Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2357/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN CẦN GIỜ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Cần Giờ;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2910/TTr-TNMT-KH ngày 08 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cần Giờ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Cần Giờ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Thành phố phân bổ (ha)(**)

Huyện xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Huyện

Diện tích (ha)

Cơ Cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Diện tích tự nhiên (*)

 

70.421,58

 

71.021

 

71.021,58

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.875,85

65,14

44.770

 

44.769,87

63,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

555,60

0,79

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.162,79

4,49

1.450

 

1.450,00

2,04

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.050,39

46,93

34.426

 

34.426,39

48,47

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.154

 

1.153,98

1,62

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.547,54

9,30

9.532

 

9.532,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi bồi

 

 

 

 

2.904,00

2.904,00

 

-

Trong địa giới hành chính

 

6.547,54

9,30

 

6.628,00

6.628,00

9,33

1.7

Đất làm muối

LMU

1.943,37

2,76

1.000

 

1,000,00

1,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24.527,80

34,83

26.243

 

26.243,20

36,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

32,95

0,05

42

 

42,15

0,06

2.2

Đất quốc phòng

CQP

29,71

0,04

241

 

241,12

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Không gian quy hoạch đất QP

 

 

 

 

192,36

192,36

 

-

Đất xây dựng công trình QP

 

 

 

 

48,76

48,76

0,07

2.3

Đất an ninh

CAN

5,37

0,01

16

 

16,41

0,02

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sx kinh doanh

SKC

22,10

0,03

 

422,41

422,41

0,59

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,12

0,00

5

 

5,40

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,38

0,00

45

 

45,38

0,06

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

10,75

0,02

11

 

10,75

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17,40

0,02

47

 

47,40

0,07

2.12

Đất sông suối và MNCD

SMN

22.934,41

32,57

 

22.046,07

22.046,07

31,05

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

916,03

1,30

1.284

 

1.283,72

1,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,75

1,39

70

 

69,56

5,42

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,62

0,39

24

 

24,08

1,88

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41,68

4,55

171

 

170,65

13,29

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,10

0,88

43

 

42,55

3,31

2.1.4

Đất ở đô thị

ODT

81,72

0,12

775

 

775,27

1,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,93

0,03

9

 

8,51

0,01

**

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

2.451,08

3,48

3.051

 

3.051,08

4,30

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

33.050,39

46,93

35.000

 

35.000,00

49,28

6

Đất khu du lịch

DDL

150,00

0,21

2.100

 

2.100,00

2,96

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2.587,61

3,67

 

4.968,80

4.968,80

7,00

(*) Diện tích tự nhiên = 1 + 2 + 3

(**) Diện tích Thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

2.088,94

980,77

1.108,17

 

Trong đó

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

170,84

170,84

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.119,15

199,78

919,37

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,40

19,40

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

314,16

256,59

57,57

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

244,95

221,97

22,98

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

363,34

363,34

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

30,09

30,09

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

333,25

333,25

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

9,42

 

9,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,42

 

9,42

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,97

 

1,97

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,52

 

1,52

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,93

 

5,93

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 19 tháng 6 năm 2013.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn (2011-2015) của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Năm hiện trạng

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Diện tích tự nhiên

 

70.421,58

70.421,58

70.421,58

70.421,58

70.421,58

70.436,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.875,85

45.875,85

45.858,87

45.839,11

45.493,27

45.448,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

555,60

555,60

485,80

467,59

178,13

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.162,79

3.162,79

3.197,91

3.214,37

3.046,77

2.466,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.050,39

33.050,39

33.050,39

33.050,39

33.207,95

33.978,39

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.064,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.547,54

6.547,54

6.526,23

6.513,23

6.973,89

8.377,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầt bãi bồi

 

 

 

 

 

 

1749,00

-

Trong địa giới hành chính

 

6.547,54

6.547,54

6.526,23

6.513,23

6.973,89

6.628,00

1.7

Đất làm muối

LMU

1.943,37

1.943,37

1.969,56

1.966,32

1.679,93

1.000,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24.527,80

24.527,80

24.544,78

24.564,54

24.910,38

24.970,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

32,95

32,95

32,95

32,95

33,28

35,21

2.2

Đất quốc phòng

CQP

29,71

29,71

29,71

29,71

29,71

96,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Không gian quy hoạch đất QP

 

 

 

 

 

 

49,00

-

Đất xây dựng công trình QP

 

29,71

29,71

29,71

29,71

29,71

47,69

2.3

Đất an ninh

CAN

5,37

5,37

5,37

5,37

5,37

16,41

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất CS sản xuất kinh doanh

SKC

22,10

22,10

24,28

24,28

129,24

149,06

2.6

Đất SX vật liệu XD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,12

0,12

0,12

0,12

0,82

0,82

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,38

1,38

1,38

1,38

21,38

28,38

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

10,75

10,75

10,75

10,75

10,75

10,75

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17,40

17,40

17,40

17,40

17,40

39,57

2.12

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

564,03

564,03

564,03

564,03

564,03

564,03

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

916,03

916,03

916,03

931,92

957,51

1.126,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,75

12,75

12,75

12,75

21,26

36,68

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,62

3,62

3,62

3,62

5,15

7,62

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41,68

41,68

41,68

44,08

50,68

53,43

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,10

8,10

8,10

8,10

8,10

8,10

2.14

Đất ở đô thị

ODT

81,72

81,72

83,53

83,93

266,12

601,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,93

17,93

17,93

17,93

17,93

17,93

**

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

2.451,08

2.451,08

2.451,08

2.451,08

2.451,08

3.051,08

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

33.050,39

33.050,39

33.050,39

33.050,39

33.050,39

35.000,00

6

Đất khu du lịch

DDL

150,00

150,00

150,00

150,00

150,00

2.100,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2.587,61

2.587,61

2.602,78

2.615,40

2.837,97

3.417,39

(*) Diện tích tự nhiên = 1 + 2 + 3

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

980,77

 

16,98

19,76

345,84

598,19

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

170,84

 

6,77

10,53

22,34

131,20

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

199,78

 

5,26

 

65,95

128,57

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,40

 

 

 

 

19,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

256,59

 

4,12

2,90

59,93

189,64

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

221,97

 

 

 

138,18

83,79

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

363,34

 

50,16

6,97

267,12

39,09

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

30,09

 

24,83

5,26

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

333,25

 

25,33

1,71

267,12

39,09

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Diện tích đất chưa sử dụng trong kỳ không bố trí đưa vào sử dụng. Do đó, diện tích này không phân theo từng năm thực hiện trong kỳ kế hoạch 2011-2015.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.

3. Phối hợp với sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2357/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2014
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Hữu Tín
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 33
  • Ngày hiệu lực: 16/05/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản