CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2138/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 546/TTr-CP ngày 01/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2138/QĐ-CTN ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Đỗ Thị Thu Thương, sinh ngày 07/12/2000 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Karl Marx Allee 69B, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thanh Miếu, TP. Việt Trì, Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
2. | Cù Thanh Hà, sinh ngày 11/3/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: An der Wildbahn 10, 16761 Hennigsdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16 ngõ 30/18/5 Tạ Quang Bửu, Hà Nội | Giới tính: Nam |
3. | Vũ Mỹ Linh, sinh ngày 24/01/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 80, 26842 Ostrhauderfehn | Giới tính: Nữ |
4. | Nhâm Hoàng Dương, sinh ngày 20/9/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Sudetendeuschestr. 5, 80937 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lê Lợi, Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Mai Thủy Tiên, sinh ngày 26/3/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rollenhagenstr.01, 39106 Magdeburg | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Ngọc Trà My, sinh ngày 27/11/2001 tại Hà Nội Hiện trú tại: Guertelstr. 26A, 10247 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 504 H1, khu tập thể Thành công, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Hà Thanh, sinh ngày 07/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Oberer Grasweg 46, 85055 Ingolstadt | Giới tính: Nữ |
8. | Phạm Minh Hiền, sinh ngày 18/3/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Jablonskistr. 36, 10405 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81, ngõ Thịnh Hào 3, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Văn Ấn, sinh ngày 10/8/1982 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Norderstr. 4, 24939 Flensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kỳ Lâm, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
10. | Phan Thị Thùy Dương, sinh ngày 15/11/1996 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Buergermeister-Zeilerstr. 14, 84036 Landshut | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thị Tường Vi, sinh ngày 27/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Veersserstr. 37, 29525 Uelzen | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Tiến, sinh ngày 16/3/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wundtstr. 3, 01217 Dresden | Giới tính: Nam |
13. | Lê Hồng Hà, sinh ngày 04/6/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Christoph-Probst-Weg 24, 20251 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
14. | Đỗ Lê Phú, sinh ngày 02/02/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ackermannstr. 12, 01217 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể trường Đại học Bách Khoa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
15. | Đỗ Đức Phong, sinh ngày 21/3/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ackermannstr. 12, 01217 Dresden | Giới tính: Nam |
16. | Hoàng Mạnh Quỳnh, sinh ngày 08/12/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Albrecht-Schaeffer-Weg. 18, 30455 Hannover | Giới tính: Nam |
17. | Hoàng Quân, sinh ngày 02/8/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Albrecht-Schaeffer-Weg. 18, 30455 Hannover | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Công Dũng, sinh ngày 21/6/1993 tại Nghệ An Hiện trú tại: Karl-Liebknecht-Str. 36, 15711 Koenigswusterhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 02, ngõ 18, Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
19. | Ngô Thị Kim Hoa, sinh ngày 08/7/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Terrassenufer 23, 01069 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P 6, K10, khu TT Trương Định, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 12/6/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ehm-Welk-Str. 12, 18106 Rostock | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Ana Ý Nhi, sinh ngày 17/9/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Seecktstr. 9a, 13581 Berlin | Giới tính: Nữ |
22. | Hoàng Đại Hữu, sinh ngày 15/8/1968 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Wrangelkoppel 82, 22415 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 310 Hàn Thuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
23. | Dương Thị Kiều Hoa, sinh ngày 18/9/1969 tại Nghệ An Hiện trú tại: Am-Berl 4, 13051 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hưng Thông, Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Thị Bông, sinh ngày 08/8/1969 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Faerberstr. 4, 12555 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45, Trần Hưng Đạo, Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Thị Xoan, sinh ngày 20/11/1981 tại Nghệ An Hiện trú tại: Warschauerstr. 74, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phúc Sơn, Anh Sơn, Nghệ An | Giới tính: Nữ |
26. | Vương Xuân My, sinh ngày 07/5/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fichtestr. 19, 97074 Wuerzburg | Giới tính: Nữ |
27. | Nguyễn Việt Hưng, sinh ngày 10/7/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Beethovenstr. 6, 29664 Walsrode Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Huyền Trang, sinh ngày 17/02/1990 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Beethovenstr. 6, 29664 Walsrode Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, đường Tân Thị, phường Minh Khai, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
29. | Lê Hữu Lễ, sinh ngày 26/9/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Indira-Ganhdi Str. 18B, 13088 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8 Q16, Trương Định, Hà Nội | Giới tính: Nam |
30. | Lê Jenny My, sinh ngày 23/6/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Indira-Ganhdi Str. 18B, 13088 Berlin | Giới tính: Nữ |
31. | Trần Minh Anh Hằng Thị, sinh ngày 02/7/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 105, 26382 Wilhelmshaven | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 02/10/1988 tại Nghệ An Hiện trú tại: Ruedickenstr. 35, 13053 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Vĩnh Quang, Đông Vĩnh, TP. Vinh, Nghệ An | Giới tính: Nữ |
33. | Bùi Thị Kim Anh, sinh ngày 01/12/1997 tại Nghệ An Hiện trú tại: Marzahner Promenade 14, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 23 phường Hưng Bình, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
34. | Đặng Thị Kiều Anh, sinh ngày 12/8/1994 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Sommerstr. 23, 13409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Kỳ Anh, sinh ngày 21/3/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 44, 45879 Gelsenkirchen | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Văn Thịnh, sinh ngày 24/4/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heinrich-Rau-Str. 41, 15344 Strauberg | Giới tính: Nam |
37. | Lương Tất Mạnh, sinh ngày 12/6/1968 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Popenserstr. 25, 26603 Aurich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Liên Sơn, Gia Viễn, Ninh Bình | Giới tính: Nam |
38. | Võ Thị Minh Trang, sinh ngày 01/4/1991 tại LB Nga Hiện trú tại: Wallstr. 4, 47051 Duisburg | Giới tính: Nữ |
39. | Nguyễn Thị Mai Hương, sinh ngày 02/12/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Markt 11, 04509 Delitzch Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127 Lương Khánh Thiện, Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn Bùi Bảo An, sinh ngày 12/10/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Markt 11, 04509 Delitzch | Giới tính: Nữ |
41. | Vũ Nguyễn Phước An, sinh ngày 04/4/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Markt 11, 04509 Delitzch | Giới tính: Nam |
42. | Phan Hà Linh, sinh ngày 21/9/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 202, 12685 Berlin | Giới tính: Nữ |
43. | Trần Công Tiến, sinh ngày 27/5/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bornerstr. 26, 13051 Berlin | Giới tính: Nam |
44. | Phạm Linna, sinh ngày 02/3/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schoentaler Weg 2, 12437 Berlin | Giới tính: Nữ |
45. | Phạm Thành Trung, sinh ngày 23/10/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Walsroder Str. 7, 29699 Bomlitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53B Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam |
46. | Nguyễn Duy Anh, sinh ngày 03/9/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Uranusstrasse 67, 04205 Leipzig | Giới tính: Nam |
47. | Bùi Quốc Dương, sinh ngày 13/3/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Exterstr. 11, 32756 Detmold | Giới tính: Nam |
48. | Nguyễn Như Mai, sinh ngày 14/9/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marktstr. 42, 37115 Duderstadt | Giới tính: Nữ |
49. | Ngô Kiều Linh, sinh ngày 12/10/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Stressemannstr. 65, 10963 Berlin | Giới tính: Nữ |
50. | Vũ Thị Kim Anh, sinh ngày 15/10/1970 tại Hải Dương Hiện trú tại: Hombergerstr. 117b, 47441 Moers Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P. Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
51. | Lê Thị Kiều Thi, sinh ngày 06/6/1980 tại Nghệ An Hiện trú tại: Riesengebirgsstr. 2, 53119 Bonn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14, Đội Cung, TP. Vinh, Nghệ An | Giới tính: Nữ |
52. | Bùi Thị Nga, sinh ngày 19/5/1977 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Brusendorferstr. 17, 12055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 308/B1, TT K80A Vĩnh Phúc, Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Thái Bảo, sinh ngày 05/10/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 202, 12685 Berlin | Giới tính: Nam |
54. | Lê Phương Thùy Tiên (Walter, Phương Thùy Tiên), sinh ngày 22/3/1980 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: Neue Weinsteige 23, 70180 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37/7 Nguyễn Văn Cừ, Lộc Sơn, Bảo Lộc, Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Văn Thìn, sinh ngày 25/8/1964 tại Nghệ An Hiện trú tại: Stauffenbergstr. 5, 08066 Zwickau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngọc Sơn, Thanh Chương, Nghệ An | Giới tính: Nam |
56. | Trần Thị Thu Hiền, sinh ngày 10/8/1980 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Moenchstr. 44, 18439 Stralund Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 336 Trần Phú, Từ Sơn, Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Trâm Anh, sinh ngày 01/02/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ernst-Thaelmann-Str. 36, 16559 Liebenwalde | Giới tính: Nữ |
58. | Bùi Thị Nhung (Thi Nhung Lempert-Bui), sinh ngày 26/8/1963 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Roemhilderstr. 24, 98646 Hildburghausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
59. | Đỗ Giang Nam, sinh ngày 10/12/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Habersaathstr. 10115 Berlin | Giới tính: Nam |
60. | Trần Đỗ Hương Giang, sinh ngày 07/11/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Habersaathstr. 10115 Berlin | Giới tính: Nữ |
61. | Lê Minh Tâm, sinh ngày 17/01/1988 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: Schlingbreede 61, 33332 Guetersloh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37/7 Nguyễn Văn Cừ, Lộc Sơn, Bảo Lộc, Lâm Đồng | Giới tính: Nam |
62. | Nguyễn Phương Linh, sinh ngày 11/5/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mittenwalderstr. 1C, 12629 Berlin | Giới tính: Nữ |
63. | Lê Minh Cương, sinh ngày 21/6/1970 tại Hà Nam Hiện trú tại: Heisterbusch 8, 19057 Schwerin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C2 Phòng 51, TT Kim Liên, Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
64. | Lê Thị Thu Phương, sinh ngày 29/5/1976 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Doeringstr. 28, 04357 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22 phố Phúc Trực, phường Phúc Thành, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
65. | Lại Bùi Tiến Phong, sinh ngày 12/8/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Werner-Seelenbinderstr. 14776 Brandenburg an der Havel | Giới tính: Nam |
66. | Đặng Quốc Duy, sinh ngày 21/7/1991 tại Nam Định Hiện trú tại: Friedrich-Ebert-Str. 66, 22880 Wedel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, Yên Thế, phường Quang Trung, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
67. | Trần Thị Việt Hương, sinh ngày 07/02/1969 tại Nam Định Hiện trú tại: Himelaeckerring 1, 91459 Markt Erlbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường Trung học xây dựng miền Tây, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Thị Bích Vân, sinh ngày 04/02/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hoikenweg 13A, 26133 Oldenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19, ngõ Đông Xuyên, phố Huế, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
69. | Nguyễn Thu Hằng (Simolke Thu Hằng), sinh ngày 07/7/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lichtenbergerstr. 31, 10179 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 15, ngõ 30, Yên Tân, Ngọc Thụy, Gia Lâm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
70. | Hoàng Anh, sinh ngày 01/9/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Chemnitzerstr. 189, 12621 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể đoàn văn công QK 2, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nam |
71. | Huỳnh Bá Sơn, sinh ngày 03/4/1968 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Keneserstr. 15, 18233 Neubukow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, Điện Nam, Điện Bàn, Quảng Nam | Giới tính: Nam |
72. | Nguyễn Thị Tuyết Mai, sinh ngày 10/5/1966 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Keneserstr. 15, 18233 Neubukow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85/24 Hùng Vương, Hội An, Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Trần Tuấn Thành, sinh ngày 04/9/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Giselherstr. 6, 16321 Bernau bei Berlin | Giới tính: Nam |
74. | Trần Anh Đức Kevin, sinh ngày 13/8/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kasselerstr. 1, 99089 Erfurt | Giới tính: Nam |
75. | Trần Thanh Vân, sinh ngày 11/12/1985 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Stockowerstr. 187, 10369 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hưng Phúc, Tương Giang, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
76. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 28/12/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Weidenring 19, 88046 Friedrichshafen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22 ngách 24, hẻm 17, ngõ 295 Bạch Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
77. | Vũ Thị Thu Hiền, sinh ngày 17/4/1980 tại Hải Dương Hiện trú tại: Lindenring 4, 82024 Taufkirchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 280, Hùng Vương, Sao Đỏ, Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
78. | Trần Thị Thảo Nhi, sinh ngày 19/5/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lindenring 4, 82024 Taufkirchen | Giới tính: Nữ |
79. | Trần Thị Kim Liên, sinh ngày 25/8/1992 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Holzmarktstr. 62, 10179 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 111, phố Sài Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
80. | Trừ Khánh Phương, sinh ngày 27/02/1996 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Frankfurter Allee 172, 10365 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Chùa Hang, Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
81. | Nguyễn Hương Nhi, sinh ngày 09/01/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 25, 97424 Schweinfurt | Giới tính: Nữ |
82. | Nguyễn Thanh Thoa, sinh ngày 03/02/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hartjenager 5DG, 37081 Goettingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bích Hòa, Thanh Oai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Vũ Minh Hoàng, sinh ngày 11/3/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 24, 10249 Berlin | Giới tính: Nam |
84. | Vũ Elena Linh Chi, sinh ngày 13/11/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Randowstr. 2, 13057 Berlin | Giới tính: Nữ |
85. | Trần Huyền Trang, sinh ngày 04/3/1983 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Kleiner Reitweg 21C, 25421 Pinneberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
86. | Vũ Nhung Lisa, sinh ngày 04/3/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Derfflingerstr. 6, 30161 Hannover | Giới tính: Nữ |
87. | Nguyễn Thúy Hòa, sinh ngày 02/4/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Reginenstr. 2, 04155 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P110, nhà A8, khu tập thể Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
88. | Lê Nhật Anh, sinh ngày 16/6/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Papstdorferstr. 33, 01277 Dresden | Giới tính: Nữ |
89. | Nguyễn Thị Tân, sinh ngày 15/01/1967 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Pfalzburgstr. 90, 28207 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 93 chùa Cấm, Phúc Yên, Vĩnh Phú | Giới tính: Nữ |
90. | Đỗ Nhật Hồng, sinh ngày 13/9/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Amperstr. 1, 93057 Regensburg | Giới tính: Nữ |
91. | Hoàng Dana, sinh ngày 28/4/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rheinstr. 27, 12161 Berlin | Giới tính: Nữ |
92. | Lưu Ngọc Huyền, sinh ngày 17/01/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Leninplatz 7, 18246 Buetzow | Giới tính: Nữ |
93. | Nguyễn Tina, sinh ngày 20/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Elsenstr. 48, 12059 Berlin | Giới tính: Nữ |
94. | Nguyễn Việt Hoàng, sinh ngày 28/9/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mollstr. 3a, 10178 Berlin | Giới tính: Nam |
95. | Nguyễn Thanh Quế Trân, sinh ngày 04/4/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ruekerstr. 9, 10627 Berlin | Giới tính: Nữ |
96. | Hoàng Kim Tân Kỳ, sinh ngày 17/11/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schneewittchenweg 5, 71144 Steinenbronn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
97. | Phan Chí Thiện, sinh ngày 23/4/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Petra-Kelly-Str. 18, 30179 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33/17/4 đường Nghĩa Phát, F6, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
98. | Phan Duy Đức, sinh ngày 12/11/1982 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Gleiwitzer Bogen 13, 22046 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kênh Thượng, Liên Khê, Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
99. | Phan Ngọc Hà Helen, sinh ngày 01/5/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gleiwitzer Bogen 13, 22046 Hamburg | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Phương Trang, sinh ngày 10/01/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Sebastianstr. 14, 10179 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/82 Mê Linh, Trại Cau, Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
101. | Lâm Thị Phương Duyên, sinh ngày 05/3/1972 tại Bình Định Hiện trú tại: Papierstr. 13, 13409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6 phường Vĩnh Phước, Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
102. | Đặng Xuân Thủy, sinh ngày 16/5/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Stargarderstr. 11, 10437 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 30 ngõ 180, Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
103. | Nguyễn Minh Thành, sinh ngày 15/01/1950 tại Nghệ An Hiện trú tại: Marktstr. 54a, 30880 Laatzen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: căn hộ 106B, nhà A6, phường Thanh xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nam |
104. | Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 28/4/1956 tại Hà Nội Hiện trú tại: Marktstr. 54a, 30880 Laatzen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: căn hộ 106B, nhà A6, phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
105. | Hứa Công Tuấn, sinh ngày 02/01/1966 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Up'n Kam 25, 27419 Sittensen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu TT nhà máy gỗ Cầu Đuống, Gia Lâm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
106. | Đặng Thị Hải Vân, sinh ngày 30/11/1954 tại Nam Định Hiện trú tại: Gideon-Bacher-Str. 19, 89073 Ulm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Máy Tơ, nhà máy dệt lụa Nam Định, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
107. | Nguyễn Như Quỳnh, sinh ngày 26/10/1989 tại Yên Bái Hiện trú tại: Rennweg 105B, 84034 Landshut Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 70, Tổ 40 phường Hồng Hà, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1843/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 89 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2143/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 108 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2144/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 20/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Thìn do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2381/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 182 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2382/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 224/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Mai Văn Hùng do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 239/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1843/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 89 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2143/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 108 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2144/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 20/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Thìn do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2381/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 182 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2382/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 224/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Mai Văn Hùng do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 239/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2138/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2138/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 12/12/2019
- Số công báo: Từ số 947 đến số 948
- Ngày hiệu lực: 28/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết