Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH TIỀN GIANG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 219/QĐ-SXD

Tiền Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng; Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng; Quyết định số 3681/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc sửa đổi khoản 1 Điều 3 Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;

Thực hiện Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Quản lý hoạt động xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng Quý IV năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định này để tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng; Trưởng phòng Phòng Quản lý hoạt động xây dựng; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- UBND tỉnh (để báo cáo);
- Như Điều 3;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, QLHĐXD (Thắng).

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Hữu Quyền

 

ĐƠN GIÁ

NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-SXD ngày 03/12/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Tiền Giang) 

Stt

Nhóm nhân công xây dựng

HiCB

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

I

CÔNG NHÂN XÂY DỰNG

1

Nhóm 1

1.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

140.822

133.796

127.586

1.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

166.170

157.879

150.551

1.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

195.743

185.977

177.344

1.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

214.050

203.370

193.930

1.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

232.357

220.763

210.516

1.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

253.480

240.833

229.654

1.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

273.195

259.564

247.516

1.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

323.891

307.731

293.447

1.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

381.629

362.587

345.757

2

Nhóm 2

2.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

143.118

139.724

135.513

2.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

168.880

164.874

159.906

2.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

198.935

194.216

188.363

2.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

217.540

212.380

205.980

2.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

236.145

230.544

223.597

2.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

257.613

251.503

243.924

2.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

277.650

271.064

262.896

2.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

329.172

321.364

311.680

2.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

387.851

378.651

367.241

3

Nhóm 3

3.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

146.237

143.651

136.882

3.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

172.559

169.509

161.520

3.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

203.269

199.675

190.265

3.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

222.280

218.350

208.060

3.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

241.291

237.025

225.855

3.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

263.226

258.572

246.387

3.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

283.699

278.684

265.550

3.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

336.345

330.398

314.828

3.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

396.302

389.295

370.949

4

Nhóm 4

4.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

150.684

145.171

138.487

4.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

177.807

171.302

163.414

4.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

209.451

201.788

192.497

4.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

229.040

220.660

210.500

4.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

248.629

239.532

228.503

4.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

271.232

261.308

249.276

4.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

292.327

281.632

268.664

4.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

346.574

333.893

318.520

4.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

408.354

393.414

375.299

5

Nhóm 5

5.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

155.829

148.375

141.829

5.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

183.878

175.083

167.358

5.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

216.602

206.241

197.142

5.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

236.860

225.530

215.580

5.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

257.118

244.819

234.018

5.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

280.492

267.075

255.292

5.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

302.308

287.848

275.148

5.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

358.407

341.263

326.207

5.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

422.296

402.096

384.356

6

Nhóm 6

6.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

157.645

149.401

142.980

6.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

186.021

176.294

168.717

6.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

219.126

207.668

198.743

6.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

239.620

227.090

217.330

6.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

260.114

246.512

235.917

6.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

283.761

268.922

257.364

6.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

305.831

289.839

277.382

6.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

362.583

343.623

328.855

6.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

427.217

404.878

387.477

7

Nhóm 7

7.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

155.533

147.559

141.401

7.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

183.529

174.120

166.854

7.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

216.191

205.107

196.548

7.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

236.410

224.290

214.930

7.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

256.629

243.473

233.312

7.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

279.959

265.607

254.522

7.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

301.734

286.265

274.319

7.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

357.726

339.386

325.223

7.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

421.494

399.885

383.198

8

Nhóm 8

8.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

160.612

150.829

143.868

8.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

189.522

177.978

169.765

8.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

223.250

209.652

199.977

8.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

244.130

229.260

218.680

8.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

265.010

248.868

237.383

8.6

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

311.587

292.608

279.105

8.7

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

369.407

346.907

330.897

8.8

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

435.258

408.746

389.883

9

Nhóm 9

9.1

Lái xe - Bậc 1,0/4

1,000

213.729

200.508

195.763

9.2

Lái xe - Bậc 2,0/4

1,180

252.200

236.600

231.000

9.3

Lái xe - Bậc 3,0/4

1,400

299.220

280.712

274.068

9.4

Lái xe - Bậc 4,0/4

1,650

352.653

330.839

323.008

10

Nhóm 10

10.1

Lái xe - Bậc 1,0/4

1,000

218.559

205.797

195.763

10.2

Lái xe - Bậc 2,0/4

1,180

257.900

242.840

231.000

10.3

Lái xe - Bậc 3,0/4

1,400

305.983

288.115

274.068

10.4

Lái xe - Bậc 4,0/4

1,650

360.623

339.564

323.008

II

KỸ SƯ KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

1

Kỹ sư - Bậc 1,0/8

1,000

185.714

175.393

169.257

2

Kỹ sư - Bậc 2,0/8

1,130

209.857

198.194

191.261

3

Kỹ sư - Bậc 3,0/8

1,260

234.000

220.995

213.264

4

Kỹ sư - Bậc 4,0/8

1,400

260.000

245.550

236.960

5

Kỹ sư - Bậc 4,5/8

1,465

272.071

256.951

247.962

6

Kỹ sư - Bậc 5,0/8

1,530

284.143

268.351

258.963

7

Kỹ sư - Bậc 6,0/8

1,660

308.286

291.152

280.967

8

Kỹ sư - Bậc 7,0/8

1,790

332.429

313.953

302.970

9

Kỹ sư - Bậc 8,0/8

1,930

358.429

338.508

326.666

III

TƯ VẤN XÂY DỰNG

1

Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án

-

743.600

641.000

576.900

2

Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn

-

605.800

474.400

461.500

3

Kỹ sư

-

469.200

371.800

322.100

4

Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề

-

301.300

294.900

275.600

IV

KHIỂN TÀU, THUYỀN

A

TÀU, CA NÔ CÔNG SUẤT MÁY CHÍNH 5CV ĐẾN 150CV

1

Thuyền trưởng

1.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

460.439

432.195

411.707

1.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

471.950

443.000

422.000

1.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

483.461

453.805

432.293

2

Thuyền phó I, máy I

2.1

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2

1,000

389.922

367.883

355.278

2.2

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2

1,025

399.670

377.080

364.160

2.3

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2

1,050

409.418

386.277

373.042

3

Thuyền phó II, Máy II

3.1

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2

1,000

329.659

311.024

300.371

3.2

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,5/2

1,025

337.900

318.800

307.880

3.3

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2

1,050

346.141

326.576

315.389

B

TÀU, CA NÔ CÓ CÔNG SUẤT MÁY CHÍNH TỪ 150CV; CẦN CẨU NỔI; TÀU ĐÓNG CỌC

1

Thuyền trưởng

 

 

 

 

1.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

465.366

432.195

411.707

1.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

477.000

443.000

422.000

1.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

488.634

453.805

432.293

2

Thuyền phó I, máy I

2.1

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2

1,000

440.546

415.649

401.405

2.2

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2

1,025

451.560

426.040

411.440

2.3

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2

1,050

462.574

436.431

421.475

3

Thuyền phó II, Máy II

3.1

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2

1,000

363.405

342.868

331.112

3.2

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,5/2

1,025

372.490

351.440

339.390

3.3

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2

1,050

381.575

360.012

347.668

V

THỦY THỦ, THỢ MÁY

1

Thủy thủ, thợ máy - Bậc 1,0/4

1,000

320.619

295.239

275.088

2

Thủy thủ, thợ máy - Bậc 2,0/4

1,130

362.300

333.620

310.850

3

Thủy thủ, thợ máy - Bậc 3,0/4

1,300

416.805

383.811

357.615

4

Thủy thủ, thợ máy - Bậc 4,0/4

1,470

471.311

434.001

404.380

VI

THỢ KHIỂN TÀU SÔNG

A

TÀU HÚT DƯỚI 150M3/H

1

Thuyền trưởng

1.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

430.097

409.709

1.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

443.000

422.000

1.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

455.903

434.291

2

Máy trưởng

 

 

 

 

2.1

Máy trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

433.612

409.107

395.087

2.2

Máy trưởng - Bậc 1,5/2

1,030

446.620

421.380

406.940

2.3

Máy trưởng - Bậc 2,0/2

1,060

459.628

433.653

418.793

3

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I

3.1

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2

1,000

431.214

406.845

392.893

3.2

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2

1,030

444.150

419.050

404.680

3.3

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2

1,060

457.086

431.255

416.467

4

Kỹ thuật viên cuốc II

4.1

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2

1,000

400.029

377.417

364.485

4.2

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2

1,030

412.030

388.740

375.420

4.3

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2

1,060

424.031

400.063

386.355

B

TÀU HÚT TỪ 150M3/H ĐẾN 300M3/H

1

Thuyền trưởng

1.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

430.097

409.709

1.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

443.000

422.000

1.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

455.903

434.291

2

Máy trưởng

2.1

Máy trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

430.097

409.709

2.2

Máy trưởng - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

443.000

422.000

2.3

Máy trưởng - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

455.903

434.291

3

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I

3.1

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

430.097

409.709

3.2

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

443.000

422.000

3.3

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

455.903

434.291

4

Kỹ thuật viên cuốc II

4.1

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2

1,000

458.204

430.097

409.709

4.2

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2

1,030

471.950

443.000

422.000

4.3

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2

1,060

485.696

455.903

434.291

C

TÀU HÚT TRÊN 300M3/H, TÀU CUỐC DƯỚI 300M3/H

1

Thuyền trưởng

1.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

430.097

409.709

1.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

443.000

422.000

1.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

455.903

434.291

2

Máy trưởng

2.1

Máy trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

430.097

409.709

2.2

Máy trưởng - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

443.000

422.000

2.3

Máy trưởng - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

455.903

434.291

3

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I

3.1

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

430.097

409.709

3.2

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

443.000

422.000

3.3

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

455.903

434.291

4

Kỹ thuật viên cuốc II

4.1

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

430.097

409.709

4.2

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

443.000

422.000

4.3

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

455.903

434.291

5

ĐIỆN TRƯỞNG

 

 

 

 

5.1

Điện trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

430.097

409.709

5.2

Điện trưởng - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

443.000

422.000

5.3

Điện trưởng - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

455.903

434.291

VII

THỢ KHIỂN TÀU BIỂN

A

TÀU HÚT, TÀU CUỐC TỪ 300M3/H ĐẾN 800M3/H

1

Thuyền trưởng tàu hút bụng

1.1

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

1.2

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

1.3

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

2

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

2.1

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

2.2

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

2.3

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

3

Máy II; KTV cuốc I tàu cuốc, tài hút phun, tàu đào gầu ngoạm

3.1

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

3.2

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

3.3

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

4

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng, KTV cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

4.1

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

4.2

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

4.3

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

5

Thuyền phó tàu cuốc, KTV cuốc II tàu hút

5.1

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

5.2

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

5.3

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

B

TÀU HÚT, TÀU CUỐC TRÊN 800M3/H

1

Thuyền trưởng tàu hút bụng

1.1

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

1.2

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

1.3

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

2

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

2.1

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

2.2

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

2.3

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

3

Máy II; KTV cuốc I tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

3.1

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

3.2

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

3.3

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

4

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng, KTV cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

4.1

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

4.2

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

4.3

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

5

Thuyền phó tàu cuốc, KTV cuốc II tàu hút

5.1

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

434.314

413.725

5.2

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

443.000

422.000

5.3

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

451.686

430.275

VIII

THỢ LẶN

1

Thợ lặn

1.1

Thợ lặn - Bậc 1,0/4

1,000

490.909

458.182

435.455

1.2

Thợ lặn - Bậc 2,0/4

1,100

540.000

504.000

479.000

1.3

Thợ lặn - Bậc 3,0/4

1,240

608.727

568.145

539.964

1.4

Thợ lặn - Bậc 4,0/4

1,390

682.364

636.873

605.282

2

Thợ lặn cấp I

2.1

Thợ lặn cấp I - Bậc 1,0/2

1,000

540.952

501.905

478.095

2.2

Thợ lặn cấp I - Bậc 1,5/2

1,050

568.000

527.000

502.000

2.3

Thợ lặn cấp I - Bậc 2,0/2

1,100

595.048

552.095

525.905

Ghi chú:

1. Đơn giá nhân công xây dựng này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định tại Phụ lục danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/01/2020 ban hành kèm theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ (khi Chính phủ có ban hành văn bản cập nhật hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản cập nhật hoặc thay thế).

3. Danh mục nhóm nhân công xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 2, danh mục nhân công tư vấn xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 3 - ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng.

4. HiCB - Hệ số cấp bậc của công nhân thực hiện công tác i có cấp bậc được công bố trong hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình.

5. Trường hợp chưa có Quyết định công bố mới thì áp dụng Quyết định này./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 219/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng quý IV năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 219/QĐ-SXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Huỳnh Hữu Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản