 |
|
XVI | Sở Tài chính | 14 |
| ||
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| 03 | 02 |
|
2 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| 10 | 07 |
|
3 | Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
| 15 | 11 |
|
4 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
| 30 | 21 |
|
5 | Thanh lý tài sản nhà nước các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| 30 | 21 |
|
6 | Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
| 05 | 04 |
|
7 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Đối với giá hàng hóa, dịch vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định |
| 15 | 11 |
| |
- Đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các bộ, ngành quyết định |
| 10 | 07 |
| |
8 | Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
| 15 | 10 |
|
9 | Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
| 15 | 10 |
|
10 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
| 15 | 10 |
|
11 | Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
| 15 | 10 |
|
12 | Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
| 15 | 10 |
|
13 | Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
| 15 | 10 |
|
14 | Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của địa phương |
| 15 | 10 |
|
XVII | Ban Quản lý khu kinh tế | 11 |
| ||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| 10 | 07 |
|
2 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN |
| 07 | 05 |
|
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN |
| 03 | 02 |
|
4 | Giới thiệu địa điểm đất vào khu công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
| 07 | 05 |
|
5 | Cấp Chứng chỉ quy hoạch tại khu công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
| 10 | 07 |
|
6 | Cấp lại Chứng chỉ quy hoạch tại khu công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
| 10 | 07 |
|
7 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
| 10 | 07 |
|
8 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| 07 | 05 |
|
9 | Đăng ký thỏa ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| 15 | 10 |
|
10 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| 03 | 02 |
|
11 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
| 10 | 07 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) | Ghi chú | |
Theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||
| TỔNG SỐ TTHC | 95 |
|
|
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG | 03 |
|
|
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
| 03 | 02 |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
| 03 | 02 |
|
3 | Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| 03 | 02 |
|
II | LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 07 |
|
|
|
1 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| 05 | 04 |
|
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
| 03 | 02 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| 30 | 21 |
|
4 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| 20 | 14 |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| 15 | 11 |
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| 15 | 11 |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| 30 | 21 |
|
III | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | 05 |
|
|
|
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
| 20 | 14 |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
| 30 | 21 |
|
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
| 30 | 21 |
| |
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
| 05 | 04 |
| |
4 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
| 45 | 32 |
|
5 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
| 15 | 11 |
|
IV | LĨNH VỰC Y TẾ | 02 |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
| 10 | 07 |
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
| 7 | 05 |
|
V | LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGHIỆP | 11 |
|
|
|
1 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
| 15 | 11 |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
| 23 | 16 |
|
3 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
| 23 | 16 |
|
4 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
| 03 | 02 |
|
5 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
| 05 | 04 |
|
6 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
| 36 | 25 |
|
7 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
| 36 | 25 |
|
8 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu |
|
|
|
|
- Trường hợp không phải xác minh |
| 03 | 02 |
| |
- Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ |
| 05 | 04 |
| |
9 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
| 30 | 21 |
|
10 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
| 60 | 42 |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| 13 | 09 |
|
VI | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | 17 |
|
|
|
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội |
| 32 | 22 |
|
2 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
| 28 | 20 |
|
3 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
| 05 | 04 |
|
4 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
| 28 | 20 |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. |
| 10 | 07 |
|
6 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| 15 | 11 |
|
7 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
| 25 | 18 |
|
8 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ (cắt giảm tiểu mục TTHC cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ) |
| 03 | 02 |
|
9 | Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
| 10 | 07 |
|
10 | Hoãn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| 07 | 05 |
|
11 | Miễn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| 07 | 05 |
|
12 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng địa bàn huyện |
| 06 | 04 |
|
13 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
| 30 | 21 |
|
14 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
| 11 | 09 |
|
15 | Xác nhận người sử dụng đất thuộc diện người có công với Cách mạng và được hưởng chính sách miễn, giảm tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
| 10 | 07 |
|
VI | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ | 12 |
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| 03 | 02 |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| 03 | 02 |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| 03 | 02 |
|
4 | Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
5 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
6 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| 05 | 04 |
|
7 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| 05 | 04 |
|
8 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| 05 | 04 |
|
9 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| 05 | 04 |
|
10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
11 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| 05 | 04 |
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
| 05 | 04 |
|
VII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | 02 |
|
|
|
1 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
| 10 | 07 |
|
2 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
| 10 | 07 |
|
VIII | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | 14 |
|
|
|
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| 15 | 11 |
|
2 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| 15 | 11 |
|
3 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
- Giám hộ cử |
| 05 | 04 |
| |
- Giám hộ đương nhiên |
| 03 | 02 |
| |
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| 02 | 01 |
|
5 | Đăng ký lại Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| 05 | 04 |
|
6 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| 05 | 04 |
|
- Trường hợp phải có văn bản xác minh |
| 13 | 09 |
| |
7 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| 15 | 11 |
|
8 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
| 11 | 08 |
|
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài. |
| 12 | 08 |
|
10 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp phải xác minh) |
| 03 | 02 |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài. |
| 12 | 08 |
|
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| 03 | 02 |
| |
- Trường hợp phải xác minh |
| 06 | 04 |
| |
13 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| 10 | 07 |
|
14 | Thay đổi người thực hiện TGPL |
| 03 | 02 |
|
IX | LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG | 03 |
|
|
|
1 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| 05 | 04 |
|
2 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| 05 | 04 |
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| 05 | 04 |
|
X | LĨNH VỰC GIÁO DỤC | 10 |
|
|
|
1 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
| 20 | 14 |
|
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
| 30 | 21 |
|
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
| 20 | 14 |
|
4 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
| 45 | 32 |
|
5 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
| 20 | 14 |
|
6 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
| 15 | 11 |
|
7 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| 20 | 14 |
|
8 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
| 40 | 28 |
|
9 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
| 20 | 14 |
|
10 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
| 35 | 25 |
|
XI | LĨNH VỰC NỘI VỤ | 08 |
|
|
|
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| 10 | 07 |
|
2 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
| 30 | 21 |
|
3 | Thành lập hội |
| 30 | 21 |
|
4 | Phê duyệt điều lệ hội |
| 30 | 21 |
|
5 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| 15 | 11 |
|
6 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
| 10 | 07 |
|
7 | Thủ tục Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| 15 | 11 |
|
8 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
| 15 | 11 |
|
XII | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | 02 |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
| 22 | 16 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
|
|
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
| 10 | 07 |
| |
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
| 22 | 16 |
| |
XIII | LĨNH VỰC THANH TRA | 01 |
|
|
|
1 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
| 10 | 07 |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) | Ghi chú | |
Theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||
| TỔNG SỐ TTHC | 52 |
|
|
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG | 03 |
|
|
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
| 03 | 02 |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
| 03 | 02 |
|
3 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| 03 | 02 |
|
II | LĨNH VỰC VĂN HÓA | 03 |
|
|
|
1 | Công nhận “Gia đình văn hóa” |
| 05 | 03 |
|
2 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| 07 | 05 |
|
3 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
| 03 | 02 |
|
III | LĨNH VỰC NỘI VỤ | 02 |
|
|
|
1 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng. |
| 10 | 07 |
|
2 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
| 15 | 11 |
|
IV | LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGHIỆP & PTNT | 03 |
|
|
|
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
| 03 | 02 |
|
2 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
| 05 | 04 |
|
3 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
| 03 | 02 |
|
Trường hợp phải xác minh |
| 05 | 04 |
| |
V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 07 |
|
|
|
1 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| 06 | 04 |
|
2 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| 05 | 04 |
|
3 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| 05 | 04 |
|
4 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| 05 | 04 |
|
5 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
| 07 | 05 |
|
6 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
| 15 | 11 |
|
7 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
| 25 | 18 |
|
VI | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ | 01 |
|
|
|
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
| 07 | 05 |
|
VII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | 03 |
|
|
|
1 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| 15 | 11 |
|
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai (Áp dụng với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn) |
| 60 | 42 |
|
3 | Tham vấn Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
| 10 | 07 |
|
VIII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC | 03 |
|
|
|
1 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| 25 | 18 |
|
2 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
| 25 | 18 |
|
3 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
| 20 | 14 |
|
IX | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | 25 |
|
|
|
1 | Chứng thực di chúc |
| 02 | 01 |
|
2 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| 02 | 01 |
|
3 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
| 05 | 04 |
|
4 | Thôi làm hòa giải viên |
| 05 | 04 |
|
5 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| 08 | 06 |
|
6 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| 05 | 04 |
|
7 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| 10 | 07 |
|
8 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| 03 | 02 |
|
- Trường hợp xác minh |
| 08 | 06 |
| |
9 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| 05 | 04 |
|
10 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| 30 | 21 |
|
11 | Đăng ký lại kết hôn (không thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết đối với trường hợp phải có văn bản xác minh) |
| 05 | 04 |
|
12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| 02 | 01 |
|
13 | Đăng ký thay đổi cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
|
|
|
- Thay đổi cải chính |
| 03 | 02 |
| |
- Trường hợp phải xác minh (thay đổi cải chính) |
| 06 | 04 |
| |
14 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (không thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết đối với trường hợp xác minh) |
| 03 | 02 |
|
15 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
| 05 | 04 |
|
16 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| 05 | 04 |
|
- Trường hợp xác minh |
| 13 | 09 |
| |
17 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
| 05 | 04 |
|
- Trường hợp phải xác minh |
| 10 | 07 |
| |
18 | Đăng ký giám hộ |
| 03 | 02 |
|
19 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| 02 | 01 |
|
20 | Đăng ký Khai tử lưu động |
| 05 | 04 |
|
21 | Đăng ký Khai sinh lưu động |
| 05 | 04 |
|
22 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| 07 | 05 |
|
- Trường hợp phải xác minh |
| 12 | 08 |
| |
23 | Đăng ký lại Khai sinh (không thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết đối với trường hợp phải xác minh) |
| 05 | 04 |
|
24 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
| 03 | 02 |
|
25 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| 30 | 21 |
|
XI | LĨNH VỰC DÂN TỘC | 01 |
|
|
|
1 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
| 30 | 21 |
|
XII | LĨNH VỰC THANH TRA | 01 |
|
|
|
1 | Xử lý đơn tại cấp xã |
| 10 | 07 |
|
- 1Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 4295/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo Đề án Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020)
- 5Quyết định 1152/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648, năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 6Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 1Quyết định 4295/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo Đề án Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020)
- 2Quyết định 1152/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648, năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 600/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục thực hiện rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan theo Chỉ thị 08/CT-TTg do tỉnh Lào Cai ban hành
- 5Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2017 về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Quyết định 44/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 44/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực