UBND TỈNH TIỀN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/QĐ-SXD | Tiền Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng; Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng; Quyết định số 3681/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc sửa đổi khoản 1 Điều 3 Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Thực hiện Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Quản lý hoạt động xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng Quý IV năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định này để tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng; Trưởng phòng Phòng Quản lý hoạt động xây dựng; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ
NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-SXD ngày 03/12/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Tiền Giang)
Stt | Nhóm nhân công xây dựng | HiCB | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công) | ||
Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |||
I | CÔNG NHÂN XÂY DỰNG | ||||
1 | Nhóm 1 | ||||
1.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 140.822 | 133.796 | 127.586 |
1.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 166.170 | 157.879 | 150.551 |
1.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 195.743 | 185.977 | 177.344 |
1.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 214.050 | 203.370 | 193.930 |
1.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 232.357 | 220.763 | 210.516 |
1.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 253.480 | 240.833 | 229.654 |
1.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 273.195 | 259.564 | 247.516 |
1.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 323.891 | 307.731 | 293.447 |
1.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 381.629 | 362.587 | 345.757 |
2 | Nhóm 2 | ||||
2.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 143.118 | 139.724 | 135.513 |
2.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 168.880 | 164.874 | 159.906 |
2.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 198.935 | 194.216 | 188.363 |
2.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 217.540 | 212.380 | 205.980 |
2.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 236.145 | 230.544 | 223.597 |
2.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 257.613 | 251.503 | 243.924 |
2.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 277.650 | 271.064 | 262.896 |
2.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 329.172 | 321.364 | 311.680 |
2.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 387.851 | 378.651 | 367.241 |
3 | Nhóm 3 | ||||
3.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 146.237 | 143.651 | 136.882 |
3.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 172.559 | 169.509 | 161.520 |
3.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 203.269 | 199.675 | 190.265 |
3.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 222.280 | 218.350 | 208.060 |
3.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 241.291 | 237.025 | 225.855 |
3.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 263.226 | 258.572 | 246.387 |
3.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 283.699 | 278.684 | 265.550 |
3.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 336.345 | 330.398 | 314.828 |
3.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 396.302 | 389.295 | 370.949 |
4 | Nhóm 4 | ||||
4.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 150.684 | 145.171 | 138.487 |
4.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 177.807 | 171.302 | 163.414 |
4.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 209.451 | 201.788 | 192.497 |
4.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 229.040 | 220.660 | 210.500 |
4.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 248.629 | 239.532 | 228.503 |
4.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 271.232 | 261.308 | 249.276 |
4.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 292.327 | 281.632 | 268.664 |
4.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 346.574 | 333.893 | 318.520 |
4.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 408.354 | 393.414 | 375.299 |
5 | Nhóm 5 | ||||
5.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 155.829 | 148.375 | 141.829 |
5.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 183.878 | 175.083 | 167.358 |
5.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 216.602 | 206.241 | 197.142 |
5.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 236.860 | 225.530 | 215.580 |
5.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 257.118 | 244.819 | 234.018 |
5.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 280.492 | 267.075 | 255.292 |
5.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 302.308 | 287.848 | 275.148 |
5.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 358.407 | 341.263 | 326.207 |
5.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 422.296 | 402.096 | 384.356 |
6 | Nhóm 6 | ||||
6.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 157.645 | 149.401 | 142.980 |
6.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 186.021 | 176.294 | 168.717 |
6.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 219.126 | 207.668 | 198.743 |
6.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 239.620 | 227.090 | 217.330 |
6.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 260.114 | 246.512 | 235.917 |
6.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 283.761 | 268.922 | 257.364 |
6.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 305.831 | 289.839 | 277.382 |
6.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 362.583 | 343.623 | 328.855 |
6.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 427.217 | 404.878 | 387.477 |
7 | Nhóm 7 | ||||
7.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 155.533 | 147.559 | 141.401 |
7.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 183.529 | 174.120 | 166.854 |
7.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 216.191 | 205.107 | 196.548 |
7.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 236.410 | 224.290 | 214.930 |
7.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 256.629 | 243.473 | 233.312 |
7.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 279.959 | 265.607 | 254.522 |
7.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 301.734 | 286.265 | 274.319 |
7.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 357.726 | 339.386 | 325.223 |
7.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 421.494 | 399.885 | 383.198 |
8 | Nhóm 8 | ||||
8.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 160.612 | 150.829 | 143.868 |
8.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 189.522 | 177.978 | 169.765 |
8.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 223.250 | 209.652 | 199.977 |
8.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 244.130 | 229.260 | 218.680 |
8.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 265.010 | 248.868 | 237.383 |
8.6 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 311.587 | 292.608 | 279.105 |
8.7 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 369.407 | 346.907 | 330.897 |
8.8 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 435.258 | 408.746 | 389.883 |
9 | Nhóm 9 | ||||
9.1 | Lái xe - Bậc 1,0/4 | 1,000 | 213.729 | 200.508 | 195.763 |
9.2 | Lái xe - Bậc 2,0/4 | 1,180 | 252.200 | 236.600 | 231.000 |
9.3 | Lái xe - Bậc 3,0/4 | 1,400 | 299.220 | 280.712 | 274.068 |
9.4 | Lái xe - Bậc 4,0/4 | 1,650 | 352.653 | 330.839 | 323.008 |
10 | Nhóm 10 | ||||
10.1 | Lái xe - Bậc 1,0/4 | 1,000 | 218.559 | 205.797 | 195.763 |
10.2 | Lái xe - Bậc 2,0/4 | 1,180 | 257.900 | 242.840 | 231.000 |
10.3 | Lái xe - Bậc 3,0/4 | 1,400 | 305.983 | 288.115 | 274.068 |
10.4 | Lái xe - Bậc 4,0/4 | 1,650 | 360.623 | 339.564 | 323.008 |
II | KỸ SƯ KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM | ||||
1 | Kỹ sư - Bậc 1,0/8 | 1,000 | 185.714 | 175.393 | 169.257 |
2 | Kỹ sư - Bậc 2,0/8 | 1,130 | 209.857 | 198.194 | 191.261 |
3 | Kỹ sư - Bậc 3,0/8 | 1,260 | 234.000 | 220.995 | 213.264 |
4 | Kỹ sư - Bậc 4,0/8 | 1,400 | 260.000 | 245.550 | 236.960 |
5 | Kỹ sư - Bậc 4,5/8 | 1,465 | 272.071 | 256.951 | 247.962 |
6 | Kỹ sư - Bậc 5,0/8 | 1,530 | 284.143 | 268.351 | 258.963 |
7 | Kỹ sư - Bậc 6,0/8 | 1,660 | 308.286 | 291.152 | 280.967 |
8 | Kỹ sư - Bậc 7,0/8 | 1,790 | 332.429 | 313.953 | 302.970 |
9 | Kỹ sư - Bậc 8,0/8 | 1,930 | 358.429 | 338.508 | 326.666 |
III | TƯ VẤN XÂY DỰNG | ||||
1 | Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | - | 743.600 | 641.000 | 576.900 |
2 | Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | - | 605.800 | 474.400 | 461.500 |
3 | Kỹ sư | - | 469.200 | 371.800 | 322.100 |
4 | Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề | - | 301.300 | 294.900 | 275.600 |
IV | KHIỂN TÀU, THUYỀN | ||||
A | TÀU, CA NÔ CÔNG SUẤT MÁY CHÍNH 5CV ĐẾN 150CV | ||||
1 | Thuyền trưởng | ||||
1.1 | Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 460.439 | 432.195 | 411.707 |
1.2 | Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 | 1,025 | 471.950 | 443.000 | 422.000 |
1.3 | Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 | 1,050 | 483.461 | 453.805 | 432.293 |
2 | Thuyền phó I, máy I | ||||
2.1 | Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 389.922 | 367.883 | 355.278 |
2.2 | Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2 | 1,025 | 399.670 | 377.080 | 364.160 |
2.3 | Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2 | 1,050 | 409.418 | 386.277 | 373.042 |
3 | Thuyền phó II, Máy II | ||||
3.1 | Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 329.659 | 311.024 | 300.371 |
3.2 | Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,5/2 | 1,025 | 337.900 | 318.800 | 307.880 |
3.3 | Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2 | 1,050 | 346.141 | 326.576 | 315.389 |
B | TÀU, CA NÔ CÓ CÔNG SUẤT MÁY CHÍNH TỪ 150CV; CẦN CẨU NỔI; TÀU ĐÓNG CỌC | ||||
1 | Thuyền trưởng |
|
|
|
|
1.1 | Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 465.366 | 432.195 | 411.707 |
1.2 | Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 | 1,025 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
1.3 | Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 | 1,050 | 488.634 | 453.805 | 432.293 |
2 | Thuyền phó I, máy I | ||||
2.1 | Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 440.546 | 415.649 | 401.405 |
2.2 | Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2 | 1,025 | 451.560 | 426.040 | 411.440 |
2.3 | Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2 | 1,050 | 462.574 | 436.431 | 421.475 |
3 | Thuyền phó II, Máy II | ||||
3.1 | Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 363.405 | 342.868 | 331.112 |
3.2 | Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,5/2 | 1,025 | 372.490 | 351.440 | 339.390 |
3.3 | Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2 | 1,050 | 381.575 | 360.012 | 347.668 |
V | THỦY THỦ, THỢ MÁY | ||||
1 | Thủy thủ, thợ máy - Bậc 1,0/4 | 1,000 | 320.619 | 295.239 | 275.088 |
2 | Thủy thủ, thợ máy - Bậc 2,0/4 | 1,130 | 362.300 | 333.620 | 310.850 |
3 | Thủy thủ, thợ máy - Bậc 3,0/4 | 1,300 | 416.805 | 383.811 | 357.615 |
4 | Thủy thủ, thợ máy - Bậc 4,0/4 | 1,470 | 471.311 | 434.001 | 404.380 |
VI | THỢ KHIỂN TÀU SÔNG | ||||
A | TÀU HÚT DƯỚI 150M3/H | ||||
1 | Thuyền trưởng | ||||
1.1 | Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 | 430.097 | 409.709 |
1.2 | Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
1.3 | Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 | 455.903 | 434.291 |
2 | Máy trưởng |
|
|
|
|
2.1 | Máy trưởng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 433.612 | 409.107 | 395.087 |
2.2 | Máy trưởng - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 446.620 | 421.380 | 406.940 |
2.3 | Máy trưởng - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 459.628 | 433.653 | 418.793 |
3 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I | ||||
3.1 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 431.214 | 406.845 | 392.893 |
3.2 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 444.150 | 419.050 | 404.680 |
3.3 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 457.086 | 431.255 | 416.467 |
4 | Kỹ thuật viên cuốc II | ||||
4.1 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 400.029 | 377.417 | 364.485 |
4.2 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 412.030 | 388.740 | 375.420 |
4.3 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 424.031 | 400.063 | 386.355 |
B | TÀU HÚT TỪ 150M3/H ĐẾN 300M3/H | ||||
1 | Thuyền trưởng | ||||
1.1 | Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 | 430.097 | 409.709 |
1.2 | Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
1.3 | Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 | 455.903 | 434.291 |
2 | Máy trưởng | ||||
2.1 | Máy trưởng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 | 430.097 | 409.709 |
2.2 | Máy trưởng - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
2.3 | Máy trưởng - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 | 455.903 | 434.291 |
3 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I | ||||
3.1 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 | 430.097 | 409.709 |
3.2 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
3.3 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 | 455.903 | 434.291 |
4 | Kỹ thuật viên cuốc II | ||||
4.1 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 458.204 | 430.097 | 409.709 |
4.2 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 471.950 | 443.000 | 422.000 |
4.3 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 485.696 | 455.903 | 434.291 |
C | TÀU HÚT TRÊN 300M3/H, TÀU CUỐC DƯỚI 300M3/H | ||||
1 | Thuyền trưởng | ||||
1.1 | Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 | 430.097 | 409.709 |
1.2 | Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
1.3 | Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 | 455.903 | 434.291 |
2 | Máy trưởng | ||||
2.1 | Máy trưởng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 | 430.097 | 409.709 |
2.2 | Máy trưởng - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
2.3 | Máy trưởng - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 | 455.903 | 434.291 |
3 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I | ||||
3.1 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 | 430.097 | 409.709 |
3.2 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
3.3 | Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 | 455.903 | 434.291 |
4 | Kỹ thuật viên cuốc II | ||||
4.1 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 | 430.097 | 409.709 |
4.2 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
4.3 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 | 455.903 | 434.291 |
5 | ĐIỆN TRƯỞNG |
|
|
|
|
5.1 | Điện trưởng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 | 430.097 | 409.709 |
5.2 | Điện trưởng - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
5.3 | Điện trưởng - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 | 455.903 | 434.291 |
VII | THỢ KHIỂN TÀU BIỂN | ||||
A | TÀU HÚT, TÀU CUỐC TỪ 300M3/H ĐẾN 800M3/H | ||||
1 | Thuyền trưởng tàu hút bụng | ||||
1.1 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
1.2 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
1.3 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
2 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | ||||
2.1 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
2.2 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
2.3 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
3 | Máy II; KTV cuốc I tàu cuốc, tài hút phun, tàu đào gầu ngoạm | ||||
3.1 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
3.2 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
3.3 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
4 | Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng, KTV cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | ||||
4.1 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
4.2 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
4.3 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
5 | Thuyền phó tàu cuốc, KTV cuốc II tàu hút | ||||
5.1 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
5.2 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
5.3 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
B | TÀU HÚT, TÀU CUỐC TRÊN 800M3/H | ||||
1 | Thuyền trưởng tàu hút bụng | ||||
1.1 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
1.2 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
1.3 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
2 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | ||||
2.1 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
2.2 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
2.3 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
3 | Máy II; KTV cuốc I tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | ||||
3.1 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
3.2 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
3.3 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
4 | Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng, KTV cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | ||||
4.1 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
4.2 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
4.3 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
5 | Thuyền phó tàu cuốc, KTV cuốc II tàu hút | ||||
5.1 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 | 434.314 | 413.725 |
5.2 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 | 443.000 | 422.000 |
5.3 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 | 451.686 | 430.275 |
VIII | THỢ LẶN | ||||
1 | Thợ lặn | ||||
1.1 | Thợ lặn - Bậc 1,0/4 | 1,000 | 490.909 | 458.182 | 435.455 |
1.2 | Thợ lặn - Bậc 2,0/4 | 1,100 | 540.000 | 504.000 | 479.000 |
1.3 | Thợ lặn - Bậc 3,0/4 | 1,240 | 608.727 | 568.145 | 539.964 |
1.4 | Thợ lặn - Bậc 4,0/4 | 1,390 | 682.364 | 636.873 | 605.282 |
2 | Thợ lặn cấp I | ||||
2.1 | Thợ lặn cấp I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 540.952 | 501.905 | 478.095 |
2.2 | Thợ lặn cấp I - Bậc 1,5/2 | 1,050 | 568.000 | 527.000 | 502.000 |
2.3 | Thợ lặn cấp I - Bậc 2,0/2 | 1,100 | 595.048 | 552.095 | 525.905 |
Ghi chú:
1. Đơn giá nhân công xây dựng này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định tại Phụ lục danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/01/2020 ban hành kèm theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ (khi Chính phủ có ban hành văn bản cập nhật hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản cập nhật hoặc thay thế).
3. Danh mục nhóm nhân công xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 2, danh mục nhân công tư vấn xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 3 - ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng.
4. HiCB - Hệ số cấp bậc của công nhân thực hiện công tác i có cấp bậc được công bố trong hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình.
5. Trường hợp chưa có Quyết định công bố mới thì áp dụng Quyết định này./.
- 1Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2428/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 4799/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Thông tư 13/2021/TT-BXD
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Nghị định 90/2019/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 3Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 4Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 02/2020/TT-BXD sửa đổi 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 2428/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4799/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Thông tư 13/2021/TT-BXD
Quyết định 219/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng quý IV năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 219/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Huỳnh Hữu Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực