- 1Quyết định 18/2007/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 177/2007/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 55/2008/QĐ-BCT về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch phát triển lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020
- 8Quyết định 2836/QĐ-BCT năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 2728/QĐ-BNN-CB năm 2012 phê duyệt Quy hoạch công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 5115/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Phương án Quản lý sản xuất dăm gỗ giai đoạn 2014-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2329/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 6 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 31/TTr-SCT ngày 24/3/2015 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1992/STC-HCSN ngày 29/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương và dự toán lập Quy hoạch, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035.
2. Chủ đầu tư: Sở Công Thương Bình Định.
3. Nội dung Đề cương quy hoạch: Theo Phụ lục 1 đính kèm.
4. Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn tỉnh Bình Định.
5. Dự toán chi phí lập quy hoạch: 390.500.000 đồng (Ba trăm chín mươi triệu năm trăm nghìn đồng chẵn).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán : 8.875.000 đồng
- Chi phí xây dựng quy hoạch : 298.200.000 đồng
- Chi phí khác : 47.925.000 đồng
- Thuế GTGT (10%) : 35.500.000 đồng
(Chi tiết như Phụ lục 2 đính kèm)
6. Nguồn vốn: Vốn ngân sách nhà nước.
7. Thời gian thực hiện: Năm 2015.
Điều 2. Quyết định này làm cơ sở để tổ chức thực hiện lập Quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 và thanh quyết toán tài chính theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN VÀ CÁC SẢN PHẨM SAU DĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035
(Kèm theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lời mở đầu
2. Các căn cứ lập quy hoạch
- Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chiến lược phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;
- Quyết định số 177/2007/QĐ-TTg ngày 20/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025”;
- Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
- Quyết định số 55/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 của Bộ Công Thương ban hành quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch phát triển lĩnh vực công nghiệp;
- Quyết định số 2836/QĐ-BCT ngày 06/5/2013 của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ để đảm bảo hiệu quả việc trồng rừng;
- Quyết định số 2728/QĐ-BNN&PTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 5115/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Phương án Quản lý sản xuất dăm gỗ giai đoạn 2014 - 2020;
- Quyết định số 4037/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy hoạch tổng thể phát triển Công nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến dăm gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2025;
- Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020;
- Công văn số 668/UBND-KTN ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương lập Quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035...
3. Sự cần thiết lập quy hoạch
I. Hiện trạng phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm:
1. Phân tích cơ cấu ngành, sản phẩm, đầu tư, khoa học - công nghệ, lao động... của công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn:
- Hiện trạng về quy mô và năng lực sản xuất: Tổng số dự án đầu tư, số dự án đã hoạt động, quy mô công suất, vốn đầu tư, vốn thực hiện, địa điểm, diện tích đầu tư xây dựng các dự án...
- Hiện trạng về cơ cấu ngành theo thành phần kinh tế và tổ chức quản lý: Số dự án của doanh nghiệp nhà nước, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài; các hình thức tổ chức quản lý.
- Hiện trạng về thị trường sản phẩm: Sản lượng, giá trị và thị trường xuất khẩu, thị trường tiêu thụ nội địa; cơ cấu từng thị trường.
- Hiện trạng về nguồn nhân lực, công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học công nghệ:
+ Tổng số lao động, trình độ lao động, thu nhập bình quân đầu người.
+ Đánh giá trình độ công nghệ, kỹ thuật, quy trình sản xuất sản phẩm.
- Hiện trạng về thị trường nguyên phụ liệu.
- Đánh giá chung về ngành: Tạo ra giá trị sản xuất công nghiệp, tỷ lệ % chiếm giá trị sản xuất công nghiệp toàn ngành, tốc độ tăng trưởng, kim ngạch xuất khẩu, tạo việc làm cho người lao động, tăng thu nhập người dân trồng rừng, nộp ngân sách, hiệu quả tăng trưởng...
2. Những mặt tồn tại, hạn chế, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm.
II. Tình hình thực hiện quy hoạch giai đoạn 2011 - 2015 (Quy hoạch chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm theo Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Bình Định):
1. Đánh giá các chỉ tiêu giữa quy hoạch và thực tế.
2. Đánh giá nguyên nhân trong và ngoài nước ảnh hưởng đến quy hoạch của địa phương.
3. Đánh giá và kiến nghị để hoàn thiện chính sách, cơ chế chính sách, những bất cập ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm.
4. Bài học kinh nghiệm.
I. Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm đến năm 2025, định hướng đến năm 2035.
1. Vị trí, vai trò của công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm trong nền kinh tế và ngành công nghiệp của tỉnh.
2. Những nhân tố ảnh hưởng (ngoài nước, trong nước, trong tỉnh).
II. Dự báo nhu cầu sản phẩm
1. Các phương pháp dự báo.
2. Dự báo nhu cầu tiêu thụ sản phẩm nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm.
3. Dự báo về khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
I. Quan điểm phát triển
II. Mục tiêu:
1. Mục tiêu chung:
2. Mục tiêu cụ thể: Giai đoạn 2016 - 2020; giai đoạn 2021 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2035 (giá trị sản xuất công nghiệp, kim ngạch xuất khẩu, tạo việc làm, tăng thu nhập, nộp ngân sách...).
3. Định hướng phát triển.
III. Các phương án phát triển
1. Luận chứng các phương án phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm.
2. Lựa chọn phương án phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm.
IV. Quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm.
1. Quy hoạch phát triển sản phẩm nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm.
2. Phân bổ ngành theo không gian lãnh thổ.
3. Quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu.
4. Các chương trình, dự án đầu tư ưu tiên trong 5 năm tới (2016 - 2020).
V. Nhu cầu vốn đầu tư đến năm 2025 và giai đoạn 2026 - 2035.
1. Nhu cầu vốn đầu tư cho công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm.
2. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển vùng nguyên liệu.
3. Tổng hợp vốn đầu tư đến năm 2025 và giai đoạn 2026 - 2035.
VI: Đánh giá tác động môi trường
1. Đánh giá khái quát hiện trạng môi trường.
2. Dự báo tác động ảnh hưởng.
3. Định hướng các mục tiêu, chỉ tiêu bảo vệ môi trường.
4. Phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ môi trường.
CÁC GIẢI PHÁP VÀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH
I. Các giải pháp chủ yếu
1. Giải pháp phát triển vùng nguyên liệu
2. Giải pháp về vốn
3. Giải pháp về thị trường
4. Giải pháp về khoa học - công nghệ
II. Các cơ chế chính sách
1. Huy động vốn
2. Đào tạo
3. Thị trường
4. Phát triển vùng nguyên liệu
5. Khoa học và công nghệ
III. Tổ chức thực hiện
Phần kết luận và kiến nghị.
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN VÀ CÁC SẢN PHẨM SAU DĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035
(Kèm theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Khoản mục chi phí | Mức chi phí (%) | Thành tiền |
|
| ||||
| Tổng kinh phí (A + B) |
| 390.500 |
|
A | Kinh phí thực hiện dự án | 100,0 | 355.000 |
|
I | Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán | 2,5 | 8.875 |
|
1 | Chi phí xây dựng đề cương và nhiệm vụ | 1,5 | 5.325 |
|
2 | Chi phí lập dự toán theo đề cương và nhiệm vụ | 1,0 | 3.550 |
|
II | Chi phí xây dựng quy hoạch | 84 | 298.200 |
|
1 | Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu | 7,0 | 24.850 |
|
2 | Chi phí thu thập bổ sung số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch | 4,0 | 14.200 |
|
3 | Chi phí khảo sát thực địa | 20,0 | 71.000 |
|
4 | Chi phí thiết kế quy hoạch | 53 | 188.150 |
|
a | Phân tích, đánh giá vai trò vị trí của ngành công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm | 1 | 3.550 |
|
b | Phân tích, dự báo những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm | 3 | 10.650 |
|
c | Phân tích, đánh giá hiện trạng phát triển ngành công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm | 4 | 14.200 |
|
d | Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển ngành công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm | 3 | 10.650 |
|
e | Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển | 6 | 21.300 |
|
g | Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu | 20 | 71.000 |
|
| - Luận chứng các phương án phát triển | 5 | 17.750 |
|
| - Xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực | 1 | 3.550 |
|
| - Xây dựng phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ | 1 | 3.550 |
|
| - Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường | 1,5 | 5.325 |
|
| - Xây dựng các phương án, tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư | 4 | 14.200 |
|
| - Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm | 1,5 | 5.325 |
|
| - Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ | 3 | 10.650 |
|
| - Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện | 3 | 10.650 |
|
h | Xây dựng báo cáo tổng hợp và các báo cáo liên quan | 8 | 28.400 |
|
| - Xây dựng báo cáo đề dẫn | 1 | 3.550 |
|
| - Xây dựng báo cáo tổng hợp | 6 | 21.300 |
|
| - Xây dựng các báo cáo tóm tắt | 0,6 | 2.130 |
|
| - Xây dựng văn bản trình thẩm định | 0,2 | 710 |
|
| - Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch | 0,2 | 710 |
|
i | Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch | 8 | 28.400 |
|
III | Chi phí khác | 13,5 | 47.925 |
|
1 | Chi phí quản lý dự án quy hoạch | 4,0 | 14.200 |
|
2 | Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán | 1,5 | 5.325 |
|
3 | Chi phí thẩm định quy hoạch | 4,5 | 15.975 |
|
4 | Chi phí công bố quy hoạch | 3,5 | 12.425 |
|
B | Thuế giá trị gia tăng (A*10%) |
| 35.500 |
|
Tổng cộng: 390.500.000 đồng (Ba trăm chín mươi triệu, năm trăm nghìn đồng)
- 1Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đề cương và dự toán chi phí lập quy hoạch bảo vệ phát triển rừng và sử dụng đất chi tiết giai đoạn 2008 - 2015 tại ban quản lý rừng và Công ty Lâm nghiệp do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 3Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương và dự toán chi phí lập Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Dệt May tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 4Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp sinh học tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2009-2020
- 5Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025
- 9Quyết định 2559/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình Phát triển công nghiệp sinh học trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020, định hướng đến 2030
- 1Quyết định 18/2007/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 177/2007/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 55/2008/QĐ-BCT về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch phát triển lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020
- 8Quyết định 2836/QĐ-BCT năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đề cương và dự toán chi phí lập quy hoạch bảo vệ phát triển rừng và sử dụng đất chi tiết giai đoạn 2008 - 2015 tại ban quản lý rừng và Công ty Lâm nghiệp do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Quyết định 2728/QĐ-BNN-CB năm 2012 phê duyệt Quy hoạch công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 5115/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Phương án Quản lý sản xuất dăm gỗ giai đoạn 2014-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 14Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương và dự toán chi phí lập Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Dệt May tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 15Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp sinh học tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2009-2020
- 16Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 17Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 18Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 19Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025
- 20Quyết định 2559/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình Phát triển công nghiệp sinh học trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020, định hướng đến 2030
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương và dự toán chi phí lập Quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- Số hiệu: 2329/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực