- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 989/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 708/TTr-SXD ngày 13/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, tham khảo xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh được công bố kèm theo Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh việc điều chỉnh đơn giá nhân công khi mặt bằng giá nhân công xây dựng trên thị trường có sự biến động, đảm bảo không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định và phù hợp khung đơn giá nhân công xây dựng bình quân do Bộ Xây dựng công bố tại Bảng 4.2 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Công văn số 2340/UBND-CNXD ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. Thuyết minh đơn giá nhân công xây dựng
- Danh mục nhóm nhân công xây dựng, công tác xây dựng và hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng theo Bảng 4.1, Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Bổ sung cấp hệ số cấp bậc nhóm nhân công thợ lặn cấp I
STT | Nhóm nhân công xây dựng | Cấp bậc bình quân | HiCB | |
1 | 2 | |||
1.5 | Thợ lặn cấp I | 1.5 | 1 | 1,13 |
- Toàn tỉnh chia làm 04 khu vực:
Ký hiệu | Tên khu vực | Huyện, thị xã, thành phố |
KV1 | Khu vực 1 | Thành phố Quảng Ngãi, các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh |
KV2 | Khu vực 2 | Thị xã Đức Phổ, các huyện: Tư Nghĩa, Mộ Đức, Ba Tơ, Nghĩa Hành, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Trà Bồng (gồm thị trấn Trà Xuân và các xã: Trà Bình, Trà Bùi, Trà Giang, Trà Hiệp, Trà Lâm, Trà Phú, Trà Sơn, Trà Tân, Trà Thủy) |
KV3 | Khu vực 3 | Các xã: Sơn Trà, Hương Trà, Trà Tây, Trà Thanh, Trà Phong, Trà Xinh thuộc huyện Trà Bồng |
KV4 | Khu vực 4 | Huyện Lý Sơn |
Ghi chú: Khu vực 1 thuộc Vùng III, các Khu vực 2,3,4 thuộc Vùng IV theo quy định của Chính phủ.
- Quy đổi đơn giá nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán xây dựng theo công thức sau:
Trong đó:
GiNCĐM: đơn giá nhân công xây dựng thực hiện một công tác xây dựng thứ i có hao phí định mức công bố trong hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình (đồng/công);
GjNCXD: đơn giá nhân công xây dựng của một nhân công trong nhóm công tác xây dựng thứ j được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố;
HjCB: hệ số cấp bậc bình quân của nhóm nhân công xây dựng thứ j, quy định tại Bảng 4.3 của Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
HiCB: hệ số cấp bậc của nhân công thực hiện công tác i có cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình, quy định tại Bảng 4.3 của Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
II. Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
TT | Nhóm nhân công xây dựng | Cấp bậc bình quân | Hệ số cấp bậc | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đ/ngày công) | |||
KV1 | KV2 | KV3 | KV4 | ||||
I | Nhóm nhân công xây dựng | ||||||
1 | Nhóm I | 3,5/7 | 1,52 | 230.156 | 219.196 | 253.610 | 271.803 |
2 | Nhóm II | 3,5/7 | 1,52 | 234.184 | 223.032 | 258.048 | 276.560 |
3 | Nhóm III | 3,5/7 | 1,52 | 239.362 | 227.964 | 263.754 | 282.675 |
4 | Nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. | 3,5/7 | 1,52 | 234.759 | 223.580 | 258.682 | 277.239 |
4.2 | Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 1,18 | 246.267 | 234.540 | 271.363 | 290.830 |
II | Nhóm nhân công khác | ||||||
1 | Vận hành tàu thuyền |
| |||||
1.1 | Thuyền trưởng, thuyền phó | 1,5/2 | 1,025 | 380.199 | 362.094 | 418.943 | 448.997 |
1.2 | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 1,13 | 298.200 | 284.000 | 328.588 | 352.160 |
1.3 | Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | 1,5/2 | 1,03 | 332.446 | 316.615 | 366.324 | 392.603 |
1.4 | Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển | 1,5/2 | 1,02 | 380.455 | 362.338 | 419.225 | 449.299 |
2 | Thợ lặn |
| |||||
2.1 | Thợ lặn | 2/4 | 1,1 | 534.450 | 509.000 | 588.913 | 631.160 |
2.2 | Thợ lặn cấp I | 1,5/2 | 1,065 | 550.484 | 524.270 | 606.580 | 650.095 |
3 | Kỹ sư | 4/8 | 1,4 | 301.044 | 286.709 | 331.722 | 355.519 |
4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 1,04 | 527.000 | 502.000 | 502.000 | 502.000 |
- 1Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 157/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2430/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 2428/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 93/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11Quyết định 126/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng; đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 12Quyết định 4799/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Thông tư 13/2021/TT-BXD
- 13Quyết định 1265/QĐ-SXD năm 2021 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá nhân công để thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân trong xây dựng cơ bản tư nhân, hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 219/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng quý IV năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 2003/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng và đơn giá nhân công tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 8Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 157/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 2430/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 2428/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 93/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 18Quyết định 126/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng; đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 19Quyết định 4799/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Thông tư 13/2021/TT-BXD
- 20Quyết định 1265/QĐ-SXD năm 2021 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá nhân công để thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân trong xây dựng cơ bản tư nhân, hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 22Quyết định 219/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng quý IV năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 23Quyết định 2003/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng và đơn giá nhân công tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 989/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực