Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2007/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT TTHC (Ngày) | ||||
Tổng số thời hạn giải quyết theo quy định | Thời hạn giải quyết tại UBND tỉnh | Thời hạn giải quyết tại TTHCC | Thời hạn giải quyết tại cơ quan chuyên môn | |||
Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp (nếu có) | |||||
I | SỞ NỘI VỤ | |||||
1 | Thủ tục hành chính tặng thưởng Bằng khen tỉnh về thành tích toàn diện. | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
2 | Thủ tục hành chính tặng thưởng Cờ thi đua cấp tỉnh về thành tích toàn diện. | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
3 | Thủ tục hành chính tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp tỉnh. | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
4 | Thủ tục hành chính tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc về tổng kết năm. | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
5 | Thủ tục hành chính tặng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc theo chuyên đề. | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
6 | Thủ tục hành chính tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
7 | Thủ tục hành chính tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất. | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
8 | Thủ tục hành chính tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại. | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
9 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
10 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 30 | 10 | 1 | 19 |
|
11 | Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
12 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
13 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
14 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
15 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | 10 | 5 | 1 | 4 |
|
16 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
17 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
18 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | 10 | 5 | 1 | 4 |
|
19 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | 7 | 2 | 1 | 4 |
|
20 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
21 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | 7 | 3 | 1 | 3 |
|
22 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. | 25 | 5 | 1 | 19 |
|
23 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. | 35 | 20 | 1 | 14 |
|
24 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. | 40 | 25 | 1 | 14 |
|
25 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | 40 | 25 | 1 | 14 |
|
26 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 30 | 25 | 1 | 4 |
|
27 | Thủ tục đổi tên Quỹ. | 20 | 15 | 1 | 4 |
|
28 | Thủ tục quỹ tự giải thể. | 15 | 10 | 1 | 4 |
|
29 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. | 30 | 20 | 1 | 9 |
|
30 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | 30 | 25 | 1 | 4 |
|
31 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ. | 40 | 30 | 1 | 9 |
|
32 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | 15 | 10 | 1 | 4 |
|
33 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | 15 | 10 | 1 | 4 |
|
34 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | 15 | 10 | 1 | 4 |
|
35 | Thủ tục thành lập Hội. | 30 | 20 | 1 | 9 |
|
36 | Phê duyệt điều lệ Hội. | 30 | 20 | 1 | 9 |
|
37 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường. | 25 | 15 | 1 | 9 |
|
38 | Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội. | 30 | 20 | 1 | 9 |
|
39 | Thủ tục Hội tự giải thể. | 30 | 20 | 1 | 9 |
|
40 | Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện. | 15 | 10 | 1 | 4 |
|
41 | Thủ tục đổi tên Hội. | 30 | 20 | 1 | 9 |
|
42 | Thủ tục nâng ngạch không qua thi khi có thông báo nghỉ hưu (ngạch CVC và tương đương) |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. | 5 | 2 | 1 | 2 | ||
- Bộ Nội vụ quyết định. | Theo QĐ của BNV |
| 1 |
| ||
43 | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc (ngạch CVC và tương đương). | 5 | 2 | 1 | 2 |
|
44 | Thủ tục nâng bậc lương trước khi có thông báo nghỉ hưu (đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý UBND tỉnh). | 5 | 2 | 1 | 2 |
|
45 | Thủ tục khen thưởng theo chính sách thu hút và sử dụng nhân tài. | 5 | 2 | 1 | 2 |
|
46 | Thủ tục cử đi học sau đại học theo chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài (trường hợp đối tượng thuộc diện ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý). | 5 | 2 | 1 | 2 |
|
II | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (Lưu ý: Thời gian thực hiện không bao gồm thời gian lưu chuyển hồ sơ giữa các cơ quan) | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 30 | 7 | 1 | 7 | 15 |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 52 | 7 | 1 | 7 | - Ý kiến các cơ quan: 15 ngày - Bộ KHĐT: 15 ngày. - TTCP: 7 ngày |
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Đối với thẩm quyền của UBND tỉnh |
| |||
23 | 5 | 1 | 7 | 10 | ||
- Đối với thẩm quyền của Thủ tướng CP |
| |||||
45 | 5 | 1 | 7 | - Ý kiến các cơ quan: 10 ngày - Bộ KHĐT: 15 ngày. - TTCP: 7 ngày | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Thời hạn trình QĐ Chủ trương đầu tư, theo thời hạn tương ứng với từng QĐ chủ trương đầu tư |
| |||
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận được văn bản QĐ chủ trương đầu tư: |
| |||||
|
| 1 | 4 |
| ||
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 | 5 | 1 | 10 | 10 |
6 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 49 | 5 | 1 | 11 | - Ý kiến các cơ quan: 10 ngày - Bộ KHĐT: 15 ngày. - TTCP: 7 ngày |
III | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 25 | 10 | 1 | 14 |
|
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 40 | 20 | 1 | 19 |
|
3 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | 40 | 7 | 1 | 32 |
|
4 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | 40 | 7 | 1 | 32 |
|
5 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | 40 | 7 | 1 | 32 |
|
6 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 60 | 7 | 1 | 52 |
|
IV | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy phép khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
3 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê, xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông lòng sông. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
4 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm, khoan, đào đê, khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 Km từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
5 | Thủ tục Xin phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
6 | Thủ tục Xin phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu thuyền, bè, mảng. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
7 | Thủ tục Xin phép xây dựng công trình quốc phòng an ninh, công trình giao thông thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
8 | Thủ tục Xin phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nơi bãi sông chưa có công trình xây dựng | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
9 | Xin phép để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
10 | Thủ tục cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 30 | 5 | 1 | 24 |
|
11 | Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 30 | 5 | 1 | 24 |
|
12 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | 30 | 5 | 1 | 24 |
|
13 | Thủ tục gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | 30 | 5 | 1 | 24 |
|
V | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
A | Lĩnh vực xây dựng cơ bản | |||||
1 | Thẩm định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng |
|
|
|
|
|
1.1 | Nhóm A | 40 | 20 | 1 | 19 |
|
1.2 | Nhóm B | 30 | 15 | 1 | 14 |
|
1.3 | Nhóm C | 20 | 10 | 1 | 9 |
|
2 | Tổng hợp thẩm định dự án có cấu phần xây dựng |
|
|
|
|
|
2.1 | Chương trình | 25 | 10 | 1 | 14 |
|
2.2 | Nhóm A | 25 | 10 | 1 | 14 |
|
2.3 | Nhóm B, C | 30 | 15 | 1 | 14 |
|
3 | Thẩm định Chủ trương đầu tư kết hợp thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với chương trình do cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
3.1 | Thẩm định Chủ trương đầu tư | 35 | 25 | 1 | 9 |
|
3.2 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn Nhóm A | 35 | 25 | 1 | 9 |
|
3.3 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn Nhóm B, Nhóm C | 22 | 15 | 1 | 6 |
|
3.4 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn Nhóm C khác sử dụng ngân sách tỉnh | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
4 | Thẩm định Chủ trương đầu tư đối với dự án khẩn cấp nhóm B và nhóm C sử dụng vốn ngân sách cấp tỉnh | 17 | 10 | 1 | 6 |
|
5 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu UBND tỉnh phê duyệt | 10 | 5 | 1 | 4 |
|
B | Lĩnh vực đầu tư trong nước |
| ||||
1 | Thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 20 | 4 | 1 | 15 |
|
2 | Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 18 | 3 | 1 | 14 |
|
3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 20 | 4 | 1 | 15 |
|
4 | Thẩm định trình quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | 35 | 5 | 1 | 29 |
|
C | Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 32 | 7 | 1 | 24 |
|
2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. | 35 | 10 | 1 | 24 |
|
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh (đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài | 18 | 2 | 1 | 15 |
|
VI | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 | 9 | 1 | 20 |
|
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Công nhận lại: “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. | 10 | 4 | 1 | 5 |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 30 | 10 | 1 | 19 |
|
5 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 20 | 7 | 1 | 12 |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 30 | 10 | 1 | 19 |
|
7 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 20 | 7 | 1 | 12 |
|
8 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 | 5 | 1 | 4 |
|
VII | SỞ XÂY DỰNG | |||||
1 | Cấp phép xây dựng đối với công trình cấp I | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
2 | Điều chỉnh gia hạn cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I | 15 | 5 | 1 | 9 |
|
3 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định | ||||
45 | 7 | 1 | 37 |
| ||
Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: trong trường hợp Bộ Xây dựng không phải lấy ý kiến của các Bộ, ngành liên quan | ||||||
37 | 15 | 1 | 21 |
| ||
Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của các Bộ, ngành liên quan | ||||||
52 | 15 | 1 | 36 |
| ||
4 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Thời gian thẩm định hồ sơ chấp thuận điều chỉnh dự án của Sở Xây dựng và quyết định của UBND tỉnh | ||||
30 | 7 | 1 | 22 |
| ||
5 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch | a) Đối với Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng | ||||
35 ngày với vùng liên tỉnh, vùng tỉnh, (30 ngày đối với các vùng khác) | 20: với vùng liên tỉnh, vùng tỉnh. (15 ngày đối với các vùng khác) | 1 | 14 |
| ||
b) Đối với Nhiệm vụ Quy hoạch chung: Đô thị và Xây dựng | ||||||
30 | 15 | 1 | 14 |
| ||
c) Đối với Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu Đô thị, Quy hoạch chi tiết | ||||||
35 | 15 | 1 | 19 |
| ||
d) Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu Xây dựng, Quy hoạch chi tiết | ||||||
25 | 10 | 1 | 14 |
| ||
7 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch | a) Đối với Đồ án quy hoạch xây dựng vùng | ||||
- 55: với vùng liên tỉnh, vùng tỉnh - 45: đối với các vùng khác | - 25: với vùng liên tỉnh, vùng tỉnh - 20: đối với các vùng khác | 1 | - 29: với vùng liên tỉnh, vùng tỉnh - 24: đối với các vùng khác |
| ||
b) Đối với Đồ án Quy hoạch chung: Đô thị và Xây dựng | ||||||
40 | 15 | 1 | 24 |
| ||
c) Đối với Đồ án Quy hoạch phân khu: Đô thị - Xây dựng, Đối với Đồ án Quy hoạch chi tiết | ||||||
40 | 15 | 1 | 24 |
| ||
8 | Thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch | a) Đối với đồ án quy hoạch xây dựng vùng | ||||
55 ngày với vùng liên tỉnh, vùng tỉnh (45 ngày đối với các vùng khác) | 25 ngày với vùng liên tỉnh, vùng tỉnh (20 ngày đối với các vùng khác) | 1 | 29 ngày với vùng liên tỉnh, vùng tỉnh (24 ngày đối với các vùng khác) |
| ||
b) Đối với đồ án Quy hoạch chung Đô thị | ||||||
40 | 15 | 1 | 24 |
| ||
c) Đồ án Quy hoạch chung Xây dựng | ||||||
40 | 15 | 1 | 24 |
| ||
d) Đối với đồ án Quy hoạch phân khu: Đô thị - Xây dựng | ||||||
40 | 15 | 1 | 24 |
| ||
d) Đối với đồ án Quy hoạch chi tiết Đô thị - Xây dựng | ||||||
40 | 15 | 1 | 24 |
| ||
e) Đối với đồ án Quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị | ||||||
35 | 15 | 1 | 19 |
| ||
9 | Cấp Giấy phép quy hoạch | 40 | 15 | 1 | 24 |
|
10 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. | 30 | 7 | 1 | 22 |
|
11 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Đối với trường hợp thực hiện theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | ||||
35 | 12 | 1 | 19 |
| ||
Đối với trường hợp thực hiện theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | ||||||
32 | 12 | 1 | 19 |
| ||
12 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 | 7 | 1 | 22 |
|
VIII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 12 | 3 | 1.5 | 7,5 |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 12 | 3 | 1.5 | 7,5 |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 10 | 2 | 1.5 | 6,5 |
|
4 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. | 15 | 3 | 1.5 | 10,5 |
|
5 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 | 3 | 1,5 | 10,5 |
|
6 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 | 3 | 1,5 | 10,5 |
|
7 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp. | 20 | 3 | 1,5 | 15,5 |
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. | 45 | 7 | 2 | 36 |
|
9 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. | 45 | 7 | 2 | 36 |
|
10 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | 30 | 5 | 2 | 23 |
|
11 | Thủ tục xin gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản | 30 | 5 | 2 | 23 |
|
12 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | 30 | 5 | 2 | 23 |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | 30 | 5 | 2 | 23 |
|
14 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 15 | 3 | 2 | 10 |
|
15 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | 30 | 5 | 2 | 23 |
|
16 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 30 | 5 | 2 | 23 |
|
17 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 30 | 5 | 2 | 23 |
|
18 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 25 | 5 | 2 | 18 |
|
19 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 25 | 5 | 2 | 18 |
|
20 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. | 25 | 5 | 2 | 18 |
|
21 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 25 | 5 | 2 | 18 |
|
22 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. | 10 | 2 | 2 | 6 |
|
23 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | 13 | 3 | 2 | 8 |
|
24 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 20 | 5 | 2 | 13 |
|
IX | SỞ NGOẠI VỤ | |||||
1 | Thủ tục thẩm định hồ sơ xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBDN tỉnh | 10 | 2 | 1 | 2 | 5 |
2 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài | 5 | 2 | 1 | 2 |
|
X | SỞ TÀI CHÍNH | |||||
1 | Thẩm định phương án giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ theo phân công, quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá và phân cấp quyết định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của UBND tỉnh. | 25 - STC trình UBND tỉnh | 14 | 1 | 10 |
|
15 - STC thẩm định đơn vị khác trình UBND tỉnh | 14 | 1 |
| |||
2. | Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
3 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 | 5 | 1 | 14 |
|
4 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu mua sắm Tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. | 25 | 5 | 1 | 19 |
|
5 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 | 5 | 1 | 19 |
|
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I
- 5Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I
- 9Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra