Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2366/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 20 tháng 9 năm 2018 |
BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (QCVN 102:2016/BTTTT);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 597/TTr-STTTT ngày 12/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên: 000.00.00.H31;
- Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên: 000.00.00.K31.
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; đơn vị thuộc UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục I).
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3:
- Các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục lI);
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc UBND các huyện, thành phố (Chi tiết tại III).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC HĐND, UBND TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT | Tên đơn vị | Mã định danh |
I | Cơ quan thuộc HĐND tỉnh |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 000.00.01.K31 |
II | Các sở, ban, ngành tỉnh |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.02.H31 |
2 | Sở Tài chính | 000.00.03.H31 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.04.H31 |
4 | Sở Nội vụ | 000.00.05.H31 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.06.H31 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.07.H31 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.08.H31 |
8 | Sở Xây dựng | 000.00.09.H31 |
9 | Sở Y tế | 000.00.10.H31 |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.11.H31 |
11 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 000.00.12.H31 |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.13.H31 |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.14.H31 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.15.H31 |
15 | Sở Công Thương | 000.00.16.H31 |
16 | Sở Tư pháp | 000.00.17.H31 |
17 | Thanh tra tỉnh | 000.00.18.H31 |
18 | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 000.00.19.H31 |
19 | Ban quản lý Khu đại học Phố Hiến | 000.00.20.H31 |
III | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
|
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.21.H31 |
2 | Quỹ phát triển đất tỉnh Hưng Yên | 000.00.22.H31 |
3 | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | 000.00.23.H31 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô hiệu | 000.00.24.H31 |
IV | UBND các huyện, thành phố |
|
1 | UBND thành phố Hưng Yên | 000.00.40.H31 |
2 | UBND huyện Ân Thi | 000.00.41.H31 |
3 | UBND huyện Kim Động | 000.00.42.H31 |
4 | UBND huyện Khoái Châu | 000.00.43.H31 |
5 | UBND huyện Tiên Lữ | 000.00.44.H31 |
6 | UBND huyện Phù Cừ | 000.00.45.H31 |
7 | UBND huyện Yên Mỹ | 000.00.46.H31 |
8 | UBND huyện Mỹ Hào | 000.00.47.H31 |
9 | UBND huyện Văn Lâm | 000.00.48.H31 |
10 | UBND huyện Văn Giang | 000.00.49.H31 |
| - Các mã từ 000.00.25.H31 đến 000.00.39.H31 để dự phòng; - Các mã từ 000.00.50.H31 đến 000.00.99.H31 để dự phòng. |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT | Tên đơn vị | Mã định danh |
I | Văn phòng UBND tỉnh |
|
1 | Trung tâm Tin học - Công báo | 000.01.02.H31 |
2 | Trung tâm Hội nghị tỉnh | 000.02.02.H31 |
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1 | Trường THPT Ân Thi | 000.20.11.H31 |
2 | Trường THPT Chuyên Hưng Yên | 000.21.11.H31 |
3 | Trường TH, THCS, THPT Đoàn Thị Điểm Greenfield | 000.22.11.H31 |
4 | Trường THPT Dương Quảng Hàm | 000.23.11.H31 |
5 | Trường THPT Đức Hợp | 000.24.11.H31 |
6 | Trường THPT Kim Động | 000.25.11.H31 |
7 | Trường THPT Khoái Châu | 000.26.11.H31 |
8 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 000.27.11.H31 |
9 | Trường THPT Lương Tài | 000.28.11.H31 |
10 | Trường THPT Minh Châu | 000.29.11.H31 |
11 | Trường THPT Mỹ Hào | 000.30.11.H31 |
12 | Trường THPT Nam Khoái Châu | 000.31.11.H31 |
13 | Trường THPT Nam Phù Cừ | 000.32.11.H31 |
14 | Trường THPT Nguyễn Công Hoan | 000.33.11.H31 |
15 | Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn | 000.34.11.H31 |
16 | Trường THPT Nghĩa Dân | 000.35.11.H31 |
17 | Trường THPT Ngô Quyền | 000.36.11.H31 |
18 | Trường THPT Nguyễn Du | 000.37.11.H31 |
19 | Trường THPT Nguyễn Siêu | 000.38.11.H31 |
20 | Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật | 000.39.11.H31 |
21 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 000.40.11.H31 |
22 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 000.41.11.H31 |
23 | Trường THPT Phù Cừ | 000.42.11.H31 |
24 | Trường THPT Phùng Hưng | 000.43.11.H31 |
25 | Trường THPT Quang Trung | 000.44.11.H31 |
26 | Trường THPT Tiên Lữ | 000.45.11.H31 |
27 | Trường THPT Tô Hiệu | 000.46.11.H31 |
28 | Trường THPT Trần Quang Khải | 000.47.11.H31 |
29 | Trường THPT Triệu Quang Phục | 000.48.11.H31 |
30 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 000.49.11.H31 |
31 | Trường THPT Trưng Vương | 000.50.11.H31 |
32 | Trường THPT Văn Lâm | 000.51.11.H31 |
33 | Trường THPT Văn Giang | 000.52.11.H31 |
34 | Trường THPT Yên Mỹ | 000.53.11.H31 |
35 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 000.54.11.H31 |
36 | Trường THPT Hồng Bàng | 000.55.11.H31 |
37 | Trường TH, THCS, THPT Hồng Đức | 000.56.11.H31 |
38 | Trường THPT Hùng Vương | 000.57.11.H31 |
39 | Trường THPT Hưng Yên | 000.58.11.H31 |
40 | Trường TH, THCS, THPT Edison | 000.59.11.H31 |
41 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Phố Nối | 000.60.11.H31 |
42 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 000.61.11.H31 |
43 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên | 000.62.11.H31 |
III | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.01.06.H31 |
IV | Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
1 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp | 000.01.04.H31 |
V | Sở Nội vụ |
|
1 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 000.01.05.H31 |
2 | Ban Tôn giáo | 000.02.05.H31 |
3 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 000.03.05.H31 |
VI | Sở Y tế |
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.01.10.H31 |
2 | Bệnh viện Đa khoa Phố Nối | 000.02.10.H31 |
3 | Bệnh viện Y dược học cổ truyền | 000.03.10.H31 |
4 | Bệnh viện Tâm thần kinh | 000.04.10.H31 |
5 | Bệnh viện Phổi | 000.05.10.H31 |
6 | Bệnh viện Mắt | 000.06.10.H31 |
7 | Bệnh viện Sản - Nhi | 000.07.10.H31 |
8 | Trung tâm Y tế dự phòng | 000.08.10.H31 |
9 | Trung tâm Giám định Y khoa | 000.09.10.H31 |
10 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới | 000.10.10.H31 |
11 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 000.11.10.H31 |
12 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 000.12.10.H31 |
13 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 000.13.10.H31 |
14 | Trung tâm Pháp y tỉnh | 000.14.10.H31 |
15 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.15.10.H31 |
16 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.16.10.H31 |
17 | Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên | 000.17.10.H31 |
18 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ | 000.18.10.H31 |
19 | Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ | 000.19.10.H31 |
20 | Trung tâm Y tế huyện Kim Động | 000.20.10.H31 |
21 | Trung tâm Y tế huyện Ân Thi | 000.21.10.H31 |
22 | Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu | 000.22.10.H31 |
23 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ | 000.23.10.H31 |
24 | Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào | 000.24.10.H31 |
25 | Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm | 000.25.10.H31 |
26 | Trung tâm Y tế huyện Văn Giang | 000.26.10.H31 |
VII | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1 | Bảo tàng tỉnh | 000.01.12.H31 |
2 | Ban quản lý di tích | 000.02.12.H31 |
3 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.03.12.H31 |
4 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng tỉnh | 000.04.12.H31 |
5 | Nhà hát chèo tỉnh | 000.05.12.H31 |
6 | Trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch tỉnh | 000.06.12.H31 |
7 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh | 000.07.12.H31 |
8 | Trung tâm Thông tin và Xúc tiến du lịch tỉnh | 000.08.12.H31 |
9 | Thư viện tỉnh | 000.09.12.H31 |
VIII | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
1 | Trung tâm Bảo trợ xã hội và công tác xã hội | 000.01.13.H31 |
2 | Trung tâm Điều dưỡng chăm sóc người có công | 000.02.13.H31 |
3 | Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh tỉnh | 000.03.13.H31 |
4 | Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu | 000.04.13.H31 |
5 | Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ | 000.05.13.H31 |
6 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.06.13.H31 |
7 | Cơ sở Điều trị nghiện ma túy | 000.07.13.H31 |
8 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 000.08.13.H31 |
IX | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1 | Chi cục Thú y | 000.01.14.H31 |
2 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 000.02.14.H31 |
3 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.03.14.H31 |
4 | Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão Hưng Yên | 000.04.14.H31 |
5 | Chi cục Thủy lợi | 000.05.14.H31 |
6 | Chi cục Kiểm lâm | 000.06.14.H31 |
7 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 000.07.14.H31 |
8 | Chi cục Thủy sản | 000.08.14.H31 |
9 | Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên | 000.09.14.H31 |
10 | Trung tâm Khuyến nông tỉnh | 000.10.14.H31 |
11 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.11.14.H31 |
12 | Trung tâm Tư vấn thiết kế kỹ thuật đê điều, thủy lợi | 000.12.14.H31 |
13 | Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh | 000.13.14.H31 |
14 | Ban quản lý Dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 000.14.14.H31 |
X | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.01.15.H31 |
2 | Chi cục Quản lý đất đai | 000.02.15.H31 |
3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 000.03.15.H31 |
4 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 000.04.15.H31 |
5 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và môi trường | 000.05.15.H31 |
6 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.06.15.H31 |
7 | Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và môi trường | 000.07.15.H31 |
8 | Trung tâm quan trắc Tài nguyên và môi trường | 000.08.15.H31 |
XI | Sở Công Thương |
|
1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.16.H31 |
2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh | 000.02.16.H31 |
XII | Sở Tư pháp |
|
1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 000.01.17.H31 |
2 | Phòng Công chứng số 1 | 000.02.17.H31 |
3 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 000.03.17.H31 |
XIII | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 000.01.07.H31 |
2 | Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ | 000.02.07.H31 |
3 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 000.03.07.H31 |
XIV | Sở Giao thông vận tải |
|
1 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 000.01.08.H31 |
2 | Thanh tra Sở | 000.02.08.H31 |
3 | Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh | 000.03.08.H31 |
4 | Ban quản lý bến xe bến thủy | 000.04.08.H31 |
5 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên | 000.05.08.H31 |
6 | Trung tâm Tư vấn Giao thông vận tải | 000.06.08.H31 |
7 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 000.07.08.H31 |
8 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông | 000.08.08.H31 |
9 | Ban Quản lý dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình. | 000.09.08.H31 |
XV | Sở Xây dựng |
|
1 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng | 000.01.09.H31 |
2 | Ban quản lý nhà ở sinh viên cụm trường khu vực thành phố Hưng Yên | 000.02.09.H31 |
3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 000.03.09.H31 |
XVI | Ban quản lý Khu đại học Phố Hiến |
|
1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu đại học Phố Hiến | 000.01.20.H31 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
I | UBND huyện Tiên Lữ |
|
1 | UBND TT Vương | 000.01.44.H31 |
2 | UBND xã An Viên | 000.02.44.H31 |
3 | UBND xã Cương Chính | 000.03.44.H31 |
4 | UBND xã Dị chế | 000.04.44.H31 |
5 | UBND xã Đức Thắng | 000.05.44.H31 |
6 | UBND xã Hải Triều | 000.06.44.H31 |
7 | UBND xã Hưng Đạo | 000.07.44.H31 |
8 | UBND xã Lệ Xá | 000.08.44.H31 |
9 | UBND xã Minh Phượng | 000.09.44.H31 |
10 | UBND xã Ngô Quyền | 000.10.44.H31 |
11 | UBND xã Nhật Tân | 000.11.44.H31 |
12 | UBND xã Thiện Phiến | 000.12.44.H31 |
13 | UBND xã Thủ Sỹ | 000.13.44.H31 |
14 | UBND xã Thụy Lôi | 000.14.44.H31 |
15 | UBND xã Trung Dũng | 000.15.44.H31 |
16 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.30.44.H31 |
17 | Đài Truyền thanh huyện | 000.31.44.H31 |
18 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.44.H31 |
19 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.44.H31 |
20 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.34.44.H31 |
21 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.44.H31 |
22 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.44.H31 |
23 | Phòng Tư pháp | 000.37.44.H31 |
24 | Phòng Y tế | 000.38.44.H31 |
25 | Phòng Tài nguyên Môi trường | 000.39.44.H31 |
26 | Thanh tra huyện | 000.40.44.H31 |
27 | Phòng Nội vụ | 000.41.44.H31 |
28 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.42.44.H31 |
29 | Trung tâm Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lữ | 000.43.44.H31 |
30 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Tiên Lữ | 000.44.44.H31 |
- Các mã từ 000.16.44.H31 đến 000.29.44.H31 để dự phòng; - Các mã từ 000.45.44.H31 đến 000.99.44.H31 để dự phòng. | ||
II | UBND huyện Văn Lâm |
|
1 | UBND thị trấn Như Quỳnh | 000.01.48.H31 |
2 | UBND xã Chỉ Đạo | 000.02.48.H31 |
3 | UBND xã Đại Đồng | 000.03.48.H31 |
4 | UBND xã Đình Dù | 000.04.48.H31 |
5 | UBND xã Lạc Đạo | 000.05.48.H31 |
6 | UBND xã Lạc Hồng | 000.06.48.H31 |
7 | UBND xã Lương Tài | 000.07.48.H31 |
8 | UBND xã Minh Hải | 000.08.48.H31 |
9 | UBND xã Tân Quang | 000.09.48.H31 |
10 | UBND xã Trưng Trắc | 000.10.48.H31 |
11 | UBND xã Việt Hưng | 000.11.48.H31 |
12 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.30.48.H31 |
13 | Đài Truyền thanh huyện | 000.31.48.H31 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.48.H31 |
15 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.48.H31 |
16 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.34.48.H31 |
17 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.48.H31 |
18 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.48.H31 |
19 | Phòng Tư pháp | 000.37.48.H31 |
20 | Phòng Y tế | 000.38.48.H31 |
21 | Phòng Tài nguyên Môi trường | 000.39.48.H31 |
22 | Thanh tra huyện | 000.40.48.H31 |
23 | Phòng Nội vụ | 000.41.48.H31 |
24 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.42.48.H31 |
25 | Trung tâm Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Văn Lâm | 000.43.48.H31 |
26 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Văn Lâm | 000.44.48.H31 |
- Các mã từ 000.12.48.H31 đến 000.29.48.H31 để dự phòng - Các ma tù 000.45.48.H31 đến 000.99.48.H31 để dự phòng | ||
III | UBND huyện Ân Thi |
|
1 | UBND thị trấn Ân Thi | 000.01.41.H31 |
2 | UBND xã Bắc Sơn | 000.02.41.H31 |
3 | UBND xã Bãi Sậy | 000.03.41.H31 |
4 | UBND xã Cẩm Ninh | 000.04.41.H31 |
5 | UBND xã Đa Lộc | 000.05.41.H31 |
6 | UBND xã Đặng Lễ | 000.06.41.H31 |
7 | UBND xã Đào Dương | 000.07.41.H31 |
8 | UBND xã Hạ Lễ | 000.08.41.H31 |
9 | UBND xã Hồ Tùng Mậu | 000.09.41.H31 |
10 | UBND xã Hoàng Hoa Thám | 000.10.41.H31 |
11 | UBND xã Hồng Quang | 000.11.41.H31 |
12 | UBND xã Hồng Vân | 000.12.41.H31 |
13 | UBND xã Nguyễn Trãi | 000.13.41.H31 |
14 | UBND xã Phù Ủng | 000.14.41.H31 |
15 | UBND xã Quảng Lãng | 000.15.41.H31 |
16 | UBND xã Quang Vinh | 000.16.41.H31 |
17 | UBND xã Tân Phúc | 000.17.41.H31 |
18 | UBND xã Tiền Phong | 000.18.41.H31 |
19 | UBND xã Vân Du | 000.19.41.H31 |
20 | UBND xã Văn Nhuế | 000.20.41.H31 |
21 | UBND xã Xuân Trúc | 000.21.41.H31 |
22 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.30.41.H31 |
23 | Đài truyền thanh huyện | 000.31.41.H31 |
24 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.41.H31 |
25 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.41.H31 |
26 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.34.41.H31 |
27 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.41.H31 |
28 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.41.H31 |
29 | Phòng Tư pháp | 000.37.41.H31 |
30 | Phòng Y tế | 000.38.41.H31 |
31 | Phòng Tài nguyên Môi trường | 000.39.41.H31 |
32 | Thanh tra huyện | 000.40.41.H31 |
33 | Phòng Nội vụ | 000.41.41.H31 |
34 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.42.41.H31 |
35 | Trung tâm Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Ân Thi | 000.43.41.H31 |
36 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Ân Thi | 000.44.41.H31 |
- Các mã từ 000.22.41.H31 đến 000.29.41.H31 để dự phòng - Các mã từ 000.45.41.H31 đến 000.99.41.H31 để dự phòng | ||
IV | UBND huyện Khoái Châu |
|
1 | UBND thị trấn Khoái Châu | 000.01.43.H31 |
2 | UBND xã An Vĩ | 000.02.43.H31 |
3 | UBND xã Bình Kiều | 000.03.43.H31 |
4 | UBND xã Bình Minh | 000.04.43.H31 |
5 | UBND xã Chí Tân | 000.05.43.H31 |
6 | UBND xã Dạ Trạch | 000.06.43.H31 |
7 | UBND xã Đại Hưng | 000.07.43.H31 |
8 | UBND xã Đại Tập | 000.08.43.H31 |
9 | UBND xã Dân Tiến | 000.09.43.H31 |
10 | UBND xã Đông Kết | 000.10.43.H31 |
11 | UBND xã Đông Ninh | 000.11.43.H31 |
12 | UBND xã Đông Tảo | 000.12.43.H31 |
13 | UBND xã Đồng Tiến | 000.13.43.H31 |
14 | UBND xã Hàm Tử | 000.14.43.H31 |
15 | UBND xã Hồng Tiến | 000.15.43.H31 |
16 | UBND xã Liên Khê | 000.16.43.H31 |
17 | UBND xã Nhuế Dương | 000.17.43.H31 |
18 | UBND xã Ông Đình | 000.18.43.H31 |
19 | UBND xã Phùng Hưng | 000.19.43.H31 |
20 | UBND xã Tân Châu | 000.20.43.H31 |
21 | UBND xã Tân Dân | 000.21.43.H31 |
22 | UBND xã Thành Công | 000.22.43.H31 |
23 | UBND xã Thuần Hưng | 000.23.43.H31 |
24 | UBND xã Tứ Dân | 000.24.43.H31 |
25 | UBND xã Việt Hòa | 000.25.43.H31 |
26 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.30.43.H31 |
27 | Đài truyền thanh huyện | 000.31.43.H31 |
28 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.43.H31 |
29 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.43.H31 |
30 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.34.43.H31 |
31 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.43.H31 |
32 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.43.H31 |
33 | Phòng Tư pháp | 000.37.43.H31 |
34 | Phòng Y tế | 000.38.43.H31 |
35 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.39.43.H31 |
36 | Thanh tra huyện | 000.40.43.H31 |
37 | Phòng Nội vụ | 000.41.43.H31 |
38 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.42.43.H31 |
39 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Khoái Châu | 000.43.43.H31 |
40 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Khoái Châu | 000.44.43.H31 |
- Các mã từ 000.26.43.H31 đến 000.29.43.H31 để dự phòng - Các mã từ 000.45.43.H31 đến 000.99.43.H31 để dự phòng | ||
V | UBND huyện Kim Động |
|
1 | UBND thị trấn Lương Bằng | 000.01.42.H31 |
2 | UBND xã Chính Nghĩa | 000.02.42.H31 |
3 | UBND xã Đồng Thanh | 000.03.42.H31 |
4 | UBND xã Đức Hợp | 000.04.42.H31 |
5 | UBND xã Hiệp Cường | 000.05.42.H31 |
6 | UBND xã Hùng An | 000.06.42.H31 |
7 | UBND xã Mai Động | 000.07.42.H31 |
8 | UBND xã Nghĩa Dân | 000.08.42.H31 |
9 | UBND xã Ngọc Thanh | 000.09.42.H31 |
10 | UBND xã Nhân La | 000.10.42.H31 |
11 | UBND xã Phạm Ngũ Lão | 000.11.42.H31 |
12 | UBND xã Phú Thịnh | 000.12.42.H31 |
13 | UBND xã Song Mai | 000.13.42.H31 |
14 | UBND xã Thọ Vinh | 000.14.42.H31 |
15 | UBND xã Toàn Thắng | 000.15.42.H31 |
16 | UBND xã Vĩnh Xá | 000.16.42.H31 |
17 | UBND xã Vũ Xá | 000.17.42.H31 |
18 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.30.42.H31 |
19 | Đài Truyền thanh huyện | 000.31.42.H31 |
20 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.42.H31 |
21 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.42.H31 |
22 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.34.42.H31 |
23 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.42.H31 |
24 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.42.H31 |
25 | Phòng Tư pháp | 000.37.42.H31 |
26 | Phòng Y tế | 000.38.42.H31 |
27 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.39.42.H31 |
28 | Thanh tra huyện | 000.40.42.H31 |
29 | Phòng Nội vụ | 000.41.42.H31 |
30 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.42.42.H31 |
31 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Kim Động | 000.43.42.H31 |
32 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Kim Động | 000.44.42.H31 |
- Các mã từ 000.18.42.H31 đến 000.29.42.H31 để dự phòng - Các mã từ 000.45.42.H31 đến 000.99.42.H31 để dự phòng | ||
VI | UBND huyện Mỹ Hào |
|
1 | UBND TT Bần Yên Nhân | 000.01.47.H31 |
2 | UBND xã Bạch Sam | 000.02.47.H31 |
3 | UBND xã Cẩm Xá | 000.03.47.H31 |
4 | UBND xã Dị Sử | 000.04.47.H31 |
5 | UBND xã Dương Quang | 000.05.47.H31 |
6 | UBND xã Hòa Phong | 000.06.47.H31 |
7 | UBND xã Hưng Long | 000.07.47.H31 |
8 | UBND xã Minh Đức | 000.08.47.H31 |
9 | UBND xã Ngọc Lâm | 000.09.47.H31 |
10 | UBND xã Nhân Hòa | 000.10.47.H31 |
11 | UBND xã Phan Đình Phùng | 000.11.47.H31 |
12 | UBND xã Phùng Chí Kiên | 000.12.47.H31 |
13 | UBND xã Xuân Dục | 000.13.47.H31 |
14 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.30.47.H31 |
15 | Đài Truyền thanh huyện | 000.31.47.H31 |
16 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.47.H31 |
17 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.47.H31 |
18 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.34.47.H31 |
19 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.47.H31 |
20 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.47.H31 |
21 | Phòng Tư pháp | 000.37.47.H31 |
22 | Phòng Y tế | 000.38.47.H31 |
23 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.39.47.H31 |
24 | Thanh tra huyện | 000.40.47.H31 |
25 | Phòng Nội vụ | 000.41.47.H31 |
26 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.42.47.H31 |
27 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Mỹ Hào | 000.43.47.H31 |
28 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Mỹ Hào | 000.44.47.H31 |
- Các mã từ 000.14.47.H31 đến 000.29.47.H31 để dự phòng; - Các mã từ 000.45.47.H31 đến 000.99.47.H31 để dự phòng. | ||
VII | UBND huyện Phù Cừ |
|
1 | UBND thị trấn Trần Cao | 000.01.45.H31 |
2 | UBND xã Đình Cao | 000.02.45.H31 |
3 | UBND xã Đoàn Đào | 000.03.45.H31 |
4 | UBND xã Minh Hoàng | 000.04.45.H31 |
5 | UBND xã Minh Tân | 000.05.45.H31 |
6 | UBND xã Minh Tiến | 000.06.45.H31 |
7 | UBND xã Nguyên Hòa | 000.07.45.H31 |
8 | UBND xã Nhật Quang | 000.08.45.H31 |
9 | UBND xã Phan Sào Nam | 000.09.45.H31 |
10 | UBND xã Quang Hưng | 000.10.45.H31 |
11 | UBND xã Tam Đa | 000.11.45.H31 |
12 | UBND xã Tiên Tiến | 000.12.45.H31 |
13 | UBND xã Tống Phan | 000.13.45.H31 |
14 | UBND xã Tống Trân | 000.14.45.H31 |
15 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.30.45.H31 |
16 | Đài Truyền thanh huyện | 000.31.45.H31 |
17 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.45.H31 |
18 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.45.H31 |
19 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.34.45.H31 |
20 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.45.H31 |
21 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.45.H31 |
22 | Phòng Tư pháp | 000.37.45.H31 |
23 | Phòng Y tế | 000.38.45.H31 |
24 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.39.45.H31 |
25 | Thanh tra huyện | 000.40.45.H31 |
26 | Phòng Nội vụ | 000.41.45.H31 |
27 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.42.45.H31 |
28 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Phù Cừ | 000.43.45.H31 |
29 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Phù Cừ | 000.44.45.H31 |
- Các mã từ 000.15.45.H31 đến 000.29.45.H31 để dự phòng; - Các mã từ 000.45.45.H31 đến 000.99.45.H31 để dự phòng. | ||
VIII | UBND huyện Văn Giang |
|
1 | UBND thị trấn Văn Giang | 000.01.49.H31 |
2 | UBND xã Cửu Cao | 000.02.49.H31 |
3 | UBND xã Liên Nghĩa | 000.03.49.H31 |
4 | UBND xã Long Hưng | 000.04.49.H31 |
5 | UBND xa Mễ Sở | 000.05.49.H31 |
6 | UBND xã Nghĩa Trụ | 000.06.49.H31 |
7 | UBND xã Phụng Công | 000.07.49.H31 |
8 | UBND xã Tân Tiến | 000.08.49.H31 |
9 | UBND xã Thắng Lợi | 000.09.49.H31 |
10 | UBND xã Vĩnh Khúc | 000.10.49.H31 |
11 | UBND xã Xuân Quan | 000.11.49.H31 |
12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.30.49.H31 |
13 | Đài Truyền thanh huyện | 000.31.49.H31 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.49.H31 |
15 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.49.H31 |
16 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.34.49.H31 |
17 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.49.H31 |
18 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.49.H31 |
19 | Phòng Tư pháp | 000.37.49.H31 |
20 | Phòng Y tế | 000.38.49.H31 |
21 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.39.49.H31 |
22 | Thanh tra huyện | 000.40.49.H31 |
23 | Phòng Nội vụ | 000.41.49.H31 |
24 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.42.49.H31 |
25 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Văn Giang | 000.43.49.H31 |
26 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Văn Giang | 000.44.49.H31 |
- Các mã từ 000.12.49.H31 đến 000.29.49.H31 để dự phòng; - Các mã từ 000.45.49.H31 đến 000.99.49.H31 để dự phòng. | ||
IX | UBND huyện Yên Mỹ |
|
1 | UBND thị trấn Yên Mỹ | 000.01.46.H31 |
2 | UBND xã Đồng Than | 000.02.46.H31 |
3 | UBND xã Giai Phạm | 000.03.46.H31 |
4 | UBND xã Hoàn Long | 000.04.46.H31 |
5 | UBND xã Liêu Xá | 000.05.46.H31 |
6 | UBND xã Lý Thường Kiệt | 000.06.46.H31 |
7 | UBND xã Minh Châu | 000.07.46.H31 |
8 | UBND xã Nghĩa Hiệp | 000.08.46.H31 |
9 | UBND xã Ngọc Long | 000.09.46.H31 |
10 | UBND xã Tân Lập | 000.10.46.H31 |
11 | UBND xã Tân Việt | 000.11.46.H31 |
12 | UBND xã Thanh Long | 000.12.46.H31 |
13 | UBND xã Trung Hòa | 000.13.46.H31 |
14 | UBND xã Trung Hưng | 000.14.46.H31 |
15 | UBND xã Việt Cường | 000.15.46.H31 |
16 | UBND xã Yên Hòa | 000.16.46.H31 |
17 | UBND xã Yên Phú | 000.17.46.H31 |
18 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.30.46.H31 |
19 | Đài Truyền thanh huyện | 000.31.46.H31 |
20 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.46.H31 |
21 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.46.H31 |
22 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.34.46.H31 |
23 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.46.H31 |
24 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.46.H31 |
25 | Phòng Tư pháp | 000.37.46.H31 |
26 | Phòng Y tế | 000.38.46.H31 |
27 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.39.46.H31 |
28 | Thanh tra huyện | 000.40.46.H31 |
29 | Phòng Nội vụ | 000.41.46.H31 |
30 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.42.46.H31 |
31 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mỹ | 000.43.46.H31 |
32 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Yên Mỹ | 000.44.46.H31 |
- Các mã từ 000.18.46.H31 đến 000.29.46.H31 để dự phòng; - Các mã từ 000.45.46.H31 đến 000.99.46.H31 để dự phòng. | ||
X | UBND thành phố Hưng Yên |
|
1 | UBND phường An Tảo | 000.01.40.H31 |
2 | UBND phường Hiến Nam | 000.02.40.H31 |
3 | UBND phường Hồng Châu | 000.03.40.H31 |
4 | UBND phường Lam Sơn | 000.04.40.H31 |
5 | UBND phường Lê Lợi | 000.05.40.H31 |
6 | UBND phường Minh Khai | 000.06.40.H31 |
7 | UBND phường Quang Trung | 000.07.40.H31 |
8 | UBND xã Bảo Khê | 000.08.40.H31 |
9 | UBND xã Hoàng Hanh | 000.09.40.H31 |
10 | UBND xã Hồng Nam | 000.10.40.H31 |
11 | UBND xã Hùng Cường | 000.11.40.H31 |
12 | UBND xã Liên Phương | 000.12.40.H31 |
13 | UBND xã Phú Cường | 000.13.40.H31 |
14 | UBND xã Phương Chiểu | 000.14.40.H31 |
15 | UBND xã Quảng Châu | 000.15.40.H31 |
16 | UBND xã Tân Hưng | 000.16.40.H31 |
17 | UBND xã Trung Nghĩa | 000.17.40.H31 |
18 | Phòng Văn hóa và thông tin | 000.30.40.H31 |
19 | Đài Truyền thanh Thành phố | 000.31.40.H31 |
20 | Phòng Kinh tế | 000.32.40.H31 |
21 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.40.H31 |
22 | Phòng Quản lý đô thị | 000.34.40.H31 |
23 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.40.H31 |
24 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.36.40.H31 |
25 | Phòng Tư pháp | 000.37.40.H31 |
26 | Phòng Y tế | 000.37.40.H31 |
27 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.39.40.H31 |
28 | Thanh tra Thành phố | 000.40.40.H31 |
29 | Phòng Nội vụ | 000.41.40.H31 |
30 | Văn phòng HĐND và UBND Thành phố | 000.42.40.H31 |
31 | Trung tâm GDTX Thành phố Hưng Yên | 000.43.40.H31 |
32 | Trung tâm Ván hóa - Thể thao và Du lịch Thành phố Hưng Yên | 000.44.40.H31 |
33 | Ban quản lý Khu di tích quốc gia đặc biệt Phố Hiến | 000.45.40.H31 |
- Các mã từ 000.18.40.H31 đến 000.29.40.H31 để dự phòng; - Các mã từ 000.46.40.H31 đến 000.99.40.H31 để dự phòng. |
- 1Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
- 5Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 6Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
- 9Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 6Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
- 9Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 10Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 11Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 2366/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra