Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2008/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 01 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THAN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 và số 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên tại Tờ trình số 2703/TTr-UBND ngày 24/8/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2828/TTr- STNMT ngày 23/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật;

c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt4, Kt5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Xã Mường Than

Xã Mường Mít

Xã Hua Nà

Xã Mường Cang

Xã Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hừa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(..)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.577,38

520,48

4.883,08

3.676,78

5.634,43

2.020,16

3.823,89

4.056,34

3.363,44

4.832,82

5.223,08

5.514,66

9.028,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.644,93

49,73

745,76

457,55

133,06

208,31

287,07

600,87

347,29

241,55

221,21

259,80

92,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.413,23

49,50

431,56

452,07

95,59

150,36

244,68

346,92

120,14

116,52

120,70

251,15

34,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.737,40

13,20

611,80

150,04

77,37

116,02

120,59

460,17

311,55

334,08

91,54

78,79

372,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.082,54

4,08

273,35

44,85

682,57

33,96

555,54

369,10

362,71

127,59

204,21

92,04

332,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.566,77

 

1.866,66

2.467,84

177,33

1.435,43

 

524,82

1.162,08

1.919,85

1.562,20

947,48

1.503,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.311,11

444,99

1.347,54

522,58

4.557,94

217,41

2.848,12

2.037,77

1.173,59

2.200,00

3.136,15

4.129,03

6.695,99

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.100,25

146,32

784,65

347,58

2.393,41

107,09

1.775,38

1.299,57

631,97

1.635,96

1.744,64

2.647,52

3.586,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

157,78

8,49

37,98

33,91

6,16

9,02

12,58

16,75

6,23

9,75

7,76

7,53

1,62

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

76,86

 

 

 

 

 

 

46,86

 

 

 

 

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.291,10

199,08

459,97

205,45

1.272,61

74,05

1.046,56

871,08

154,62

697,35

205,88

514,05

1.590,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

78,02

1,18

76,75

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,49

3,08

0,19

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,31

3,15

0,65

0,17

 

0,14

0,52

0,68

 

 

 

1,00

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,63

0,21

2,17

0,03

 

0,05

0,10

41,07

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,87

 

4,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

31,21

1,07

8,56

5,52

0,04

 

5,81

 

 

10,15

 

0,06

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.233,76

62,07

171,44

72,26

101,83

28,20

80,69

253,87

97,91

162,98

67,92

70,87

63,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

623,94

38,33

96,74

32,63

20,12

10,82

45,06

100,38

44,80

61,83

60,13

55,97

57,13

-

Đất thủy lợi

DTL

83,97

2,44

21,19

15,08

5,21

2,95

10,79

16,25

7,36

0,34

1,40

0,96

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,73

0,38

1,43

0,81

0,33

0,23

0,33

1,11

0,65

0,86

0,32

0,86

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,41

1,90

0,28

0,12

0,19

0,29

0,07

0,11

0,20

0,28

0,22

0,38

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,44

5,42

8,87

3,20

2,35

1,78

2,24

10,28

4,17

6,18

2,51

4,08

1,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,86

3,08

0,51

0,39

0,53

0,35

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

333,77

1,04

30,59

7,92

67,59

6,88

3,94

102,96

33,68

78,62

0,27

0,28

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,51

0,41

0,01

0,01

 

 

 

0,01

 

0,02

 

 

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

3,70

 

 

 

 

 

 

3,70

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,22

 

 

 

 

 

2,22

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

115,27

8,46

11,81

11,96

5,36

4,90

16,04

19,06

7,04

14,85

3,07

8,33

4,40

-

Đất chợ

DCH

0,94

0,62

 

0,14

0,15

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,49

2,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

450,67

 

79,98

103,70

19,90

21,27

43,69

64,26

24,34

29,76

19,51

37,09

7,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,35

95,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,77

2,44

0,50

0,12

0,20

0,59

0,26

0,28

0,57

0,17

0,73

0,39

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,83

1,57

0,15

 

 

 

0,46

0,57

 

 

 

0,08

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

340,64

3,85

64,70

23,43

8,45

23,70

20,46

65,10

31,80

57,96

10,66

3,29

27,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.941,08

22,63

 

 

1.142,18

 

894,58

445,26

 

436,34

107,06

401,28

1.491,75

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19.358,84

145,61

927,29

235,34

2.230,94

136,98

1.124,83

1.735,59

1.639,51

4.588,37

2.429,26

2.831,21

1.333,91

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

865,18

865,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.489,54

53,56

701,06

494,72

778,16

184,33

800,22

715,86

482,85

244,12

324,89

343,20

366,57

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

42.877,62

444,75

3.214,20

2.990,43

4.735,27

1.652,84

2.848,12

2.562,59

2.335,66

4.119,84

4.698,33

5.076,51

8.199,08

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

50,00

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

39,64

39,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

6,31

3,15

0,65

0,17

 

0,14

0,52

0,68

 

 

 

1,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.695,77

 

204,42

220,80

128,87

129,47

163,36

197,24

137,60

152,11

126,43

151,22

84,24

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

43,42

 

2,17

0,03

 

0,05

0,10

41,07

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Mường Than

Mường Mít

Xã Hua

Mường Cang

Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hừa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

240,07

44,39

44,93

10,00

1,97

6,99

3,09

36,50

31,80

27,56

2,07

4,93

25,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,13

6,18

13,78

5,55

0,23

2,97

0,99

5,01

6,44

2,36

0,65

0,91

0,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28,07

5,48

9,69

5,06

0,13

2,41

0,79

2,87

0,03

0,31

0,62

0,63

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

93,84

16,60

19,32

0,86

0,72

2,32

1,65

14,88

7,10

2,98

0,41

1,25

25,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,40

1,52

3,97

0,37

0,12

0,21

0,07

7,93

4,08

5,70

0,61

0,81

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29,03

 

4,21

 

 

 

 

0,47

11,70

12,65

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43,13

18,69

3,46

2,96

0,89

1,38

0,03

7,11

2,39

3,85

0,39

1,97

0,01

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,53

1,40

0,20

0,26

0,01

0,11

0,36

1,09

0,07

0,01

0,01

 

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,89

8,74

8,69

0,58

11,49

0,21

1,51

6,47

7,11

1,88

0,16

0,35

6,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,92

2,40

1,19

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,48

3,33

3,72

0,41

11,49

0,07

0,34

0,39

 

0,01

0,01

0,01

6,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

21,24

1,62

1,00

0,30

11,34

0,03

0,04

0,18

 

0,01

0,01

0,01

6,70

-

Đất thủy lợi

DTL

3,50

1,30

1,77

0,07

0,15

0,04

 

0,17

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,31

0,14

0,15

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

 

0,08

0,03

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

1,23

0,21

0,70

 

 

 

0,30

0,02

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,73

 

2,97

0,05

 

0,04

0,17

5,47

4,91

0,05

0,05

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,27

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,38

1,04

0,72

0,13

 

0,10

0,67

0,60

2,20

1,82

0,10

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 1/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Xã Mường Than

Xã Mường Mít

Xã Hua

Xã Mường Cang

Xã Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hừa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

252,70

46,76

51,03

12,20

2,07

7,26

4,12

36,72

32,14

27,56

2,07

4,93

25,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

46,33

6,28

14,24

5,99

0,25

3,03

0,99

5,01

6,56

2,36

0,65

0,91

0,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

28,95

5,53

10,05

5,46

0,14

2,45

0,79

2,87

0,05

0,31

0,62

0,63

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

104,09

18,67

24,56

2,56

0,77

2,42

2,57

14,91

7,24

2,98

0,41

1,25

25,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,63

1,57

3,99

0,39

0,13

0,28

0,11

7,93

4,10

5,70

0,61

0,81

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

29,03

 

4,21

 

 

 

 

0,47

11,70

12,65

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,52

18,79

3,47

2,98

0,90

1,40

0,06

7,30

2,40

3,85

0,39

1,97

0,01

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,09

1,45

0,57

0,28

0,02

0,13

0,40

1,09

0,12

0,01

0,01

 

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,05

1,60

5,00

1,00

9,75

 

2,00

5,00

5,00

3,00

 

2,00

34,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

57,05

1,60

5,00

1,00

9,75

 

2,00

5,00

5,00

3,00

 

2,00

22,70

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,85

4,59

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Xã Mường Than

Xã Mường Mít

Xã Hua Nà

Xã Mường Cang

Xã Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hừa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.530,39

1,50

120,00

10,00

451,15

6,00

20,00

122,37

110,00

30,00

145,00

100,00

1.414,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

744,74

1,50

120,00

10,00

111,24

6,00

20,00

80,00

110,00

30,00

65,00

20,00

171,00

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

1.743,28

 

 

 

339,91

 

 

 

 

 

80,00

80,00

1.243,37

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,37

 

 

 

 

 

 

42,37

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,05

5,51

27,75

1,15

1,45

1,26

5,27

22,34

12,04

19,43

6,02

4,54

1,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,87

 

20,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,33

 

0,43

 

 

 

 

13,90

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,50

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,26

0,40

5,29

0,11

0,45

0,26

0,77

7,34

11,04

18,43

5,02

2,86

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26,30

0,36

4,75

0,07

0,45

0,22

0,65

7,13

0,50

4,04

4,98

2,86

0,29

-

Đất thủy lợi

DTL

0,31

 

 

 

 

 

0,12

0,19

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,59

 

0,54

0,04

 

0,04

 

 

10,54

14,39

0,04

 

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,30

 

1,16

1,04

1,00

1,00

1,00

1,10

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

4,34

4,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Hà Trọng Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản