- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 58/2016/TT-BTC Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 6Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 246/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 01 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TỈNH BẮC NINH NĂM 2021
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 4209/BNV-ĐT ngày 15/8/2020 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 54/TTr-SNV ngày 23/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Bắc Ninh năm 2021 như sau:
1. Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng: 41 lớp.
- Tổng số lượt người được đào tạo, bồi dưỡng: 7.446 người.
- Kinh phí thực hiện: 4.584.899.000 đồng.
(Có bảng kế hoạch chi tiết kèm theo)
2. Kinh phí chi các hoạt động phục vụ trực tiếp công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Sở Nội vụ: 100.000.000đ.
Nội dung chi theo quy định tại điểm n, khoản 2, Điều 5, Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
3. Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2021 của mục 1 và mục 2 là: 4.584.899 100.000.000 = 4.684.899.000 đồng
Bằng chữ: Bốn tỷ, sáu trăm tám mươi bốn triệu, tám trăm chín mươi chín nghìn đồng chẵn.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì mở lớp có trách nhiệm lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có uy tín, chất lượng để triển khai thực hiện mở lớp đạt kết quả theo đúng kế hoạch và báo cáo kết quả thực hiện về Sở Nội vụ.
Giao Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thẩm định kế hoạch mở lớp của các cơ quan, đơn vị và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch này.
Giao Sở Tài chính bố trí đủ kinh phí để thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Bắc Ninh năm 2021; hướng dẫn các đơn vị thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 246/QĐ- UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng | Số lớp | Số học viên | Thời gian | Dự kiến thời gian thực hiện | Dự toán kinh phí (1000 đồng) | Cơ quan thực hiện | Địa điểm tổ chức |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
1 | Bồi dưỡng kiến thức cho đại biểu HĐND cấp huyện | Đại biểu HĐND cấp huyện | 2 | 306 | 03 ngày | Quý 2-4/2021 | 168.140 | Sở Nội vụ phối hợp với cở sở đào tạo, bồi dưỡng | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
2 | Bồi dưỡng kiến thức cho đại biểu HĐND cấp xã | Đại biểu HĐND cấp xã | 16 | 3237 | 05 ngày | 2.158.800 | Tại thành phố Bắc Ninh |
| ||
| ||||||||||
3 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng và tương đương | Cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương đương; cán bộ, công chức quy hoạch chức danh lãnh đạo cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ngành, UBND cấp huyện | 1 | 80 | 20 ngày | 338.400 | Tại thành phố Bắc Ninh |
| ||
4 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện và tương đương | Cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo cấp huyện và tương đương, cán bộ, công chức quy hoạch chức danh lãnh đạo cấp huyện và tương đương thuộc UBND cấp huyện | 1 | 80 | 15 ngày | 614.800 | Tại thành phố Bắc Ninh |
| ||
5 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp sở và tương đương | Cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo cấp sở và tương đương, cán bộ, công chức quy hoạch chức danh lãnh đạo cấp sở và tương đương thuộc các sở, ban, ngành | 1 | 80 | 15 ngày | Quý 2-4/2021 | 614.800 | Tại thành phố Bắc Ninh |
| |
6 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tín ngưỡng, tôn giáo | Đoàn thanh niên, cựu chiến binh các xã phường, thị trấn | 2 | 252 | 02 ngày | 69.560 | Tại thành phố Bắc Ninh |
| ||
7 | Tập huấn công tác quản lý quy hoạch, quản lý dự án đầu tư xây dựng | Lãnh đạo, công chức, viên chức của Sở Xây dựng; Lãnh đạo và cán bộ chuyên môn các Sở, ngành có liên quan; Lãnh đạo HĐND, UBND, Trưởng các phòng Kinh tế và Hạ tầng, Quản lý đô thị các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường phường, công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | 1 | 299 | 01 ngày | Quý 2/2021 | 37.840 | Sở Xây dựng | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
8 | Tập huấn công tác quản lý tài chính; tài sản công | Công chức các phòng thuộc Sở; công chức phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố | 1 | 75 | 02 ngày | Quý 2/2021 | 33.750 | Sở Tài chính | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
9 | Tập huấn công tác quản lý Tài chính ngân sách | Công chức tài chính - kế toán các xã, phường, thị trấn trong tỉnh; công chức phòng TCKH và công chức các phòng thuộc Sở | 1 | 280 | 01 ngày | Quý 3/2021 | 109.600 |
|
|
|
10 | Tập huấn ứng dụng tin học tài chính (hệ thống Tabmis) | Công chức phòng TCKH các huyện, thị xã, thành phố và công chức các phòng, đơn vị thuộc Sở. | 1 | 50 | 01 ngày | Quý 4/2021 | 6.000 |
|
|
|
11 | Bồi dưỡng phổ biến và hướng dẫn nghiệp vụ về Luật đầu tư công. | Cán bộ công chức nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã, phường, thị trấn | 2 | 410 | 01 ngày | Quý 2-3/2021 | 38.855 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
12 | Tập huấn, phổ biến và hướng dẫn nghiệp vụ về Luật doanh nghiệp năm 2021 | Cán bộ công chức nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện | 1 | 70 | 01 ngày | Quý 4/2021 | 14.030 |
|
|
|
13 | Bồi dưỡng, phổ biến những quy định mới của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Cán bộ công chức nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện | 1 | 118 | 01 ngày | Quý 2-3/2021 | 23.054 |
|
|
|
14 | Tập huấn, phổ biến và hướng dẫn nghiệp vụ về Luật đầu tư năm 2021 | Cán bộ công chức nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện | 1 | 70 | 01 ngày | Quý 4/2021 | 15.990 |
|
|
|
15 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác hội phụ nữ năm 2021 | Cán bộ, công chức cơ quan Hội LHPN tỉnh; cán bộ, cơ quan Hội LHPN các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch, PCT Hội Phụ nữ Công an tỉnh, Bộ CHQS, Ban Tuyên giáo - Nữ công LĐLĐ tỉnh; Chủ tịch Hội LHPN cơ sở; Phó Chủ tịch Hội LHPN cơ sở | 2 | 308 | 02 ngày | Quý 3/2021 | 63.990 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
16 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội, Công tác BVMT, Công tác VS ATTP | Chủ tịch, Phó Chủ tịch hội cơ sở, Thường trực các huyện, thị xã, thành phố và tương đương, Chủ tịch Hội CCB khối các cơ quan, Doanh nghiệp tỉni, Tổ bảo vệ môi trường (Tổ trưởng, tổ phói, Cơ quan tỉnh hội | 1 | 336 | 03 ngày | Quý 3/2021 | 49.920 | Hội Cựu chiến binh | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
17 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân năm 2021 | CBCC cơ quan Hội nông dân (cấp tỉnh, cấp huyện); Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội nông dân các xã, phường, thị trấn, Chi hội trưởng Chi Hội Nông dân hai huyện Quế Võ và Thuận Thành. | 2 | 300 | 03 ngày | Quý 3/2021 | 85.660 | Hội Nông dân | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
18 | Bồi dưỡng chuyên sâu, nâng cao kỹ năng và công tác quản lý, chỉ đạo điều hành, thư ký, xây dựng quy trình hệ thống; Hướng dẫn đánh giá nội bộ và tự công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp TCVN ISO 9001:2015 | Công chức các cơ quan quản lý hành chính | 2 | 344 | 01 ngày | Quý 2/2021 | 32.320 | Sở Khoa học và Công nghệ | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
19 | Tập huấn công tác mặt trận năm 2020 | Cán bộ, công chức Ủy ban MTTQ tỉnh; Ủy viên UB MTTQ tỉnh; Ban TT Ủy ban MTTQ cấp huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ cấp xã. | 1 | 497 | 03 ngày | Quý 3/2021 | 65.730 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
20 | Tập huấn nghiệp vụ TTND, GSĐTCĐ, giám sát phản biện xã hội | Cán bộ, công chức Ủy ban MTTQ tỉnh; Ủy viên UB MTTQ tỉnh; Ban TT Ủy ban MTTQ cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban MTTQ cấp xã; Trưởng Ban Thanh tra nhân dân. | 1 | 254 | 03 ngày | Quý 4/2021 | 43.660 |
|
|
|
| Tổng cộng |
| 41 | 7446 |
|
| 4.584.899 |
|
|
|
| Tổng số: 41 lớp. Tổng số học viên: 7.446 người. Tổng kinh phí: 4.584.899.000 đồng. |
|
- 1Kế hoạch 356/KH-UBND năm 2021 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 361/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2021
- 3Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 4Kế hoạch 113/KH-UBND năm 2021 về Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, quản lý nhà nước cho cán bộ, công chức thực hiện Đề án: “Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý các cấp tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025”
- 5Quyết định 1479/QĐ-UBND về Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 4027/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương năm 2021
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 58/2016/TT-BTC Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 6Luật Đầu tư 2020
- 7Luật Đầu tư công 2019
- 8Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 9Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 13Luật Doanh nghiệp 2020
- 14Kế hoạch 356/KH-UBND năm 2021 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu giai đoạn 2021-2025
- 15Quyết định 361/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2021
- 16Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 17Kế hoạch 113/KH-UBND năm 2021 về Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, quản lý nhà nước cho cán bộ, công chức thực hiện Đề án: “Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý các cấp tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025”
- 18Quyết định 1479/QĐ-UBND về Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- 19Quyết định 4027/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương năm 2021
Quyết định 246/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Số hiệu: 246/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hương Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực