- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1520/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1728/TTr-SVHTTDL ngày 13 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 30 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119) ban hành kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC | Quy trình số |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | 88/TDTT |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 89/TDTT | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 90/TDTT | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 91/TDTT | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 92/TDTT | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 93/TDTT | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 94/TDTT | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | 97/TDTT | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl | 98/TDTT | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông | 99/TDTT | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 100/TDTT | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | 101/TDTT | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | 102/TDTT | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | 103/TDTT | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | 104/TDTT |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ | 105/TDTT | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | 106/TDTT | |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 107/TDTT | |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 108/TDTT | |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | 109/TDTT | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | 110/TDTT |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | 111/TDTT | |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh | 112/TDTT | |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam | 113/TDTT | |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | 114/TDTT | |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | 115/TDTT |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | 116/TDTT | |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 117/TDTT | |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | 118/TDTT | |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | 119/TDTT | |
Tổng số: 30 thủ tục hành chính |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | - Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiard&Snooker”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể hình và Fitness”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn lân, Sư, Rồng”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 125 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 30 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1520/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực