Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2182/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 18 tháng 10 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 890/TTr-STTTT ngày 10 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cụ thể như sau:
1. Mã định danh đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: 000.00.00.H63.
2. Mã định danh đơn vị cấp 2: Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I).
3. Mã định danh đơn vị cấp 3: Các cơ quan, đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh cấp 2 (Phụ lục II).
4. Mã định danh đơn vị cấp 4: Các cơ quan, đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh cấp 3 (Phụ lục III).
Điều 2. Mã định danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành; tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh | Ghi chú |
1 | Ban Dân tộc | 000.00.01.H63 |
|
2 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 000.00.02.H63 |
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | 000.00.03.H63 |
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 000.00.04.H63 |
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 000.00.05.H63 |
|
6 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.06.H63 |
|
7 | Sở Công thương | 000.00.07.H63 |
|
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.08.H63 |
|
9 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.09.H63 |
|
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.10.H63 |
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.11.H63 |
|
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.12.H63 |
|
13 | Sở Ngoại vụ | 000.00.13.H63 |
|
14 | Sở Nội vụ | 000.00.14.H63 |
|
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.15.H63 |
|
16 | Sở Tài chính | 000.00.16.H63 |
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.17.H63 |
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.18.H63 |
|
19 | Sở Tư pháp | 000.00.19.H63 |
|
20 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.20.H63 |
|
21 | Sở Xây dựng | 000.00.21.H63 |
|
22 | Sở Y Tế | 000.00.22.H63 |
|
23 | Thanh tra tỉnh | 000.00.23.H63 |
|
24 | Trường Cao đẳng nghề Yên Bái | 000.00.24.H63 |
|
25 | Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch | 000.00.25.H63 |
|
26 | Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái | 000.00.26.H63 |
|
27 | UBND huyện Lục Yên | 000.00.27.H63 |
|
28 | UBND huyện Mù Cang Chải | 000.00.28.H63 |
|
29 | UBND huyện Trạm Tấu | 000.00.29.H63 |
|
30 | UBND huyện Trấn Yên | 000.00.30.H63 |
|
31 | UBND huyện Văn Chấn | 000.00.31.H63 |
|
32 | UBND huyện Văn Yên | 000.00.32.H63 |
|
33 | UBND huyện Yên Bình | 000.00.33.H63 |
|
34 | UBND thành phố Yên Bái | 000.00.34.H63 |
|
35 | UBND thị xã Nghĩa Lộ | 000.00.35.H63 |
|
36 | Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái | 000.00.36.H63 |
|
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh | Ghi chú |
1 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 000.00.02.H63 |
|
1.1 | Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp | 000.01.02.H63 |
|
2 | Sở Công thương | 000.00.07.H63 |
|
2.1 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 000.01.07.H63 |
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.08.H63 |
|
3.1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 000.01.08.H63 |
|
3.2 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật | 000.02.08.H63 |
|
3.3 | Trường Cao đẳng sư phạm Yên Bái | 000.03.08.H63 |
|
3.4 | Trường Mầm non Thực hành | 000.04.08.H63 |
|
3.5 | Trường Phổ thông DTNT THPT Miền Tây | 000.05.08.H63 |
|
3.6 | Trường PT Liên cấp 2+3 Trấn Yên II | 000.06.08.H63 |
|
3.7 | Trường THPT Cảm Ân | 000.07.08.H63 |
|
3.8 | Trường THPT Cảm Nhân | 000.08.08.H63 |
|
3.9 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành | 000.09.08.H63 |
|
3.10 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh | 000.10.08.H63 |
|
3.11 | Trường THPT Hoàng Quốc Việt | 000.11.08.H63 |
|
3.12 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 000.12.08.H63 |
|
3.13 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 000.13.08.H63 |
|
3.14 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 000.14.08.H63 |
|
3.15 | Trường THPT Mai Sơn | 000.15.08.H63 |
|
3.16 | Trường THPT Mai Sơn | 000.16.08.H63 |
|
3.17 | Trường THPT Mù Cang Chải | 000.17.08.H63 |
|
3.18 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 000.18.08.H63 |
|
3.19 | Trường THPT Nguyễn Lương Bằng | 000.19.08.H63 |
|
3.20 | Trường THPT Sơn Thịnh | 000.20.08.H63 |
|
3.21 | Trường THPT Thác Bà | 000.21.08.H63 |
|
3.22 | Trường THPT thị xã Nghĩa Lộ | 000.22.08.H63 |
|
3.23 | Trường THPT Trạm Tấu | 000.23.08.H63 |
|
3.24 | Trường THPT Trần Nhật Duật | 000.24.08.H63 |
|
3.25 | Trường THPT Văn Chấn | 000.25.08.H63 |
|
3.26 | Trường THPT Chu Văn An | 000.26.08.H63 |
|
3.27 | Trường THPT Hồng Quang | 000.27.08.H63 |
|
3.28 | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | 000.28.08.H63 |
|
3.29 | Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 000.29.08.H63 |
|
3.30 | Trường Trung học phổ thông Đồng Tâm | 000.30.08.H63 |
|
4 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.09.H63 |
|
4.1 | Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ | 000.01.09.H63 |
|
4.2 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 000.02.09.H63 |
|
4.3 | Trung tâm Đào tạo, sát hạch lái xe mô tô | 000.03.09.H63 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.10.H63 |
|
5.1 | Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp, Tư vấn và Xúc tiến đầu tư | 000.01.10.H63 |
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.11.H63 |
|
6.1 | Trung tâm ứng dụng, Kỹ thuật, Thông tin khoa học và Công nghệ | 000.01.11.H63 |
|
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.12.H63 |
|
7.1 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Yên Bái | 000.01.12.H63 |
|
7.2 | Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái | 000.02.12.H63 |
|
7.3 | Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái | 000.03.12.H63 |
|
7.4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Yên Bái | 000.04.12.H63 |
|
7.5 | Trung tâm Điều dưỡng tỉnh Yên Bái | 000.05.12.H63 |
|
7.6 | Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ | 000.06.12.H63 |
|
7.7 | Trường Trung cấp Lục Yên | 000.07.12.H63 |
|
8 | Sở Ngoại vụ | 000.00.13.H63 |
|
8.1 | Trung tâm Dịch vụ đối ngoại | 000.01.13.H63 |
|
9 | Sở Nội vụ | 000.00.14.H63 |
|
9.1 | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 000.01.14.H63 |
|
9.2 | Ban Tôn giáo | 000.02.14.H63 |
|
9.3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 000.03.14.H63 |
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.15.H63 |
|
10.1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải | 000.01.15.H63 |
|
10.2 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Trạm Tấu | 000.02.15.H63 |
|
10.3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.03.15.H63 |
|
10.4 | Chi cục Kiểm lâm | 000.04.15.H63 |
|
10.5 | Chi cục Phát triển Nông thôn | 000.05.15.H63 |
|
10.6 | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 000.06.15.H63 |
|
10.7 | Chi cục Thủy lợi | 000.07.15.H63 |
|
10.8 | Chi cục Thủy sản | 000.08.15.H63 |
|
10.9 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.09.15.H63 |
|
10.10 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 000.10.15.H63 |
|
10.11 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 000.11.15.H63 |
|
10.12 | Trung tâm Khuyến nông | 000.12.15.H63 |
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.17.H63 |
|
11.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.01.17.H63 |
|
11.2 | Chi cục Quản lý đất đai | 000.02.17.H63 |
|
11.3 | Trung tâm Công nghệ tài nguyên và Môi trường | 000.03.17.H63 |
|
11.4 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường | 000.04.17.H63 |
|
11.5 | Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất | 000.05.17.H63 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.18.H63 |
|
12.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.01.18.H63 |
|
13 | Sở Tư pháp | 000.00.19.H63 |
|
13.1 | Phòng Công chứng số 1 | 000.01.19.H63 |
|
13.2 | Phòng Công chứng số 2 | 000.02.19.H63 |
|
13.3 | Trung tâm Đấu giá tài sản nhà nước tỉnh | 000.03.19.H63 |
|
13.4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh | 000.04.19.H63 |
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.20.H63 |
|
14.1 | Bảo tàng tỉnh | 000.01.20.H63 |
|
14.2 | Thư viện tỉnh | 000.02.20.H63 |
|
14.3 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 000.03.20.H63 |
|
14.4 | Trung tâm Quản lý di tích và Phát triển du lịch | 000.04.20.H63 |
|
14.5 | Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật | 000.05.20.H63 |
|
15 | Sở Xây dựng | 000.00.21.H63 |
|
15.1 | Trung tâm Kiểm định xây dựng | 000.01.21.H63 |
|
15.2 | Trung tâm Kiến trúc Quy hoạch | 000.02.21.H63 |
|
16 | Sở Y Tế | 000.00.22.H63 |
|
16.1 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ | 000.01.22.H63 |
|
16.2 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.02.22.H63 |
|
16.3 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 000.03.22.H63 |
|
16.4 | Bệnh viện Nội tiết | 000.04.22.H63 |
|
16.5 | Bệnh viện Sản - Nhi | 000.05.22.H63 |
|
16.6 | Bệnh viện Tâm thần | 000.06.22.H63 |
|
16.7 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 000.07.22.H63 |
|
16.8 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm | 000.08.22.H63 |
|
16.9 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.09.22.H63 |
|
16.10 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm | 000.10.22.H63 |
|
16.11 | Trung tâm Kiểm soát bệnh | 000.11.22.H63 |
|
16.12 | Trung tâm Pháp y | 000.12.22.H63 |
|
16.13 | Trung tâm Y tế huyện Lục Yên | 000.13.22.H63 |
|
16.14 | Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải | 000.14.22.H63 |
|
16.15 | Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu | 000.15.22.H63 |
|
16.16 | Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên | 000.16.22.H63 |
|
16.17 | Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn | 000.17.22.H63 |
|
16.18 | Trung tâm Y tế huyện Văn Yên | 000.18.22.H63 |
|
16.19 | Trung tâm Y tế huyện Yên Bình | 000.19.22.H63 |
|
16.20 | Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái | 000.20.22.H63 |
|
16.21 | Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ | 000.21.22.H63 |
|
17 | UBND huyện Lục Yên | 000.00.27.H63 |
|
17.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.01.27.H63 |
|
17.2 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.02.27.H63 |
|
17.3 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.03.27.H63 |
|
17.4 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền | 000.04.27.H63 |
|
17.5 | Phòng Dân tộc | 000.05.27.H63 |
|
17.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.27.H63 |
|
17.7 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.07.27.H63 |
|
17.8 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.08.27.H63 |
|
17.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.27.H63 |
|
17.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.10.27.H63 |
|
17.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.27.H63 |
|
17.12 | Phòng Tư pháp | 000.12.27.H63 |
|
17.13 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.13.27.H63 |
|
17.14 | Phòng Y tế | 000.14.27.H63 |
|
17.15 | Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp | 000.15.27.H63 |
|
17.16 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.16.27.H63 |
|
17.17 | Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Thế | 000.17.27.H63 |
|
17.18 | Ủy ban nhân dân xã An Lạc | 000.18.27.H63 |
|
17.19 | Ủy ban nhân dân xã An Phú | 000.19.27.H63 |
|
17.20 | Ủy ban nhân dân xã Động Quan | 000.20.27.H63 |
|
17.21 | Ủy ban nhân dân xã Khai Trung | 000.21.27.H63 |
|
17.22 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Hòa | 000.22.27.H63 |
|
17.23 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Thiện | 000.23.27.H63 |
|
17.24 | Ủy ban nhân dân xã Lâm Thượng | 000.24.27.H63 |
|
17.25 | Ủy ban nhân dân xã Liễu Đô | 000.25.27.H63 |
|
17.26 | Ủy ban nhân dân xã Mai Sơn | 000.26.27.H63 |
|
17.27 | Ủy ban nhân dân xã Minh Chuẩn | 000.27.27.H63 |
|
17.28 | Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến | 000.28.27.H63 |
|
17.29 | Ủy ban nhân dân xã Minh Xuân | 000.29.27.H63 |
|
17.30 | Ủy ban nhân dân xã Mường Lai | 000.30.27.H63 |
|
17.31 | Ủy ban nhân dân xã Phan Thanh | 000.31.27.H63 |
|
17.32 | Ủy ban nhân dân xã Phúc Lợi | 000.32.27.H63 |
|
17.33 | Ủy ban nhân dân xã Tân Lập | 000.33.27.H63 |
|
17.34 | Ủy ban nhân dân xã Tân Lĩnh | 000.34.27.H63 |
|
17.35 | Ủy ban nhân dân xã Tân Phượng | 000.35.27.H63 |
|
17.36 | Ủy ban nhân dân xã Tô Mậu | 000.36.27.H63 |
|
17.37 | Ủy ban nhân dân xã Trúc Lâu | 000.37.27.H63 |
|
17.38 | Ủy ban nhân dân xã Trung Tâm | 000.38.27.H63 |
|
17.39 | Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lạc | 000.39.27.H63 |
|
17.40 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thắng | 000.40.27.H63 |
|
17.41 | Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất | 000.41.27.H63 |
|
18 | UBND huyện Mù Cang Chải | 000.00.28.H63 |
|
18.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.01.28.H63 |
|
18.2 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.02.28.H63 |
|
18.3 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.03.28.H63 |
|
18.4 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền | 000.04.28.H63 |
|
18.5 | Đội Dịch vụ công cộng | 000.05.28.H63 |
|
18.6 | Phòng Dân tộc | 000.06.28.H63 |
|
18.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.28.H63 |
|
18.8 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.08.28.H63 |
|
18.9 | Phòng Lao động - Thương binh và xã Hội | 000.09.28.H63 |
|
18.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.28.H63 |
|
18.11 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.11.28.H63 |
|
18.12 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.12.28.H63 |
|
18.13 | Phòng Tư pháp | 000.13.28.H63 |
|
18.14 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.14.28.H63 |
|
18.15 | Phòng Y tế | 000.15.28.H63 |
|
18.16 | Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp | 000.16.28.H63 |
|
18.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.17.28.H63 |
|
18.18 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.18.28.H63 |
|
18.19 | Ủy ban nhân dân thị trấn Mù Cang Chải | 000.19.28.H63 |
|
18.20 | Ủy ban nhân dân xã Cao Phạ | 000.20.28.H63 |
|
18.21 | Ủy ban nhân dân xã Chế Cu Nha | 000.21.28.H63 |
|
18.22 | Ủy ban nhân dân xã Chế Tạo | 000.22.28.H63 |
|
18.23 | Ủy ban nhân dân xã Dế Xu Phình | 000.23.28.H63 |
|
18.24 | Ủy ban nhân dân xã Hồ Bốn | 000.24.28.H63 |
|
18.25 | Ủy ban nhân dân xã Khao Mang | 000.25.28.H63 |
|
18.26 | Ủy ban nhân dân xã Kim Nọi | 000.26.28.H63 |
|
18.27 | Ủy ban nhân dân xã La Pán Tẩn | 000.27.28.H63 |
|
18.28 | Ủy ban nhân dân xã Lao Chải | 000.28.28.H63 |
|
18.29 | Ủy ban nhân dân xã Mồ Dề | 000.29.28.H63 |
|
18.30 | Ủy ban nhân dân xã Nậm Có | 000.30.28.H63 |
|
18.31 | Ủy ban nhân dân xã Nậm Khắt | 000.31.28.H63 |
|
18.32 | Ủy ban nhân dân xã Púng Luông | 000.32.28.H63 |
|
18.33 | Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất | 000.33.28.H63 |
|
19 | UBND huyện Trạm Tấu | 000.00.29.H63 |
|
19.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.01.29.H63 |
|
19.2 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.02.29.H63 |
|
19.3 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.03.29.H63 |
|
19.4 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền | 000.04.29.H63 |
|
19.5 | Phòng Dân tộc | 000.05.29.H63 |
|
19.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.29.H63 |
|
19.7 | Phòng Kinh tế - Hạ Tầng | 000.07.29.H63 |
|
19.8 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.08.29.H63 |
|
19.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.29.H63 |
|
19.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.10.29.H63 |
|
19.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.29.H63 |
|
19.12 | Phòng Tư pháp | 000.12.29.H63 |
|
19.13 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.13.29.H63 |
|
19.14 | Phòng Y tế | 000.14.29.H63 |
|
19.15 | Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp | 000.15.29.H63 |
|
19.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.16.29.H63 |
|
19.17 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.17.29.H63 |
|
19.18 | Ủy ban nhân dân thị trấn Trạm Tấu | 000.18.29.H63 |
|
19.19 | Ủy ban nhân dân xã Bản Công | 000.19.29.H63 |
|
19.20 | Ủy ban nhân dân xã Bản Mù | 000.20.29.H63 |
|
19.21 | Ủy ban nhân dân xã Hát Lừu | 000.21.29.H63 |
|
19.22 | Ủy ban nhân dân xã Làng Nhì | 000.22.29.H63 |
|
19.23 | Ủy ban nhân dân xã Pá Hu | 000.23.29.H63 |
|
19.24 | Ủy ban nhân dân xã Pá Lau | 000.24.29.H63 |
|
19.25 | Ủy ban nhân dân xã Phình Hồ | 000.25.29.H63 |
|
19.26 | Ủy ban nhân dân xã Tà Si Láng | 000.26.29.H63 |
|
19.27 | Ủy ban nhân dân xã Trạm Tấu | 000.27.29.H63 |
|
19.28 | Ủy ban nhân dân xã Túc Đán | 000.28.29.H63 |
|
19.29 | Ủy ban nhân dân xã Xà Hồ | 000.29.29.H63 |
|
19.30 | Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất | 000.30.29.H63 |
|
20 | UBND huyện Trấn Yên | 000.00.30.H63 |
|
20.1 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 000.01.30.H63 |
|
20.2 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.02.30.H63 |
|
20.3 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.03.30.H63 |
|
20.4 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền | 000.04.30.H63 |
|
20.5 | Đội giao thông dịch vụ | 000.05.30.H63 |
|
20.6 | Phòng Dân tộc | 000.06.30.H63 |
|
20.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.30.H63 |
|
20.8 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.08.30.H63 |
|
20.9 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.09.30.H63 |
|
20.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.30.H63 |
|
20.11 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.11.30.H63 |
|
20.12 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.12.30.H63 |
|
20.13 | Phòng Tư pháp | 000.13.30.H63 |
|
20.14 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.14.30.H63 |
|
20.15 | Phòng Y tế | 000.15.30.H63 |
|
20.16 | Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp | 000.16.30.H63 |
|
20.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.17.30.H63 |
|
20.18 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.18.30.H63 |
|
20.19 | Ủy ban nhân dân thị trấn Cổ Phúc | 000.19.30.H63 |
|
20.20 | Ủy ban nhân dân xã Báo Đáp | 000.20.30.H63 |
|
20.21 | Ủy ban nhân dân xã Bảo Hưng | 000.21.30.H63 |
|
20.22 | Ủy ban nhân dân xã Cường Thịnh | 000.22.30.H63 |
|
20.23 | Ủy ban nhân dân xã Đào Thịnh | 000.23.30.H63 |
|
20.24 | Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông | 000.24.30.H63 |
|
20.25 | Ủy ban nhân dân xã Hồng Ca | 000.25.30.H63 |
|
20.26 | Ủy ban nhân dân xã Hưng Khánh | 000.26.30.H63 |
|
20.27 | Ủy ban nhân dân xã Hưng Thịnh | 000.27.30.H63 |
|
20.28 | Ủy ban nhân dân xã Kiên Thành | 000.28.30.H63 |
|
20.29 | Ủy ban nhân dân xã Lương Thịnh | 000.29.30.H63 |
|
20.30 | Ủy ban nhân dân xã Minh Quán | 000.30.30.H63 |
|
20.31 | Ủy ban nhân dân xã Minh Quân | 000.31.30.H63 |
|
20.32 | Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến | 000.32.30.H63 |
|
20.33 | Ủy ban nhân dân xã Nga Quán | 000.33.30.H63 |
|
20.34 | Ủy ban nhân dân xã Quy Mông | 000.34.30.H63 |
|
20.35 | Ủy ban nhân dân xã Tân Đồng | 000.35.30.H63 |
|
20.36 | Ủy ban nhân dân xã Vân Hội | 000.36.30.H63 |
|
20.37 | Ủy ban nhân dân xã Việt Cường | 000.37.30.H63 |
|
20.38 | Ủy ban nhân dân xã Việt Hồng | 000.38.30.H63 |
|
20.39 | Ủy ban nhân dân xã Việt Thành | 000.39.30.H63 |
|
20.40 | Ủy ban nhân dân xã Y Can | 000.40.30.H63 |
|
20.41 | Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất | 000.41.30.H63 |
|
21 | UBND huyện Văn Chấn | 000.00.31.H63 |
|
21.1 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 000.01.31.H63 |
|
21.2 | Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi trường | 000.02.31.H63 |
|
21.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.31.H63 |
|
21.4 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.04.31.H63 |
|
21.5 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền | 000.05.31.H63 |
|
21.6 | Phòng Dân tộc | 000.06.31.H63 |
|
21.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.31.H63 |
|
21.8 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.08.31.H63 |
|
21.9 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.09.31.H63 |
|
21.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.31.H63 |
|
21.11 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.11.31.H63 |
|
21.12 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.12.31.H63 |
|
21.13 | Phòng Tư pháp | 000.13.31.H63 |
|
21.14 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.14.31.H63 |
|
21.15 | Phòng Y tế | 000.15.31.H63 |
|
21.16 | Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp | 000.16.31.H63 |
|
21.17 | Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.17.31.H63 |
|
21.18 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.18.31.H63 |
|
21.19 | UBND thị trấn Nông trường Liên Sơn | 000.19.31.H63 |
|
21.20 | UBND thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ | 000.20.31.H63 |
|
21.21 | UBND thị trấn Nông trường Trần Phú | 000.21.31.H63 |
|
21.22 | UBND xã An Lương | 000.22.31.H63 |
|
21.23 | UBND xã Bình Thuận | 000.23.31.H63 |
|
21.24 | UBND xã Cát Thịnh | 000.24.31.H63 |
|
21.25 | UBND xã Chấn Thịnh | 000.25.31.H63 |
|
21.26 | UBND xã Đại Lịch | 000.26.31.H63 |
|
21.27 | UBND xã Đồng Khê | 000.27.31.H63 |
|
21.28 | UBND xã Gia Hội | 000.28.31.H63 |
|
21.29 | UBND xã Hạnh Sơn | 000.29.31.H63 |
|
21.30 | UBND xã Minh An | 000.30.31.H63 |
|
21.31 | UBND xã Nậm Búng | 000.31.31.H63 |
|
21.32 | UBND xã Nậm Lành | 000.32.31.H63 |
|
21.33 | UBND xã Nậm Mười | 000.33.31.H63 |
|
21.34 | UBND xã Nghĩa Sơn | 000.34.31.H63 |
|
21.35 | UBND xã Nghĩa Tâm | 000.35.31.H63 |
|
21.36 | UBND xã Phù Nham | 000.36.31.H63 |
|
21.37 | UBND xã Phúc Sơn | 000.37.31.H63 |
|
21.38 | UBND xã Sơn A | 000.38.31.H63 |
|
21.39 | UBND xã Sơn Lương | 000.39.31.H63 |
|
21.40 | UBND xã Sơn Thịnh | 000.40.31.H63 |
|
21.41 | UBND xã Sùng Đô | 000.41.31.H63 |
|
21.42 | UBND xã Suối Bu | 000.42.31.H63 |
|
21.43 | UBND xã Suối Giàng | 000.43.31.H63 |
|
21.44 | UBND xã Suối Quyền | 000.44.31.H63 |
|
21.45 | UBND xã Tân Thịnh | 000.45.31.H63 |
|
21.46 | UBND xã Thạch Lương | 000.46.31.H63 |
|
21.47 | UBND xã Thanh Lương | 000.47.31.H63 |
|
21.48 | UBND xã Thượng Bằng La | 000.48.31.H63 |
|
21.49 | UBND xã Tú Lệ | 000.49.31.H63 |
|
22 | UBND huyện Văn Yên | 000.00.32.H63 |
|
22.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.01.32.H63 |
|
22.2 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh Tra | 000.02.32.H63 |
|
22.3 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.03.32.H63 |
|
22.4 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền | 000.04.32.H63 |
|
22.5 | Đội vệ sinh môi trường | 000.05.32.H63 |
|
22.6 | Phòng Dân tộc | 000.06.32.H63 |
|
22.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.32.H63 |
|
22.8 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.08.32.H63 |
|
22.9 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.09.32.H63 |
|
22.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.32.H63 |
|
22.11 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.11.32.H63 |
|
22.12 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.12.32.H63 |
|
22.13 | Phòng Tư pháp | 000.13.32.H63 |
|
22.14 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.14.32.H63 |
|
22.15 | Phòng Y tế | 000.15.32.H63 |
|
22.16 | Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp | 000.16.32.H63 |
|
22.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.17.32.H63 |
|
22.18 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.18.32.H63 |
|
22.19 | Ủy ban nhân dân thị trấn Mậu A | 000.19.32.H63 |
|
22.20 | Ủy ban nhân dân xã An Bình | 000.20.32.H63 |
|
22.21 | Ủy ban nhân dân xã An Thịnh | 000.21.32.H63 |
|
22.22 | Ủy ban nhân dân xã Châu Quế Hạ | 000.22.32.H63 |
|
22.23 | Ủy ban nhân dân xã Châu Quế Thượng | 000.23.32.H63 |
|
22.24 | Ủy ban nhân dân xã Đại Phác | 000.24.32.H63 |
|
22.25 | Ủy ban nhân dân xã Đại Sơn | 000.25.32.H63 |
|
22.26 | Ủy ban nhân dân xã Đông An | 000.26.32.H63 |
|
22.27 | Ủy ban nhân dân xã Đông Cuông | 000.27.32.H63 |
|
22.28 | Ủy ban nhân dân xã Hoàng Thắng | 000.28.32.H63 |
|
22.29 | Ủy ban nhân dân xã Lâm Giang | 000.29.32.H63 |
|
22.30 | Ủy ban nhân dân xã Lang Thíp | 000.30.32.H63 |
|
22.31 | Ủy ban nhân dân xã Mậu Đông | 000.31.32.H63 |
|
22.32 | Ủy ban nhân dân xã Mỏ Vàng | 000.32.32.H63 |
|
22.33 | Ủy ban nhân dân xã Nà Hẩu | 000.33.32.H63 |
|
22.34 | Ủy ban nhân dân xã Ngòi A | 000.34.32.H63 |
|
22.35 | Ủy ban nhân dân xã Phong Dụ Hạ | 000.35.32.H63 |
|
22.36 | Ủy ban nhân dân xã Phong Dụ Thượng | 000.36.32.H63 |
|
22.37 | Ủy ban nhân dân xã Quang Minh | 000.37.32.H63 |
|
22.38 | Ủy ban nhân dân xã Tân Hợp | 000.38.32.H63 |
|
22.39 | Ủy ban nhân dân xã Viễn Sơn | 000.39.32.H63 |
|
22.40 | Ủy ban nhân dân xã Xuân Ái | 000.40.32.H63 |
|
22.41 | Ủy ban nhân dân xã Xuân Tầm | 000.41.32.H63 |
|
22.42 | Ủy ban nhân dân xã Yên Hợp | 000.42.32.H63 |
|
22.43 | Ủy ban nhân dân xã Yên Hưng | 000.43.32.H63 |
|
22.44 | Ủy ban nhân dân xã Yên Phú | 000.44.32.H63 |
|
22.45 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thái | 000.45.32.H63 |
|
22.46 | Văn phòng Đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất | 000.46.32.H63 |
|
23 | UBND huyện Yên Bình | 000.00.33.H63 |
|
23.1 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 000.01.33.H63 |
|
23.2 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.02.33.H63 |
|
23.3 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.03.33.H63 |
|
23.4 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền | 000.04.33.H63 |
|
23.5 | Phòng Dân tộc | 000.05.33.H63 |
|
23.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.33.H63 |
|
23.7 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.07.33.H63 |
|
23.8 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.08.33.H63 |
|
23.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.33.H63 |
|
23.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.10.33.H63 |
|
23.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.33.H63 |
|
23.12 | Phòng Tư pháp | 000.12.33.H63 |
|
23.13 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.13.33.H63 |
|
23.14 | Phòng Y tế | 000.14.33.H63 |
|
23.15 | Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp | 000.15.33.H63 |
|
23.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.16.33.H63 |
|
23.17 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.17.33.H63 |
|
23.18 | Ủy ban nhân dân thị trấn Thác Bà | 000.18.33.H63 |
|
23.19 | Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Bình | 000.19.33.H63 |
|
23.20 | Ủy ban nhân dân xã Bạch Hà | 000.20.33.H63 |
|
23.21 | Ủy ban nhân dân xã Bảo Ái | 000.21.33.H63 |
|
23.22 | Ủy ban nhân dân xã Cảm Ân | 000.22.33.H63 |
|
23.23 | Ủy ban nhân dân xã Cảm Nhân | 000.23.33.H63 |
|
23.24 | Ủy ban nhân dân xã Đại Đồng | 000.24.33.H63 |
|
23.25 | Ủy ban nhân dân xã Đại Minh | 000.25.33.H63 |
|
23.26 | Ủy ban nhân dân xã Hán Đà | 000.26.33.H63 |
|
23.27 | Ủy ban nhân dân xã Mông Sơn | 000.27.33.H63 |
|
23.28 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Gia | 000.28.33.H63 |
|
23.29 | Ủy ban nhân dân xã Ngọc Chấn | 000.29.33.H63 |
|
23.30 | Ủy ban nhân dân xã Phú Thịnh | 000.30.33.H63 |
|
23.31 | Ủy ban nhân dân xã Phúc An | 000.31.33.H63 |
|
23.32 | Ủy ban nhân dân xã Phúc Ninh | 000.32.33.H63 |
|
23.33 | Ủy ban nhân dân xã Tân Hương | 000.33.33.H63 |
|
23.34 | Ủy ban nhân dân xã Tân Nguyên | 000.34.33.H63 |
|
23.35 | Ủy ban nhân dân xã Thịnh Hưng | 000.35.33.H63 |
|
23.36 | Ủy ban nhân dân xã Tích Cốc | 000.36.33.H63 |
|
23.37 | Ủy ban nhân dân xã Văn Lãng | 000.37.33.H63 |
|
23.38 | Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Kiên | 000.38.33.H63 |
|
23.39 | Ủy ban nhân dân xã Vũ Linh | 000.39.33.H63 |
|
23.40 | Ủy ban nhân dân xã Xuân Lai | 000.40.33.H63 |
|
23.41 | Ủy ban nhân dân xã Xuân Long | 000.41.33.H63 |
|
23.42 | Ủy ban nhân dân xã Yên Bình | 000.42.33.H63 |
|
23.43 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thành | 000.43.33.H63 |
|
23.44 | Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất | 000.44.33.H63 |
|
24 | UBND thành phố Yên Bái | 000.00.34.H63 |
|
24.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố | 000.01.34.H63 |
|
24.2 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh Tra | 000.02.34.H63 |
|
24.3 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.03.34.H63 |
|
24.4 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền | 000.04.34.H63 |
|
24.5 | Đội quản lý trật tự đô thị thành phố | 000.05.34.H63 |
|
24.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.34.H63 |
|
24.7 | Phòng Kinh tế | 000.07.34.H63 |
|
24.8 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.08.34.H63 |
|
24.9 | Phòng Quản lý đô thị | 000.09.34.H63 |
|
24.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.10.34.H63 |
|
24.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.34.H63 |
|
24.12 | Phòng Tư pháp | 000.12.34.H63 |
|
24.13 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.13.34.H63 |
|
24.14 | Phòng Y tế | 000.14.34.H63 |
|
24.15 | Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp thành phố | 000.15.34.H63 |
|
24.16 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.16.34.H63 |
|
24.17 | Ủy ban nhân dân phường Đồng Tâm | 000.17.34.H63 |
|
24.18 | Ủy ban nhân dân phường Hồng Hà | 000.18.34.H63 |
|
24.19 | Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh | 000.19.34.H63 |
|
24.20 | Ủy ban nhân dân phường Minh Tân | 000.20.34.H63 |
|
24.21 | Ủy ban nhân dân phường Nam Cường | 000.21.34.H63 |
|
24.22 | Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Phúc | 000.22.34.H63 |
|
24.23 | Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thái Học | 000.23.34.H63 |
|
24.24 | Ủy ban nhân dân phường Yên Ninh | 000.24.34.H63 |
|
24.25 | Ủy ban nhân dân phường Yên Thịnh | 000.25.34.H63 |
|
24.26 | Ủy ban nhân dân xã Âu Lâu | 000.26.34.H63 |
|
24.27 | Ủy ban nhân dân xã Giới Phiên | 000.27.34.H63 |
|
24.28 | Ủy ban nhân dân xã Minh Bảo | 000.28.34.H63 |
|
24.29 | Ủy ban nhân dân xã Phúc Lộc | 000.29.34.H63 |
|
24.30 | Ủy ban nhân dân xã Tân Thịnh | 000.30.34.H63 |
|
24.31 | Ủy ban nhân dân xã Tuy Lộc | 000.31.34.H63 |
|
24.32 | Ủy ban nhân dân xã Văn Phú | 000.32.34.H63 |
|
24.33 | Ủy ban nhân dân xã Văn Tiến | 000.33.34.H63 |
|
24.34 | Văn phòng Đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất | 000.34.34.H63 |
|
25 | UBND thị xã Nghĩa Lộ | 000.00.35.H63 |
|
25.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.01.35.H63 |
|
25.2 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra thị xã | 000.02.35.H63 |
|
25.3 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.03.35.H63 |
|
25.4 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền | 000.04.35.H63 |
|
25.5 | Công ty Môi trường đô thị | 000.05.35.H63 |
|
25.6 | Đội quản lý trật tự đô thị | 000.06.35.H63 |
|
25.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.35.H63 |
|
25.8 | Phòng Kinh tế | 000.08.35.H63 |
|
25.9 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.09.35.H63 |
|
25.10 | Phòng quản lý đô thị | 000.10.35.H63 |
|
25.11 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.11.35.H63 |
|
25.12 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.12.35.H63 |
|
25.13 | Phòng Tư pháp | 000.13.35.H63 |
|
25.14 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.14.35.H63 |
|
25.15 | Phòng Y tế | 000.15.35.H63 |
|
25.16 | Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp | 000.16.35.H63 |
|
25.17 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.17.35.H63 |
|
25.18 | Ủy ban nhân dân phường Cầu Thia | 000.18.35.H63 |
|
25.19 | Ủy ban nhân dân phường Pú Trạng | 000.19.35.H63 |
|
25.20 | Ủy ban nhân dân phường Tân An | 000.20.35.H63 |
|
25.21 | Ủy ban nhân dân phường Trung Tâm | 000.21.35.H63 |
|
25.22 | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa An | 000.22.35.H63 |
|
25.23 | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Lợi | 000.23.35.H63 |
|
25.24 | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Phúc | 000.24.35.H63 |
|
25.25 | Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất | 000.25.35.H63 |
|
26 | Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái | 000.00.36.H63 |
|
26.1 | Cổng Thông tin điện tử | 000.01.36.H63 |
|
26.2 | Nhà khách Hào Gia | 000.02.36.H63 |
|
26.3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 000.03.36.H63 |
|
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh | Ghi chú |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.15.H63 |
|
1.1 | Chi cục Kiểm lâm | 000.04.15.H63 |
|
1.1.1 | Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | 001.04.15.H63 |
|
1.1.2 | Hạt Kiểm lâm huyện Lục Yên | 002.04.15.H63 |
|
1.1.3 | Hạt Kiểm lâm huyện Mù Cang Chải | 003.04.15.H63 |
|
1.1.4 | Hạt Kiểm lâm huyện Trấn Yên | 004.04.15.H63 |
|
1.1.5 | Hạt Kiểm lâm huyện Văn Chấn | 005.04.15.H63 |
|
1.1.6 | Hạt Kiểm lâm huyện Văn Yên | 006.04.15.H63 |
|
1.1.7 | Hạt Kiểm lâm huyện Yên Bình | 007.04.15.H63 |
|
1.1.8 | Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ | 008.04.15.H63 |
|
1.2 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 000.11.15.H63 |
|
1.2.1 | Trại Giống cây trồng Đông Cuông | 001.11.15.H63 |
|
1.2.2 | Trại Giống cây trồng Nghĩa Văn | 002.11.15.H63 |
|
1.2.3 | Trại Giống thủy sản Nghĩa Lộ | 003.11.15.H63 |
|
1.2.4 | Trại Giống thủy sản Yên Bình | 004.11.15.H63 |
|
1.2.5 | Trại Lợn giống Thanh Bình | 005.11.15.H63 |
|
2 | Sở Y Tế | 000.00.22.H63 |
|
2.1 | Trung tâm Y tế huyện Lục Yên | 000.13.22.H63 |
|
2.1.1 | Phòng khám Đa khoa khu vực Khánh Hòa | 001.13.22.H63 |
|
2.1.2 | Trạm Y tế thị trấn Yên Thế | 002.13.22.H63 |
|
2.1.3 | Trạm Y tế xã An Lạc | 003.13.22.H63 |
|
2.1.4 | Trạm Y tế xã An Phú | 004.13.22.H63 |
|
2.1.5 | Trạm Y tế xã Động Quan | 005.13.22.H63 |
|
2.1.6 | Trạm Y tế xã Khai Trung | 006.13.22.H63 |
|
2.1.7 | Trạm Y tế xã Khánh Thiện | 007.13.22.H63 |
|
2.1.8 | Trạm Y tế xã Lâm Thượng | 008.13.22.H63 |
|
2.1.9 | Trạm Y tế xã Liễu Đô | 009.13.22.H63 |
|
2.1.10 | Trạm Y tế xã Mai Sơn | 010.13.22.H63 |
|
2.1.11 | Trạm Y tế xã Minh Chuẩn | 011.13.22.H63 |
|
2.1.12 | Trạm Y tế xã Minh Tiến | 012.13.22.H63 |
|
2.1.13 | Trạm Y tế xã Minh Xuân | 013.13.22.H63 |
|
2.1.14 | Trạm Y tế xã Mường Lai | 014.13.22.H63 |
|
2.1.15 | Trạm Y tế xã Phan Thanh | 015.13.22.H63 |
|
2.1.16 | Trạm Y tế xã Phúc Lợi | 016.13.22.H63 |
|
2.1.17 | Trạm Y tế xã Tân Lập | 017.13.22.H63 |
|
2.1.18 | Trạm Y tế xã Tân Lĩnh | 018.13.22.H63 |
|
2.1.19 | Trạm Y tế xã Tân Phượng | 019.13.22.H63 |
|
2.1.20 | Trạm Y tế xã Tô Mậu | 020.13.22.H63 |
|
2.1.21 | Trạm Y tế xã Trúc Lâu | 021.13.22.H63 |
|
2.1.22 | Trạm Y tế xã Trung Tâm | 022.13.22.H63 |
|
2.1.23 | Trạm Y tế xã Vĩnh Lạc | 023.13.22.H63 |
|
2.1.24 | Trạm Y tế xã Yên Thắng | 024.13.22.H63 |
|
2.2 | Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải | 000.14.22.H63 |
|
2.2.1 | Phòng khám Đa khoa khu vực Khao Mang | 001.14.22.H63 |
|
2.2.2 | Phòng khám Đa khoa khu vực Ngã Ba Kim | 002.14.22.H63 |
|
2.2.3 | Trạm Y tế thị trấn Mù Cang Chải | 003.14.22.H63 |
|
2.2.4 | Trạm Y tế xã Cao Phạ | 004.14.22.H63 |
|
2.2.5 | Trạm Y tế xã Chế Cu Nha | 005.14.22.H63 |
|
2.2.6 | Trạm Y tế xã Chế Tạo | 006.14.22.H63 |
|
2.2.7 | Trạm Y tế xã Dế Xu Phình | 007.14.22.H63 |
|
2.2.8 | Trạm Y tế xã Hồ Bốn | 008.14.22.H63 |
|
2.2.9 | Trạm Y tế xã Kim Nọi | 009.14.22.H63 |
|
2.2.10 | Trạm Y tế xã La Pán Tẩn | 010.14.22.H63 |
|
2.2.11 | Trạm Y tế xã Lao Chải | 011.14.22.H63 |
|
2.2.12 | Trạm Y tế xã Mồ Dề | 012.14.22.H63 |
|
2.2.13 | Trạm Y tế xã Nậm Có | 013.14.22.H63 |
|
2.2.14 | Trạm Y tế xã Nậm Khắt | 014.14.22.H63 |
|
2.3 | Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu | 000.15.22.H63 |
|
2.3.1 | Phòng khám Đa khoa khu vực Trạm Tấu | 001.15.22.H63 |
|
2.3.2 | Trạm Y tế thị trấn Trạm Tấu | 002.15.22.H63 |
|
2.3.3 | Trạm Y tế xã Bản Công | 003.15.22.H63 |
|
2.3.4 | Trạm Y tế xã Bản Mù | 004.15.22.H63 |
|
2.3.5 | Trạm Y tế xã Hát Lừu | 005.15.22.H63 |
|
2.3.6 | Trạm Y tế xã Làng Nhì | 006.15.22.H63 |
|
2.3.7 | Trạm Y tế xã Pá Hu | 007.15.22.H63 |
|
2.3.8 | Trạm Y tế xã Pá Lau | 008.15.22.H63 |
|
2.3.9 | Trạm Y tế xã Phình Hồ | 009.15.22.H63 |
|
2.3.10 | Trạm Y tế xã Tà Si Láng | 010.15.22.H63 |
|
2.3.11 | Trạm Y tế xã Túc Đán | 011.15.22.H63 |
|
2.3.12 | Trạm Y tế xã Xà Hồ | 012.15.22.H63 |
|
2.4 | Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên | 000.16.22.H63 |
|
2.4.1 | Phòng khám Đa khoa khu vực Hưng Khánh | 001.16.22.H63 |
|
2.4.2 | Phòng khám Đa khoa khu vực Việt Cường | 002.16.22.H63 |
|
2.4.3 | Trạm Y tế thị trấn Cổ Phúc | 003.16.22.H63 |
|
2.4.4 | Trạm Y tế xã Báo Đáp | 004.16.22.H63 |
|
2.4.5 | Trạm Y tế xã Bảo Hưng | 005.16.22.H63 |
|
2.4.6 | Trạm Y tế xã Cường Thịnh | 006.16.22.H63 |
|
2.4.7 | Trạm Y tế xã Đào Thịnh | 007.16.22.H63 |
|
2.4.8 | Trạm Y tế xã Hòa Cuông | 008.16.22.H63 |
|
2.4.9 | Trạm Y tế xã Hồng Ca | 009.16.22.H63 |
|
2.4.10 | Trạm Y tế xã Hưng Thịnh | 010.16.22.H63 |
|
2.4.11 | Trạm Y tế xã Kiên Thành | 011.16.22.H63 |
|
2.4.12 | Trạm Y tế xã Lương Thịnh | 012.16.22.H63 |
|
2.4.13 | Trạm Y tế xã Minh Quán | 013.16.22.H63 |
|
2.4.14 | Trạm Y tế xã Minh Quân | 014.16.22.H63 |
|
2.4.15 | Trạm Y tế xã Minh Tiến | 015.16.22.H63 |
|
2.4.16 | Trạm Y tế xã Nga Quán | 016.16.22.H63 |
|
2.4.17 | Trạm Y tế xã Quy Mông | 017.16.22.H63 |
|
2.4.18 | Trạm Y tế xã Tân Đồng | 018.16.22.H63 |
|
2.4.19 | Trạm Y tế xã Vân Hội | 019.16.22.H63 |
|
2.4.20 | Trạm Y tế xã Việt Hồng | 020.16.22.H63 |
|
2.4.21 | Trạm Y tế xã Việt Thành | 021.16.22.H63 |
|
2.4.22 | Trạm Y tế xã Y Can | 022.16.22.H63 |
|
2.5 | Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn | 000.17.22.H63 |
|
2.5.1 | Phòng khám Đa khoa khu vực Chấn Thịnh | 001.17.22.H63 |
|
2.5.2 | Phòng khám Đa khoa khu vực Đồng Khê | 002.17.22.H63 |
|
2.5.3 | Phòng khám Đa khoa khu vực Gia Hội | 003.17.22.H63 |
|
2.5.4 | Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Lương | 004.17.22.H63 |
|
2.5.5 | Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Thịnh | 005.17.22.H63 |
|
2.5.6 | Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Thịnh | 006.17.22.H63 |
|
2.5.7 | Phòng khám Đa khoa Khu vực thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ | 007.17.22.H63 |
|
2.5.8 | Trạm Y tế thị trấn Nông trường Liên Sơn | 008.17.22.H63 |
|
2.5.9 | Trạm Y tế thị trấn Nông trường Trần Phú | 009.17.22.H63 |
|
2.5.10 | Trạm Y tế xã An Lương | 010.17.22.H63 |
|
2.5.11 | Trạm Y tế xã Bình Thuận | 011.17.22.H63 |
|
2.5.12 | Trạm Y tế xã Cát Thịnh | 012.17.22.H63 |
|
2.5.13 | Trạm Y tế xã Đại Lịch | 013.17.22.H63 |
|
2.5.14 | Trạm Y tế xã Hạnh Sơn | 014.17.22.H63 |
|
2.5.15 | Trạm Y tế xã Minh An | 015.17.22.H63 |
|
2.5.16 | Trạm Y tế xã Nậm Búng | 016.17.22.H63 |
|
2.5.17 | Trạm Y tế xã Nậm Lành | 017.17.22.H63 |
|
2.5.18 | Trạm Y tế xã Nậm Mười | 018.17.22.H63 |
|
2.5.19 | Trạm Y tế xã Nghĩa Sơn | 019.17.22.H63 |
|
2.5.20 | Trạm Y tế xã Nghĩa Tâm | 020.17.22.H63 |
|
2.5.21 | Trạm Y tế xã Phù Nham | 021.17.22.H63 |
|
2.5.22 | Trạm Y tế xã Phúc Sơn | 022.17.22.H63 |
|
2.5.23 | Trạm Y tế xã Sơn A | 023.17.22.H63 |
|
2.5.24 | Trạm Y tế xã Sùng Đô | 024.17.22.H63 |
|
2.5.25 | Trạm Y tế xã Suối Bu | 025.17.22.H63 |
|
2.5.26 | Trạm Y tế xã Suối Giàng | 026.17.22.H63 |
|
2.5.27 | Trạm Y tế xã Suối Quyền | 027.17.22.H63 |
|
2.5.28 | Trạm Y tế xã Thạch Lương | 028.17.22.H63 |
|
2.5.29 | Trạm Y tế xã Thanh Lương | 029.17.22.H63 |
|
2.5.30 | Trạm Y tế xã Thượng Bằng La | 030.17.22.H63 |
|
2.5.31 | Trạm Y tế xã Tú Lệ | 031.17.22.H63 |
|
2.6 | Trung tâm Y tế huyện Văn Yên | 000.18.22.H63 |
|
2.6.1 | Phòng khám Đa khoa khu vực An Bình | 001.18.22.H63 |
|
2.6.2 | Phòng khám Đa khoa khu vực Phong Dụ Hạ | 002.18.22.H63 |
|
2.6.3 | Trạm Y tế thị trấn Mậu A | 003.18.22.H63 |
|
2.6.4 | Trạm Y tế xã An Thịnh | 004.18.22.H63 |
|
2.6.5 | Trạm Y tế xã Châu Quế Hạ | 005.18.22.H63 |
|
2.6.6 | Trạm Y tế xã Châu Quế Thượng | 006.18.22.H63 |
|
2.6.7 | Trạm Y tế xã Đại Phác | 007.18.22.H63 |
|
2.6.8 | Trạm Y tế xã Đại Sơn | 008.18.22.H63 |
|
2.6.9 | Trạm Y tế xã Đông An | 009.18.22.H63 |
|
2.6.10 | Trạm Y tế xã Đông Cuông | 010.18.22.H63 |
|
2.6.11 | Trạm Y tế xã Hoàng Thắng | 011.18.22.H63 |
|
2.6.12 | Trạm Y tế xã Lâm Giang | 012.18.22.H63 |
|
2.6.13 | Trạm Y tế xã Lang Thíp | 013.18.22.H63 |
|
2.6.14 | Trạm Y tế xã Mậu Đông | 014.18.22.H63 |
|
2.6.15 | Trạm Y tế xã Mỏ Vàng | 015.18.22.H63 |
|
2.6.16 | Trạm Y tế xã Nà Hẩu | 016.18.22.H63 |
|
2.6.17 | Trạm Y tế xã Ngòi A | 017.18.22.H63 |
|
2.6.18 | Trạm Y tế xã Phong Dụ Thượng | 018.18.22.H63 |
|
2.6.19 | Trạm Y tế xã Quang Minh | 019.18.22.H63 |
|
2.6.20 | Trạm Y tế xã Tân Hợp | 020.18.22.H63 |
|
2.6.21 | Trạm Y tế xã Viễn Sơn | 021.18.22.H63 |
|
2.6.22 | Trạm Y tế xã Xuân Ái | 022.18.22.H63 |
|
2.6.23 | Trạm Y tế xã Xuân Tầm | 023.18.22.H63 |
|
2.6.24 | Trạm Y tế xã Yên Hợp | 024.18.22.H63 |
|
2.6.25 | Trạm Y tế xã Yên Hưng | 025.18.22.H63 |
|
2.6.26 | Trạm Y tế xã Yên Phú | 026.18.22.H63 |
|
2.6.27 | Trạm Y tế xã Yên Thái | 027.18.22.H63 |
|
2.7 | Trung tâm Y tế huyện Yên Bình | 000.19.22.H63 |
|
2.7.1 | Phòng khám Đa khoa khu vực Cảm Ân | 001.19.22.H63 |
|
2.7.2 | Phòng khám Đa khoa khu vực Cảm Nhân | 002.19.22.H63 |
|
2.7.3 | Phòng khám Đa khoa khu vực thị trấn Thác Bà | 003.19.22.H63 |
|
2.7.4 | Trạm Y tế thị trấn Yên Bình | 004.19.22.H63 |
|
2.7.5 | Trạm Y tế xã Bạch Hà | 005.19.22.H63 |
|
2.7.6 | Trạm Y tế xã Bảo Ái | 006.19.22.H63 |
|
2.7.7 | Trạm Y tế xã Đại Đồng | 007.19.22.H63 |
|
2.7.8 | Trạm Y tế xã Đại Minh | 008.19.22.H63 |
|
2.7.9 | Trạm Y tế xã Hán Đà | 009.19.22.H63 |
|
2.7.10 | Trạm Y tế xã Mông Sơn | 010.19.22.H63 |
|
2.7.11 | Trạm Y tế xã Mỹ Gia | 011.19.22.H63 |
|
2.7.12 | Trạm Y tế xã Ngọc Chấn | 012.19.22.H63 |
|
2.7.13 | Trạm Y tế xã Phú Thịnh | 013.19.22.H63 |
|
2.7.14 | Trạm Y tế xã Phúc An | 014.19.22.H63 |
|
2.7.15 | Trạm Y tế xã Phúc Ninh | 015.19.22.H63 |
|
2.7.16 | Trạm Y tế xã Tân Hương | 016.19.22.H63 |
|
2.7.17 | Trạm Y tế xã Tân Nguyên | 017.19.22.H63 |
|
2.7.18 | Trạm Y tế xã Thịnh Hưng | 018.19.22.H63 |
|
2.7.19 | Trạm Y tế xã Tích Cốc | 019.19.22.H63 |
|
2.7.20 | Trạm Y tế xã Văn Lãng | 020.19.22.H63 |
|
2.7.21 | Trạm Y tế xã Vĩnh Kiên | 021.19.22.H63 |
|
2.7.22 | Trạm Y tế xã Vũ Linh | 022.19.22.H63 |
|
2.7.23 | Trạm Y tế xã Xuân Lai | 023.19.22.H63 |
|
2.7.24 | Trạm Y tế xã Xuân Long | 024.19.22.H63 |
|
2.7.25 | Trạm Y tế xã Yên Bình | 025.19.22.H63 |
|
2.7.26 | Trạm Y tế xã Yên Thành | 026.19.22.H63 |
|
2.8 | Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái | 000.20.22.H63 |
|
2.8.1 | Trạm Y tế phường Nam Cường | 001.20.22.H63 |
|
2.8.2 | Trạm Y tế phường Đồng Tâm | 002.20.22.H63 |
|
2.8.3 | Trạm Y tế phường Hồng Hà | 003.20.22.H63 |
|
2.8.4 | Trạm Y tế phường Hợp Minh | 004.20.22.H63 |
|
2.8.5 | Trạm Y tế phường Minh Tân | 005.20.22.H63 |
|
2.8.6 | Trạm Y tế phường Nguyễn Phúc | 006.20.22.H63 |
|
2.8.7 | Trạm Y tế phường Nguyễn Thái Học | 007.20.22.H63 |
|
2.8.8 | Trạm Y tế phường Yên Ninh | 008.20.22.H63 |
|
2.8.9 | Trạm Y tế phường Yên Thịnh | 009.20.22.H63 |
|
2.8.10 | Trạm Y tế xã Âu Lâu | 010.20.22.H63 |
|
2.8.11 | Trạm Y tế xã Giới Phiên | 011.20.22.H63 |
|
2.8.12 | Trạm Y tế xã Minh Bảo | 012.20.22.H63 |
|
2.8.13 | Trạm Y tế xã Phúc Lộc | 013.20.22.H63 |
|
2.8.14 | Trạm Y tế xã Tân Thịnh | 014.20.22.H63 |
|
2.8.15 | Trạm Y tế xã Tuy Lộc | 015.20.22.H63 |
|
2.8.16 | Trạm Y tế xã Văn Phú | 016.20.22.H63 |
|
2.8.17 | Trạm Y tế xã Văn Tiến | 017.20.22.H63 |
|
2.9 | Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ | 000.21.22.H63 |
|
2.9.1 | Trạm Y tế phường Cầu Thia | 001.21.22.H63 |
|
2.9.2 | Trạm Y tế phường Pú Trạng | 002.21.22.H63 |
|
2.9.3 | Trạm Y tế phường Tân An | 003.21.22.H63 |
|
2.9.4 | Trạm Y tế phường Trung Tâm | 004.21.22.H63 |
|
2.9.5 | Trạm Y tế xã Nghĩa An | 005.21.22.H63 |
|
2.9.6 | Trạm Y tế xã Nghĩa Lợi | 006.21.22.H63 |
|
2.9.7 | Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc | 007.21.22.H63 |
|
3 | UBND huyện Lục Yên | 000.00.27.H63 |
|
3.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.27.H63 |
|
3.1.1 | Trường Mầm non An Lạc | 001.06.27.H63 |
|
3.1.2 | Trường Mầm non An Phú | 002.06.27.H63 |
|
3.1.3 | Trường Mầm non Bình Minh | 003.06.27.H63 |
|
3.1.4 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 004.06.27.H63 |
|
3.1.5 | Trường Mầm non Hoa Huệ | 005.06.27.H63 |
|
3.1.6 | Trường Mầm non Hoa Mai | 006.06.27.H63 |
|
3.1.7 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 007.06.27.H63 |
|
3.1.8 | Trường Mầm non Hoa Sen | 008.06.27.H63 |
|
3.1.9 | Trường Mầm non Hồng Ngọc | 009.06.27.H63 |
|
3.1.10 | Trường Mầm non Khánh Hòa | 010.06.27.H63 |
|
3.1.11 | Trường Mầm non Khánh Thiện | 011.06.27.H63 |
|
3.1.12 | Trường Mầm non Miên Tiến | 012.06.27.H63 |
|
3.1.13 | Trường Mầm non Mường Lai | 013.06.27.H63 |
|
3.1.14 | Trường Mầm non Phúc Lợi | 014.06.27.H63 |
|
3.1.15 | Trường Mầm non Sơn Ca | 015.06.27.H63 |
|
3.1.16 | Trường Mầm non Tân Lập | 016.06.27.H63 |
|
3.1.17 | Trường Mầm non Tô Mậu | 017.06.27.H63 |
|
3.1.18 | Trường Mầm non Trung Tâm | 018.06.27.H63 |
|
3.1.19 | Trường Mầm non Vĩnh Lạc | 019.06.27.H63 |
|
3.1.20 | Trường Phổ thông dân tộc Nội trú THCS huyện Lục Yên | 020.06.27.H63 |
|
3.1.21 | Trường Tiểu học Động Quan | 021.06.27.H63 |
|
3.1.22 | Trường Tiểu học Lâm Thượng | 022.06.27.H63 |
|
3.1.23 | Trường Tiểu học Minh Xuân | 023.06.27.H63 |
|
3.1.24 | Trường Tiểu học Phúc Lợi | 024.06.27.H63 |
|
3.1.25 | Trường Tiểu học Trần Phú | 025.06.27.H63 |
|
3.1.26 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Lạc | 026.06.27.H63 |
|
3.1.27 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Phú | 027.06.27.H63 |
|
3.1.28 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khai Trung | 028.06.27.H63 |
|
3.1.29 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khánh Hòa | 029.06.27.H63 |
|
3.1.30 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khánh Thiện | 030.06.27.H63 |
|
3.1.31 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Liễu Đô | 031.06.27.H63 |
|
3.1.32 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mai Sơn | 032.06.27.H63 |
|
3.1.33 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Minh Chuẩn | 033.06.27.H63 |
|
3.1.34 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Minh Tiến | 034.06.27.H63 |
|
3.1.35 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Minh Tiến 1 | 035.06.27.H63 |
|
3.1.36 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mường Lai | 036.06.27.H63 |
|
3.1.37 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phan Thanh | 037.06.27.H63 |
|
3.1.38 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Lập | 038.06.27.H63 |
|
3.1.39 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Lĩnh | 039.06.27.H63 |
|
3.1.40 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Phượng | 040.06.27.H63 |
|
3.1.41 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tô Mậu | 041.06.27.H63 |
|
3.1.42 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trúc Lâu | 042.06.27.H63 |
|
3.1.43 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trung Tâm | 043.06.27.H63 |
|
3.1.44 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Lạc | 044.06.27.H63 |
|
3.1.45 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Thắng | 045.06.27.H63 |
|
3.1.46 | Trường Trung học cơ sở Chu Văn An | 046.06.27.H63 |
|
3.1.47 | Trường Trung học cơ sở Động Quan | 047.06.27.H63 |
|
3.1.48 | Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong | 048.06.27.H63 |
|
3.1.49 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Học | 049.06.27.H63 |
|
3.1.50 | Trường Trung học cơ sở Phúc Lợi | 050.06.27.H63 |
|
4 | UBND huyện Mù Cang Chải | 000.00.28.H63 |
|
4.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.28.H63 |
|
4.1.1 | Trưởng Mầm non Bông Sen xã Chế Cu Nha | 001.07.28.H63 |
|
4.1.2 | Trường Mầm non Hoa Ban xã Khao Mang | 002.07.28.H63 |
|
4.1.3 | Trường Mầm non Hoa Hồng xã Nậm Có | 003.07.28.H63 |
|
4.1.4 | Trường Mầm non Hoa Huệ xã Hồ Bốn | 004.07.28.H63 |
|
4.1.5 | Trường Mầm non Hoa Lan | 005.07.28.H63 |
|
4.1.6 | Trường Mầm non Họa My xã La Pán Tẩn | 006.07.28.H63 |
|
4.1.7 | Trường Mầm non Sao Mai xã Dế Xu Phình | 007.07.28.H63 |
|
4.1.8 | Trường Mầm non Sơn Ca xã Nậm Khắt | 008.07.28.H63 |
|
4.1.9 | Trường Mầm non xã Cao Phạ | 009.07.28.H63 |
|
4.1.10 | Trường Mầm non xã Chế Tạo | 010.07.28.H63 |
|
4.1.11 | Trường Mầm non xã Kim Nọi | 011.07.28.H63 |
|
4.1.12 | Trường Mầm non xã Lao Chải | 012.07.28.H63 |
|
4.1.13 | Trường Mầm non xã Mồ Dề | 013.07.28.H63 |
|
4.1.14 | Trường Mầm non xã Púng Luông | 014.07.28.H63 |
|
4.1.15 | Trường Phổ thông trung học nội trú - THCS huyện | 015.07.28.H63 |
|
4.1.16 | Trường PTDTBT-TH Tà Gênh xã Nậm Có | 016.07.28.H63 |
|
4.1.17 | Trường PTDTBT-TH Vừa A Dính xã Nậm Có | 017.07.28.H63 |
|
4.1.18 | Trường PTDTBT-TH xã Cao Phạ | 018.07.28.H63 |
|
4.1.19 | Trường PTDTBT-TH xã Khao Mang | 019.07.28.H63 |
|
4.1.20 | Trường PTDTBT-TH xã Lao Chải | 020.07.28.H63 |
|
4.1.21 | Trường PTDTBT-TH xã Nậm Khắt | 021.07.28.H63 |
|
4.1.22 | Trường PTDTBT-TH xã Púng Luông | 022.07.28.H63 |
|
4.1.23 | Trường PTDTBT-TH&THCS Chế Cu Nha | 023.07.28.H63 |
|
4.1.24 | Trường PTDTBT-TH&THCS Chế Tạo | 024.07.28.H63 |
|
4.1.25 | Trường PTDTBT-TH&THCS Kim Nọi | 025.07.28.H63 |
|
4.1.26 | Trường PTDTBT-TH&THCS Mồ Dề | 026.07.28.H63 |
|
4.1.27 | Trường PTDTBT-TH&THCS xã Dế Xu Phình | 027.07.28.H63 |
|
4.1.28 | Trường PTDTBT-TH&THCS xã Hồ Bốn | 028.07.28.H63 |
|
4.1.29 | Trường PTDTBT-TH&THCS xã La Pán Tẩn | 029.07.28.H63 |
|
4.1.30 | Trường PTDTBT-THCS Khao Mang | 030.07.28.H63 |
|
4.1.31 | Trường PTDTBT-THCS Lê Văn Tám | 031.07.28.H63 |
|
4.1.32 | Trường PTDTBT-THCS Lý Tự Trọng | 032.07.28.H63 |
|
4.1.33 | Trường PTDTBT-THCS xã Cao Phạ | 033.07.28.H63 |
|
4.1.34 | Trường PTDTBT-THCS xã Lao Chải | 034.07.28.H63 |
|
4.1.35 | Trường PTDTBT-THCS xã Nậm Khắt | 035.07.28.H63 |
|
4.1.36 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở thị trấn Mù Cang Chải | 036.07.28.H63 |
|
5 | UBND huyện Trạm Tấu | 000.00.29.H63 |
|
5.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.29.H63 |
|
5.1.1 | Trường Mầm non Bình Minh - xã Làng Nhì | 001.06.29.H63 |
|
5.1.2 | Trường Mầm non Bông Sen - xã Túc Đán | 002.06.29.H63 |
|
5.1.3 | Trường Mầm non Hoa Ban - xã Trạm Tấu | 003.06.29.H63 |
|
5.1.4 | Trường Mầm non Hoa Đào - xã Pá Lau | 004.06.29.H63 |
|
5.1.5 | Trường Mầm non Hoa Hồng - xã Xà Hồ | 005.06.29.H63 |
|
5.1.6 | Trường Mầm non Hoa Huệ - Thị trấn Trạm Tấu | 006.06.29.H63 |
|
5.1.7 | Trường Mầm non Hoa Lan Bản Hát, xã Hát Lừu | 007.06.29.H63 |
|
5.1.8 | Trường Mầm non Hoa Mai, xã Phình Hồ | 008.06.29.H63 |
|
5.1.9 | Trường Mầm non Họa My, xã Bản Mù | 009.06.29.H63 |
|
5.1.10 | Trường Mầm non Hồng Ngọc - xã Tà Xi Láng | 010.06.29.H63 |
|
5.1.11 | Trường Mầm non Sao Mai Bản Lừu, xã Hát Lừu | 011.06.29.H63 |
|
5.1.12 | Trường Mầm non Sơn Ca - xã Bản Công | 012.06.29.H63 |
|
5.1.13 | Trường MN Hoa Phượng - xã Pá Hu | 013.06.29.H63 |
|
5.1.14 | Trường PTDTBT TH&THCS - xã Bản Công | 014.06.29.H63 |
|
5.1.15 | Trường PTDTBT TH&THCS - xã Bản Mù | 015.06.29.H63 |
|
5.1.16 | Trường PTDTBT TH&THCS - xã Làng Nhì | 016.06.29.H63 |
|
5.1.17 | Trường PTDTBT TH& THCS - xã Pá Hu | 017.06.29.H63 |
|
5.1.18 | Trường PTDTBT TH&THCS - xã Pá Lau | 018.06.29.H63 |
|
5.1.19 | Trường PTDTBT TH&THCS - xã Phình Hồ | 019.06.29.H63 |
|
5.1.20 | Trường PTDTBT TH&THCS - xã Tà Xi Láng | 020.06.29.H63 |
|
5.1.21 | Trường PTDTBT TH&THCS - xã Trạm Tấu | 021.06.29.H63 |
|
5.1.22 | Trường PTDTBT TH&THCS- xã Túc Đán | 022.06.29.H63 |
|
5.1.23 | Trường PTDTBT TH& THCS - xã Xà Hồ | 023.06.29.H63 |
|
5.1.24 | Trường TH &THCS Bản Lừu - xã Hát Lừu | 024.06.29.H63 |
|
5.1.25 | Trường TH& THCS Bản Hát - xã Hát Lừu | 025.06.29.H63 |
|
5.1.26 | Trường TH&THCS thị trấn Trạm Tấu | 026.06.29.H63 |
|
6 | UBND huyện Trấn Yên | 000.00.30.H63 |
|
6.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.30.H63 |
|
6.1.1 | Trường Mầm non Bảo Hưng | 001.07.30.H63 |
|
6.1.2 | Trường Mầm non Cường Thịnh | 002.07.30.H63 |
|
6.1.3 | Trường Mầm non Đào Thịnh | 003.07.30.H63 |
|
6.1.4 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 004.07.30.H63 |
|
6.1.5 | Trường Mầm non Hoa Sen | 005.07.30.H63 |
|
6.1.6 | Trường Mầm non Hồng Ca | 006.07.30.H63 |
|
6.1.7 | Trường Mầm non Hưng Khánh | 007.07.30.H63 |
|
6.1.8 | Trường Mầm non Hưng Thịnh | 008.07.30.H63 |
|
6.1.9 | Trường Mầm non Kiên Thành | 009.07.30.H63 |
|
6.1.10 | Trường Mầm non Lương Thịnh | 010.07.30.H63 |
|
6.1.11 | Trường Mầm non Minh Quân | 011.07.30.H63 |
|
6.1.12 | Trường Mầm non Quy Mông | 012.07.30.H63 |
|
6.1.13 | Trường Mầm non Tân Đồng | 013.07.30.H63 |
|
6.1.14 | Trường Mầm non Vân Hội | 014.07.30.H63 |
|
6.1.15 | Trường Mầm non Việt Cường | 015.07.30.H63 |
|
6.1.16 | Trường Mầm non Việt Hồng | 016.07.30.H63 |
|
6.1.17 | Trường Mầm non Y Can | 017.07.30.H63 |
|
6.1.18 | Trường PTDTNT THCS huyện Trấn Yên | 018.07.30.H63 |
|
6.1.19 | Trường TH&THCS Bảo Hưng | 019.07.30.H63 |
|
6.1.20 | Trường TH&THCS Cường Thịnh | 020.07.30.H63 |
|
6.1.21 | Trường TH&THCS Đào Thịnh | 021.07.30.H63 |
|
6.1.22 | Trường TH&THCS Hòa Cuông | 022.07.30.H63 |
|
6.1.23 | Trường TH&THCS Hưng Thịnh | 023.07.30.H63 |
|
6.1.24 | Trường TH&THCS Kiên Thành | 024.07.30.H63 |
|
6.1.25 | Trường TH&THCS Minh Quán | 025.07.30.H63 |
|
6.1.26 | Trường TH&THCS Minh Quân | 026.07.30.H63 |
|
6.1.27 | Trường TH&THCS Minh Tiến | 027.07.30.H63 |
|
6.1.28 | Trường TH&THCS Nga Quán | 028.07.30.H63 |
|
6.1.29 | Trường TH&THCS Quy Mông | 029.07.30.H63 |
|
6.1.30 | Trường TH&THCS số 1 Hồng Ca | 030.07.30.H63 |
|
6.1.31 | Trường TH&THCS số 1 Lương Thịnh | 031.07.30.H63 |
|
6.1.32 | Trường TH&THCS số 2 Hồng Ca | 032.07.30.H63 |
|
6.1.33 | Trường TH&THCS số 2 Lương Thịnh | 033.07.30.H63 |
|
6.1.34 | Trường TH&THCS Tân Đồng | 034.07.30.H63 |
|
6.1.35 | Trường TH&THCS Vân Hội | 035.07.30.H63 |
|
6.1.36 | Trường TH&THCS Việt Cường | 036.07.30.H63 |
|
6.1.37 | Trường TH&THCS Việt Hồng | 037.07.30.H63 |
|
6.1.38 | Trường TH&THCS Việt Thành | 038.07.30.H63 |
|
6.1.39 | Trường TH&THCS Y Can | 039.07.30.H63 |
|
6.1.40 | Trường THCS Báo Đáp | 040.07.30.H63 |
|
6.1.41 | Trường THCS thị trấn Cổ Phúc | 041.07.30.H63 |
|
6.1.42 | Trường Tiểu học Báo Đáp | 042.07.30.H63 |
|
6.1.43 | Trường Tiểu học Hưng Khánh | 043.07.30.H63 |
|
6.1.44 | Trường Tiểu học thị trấn Cổ Phúc | 044.07.30.H63 |
|
7 | UBND huyện Văn Chấn | 000.00.31.H63 |
|
7.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.31.H63 |
|
7.1.1 | Trường Mầm non An Lương | 001.07.31.H63 |
|
7.1.2 | Trường Mầm non Ba Khe | 002.07.31.H63 |
|
7.1.3 | Trường Mầm non Bình Thuận | 003.07.31.H63 |
|
7.1.4 | Trường Mầm non Chấn Thịnh | 004.07.31.H63 |
|
7.1.5 | Trường Mầm non Đồng Khê | 005.07.31.H63 |
|
7.1.6 | Trường Mầm non Gia Hội | 006.07.31.H63 |
|
7.1.7 | Trường Mầm non Hạnh Sơn | 007.07.31.H63 |
|
7.1.8 | Trường Mầm non Hoàng Văn Thọ | 008.07.31.H63 |
|
7.1.9 | Trường Mầm non Liên Sơn | 009.07.31.H63 |
|
7.1.10 | Trường Mầm non Minh An | 010.07.31.H63 |
|
7.1.11 | Trường Mầm non Nậm Búng | 011.07.31.H63 |
|
7.1.12 | Trường Mầm non Nậm Lành | 012.07.31.H63 |
|
7.1.13 | Trường Mầm non Nậm Mười | 013.07.31.H63 |
|
7.1.14 | Trường Mầm non Nghĩa Lộ | 014.07.31.H63 |
|
7.1.15 | Trường Mầm non Nghĩa Tâm | 015.07.31.H63 |
|
7.1.16 | Trường Mầm non Phù Nham | 016.07.31.H63 |
|
7.1.17 | Trường Mầm non Phúc Sơn | 017.07.31.H63 |
|
7.1.18 | Trường Mầm non Sơn A | 018.07.31.H63 |
|
7.1.19 | Trường Mầm non Sơn Lương | 019.07.31.H63 |
|
7.1.20 | Trường Mầm non Sơn Thịnh | 020.07.31.H63 |
|
7.1.21 | Trường Mầm non Sùng Đô | 021.07.31.H63 |
|
7.1.22 | Trường Mầm non Suối Bu | 022.07.31.H63 |
|
7.1.23 | Trường Mầm non Suối Giàng | 023.07.31.H63 |
|
7.1.24 | Trường Mầm non Tân Thịnh | 024.07.31.H63 |
|
7.1.25 | Trường Mầm non Thạch Lương | 025.07.31.H63 |
|
7.1.26 | Trường Mầm non Thanh Lương | 026.07.31.H63 |
|
7.1.27 | Trường Mầm non Thượng Bằng La | 027.07.31.H63 |
|
7.1.28 | Trường Mầm non Trần Phú | 028.07.31.H63 |
|
7.1.29 | Trường Mầm non Tú Lệ | 029.07.31.H63 |
|
7.1.30 | Trường PTDTBT THCS An Lương | 030.07.31.H63 |
|
7.1.31 | Trường PTDTBT THCS Cát Thịnh | 031.07.31.H63 |
|
7.1.32 | Trường PTDTBT THCS Minh An | 032.07.31.H63 |
|
7.1.33 | Trường PTDTBT THCS Nậm Lành | 033.07.31.H63 |
|
7.1.34 | Trường PTDTBT THCS Nậm Mười | 034.07.31.H63 |
|
7.1.35 | Trường PTDTBT THCS Văn Chấn | 035.07.31.H63 |
|
7.1.36 | Trường PTDTBT Tiểu học An Lương | 036.07.31.H63 |
|
7.1.37 | Trường PTDTBT Tiểu học Cát Thịnh | 037.07.31.H63 |
|
7.1.38 | Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Lành | 038.07.31.H63 |
|
7.1.39 | Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Mười | 039.07.31.H63 |
|
7.1.40 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Suối Giàng | 040.07.31.H63 |
|
7.1.41 | Trường THCS Bình Thuận | 041.07.31.H63 |
|
7.1.42 | Trường THCS Chấn Thịnh | 042.07.31.H63 |
|
7.1.43 | Trường THCS Đồng Khê | 043.07.31.H63 |
|
7.1.44 | Trường THCS Gia Hội | 044.07.31.H63 |
|
7.1.45 | Trường THCS Hạnh Sơn | 045.07.31.H63 |
|
7.1.46 | Trường THCS Nghĩa Tâm | 046.07.31.H63 |
|
7.1.47 | Trường THCS Phù Nham | 047.07.31.H63 |
|
7.1.48 | Trường THCS Phúc Sơn | 048.07.31.H63 |
|
7.1.49 | Trường THCS Sơn Thịnh | 049.07.31.H63 |
|
7.1.50 | Trường THCS Trần Phú | 050.07.31.H63 |
|
7.1.51 | Trường THCS Tú Lệ | 051.07.31.H63 |
|
7.1.52 | Trường Tiểu học Bình Thuận | 052.07.31.H63 |
|
7.1.53 | Trường Tiểu học Chấn Thịnh | 053.07.31.H63 |
|
7.1.54 | Trường Tiểu học Đồng Khê | 054.07.31.H63 |
|
7.1.55 | Trường Tiểu học Gia Hội | 055.07.31.H63 |
|
7.1.56 | Trường Tiểu học Hạnh Sơn | 056.07.31.H63 |
|
7.1.57 | Trường Tiểu học Minh An | 057.07.31.H63 |
|
7.1.58 | Trường Tiểu học Nghĩa Tâm | 058.07.31.H63 |
|
7.1.59 | Trường Tiểu học Phù Nham | 059.07.31.H63 |
|
7.1.60 | Trường Tiểu học Phúc Sơn | 060.07.31.H63 |
|
7.1.61 | Trường Tiểu học Sơn Lương | 061.07.31.H63 |
|
7.1.62 | Trường Tiểu học Sơn Thịnh | 062.07.31.H63 |
|
7.1.63 | Trường Tiểu học Trần Phú | 063.07.31.H63 |
|
7.1.64 | Trường Tiểu học Tú Lệ | 064.07.31.H63 |
|
7.1.65 | Trường Tiểu học và THCS Ba Khe | 065.07.31.H63 |
|
7.1.66 | Trường Tiểu học và THCS Hoàng Văn Thọ | 066.07.31.H63 |
|
7.1.67 | Trường Tiểu học và THCS Liên Sơn | 067.07.31.H63 |
|
7.1.68 | Trường Tiểu học và THCS Nậm Búng | 068.07.31.H63 |
|
7.1.69 | Trường Tiểu học và THCS Nghĩa Lộ | 069.07.31.H63 |
|
7.1.70 | Trường Tiểu học và THCS Nghĩa Sơn | 070.07.31.H63 |
|
7.1.71 | Trường Tiểu học và THCS Sơn A | 071.07.31.H63 |
|
7.1.72 | Trường Tiểu học và THCS Sùng Đô | 072.07.31.H63 |
|
7.1.73 | Trường Tiểu học và THCS Suối Bu | 073.07.31.H63 |
|
7.1.74 | Trường Tiểu học và THCS Suối Quyền | 074.07.31.H63 |
|
7.1.75 | Trường Tiểu học và THCS Tân Thịnh | 075.07.31.H63 |
|
7.1.76 | Trường Tiểu học và THCS Thạch Lương | 076.07.31.H63 |
|
7.1.77 | Trường Tiểu học và THCS Thanh Lương | 077.07.31.H63 |
|
7.1.78 | Trường Tiểu học và THCS Thượng Bằng La | 078.07.31.H63 |
|
7.1.79 | Trường Tiểu học và THCS Văn Tiên | 079.07.31.H63 |
|
8 | UBND huyện Văn Yên | 000.00.32.H63 |
|
8.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.32.H63 |
|
8.1.1 | Trường Mầm non An Bình | 001.07.32.H63 |
|
8.1.2 | Trường Mầm non An Thịnh | 002.07.32.H63 |
|
8.1.3 | Trường Mầm non Châu Quế Hạ | 003.07.32.H63 |
|
8.1.4 | Trường Mầm non Châu Quế Thượng | 004.07.32.H63 |
|
8.1.5 | Trường Mầm non Đại Phác | 005.07.32.H63 |
|
8.1.6 | Trường mầm non Đại Sơn | 006.07.32.H63 |
|
8.1.7 | Trường Mầm non Đông An | 007.07.32.H63 |
|
8.1.8 | Trường Mầm non Đông Cuông | 008.07.32.H63 |
|
8.1.9 | Trường Mầm non Hoàng Thắng | 009.07.32.H63 |
|
8.1.10 | Trường Mầm non Lâm Giang | 010.07.32.H63 |
|
8.1.11 | Trường Mầm non Lang Thíp | 011.07.32.H63 |
|
8.1.12 | Trường Mầm non Mậu Đông | 012.07.32.H63 |
|
8.1.13 | Trường Mầm non Mỏ Vàng | 013.07.32.H63 |
|
8.1.14 | Trường Mầm non Ngòi A | 014.07.32.H63 |
|
8.1.15 | Trường Mầm non Phong Dụ Hạ | 015.07.32.H63 |
|
8.1.16 | Trường Mầm non Phong Dụ Thượng | 016.07.32.H63 |
|
8.1.17 | Trường Mầm non Tân Hợp | 017.07.32.H63 |
|
8.1.18 | Trường Mầm non thị trấn Mậu A | 018.07.32.H63 |
|
8.1.19 | Trường Mầm non Xuân Ái | 019.07.32.H63 |
|
8.1.20 | Trường Mầm non Yên Hợp | 020.07.32.H63 |
|
8.1.21 | Trường Mầm non Yên Phú | 021.07.32.H63 |
|
8.1.22 | Trường Mầm non Yên Thái | 022.07.32.H63 |
|
8.1.23 | Trường PTDTBT- Tiểu học Lang Thíp | 023.07.32.H63 |
|
8.1.24 | Trường PTDTBT- Tiểu học Mỏ vàng | 024.07.32.H63 |
|
8.1.25 | Trường PTDTBT - Tiểu học và Trung học cơ sở Châu Quế Thượng | 025.07.32.H63 |
|
8.1.26 | Trường PTDTBT - Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Sơn | 026.07.32.H63 |
|
8.1.27 | Trường PTDTBT - Tiểu học và Trung học cơ sở Xuân Tầm | 027.07.32.H63 |
|
8.1.28 | Trường PTDTBT - Trung học cơ sở Châu Quế Hạ | 028.07.32.H63 |
|
8.1.29 | Trường PTDTBT - Trung học cơ sở Lang Thíp | 029.07.32.H63 |
|
8.1.30 | Trường PTDTBT - Trung học cơ sở Mỏ Vàng | 030.07.32.H63 |
|
8.1.31 | Trường PTDTBT - Trung học cơ sở Phong Dụ Thượng | 031.07.32.H63 |
|
8.1.32 | Trường PTDTNT - Trung học cơ sở Văn Yên | 032.07.32.H63 |
|
8.1.33 | Trường Tiểu học An Thịnh | 033.07.32.H63 |
|
8.1.34 | Trường Tiểu học Châu Quế Hạ | 034.07.32.H63 |
|
8.1.35 | Trường Tiểu học Lâm Giang | 035.07.32.H63 |
|
8.1.36 | Trường Tiểu học Phong Dụ Thượng | 036.07.32.H63 |
|
8.1.37 | Trường Tiểu học thị trấn Mậu A | 037.07.32.H63 |
|
8.1.38 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Bình | 038.07.32.H63 |
|
8.1.39 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Phác | 039.07.32.H63 |
|
8.1.40 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông An | 040.07.32.H63 |
|
8.1.41 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông Cuông | 041.07.32.H63 |
|
8.1.42 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoàng Thắng | 042.07.32.H63 |
|
8.1.43 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mậu Đông | 043.07.32.H63 |
|
8.1.44 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nà Hẩu | 044.07.32.H63 |
|
8.1.45 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Ngòi A | 045.07.32.H63 |
|
8.1.46 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phong Dụ Hạ | 046.07.32.H63 |
|
8.1.47 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Quang Minh | 047.07.32.H63 |
|
8.1.48 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Hợp | 048.07.32.H63 |
|
8.1.49 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Viễn Sơn | 049.07.32.H63 |
|
8.1.50 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Xuân Ái | 050.07.32.H63 |
|
8.1.51 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Hợp | 051.07.32.H63 |
|
8.1.52 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Hưng | 052.07.32.H63 |
|
8.1.53 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Phú | 053.07.32.H63 |
|
8.1.54 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Thái | 054.07.32.H63 |
|
8.1.55 | Trường Trung học cơ sở An Thịnh | 055.07.32.H63 |
|
8.1.56 | Trường Trung học cơ sở Lâm Giang | 056.07.32.H63 |
|
8.1.57 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Mậu A | 057.07.32.H63 |
|
9 | UBND huyện Yên Bình | 000.00.33.H63 |
|
9.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.33.H63 |
|
9.1.1 | Trường Mầm non Bình Minh | 001.06.33.H63 |
|
9.1.2 | Trường Mầm non thị trấn Thác Bà | 002.06.33.H63 |
|
9.1.3 | Trường Mầm non xã Bạch Hà | 003.06.33.H63 |
|
9.1.4 | Trường Mầm non xã Bảo Ái | 004.06.33.H63 |
|
9.1.5 | Trường Mầm non xã Cảm Ân | 005.06.33.H63 |
|
9.1.6 | Trường Mầm non xã Cảm Nhân | 006.06.33.H63 |
|
9.1.7 | Trường Mầm non xã Đại Đồng | 007.06.33.H63 |
|
9.1.8 | Trường Mầm non xã Đại Minh | 008.06.33.H63 |
|
9.1.9 | Trường Mầm non xã Hán Đà | 009.06.33.H63 |
|
9.1.10 | Trường Mầm non xã Mông Sơn | 010.06.33.H63 |
|
9.1.11 | Trường Mầm non xã Ngọc Chấn | 011.06.33.H63 |
|
9.1.12 | Trường Mầm non xã Phú Thịnh | 012.06.33.H63 |
|
9.1.13 | Trường Mầm non xã Phúc An | 013.06.33.H63 |
|
9.1.14 | Trường Mầm non xã Tân Hương | 014.06.33.H63 |
|
9.1.15 | Trường Mầm non xã Tân Nguyên | 015.06.33.H63 |
|
9.1.16 | Trường Mầm non xã Thịnh Hưng | 016.06.33.H63 |
|
9.1.17 | Trường Mầm non xã Vĩnh Kiên | 017.06.33.H63 |
|
9.1.18 | Trường Mầm non xã Vũ Linh | 018.06.33.H63 |
|
9.1.19 | Trường Mầm non xã Xuân Lai | 019.06.33.H63 |
|
9.1.20 | Trường Mầm non xã Xuân Long | 020.06.33.H63 |
|
9.1.21 | Trường Mầm non xã Yên Bình | 021.06.33.H63 |
|
9.1.22 | Trường Mầm non xã Yên Thành | 022.06.33.H63 |
|
9.1.23 | Trường PTDT nội trú - THCS huyện Yên Bình | 023.06.33.H63 |
|
9.1.24 | Trường PTDTBT- THCS xã Yên Thành | 024.06.33.H63 |
|
9.1.25 | Trường THCS thị trấn Yên Bình | 025.06.33.H63 |
|
9.1.26 | Trường THCS xã Bảo Ái | 026.06.33.H63 |
|
9.1.27 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 027.06.33.H63 |
|
9.1.28 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 028.06.33.H63 |
|
9.1.29 | Trường Tiểu học và THCS thị trấn Thác Bà | 029.06.33.H63 |
|
9.1.30 | Trường Tiểu học và THCS xã Bạch Hà | 030.06.33.H63 |
|
9.1.31 | Trường Tiểu học và THCS xã Cảm Ân | 031.06.33.H63 |
|
9.1.32 | Trường Tiểu học và THCS xã Cảm Nhân | 032.06.33.H63 |
|
9.1.33 | Trường Tiểu học và THCS xã Đại Đồng | 033.06.33.H63 |
|
9.1.34 | Trường Tiểu học và THCS xã Đại Minh | 034.06.33.H63 |
|
9.1.35 | Trường Tiểu học và THCS xã Hán Đà | 035.06.33.H63 |
|
9.1.36 | Trường Tiểu học và THCS xã Mông Sơn | 036.06.33.H63 |
|
9.1.37 | Trường Tiểu học và THCS xã Mỹ gia | 037.06.33.H63 |
|
9.1.38 | Trường Tiểu học và THCS xã Ngọc Chấn | 038.06.33.H63 |
|
9.1.39 | Trường Tiểu học và THCS xã Phú Thịnh | 039.06.33.H63 |
|
9.1.40 | Trường Tiểu học và THCS xã Phúc An | 040.06.33.H63 |
|
9.1.41 | Trường Tiểu học và THCS xã Phúc Ninh | 041.06.33.H63 |
|
9.1.42 | Trường Tiểu học và THCS xã Tân Hương | 042.06.33.H63 |
|
9.1.43 | Trường Tiểu học và THCS xã Tân Nguyên | 043.06.33.H63 |
|
9.1.44 | Trường Tiểu học và THCS xã Thịnh Hưng | 044.06.33.H63 |
|
9.1.45 | Trường Tiểu học và THCS xã Tích Cốc | 045.06.33.H63 |
|
9.1.46 | Trường Tiểu học và THCS xã Văn Lãng | 046.06.33.H63 |
|
9.1.47 | Trường Tiểu học và THCS xã Vĩnh Kiên | 047.06.33.H63 |
|
9.1.48 | Trường Tiểu học và THCS xã Vũ Linh | 048.06.33.H63 |
|
9.1.49 | Trường Tiểu học và THCS xã Xuân Lai | 049.06.33.H63 |
|
9.1.50 | Trường Tiểu học và THCS xã Xuân Long | 050.06.33.H63 |
|
9.1.51 | Trường Tiểu học và THCS xã Yên Bình | 051.06.33.H63 |
|
9.1.52 | Trường Tiểu học xã Bảo Ái | 052.06.33.H63 |
|
9.1.53 | Trường Tiểu học xã Yên Thành | 053.06.33.H63 |
|
10 | UBND thành phố Yên Bái | 000.00.34.H63 |
|
10.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.34.H63 |
|
10.1.1 | Trường Mầm non Ánh Dương | 001.06.34.H63 |
|
10.1.2 | Trường Mầm non Âu Lâu | 002.06.34.H63 |
|
10.1.3 | Trường Mầm non Bình Minh | 003.06.34.H63 |
|
10.1.4 | Trường Mầm non Bông Sen | 004.06.34.H63 |
|
10.1.5 | Trường Mầm non Hoa Ban | 005.06.34.H63 |
|
10.1.6 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 006.06.34.H63 |
|
10.1.7 | Trường Mầm non Hoa Huệ | 007.06.34.H63 |
|
10.1.8 | Trường Mầm non Hoa Lan | 008.06.34.H63 |
|
10.1.9 | Trường Mầm non Hồng ngọc | 009.06.34.H63 |
|
10.1.10 | Trường Mầm non Hướng Dương | 010.06.34.H63 |
|
10.1.11 | Trường Mầm non Minh Huệ | 011.06.34.H63 |
|
10.1.12 | Trường Mầm non Ngọc Lan | 012.06.34.H63 |
|
10.1.13 | Trường Mầm non Nguyễn Phúc | 013.06.34.H63 |
|
10.1.14 | Trường Mầm non Phong Lan | 014.06.34.H63 |
|
10.1.15 | Trường Mầm non Sao Mai | 015.06.34.H63 |
|
10.1.16 | Trường Mầm non Sơn Ca | 016.06.34.H63 |
|
10.1.17 | Trường Mầm non Thanh Bình | 017.06.34.H63 |
|
10.1.18 | Trường Mầm non Thanh Hoa | 018.06.34.H63 |
|
10.1.19 | Trường Mầm non Văn Tiến | 019.06.34.H63 |
|
10.1.20 | Trường Mầm non Yên Ninh | 020.06.34.H63 |
|
10.1.21 | Trường Mầm non Yên Thịnh | 021.06.34.H63 |
|
10.1.22 | Trường Tiểu học Hồng Thái | 022.06.34.H63 |
|
10.1.23 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 023.06.34.H63 |
|
10.1.24 | Trường Tiểu học Nam Cường | 024.06.34.H63 |
|
10.1.25 | Trường Tiểu học Nguyễn Phúc | 025.06.34.H63 |
|
10.1.26 | Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học | 026.06.34.H63 |
|
10.1.27 | Trường Tiểu học Yên Ninh | 027.06.34.H63 |
|
10.1.28 | Trường Tiểu học Yên Thịnh | 028.06.34.H63 |
|
10.1.29 | Trường Trung học cơ sở Âu Lâu | 029.06.34.H63 |
|
10.1.30 | Trường Trung học cơ sở Giới Phiên | 030.06.34.H63 |
|
10.1.31 | Trường Trung học cơ sở Hợp Minh | 031.06.34.H63 |
|
10.1.32 | Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong | 032.06.34.H63 |
|
10.1.33 | Trường Trung học cơ sở Minh Bảo | 033.06.34.H63 |
|
10.1.34 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du | 034.06.34.H63 |
|
10.1.35 | Trường Trung học cơ sở Phúc Lộc | 035.06.34.H63 |
|
10.1.36 | Trường Trung học cơ sở Tân Thịnh | 036.06.34.H63 |
|
10.1.37 | Trường Trung học cơ sở Tuy Lộc | 037.06.34.H63 |
|
10.1.38 | Trường Trung học cơ sở Văn Phú | 038.06.34.H63 |
|
10.1.39 | Trường Trung học cơ sở Văn Tiến | 039.06.34.H63 |
|
10.1.40 | Trường Trung học cơ sở Yên Ninh | 040.06.34.H63 |
|
10.1.41 | Trường Trung học cơ sở Yên Thịnh | 041.06.34.H63 |
|
11 | UBND thị xã Nghĩa Lộ | 000.00.35.H63 |
|
11.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.35.H63 |
|
11.1.1 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Hồng Phong | 001.07.35.H63 |
|
11.1.2 | Trường Mầm non Hoa Ban | 002.07.35.H63 |
|
11.1.3 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 003.07.35.H63 |
|
11.1.4 | Trường Mầm non Hoa Huệ | 004.07.35.H63 |
|
11.1.5 | Trường Mầm non Hoa Lan | 005.07.35.H63 |
|
11.1.6 | Trường Mầm non Hoa Mai | 006.07.35.H63 |
|
11.1.7 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 007.07.35.H63 |
|
11.1.8 | Trường Mầm non Hoa Sen | 008.07.35.H63 |
|
11.1.9 | Trường Mầm non Hoa Sữa | 009.07.35.H63 |
|
11.1.10 | Trường THCS Tô Hiệu | 010.07.35.H63 |
|
11.1.11 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 011.07.35.H63 |
|
11.1.12 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ | 012.07.35.H63 |
|
11.1.13 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lý Tự Trọng | 013.07.35.H63 |
|
11.1.14 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn Quang Bích | 014.07.35.H63 |
|
11.1.15 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trần Phú | 015.07.35.H63 |
|
11.1.16 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Võ Thị Sáu | 016.07.35.H63 |
|
- 1Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 7Kế hoạch 660/KH-UBND năm 2019 thực hiện văn bản điện tử trong điều hành, xử lý công việc giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 10Kế hoạch 660/KH-UBND năm 2019 thực hiện văn bản điện tử trong điều hành, xử lý công việc giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- Số hiệu: 2182/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra