- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 867/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 17/01/2014, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 25/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đơn Dương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Tỉnh phân bổ | Huyện xác định | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 61.032 | 100,0 |
| 61.032 | 61.032 | 100,0 |
1 | Đất nông nghiệp | 56.601 | 92,7 | 55.639 | -227 | 55.412 | 90,8 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3.191 | 5,6 | 2.501 | -9 | 2.492 | 4.5 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.132 | 2,0 | 1.727 | -396 | 1.331 | 2,4 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.030 | 5,4 | 4.035 | -2.146 | 1.889 | 3,4 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 17.501 | 30,9 | 17.224 | 42 | 17.266 | 31,2 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 21.496 | 38,0 | 23.787 | 1 | 23.788 | 42,9 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 45 | 0,1 | 137 | -92 | 45 | 0,1 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.920 | 6,4 | 5.143 | 245 | 5.388 | 8,8 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | 20 | 0,5 | 23 | -5 | 18 | 0,3 |
2.2 | Đất quốc phòng | 17 | 0,4 | 42 |
| 42 | 0,8 |
2.3 | Đất an ninh | 4 | 0,1 | 12 | 1 | 13 | 0,2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 11 | 0,3 | 47 |
| 47 | 0,9 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 46 | 1,2 |
| 69 | 69 | 1,3 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | 26 | 0,7 |
| 41 | 41 | 0,8 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 2 | 0,1 | 2 |
| 2 | 0,1 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 1 | 0,1 | 37 | -2 | 35 | 0,6 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 2 | 0,1 | 2 | 6 | 8 | 0,1 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 41 | 1,0 | 43 | 3 | 46 | 0,9 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 128 | 3,3 | 127 | 25 | 152 | 2,8 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 235 | 6,0 |
| 234 | 234 | 4,3 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.037 | 52,0 | 2.829 | 149 | 2.978 | 55,3 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 4 |
| 30 | -14 | 16 |
|
| Đất cơ sở y tế | 5 |
| 6 |
| 6 |
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 50 |
| 57 | -2 | 55 |
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 101 |
| 668 | -550 | 118 |
|
2.14 | Đất ở đô thị | 150 |
| 178 | 115 | 293 | 5,4 |
3 | Đất đô thị | 15.692 | 25,7 | 15.702 | -10 | 15.692 | 25,7 |
4 | Đất khu du lịch | 837 | 1,4 | 1.979 |
| 1.979 | 3,2 |
5 | Đất khu dân cư nông thôn | 1.791 | 2,9 |
| 1.998 | 1.998 | 3,27 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.487 | 890 | 597 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 166 | 83 | 83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.069 | 660 | 409 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 131 | 63 | 67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 31 | 24 | 7 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 91 | 60 | 31 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 212 | 173 | 39 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 3 |
| 3 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | 124 | 124 |
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | 85 | 49 | 36 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp | 275 | 265 | 10 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 67 | 67 |
|
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 53 | 53 |
|
1.3 | Đất rừng sản xuất | 153 | 143 | 10 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2 | 2 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 4 | 4 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 1 | 1 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 3 | 3 |
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 61.032 | 61.032 | 61.032 | 61.032 | 61.032 | 61.032 |
1 | Đất nông nghiệp | 56.601 | 56.564 | 56.560 | 56.245 | 56.098 | 55.999 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3.191 | 3.195 | 3.195 | 2.914 | 2.773 | 2.689 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | 1.132 | 927 | 927 | 1.196 | 1.237 | 1.270 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.030 | 3.030 | 3.029 | 3.030 | 2.328 | 2.318 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 17.501 | 17.486 | 17.486 | 17.602 | 16.887 | 16.911 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 21.496 | 21.493 | 21.490 | 21.558 | 23.670 | 23.809 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.920 | 3.959 | 3.965 | 4.454 | 4.636 | 4.791 |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | 20 | 23 | 23 | 18 | 18 | 18 |
2.2 | Đất quốc phòng | 17 | 17 | 17 | 17 | 20 | 20 |
2.3 | Đất an ninh | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | 8 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 11 | 11 | 11 | 33 | 39 | 47 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 46 | 66 | 69 | 68 | 68 | 68 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | 26 | 34 | 34 | 35 | 38 | 39 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 1 | 1 | 1 | 35 | 35 | 35 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 |
2.1 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 41 | 44 | 44 | 44 | 46 | 46 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 128 | 127 | 127 | 146 | 150 | 151 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 235 | 235 | 235 | 234 | 234 | 234 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.037 | 2.040 | 2.041 | 2.379 | 2.519 | 2.634 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 4 | 4 | 4 | 11 | 11 | 11 |
| Đất cơ sở y tế | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 50 | 56 | 56 | 55 | 55 | 55 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 101 | 101 | 101 | 118 | 118 | 118 |
2.14 | Đất ở đô thị | 150 | 166 | 174 | 183 | 193 | 203 |
3 | Đất đô thị | 15.692 | 15.692 | 15.692 | 15.692 | 15.692 | 15.692 |
4 | Đất khu du lịch | 837 | 870 | 895 | 930 | 955 | 990 |
5 | Đất khu dân cư nông thôn | 1.791 | 1.844 | 1.844 | 1.851 | 1.851 | 1.878 |
Ghi chú: số liệu năm 2011, 2012 là số thực hiện đến 01/01/2012 và ngày 01/01/2013
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 890 | 195 | 159 | 189 | 191 | 156 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 83 | 25 | 14 | 4 | 15 | 25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 660 | 150 | 124 | 121 | 142 | 123 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 63 | 9 | 16 | 10 | 23 | 5 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 24 | 3 | 4 | 11 | 3 | 3 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 60 | 8 | 1 | 43 | 8 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 173 |
|
|
| 171 | 2 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | 124 |
|
|
| 124 |
|
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | 49 |
|
|
| 47 | 2 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Phân theo các năm | |||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | 265 | 1 | 1 | 120 | 84 | 59 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 67 | 1 | 1 | 62 | 1 | 1 | |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 53 |
|
| 19 | 15 | 19 | |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 144 |
|
| 38 | 69 | 37 | |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2 |
|
|
|
| 2 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4 | 1 |
| 1 | 1 | 2 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Đất quốc phòng | 1 |
|
|
| 1 |
| |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 3 | 1 |
| 1 |
| 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Lập, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Lập, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 867/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực