Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2354/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-TĐMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 9 tại Tờ trình số 634/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1246/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính ha
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Thành phố phân bổ (*) | Quận xác định | Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận | ||||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6+7) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 11.389.60 | 100 | 11.390 |
| 11.389.60 | 100 |
1. | Đất nông nghiệp | NNP | 4.112.52 | 36.11 | 1.490 |
| 1.490.00 | 13.08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.258,01 | 11,05 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 906,22 | 7,96 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.619,53 | 23,00 | 1.400 |
| 1.400,00 | 12,29 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,02 | 0,19 | 22 | -0,45 | 21,55 | 0,19 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 169,21 | 1,49 | 68 |
| 68,00 | 0,60 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.234,73 | 63,52 | 9.900 | -0,40 | 9.899,60 | 86,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 64,54 | 0,57 | 53 | -23,63 | 29,37 | 0,26 |
2.2 | Đất quốc phòng (**) | CQP | 104,54 | 0,92 | 283 |
| 283,00 | 2,48 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 37,14 | 0,33 | 77 | 0,22 | 77,22 | 0,68 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 999,42 | 8,77 |
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (***) | SKC | 378,60 | 3,32 |
| 1.695,40 | 1.695,40 | 14,89 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 78,11 | 0,69 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 6,10 | 0,05 | 18 | 0,40 | 18,40 | 0,16 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
| 0,54 | 0,54 |
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 39,74 | 0,35 | 42 | -0,26 | 41,74 | 0,37 |
2.11 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 62,88 | 0,55 | 85 | -1,47 | 83,53 | 0,73 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.804,52 | 15,84 |
| 1.804,52 | 1.804,52 | 15,84 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.461,21 | 12,83 | 2.292 | 23,28 | 2.315,28 | 20,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 425,50 | 29,12 | 476 | 1,20 | 477,20 | 20,61 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,43 | 0,17 | 20 | 1,73 | 21,73 | 0,94 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 161,65 | 11,06 | 437 |
| 437,00 | 18,87 |
- | Đất cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 293,30 | 20,07 | 296 | 0,34 | 296,34 | 12,80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.197,95 | 19,30 | 3.106 | -0,18 | 3.105,82 | 27,27 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 42,36 | 0,37 |
|
|
|
|
* | Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất đô thị | DTD | 11.389,60 | 100,00 | 11.390 |
| 11.389,60 | 100,00 |
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất khu du lịch | DDL |
|
| 130 |
| 130,00 | 1,14 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị hécta
(**) Bao gồm cả không gian quốc phòng
(***) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính ha
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.662,04 | 1.419,51 | 1.242,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.022,60 | 706,91 | 315,69 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.492,67 | 582,53 | 910,14 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,45 | 0,45 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 101,00 | 85,87 | 15,13 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 257,98 | 145,64 | 112,34 |
| Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 257,98 | 145,64 | 112,34 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính ha
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,36 | 18,56 | 23,80 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC |
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 14,18 | 5,17 | 9,01 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,18 | 13,39 | 14,79 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính ha
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 11.389,60 | 11.389,60 | 11.389,60 | 11.389,60 | 11.389,60 | 11.389,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.112,52 | 4.129,68 | 4.129,68 | 3.862,00 | 3.504,24 | 2.732,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.258,01 | 1.236,49 | 1.236,49 | 1.063,50 | 888,46 | 428,03 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 906,22 | 890,60 | 890,60 | 735,95 | 613,35 | 314,61 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.619,53 | 2.657,31 | 2.657,31 | 2.579,24 | 2.413,48 | 2.197,80 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,02 | 22,02 | 22,02 | 21,55 | 21,55 | 21,55 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 169,21 | 170,22 | 170,22 | 159,30 | 148,50 | 85,13 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.234,72 | 7.217,69 | 7.217,69 | 7.486,21 | 7.846,10 | 8.634,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 64,54 | 10,25 | 10,25 | 17,64 | 28,67 | 29,37 |
2.2 | Đất quốc phòng (*) | CQP | 104,54 | 104,54 | 104,54 | 104,68 | 137,64 | 283,00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 37,14 | 37,33 | 37,33 | 56,62 | 56,62 | 77,22 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 999,42 | 999,42 | 999,42 | 999,42 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất k.doanh | SKC | 378,60 | 378,60 | 378,60 | 422,08 | 1.419,29 | 1.482,72 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 78,11 | 78,11 | 78,11 | 71,25 | 62,42 | 16,96 |
2.7 | Đất khai thác khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 6,10 | 6,10 | 6,10 | 6,10 | 18,40 | 18,40 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
| 0,30 | 0,30 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 39,74 | 40,07 | 40,07 | 40,42 | 41,72 | 41,74 |
2.11 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 62,88 | 68,21 | 68,21 | 64,24 | 82,35 | 80,93 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.804,52 | 1.804,76 | 1.804,76 | 1.804,76 | 1.804,76 | 1.804,76 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.461,21 | 1.463,79 | 1.463,79 | 1.573,24 | 1.717,69 | 1.805,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 425,50 | 425,50 | 425,50 | 425,50 | 425,70 | 428,51 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,43 | 2,43 | 2,43 | 10,05 | 13,05 | 14,14 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 161,65 | 161,45 | 161,45 | 204,76 | 240,07 | 247,11 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 293,30 | 293,30 | 293,30 | 271,98 | 271,98 | 294,61 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.197,95 | 2.226,44 | 2.226,44 | 2.329,26 | 2.435,24 | 2.902,84 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 42,36 | 42,23 | 42,23 | 41,39 | 39,26 | 23,79 |
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất đô thị | DTD | 11.389,60 | 11.389,60 | 11.389,60 | 11.389,60 | 11.389,60 | 11.389,60 |
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
| 100,00 | 100,00 | 130,00 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Bao gồm cả không gian quốc phòng
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính ha
STT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
| 1.419,51 | 22,36 |
| 267,68 | 357,76 | 771,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 706,91 | 0,39 |
| 134,83 | 146,31 | 425,38 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 582,53 | 21,08 |
| 116,23 | 194,49 | 250,73 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,45 |
|
| 0,45 |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 85,87 | 0,78 |
| 10,92 | 10,80 | 63,37 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 145,64 | 43,70 |
| 38,16 | 28,73 | 35,05 |
| Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 145,64 | 43,70 |
| 38,16 | 28,73 | 35,05 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
ĐVT: ha
STT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,56 | 0,13 |
| 0,84 | 2,13 | 15,46 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
|
|
|
|
22 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,17 |
|
| 0,02 |
| 5,15 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,39 | 0,13 |
| 0,82 | 2,13 | 10,31 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 9 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 9 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Xuân, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Kế hoạch 53/KH-UBND năm 2014 thực hiện và công bố Nghị quyết 03/NQ-CP về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Đồng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
- 20Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 81/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Chung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Xuân, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 16Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu do tỉnh Sơn La ban hành
- 17Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 19Kế hoạch 53/KH-UBND năm 2014 thực hiện và công bố Nghị quyết 03/NQ-CP về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang
- 20Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 21Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Đồng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 23Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
- 26Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 27Quyết định 81/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Chung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2354/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 33
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra