Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2428/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 15 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2492/TTr-SXD ngày 12 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này để áp dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đính chính nội dung kèm theo Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, TCĐT;
- Ban tiếp công dân (niêm yết);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Ph.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

(Kèm theo Quyết định số: 2428/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nhóm

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực

VÙNG II

VÙNG III

VÙNG IV

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

 

 

 

1.1

Nhóm I

210.290

199.544

188.213

1.2

Nhóm II

228.807

212.515

200.106

1.3

Nhóm III

235.951

217.493

206.645

1.4

Nhóm IV

243.253

228.854

218.825

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

2.1

Vận hành tàu thuyền

 

 

 

 

Thuyền trưởng, thuyền phó

361.478

343.726

343.726

 

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

319.000

296.000

280.000

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

319.000

296.000

290.173

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

 

323.976

323.976

2.2

Thợ lặn

570.000

534.000

509.000

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

260.000

246.000

237.000

2.4

Nghệ nhân

540.000

504.000

492.990

- Vùng II: Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.

- Vùng III: Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam.

- Vùng IV: Các huyện Giồng Trôm, Chợ Lách, Thạnh Phú, Mỏ Cày Bắc.

- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên được công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

 

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG XÂY DỰNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

- Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Vùng II: thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.

- Vùng III: các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam.

- Vùng IV: các huyện Giồng Trôm, Chợ Lách, Thạnh Phú, Mỏ Cày Bắc.

* HCB: Hệ số cấp bậc nhân công xây dựng theo Bảng 4.3 Phụ lục số IV - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Stt

Nhóm nhân công xây dựng

Đơn giá (đồng/ngày công)

H/s lương

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

I

Nhóm nhân công xây dựng

1. Nhóm I:

- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;

- Công tác trồng cỏ các loại;

- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;

- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;

- Công tác đóng gói vật liệu rời.

1

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7

1

138.349

131.279

123.824

2

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7

1,18

163.251

154.909

146.113

3

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7

1,39

192.305

182.478

172.116

4

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7

1,52

210.290

199.544

188.213

5

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7

1,65

228.275

216.610

204.310

6

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7

1,795

248.336

235.646

222.265

7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7

1,94

268.396

254.681

240.219

8

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7

2,3

318.202

301.942

284.796

9

Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7

2,71

374.925

355.766

335.564

 

2. Nhóm II:

 

 

 

 

 

- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV

10

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7

1

150.531

139.813

131.649

11

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7

1,18

177.626

164.979

155.345

12

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7

1,39

209.238

194.339

182.992

13

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7

1,52

228.807

212.515

200.106

14

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7

1,65

248.376

230.691

217.220

15

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7

1,795

270.203

250.963

236.309

16

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7

1,94

292.030

271.236

255.398

17

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7

2,3

346.221

321.569

302.792

18

Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7

2,71

407.939

378.892

356.768

 

3. Nhóm III:

 

- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.

19

Công nhân XD, nhóm III - bậc 1/7

1

155.231

143.088

135.951

20

Công nhân XD, nhóm III - bậc 2/7

1,18

183.172

168.843

160.422

21

Công nhân XD, nhóm III - bậc 3/7

1,39

215.771

198.892

188.971

22

Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,5/7

1,52

235.951

217.493

206.645

23

Công nhân XD, nhóm III - bậc 4/7

1,65

256.131

236.094

224.319

24

Công nhân XD, nhóm III - bậc 4,5/7

1,795

278.640

256.842

244.031

25

Công nhân XD, nhóm III - bậc 5/7

1,94

301.148

277.590

263.744

26

Công nhân XD, nhóm III - bậc 6/7

2,3

357.031

329.101

312.687

27

Công nhân XD, nhóm III - bậc 7/7

2,71

420.676

387.767

368.426

 

4. Nhóm IV:

 

- Vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng.

28

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 1/7

1

160.035

150.562

143.964

29

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 2/7

1,18

188.841

177.663

169.877

30

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3/7

1,39

222.448

209.281

200.110

31

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3,5/7

1,52

243.253

228.854

218.825

32

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4/7

1,65

264.058

248.427

237.540

33

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4,5/7

1,795

287.263

270.259

258.415

34

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 5/7

1,94

310.468

292.090

279.290

35

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 6/7

2,3

368.080

346.292

331.117

36

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 7/7

2,71

433.694

408.023

390.142

 

- Lái xe các loại

 

 

 

 

37

Lái xe, nhóm IV - bậc 1/4

1

206.147

193.944

185.445

38

Lái xe, nhóm IV - bậc 2/4

1,18

243.253

228.854

218.825

39

Lái xe, nhóm IV - bậc 3/4

1,4

288.605

271.522

259.623

40

Lái xe, nhóm IV - bậc 4/4

1,65

340.142

320.008

305.984

 

2. Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

 

2.1 Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng, thuyền phó

 

 

 

 

41

Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 1/2

1

352.661

335.342

335.342

42

Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1,5/2

1,025

361.478

343.726

343.726

43

Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 2/2

1,05

370.295

352.110

352.110

 

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

 

 

 

 

44

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4

1

282.301

261.947

247.788

45

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4

1,13

319.000

296.000

280.000

46

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4

1,3

366.991

340.531

322.124

47

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4

1,47

414.982

385.062

364.248

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

 

 

 

 

48

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2

1

309.709

287.379

281.721

49

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2

1,03

319.000

296.000

290.173

50

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2

1,06

328.291

304.621

298.625

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

 

 

 

 

51

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1/2

1

 

317.624

317.624

52

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1,5/2

1,02

 

323.976

323.976

53

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 2/2

1,04

 

330.328

330.328

 

2.2 Thợ lặn:

 

 

 

 

54

Thợ lặn bậc 1/4

1

518.182

485.455

462.727

55

Thợ lặn bậc 2/4

1,1

570.000

534.000

509.000

56

Thợ lặn bậc 3/4

1,24

642.545

601.964

573.782

57

Thợ lặn bậc 4/4

1,39

720.273

674.782

643.191

 

2.3. Kỹ sư:

 

 

 

 

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

 

 

 

 

58

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8

1

185.714

175.714

169.286

59

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8

1,13

209.857

198.557

191.293

60

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8

1,26

234.000

221.400

213.300

61

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8

1,4

260.000

246.000

237.000

62

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8

1,465

272.071

257.421

248.004

63

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8

1,53

284.143

268.843

259.007

64

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8

1,66

308.286

291.686

281.014

65

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8

1,79

332.429

314.529

303.021

66

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8

1,93

358.429

339.129

326.721

 

2.4. Nghệ nhân:

 

Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.

67

Nghệ nhân - bậc 1/2

1

519.231

484.615

474.029

68

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

1,04

540.000

504.000

492.990

69

Nghệ nhân - bậc 2/2

1,08

560.769

523.385

511.951

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2428/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2428/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản