- 1Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 2Luật di sản văn hóa 2001
- 3Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
- 4Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
- 5Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 6Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 8Thông tư 18/2010/TT-BVHTTDL quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật
- 11Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL về biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
- 12Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
- 13Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh
- 15Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Luật Thể dục, thể thao sửa đổi 2018
- 17Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 18Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 19Thông tư 01/2018/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 20Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội
- 21Luật Thư viện 2019
- 22Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 23Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 24Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 25Nghị định 93/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thư viện
- 26Thông tư 01/2020/TT-BVHTTDL quy định về các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 27Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 28Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 29Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 31Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 32Quyết định 5264/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2398/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 195/T.Tr-SVHTT ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực:
Quy trình số 02 (QT-02); số 16 (QT-16); số 17 (QT-17); số 18 (QT-18); số 21 (QT-21); số 23 (QT-23); số 34 (QT-34); số 35 (QT-35); số 36 (QT-36); số 37 (QT- 37); số 38 (QT-38); số 39 (QT-39); số 40 (QT-40); số 41 (QT-41); số 42 (QT-42); số 48 (QT-48); số 49 (QT-49); số 58 (QT-58); số 59 (QT-59); số 60 (QT-60) tại mục I Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên Quy trình | Ký hiệu | Ghi chú |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (21 quy trình): | |||
1. | Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm Mỹ thuật | QT-01 |
|
2. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | QT-02 |
|
3. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | QT-03 |
|
4. | Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | QT-04 |
|
5. | Thủ tục Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | QT-05 |
|
6. | QT-06 |
| |
7. | QT-07 |
| |
8. | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | QT-08 |
|
9. | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | QT-09 |
|
10. | Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | QT-10 |
|
11. | Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | QT-11 |
|
12. | Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | QT-12 |
|
13. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | QT-13 |
|
14. | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | QT-14 |
|
15. | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | QT-15 |
|
16. | Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | QT-16 |
|
17. | Thủ tục Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | QT-17 |
|
18. | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | QT-18 |
|
19. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (đã xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập) | QT-19 |
|
20. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | QT-20 |
|
21. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT-21 |
|
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật (QT-01)
1 | Mục đích: Tiếp nhận hồ sơ, quy định trình tự giải quyết thủ tục cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật tại Hà Nội bao gồm quy định về thành phần hồ sơ, trách nhiệm thực hiện, trình tự và thời gian giải quyết. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật tại Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động Mỹ thuật. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 8 Điều 2 về lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm). - Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật) | x |
| |||
| 2. Danh sách tác giả, tác phẩm, chất liệu, kích thước tác phẩm, năm sáng tác | x |
| |||
| 3. Mỗi tác phẩm một ảnh màu kích thước 10 x 15 cm. Riêng đối với triển lãm nghệ thuật sắp đặt phải có ảnh chính diện, bên phải và bên trái tác phẩm, kèm theo văn bản trình bày ý tưởng nội dung tác phẩm. Trường hợp tác phẩm có chữ nước ngoài thì phải có bản dịch Tiếng Việt. Tổ chức, cá nhân phải chịu trách nhiệm về nội dung bản dịch | x |
| |||
| 4. Đối với triển lãm ngoài trời được tổ chức tại Hà Nội phải có văn bản của chủ địa điểm triển lãm cam kết đảm bảo các điều kiện về trật tự, an toàn xã hội, văn minh công cộng, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ | x |
| |||
| 5. Đối với trường hợp đưa tác phẩm mỹ thuật ra nước ngoài triển lãm, ngoài đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật) và hồ sơ quy định tại thành phần hồ sơ (2) và (3) nêu trên phải kèm theo giấy mời hoặc văn bản thoả thuận của đối tác nước ngoài và bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền). | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. + Trưởng bộ phận một cửa ký giao nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng quản lý nghệ thuật | Tổ chức/công dân Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Trưởng phòng QLNT Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thẩm định. | Lãnh đạo phòng QLNT | ¼ ngày | Hồ sơ | ||
B3 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn… tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản thông báo, trả lời cho tổ chức/công dân biết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. - Trường hợp đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý báo cáo lãnh đạo và tiến hành bước tiếp theo | Chuyên viên phòng QLNT | 05 ngày | |||
B4 | Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định. Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét | Hội đồng thẩm định Chuyên viên phòng QLNT | ||||
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở: - Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký vào phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo phòng QLNT | Hồ sơ trình Tờ trình Dự thảo Giấy phép | |||
B6 | Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành: - Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu văn bản trình ký đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do | Lãnh đạo Văn phòng | ¼ ngày | |||
B7 | Lãnh đạo sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình và văn bản kèm theo: - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện. - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký văn bản. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | |||
B8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi - Phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng QLNT Bộ phận văn thư Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B9 | Trả kết quả cho TCCD Lưu hồ sơ theo dõi | |||||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật) | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 1
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TRIỂN LÃM MỸ THUẬT TẠI VIỆT NAM
Kính gửi ………………………………………
Tên cá nhân, tổ chức đề nghị: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………………………… Fax: ………………………………….
Đề nghị được cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam:
- Tiêu đề của triển lãm: …………………………………………………………………………
- Địa điểm trưng bày: ……………………………………………………………………………
- Thời gian trưng bày từ ……………………………………… đến: ………………………….
- Số lượng tác phẩm: ……………………………………………………………………………
- Số lượng tác giả: ……………………………………………………………………………….
Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm mỹ thuật và các quy định liên quan khi tổ chức triển lãm.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam.
| ………, ngày …… tháng …… năm ……… |
2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (QT-02)
1 | Mục đích: Quy định trình tự, trách nhiệm xử lý hồ sơ liên quan việc cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng, đảm bảo thủ tục được giải quyết theo đúng quy định của Pháp luật. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. 2. Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. 3. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 4. Quyết định 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 8 điều 2 về lĩnh vực Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm). | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật); | x |
| |||
| 2. Quyết định chọn mẫu phác thảo bước hai của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư, kèm theo ảnh, phác thảo chụp bốn mặt cỡ ảnh 18x24 cm có kèm chú thích; | x |
| |||
| 3. Các thành phần hồ sơ khác theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng. | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| - Thời hạn cấp giấy phép không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ¼ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2, Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý. | Lãnh đạo phòng QLNT | ¼ ngày | Hồ sơ | ||
B3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn… tiến hành thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cần giải trình và bổ sung thêm, Chuyên viên thụ lý báo cáo Trưởng phòng và dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo, dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. | Chuyên viên phòng QLNT | 04 ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận | ||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở: - Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký xác nhận hồ sơ, ký nháy dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo phòng QLNT | 01 ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận | ||
B5 | Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành: - Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
| ||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt: - Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh đạo sở xem xét hồ sơ trình và ký văn bản trình UBND Thành phố. - Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. | Bộ phận văn thư Chuyên viên phòng QLNT | ½ ngày | |||
B7 | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Phòng QLNT, Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Văn bản trả lời hoặc văn bản chấp thuận, Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả | ||
B8 | Vào sổ theo dõi - Trả kết quả cho Tổ chức, công dân |
| ||||
B9 | Lưu hồ sơ | |||||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật). | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG
Kính gửi: Sở Văn hóa và Thể thao
- Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………………
+ Người đại diện: …………………………………………………… Chức vụ: ………………..
+ Địa chỉ: …………………………………………………….. Điện thoại: ………………………
Đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Công trình: …………………………………………………………………………………………
- Đề tài, nội dung: …………………………………………………………………………………
- Khối lượng: ………………………………………………………………………………………
- Tượng: (kích thước) …………………………………………………… Chất liệu: …………..
- Phù điêu: (kích thước) …………………………………………………… Chất liệu: …………
- Tranh hoành tráng: (kích thước) ………………………………………… Chất liệu: ………..
- Nguồn vốn: ………………………………………………………………………………………..
- Dự toán kinh phí được thẩm định theo văn bản số: ………………………………………….
- Dự kiến thời gian khởi công và hoàn thành công trình: ………………………………………
- Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………….
- Diện tích mặt bằng: ……………………………………………………………………………….
- Hướng chính của tượng đài: …………………………………………………………………….
- Tác giả: …………………………………………………………………………………………….
+ Địa chỉ: ……………………………………………………………… Điện thoại: ………………
- Mẫu phác thảo được Hội đồng Nghệ thuật duyệt chọn theo văn bản số: ………………….
- Đơn vị thể hiện phần mỹ thuật: ………………………………………………………………….
Lời cam kết:
- Xin cam đoan thực hiện đúng giấy phép được cấp, nếu sai phạm xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và chịu xử lý theo quy định của pháp luật.
- Xin gửi kèm theo: Bản sao công chứng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất./.
| …, ngày … tháng … năm … |
3. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (QT-03)
1 | Mục đích: Quy định trình tự, trách nhiệm xử lý hồ sơ liên quan việc cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | ||||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc; Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. 2. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 3. Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 8 Điều 2 về lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh triển lãm). 4. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | ||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 9 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật); | x |
| ||||
| 2. Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; | x |
| ||||
| 3. Thể lệ. | x |
| ||||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | ||||||
| 01 bộ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | ||||||
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đày đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | ||||||
3.6 | Lệ phí | ||||||
| Không | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ¼ Ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2, Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
B2 | Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý. | Lãnh đạo phòng QLNT | ½ ngày | Hồ sơ | |||
B3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn… tiến hành thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cần giải trình và bổ sung thêm, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản thông báo, trả lời cho tổ chức/công dân biết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. - Trường hợp đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý báo cáo lãnh đạo và tiến hành bước tiếp theo | Chuyên viên phòng QLNT | 04 ngày | Hồ sơ | |||
B4 | Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định. Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét | Hội đồng thẩm định Chuyên viên phòng QLNT | Biên bản họp Hội đồng | ||||
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở: - Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký vào Phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo phòng QLNT | Hồ sơ, tờ trình, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B6 | Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành: - Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Văn phòng | ¼ ngày | Dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo Giấy phép | |||
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình và văn bản kèm theo: - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện. - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký văn bản. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo Giấy phép | |||
B8 | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | Phòng QLNT, Bộ phận TN&TKQ | 01 ngày | ||||
B9 | Vào sổ theo dõi - Trả kết quả cho TCCD - Lưu hồ sơ |
| |||||
B10 | Lưu hồ sơ |
| |||||
4. | Biểu mẫu | ||||||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 9 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật); | ||||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ). | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 9
TÊN CƠ QUAN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC TRẠI SÁNG TÁC ĐIÊU KHẮC
Kính gửi: ………………………………………
- Tên cơ quan, tổ chức đề nghị: …………………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………… |
| Chức vụ: …………………………………… |
- Địa chỉ: …………………………………….. |
| Điện thoại: …………………………………. |
Đề nghị được cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc (tên trại sáng tác điêu khắc) ………
- Chủ đề: ……………………………………………………………………………………………
- Số lượng tác giả: …………………………………………………………………………………
+ Quốc tịch Việt Nam: …………………………………………………………………………….
+ Quốc tịch nước ngoài: ………………………………………………………………………….
- Số lượng tác phẩm: ……………………………………………………………………………..
- Chất liệu: ……………………………………………. Kích thước tác phẩm …………………
- Nguồn vốn: ……………………………………………………………………………………….
- Thời gian từ: ………………………………………….. đến ……………………………………
- Địa điểm tổ chức trại sáng tác: …………………………………………………………………
- Chủ sở hữu tác phẩm: …………………………………………………………………………..
Lời cam kết:
Xin cam đoan thực hiện đúng nội dung giấy phép được cấp; nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm và chịu xử lý theo quy định của pháp luật.
| …, ngày … tháng … năm … |
4. Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (QT-04)
1 | Mục đích: Quy định trách nhiệm và phương pháp cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Hà Nội nhằm đảm bảo cho tất cả cán bộ, công chức thuộc Sở Văn hóa và Thể thao có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được giao | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động cấp phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 8 điều 2 về lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) - Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016) | x |
| |||
| 2. Danh sách tác phẩm bằng tiếng Việt (ghi rõ số thứ tự tác phẩm, tên tác phẩm, tên tác giả, chất liệu, kích thước, số lượng) | x |
| |||
| 3. Ảnh sẽ triển lãm có chú thích; ảnh in trên giấy kích thước nhỏ nhất 13x18cm; | x |
| |||
| 4. Đối với trường hợp tổ chức triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại các địa điểm không phải là nhà triển lãm phải có văn bản đồng ý của chủ địa điểm tổ chức triển lãm |
| x | |||
| 5. Đối với các tác phẩm nhiếp ảnh khỏa thân lộ rõ danh tính phải có văn bản thỏa thuận giữa người chụp ảnh và người được chụp về nội dung chụp, thời gian và phạm vi công bố tác phẩm. | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ¼ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý. | Lãnh đạo phòng QLNT | ¼ ngày | Hồ sơ | ||
B3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cần giải trình và bổ sung thêm, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản thông báo, trả lời cho tổ chức/công dân biết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 04 ngày |
| ||
B3 | Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định. Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét | Hội đồng thẩm định Cán bộ thụ lý hồ sơ | Biên bản họp hội đồng | |||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở: - Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký vào Phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo phòng QLNT | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B5 | Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành: - Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Văn phòng | ¼ ngày |
| ||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình và văn bản kèm theo: - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện. - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký văn bản. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Giấy phép triển lãm tác phẩm Nhiếp ảnh tại Việt Nam | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi - Phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa | Phòng chuyên môn Bộ phận văn thư Bộ phận TN&TKQ | ¼ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B8 | Trả kết quả cho TCCD Lưu hồ sơ theo dõi | |||||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016) | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TRIỂN LÃM TÁC PHẨM NHIẾP ẢNH TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép triển lãm (viết chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
- Giấy Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân (đối với cá nhân Việt Nam): Số …………… ngày cấp …………… nơi cấp ………………………………………………………..
- Hộ chiếu (đối với cá nhân là người Việt Nam sinh sống tại nước ngoài và người nước ngoài): Số …………… ngày cấp …………… nơi cấp ……………………………………………
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam:
- Tên triển lãm: ……………………………………………………………………………………
- Chủ đề, nội dung triển lãm: ……………………………………………………………………
- Quy mô triển lãm: ………………………………………………………………………………
- Thời gian triển lãm: Từ ngày … tháng … năm …… đến ngày … tháng … năm ……
- Địa điểm triển lãm: ………………………………………………………………………………
3. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về bản quyền tác phẩm nhiếp ảnh, quyền cá nhân đối với hình ảnh quy định tại Bộ luật dân sự, tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
- Thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số /2016/NĐ-CP ngày tháng năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động nhiếp ảnh và các quy định khác có liên quan khi tổ chức triển lãm./.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
5. Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (QT-05)
1 | Mục đích: Quy định thời gian, nội dung, trách nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Hà Nội ra nước ngoài triển lãm. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Hà Nội ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND Thành phố). Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 8 điều 2 về lĩnh vực Mỹ thuật, Triển lãm Nhiếp ảnh) - Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016) | x |
| |||
| 2. Danh sách tác phẩm nhiếp ảnh bằng Tiếng Việt (ghi rõ số thứ tự tác phẩm, tên tác phẩm, tên tác giả, chất liệu, kích thước, số lượng) | x |
| |||
| 3. Ảnh sẽ triển lãm có chú thích; ảnh in trên giấy kích thước nhỏ nhất 13x18 cm hoặc ghi vào đĩa CD | x |
| |||
| 4. Thư mời, thông báo, sách ảnh (nếu có) văn bản thoả thuận hoặc hợp đồng đã ký kết với đối tác nước ngoài được dịch ra Tiếng Việt | x |
| |||
| 5. Đối với các tác phẩm nhiếp ảnh khoả thân lộ rõ danh tính phải có văn bản thoả thuận giữa người chụp ảnh và người được chụp ảnh về nội dung chụp; thời gian và phạm vi công bố tác phẩm | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ¼ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý. | Lãnh đạo phòng QLNT | ¼ ngày | Hồ sơ | ||
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cần giải trình và bổ sung thêm, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản thông báo, trả lời cho tổ chức/công dân biết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. | Chuyên viên phòng QLNT | 05 ngày |
| ||
B3 | Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định. Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét | Hội đồng thẩm định Cán bộ thụ lý hồ sơ | Biên bản họp Hội đồng | |||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở: - Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký vào Phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo phòng QLNT |
| |||
B5 | Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành: - Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Văn phòng | ¼ ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình và văn bản kèm theo: - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện. - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký văn bản. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Hồ sơ, tờ trình, Giấy phép hoặc văn bản trả lời | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi - Phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng QLNT Bộ phận văn thư Bộ phận TN&TKQ | ¼ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B8 | Trả kết quả cho TCCD Lưu hồ sơ theo dõi | |||||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016) | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐƯA TÁC PHẨM NHIẾP ẢNH TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI TRIỂN LÃM
Kính gửi: Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép triển lãm (viết chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
- Giấy Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân (đối với cá nhân Việt Nam): Số …………… ngày cấp …………… nơi cấp …………………………………………………………
- Hộ chiếu (đối với cá nhân là người Việt Nam sinh sống tại nước ngoài và người nước ngoài): Số …………… ngày cấp …………… nơi cấp …………………………………………………
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép:
- Tên triển lãm: ……………………………………………………………………………………
- Chủ đề, nội dung triển lãm: ……………………………………………………………………
- Quy mô triển lãm: ………………………………………………………………………………
- Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức nước ngoài tổ chức triển lãm: …………………..
- Địa điểm tổ chức triển lãm: …………………………………… Quốc gia: ………………….
- Thời gian triển lãm: Từ ngày …… tháng …… năm ……… đến ngày …… tháng …… năm ………
3. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về bản quyền tác phẩm nhiếp ảnh, quyền cá nhân đối với hình ảnh quy định tại Bộ luật dân sự, tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
- Thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số /2016/NĐ-CP ngày tháng năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động nhiếp ảnh và các quy định khác có liên quan khi tổ chức triển lãm./.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
1 | Mục đích: Quy trình được xây dựng nhằm quy định trình tự thụ lý, giải quyết hồ sơ Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) và nâng cao hiệu suất, năng lực làm việc của công chức thuộc Sở Văn hóa và Thể thao | |||||||||||||||||||||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động thụ lý, giải quyết hồ sơ đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||||||||||||||||||||
3 | Nội dung quy trình | |||||||||||||||||||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||||||||||||||||||||
| 1. Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. 2. Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; 3. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 4. Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội; 5. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||||||||||||||||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||||||||||||||||||||
| 1. Văn bản đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); | x |
| |||||||||||||||||||||
| 2. Kịch bản, danh mục tác phẩm gắn với tác giả, người chịu trách nhiệm chính về nội dung chương trình (đối với tác phẩm nước ngoài phải kèm bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch). | x |
| |||||||||||||||||||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||||||||||||||||||||
| 01 bộ | |||||||||||||||||||||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||||||||||||||||||||
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||||||||||||||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||||||||||||||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||||||||||||||||||||
3.6 | Lệ phí | |||||||||||||||||||||||
| Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn thực hiện theo biểu mức thu như sau:
Trường hợp miễn phí Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư này bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. | |||||||||||||||||||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||||||||||||||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||||||||||||||||||||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ¼ ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Thành phần hồ sơ theo mục 3.2, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Hồ sơ) | ||||||||||||||||||||
B2 | Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý. | Lãnh đạo phòng QLNT | ¼ ngày | |||||||||||||||||||||
B3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn… tiến hành thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cần giải trình và bổ sung thêm, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản thông báo, trả lời cho tổ chức/công dân biết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. | Chuyên viên phòng QLNT | 02 ¼ ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận | ||||||||||||||||||||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; - Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo điều kiện, đúng quy định, ký vào Phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo phòng QLNT | ¾ ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận | ||||||||||||||||||||
B5 | Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành: - Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Văn phòng | ¼ ngày | |||||||||||||||||||||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình và văn bản kèm theo: - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện. - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký văn bản. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | ¾ ngày | |||||||||||||||||||||
B7 | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Phòng QLNT, Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Văn bản trả lời hoặc văn bản chấp thuận, Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||||||||||||||||
B8 | Vào sổ theo dõi - Trả kết quả cho Tổ chức, công dân | |||||||||||||||||||||||
B9 | Lưu hồ sơ | |||||||||||||||||||||||
4. | Biểu mẫu | |||||||||||||||||||||||
| 1. Văn bản đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) | |||||||||||||||||||||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … | ………, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: …(2)…
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn, …(1)… đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật như sau:
1. Tên chương trình biểu diễn nghệ thuật (tên nước ngoài nếu có): ...
2. Thời gian tổ chức:...
3. Địa điểm tổ chức: ...(3)...
4. Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức duyệt chương trình: ...
5. Người chịu trách nhiệm chính nội dung: ...
6. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên kết (nếu có);
- Việc tôn vinh, vinh danh danh hiệu của cá nhân, tổ chức (nếu có).
Tài liệu kèm theo: ...(4)...
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng những nội dung đăng ký trên theo các quy định của pháp luật hiện hành và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức biểu diễn nghệ thuật./.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
(4) Thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có).
7. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (QT-07)
1 | Mục đích: Quy trình được xây dựng nhằm quy định trình tự thụ lý, giải quyết hồ sơ Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | ||||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động thụ lý, giải quyết hồ sơ đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu trên địa bàn quản lý. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | ||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. 2. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 3. Quyết định số 5264/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; 4. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | ||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
| 1. Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); | x |
| ||||
| 2. Đề án tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP). | x |
| ||||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | ||||||
| 01 bộ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | ||||||
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dần, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | ||||||
3.6 | Lệ phí | ||||||
| Không | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyện môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | ½ ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Thành phần hồ sơ theo mục 3.2, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Hồ sơ) | |||
B2 | Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý. | Lãnh đạo phòng QLNT | ¼ ngày | ||||
B3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cần giải trình và bổ sung thêm, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản thông báo, trả lời cho tổ chức/công dân biết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. | Chuyên viên phòng QLNT | 08 ¼ ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận | |||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở: - Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo điều kiện, đúng quy định, ký vào Phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo phòng QLNT | 03 ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận | |||
B5 | Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành: - Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. - Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. - Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Văn phòng | ½ ngày |
| |||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình và văn bản kèm theo: - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện. - Nếu hồ sơ, văn bản trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký văn bản. - Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận | |||
B7 | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Bộ phận Văn thư, Chuyên viên Phòng QLNT; Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Văn bản trả lời hoặc văn bản chấp thuận, Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả | |||
B8 | Vào sổ theo dõi - Trả kết quả cho Tổ chức, công dân | ||||||
B9 | Lưu hồ sơ | ||||||
4. | Biểu mẫu | ||||||
| 1. Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); | ||||||
| 2. Đề án tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP). | ||||||
| 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … | ………, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: ...(2)...
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn, ...(1)... đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu như sau:
1. Tên cuộc thi (tên nước ngoài nếu có): ...
2. Thời gian tổ chức: ...
3. Địa điểm tổ chức: ...(3)...
4. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên kết, phối hợp (nếu có);
Tài liệu kèm theo: ...(4)...
...(1)... cam kết thực hiện đúng những nội dung trên theo các quy định của pháp luật và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu./.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(4) Thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có).
Mẫu số 08
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày … tháng … năm … |
ĐỀ ÁN TỔ CHỨC CUỘC THI
“…(2)…”
1. Tên gọi, đơn vị tổ chức cuộc thi
1.1. Tên gọi: “…(2)…”
1.2. Đơn vị tổ chức: “…(1)…”
2. Mục đích, ý nghĩa cuộc thi
Mục đích, ý nghĩa của cuộc thi được nêu rõ và phải phù hợp với tên gọi của cuộc thi.
3. Điều kiện, đối tượng tham gia dự thi
3.1. Điều kiện dự thi
3.2. Đối tượng dự thi
4. Nội dung, trình tự tổ chức
4.1. Công bố cuộc thi
- Thời gian
- Cách thức, nội dung thông báo tổ chức
4.2. Vòng thi…
- Thời gian, địa điểm
- Nội dung thi
- Công bố kết quả
4.3. Vòng thi…
5. Danh hiệu, giá trị giải thưởng và thời gian trao danh hiệu, giải thưởng
5.1. Danh hiệu và giá trị giải thưởng
5.2. Thời gian trao danh hiệu, giải thưởng
6. Quy chế chấm giải
7. Kinh phí tổ chức (Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh nguồn kinh phí)
8. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân liên quan
Phần này ghi rõ quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân liên kết, nhà tài trợ, thí sinh... kèm theo cam kết phải chịu trách nhiệm xử lý giải quyết khiếu nại, tố cáo của các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động tổ chức cuộc thi của đơn vị.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Tên cuộc thi người đẹp, người mẫu.
8. Thủ tục Đăng ký tổ chức Lễ hội cấp tỉnh (QT-08)
1 | Mục đích: Quy định nội dung trình tự, thủ tục Đăng ký tổ chức Lễ hội cấp tỉnh | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức/đơn vị đăng ký tổ chức Lễ hội cấp tỉnh; Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và đào tạo. - Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 5 điều 2 về lĩnh vực Di sản Văn hóa). - Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Văn bản đăng ký trong đó nêu rõ: - Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội - Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội - Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội - Dự kiến thành phần và số lượng khách mời | x |
| |||
| 2. Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường; | x |
| |||
| 3. Các tài liệu hoặc văn bản chứng minh về nguồn gốc lễ hội (đối với lễ hội truyền thống) |
| x | |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 19 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ (nộp hồ sơ trước ngày dự kiến tổ chức ít nhất 30 ngày) | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn tổ chức/đơn vị hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/đơn vị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công công việc cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GD | ½ ngày |
| ||
B3 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ vào các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Có văn bản trả lời tổ chức, đơn vị đăng ký tổ chức lễ hội và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng tham mưu về chủ trương tổ chức lễ hội | Chuyên viên phòng XDNSVH&GD | 14 ngày |
| ||
B4 | Kiểm tra nội dung văn bản tham mưu: - Nếu đủ điều kiện ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Nếu chưa đủ điều kiện chuyển lại bước trước | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GD | 01 ngày |
| ||
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký phê duyệt Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
| ||
B6 | - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi - Lưu hồ sơ | Chuyên viên phòng XDNSVH&GD | ½ ngày | Hồ sơ trình, Văn bản trả lời hoặc văn bản chấp thuận | ||
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức/đơn vị theo phiếu hẹn | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Văn bản đăng ký trong đó nêu rõ: - Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội - Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội - Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội - Dự kiến thành phần và số lượng khách mời | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
9. Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội cấp tỉnh (QT-09)
1 | Mục đích: Quy định nội dung trình tự, thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội cấp tỉnh. | ||||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức/đơn vị Thông báo tổ chức Lễ hội cấp tỉnh. Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| - Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và đào tạo. - Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 5 điều 2 về lĩnh vực Di sản Văn hóa). - Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | ||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
| 1. Văn bản đăng ký trong đó nêu rõ: - Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội - Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội - Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội - Dự kiến thành phần và số lượng khách mời | x |
| ||||
| 2. Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường; | x |
| ||||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | ||||||
| 01 bộ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | ||||||
| 14 ngày kể từ khi nhận được Hồ sơ thông báo tổ chức lễ hội (nộp hồ sơ trước ngày dự kiến tổ chức ít nhất 20 ngày) Nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | ||||||
3.6 | Lệ phí | ||||||
| Không quy định | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn tổ chức/đơn vị hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/đơn vị Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
B2 | Phân công công việc cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GD | ½ ngày |
| |||
B3 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ vào các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Có văn bản trả lời tổ chức, đơn vị đăng ký tổ chức lễ hội và nêu rõ lý do và yêu cầu hoàn thiện bổ sung nội dung của lễ hội - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng tham mưu về chủ trương tổ chức lễ hội | Chuyên viên phòng XDNSVH&GĐ | 08 ngày |
| |||
B4 | Kiểm tra nội dung văn bản tham mưu: - Nếu đủ điều kiện ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở tham mưu chủ trương tổ chức lễ hội - Nếu chưa đủ điều kiện chuyển lại bước trước | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GD | 01 ngày |
| |||
B4 | Kiểm tra nội dung văn bản tham mưu: - Nếu đủ điều kiện ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở tham mưu chủ trương tổ chức lễ hội - Nếu chưa đủ điều kiện chuyển lại bước trước | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GĐ | 01 ngày |
| |||
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt - Nếu không đồng ý chuyển trả hồ sơ, yêu cầu phòng tham mưu văn bản trả lời tổ chức/đơn vị tổ chức lễ hội nêu rõ lý do - Nếu đồng ý hoặc không có ý kiến thì tổ chức đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Hồ sơ trình, Văn bản trả lời tổ chức/đơn vị Trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do | |||
B6 | - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi - Lưu hồ sơ | Chuyên viên phòng XDNSVH&GĐ | ½ ngày |
| |||
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức/đơn vị theo phiếu hẹn | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | |||
4. | Biểu mẫu | ||||||
| 1. Văn bản đăng ký trong đó nêu rõ (Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội; Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội; Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội; Dự kiến thành phần và số lượng khách mời) |
| |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Mục đích: Quy định rõ ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam đảm bảo thủ tục thực hiện được trung thực, chính xác, kịp thời | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Cán bộ, công chức thuộc thư viện, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019. 2. Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. 3. Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. 4. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 10 điều 2 về lĩnh vực thư viện). 6. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
1. | - Đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thông báo thành lập thư viện theo Mẫu M01C Thông báo thành lập thư viện của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cơ sở giáo dục, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
| |||
2. | - Đối với thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thông báo thành lập thư viện theo Mẫu M01B Thông báo thành lập thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. (2) Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Thư viện số 46/2019/QH14. | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. - Trước 30 ngày tính đến ngày thư viện thực hiện mở cửa hoạt động, cơ quan, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện gửi thông báo đến Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội nơi thư viện đặt trụ sở. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy biên nhận | ||
B2 | Phân công công việc cho cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Thư viện | 11 ngày |
| ||
B3 | - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Trong vòng 10 ngày chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo văn bản trình lãnh đạo Thư viện/ trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nêu rõ lý do) - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo Thư viện xem xét | Thư viện Hà Nội (Phòng Nghiệp vụ & Phong trào cơ sở) | Hồ sơ, Văn bản trả lời tổ chức/công dân trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do | |||
B4 | Lãnh đạo Thư viện xem xét hồ sơ, xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Thư viện Hà Nội | 01 ngày | |||
B5 | Chánh Văn phòng ký nháy vào văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày | |||
B5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |||
B6 | Tiếp nhận kết quả - Phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa - Vào sổ theo dõi chuyên môn | Thư viện Hà Nội (Phòng Nghiệp vụ & Phong trào cơ sở) | ½ ngày | |||
B7 | Trả kết quả cho TCCD Lưu hồ sơ theo dõi | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
1 | - Mẫu M01C Thông báo thành lập thư viện của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cơ sở giáo dục, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Mẫu M01B Thông báo thành lập thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết Mẫu đơn M01C.
Thông báo thành lập thư viện của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cơ sở giáo dục.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày …… tháng …… năm ……… |
THÔNG BÁO THÀNH LẬP THƯ VIỆN
(Dành cho Thư viện của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cơ sở giáo dục)
Kính gửi: …………………………2…………………………
Ngày tháng năm ……, ………………………………3………………………… đã ban hành
Quyết định số …………………………………………………………………… về việc thành lập thư viện ………………………………………/thành lập ……4………………………… trong đó có thư viện ……………5………………………… (có Quyết định kèm theo).
Thông tin về thư viện được thành lập như sau:
1. Thư viện
Tên thư viện (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………………………
Tên viết tắt (nếu có) …………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………………………; Fax: …………………………………………
E-mail (nếu có): …………………………………… Website (nếu có): ………………………….
Tên cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý thư viện (nếu có) ………………………………………
2. Đối tượng phục vụ ……………………………………………………………………………
3 .Tài nguyên thông tin và tiện ích thư viện ban đầu của thư viện
- Tổng số bản sách: …………………………………………………………………………………
Số đầu sách:
- Tổng số đầu báo, tạp chí: …………………………………………………………………………
- Tổng số đầu tài liệu số (nếu có) ………………………………………………………………….
- Máy tính, cơ sở dữ liệu hoặc trang thiết bị khác: ………………………………………………
(Có Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện kèm theo)
4. Diện tích thư viện ………………………… m2
Trong đó, diện tích dành cho bạn đọc ………………………… m2
5. Thông tin nhân sự của thư viện
- Giám đốc/người trực tiếp phụ trách thư viện:
+ Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
+ Số điện thoại: ……………………………………… E-mail: ……………………………………
- Tổng số người làm công tác thư viện:
6. Ngày bắt đầu hoạt động: ngày …… tháng …… năm ………………………………………
Theo quy định của Luật Thư viện, ……………1…………… trân trọng thông báo./.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
___________________
1 Tên của tổ chức thành lập thư viện (chỉ áp dụng để ghi tên đối với trường hợp tổ chức thành lập thư viện).
2 Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi thư viện đặt trụ sở chính.
3 Tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập thư viện.
4 Ghi số lượng tại thời điểm thông báo.
5 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp thư viện có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
| Chi tiết Mẫu đơn M01B. |
……1…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày …… tháng …… năm ……… |
THÔNG BÁO THÀNH LẬP THƯ VIỆN
(Dành cho Thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân …………………………2…………………………
……………3…………… thông báo thành lập thư viện với các nội dung sau:
1. Tên thư viện:
Tên viết bằng tiếng nước ngoài (viết chữ in hoa): ………………………………………………
Tên viết bằng tiếng Việt (nếu có): …………………………………………………………………
Tên viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ sở thư viện: ………………………………………………………………………..
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có) ……………………………… Fax (nếu có): ……………………………….
E-mail (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ………………………………
3. Mục tiêu, đối tượng phục vụ của thư viện:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Tài nguyên thông tin và tiện ích ban đầu của thư viện4:
- Thể loại (tổng hợp/chuyên ngành) ………………………………………………………………
(nếu là chuyên ngành ghi rõ chuyên ngành gì) ………………………………………………….
- Tổng số bản sách: …………………………………………………………………………………
Số đầu sách: …………………………………………………………………………………………
- Tổng số đầu báo, tạp chí: …………………………………………………………………………
- Tổng số đầu tài liệu số (nếu có): …………………………………………………………………
- Máy tính, cơ sở dữ liệu hoặc trang thiết bị khác (nếu có): ……………………………………
(Có Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện kèm theo. Đối với sách, bảo, tài liệu nhập từ nước ngoài, kèm theo Giấy phép xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm của cơ quản lý nhà nước về xuất bản)
5. Diện tích thư viện: ………………………… m2;
Trong đó, diện tích dành cho bạn đọc ………………………… m2
6. Danh mục hoạt động, dịch vụ thư viện sẽ thực hiện ở Việt Nam:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7. Kinh phí đầu tư ban đầu cho thư viện:
Tổng số (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………..
(bằng chữ ……………………………………………………………………………………………)
8. Chủ sở hữu thư viện (đánh dấu vào ô tương ứng):
□ Cá nhân □ Nhóm cá nhân □ Tổ chức
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (viết chữ in hoa): …………………………………… Giới tính: ……………
Sinh ngày: ……/……/……… Quốc tịch: ………………………………………………………….
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (đánh dấu vào ô tương ứng):
□ Căn cước công dân □ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ): ………………………………………………………………………………
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………
Ngày cấp: ……/……/……… Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/………
Nơi cấp: ………………………… Cơ quan cấp …………………………………………………
Địa chỉ thường trú ở nước ngoài: ………………………………………………………………..
(ghi rõ: số nhà, đường phố, quận, tỉnh/thành phố, bang, quốc gia)
Địa chỉ nơi cư trú tại Việt Nam: …………………………………………………………………..
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có) ……………………………….. Fax (nếu có): ………………………………
E-mail (nếu có): …………………………………………………………………………………….
- Thông tin về Giấy đăng ký tạm trú tại Việt Nam:
Số: ……………………………………………………………………………………………………
Ngày cấp: ……/……/……… Cơ quan cấp: ………………………………………………………
b) Đối với chủ sở hữu là nhóm cá nhân: Kê khai thông tin từng cá nhân trong nhóm theo quy định tại điểm a. Trường hợp từ 03 người trở lên có thể lập danh sách riêng gửi kèm theo.
c) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
- Tên tổ chức (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………
- Số Quyết định thành lập/Mã số doanh nghiệp (nếu có): ……………………………………
Ngày cấp: ……/……/……… Nơi cấp: …………………… Cơ quan cấp ……………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….
(ghi rõ: số nhà/đường phố/quận/thành phố/quốc gia (nếu có))
Điện thoại (nếu có) ……………………………… Fax (nếu có): ………………………………
Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ………………………………
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo các thông tin quy định tại điểm a - nếu có)
Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài đã đăng ký hoạt động tại Việt Nam):
Mã số dự án: ………………………………………………………………………………………
Ngày cấp: ……/……/……… Cơ quan cấp: …………………………………………………….
9. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của thư viện:
a) Trường hợp người đại diện theo pháp luật của thư viện không đồng thời là chủ sở hữu5:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………..
Sinh ngày: ……/……/……… Quốc tịch: …………………………………………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Căn cước công dân □ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ): ………………………………………………………………………………..
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………..
Ngày cấp: ……/……/……… Cơ quan cấp: ………………………………………………………
Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/………
Địa chỉ thường trú ở nước ngoài: …………………………………………………………………
(ghi rõ địa chỉ: số nhà, đường phố, quận, tỉnh/thành phố, bang, quốc gia)
Địa chỉ cư trú ở Việt Nam: …………………………………………………………………………
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có) ………………………… Fax (nếu có): ……………………………………..
Email (nếu có): ………………………………
b) Trường hợp chủ sở hữu đồng thời là người đại diện theo pháp luật của thư viện:
- Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ nơi cư trú tại Việt Nam: …………………………………………………………………
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
10. Thông tin về người làm công tác thư viện:
a) Tổng số: ………………………………………… Số người Việt Nam (nếu có): ……………
b) Thông tin của người làm công tác thư viện (trường hợp có nhiều hơn 02 người, lập danh sách riêng gửi kèm):
- Họ và tên: …………………………………………………………… Sinh ngày: ……………….
- Trình độ văn hóa: ………………………………………………………………………………….
- Nghiệp vụ thư viện: ………………………………………………………………………………..
11. Ngày bắt đầu hoạt động: ngày …… tháng …… năm ………
………3……… cam kết:
- Quản lý, vận hành thư viện theo đúng mục tiêu, đối tượng phục vụ; sử dụng trụ sở thư viện đúng mục đích và quy định của pháp luật Việt Nam.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đã thông báo;
- Trường hợp thay đổi một trong các thông tin sau: tên, địa chỉ, mục tiêu, đối tượng phục vụ của thư viện, chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật của thư viện, sẽ thông báo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Hồ sơ đính kèm:
a) Danh mục tài nguyên thông tin, tiện ích ban đầu của thư viện;
b) Bản sao Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sách, báo, tài liệu (đối với sách, báo, tài liệu nhập từ nước ngoài);
c) Bản sao giấy tờ chứng thực cá nhân của chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật của thư viện;
d) Giấy chứng nhận đăng ký tạm trú Việt Nam hoặc Giấy xác nhận là nhân viên của cơ quan, tổ chức nước ngoài được thành lập hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện theo pháp luật của thư viện; Lý lịch tư pháp của người nước ngoài làm việc tại thư viện (nếu có).
đ) Tài liệu khác (nếu có).
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN THÀNH LẬP THƯ VIỆN |
_______________
1 Tên của tổ chức thành lập thư viện (chỉ áp dụng để ghi tên đối với trường hợp tổ chức thành lập thư viện).
2 Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi thư viện đặt trụ sở chính.
3 Tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập thư viện.
4 Ghi số lượng tại thời điểm thông báo.
5 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp thư viện có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
1. | Mục đích: Quy định rõ ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam đảm bảo thủ tục thực hiện được trung thực, chính xác, kịp thời. | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Cán bộ, công chức thuộc thư viện, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019. 2. Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. 3. Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. 4. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 10 điều 2 về lĩnh vực thư viện). 6. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
1. | Mẫu M02 - Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
| |||
2. | Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. - Trước 30 ngày tính đến ngày thư viện thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, cơ quan tổ chức, cá nhân thành lập thư viện gửi thông báo đến Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội nơi thư viện đặt trụ sở. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận | ||
B2 | Phân công công việc cho cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Thư viện | 11 ngày |
| ||
B3 | - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Trong vòng 10 ngày chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo văn bản trình lãnh đạo Thư viện/ trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu rõ lý do) - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Hoàn thiện hồ sơ, Lần lập báo cáo trình lãnh đạo Thư viện xem xét | Thư viện Hà Nội (Phòng Nghiệp vụ & Phong trào cơ sở) | Hồ sơ, Văn bản trả lời tổ chức/công dân trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do | |||
B4 | Lãnh đạo Thư viện xem xét hồ sơ, xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Thư viện | 01 ngày | |||
B5 | Chánh Văn phòng ký nháy văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày | |||
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |||
B6 | Tiếp nhận kết quả - Phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa - Vào sổ theo dõi chuyên môn | Thư viện Hà Nội (Phòng Nghiệp vụ & Phong trào cơ sở) | ½ ngày | |||
B7 | Trả kết quả cho TCCD Lưu hồ sơ theo dõi | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
1 | Mẫu M02 - Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |||||
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
mẫu đơn M02. Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày …… tháng …… năm ……… |
THÔNG BÁO SÁP NHẬP/HỢP NHẤT/CHIA/TÁCH THƯ VIỆN
Kính gửi: …………………………2…………………………
Triển khai văn bản số ……… ngày …………… của ………/thỏa thuận của các bên liên quan3, ……………1…………… đã thực hiện sáp nhập/hợp nhất/chia/tách4 thư viện cụ thể như sau:
1. Thông tin về thư viện trước sáp nhập/hợp nhất/chia/tách:
a) Tên thư viện: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
- Thành lập theo Quyết định số ……………/Văn bản thông báo số3 ……… của ……………..
(Trường hợp nhiều thư viện ghi đầy đủ thông tin của từng thư viện bị sáp nhập, hợp nhất, chia, tách)
b) Phương án bảo toàn tài nguyên thông tin của thư viện5 và trao trả tài nguyên thông tin được tiếp nhận luân chuyển từ thư viện công lập (nếu có) (có phương án kèm theo).
2. Thông tin về thư viện sau sáp nhập/hợp nhất/chia/tách:
a) Tên thư viện (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………………………
Tên viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Số điện thoại: …………………………; Fax: ………………………………………………………
E-mail (nếu có): ………………………… Website (nếu có): …………………………………….
Tên cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý thư viện (nếu có) ………………………………………
b) Đối tượng phục vụ (đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục chỉ phải kê khai nếu có đối tượng phục vụ ngoài tổ chức): ………………………………………………………………………………
c) Tài nguyên thông tin và tiện ích thư viện của thư viện:
- Tổng số bản sách: ………………………………………………………………………………
- Tổng số đầu báo, tạp chí: ………………………………………………………………………
- Máy tính, cơ sở dữ liệu hoặc trang thiết bị khác: ……………………………………………
(Có Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện kèm theo)
e) Diện tích thư viện: ………………………… m2
Trong đó, diện tích dành cho bạn đọc ………………………… m2
đ) Thông tin nhân sự của thư viện
- Giám đốc/người trực tiếp phụ trách thư viện:
+ Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
+ Số điện thoại: ………………………… E-mail: …………………………………………………
- Tổng số người làm công tác thư viện:
e) Bắt đầu hoạt động từ ngày …… tháng …… năm ………
3. Thông tin về thư viện chấm dứt hoạt động sau sáp nhập/hợp nhất/chia/tách
Tên thư viện (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………… sẽ chấm dứt hoạt động từ ngày …… tháng …… năm ………
Theo quy định của Luật Thư viện, ……………1………………………… trân trọng thông báo đến …………………………2………………………… ./.
| CƠ QUAN/TỔ CHỨC/CÁ NHÂN THÀNH LẬP |
____________________
1 Tên cơ quan thành lập thư viện.
2 Ghi tên cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận thông báo theo quy định tại Điều 23 Luật Thư viện.
3 Đối với thư viện tư nhân, thư viện cộng đồng, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.
4 Chỉ ghi nội dung sáp nhập hoặc hợp nhất hoặc chia hoặc tách thư viện.
5 Đối với thư viện công lập.
1. | Mục đích: Quy định rõ ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam đảm bảo thủ tục thực hiện được trung thực, chính xác, kịp thời. | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Cán bộ, công chức thuộc thư viện, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019. 2. Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. 3. Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. 4. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 10 điều 2 về lĩnh vực thư viện). 6. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
1. | Mẫu M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |||
2. | Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. - Trước 30 ngày tính đến ngày thư viện Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện, cơ quan tổ chức, cá nhân thành lập thư viện gửi thông báo đến Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội nơi thư viện đặt trụ sở. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận | ||
B2 | Phân công công việc cho cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Thư viện | 11 ngày |
| ||
B3 | - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Trong vòng 10 ngày chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo văn bản trình lãnh đạo Thư viện/ trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nêu rõ lý do) - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Hoàn thiện hồ sơ, Lần lập báo cáo trình lãnh đạo Thư viện xem xét | Thư viện Hà Nội (Phòng Nghiệp vụ & Phong trào cơ sở) |
| Hồ sơ, Văn bản trả lời tổ chức/công dân trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do | ||
B4 | Lãnh đạo Thư viện xem xét hồ sơ, xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Thư viện | 01 ngày | |||
B5 | Chánh Văn phòng ký nháy vào văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày | |||
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |||
B6 | Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo Sở - Phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa - Vào sổ theo dõi chuyên môn | Thư viện Hà Nội (Phòng Nghiệp vụ & Phong trào cơ sở) | ½ ngày | |||
B7 | Trả kết quả cho TCCD Lưu hồ sơ theo dõi | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
1 | Mẫu M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
mẫu đơn M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/TB-TV | ………, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể2/chấm dứt hoạt động của thư viện3
Kính gửi: …………………………4…………………………
……………5………………………… trân trọng thông báo:
Tên thư viện (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Hoạt động từ ngày …… tháng …… năm ……… theo Quyết định số …………………………6/ Thông báo hoạt động thư viện ngày ………………………… và Văn bản trả lời số …………………………7 ngày …… tháng …… năm ……… của …………………………
sẽ chấm dứt hoạt động từ ngày …… tháng …… năm ………
Lý do chấm dứt hoạt động:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ kèm theo:
1. Quyết định/Thông báo thành lập thư viện.
2. Quyết định giải thể thư viện (đối với thư viện công lập);
3. Phương án bảo toàn tài nguyên thông tin thư viện theo phương án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt6/Hồ sơ chuyển giao tài nguyên thông tin7.
Theo quy định của Luật Thư viện, ……………5…………… trân trọng thông báo./.
| CƠ QUAN THÀNH LẬP THƯ VIỆN/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA THƯ VIỆN |
____________________
1 Tên cơ quan, tổ chức thành lập thư viện; cơ sở giáo dục có thư viện.
2 Áp dụng đối với các trường hợp giải thể thư viện công lập.
3 Áp dụng đối với các trường hợp tự chấm dứt hoạt động của thư viện cộng đồng, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam; chấm dứt hoạt động của thư viện của tổ chức khác.
4 Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận thông báo quy định tại Điều 23 Luật Thư viện.
5 Cơ quan, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện.
6 Đối với thư viện của cơ quan, đơn vị, tổ chức, cơ sở giáo dục.
7 Đối với thư viện cộng đồng, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.
13. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (QT-13)
1 | Mục đích: Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc tiếp nhận, xử lý thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; 2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. 3. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 4. Quyết định số 4387/QĐ-BVHTTDL ngày 16/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 6. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 7. Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và đào tạo. 8. Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 15 điều 2 về công tác gia đình). 9. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (theo mẫu số M4b, ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL) ngày 16/3/2010. Ghi chú: Thay các yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân: Họ và tên, số định danh cá nhân | x |
| |||
| 2. Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Quy chế phải có các nội dung cơ bản sau: - Mục tiêu, tên gọi, địa bàn và quy mô hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; - Cơ cấu tổ chức, mối quan hệ trong chỉ đạo, điều hành của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; - Trách nhiệm của người đứng đầu, nhân viên trực tiếp chăm sóc, tư vấn và những người khác làm việc tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; - Trách nhiệm, quyền lợi của nạn nhân bạo lực gia đình khi được tiếp nhận vào cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; - Nguyên tắc quản lý tài sản, tài chính và những quy định có tính chất hành chính phù hợp với đặc điểm của loại hình cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
| |||
| 3. Xác nhận bằng văn bản của Ủy ban nhân cấp xã về địa điểm đặt trụ sở hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình trên địa bàn | x |
| |||
| 4. Bản thuyết minh về nguồn lực tài chính: - Tình hình tài chính hiện có của cơ sở (bao gồm: tiền mặt, tiền gửi có trong tài khoản tại ngân hàng, kho bạc); nguồn kinh phí nếu nhận từ nguồn tài trợ, cần nêu rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân tài trợ, số tiền, hiện vật và thời gian tài trợ; - Nguồn tài chính được cam kết đảm bảo cho hoạt động của cơ sở (nếu có) | x |
| |||
| 5. Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc cơ quan quản lý nhà nước quản lý người đứng đầu; | x |
| |||
| 6. Danh sách người làm việc tại cơ sở có xác nhận của người đứng đầu cơ sở, kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã tham gia lớp tập huấn nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (nếu có). Nếu người làm việc tại cơ sở chưa có Giấy chứng nhận đã tham gia lớp tập huấn nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trong hồ sơ phải nêu rõ kế hoạch tham gia tập huấn | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 02 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành khảo sát thực tế tại cơ sở đăng ký | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 25 ngày |
| ||
B3 | Tổng hợp kết quả thẩm tra, lập tờ trình kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B4 | Xem xét hồ sơ, tờ trình: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, chuyển lại chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GĐ | ||||
B5 | Chánh Văn phòng ký nháy văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày |
| ||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi Trả kết quả giải quyết | Cán bộ thụ lý | 1 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B8 | Lưu hồ sơ theo dõi | Bộ phận TN&TKQ | ||||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (theo mẫu số M4b, ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL) ngày 16/3/2010. Ghi chú: Thay các yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân: Họ và tên, số định danh cá nhân | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ M4b | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………, ngày …… tháng ……. năm ……… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi: ………………………………………
Căn cứ Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
Căn cứ Thông tư số …/2010/TT-BVHTTDL ngày … tháng … năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng chỉ nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Sau khi đã xây dựng dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình với tên gọi là ………………………………………………………………………….
Chúng tôi gồm1:
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………
- Số định danh cá nhân ……………………………………………………………………………
- Năm sinh: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ……………………………………………………………
Ngày cấp: ……………………………… nơi cấp …………………………………………………
- Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………
- Trình độ học vấn …………………………………………………………………………………
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền, kèm theo các loại giấy tờ cần thiết theo quy định, đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, hoạt động trong phạm vi địa phương (tỉnh/huyện), trụ sở tại: ………………………………………………………………………
Hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình của chúng tôi chắc chắn sẽ góp phần vào việc phòng, chống bạo lực gia đình tại địa phương.
Chúng tôi (tôi) cam kết thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
| Đại diện tổ chức, cá nhân xin đăng ký hoạt động của cơ sở |
1 Nếu là tập thể thì ghi rõ thông tin các thành viên sáng lập
1 | Mục đích: Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc tiếp nhận, xử lý thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố). Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; 2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. 3. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 4. Quyết định số 4387/QĐ-BVHTTDL ngày 16/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 6. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 7. Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 15 điều 2 về công tác gia đình). 8. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Mẫu số M8b Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL) Ghi chú: Thay các yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân: Họ và tên, số định danh cá nhân | x |
| |||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cũ (trong trường hợp bị rách hoặc hư hỏng); | x |
| |||
| 3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc quy chế hoạt động được phê duyệt (trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bị mất). |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành khảo sát thực tế tại cơ sở đăng ký | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 12 ngày |
| ||
B3 | Tổng hợp kết quả thẩm tra, lập tờ trình kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B4 | Xem xét hồ sơ, tờ trình: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, chuyển lại chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GĐ | ||||
B5 | Chánh Văn phòng ký nháy văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày | |||
B 6 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi Trả kết quả giải quyết TCCD | Cán bộ thụ lý | ½ ngày | Giấy chứng nhận | ||
B8 | Lưu hồ sơ theo dõi | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Mẫu số M8b Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL) Ghi chú: Thay các yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân: Họ và tên, số định danh cá nhân | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ M8a1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………, ngày …… tháng ……. năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi: ………………………………………
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………
- Số định danh cá nhân: ………………………………………………………………………..
- Đại diện Cơ sở: ………………………………………………………………………………..
- Năm sinh: ……………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………….
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………………………………………………………
ngày cấp: ……………………………………… nơi cấp ………………………………………
Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………
- Đại diện Cơ sở: …………………………………………………………………………………
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Lý do đề nghị cấp đổi: Cơ sở có nhu cầu thay đổi ………………………… (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở).
Cam kết của Cơ sở:
- Việc đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở không nhằm mục đích trốn tránh thực hiện nghĩa vụ cũng như các hoạt động khác;
- Thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
| Đại diện tổ chức, cá nhân xin |
15. Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (QT-15)
1. | Mục đích: Quy định chi tiết trình tự thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình nhằm đảm bảo cho các cán bộ thuộc phòng chuyên môn có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được phân công. | ||||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||
3. | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. 2. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 3. Quyết định số 4387/QĐ-BVHTTDL ngày 16/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 4. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 5. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 6. Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và đào tạo. 7. Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 15 điều 2 về công tác gia đình). 8. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | ||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
| 1. Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động. Sửa đổi, bổ sung các nội dung liên quan đến công dân, thay bằng: Họ và tên, số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân quy định tại Mẫu số M8b1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | x |
| ||||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được cấp cho cơ sở | x |
| ||||
| 3. Các giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi (tên gọi, địa chỉ, người đứng đầu, nội dung hoạt động); | x |
| ||||
| 4. Dự thảo Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (nếu có sửa đổi, bổ sung) | x |
| ||||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | ||||||
| 01 bộ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | ||||||
| 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | ||||||
3.6 | Lệ phí | ||||||
| Không | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành khảo sát thực tế tại cơ sở đăng ký | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 15 ngày |
| |||
B3 | Tổng hợp kết quả thẩm tra, lập tờ trình kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | Hồ sơ trình Tờ trình | ||||
B4 | Xem xét hồ sơ, tờ trình: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, chuyển lại chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GĐ | |||||
B5 | Chánh Văn phòng ký nháy văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày | ||||
B6 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Giấy chứng nhận | |||
B7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi Trả kết quả giải quyết | Cán bộ thụ lý | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | |||
B8 | Lưu hồ sơ theo dõi | Bộ phận TN&TKQ | |||||
4. | Biểu mẫu | ||||||
| 1. Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động. Sửa đổi, bổ sung các nội dung liên quan đến công dân, thay bằng: Họ và tên, số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân quy định tại Mẫu số M8b1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | ||||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ M8a1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……………, ngày …… tháng …… năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi: ………………………………………
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………
- Số định danh cá nhân: ………………………………………………………………………..
- Đại diện Cơ sở: ………………………………………………………………………………..
- Năm sinh: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………….
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………………………………………………………
ngày cấp: ………………………… nơi cấp ……………………………………………………
Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………
- Đại diện Cơ sở: …………………………………………………………………………………
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Lý do đề nghị cấp đổi: Cơ sở có nhu cầu thay đổi ………………………… (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở).
Cam kết của Cơ sở:
- Việc đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở không nhằm mục đích trốn tránh thực hiện nghĩa vụ cũng như các hoạt động khác;
- Thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
| Đại diện tổ chức, cá nhân xin |
1. | Mục đích: Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình đối với tất cả các tổ chức/công dân có nhu cầu, đảm bảo thủ tục được giải quyết theo thẩm quyền quản lý của Sở và theo đúng quy định của Pháp luật. | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; 2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. 3. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 4. Quyết định số 4387/QĐ-BVHTTDL ngày 16/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 6. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 7. Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và đào tạo. 8. Quyết định 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 15 điều 2 về công tác gia đình). 9. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (mẫu số M4a, ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL) ngày 16/3/2010. Thay thế các yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân: Họ và tên, số định danh cá nhân | x |
| |||
| 2. Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Quy chế phải có các nội dung cơ bản sau: - Mục tiêu, tên gọi, địa bàn và quy mô hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; - Cơ cấu tổ chức, mối quan hệ trong chỉ đạo, điều hành của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; - Trách nhiệm của người đứng đầu, nhân viên trực tiếp tư vấn và những người khác làm việc tại cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; - Trách nhiệm, quyền lợi của người bị bạo lực gia đình khi được tiếp nhận vào cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình; - Nguyên tắc quản lý tài sản, tài chính và những quy định có tính chất hành chính phù hợp với đặc điểm của loại hình cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
| |||
| 3. Xác nhận bằng văn bản của Ủy ban nhân xã, phường, thị trấn về địa điểm đặt trụ sở của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn | x |
| |||
| 4. Bản thuyết minh về nguồn lực tài chính, gồm những nội dung sau: - Tình hình tài chính hiện có của cơ sở (bao gồm: tiền mặt, tiền gửi có trong tài khoản tại ngân hàng, kho bạc); nguồn kinh phí nếu nhận từ nguồn tài trợ, cần nêu rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân tài trợ, số tiền, hiện vật và thời gian tài trợ; - Nguồn tài chính được cam kết đảm bảo cho hoạt động của cơ sở (nếu có) | x |
| |||
| 5. Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc cơ quan quản lý nhà nước quản lý người đứng đầu | x |
| |||
| 6. Danh sách người làm việc tại cơ sở có xác nhận của người đứng đầu cơ sở, kèm theo bản sao Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (nếu có). Nếu chưa có Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thì trong hồ sơ phải nêu rõ kế hoạch tham gia tập huấn | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| - 01 bộ nộp tại Sở Văn hóa và Thể thao. - 01 bộ lưu tại cơ sở | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
|
|
|
|
| ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn… tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành khảo sát thực tế tại cơ sở đăng ký | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 25 ngày |
| ||
B3 | Tổng hợp kết quả thẩm tra, lập tờ trình kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B4 | Xem xét hồ sơ, tờ trình: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, chuyển lại chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GĐ | ||||
B5 | Chánh Văn phòng ký nháy vào văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày | |||
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Giấy chứng nhận | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi Trả kết quả giải quyết | Cán bộ thụ lý | ½ ngày |
| ||
B9 | Lưu hồ sơ theo dõi | Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận văn thư Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu |
|
|
| ||
| 1. Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (mẫu số M4a, ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL) ngày 16/3/2010. Thay thế các yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân: Họ và tên, số định danh cá nhân | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ M4a | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……………, ngày …… tháng …… năm ……… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi: ………………………………………
Căn cứ Luật phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
Căn cứ Thông tư số ……/2010/TT-BVHTTDL ngày … tháng …… năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng chỉ nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Sau khi đã xây dựng dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình với tên gọi là ………………………………………………………………………………
Chúng tôi gồm:
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….…
- Số định danh cá nhân: …………………………………………………………………………
- Năm sinh: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………..
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ………………………………………………………….
ngày cấp: ………………………… nơi cấp …………………………………………………….
- Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………….
- Trình độ học vấn ……………………………………………………………………………….
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền, kèm theo các loại giấy tờ cần thiết theo quy định, đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình, hoạt động trong phạm vi ……………………………………… có trụ sở đặt tại: …………………………………………
Hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình của chúng tôi chắc chắn sẽ góp phần vào việc phòng, chống bạo lực gia đình tại địa phương.
Chúng tôi (tôi) cam kết thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
| Đại diện tổ chức, cá nhân xin |
1 Nếu là tập thể sáng lập ghi rõ từng thành viên theo thông tin trên
2 Toàn quốc/tỉnh/huyện
1. | Mục đích: Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình đối với tất cả các tổ chức/công dân có nhu cầu, đảm bảo thủ tục được giải quyết theo thẩm quyền quản lý của Sở và theo đúng quy định của Pháp luật. | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố). Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12. 2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. 3. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 4. Quyết định số 4387/QĐ-BVHTTDL ngày 16/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 6. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 7. Quyết định 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 15 điều 2 về công tác gia đình) 8. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (mẫu số M8a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL). | x |
| |||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cũ (trong trường hợp bị rách hoặc hỏng); | x |
| |||
| 3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc quy chế hoạt động được phê duyệt (trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bị mất). | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành khảo sát thực tế tại cơ sở đăng ký | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 12 ngày |
| ||
B3 | Tổng hợp kết quả thẩm tra, lập tờ trình kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B4 | Xem xét hồ sơ, tờ trình: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, chuyển lại chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GD | ||||
B5 | Chánh Văn phòng ký nháy vào văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày | |||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi Trả kết quả giải quyết | Cán bộ thụ lý | ½ ngày | Giấy chứng nhận | ||
B8 | Lưu hồ sơ theo dõi | Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận văn thư Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (mẫu số M8a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL). | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi: ………………………………………
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………
- Năm sinh: ………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………….
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ………………………… ngày cấp: …………………….
nơi cấp ………………………………………………………………………………………………
Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………
- Đại diện Cơ sở: ……………………………………………………………………………………
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Lý do đề nghị cấp lại: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở bị ………………………… (mất, rách nát, hư hỏng).
Cam kết của Cơ sở:
- Trung thực trong việc đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở;
- Thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
| Đại diện tổ chức, cá nhân xin |
1. | Mục đích: Quy định thời gian, nội dung, trách nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình(thẩm quyền của UBND Thành phố). | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố). Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. 2. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 3. Quyết định số 4387/QĐ-BVHTTDL ngày 16/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 4. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. 5. Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 v/v thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và đào tạo. 6. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 7. Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 15 điều 2 về công tác gia đình). 8. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình tại Mẫu số M8a1 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | x |
| |||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được cấp cho cơ sở | x |
| |||
| 3. Các giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi (tên gọi, địa chỉ, người đứng đầu, nội dung hoạt động) | x |
| |||
| 4. Dự thảo Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (nếu có sửa đổi, bổ sung) | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành khảo sát thực tế tại cơ sở đăng ký | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 15 ngày |
| ||
B3 | Tổng hợp kết quả thẩm tra, lập tờ trình kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B4 | Xem xét hồ sơ, tờ trình: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, chuyển lại chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GD | ||||
B6 | Chánh Văn phòng ký nháy vào văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày |
| ||
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| ||
B8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi Trả kết quả giải quyết | Cán bộ thụ lý | 14 ngày | Giấy chứng nhận | ||
B9 | Lưu hồ sơ theo dõi | Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận văn thư Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình tại Mẫu số M8a1 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ M8a1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………, ngày …… tháng ……. năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi: ………………………………………
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………
- Số định danh cá nhân: ……………………………………………………………………………
- Đại diện Cơ sở: ……………………………………………………………………………………
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Lý do đề nghị cấp đổi: Cơ sở có nhu cầu thay đổi ………………………… (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở).
Cam kết của Cơ sở:
- Việc đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở không nhằm mục đích trốn tránh thực hiện nghĩa vụ cũng như các hoạt động khác;
- Thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
| Đại diện tổ chức, cá nhân xin |
1 | Mục đích: Quy định rõ ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập) đảm bảo thủ tục thực hiện nhanh chóng, chính xác, kịp thời. | ||||
2 | Phạm vi: - Áp dụng đối với thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập). - Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý di sản, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| 1. Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; 2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; 3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. 4. Thông tư 18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức hoạt động của Bảo tàng. 5. Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 6. Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 18/8/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 7. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 8. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mẫu Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012); 2. Đề án hoạt động bảo tàng (Mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012) | x |
| ||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | ||||
| 01 (bộ). | ||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | ||||
| 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| Không | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu HS không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định - Nếu HS hợp lệ, tiếp nhận HS ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
B2 | Thẩm định HS: CB thụ lý HS căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết (qua bộ phận 1 cửa) để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 36 ngày |
| |
B3 | - Tiến hành khảo sát thực tế trụ sở dự định đặt của bảo tàng (phòng trưng bày, kho...). - Lập tờ trình thẩm định sơ bộ kèm theo hồ sơ trình LĐ phòng xem xét. | Cán bộ thụ lý hồ sơ |
|
| |
B4 | Kiểm tra hồ sơ, tờ trình: - Nếu hồ sơ phù hợp, ký xác nhận tính hợp pháp hồ sơ - Nếu HS không đạt yêu cầu chuyển lại cán bộ thẩm tra (nêu rõ lý do) | Lãnh đạo phòng QLDS | 01 ngày | Hồ sơ trình Tờ trình | |
B5 | Hoàn thiện HS, lập dự thảo giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở VHTTDL ký duyệt | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo giấy xác nhận | |
B6 | Lãnh đạo Sở Kiểm tra hồ sơ, tờ trình và dự thảo giấy xác nhận: - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu, ký giấy chứng nhận - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, chuyển lại phòng QLDS yêu cầu thẩm tra lại (nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Giấy xác nhận | |
B7 | - Đóng dấu giấy xác nhận, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ - Trả kết quả giải quyết | Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | |
B8 | Lưu hồ sơ theo dõi | Phòng QLDS | |||
4. | Biểu mẫu | ||||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mẫu Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012); | ||||
| 2. Đề án hoạt động bảo tàng (Mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012) | ||||
| 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |
| Phụ lục VI |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐỀ ÁN
Hoạt động bảo tàng (tên bảo tàng) ……………
1. Tên gọi, địa chỉ, địa bàn hoạt động: ………………………………………………………….
2. Mục tiêu, nhiệm vụ của (tên bảo tàng): ………………………………………………………
3. Nội dung trưng bày chính: …………………………………………………………………….
4. Danh sách hiện vật (sưu tập chính): …………………………………………………………
5. Đối tượng phục vụ: …………………………………………………………………………….
6. Phương án và kế hoạch hoạt động của (tên bảo tàng): ……………………………………
7. Tổ chức bộ máy, nhân sự: …………………………………………………………………….
8. Trụ sở làm việc (địa điểm, diện tích nhà làm việc; diện tích nhà trưng bày, diện tích kho bảo quản, …) và trang thiết bị, phương tiện phục vụ: ………………………………………………
9. Kinh phí: …………………………………………………………………………………………..
10. Kiến nghị của tổ chức/cá nhân xây dựng đề án cấp giấy phép hoạt động (tên bảo tàng) …………………………………………………………………………………………………………
(Đối với việc cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập thuộc doanh nghiệp, ngoài các nội dung trên đây, đề án còn có các nội dung khác theo quy định của Luật Doanh nghiệp và hướng dẫn của các cơ quan có liên quan)
XÁC NHẬN | TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày …… tháng …… năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Kính gửi: Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị (viết chữ in hoa): ……………………………………………
- Ngày tháng năm sinh (đối với cá nhân): ……………………………………………………..
- Nơi sinh (đối với cá nhân): ……………………… Quốc tịch (đối với cá nhân): ………….
- Chứng minh thư nhân dân (đối với cá nhân người Việt Nam): Số ………………………… Ngày cấp …………………… Nơi cấp ………………………………………………………………
- Hộ chiếu (đối với cá nhân người nước ngoài): Số ………………………… Ngày cấp …………………… Nơi cấp ……………………………………… Ngày hết hạn ………………..
- Địa chỉ (nơi thường trú đối với cá nhân): ………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
2. Người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức):
- Họ và tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Quốc tịch: ……………………………………… Điện thoại: ……………………………………
3. Địa điểm đặt trụ sở bảo tàng đề nghị cấp giấy phép hoạt động: ……………………………
(Ghi rõ số nhà, đường phố, thôn, làng, xã/phường/thị trấn, huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương).
4. Căn cứ quy định của pháp luật về di sản văn hóa, trân trọng đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ... cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập cho.... (tên tổ chức/ cá nhân đề nghị cấp giấy phép).
5. Cam kết: Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung kê khai trong đơn và sẽ tổ chức các hoạt động của bảo tàng theo đúng quy định của pháp luật khi được cấp giấy phép./.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
1 | Mục đích: Thủ tục Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động Đăng cai tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. Cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý Thể dục Thể thao, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. 2. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 3. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trận tự, an toàn khi tổ chức; | x |
| |||
| 2. Điều lệ giải thể thao | x |
| |||
| 3. Chương trình thi đấu | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết (qua bộ phận một cửa) để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 07 ngày | Hồ sơ trình Tờ trình | ||
B3 | Phối hợp các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở đăng ký (trường hợp nếu cần thiết) Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng QLTDTT Cơ quan liên quan | ||||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét (trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý nêu rõ lý do) | Lãnh đạo phòng QLTDTT | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B5 | Chánh văn phòng ký nháy văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày | |||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Quyết định hành chính | ||
B7 | - Đóng dấu giấy xác nhận, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ - Trả kết quả giải quyết và báo cáo về thành phố, bộ | Chuyên viên Phòng QLTDTT Bộ phận văn thư Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | |||
B8 | Lưu hồ sơ theo dõi | Phòng QLTDTT | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu |
|
|
| ||
| 1. Đơn xin đăng cai tổ chức (trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trận tự, an toàn khi tổ chức) | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
1. | Mục đích: Quy định trình tự thực hiện thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý Thể dục Thể thao, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. 2. Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao. 3. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hả Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. 4. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn xin đăng cai tổ chức (trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn khi tổ chức) | x |
| |||
| 2. Điều lệ giải thể thao | x |
| |||
| 3. Chương trình thi đấu | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết (qua bộ phận một cửa) để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 7 ngày | Hồ sơ trình Tờ trình | ||
B3 | Phối hợp các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở đăng ký (trường hợp nếu cần thiết) Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng QLTDTT Cơ quan liên quan |
| |||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét (trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý nêu rõ lý do) | Lãnh đạo phòng QLTDTT | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B5 | Chánh văn phòng ký nháy văn bản | Chánh Văn phòng | ½ ngày | |||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Quyết định hành chính | ||
B7 | - Đóng dấu giấy xác nhận, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ - Trả kết quả giải quyết và báo cáo về thành phố, bộ | Chuyên viên Phòng QLTDTT Bộ phận văn thư Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | |||
B8 | Lưu hồ sơ theo dõi | Phòng QLTDTT | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn xin đăng cai tổ chức (trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn khi tổ chức) | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 30 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 4864/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1942/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 3Quyết định 1942/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hà Nội
- 1Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 2Luật di sản văn hóa 2001
- 3Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
- 4Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
- 5Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 6Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 8Thông tư 18/2010/TT-BVHTTDL quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật
- 11Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL về biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
- 12Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
- 13Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14Bộ luật dân sự 2015
- 15Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh
- 16Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Luật Thể dục, thể thao sửa đổi 2018
- 18Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 19Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 20Thông tư 01/2018/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 21Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội
- 22Luật Thư viện 2019
- 23Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 24Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 25Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 26Nghị định 93/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thư viện
- 27Thông tư 01/2020/TT-BVHTTDL quy định về các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 28Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 29Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 30Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 30 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 32Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 33Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 34Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 35Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 36Quyết định 5264/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 37Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 38Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 39Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 40Quyết định 4864/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 41Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- Số hiệu: 2398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực